TOP 10 Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 6 (Cánh diều) năm 2024 có đáp án

Bộ Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 6 Cánh diều năm 2024 có đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Tin học 6 Học kì 1. Mời các bạn cùng đón xem:

1 633 05/10/2024
Mua tài liệu


Chỉ 70k mua trọn bộ Đề thi Tin học 6 Cánh diều bản word có lời giải chi tiết:

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

TOP 10 Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 6 (Cánh diều) năm 2024 có đáp án

Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 6 Cánh diều năm 2024 có đáp án - Đề số 1

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học ...

Môn: Tin học 6

Thời gian làm bài: ……

I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)

* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,25 điểm)

Câu 1: Cho tình huống: "Em thấy quả cam có màu vàng, biết nó sắp chín", em hãy chọn những câu đúng trong các câu sau:

A. Quả cam có màu vàng là kết quả xử lí thông tin.

B. Quả cam có màu vàng là thông tin ra, quả cam sắp chín là kết quả xử lí thông tin.

C. Quả cam có màu vàng là thông tin vào, quả cam sắp chín là kết quả xử lí thông tin.

D. Quả cam sắp chín là thông tin vào.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng về lợi ích của thông tin?

A. Có độ tin cậy cao, không phụ thuộc vào dữ liệu.

B. Đem lại hiểu biết và giúp con người có những lựa chọn tốt.

C. Có độ tin cậy cao, đem lại hiểu biết cho con người.

D. Đem lại hiểu biết cho con người, không phụ thuộc vào dữ liệu.

Câu 3: Chương trình máy tính là:

A. Những gì lưu được trong bộ nhớ.

B. Tập hợp các câu lệnh, mỗi câu lệnh hướng dẫn một thao tác cụ thể cần thực hiện.

C. Thời gian biểu cho các bộ phận của máy tính.

D. Tất cả đều sai.

Câu 4: CPU là cụm từ viết tắt để chỉ:

A. Bộ nhớ trong của máy tính.

B. Thiết bị trong máy tính.

C. Bộ xử lý trung tâm.

D. Bộ phận điểu khiển hoạt động máy tính và các thiết bị.

Câu 5: Thiết bị cho em thấy các hình ảnh hay kết quả hoạt động của máy tính là gì?

A. Bàn phím.

B. CPU.

C. Chuột.

D. Màn hình.

Câu 6: Máy tính có thể thực hiện hàng tỉ phép tính trong bao lâu?

A. Một giây.

B. Một giờ.

C. Một Phút.

D. Tất cả đều sai.

Câu 7: Máy tính gồm mấy thành phần để có thể thực hiện được các hoạt động xử lí thông tin?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 8: Một số thiết bị số hiện nay là?

A. Máy in kết nối với máy tính để in ra giấy.

B. Ra đa kết nối với máy tính để con người nhận thông tin, phân tích và xử lí thông tin.

C. Chìa khóa ô tô có gắn chip để đóng/mở khóa ô tô.

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Câu 9: Để minh họa rằng máy tính thay đổi chất lượng hoạt động thông tin của con người là:

A. Bông hoa nở to dần chỉ trong vòng vài giây.

B. Trình chiếu chậm cú sút là bàn thắng đẹp.

C. Máy ảnh số chụp ảnh có độ phân giải hàng triệu điểm ảnh và hàng triệu màu. Mắt người không có khả năng phân biệt chính xác đến như thế.

D. Ngày nay, người đọc có thể đọc sách điện tử (ebook), phóng to, thu nhỏ trang sách để dễ nhìn hơn. Sách giấy không thể làm như thế.

E. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Câu 10: Đơn vị biểu diễn thông tin trong máy tính là gì?

A. MG.

B. KG.

C. Byte.

D. Bit.

Câu 11: Dữ liệu trong máy tính được mã hóa thành dãy bit vì:

A. Dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn.

B. Dãy bit được xử lí dễ dàng hơn.

C. Dãy bit đáng tin cậy hơn.

D. Máy tính chỉ làm việc với hai kí hiệu 0 và 1.

Câu 12: Bit là gì?

A. Là đơn vị nhỏ nhất của thông tin được sử dụng trong máy tính.

B. Là một phần tử nhỏ mang một trong 2 giá trị 0 và 1.

C. Là một đơn vị đo thông tin.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 13: Trong các câu sau đây, câu nào sai?

A. Trong máy tính chỉ có ba loại dữ liệu số hóa là dữ liệu văn bản số, dữ liệu âm thanh số và dữ liệu hình ảnh số.

B. Máy tính điện tử xử lí được mọi loại dữ liệu.

C. Máy tính điện tử chỉ xử lí được dữ liệu số hóa.

D. Thiết bị số làm việc với dữ liệu số hóa.

E. Cả A, B đều đúng.

Câu 14: Người dùng có thể tiếp cận và chia sẻ thông tin một cách nhanh chóng, tiện lợi, không phụ thuộc vào vị trí địa lý khi người dùng kết nối vào đâu?

A. Laptop.

B. Máy tính.

C. Mạng máy tính.

D. Internet.

II. TỰ LUẬN: (3,0đ)

Câu 1. (1,0 điểm) Siêu văn bản là gì?

Câu 2.(1,0 điểm) Phần mềm trình duyệt Web là gì? Cho ví dụ?

Câu 3.(1,0 điểm)Em hãy nêu các bước tìm kiếm video hướng dẫn cách làm bánh sinh nhật (hoặc một món mà em thích) để làm nhân dịp sinh nhật một người thân trong gia đình.


ĐÁP ÁN

A.TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)

Mỗi câu đúng 0,5đ

Câu hỏi

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

Đáp án

C

B

B

C

D

A

B

D

E

D

D

D

E

D

B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)

Câu

Đáp án

Điểm

Câu 1

(1,0đ)

Siêu văn bản là loại văn bản tính hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau như văn bản, hình ảnh, âm thanh, video…và các siêu liên kết tới các siêu văn bản khác.

1,0

Câu 2

(1,0đ)

Trình duyệt Web là một phần mềm ứng dụng giúp người dùng giao tiếp với hệ thống WWW, truy cập các trang Web và khai thác các tài nguyên trên Internet.

Ví dụ: Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Netscape Navigator,,,,,

0,5

0,5

Câu 3

(1,0đ)

Các bước tìm kiếm video hướng dẫn cách làm bánh sinh nhật là:

- Mở trình duyệt Google Chrome.

- Truy cập máy tìm kiếm Google.

- Gõ từ khóa “làm bánh sinh nhật” vào ô tìm kiếm, nhấn phím Enter.

- Chọn dạng Video.

- Nháy vào liên kết đến các video muốn xem.

0,2

0,2

0,2

0,2

0,2

Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 6 Cánh diều năm 2023 có đáp án - Đề số 2

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học ...

Môn: Tin học 6

Thời gian làm bài: ……

I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)

* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,25 điểm)

Câu 1: Để tạo một hộp thư điện tử mới:

A. Người sử dụng phải có sự cho phép của cơ quan quản lý dịch vụ Ineternet.

B. Người sử dụng phải có ít nhất một địa chỉ Website.

C. Người sử dụng không thể tạo cho mình một hộp thư mới.

D. Người sử dụng có thể đăng ký qua các nhà cung cấp dịch vụ Internet hoặc thông qua các địa chỉ Website miễn phí trên Internet tại bất kỳ đâu trên thế giới.

Câu 2: Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ thư điện tử?

A. www.nxbgd.vn.

B. Hongha&hotmail.com.

C. Quynhanh@yahoo.com.

D. Hoa675439@gf@gmaỉl.com.

Câu 3: Ưu điểm của thư điện tử là:

A. Luôn đọc lại thư điện tử trước khi gửi đi.

B. Thư điện tử không thể gửi cho người nhiều cùng lúc.

C. Thư điện tử có dòng tiêu đề mà thư tay không có.

D. Thời gian gửi thư điện tử rất ngắn gần như ngay lập tức.

E. Cả A, C, D đều đúng.

Câu 4: Cấu trúc 1 địa chỉ email là:

A. <Tên_người_dùng>@<Tên_miền>.

B. <Tên miền>@<Tên_người_dùng>.

C. <Tên_người_dùng>.<Tên_miền>.

D. <Tên_miền>.<Tên_ngườI_dùng>.

Câu 5: Địa chỉ thư điện tử được phân cách bởi kí hiệu:

A. $

B. @

C. #

D. &

Câu 6: Với thư điện tử, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tệp tin đính kèm theo thư có thể chứa virút, vậy nên cần kiểm tra virút trước khi sử dụng.

B. Hai người có thể có địa chỉ thư giống nhau, ví dụ hoahong@yahoo.com.

C. Một người có thể gửi thư cho chính mình, nhiều lần.

D. Có thể gửi 1 thư đến 10 địa chỉ khác nhau.

Câu 7: Để truy cập các trang Web ta cần sử dụng:

A. Trình duyệt Web.

B. Con trỏ chuột.

C. Cả hai đáp án trên đều đúng.

D. Cả hai đáp án trên đều sai.

Câu 8: Trang thiết bị cần thiết cho mô hình giáo dục STEM phần lớn là gì?

A. Robot

B. Tivi

C. Điện thoại

D. Tất cả đáp án trên.

Câu 9: Cho URL http://www.google.com.vn hãy chỉ ra đâu là phần định dạng giao thức

A. http.

B. ://.

C. www.

D. google.com.vn.

Câu 10: Trong các câu sau đây, câu nào đúng?

A. Từ một website có thể tìm kiếm thông tin ở các website khác nếu có liên kết.

B. Chỉ các trang web của một website có liên kết với nhau, còn các website khác nhau không thể có liên kết.

C. Thông tin trên website tại mỗi thời điểm có thể khác nhau.

D. Các website liên kết với nhau tạo thành một trang web.

E. Cả A, C đều đúng.

Câu 11: Thao tác tìm kiếm thông tin trên máy tính:

1. Truy cập vào trang web: google, yahoo…

2. Gõ từ khóa vào ô để nhập từ khóa

3. Nhấn phím Enter hoặc nháy nút tìm kiếm. Kết quả tìm kiếm sẽ được liệt kê dưới dạng danh sách liên kết

A. 1-2-3.

B. 2-1-3.

C. 1-3-2.

D. 2-3-1.

Câu 12: Internet là:

A. Mạng kết nối các máy tính ở quy mô một nước.

B. Mạng kết nối hàng triệu máy tính ở quy mô một huyện.

C. Mạng kết nối hàng triệu máy tính ở quy mô một tỉnh.

D. Mạng kết nối hàng triệu máy tính ở quy mô toàn cầu.

Câu 13: Một máy tính ở Hà Nội kết nối với một máy tính ở thành phố Hồ Chí Minh để có thể sao chép tệp và gửi thư điện tử.Theo em, được xếp vào những loại mạng nào?

A. Mạng có dây.

B. Mạng LAN.

C. Mạng WAN.

D. Mạng không dây.

Câu 14: Mạng máy tính không cho phép người sử dụng chia sẻ?

A. Máy in.

B. Máy quét.

C. Bàn phím và chuột.

D. Dữ liệu.

B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 1 (1,0 điểm): Từ khoá là gì? Nêu cách tìm kiếm thông tin hiệu quả.

Câu 2 (1,0 điểm): Thư điện tử là gì? Nêu cú pháp thư điện tử?

Câu 3 (1,0 điểm): Mạng máy tính là gì? Lợi ích của mạng máy tính là gì?

ĐÁP ÁN

A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)

Câu hỏi

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

Đáp án

D

C

E

A

B

B

A

D

A

E

A

D

C

C

B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)

Câu

Đáp án

Điểm

Câu 1

(1,0đ)

- Từ khoá là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp.

Cách tìm kiếm đạt hiệu quả:

- Chọn từ khoá phù hợp sẽ giúp cho việc tìm kiếm đạt hiệu quả.

- Có thể đặt từ khoá trong dấu ngoặc kép (" ") để thu hẹp phạm vị tìm kiếm.

0,33

0,33

0,33

Câu 2

(1,0đ)

- Thư điện tử là dịch vụ chuyển thư dưới dạng số trên mạng máy tính thông qua các hộp thư điện tử. Sử dụng thư điện tử có thể đính kèm các văn bản, hình ảnh, video…

- Cú pháp địa chỉ thư điện tử tổng quát là: < Tên đăng nhập > @ < Tên máy chủ lưu hộp thư >.

0,5

0,5

Câu 3

(1,0đ)

- Mạng máy tính là một hệ thống gồm nhiều máy tính và các thiết bị được kết nối với nhau bởi đường truyền vật lý theo một kiến trúc (Network Architecture) nào đó nhằm thu thập, trao đổi dữ liệu và chia sẽ tài nguyên cho nhiều người sử dụng.

- Lợi ích của mạng máy tính là: mạng máy tính giúp người dùng chia sẻ tài nguyên bao gồm thông tin và các thiết bị với nhau.

0,5

0,5

Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 6 Cánh diều năm 2023 có đáp án - Đề số 3

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học ...

Môn: Tin học 6

Thời gian làm bài: ……

I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)

* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,5 điểm)

Câu 1: Thư điện tử là dịch vụ chuyển thư dưới dạng:

A. Số.

B. Kí tự.

C. Media.

D. Audio.

Câu 2: Ưu điểm của thư điện tử là:

A. Luôn đọc lại thư điện tử trước khi gửi đi.

B. Thư điện tử không thể gửi cho người nhiều cùng lúc.

C. Thư điện tử có dòng tiêu đề mà thư tay không có.

D. Thời gian gửi thư điện tử rất ngắn gần như ngay lập tức.

E. Cả A, C, D đều đúng.

Câu 3: Khi đăng kí thành công một tài khoản thư điện tử, em cần nhớ gì để có thể đăng nhập vào lần sau?

A. Tên nhà cung cấp dịch vụ Internet.

B. Ngày tháng năm sinh đã khai báo.

C. Địa chì thư của những người bạn.

D. Tên đăng nhập và mật khẩu hộp thư.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây về thư điện tử là sai?

A. Hai người có thể có địa chỉ thư giống nhau, ví dụ tracnghiem@gmail.com.

B. Có thể gửi 1 thư đến nhiều địa chỉ khác nhau.

C. Một người có thể gửi thư cho chính mình, nhiều lần.

D. Tệp tin đính kèm theo thư có thể chứa virút, vậy nên cần kiểm tra virút trước khi sử dụng.

Câu 5: Trình bày cú pháp địa chỉ thư điện tử tổng quát:

A. < lop9b > @ < yahoo.com >.

B. < Tên đăng cập > @ < Tên máy chủ lưu hộp thư >.

C. < Tên đăng cập > @ < gmail.com >.

D. < Tên đăng cập >.

Câu 6: Trong các câu sau đây, những câu nào là sai khi nói về khái niệm dịch vụ thư điện tử?

A. Lây lan virus giữa email người gửi và email người nhận.

B. Một người có thể gửi email đến nhiều địa chỉ email khác nhau cùng một lúc.

C. Một người có thể gửi email đén địa chỉ email của chính mình.

D. Có thể đăng kí hai địa chỉ email giống nhau.

Câu 7: Điền vào chỗ chấm:

Máy tìm kiếm là công cụ hỗ trợ….. trên Internet theo yêu cầu của người sử dụng

A. Tìm kiếm thông tin.

B. Liên kết.

C. Từ khoá.

D. Danh sách liên kết.

Câu 8: Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khoá nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm nhất?

A. Corona.

B. Virus Corona.

C. "Virus Corona".

D. “Virus”+“Corona”.

Câu 9: Bạn sẽ làm gì nếu muốn tìm kiếm trả về các kết quả chứa nội dung tìm kiếmchính xác?

A. Đặt nội dung tìm kiếm trong nháy đơn.

B. Đặt nội dung tìm kiếm trong ngoặc tròn.

C. Đặt nội dung tìm kiếm trong ngoặc vuông.

D. Đặt nội dung tìm kiếm trong dấu nháy kép.

Câu 10: Để truy cập các trang Web ta cần sử dụng:

A. Trình duyệt Web

B. Con trỏ chuột

C. Cả hai đáp án trên đều đúng

D. Cả hai đáp án trên đều sai.

Câu 11: Trong các câu sau đây, câu nào đúng?

A. Từ một website có thể tìm kiếm thông tin ở các website khác nếu có liên kết.

B. Chỉ các trang web của một website có liên kết với nhau, còn các website khác nhau không thể có liên kết.

C. Thông tin trên website tại mỗi thời điểm có thể khác nhau.

D. Các website liên kết với nhau tạo thành một trang web.

E. Cả A, C đều đúng.

Câu 12: Từ khoá là gì?

A. Là từ mô tả chiếc chìa khoá.

B. Là một biểu tượng trong máy tìm kiếm.

C. Là tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước.

D. Là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp.

Câu 13:“www.edu.net.vn “, “vn” trên địa chỉ trang web có nghĩa là:

A. Một kí hiệu nào đó.

B. Ký hiệu tên nước Việt Nam.

C. Chữ viết tắt tiếng anh.

D. Khác.

Câu 14: Trong các câu sau đây, câu nào đúng?

A. Website là một trang web.

B. Một website có thể chỉ có một trang web.

C. Mỗi website có một địa chỉ website riêng.

D. Một website bao gồm nhiều trang web.

E. Cả C, D đều đúng.

B. TỰ LUẬN: (3,0điểm)

Câu 1: (1,0 điểm) Nêu lợi ích của thư điện tử?

Câu 2: (1,0 điểm) Hãy nêu hạn chế của máy tính:

Câu 3: (1,0 điểm)Hiện nay máy tính và các thiết bị số thay đổi cách thức hoạt động thông tin của con người. Hãy nêu một vài ví dụ trong thời buổi hiện nay về cách thức hoạt động đó? (ít nhất 2 ví dụ)

ĐÁP ÁN

A.TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)

Mỗi câu đúng 0,5 điểm

Câu hỏi

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

Đáp án

A

E

D

A

B

D

A

C

A

A

E

D

B

E

B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)

Câu

Đáp án

Điểm

Câu 1

(1,0đ)

+ Soạn và gửi thư điện tử rất nhanh, đến người nhận ở bất kì nơi đâu trên khắp thế giới gần như ngay lập tức( có kết nối internet).

+ Có nhiều dịch vụ email được cung cấp miễn phí.

+ Soạn và gửi thư điện tử không sử dụng giấy, mực và nhiên liệu cho việc vận chuyển, tiết kiệm chi phí và bảo vệ môi trường.

+ Có thể gửi cho nhiều người cùng lúc.

+ Có thể gửi tệp đính kèm (văn bản, hình ảnh, âm thanh, video).

0,2

0,2

0,2

0,2

0,2

Câu 2

(1,0đ)

+ Máy tính chưa biết ngửi, chưa biết nếm, chưa biết sờ.

+ Máy tính chưa giỏi làm việc có nghệ thuật.

--> Máy tính cũng có hạn chế, không phải được tất cả mọi việc.

0,5

0,5

Câu 3

(1,0đ)

- Hiện nay, để đối phó với dịch bệnh Covid-19, giáo viên và học sinh học tập trực tuyến bằng máy tính có kết nối internet thay cho hình thức học tập trực tiếp như trước đây.

- Ngày nay, nhiều người dùng điện thoại chụp ảnh một thông báo quan trọng trên bảng tin thay vì ghi chép lại nội dung vào giấy như trước đây.

- Ngày nay, người mua hàng có thể thanh toán bằng cách chuyển khoản thông qua phần mềm ở điện thoại hoặc quẹt thẻ ATM mà không cần dùng tiền mặt như trước đây.

0,3

0,3

0,3

Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 6 Cánh diều năm 2023 có đáp án - Đề số 4

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học ...

Môn: Tin học 6

Thời gian làm bài: ……

I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)

* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,25 điểm)

Câu 1: Cho tình huống: "Em thấy quả cam có màu vàng, biết nó sắp chín", em hãy chọn những câu đúng trong các câu sau:

A. Quả cam có màu vàng là kết quả xử lí thông tin.

B. Quả cam có màu vàng là thông tin ra, quả cam sắp chín là kết quả xử lí thông tin.

C. Quả cam có màu vàng là thông tin vào, quả cam sắp chín là kết quả xử lí thông tin.

D. Quả cam sắp chín là thông tin vào.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng về lợi ích của thông tin?

A. Có độ tin cậy cao, không phụ thuộc vào dữ liệu.

B. Đem lại hiểu biết và giúp con người có những lựa chọn tốt.

C. Có độ tin cậy cao, đem lại hiểu biết cho con người.

D. Đem lại hiểu biết cho con người, không phụ thuộc vào dữ liệu.

Câu 3: Chương trình máy tính là:

A. Những gì lưu được trong bộ nhớ.

B. Tập hợp các câu lệnh, mỗi câu lệnh hướng dẫn một thao tác cụ thể cần thực hiện.

C. Thời gian biểu cho các bộ phận của máy tính.

D. Tất cả đều sai.

Câu 4: CPU là cụm từ viết tắt để chỉ:

A. Bộ nhớ trong của máy tính.

B. Thiết bị trong máy tính.

C. Bộ xử lý trung tâm.

D. Bộ phận điểu khiển hoạt động máy tính và các thiết bị.

Câu 5: Thiết bị cho em thấy các hình ảnh hay kết quả hoạt động của máy tính là gì?

A. Bàn phím.

B. CPU.

C. Chuột.

D. Màn hình.

Câu 6: Máy tính có thể thực hiện hàng tỉ phép tính trong bao lâu?

A. Một giây.

B. Một giờ.

C. Một Phút.

D. Tất cả đều sai.

Câu 7: Máy tính gồm mấy thành phần để có thể thực hiện được các hoạt động xử lí thông tin?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 8: Một số thiết bị số hiện nay là?

A. Máy in kết nối với máy tính để in ra giấy.

B. Ra đa kết nối với máy tính để con người nhận thông tin, phân tích và xử lí thông tin.

C. Chìa khóa ô tô có gắn chip để đóng/mở khóa ô tô.

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Câu 9: Để minh họa rằng máy tính thay đổi chất lượng hoạt động thông tin của con người là:

A. Bông hoa nở to dần chỉ trong vòng vài giây.

B. Trình chiếu chậm cú sút là bàn thắng đẹp.

C. Máy ảnh số chụp ảnh có độ phân giải hàng triệu điểm ảnh và hàng triệu màu. Mắt người không có khả năng phân biệt chính xác đến như thế.

D. Ngày nay, người đọc có thể đọc sách điện tử (ebook), phóng to, thu nhỏ trang sách để dễ nhìn hơn. Sách giấy không thể làm như thế.

E. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Câu 10: Đơn vị biểu diễn thông tin trong máy tính là gì?

A. MG.

B. KG.

C. Byte.

D. Bit.

Câu 11: Dữ liệu trong máy tính được mã hóa thành dãy bit vì:

A. Dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn.

B. Dãy bit được xử lí dễ dàng hơn.

C. Dãy bit đáng tin cậy hơn.

D. Máy tính chỉ làm việc với hai kí hiệu 0 và 1.

Câu 12: Bit là gì?

A. Là đơn vị nhỏ nhất của thông tin được sử dụng trong máy tính.

B. Là một phần tử nhỏ mang một trong 2 giá trị 0 và 1.

C. Là một đơn vị đo thông tin.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 13: Trong các câu sau đây, câu nào sai?

A. Trong máy tính chỉ có ba loại dữ liệu số hóa là dữ liệu văn bản số, dữ liệu âm thanh số và dữ liệu hình ảnh số.

B. Máy tính điện tử xử lí được mọi loại dữ liệu.

C. Máy tính điện tử chỉ xử lí được dữ liệu số hóa.

D. Thiết bị số làm việc với dữ liệu số hóa.

E. Cả A, B đều đúng.

Câu 14: Người dùng có thể tiếp cận và chia sẻ thông tin một cách nhanh chóng, tiện lợi, không phụ thuộc vào vị trí địa lý khi người dùng kết nối vào đâu?

A. Laptop.

B. Máy tính.

C. Mạng máy tính.

D. Internet.

II. TỰ LUẬN: (3,0đ)

Câu 1. (1,0 điểm) Siêu văn bản là gì?

Câu 2.(1,0 điểm) Phần mềm trình duyệt Web là gì? Cho ví dụ?

Câu 3.(1,0 điểm)Em hãy nêu các bước tìm kiếm video hướng dẫn cách làm bánh sinh nhật (hoặc một món mà em thích) để làm nhân dịp sinh nhật một người thân trong gia đình.


ĐÁP ÁN

A.TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)

Mỗi câu đúng 0,5đ

Câu hỏi

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

Đáp án

C

B

B

C

D

A

B

D

E

D

D

D

E

D

B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)

Câu

Đáp án

Điểm

Câu 1

(1,0đ)

Siêu văn bản là loại văn bản tính hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau như văn bản, hình ảnh, âm thanh, video…và các siêu liên kết tới các siêu văn bản khác.

1,0

Câu 2

(1,0đ)

Trình duyệt Web là một phần mềm ứng dụng giúp người dùng giao tiếp với hệ thống WWW, truy cập các trang Web và khai thác các tài nguyên trên Internet.

Ví dụ: Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Netscape Navigator,,,,,

0,5

0,5

Câu 3

(1,0đ)

Các bước tìm kiếm video hướng dẫn cách làm bánh sinh nhật là:

- Mở trình duyệt Google Chrome.

- Truy cập máy tìm kiếm Google.

- Gõ từ khóa “làm bánh sinh nhật” vào ô tìm kiếm, nhấn phím Enter.

- Chọn dạng Video.

- Nháy vào liên kết đến các video muốn xem.

0,2

0,2

0,2

0,2

0,2

Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 6 Cánh diều năm 2023 có đáp án - Đề số 5

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học ...

Môn: Tin học 6

Thời gian làm bài: ……

I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)

* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,25 điểm)

Câu 1: Để tạo một hộp thư điện tử mới:

A. Người sử dụng phải có sự cho phép của cơ quan quản lý dịch vụ Ineternet.

B. Người sử dụng phải có ít nhất một địa chỉ Website.

C. Người sử dụng không thể tạo cho mình một hộp thư mới.

D. Người sử dụng có thể đăng ký qua các nhà cung cấp dịch vụ Internet hoặc thông qua các địa chỉ Website miễn phí trên Internet tại bất kỳ đâu trên thế giới.

Câu 2: Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ thư điện tử?

A. www.nxbgd.vn.

B. Hongha&hotmail.com.

C. Quynhanh@yahoo.com.

D. Hoa675439@gf@gmaỉl.com.

Câu 3: Ưu điểm của thư điện tử là:

A. Luôn đọc lại thư điện tử trước khi gửi đi.

B. Thư điện tử không thể gửi cho người nhiều cùng lúc.

C. Thư điện tử có dòng tiêu đề mà thư tay không có.

D. Thời gian gửi thư điện tử rất ngắn gần như ngay lập tức.

E. Cả A, C, D đều đúng.

Câu 4: Cấu trúc 1 địa chỉ email là:

A. <Tên_người_dùng>@<Tên_miền>.

B. <Tên miền>@<Tên_người_dùng>.

C. <Tên_người_dùng>.<Tên_miền>.

D. <Tên_miền>.<Tên_ngườI_dùng>.

Câu 5: Địa chỉ thư điện tử được phân cách bởi kí hiệu:

A. $

B. @

C. #

D. &

Câu 6: Với thư điện tử, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tệp tin đính kèm theo thư có thể chứa virút, vậy nên cần kiểm tra virút trước khi sử dụng.

B. Hai người có thể có địa chỉ thư giống nhau, ví dụ hoahong@yahoo.com.

C. Một người có thể gửi thư cho chính mình, nhiều lần.

D. Có thể gửi 1 thư đến 10 địa chỉ khác nhau.

Câu 7: Để truy cập các trang Web ta cần sử dụng:

A. Trình duyệt Web.

B. Con trỏ chuột.

C. Cả hai đáp án trên đều đúng.

D. Cả hai đáp án trên đều sai.

Câu 8: Trang thiết bị cần thiết cho mô hình giáo dục STEM phần lớn là gì?

A. Robot

B. Tivi

C. Điện thoại

D. Tất cả đáp án trên.

Câu 9: Cho URL http://www.google.com.vn hãy chỉ ra đâu là phần định dạng giao thức

A. http.

B. ://.

C. www.

D. google.com.vn.

Câu 10: Trong các câu sau đây, câu nào đúng?

A. Từ một website có thể tìm kiếm thông tin ở các website khác nếu có liên kết.

B. Chỉ các trang web của một website có liên kết với nhau, còn các website khác nhau không thể có liên kết.

C. Thông tin trên website tại mỗi thời điểm có thể khác nhau.

D. Các website liên kết với nhau tạo thành một trang web.

E. Cả A, C đều đúng.

Câu 11: Thao tác tìm kiếm thông tin trên máy tính:

1. Truy cập vào trang web: google, yahoo…

2. Gõ từ khóa vào ô để nhập từ khóa

3. Nhấn phím Enter hoặc nháy nút tìm kiếm. Kết quả tìm kiếm sẽ được liệt kê dưới dạng danh sách liên kết

A. 1-2-3.

B. 2-1-3.

C. 1-3-2.

D. 2-3-1.

Câu 12: Internet là:

A. Mạng kết nối các máy tính ở quy mô một nước.

B. Mạng kết nối hàng triệu máy tính ở quy mô một huyện.

C. Mạng kết nối hàng triệu máy tính ở quy mô một tỉnh.

D. Mạng kết nối hàng triệu máy tính ở quy mô toàn cầu.

Câu 13: Một máy tính ở Hà Nội kết nối với một máy tính ở thành phố Hồ Chí Minh để có thể sao chép tệp và gửi thư điện tử.Theo em, được xếp vào những loại mạng nào?

A. Mạng có dây.

B. Mạng LAN.

C. Mạng WAN.

D. Mạng không dây.

Câu 14: Mạng máy tính không cho phép người sử dụng chia sẻ?

A. Máy in.

B. Máy quét.

C. Bàn phím và chuột.

D. Dữ liệu.

B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 1 (1,0 điểm): Từ khoá là gì? Nêu cách tìm kiếm thông tin hiệu quả.

Câu 2 (1,0 điểm): Thư điện tử là gì? Nêu cú pháp thư điện tử?

Câu 3 (1,0 điểm): Mạng máy tính là gì? Lợi ích của mạng máy tính là gì?

ĐÁP ÁN

A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)

Câu hỏi

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

Đáp án

D

C

E

A

B

B

A

D

A

E

A

D

C

C

B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)

Câu

Đáp án

Điểm

Câu 1

(1,0đ)

- Từ khoá là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp.

Cách tìm kiếm đạt hiệu quả:

- Chọn từ khoá phù hợp sẽ giúp cho việc tìm kiếm đạt hiệu quả.

- Có thể đặt từ khoá trong dấu ngoặc kép (" ") để thu hẹp phạm vị tìm kiếm.

0,33

0,33

0,33

Câu 2

(1,0đ)

- Thư điện tử là dịch vụ chuyển thư dưới dạng số trên mạng máy tính thông qua các hộp thư điện tử. Sử dụng thư điện tử có thể đính kèm các văn bản, hình ảnh, video…

- Cú pháp địa chỉ thư điện tử tổng quát là: < Tên đăng nhập > @ < Tên máy chủ lưu hộp thư >.

0,5

0,5

Câu 3

(1,0đ)

- Mạng máy tính là một hệ thống gồm nhiều máy tính và các thiết bị được kết nối với nhau bởi đường truyền vật lý theo một kiến trúc (Network Architecture) nào đó nhằm thu thập, trao đổi dữ liệu và chia sẽ tài nguyên cho nhiều người sử dụng.

- Lợi ích của mạng máy tính là: mạng máy tính giúp người dùng chia sẻ tài nguyên bao gồm thông tin và các thiết bị với nhau.

0,5

0,5

Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 6 Cánh diều năm 2023 có đáp án - Đề số 6

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học ...

Môn: Tin học 6

Thời gian làm bài: ……

I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)

* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,5 điểm)

Câu 1: Thư điện tử là dịch vụ chuyển thư dưới dạng:

A. Số.

B. Kí tự.

C. Media.

D. Audio.

Câu 2: Ưu điểm của thư điện tử là:

A. Luôn đọc lại thư điện tử trước khi gửi đi.

B. Thư điện tử không thể gửi cho người nhiều cùng lúc.

C. Thư điện tử có dòng tiêu đề mà thư tay không có.

D. Thời gian gửi thư điện tử rất ngắn gần như ngay lập tức.

E. Cả A, C, D đều đúng.

Câu 3: Khi đăng kí thành công một tài khoản thư điện tử, em cần nhớ gì để có thể đăng nhập vào lần sau?

A. Tên nhà cung cấp dịch vụ Internet.

B. Ngày tháng năm sinh đã khai báo.

C. Địa chì thư của những người bạn.

D. Tên đăng nhập và mật khẩu hộp thư.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây về thư điện tử là sai?

A. Hai người có thể có địa chỉ thư giống nhau, ví dụ tracnghiem@gmail.com.

B. Có thể gửi 1 thư đến nhiều địa chỉ khác nhau.

C. Một người có thể gửi thư cho chính mình, nhiều lần.

D. Tệp tin đính kèm theo thư có thể chứa virút, vậy nên cần kiểm tra virút trước khi sử dụng.

Câu 5: Trình bày cú pháp địa chỉ thư điện tử tổng quát:

A. < lop9b > @ < yahoo.com >.

B. < Tên đăng cập > @ < Tên máy chủ lưu hộp thư >.

C. < Tên đăng cập > @ < gmail.com >.

D. < Tên đăng cập >.

Câu 6: Trong các câu sau đây, những câu nào là sai khi nói về khái niệm dịch vụ thư điện tử?

A. Lây lan virus giữa email người gửi và email người nhận.

B. Một người có thể gửi email đến nhiều địa chỉ email khác nhau cùng một lúc.

C. Một người có thể gửi email đén địa chỉ email của chính mình.

D. Có thể đăng kí hai địa chỉ email giống nhau.

Câu 7: Điền vào chỗ chấm:

Máy tìm kiếm là công cụ hỗ trợ….. trên Internet theo yêu cầu của người sử dụng

A. Tìm kiếm thông tin.

B. Liên kết.

C. Từ khoá.

D. Danh sách liên kết.

Câu 8: Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khoá nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm nhất?

A. Corona.

B. Virus Corona.

C. "Virus Corona".

D. “Virus”+“Corona”.

Câu 9: Bạn sẽ làm gì nếu muốn tìm kiếm trả về các kết quả chứa nội dung tìm kiếmchính xác?

A. Đặt nội dung tìm kiếm trong nháy đơn.

B. Đặt nội dung tìm kiếm trong ngoặc tròn.

C. Đặt nội dung tìm kiếm trong ngoặc vuông.

D. Đặt nội dung tìm kiếm trong dấu nháy kép.

Câu 10: Để truy cập các trang Web ta cần sử dụng:

A. Trình duyệt Web

B. Con trỏ chuột

C. Cả hai đáp án trên đều đúng

D. Cả hai đáp án trên đều sai.

Câu 11: Trong các câu sau đây, câu nào đúng?

A. Từ một website có thể tìm kiếm thông tin ở các website khác nếu có liên kết.

B. Chỉ các trang web của một website có liên kết với nhau, còn các website khác nhau không thể có liên kết.

C. Thông tin trên website tại mỗi thời điểm có thể khác nhau.

D. Các website liên kết với nhau tạo thành một trang web.

E. Cả A, C đều đúng.

Câu 12: Từ khoá là gì?

A. Là từ mô tả chiếc chìa khoá.

B. Là một biểu tượng trong máy tìm kiếm.

C. Là tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước.

D. Là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp.

Câu 13:“www.edu.net.vn “, “vn” trên địa chỉ trang web có nghĩa là:

A. Một kí hiệu nào đó.

B. Ký hiệu tên nước Việt Nam.

C. Chữ viết tắt tiếng anh.

D. Khác.

Câu 14: Trong các câu sau đây, câu nào đúng?

A. Website là một trang web.

B. Một website có thể chỉ có một trang web.

C. Mỗi website có một địa chỉ website riêng.

D. Một website bao gồm nhiều trang web.

E. Cả C, D đều đúng.

B. TỰ LUẬN: (3,0điểm)

Câu 1: (1,0 điểm) Nêu lợi ích của thư điện tử?

Câu 2: (1,0 điểm) Hãy nêu hạn chế của máy tính:

Câu 3: (1,0 điểm)Hiện nay máy tính và các thiết bị số thay đổi cách thức hoạt động thông tin của con người. Hãy nêu một vài ví dụ trong thời buổi hiện nay về cách thức hoạt động đó? (ít nhất 2 ví dụ)

ĐÁP ÁN

A.TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)

Mỗi câu đúng 0,5 điểm

Câu hỏi

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

Đáp án

A

E

D

A

B

D

A

C

A

A

E

D

B

E

B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)

Câu

Đáp án

Điểm

Câu 1

(1,0đ)

+ Soạn và gửi thư điện tử rất nhanh, đến người nhận ở bất kì nơi đâu trên khắp thế giới gần như ngay lập tức( có kết nối internet).

+ Có nhiều dịch vụ email được cung cấp miễn phí.

+ Soạn và gửi thư điện tử không sử dụng giấy, mực và nhiên liệu cho việc vận chuyển, tiết kiệm chi phí và bảo vệ môi trường.

+ Có thể gửi cho nhiều người cùng lúc.

+ Có thể gửi tệp đính kèm (văn bản, hình ảnh, âm thanh, video).

0,2

0,2

0,2

0,2

0,2

Câu 2

(1,0đ)

+ Máy tính chưa biết ngửi, chưa biết nếm, chưa biết sờ.

+ Máy tính chưa giỏi làm việc có nghệ thuật.

--> Máy tính cũng có hạn chế, không phải được tất cả mọi việc.

0,5

0,5

Câu 3

(1,0đ)

- Hiện nay, để đối phó với dịch bệnh Covid-19, giáo viên và học sinh học tập trực tuyến bằng máy tính có kết nối internet thay cho hình thức học tập trực tiếp như trước đây.

- Ngày nay, nhiều người dùng điện thoại chụp ảnh một thông báo quan trọng trên bảng tin thay vì ghi chép lại nội dung vào giấy như trước đây.

- Ngày nay, người mua hàng có thể thanh toán bằng cách chuyển khoản thông qua phần mềm ở điện thoại hoặc quẹt thẻ ATM mà không cần dùng tiền mặt như trước đây.

0,3

0,3

0,3

Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 6 Cánh diều năm 2023 có đáp án - Đề số 7

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học ...

Môn: Tin học 6

Thời gian làm bài: ……

I. Phần trắc nghiệm: (3,0 điểm)

Em hãy chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) rồi ghi vào giấy bài làm

Câu 1. Trình tự của quá trình xử lí thông tin là:

A. Nhập → Xử lý → Xuất

B. Nhập (INPUT) → Xuất (OUTPUT) → Xử lý

C. Xuất → Nhập → Xử lý

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 2. Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là:

A. Hình ảnh

B. Văn bản

C. Âm thanh

D. Dãy bit

Câu 3. Dựa vào môi trường truyền dẫn người ta phân mạng máy tính thành hai loại là:

A. Mạng không dây và mạng có dây

B. LAN và WAN

C. Mạng Khách – Chủ

D. Mạng nhiều máy tính và một máy tính

Câu 4. Mạng máy tính là:

A. Tập hợp các máy tính nối với nhau bằng các thiết bị mạng

B. Mạng Internet

C. Tập hợp các máy tính

D. Mạng LAN

Câu 5. Hãy nêu các thành phần cơ bản của mạng máy tính:

A. Thiết bị kết nối mạng, môi trường truyền dẫn, thiết bị đầu cuối và giao thức truyền thông

B. Máy tính và internet

C. Máy tính, dây cáp mạng và máy in

D. Máy tính, dây dẫn, modem và dây điện thoại

Câu 6. Sắp xếp các thứ tự sau theo một trình tự hợp lí để thực hiện thao tác tìm kiếm thông tin trên máy tìm kiếm:

1. Gõ từ khóa vào ô để nhập từ khóa

2. Truy cập vào máy tìm kiếm

3. Nhấn phím Enter hoặc nháy nút tìm kiếm. Kết quả tìm kiếm sẽ được liệt kê dưới dạng danh sách liên kết

A. 1-2-3

B. 2-1-3

C. 1-3-2

D. 2-3-1

Câu 7. Dữ liệu nào sau đây có thể được tích hợp trong siêu văn bản?

A. Văn bản, hình ảnh

B. Siêu liên kết

C. Âm thanh, phim Video

D. Tất cả A, B, C đều đúng.

Câu 8. Trình bày cú pháp địa chỉ thư điện tử tổng quát:

A. @ < yahoo.com >

B. <Tên đăng nhập>@ < gmail.com.vn>

C. < Tên đăng nhập>@<Tên máy chủ lưu hộp thư>

D. <Tên đăng nhập>@

Câu 9. Vai trò của máy chủ là?

A. Quản lí các máy trong mạng

B. Điều hành các máy trong mạng

C. Phân bố các tài nguyên trong mạng

D. Tất cả các câu đều đúng

Câu 10. Trước khi sang đường theo em, ta cần xử lí thông tin gì?

A. Quan sát xem có phương tiện giao thông đang đến gần không

B. Nghĩ về bài toán hôm qua chưa làm được

C. Quan sát xem đèn tín hiệu giao thông đang màu gì

D. Kiểm tra lại đồ dùng học tập đã đủ trong cặp sách chưa

Câu 11. Chúng ta gọi dữ liệu hoặc lệnh được nhập vào máy tính là:

A. Dữ liệu được lưu trữ

B. Thông tin vào

C. Thông tin ra

D. Thông tin máy tính

Câu 12. Máy tìm kiếm là:

A. Là công cụ tìm kiếm thông tin trong máy tính

B. Là một loại máy được nối thêm vào máy tính

C. Là một phần mềm được cài đặt vào máy tính dùng để tìm kiếm thông tin

D. Là một công cụ được cung cấp trên internet giúp tìm kiếm thông tin trên cơ sở các từ khóa liên quan đến các vấn đề cần tìm

II. Phần tự luận: (7,0 điểm)

Câu 13. (2,5 điểm)

Em hãy kể tên một số dịch vụ tiêu biểu trên Internet mà hiện nay chúng ta thường sử dụng?

Câu 14. (3,5 điểm)

a. Hãy nêu khái niệm Internet và Internet có những lợi ích gì? Người sử dụng Internet có thể làm được những gì khi truy cập vào Internet?

b. Trình duyệt Web là gì? Để truy cập vào một trang web nào đó em thực hiện như thế nào? Kể tên các nhà cung cấp dịch vụ Internet tại địa phương em?

Câu 15. (1,0 điểm)

Thư điện tử có dạng như thế nào? Hãy giải thích phát biểu “Mỗi địa chỉ thư điện tử là duy nhất trên phạm vi toàn cầu”.

Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 6 Cánh diều năm 2023 có đáp án - Đề số 8

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học ...

Môn: Tin học 6

Thời gian làm bài: ……

I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)

* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,5 điểm)

Câu 1: Thư điện tử là dịch vụ chuyển thư dưới dạng:

A. Số.

B. Kí tự.

C. Media.

D. Audio.

Câu 2: Ưu điểm của thư điện tử là:

A. Luôn đọc lại thư điện tử trước khi gửi đi.

B. Thư điện tử không thể gửi cho người nhiều cùng lúc.

C. Thư điện tử có dòng tiêu đề mà thư tay không có.

D. Thời gian gửi thư điện tử rất ngắn gần như ngay lập tức.

E. Cả A, C, D đều đúng.

Câu 3: Khi đăng kí thành công một tài khoản thư điện tử, em cần nhớ gì để có thể đăng nhập vào lần sau?

A. Tên nhà cung cấp dịch vụ Internet.

B. Ngày tháng năm sinh đã khai báo.

C. Địa chì thư của những người bạn.

D. Tên đăng nhập và mật khẩu hộp thư.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây về thư điện tử là sai?

A. Hai người có thể có địa chỉ thư giống nhau, ví dụ tracnghiem@gmail.com.

B. Có thể gửi 1 thư đến nhiều địa chỉ khác nhau.

C. Một người có thể gửi thư cho chính mình, nhiều lần.

D. Tệp tin đính kèm theo thư có thể chứa virút, vậy nên cần kiểm tra virút trước khi sử dụng.

Câu 5: Trình bày cú pháp địa chỉ thư điện tử tổng quát:

A. < lop9b > @ < yahoo.com >.

B. < Tên đăng cập > @ < Tên máy chủ lưu hộp thư >.

C. < Tên đăng cập > @ < gmail.com >.

D. < Tên đăng cập >.

Câu 6: Trong các câu sau đây, những câu nào là sai khi nói về khái niệm dịch vụ thư điện tử?

A. Lây lan virus giữa email người gửi và email người nhận.

B. Một người có thể gửi email đến nhiều địa chỉ email khác nhau cùng một lúc.

C. Một người có thể gửi email đén địa chỉ email của chính mình.

D. Có thể đăng kí hai địa chỉ email giống nhau.

Câu 7: Điền vào chỗ chấm:

Máy tìm kiếm là công cụ hỗ trợ….. trên Internet theo yêu cầu của người sử dụng

A. Tìm kiếm thông tin.

B. Liên kết.

C. Từ khoá.

D. Danh sách liên kết.

Câu 8: Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khoá nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm nhất?

A. Corona.

B. Virus Corona.

C. "Virus Corona".

D. “Virus”+“Corona”.

Câu 9: Bạn sẽ làm gì nếu muốn tìm kiếm trả về các kết quả chứa nội dung tìm kiếmchính xác?

A. Đặt nội dung tìm kiếm trong nháy đơn.

B. Đặt nội dung tìm kiếm trong ngoặc tròn.

C. Đặt nội dung tìm kiếm trong ngoặc vuông.

D. Đặt nội dung tìm kiếm trong dấu nháy kép.

Câu 10: Để truy cập các trang Web ta cần sử dụng:

A. Trình duyệt Web

B. Con trỏ chuột

C. Cả hai đáp án trên đều đúng

D. Cả hai đáp án trên đều sai.

Câu 11: Trong các câu sau đây, câu nào đúng?

A. Từ một website có thể tìm kiếm thông tin ở các website khác nếu có liên kết.

B. Chỉ các trang web của một website có liên kết với nhau, còn các website khác nhau không thể có liên kết.

C. Thông tin trên website tại mỗi thời điểm có thể khác nhau.

D. Các website liên kết với nhau tạo thành một trang web.

E. Cả A, C đều đúng.

Câu 12: Từ khoá là gì?

A. Là từ mô tả chiếc chìa khoá.

B. Là một biểu tượng trong máy tìm kiếm.

C. Là tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước.

D. Là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp.

Câu 13:“www.edu.net.vn “, “vn” trên địa chỉ trang web có nghĩa là:

A. Một kí hiệu nào đó.

B. Ký hiệu tên nước Việt Nam.

C. Chữ viết tắt tiếng anh.

D. Khác.

Câu 14: Trong các câu sau đây, câu nào đúng?

A. Website là một trang web.

B. Một website có thể chỉ có một trang web.

C. Mỗi website có một địa chỉ website riêng.

D. Một website bao gồm nhiều trang web.

E. Cả C, D đều đúng.

B. TỰ LUẬN: (3,0điểm)

Câu 1: (1,0 điểm) Nêu lợi ích của thư điện tử?

Câu 2: (1,0 điểm) Hãy nêu hạn chế của máy tính:

Câu 3: (1,0 điểm)Hiện nay máy tính và các thiết bị số thay đổi cách thức hoạt động thông tin của con người. Hãy nêu một vài ví dụ trong thời buổi hiện nay về cách thức hoạt động đó? (ít nhất 2 ví dụ)

Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 6 Cánh diều năm 2023 có đáp án - Đề số 9

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học ...

Môn: Tin học 6

Thời gian làm bài: ……

I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)

* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,25 điểm)

Câu 1: Cho tình huống: "Em thấy quả cam có màu vàng, biết nó sắp chín", em hãy chọn những câu đúng trong các câu sau:

A. Quả cam có màu vàng là kết quả xử lí thông tin.

B. Quả cam có màu vàng là thông tin ra, quả cam sắp chín là kết quả xử lí thông tin.

C. Quả cam có màu vàng là thông tin vào, quả cam sắp chín là kết quả xử lí thông tin.

D. Quả cam sắp chín là thông tin vào.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng về lợi ích của thông tin?

A. Có độ tin cậy cao, không phụ thuộc vào dữ liệu.

B. Đem lại hiểu biết và giúp con người có những lựa chọn tốt.

C. Có độ tin cậy cao, đem lại hiểu biết cho con người.

D. Đem lại hiểu biết cho con người, không phụ thuộc vào dữ liệu.

Câu 3: Chương trình máy tính là:

A. Những gì lưu được trong bộ nhớ.

B. Tập hợp các câu lệnh, mỗi câu lệnh hướng dẫn một thao tác cụ thể cần thực hiện.

C. Thời gian biểu cho các bộ phận của máy tính.

D. Tất cả đều sai.

Câu 4: CPU là cụm từ viết tắt để chỉ:

A. Bộ nhớ trong của máy tính.

B. Thiết bị trong máy tính.

C. Bộ xử lý trung tâm.

D. Bộ phận điểu khiển hoạt động máy tính và các thiết bị.

Câu 5: Thiết bị cho em thấy các hình ảnh hay kết quả hoạt động của máy tính là gì?

A. Bàn phím.

B. CPU.

C. Chuột.

D. Màn hình.

Câu 6: Máy tính có thể thực hiện hàng tỉ phép tính trong bao lâu?

A. Một giây.

B. Một giờ.

C. Một Phút.

D. Tất cả đều sai.

Câu 7: Máy tính gồm mấy thành phần để có thể thực hiện được các hoạt động xử lí thông tin?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 8: Một số thiết bị số hiện nay là?

A. Máy in kết nối với máy tính để in ra giấy.

B. Ra đa kết nối với máy tính để con người nhận thông tin, phân tích và xử lí thông tin.

C. Chìa khóa ô tô có gắn chip để đóng/mở khóa ô tô.

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Câu 9: Để minh họa rằng máy tính thay đổi chất lượng hoạt động thông tin của con người là:

A. Bông hoa nở to dần chỉ trong vòng vài giây.

B. Trình chiếu chậm cú sút là bàn thắng đẹp.

C. Máy ảnh số chụp ảnh có độ phân giải hàng triệu điểm ảnh và hàng triệu màu. Mắt người không có khả năng phân biệt chính xác đến như thế.

D. Ngày nay, người đọc có thể đọc sách điện tử (ebook), phóng to, thu nhỏ trang sách để dễ nhìn hơn. Sách giấy không thể làm như thế.

E. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Câu 10: Đơn vị biểu diễn thông tin trong máy tính là gì?

A. MG.

B. KG.

C. Byte.

D. Bit.

Câu 11: Dữ liệu trong máy tính được mã hóa thành dãy bit vì:

A. Dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn.

B. Dãy bit được xử lí dễ dàng hơn.

C. Dãy bit đáng tin cậy hơn.

D. Máy tính chỉ làm việc với hai kí hiệu 0 và 1.

Câu 12: Bit là gì?

A. Là đơn vị nhỏ nhất của thông tin được sử dụng trong máy tính.

B. Là một phần tử nhỏ mang một trong 2 giá trị 0 và 1.

C. Là một đơn vị đo thông tin.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 13: Trong các câu sau đây, câu nào sai?

A. Trong máy tính chỉ có ba loại dữ liệu số hóa là dữ liệu văn bản số, dữ liệu âm thanh số và dữ liệu hình ảnh số.

B. Máy tính điện tử xử lí được mọi loại dữ liệu.

C. Máy tính điện tử chỉ xử lí được dữ liệu số hóa.

D. Thiết bị số làm việc với dữ liệu số hóa.

E. Cả A, B đều đúng.

Câu 14: Người dùng có thể tiếp cận và chia sẻ thông tin một cách nhanh chóng, tiện lợi, không phụ thuộc vào vị trí địa lý khi người dùng kết nối vào đâu?

A. Laptop.

B. Máy tính.

C. Mạng máy tính.

D. Internet.

II. TỰ LUẬN: (3,0đ)

Câu 1. (1,0 điểm) Siêu văn bản là gì?

Câu 2.(1,0 điểm) Phần mềm trình duyệt Web là gì? Cho ví dụ?

Câu 3.(1,0 điểm)Em hãy nêu các bước tìm kiếm video hướng dẫn cách làm bánh sinh nhật (hoặc một món mà em thích) để làm nhân dịp sinh nhật một người thân trong gia đình.

Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 6 Cánh diều năm 2023 có đáp án - Đề số 10

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học ...

Môn: Tin học 6

Thời gian làm bài: ……

I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)

* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,25 điểm)

Câu 1: Để tạo một hộp thư điện tử mới:

A. Người sử dụng phải có sự cho phép của cơ quan quản lý dịch vụ Ineternet.

B. Người sử dụng phải có ít nhất một địa chỉ Website.

C. Người sử dụng không thể tạo cho mình một hộp thư mới.

D. Người sử dụng có thể đăng ký qua các nhà cung cấp dịch vụ Internet hoặc thông qua các địa chỉ Website miễn phí trên Internet tại bất kỳ đâu trên thế giới.

Câu 2: Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ thư điện tử?

A. www.nxbgd.vn.

B. Hongha&hotmail.com.

C. Quynhanh@yahoo.com.

D. Hoa675439@gf@gmaỉl.com.

Câu 3: Ưu điểm của thư điện tử là:

A. Luôn đọc lại thư điện tử trước khi gửi đi.

B. Thư điện tử không thể gửi cho người nhiều cùng lúc.

C. Thư điện tử có dòng tiêu đề mà thư tay không có.

D. Thời gian gửi thư điện tử rất ngắn gần như ngay lập tức.

E. Cả A, C, D đều đúng.

Câu 4: Cấu trúc 1 địa chỉ email là:

A. <Tên_người_dùng>@<Tên_miền>.

B. <Tên miền>@<Tên_người_dùng>.

C. <Tên_người_dùng>.<Tên_miền>.

D. <Tên_miền>.<Tên_ngườI_dùng>.

Câu 5: Địa chỉ thư điện tử được phân cách bởi kí hiệu:

A. $

B. @

C. #

D. &

Câu 6: Với thư điện tử, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tệp tin đính kèm theo thư có thể chứa virút, vậy nên cần kiểm tra virút trước khi sử dụng.

B. Hai người có thể có địa chỉ thư giống nhau, ví dụ hoahong@yahoo.com.

C. Một người có thể gửi thư cho chính mình, nhiều lần.

D. Có thể gửi 1 thư đến 10 địa chỉ khác nhau.

Câu 7: Để truy cập các trang Web ta cần sử dụng:

A. Trình duyệt Web.

B. Con trỏ chuột.

C. Cả hai đáp án trên đều đúng.

D. Cả hai đáp án trên đều sai.

Câu 8: Trang thiết bị cần thiết cho mô hình giáo dục STEM phần lớn là gì?

A. Robot

B. Tivi

C. Điện thoại

D. Tất cả đáp án trên.

Câu 9: Cho URL http://www.google.com.vn hãy chỉ ra đâu là phần định dạng giao thức

A. http.

B. ://.

C. www.

D. google.com.vn.

Câu 10: Trong các câu sau đây, câu nào đúng?

A. Từ một website có thể tìm kiếm thông tin ở các website khác nếu có liên kết.

B. Chỉ các trang web của một website có liên kết với nhau, còn các website khác nhau không thể có liên kết.

C. Thông tin trên website tại mỗi thời điểm có thể khác nhau.

D. Các website liên kết với nhau tạo thành một trang web.

E. Cả A, C đều đúng.

Câu 11: Thao tác tìm kiếm thông tin trên máy tính:

1. Truy cập vào trang web: google, yahoo…

2. Gõ từ khóa vào ô để nhập từ khóa

3. Nhấn phím Enter hoặc nháy nút tìm kiếm. Kết quả tìm kiếm sẽ được liệt kê dưới dạng danh sách liên kết

A. 1-2-3.

B. 2-1-3.

C. 1-3-2.

D. 2-3-1.

Câu 12: Internet là:

A. Mạng kết nối các máy tính ở quy mô một nước.

B. Mạng kết nối hàng triệu máy tính ở quy mô một huyện.

C. Mạng kết nối hàng triệu máy tính ở quy mô một tỉnh.

D. Mạng kết nối hàng triệu máy tính ở quy mô toàn cầu.

Câu 13: Một máy tính ở Hà Nội kết nối với một máy tính ở thành phố Hồ Chí Minh để có thể sao chép tệp và gửi thư điện tử.Theo em, được xếp vào những loại mạng nào?

A. Mạng có dây.

B. Mạng LAN.

C. Mạng WAN.

D. Mạng không dây.

Câu 14: Mạng máy tính không cho phép người sử dụng chia sẻ?

A. Máy in.

B. Máy quét.

C. Bàn phím và chuột.

D. Dữ liệu.

B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 1 (1,0 điểm): Từ khoá là gì? Nêu cách tìm kiếm thông tin hiệu quả.

Câu 2 (1,0 điểm): Thư điện tử là gì? Nêu cú pháp thư điện tử?

Câu 3 (1,0 điểm): Mạng máy tính là gì? Lợi ích của mạng máy tính là gì?

1 633 05/10/2024
Mua tài liệu