TOP 10 đề thi Học kì 2 Địa lí 11 (Cánh diều) năm 2025 có đáp án

Bộ đề thi Học kì 2 Địa lí 11 (Cánh diều) năm 2025 có đáp án giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Địa lí 11 Học kì 2. Mời các bạn cùng đón xem:

1 400 25/09/2024
Mua tài liệu


Chỉ từ 50k mua trọn bộ Đề thi Học kì 2 Địa lí 11 Cánh diều bản word có lời giải chi tiết:

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và tài liệu.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Bộ đề thi Học kì 2 Địa lí 11 (Cánh diều) năm 2025 có đáp án

MA TRẬN

BÀI

NB

TH

VD

VDC

Bài 25. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Trung Quốc

4

3

2

1

Bài 26. Kinh tế Trung Quốc

4

3

2

1

Bài 29. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Cộng hòa Nam Phi

4

3

2

1

Bài 30. Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

4

3

2

1

TỔNG

16

12

8

4

ĐỀ THI

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 2 - Cánh diều

Năm học ...

Môn: Địa Lí lớp 11

Thời gian làm bài: phút

(Đề số 1)

Câu 1: Trung tâm công nghiệp nào sau đây nằm ở miền Tây Trung Quốc?

A. Thẩm Dương.

B. Cáp Nhĩ Tân.

C. U-rum-si.

D. Phúc Châu.

Câu 2: Đặc điểm khí hậu phía nam của Nhật Bản là

A. mùa hạ nóng, mưa to và bão.

B. mùa đông kéo dài, lạnh.

C. nhiệt độ thấp và ít mưa.

D. có nhiều tuyết về mùa đông.

Câu 3: Điểm tương đồng giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc là

A. địa hình bằng phẳng.

B. sông ngòi ít dốc.

C. có nhiều khoáng sản.

D. đất đai màu mỡ.

Câu 4: Hoang mạc nào thuộc lãnh thổ Trung Quốc?

A. Victoria Lớn.

B. Colorado.

C. Kalahari.

D. Tacla Macan.

Câu 5: Trung Quốc và Việt Nam đều có đường biên giới trên đất liền với quốc gia nào dưới đây?

A. Cam-pu-chia.

B. Thái Lan.

C. Lào.

D. Mi-an-ma.

Câu 6: Các hoang mạc ở phía tây Trung Quốc được hình thành trong điều kiện

A. nằm sâu trong lục địa.

B. có hai mùa mưa, khô.

C. nằm ở địa hình cao.

D. không có sông ngòi.

Câu 7: Đảo nào dưới đây nằm ở phía Nam của Nhật Bản?

A. Kiu-xiu.

B. Xi-cô-cư.

C. Hôn-su.

D. Hô-cai-đô.

Câu 8: Miền Đông Trung Quốc là nơi

A. gồm các dãy núi, cao nguyên, bồn địa.

B. bắt nguồn của các sông lớn chảy ra biển.

C. có các đồng bằng châu thổ rộng lớn.

D. có nhiều khoáng sản và đồng cỏ rộng.

Câu 9: Đảo nào dưới đây nằm ở phía Bắc của Nhật Bản?

A. Hôn-su.

B. Xi-cô-cư.

C. Kiu-xiu.

D. Hô-cai-đô.

Câu 10: Miền Tây Trung Quốc là nơi có

A. các loại khoáng sản kim loại màu nổi tiếng.

B. khí hậu cận nhiệt đới gió mùa, ôn đới gió mùa.

C. nhiều hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn.

D. nhiều đồng bằng châu thổ rộng, đất màu mỡ.

Câu 11: Cộng hòa Nam Phi nằm trong các đới khí hậu nào sau đây?

A. Xích đạo và nhiệt đới.

B. Cận xích đạo và ôn đới.

C. Nhiệt đới và cận nhiệt.

D. Cận nhiệt và ôn đới.

Câu 12: Nhận định nào sau đây đúng với khí hậu vùng duyên hải đông nam của Cộng hòa Nam Phi?

A. Khắc nghiệt, không mưa.

B. Nóng ẩm, mưa khá cao.

C. Mưa lớn, nhiệt độ cao.

D. Khô hạn, lượng mưa ít.

Câu 13: Quốc gia nào sau đây ở châu Phi sane xuất thép lớn nhất?

A. CH Nam Phi.

B. Công-gô.

C. Mô-dăm-bích.

D. An-giê-ri.

Câu 14: Chăn nuôi quảng canh chiếm

A. 1/5 diện tích đất nông nghiệp.

B. 2/5 diện tích đất nông nghiệp.

C. 4/5 diện tích đất nông nghiệp.

D. 3/5 diện tích đất nông nghiệp.

Câu 15: Trung tâm công nghiệp nào sau đây của Trung Quốc không nằm ven biển?

A. Bao Đầu.

B. Thiên Tân.

C. Thượng Hải.

D. Hồng Kông.

Câu 16: Đặc điểm của dân số hiện nay của Trung Quốc không phải là

A. dân thành thị tăng nhanh.

B. dân nông thôn có tăng.

C. quy mô lớn nhất thế giới.

D. dân số không tăng thêm.

Câu 17: Trung Quốc lần đầu tiên đưa người vào vũ trụ và trở về Trái Đất an toàn vào năm

A. 2003.

B. 2001.

C. 2004.

D. 2002.

Câu 18: Hai ngành nào sau đây có vai trò hết sức to lớn trong ngành dịch vụ của Nhật Bản?

A. Tài chính và du lịch.

B. Du lịch và giao thông.

C. Thương mại và giao thông.

D. Thương mại và tài chính.

Câu 19: Đặc điểm nào sau đây không đúng với biển Nhật Bản?

A. Có ngư trường lớn với nhiều loài cá.

B. Đường bờ biển dài, vùng biển rộng.

C. Có trữ lượng dầu mỏ tương đối lớn.

D. Ven biển có nhiều vũng, vịnh, đảo.

Câu 20: Các loại vật nuôi chủ yếu của Trung Quốc là

A. trâu, cừu, gà, lợn.

B. dê, cừu, ngựa, lợn.

C. bò, cừu, dê, lợn.

D. gà, cừu, ngựa, lợn.

Câu 21: Cộng hòa Nam Phi thu hút được vốn đầu tư lớn từ các quốc gia nào sau đây?

A. Trung Quốc, Đức.

B. Hoa Kì, Anh, Pháp.

C. Anh, Bra-xin, Nga.

D. Hàn Quốc, Nhật Bản.

Câu 22: Loại gia súc nào sau đây được nuôi nhiều nhất ở miền Tây Trung Quốc?

A. Dê.

B. Bò.

C. Cừu.

D. Ngựa.

Câu 23: Thiên tai nào sau đây thường xuyên xảy ra trên lãnh thổ Nhật Bản?

A. Ngập lụt.

B. Cháy rừng.

C. Động đất.

D. Hạn hán.

Câu 24: Các ngành công nghiệp phát triển ở địa bàn nông thôn Trung Quốc không phải là

A. vật liệu xây dựng, sứ.

B. đồ gốm, dệt may.

C. sản xuất hàng tiêu dùng.

D. điện tử, luyện kim.

Câu 25: Cơ cấu ngành kinh tế của Cộng hòa Nam Phi có sự chuyển dịch nào sau đây?

A. Dịch vụ, công nghiệp - xây dựng tăng và nông nghiệp giảm.

B. Dịch vụ giảm, công nghiệp - xây dựng và nông nghiệp tăng.

C. Dịch vụ tăng, công nghiệp - xây dựng và nông nghiệp giảm.

D. Dịch vụ, công nghiệp - xây dựng giảm và nông nghiệp tăng.

Câu 26: Cộng hòa Nam Phi tiếp giáp với đại dương nào sau đây?

A. Bắc Băng Dương.

B. Nam Đại Dương.

C. Thái Bình Dương.

D. Đại Tây Dương.

Câu 27: Diện tích đất trồng trọt của Cộng hòa Nam Phi chỉ chiếm

A. 2/5 diện tích đất nông nghiệp.

B. 3/5 diện tích đất nông nghiệp.

C. 4/5 diện tích đất nông nghiệp.

D. 1/5 diện tích đất nông nghiệp.

Câu 28: Cộng hòa Nam Phi có diện tích khoảng

A. 1,4 triệu km2.

B. 1,1 triệu km2.

C. 1,2 triệu km2.

D. 1,3 triệu km2.

Câu 29: Các nông sản chính của các đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam?

A. Lúa gạo, ngô.

B. Bông, lợn.

C. Chè, bông.

D. Chè, lúa mì.

Câu 30: Cộng hòa Nam Phi nằm ở

A. phía bắc châu Phi.

B. phía đôngchâu Phi.

C. phía tây châu Phi.

D. phía nam châu Phi.

Câu 31: Vùng ven biển phía nam ở Cộng hòa Nam Phi có khí hậu

A. ôn đới hải dương.

B. nhiệt đới ẩm gió mùa.

C. nhiệt đới lục địa.

D. cận nhiệt địa trung hải.

Câu 32: Các trung tâm công nghiệp Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Cô-bê nằm trên đảo nào sau đây?

A. Hôn-su.

B. Xi-cô-cư.

C. Kiu-xiu.

D. Hô-cai-đô.

Câu 33: Nhật Bản không phải là nước đứng vào nhóm hàng đầu thế giới về

A. tài chính.

B. thương mại.

C. nông nghiệp.

D. ngân hàng.

Câu 34: Dân cư Trung Quốc phân bố tập trung chủ yếu ở các

A. khu vực biên giới phía bắc.

B. khu vực ven biển ở phía nam.

C. sơn nguyên, bồn địa ở miền Tây.

D. đồng bằng phù sa ở miền Đông.

Câu 35: Các trung tâm công nghiệp lớn tạo nên “chuỗi đô thị” ở đảo Hôn-su của Nhật Bản là

A. Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Na-gôi-a, Ki-ô-tô, Ô-xa-ca, Cô-bê.

B. Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Na-gôi-a, Ki-ô-tô, Nagaxaki, Cusirô.

C. Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Na-gôi-a, Ki-ô-tô, Cô-bê, Tô-ya-ma.

D. Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Na-gôi-a, Ki-ô-tô, Ô-xa-ca, Hachinôhê.

Câu 36: Ngành công nghiệp nào sau đây ở Cộng hòa Nam Phi phát triển mạnh với hàng nghìn doanh nghiệp hoạt động?

A. Chế tạo máy.

B. Luyện kim.

C. Hóa chất.

D. Điện tử.

Câu 37: Cảng biển nào sau đây không nằm ở đảo Hôn-su?

A. Ô-xa-ca.

B. I-ô-cô-ha-ma.

C. Cô-bê.

D. Na-ga-xa-ki.

Câu 38: Quốc gia nào sau đây nằm hoàn toàn bên trong lãnh thổ Cộng hòa Nam Phi?

A. Na-mi-bi-a.

B. Lê-xô-thô.

C. E-xoa-ti-ni.

D. Bốt-xoa-na.

Câu 39: Cây trồng quan trọng hàng đầu ở Cộng hòa Nam Phi là

A. đậu tương.

B. mía.

C. lúa mì.

D. ngô.

Câu 40: Các sản phẩm công nghiệp Trung Quốc có sản lượng đứng vào hàng đầu thế giới trong nhiều năm là

A. phân đạm, da giày, dầu mỏ, điện.

B. xi măng, phân đạm, da giày, dầu mỏ.

C. điện, thép, xi măng, phân đạm.

D. thép, xi măng, phân đạm, da giày.

----------- HẾT ----------

BẢNG ĐÁP ÁN

1-C

2-A

3-C

4-D

5-C

6-A

7-A

8-C

9-D

10-C

11-C

12-B

13-A

14-C

15-A

16-D

17-A

18-D

19-C

20-C

21-B

22-C

23-C

24-D

25-C

26-D

27-D

28-C

29-C

30-D

31-D

32-A

33-C

34-D

35-A

36-D

37-D

38-B

39-D

40-C

.....................................

.....................................

.....................................

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

1 400 25/09/2024
Mua tài liệu


Xem thêm các chương trình khác: