TOP 10 đề thi Giữa Học kì 2 Địa lí 11 (Cánh diều) năm 2024 có đáp án

Bộ đề thi Giữa Học kì 2 Địa lí 11 (Cánh diều) năm 2024 có đáp án giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Địa lí 11 Giữa Học kì 2. Mời các bạn cùng đón xem:

1 396 lượt xem
Mua tài liệu


Chỉ từ 50k mua trọn bộ Đề thi Giữa kì 2 Địa lí 11 Cánh diều bản word có lời giải chi tiết:

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và tài liệu.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Bộ đề thi Giữa Học kì 2 Địa lí 11 (Cánh diều) năm 2024 có đáp án

MA TRẬN

BÀI

NB

TH

VD

VDC

Bài 16. Vị trị địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Hoa Kỳ

3

2

1

Bài 17. Kinh tế Hoa Kỳ

3

2

1

1

Bài 19. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Liên bang Nga

3

2

1

1

Bài 20. Kinh tế Liên bang Nga

3

2

1

Bài 22. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

2

2

2

1

Bài 23. Kinh tế Nhật Bản

2

2

2

1

TỔNG

16

12

8

4

ĐỀ THI

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa kì 2 - Cánh diều

Năm học ...

Môn: Địa Lí lớp 11

Thời gian làm bài: phút

(Đề số 1)

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không đặc trưng cho nền kinh tế Hoa Kì?

A. Có nền kinh tế thị trường.

B. Phụ thuộc vào xuất, nhập khẩu.

C. Có tính chuyên môn hoá cao. 

D. Nền kinh tế có quy mô lớn.

Câu 2: Vùng kinh tế phát triển nhất của Liên bang Nga là

A. U-ran.

B. Trung tâm đất đen.

C. Trung ương.

D. Viễn Đông.

Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không đặc trưng cho nền kinh tế Hoa Kì?

A. Có tính chuyên môn hoá cao. 

B. Phụ thuộc vào xuất, nhập khẩu.

C. Nền kinh tế có quy mô lớn.

D. Có nền kinh tế thị trường.

Câu 4: Các tổ hợp công nghiệp quốc phòng của Liên bang Nga thường được phân bố ở những nơi nào sau đây?

A. Đồng bằng Đông Âu, Xanh Pê-téc-bua.

B. Trung tâm U-ran, Xanh Pê-téc-bua.

C. Đồng bằng Đông Âu, Tây Xi-bia.

D. Đồng bằng Đông Âu, Trung tâm U-ran.

Câu 5: Vùng kinh tế nào sau đây của Liên bang Nga nằm ở trung tâm lãnh thổ?

A. Trung tâm đất đen.

B. Viễn Đông.

C. Trung ương.

D. U-ran.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng với nông nghiệp của Hoa Kì?

A. Nền nông nghiệp hàng hoá phát triển mạnh.

B. Các vành đai chuyên canh phát triển mạnh.

C. Hình thức tổ chức sản xuất là hộ gia đình.

D. Là nước xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới.

Câu 7: Tỉ lệ dân thành thị ở Hoa Kì, năm 2020 là bao nhiêu phần trăm?

A. 87,1%.

B. 79,9%

C. 82,7%.

D. 78,5%

Câu 8: Chiếm trên 60% dân số Hoa Kì là thành phần dân cư có nguồn gốc

A. châu Âu.

B. châu Á.

C. châu Phi.

D. Mĩ Latinh.

Câu 9: Tổng trữ năng thủy điện của Liên bang Nga tập trung chủ yếu trên các sông ở vùng

A. Viễn Đông.

B. Xi-bia.

C. Đông Âu.

D. núi U-ran.

Câu 10: Mùa đông ít lạnh, mùa hạ nóng, thường có mưa to và bão là đặc điểm khí hậu của

A. các đảo phía bắc.

B. đảo Hô-cai-đô.

C. đảo Hôn-su.

D. phía nam Nhật Bản.

Câu 11: Ngành công nghiệp nào sau đây chiếm phần lớn trị giá xuất khẩu của Hoa Kì?

A. Điện lực.

B. Khai thác.

C. Chế biến.

D. Năng lượng.

Câu 12: Phía bắc của vùng Trung tâm phát triển mạnh chăn nuôi bò, chủ yếu do có

A. đồng cỏ rộng.

B. đồng bằng rộng.

C. sông nhiều nước.

D. gò đồi thấp.

Câu 13: Ngành nào sau đây tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu ở Hoa Kì?

A. Tiểu thủ công.

B. Ngư nghiệp.

C. Công nghiệp.

D. Nông nghiệp.

Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của Liên bang Nga?

A. Nằm ở bán cầu Bắc.

B. Giáp với Thái Bình Dương.

C. Nằm ở châu lục Á, Âu.

D. Giáp với Đại Tây Dương.

Câu 15: Mùa đông đỡ lạnh, mùa hạ đỡ nóng, thường có mưa to và bão là đặc điểm khí hậu ở

A. các phía Bắc.

B. đảo Kiu-xiu.

C. đảo Hô-cai-đô.

D. đảo Hôn-su.

Câu 16: Vùng phía Tây Hoa Kì phát triển mạnh hoạt động lâm nghiệp do có

A. cao nguyên rộng.

B. nhiều dãy núi trẻ.

C. các bồn địa lớn.

D. diện tích rừng lớn.

Câu 17: Nơi có nhiều thuận lợi cho trồng cây lương thực của Liên bang Nga là

A. đồng bằng Đông Âu.

B. đồng bằng Tây Xi-bia.

C. đông Xi-bia.

D. phần phía Đông.

Câu 18: Liên bang Nga có đường biên giới trên đất liền dài khoảng

A. 50 000 km.

B. 20 000 km.

C. 30 000 km.

D. 40 000 km.

Câu 19: Các nông sản chính của Liên bang Nga là

A. khoai tây, hướng dương.

B. lúa mì, củ cải đường.

C. củ cải đường, khoai tây.

D. lúa mì, khoai tây.

Câu 20: Sông ngòi Nhật Bản có đặc điểm nổi bật nào dưới đây?

A. Sông nhỏ, ngắn, dốc.

B. Chủ yếu là sông lớn.

C. Lưu vực sông rộng.

D. Lưu lượng nước nhỏ.

Câu 21: Nhật Bản nằm trong khu vực hoạt động chủ yếu của gió nào sau đây?

A. Gió mùa.

B. Gió Tây.

C. Gió phơn.

D. Đông cực.

Câu 22: Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư Hoa Kì?

A. Hiện nay không còn dân nhập cư.

B. Người nhập cư đa số từ châu Âu.

C. Quy mô đứng thứ ba thế giới.

D. Dân số tăng nhanh do nhập cư.

Câu 23: Đất nước Nhật Bản có

A. đường bờ biển dài, có ít vùng vịnh.

B. vùng biển rộng, đường bờ biển dài.

C. nhiều dòng biển nóng, nhiều đảo.

D. ít vùng vịnh, nhiều dòng biển nóng.

Câu 24: Phía bắc của vùng Trung tâm phát triển mạnh chăn nuôi bò, chủ yếu do có

A. đồng cỏ rộng.

B. sông nhiều nước.

C. gò đồi thấp.

D. đồng bằng rộng.

Câu 25: Các đảo của Nhật Bản từ Nam lên Bắc là

A. đảo Hô-cai-đô, đảo Xi-cô-cư, đảo Kiu-xiu, đảo Hôn-su.

B. đảo Hôn-su, đảo Kiu-xiu, đảo Hô-cai-đô, đảo Xi-cô-cư.

C. đảo Xi-cô-cư, đảo Kiu-xiu, đảo Hôn-su, đảo Hô-cai-đô.

D. đảo Kiu-xiu, đảo Xi-cô-cư, đảo Hôn-su, đảo Hô-cai-đô.

Câu 26: Thủ đô Mát-xcơ-va của Liên bang Nga nổi tiếng trên toàn thế giới về

A. các cảng và tuyến đường sông.

B. các tuyến đường sắt trên cao.

C. hệ thống đường xe điện ngầm.

D. mạng lưới đường bộ đô thị.

Câu 27: Ích lợi của dân nhập cư đến Hoa Kì không phải chủ yếu là mang lại

A. nguồn tri thức.

B. nguồn vốn.

C. lực lượng lao động.

D. bản sắc văn hoá.

Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngoại thương của Hoa Kì?

A. Chiếm tỉ trọng lớn trong GDP.

B. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu lớn.

C. Là một nước xuất siêu rất lớn.

D. Giá trị nhập siêu ngày càng tăng.

Câu 29: Trung tâm công nghiệp lớn nằm ở phía đông Liên bang Nga là

A. Nô-vô-xi-bi-ệc.

B. Ma-ga-dan.

C. Ác-khan-ghen.

D. Ê-ca-ten-rin-bua.

Câu 30: Người dân Hoa Kì chủ yếu sinh sống ở các

A. vùng nông thôn.

B. vùng ven đô thị.

C. đô thị cực lớn.

D. đô thị vừa và nhỏ.

Câu 31: Hoạt động điện lực nào sau đây ở Hoa Kì không sử dụng nguồn năng lượng sạch, tái tạo?

A. Điện gió.

B. Nhiệt điện.

C. Điện mặt trời.

D. Điện địa nhiệt.

Câu 32: Hoạt động điện lực nào sau đây ở Hoa Kì không sử dụng nguồn năng lượng sạch, tái tạo?

A. Điện gió.

B. Điện mặt trời.

C. Nhiệt điện.

D. Điện địa nhiệt.

Câu 33: Sản xuất công nghiệp Hoa Kì tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây?

A. Vùng đông bắc (ngành CN truyền thống); vùng phía Nam, ven TBD (ngành CN hiện đại).

B. Vùng đông bắc (ngành CN hiện đại), vùng Thái Bình Dương (ngành CN truyền thống).

C. Phía bắc (ngành CN hiện đại); phía Nam, ven Đại Tây Dương (ngành CN truyền thống).

D. Phía tây bắc (ngành CN hiện đại); vùng ven Thái Bình Dương (ngành CN truyền thống).

Câu 34: Mùa đông kéo dài, lạnh và có bão tuyết là đặc điểm khí hậu của

A. phía nam Nhật Bản.

B. phía bắc Nhật Bản.

C. ven biển Nhật Bản.

D. trung tâm Nhật Bản.

Câu 35: Dầu mỏ của Liên bang Nga tập trung nhiều ở

A. cao nguyên Trung Xi-bia.

B. đồng bằng Tây Xi-bia.

C. đồng bằng Đông Âu.

D. ven Bắc Băng Dương.

Câu 36: Các tiêu cực của đô thị hoá ở Hoa Kì được hạn chế một phần nhờ vào việc người dân tập trung sinh sống ở các

A. đô thị vừa và nhỏ.

B. vùng ven đô thị.

C. vùng nông thôn.

D. đô thị cực lớn.

Câu 37: Dãy núi U-ran của Liên bang Nga là nơi tập trung nhiều

A. khí tự nhiên.

B. than đá.

C. kim cương.

D. phốt-phát.

Câu 38: Vật nuôi chủ yếu của ngành nông nghiệp Liên bang Nga là

A. bò, dê, cừu.

B. bò, cừu, trâu.

C. bò, cừu, lợn.

D. bò, trâu, lợn.

Câu 39: Lãnh thổ của Liên bang Nga

A. liền kề với Đại Tây Dương.

B. giáp Ấn Độ Dương.

C. nằm hoàn toàn ở châu Âu.

D. có diện tích rộng nhất thế giới.

Câu 40: Thành phần dân cư với số lượng đứng thứ hai ở Hoa Kì có nguồn gốc

A. châu Âu.

B. châu Á.

C. Mĩ Latinh.

D. châu Phi.

----------- HẾT ----------

BẢNG ĐÁP ÁN

1-B

2-C

3-B

4-B

5-C

6-D

7-C

8-A

9-B

10-D

11-C

12-A

13-C

14-D

15-B

16-D

17-A

18-B

19-B

20-A

21-A

22-A

23-B

24-A

25-D

26-C

27-D

28-C

29-B

30-D

31-B

32-C

33-A

34-B

35-B

36-A

37-B

38-C

39-D

40-C

....................................

....................................

....................................

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

1 396 lượt xem
Mua tài liệu


Xem thêm các chương trình khác: