TOP 10 Đề thi Giữa Học kì 2 Tin học lớp 6 Kết nối tri thức năm 2025 có đáp án
Bộ Đề thi Giữa Học kì 2 Tin học lớp 6 Kết nối tri thức năm 2024 - 2025 có đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Tin học 6 Giữa Học kì 2. Mời các bạn cùng đón xem:
Chỉ 50k mua trọn bộ Đề thi Giữa kì 2 Tin học 6 Kết nối tri thức bản word có lời giải chi tiết:
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Đề thi Giữa Học kì 2 Tin học lớp 6 Kết nối tri thức năm 2024 - 2025 có đáp án
Đề thi Giữa Học kì 2 Tin học lớp 6 Kết nối tri thức năm 2025 có đáp án - Đề số 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2
Năm học...
Môn: Tin học 6
Thời gian làm bài: ……
A.TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,25 điểm).
Câu 1: Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành:
A.Tiêu đề, đoạn văn. B. Chủ đề chính, chủ đề nhánh. |
C. Mở bài, thân bài, kết luận. D. Chương, bài, mục. |
Câu 2: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần:
A. Bút, giấy, mực.
B. Phần mềm máy tính.
C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,...
D. Con người, đồ vật, khung cảnh,...
Câu 3: Nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công là gì?
A. Khó sắp xếp, bố trí nội dung.
B. Hạn chế khả năng sáng tạo.
C. Không linh hoạt để có thể làm ở bất cử đâu, đòi hỏi công cụ khó tìm kiếm.
D. Không dễ dàng trong việc mở rộng, sửa chữa và chia sẻ cho nhiều người.
Câu 4: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính?
A. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung.
B. Có thể chia sẻ được cho nhiều người.
C. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ.
D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác.
Câu 5: Thao tác chèn thêm cột vào bên trái cột đã chọn là:
A.Chọn Insert/Insert Rows Below.
B.Chọn Insert/Insert Rows Above.
C.Chọn Insert/Insert Columns to the Right.
D.Chọn Insert/Insert Columns to the Left.
Câu 6: Để gộp nhiều ô đã chọn, ta dùng nút lệnh:
A.Split Table.B. Split Cells.
C. Merge Cells.D. Insert Cells.
Câu 7: Bạn An đã căn chỉnh dữ liệu trong ô để được kết quả như Hình 1 sau:
Bạn đã sử dụng lệnh nào trong nhóm lệnh Alignment:
A.Trên, Trái.
B. Trên, giữa.
C. Trên, Phải.
D. Giữa, Giữa.
Câu 8: Trong Word 2016, khi em đặt con trỏ soạn thảo trong bảng nhóm thẻ Table Tools sẽ xuất hiện giúp em định dạng bảng. Để chỉnh sửa bảng, em chọn thẻ:
A.Layout.
B. Design.
C. Insert.
D. Home.
Câu 9: Bảng danh sách lớp 6A với cột Tên được trình bày theo thứ tự vần A, B, C.
STT |
Họ đệm |
Tên |
1 |
Nguyễn Hải |
Bình |
2 |
Hoàng Thùy |
Dương |
3 |
Đào Mộng |
Điệp |
Để bổ sung bạn Ngô Văn Chinh vào dang sách mà vẫn đảm bảo yêu cầu dang sách được xếp theo vần A, B, C của tên, em sẽ thêm một dòng ở vị trí:
A.Thêm một dòng vào cuối bảng.
B.Thêm một dòng vào trước dòng chứa tên bạn Bình.
C.Thêm một dòng vào trước dòng chứa tên bạn Dương.
D.Thêm một dòng vào sau dòng chứa tên bạn Bình.
Câu 10: Lệnh Find được sử dụng khi:
A.Khi muốn định dạng chữ in nghiêng cho một đoạn văn bản.
B.Khi muốn tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản.
C.Khi muốn thay thế một từ hoặc cụm từ trong văn bản.
D.Khi cần thay đổi phông chữ của văn bản.
Câu 11: Bạn Bình đang viết về đặc sản cốm làng Vòng để giới thiệu Ẩm thực Hà Nội cho các bạn ở nơi khác. Tuy nhiên, bạn muốn sửa lại văn bản, thay thế tất cả các từ “món ngon” bằng từ “đặc sản”. Bạn sẽ sử dụng lệnh trong hộp thoại Find anh Replace là:
A.Replace All.
B. Replace.
C. Find next.
D. Cancel.
Câu 12: Khi sử dụng hộp thoại Find anh Replace, nếu tìm được một từ mà chúng ta không muốn thay thế, chúng ta có thể bỏ qua từ đó bằng cách chọn lệnh:
A.Replace All.
B. Replace.
C. Find next.
D. Cancel.
Câu 13: Điền từ hoặc cụm từ (chính xác, tìm kiếm, thay thế, yêu cầu) vào chỗ chấm thích hợp để hoàn thành đoạn văn bản dưới đây:
“Công cụ Tìm kiếm và …(1)… giúp chúng ta tìm kiếm hoặc thay thế các từ hoặc cụm từ theo yêu cầu một cách nhanh chóng và chính xác.”
A. Thay thế. B. Tìm kiếm.
C. Xóa. D. Định dạng.
Câu 14: Hãy chỉ ra thứ tự thực hiện các bước sau để nhận được cách tìm kiếm một cụm từ trong phần mềm Soạn thảo văn bản:
1. Trong hộp thoại Navigation, nhập cụm từ cần tìm vào ô Search Document (Hình 7).
2. Nháy chuột vào lệnh Find để mở hộp thoại Navigation.
3. .........................................................................................
4. Nháy nút X ở bên phải ô chứa từ cần tìm nếu muốn kết thúc tìm kiếm cụm từ đã nhập. Đóng hộp thoại Navigation khi không tìm kiếm nữa.
5. Nháy chuột vào từng cụm từ tìm thấy trong hộp thoại Navigation để định vị con trỏ đến cụm từ đó trong trang văn bản.
A. Xem số lượng kết quả tìm kiếm bên dưới ô vừa nhập cụm từ cần tìm.
B. Xem nội dung kết quả tìm kiếm bên dưới ô vừa nhập cụm từ cần tìm.
C. Xem cách thức kết quả tìm kiếm bên dưới ô vừa nhập cụm từ cần tìm.
D. Xem số kí tự trong cụm từ vừa nhập bên dưới ô vừa nhập.
B. TỰ LUẬN (6,5đ)
Câu 1 (2,5đ):Quan sát hình sau và cho biết:
a) Tên của chủ đề chính. b) Tên các chủ đề nhánh. c) Có thể bổ sung thêm chủ đề nhánh nào nữa không? |
Câu 2(1,0 đ): Nêu các bước để lưu một văn bản?
Câu 3(1,5 đ):Bảng danh sách tổ 1 đăng kí học các môn tự chọn như sau:
STT |
Họ đệm |
Tên |
Đăng kí môn học tự chọn |
1 |
Nguyễn Đức |
Minh |
Toán |
2 |
Ngô Văn |
An |
Lý |
3 |
Hoàng Thùy |
Tiên |
Hóa |
4 |
Văn Bảo |
Nam |
Văn |
Nêu các bước để chèn thêm cột ngày sinh vào giữa cột tên và cột đăng kí môn học, và định dạng như hình sau:
STT |
Họ đệm |
Tên |
Ngày sinh |
Đăng kí môn học tự chọn |
1 |
Nguyễn Đức |
Minh |
Toán |
|
2 |
Ngô Văn |
An |
Lý |
|
3 |
Hoàng Thùy |
Tiên |
Hóa |
|
4 |
Văn Bảo |
Nam |
Văn |
Câu 4 (1,5 đ). Bạn Quỳnh Anh soạn đoạn thơ như sau. Hãy cho biết Quỳnh Anh đã sử dụng định dạng gì để căn lề của đoạn thơ?
ĐÁP ÁN
A. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
Câu hỏi |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Đáp án |
B |
B |
C |
C |
D |
C |
B |
A |
C |
B |
A |
C |
A |
A |
B. TỰ LUẬN (6,5 điểm)
Câu |
Đáp án |
Điểm |
Câu 1 (2,5đ)
|
a) Tên chủ đề chính: FUTURE. b) Tên các chủ đề nhánh: Family, Job, Food & Health, Education, Love, Sport & Fun. c) Có thể bổ sung thêm nội dung: Friends. |
0,75 1
0,75 |
Câu 2 (1,5đ) |
Để lưu văn bản em thực hiện Chọn File → Save (hoặc nháy nút lệnh Save ) . Hiện hộp thoại: + Trong Save in: chọn vị trí ổ đĩa cần lưu. + Trong File name: gõ tên tệp cần lưu. |
0,5 0,5 0,5
|
Câu 3 (1,0đ)
|
Để chèn cột em thực hiện: + Đưa con trỏ chuột vào cột Tên. + Chọn Insert/Insert Columns to the Right ®Chèn cột “Ngày sinh”. + Chọn đánh dấu dòng “STT”, chọn nút Theme Colors, chọn màu xanh xám |
0,5
0,5 |
Câu 4 (1,5đ)
|
- Tiêu đề: Căn lề giữa. - Khổ thơ: Căn thẳng lề trái và tăng mức thụt lề, đặt khổ thơ lùi vào một khoảng cách tạo điểm nhấn cho văn bản. - Dòng cuối: Căn thẳng lề phải. |
0,5 0,5
0,5 |
Đề thi Giữa Học kì 2 Tin học lớp 6 Kết nối tri thức năm 2022 - 2023 có đáp án - Đề số 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2
Năm học ...
Môn: Tin học 6
Thời gian làm bài: ……
A. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,25 điểm).
Câu 1: Sơ đồ tư duy là gì?
A. Bản vẽ kiến trúc một ngôi nhà.
B. Một sơ đồ hướng dẫn đường đi.
C. Một sơ đồ trình bày thông tin trực quan bằng cách sử dụng từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, các đường nối để thể hiện các khái niệm và ý tưởng.
D. Văn bản của một vở kịch, bộ phim hoặc chương trình phát sóng,
Câu 2: Sắp xếp các bước chèn thêm hình ảnh từ Internet vào bài tậpcủa em.
1. Chọn ra hình ảnh hợp lí.
2. Định dạng lại hình ảnh cho hợp lí: Nháy chuột vào hình ảnh cần định dạng, chọn thẻ ngữ cảnh Picture Tools, chọn lệnh Format. Sau đó thực hiện các thay đổi cần thiết như: màu sắc, khung viền, kích thước, bố trí ảnh trên trang văn bản, …
3. Chèn ảnh vào vị trí thích hợp: Insert/Picture.
4. Lưu văn bản: File/Save hoặc Ctrl + S.
A. 1-3-4-2.
B. 1-3-2-4.
C. 1-4-3-2.
D. 1-4-2-3.
Câu 3: Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là:
A. Trang.
B. Dòng.
C. Đoạn.
D. Câu.
Câu 4: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?
A. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát,...
B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn.
C. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số.
D. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng.
Câu 5: Để khởi động phần mềm MS Word, ta thực hiện:
A. Nháy chuột vào Start → All Programs → Microsoft Word
B. Nháy chuột phải vào biểu tượng trên màn hình nền
C. Nháy chuột trái vào biểu tượng trên màn hình nền
D. Cả A và C
Câu 6: Soạn thảo văn bản trên máy tính thì việc đưa hình ảnh minh họa vào là:
A. Dễ dàng
B. Khó khăn
C. Vô cùng khó khăn
D. Không thể được
Câu 7: Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?
A. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản
B. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản
C. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản
D. Từ - câu - đoạn văn bản - kí tự
Câu 8: Để gõ dấu huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng theo kiểu Telex tương ứng với những phím nào?
A. f, s, j, r, x
B. s, f, r, j, x
C. f, s, r, x, j
D. s, f, x, r, j
Câu 9: Để xóa một phần nội dung của văn bản, em thực hiện thao tác nào dưới đây?
A. Đặt con trỏ soạn thảo trước phần văn bản cần xóa và nhấn phím Backspace
B. Đặt con trỏ soạn thảo sau phần văn bản cần xóa và nhấn phím Delete
C. Chọn phần văn bản cần xóa và nhấn phím Ctrl
D. Chọn phần văn bản cần xóa và nhấn phím Delete hoặc Backspace
Câu 10: Mục đích của định dạng văn bản là:
A. Văn bản dễ đọc hơn
B. Trang văn bản có bố cục đẹp
C. Người đọc dễ ghi nhớ các nội dung cần thiết
D. Tất cả ý trên
Câu 11: Nếu em chọn phần văn bản chữ đậm và nháy nút , Phần văn bản đó sẽ trở thành:
A. Vẫn là chữ đậm
B. Chữ không đậm
C. Chữ vừa gạch chân, vừa nghiêng
D. Chữ vừa đậm, vừa nghiêng
Câu 12: Để thay đổi cỡ chữ của kí tự ta thực hiện:
A. Chọn kí tự cần thay đổi
B. Nháy vào nút lệnh Font size
C. Chọn size thích hợp
D. Tất cả các thao tác trên
Câu 13: Định dạng đoạn văn bản là định dạng:
A. Kiểu căn lề, vị trí lề của cả đọan văn bản so với toàn trang.
B. Khoảng cách lề của dòng đầu tiên, khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới.
C. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn.
D. Tất cả đáp án trên
Câu 14: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần:
A. Con người, đồ vật, khung cảnh,...
B. Phần mềm máy tính.
C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,...
D. Bút, giấy, mực.
B. TỰ LUẬN (6,5 đ)
Câu 1 (1,5 đ):Để chọn phần văn bản em thực hiện các thao tác nào?
Câu 2 (1,5 đ):Em đang soạn thảo một văn bản đã được lưu trước đó. Em gõ thêm được một số nội dung và bất ngờ nguồn điện bị mất. Khi có điện và mở lại văn bản đó, nội dung em vừa gõ thêm có trong văn bản không? Vì sao?
Câu 3 (2,5 đ):Quan sát hình sau và cho biết:
a) Tên của chủ đề chính. b) Tên các chủ đề nhánh. c) Có thể bổ sung thêm chủ đề nhánh nào nữa không? |
Câu 4(1,0 đ):Bảng danh sách tổ 1 đăng kí học các môn tự chọn như sau:
STT |
Họ đệm |
Tên |
Đăng kí môn học tự chọn |
1 |
Nguyễn Đức |
Minh |
Toán |
2 |
Ngô Văn |
An |
Lý |
3 |
Hoàng Thùy |
Tiên |
Hóa |
4 |
Văn Bảo |
Nam |
Văn |
Nêu các bước để chèn thêm hàng bên dưới bạn hàng thứ 4 như hình bên dưới và định dạng như hình sau:
STT |
Họ đệm |
Tên |
Đăng kí môn học tự chọn |
1 |
Nguyễn Đức |
Minh |
Toán |
2 |
Ngô Văn |
An |
Lý |
3 |
Hoàng Thùy |
Tiên |
Hóa |
4 |
Văn Bảo |
Nam |
Văn |
|
|
ĐÁP ÁN
A.TRẮC NGHIỆM (3,5 đ)
Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Đáp án |
C |
B |
C |
C |
D |
A |
B |
C |
D |
D |
B |
D |
D |
C |
B. TỰ LUẬN (6,5 đ)
Câu |
Đáp án |
Điểm |
1 (1,0đ)
|
Thao tác chọn một phần văn bản: - Đưa con trỏ chuột đến vị trí bắt đầu - Kéo thả chuột đến vị trí cuối |
0,5 0,5 |
2 (1,5đ)
|
-Khi có điện và mở lại văn bản, nội dung em vừa thêm sẽ không có trong văn bản đó. -Bởi vì trong khoảng thời gian gõ thêm nội dung, em không thực hiện thao tác lưu văn bản nên khi mất điện văn bản sẽ bị đóng lại, lưu lại trạng thái ở thời điểm lưu gần nhất và nội dung em thêm vào không được lưu lại trong văn bản. |
0,5
1,0 |
3 (2,5đ)
|
a) Tên chủ đề chính: HEALTH. b) Tên các chủ đề nhánh: SLEEP, STRESS, EXERCISE, DIET, HELP?. c) Có thể bổ sung thêm nội dung: WATER, FOOD. |
0,75 1 0,75 |
4 (1,0đ)
|
Để chèn cột em thực hiện: + Đưa con trỏ chuột vào hàng bạn thứ 4. + Chọn Insert/Insert Rows Below ®Gõ tên học sinh. + Chọn đánh dấu dòng “STT”, chọn nút Theme Colors, chọn màu xanh xám |
0,5
0,5 0,5 |
Đề thi Giữa Học kì 2 Tin học lớp 6 Kết nối tri thức năm 2022 - 2023 có đáp án - Đề số 3
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2
Năm học ...
Môn: Tin học 6
Thời gian làm bài: ……
A. TRẮC NGHIỆM (3,5 đ)
* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,25 điểm).
Câu 1: Các bước thực hiện:
1. Trong nhóm lệnh Editing ở thẻ Home, chọn Replace.
2. Gõ từ hoặc cụm từ cần thay thế.
3. Chọn Replace hoặc Replace All để thay thế lần lượt hoặc tất cả các từ trong toàn bộ văn bản.
4. Gõ từ hoặc cụm từ cần tìm.
Để sắp xếp lại các bước theo trình tự thực hiện việc thay thế từ hoặc cụm từ cần tìm kiếm. Ta thực hiện như sau:
A. 1→ 2→ 3→ 4.
C. 1→ 3 → 4→ 2.
B. 1→ 2 → 4→ 3.
D. 1→ 4 → 3→ 2.
Câu 2: Để sử dụng hộp thoại Font trong Word em chọn lệnh:
A. Insert -> Font;
B. Home -> Font;
C. Page Layout -> Font;
D. File -> Font.
Câu 3: Nút lệnh dùng để lưu văn bản là:
A. Nút |
B. Nút |
C. Nút |
D. Nút |
Câu 4: Thao tác sau đây không thực hiện được sau khi dùng lệnh File/Print để in văn bản là:
A.Nhập số trang cần in.
B.Chọn khổ giấy.
C.Thay đổi lề của đoạn văn bản.
D.Chọn máy in để in nếu máy tính được cài đặt nhiều máy in.
Câu 5: Phát biểu nào sai về việc tạo được sơ đồ tư duy tốt?
A. Các đường kẻ càng ở gần hình ảnh trung tâm thì càng nên tô màu đậm hơn và kích thước dày hơn.
B. Nên dùng các đường kẻ cong thay vì các đường thẳng.
C. Nên bố tri thông tin đều quanh hình ảnh trung tâm.
D. Không nên sử dụng màu sắc trong sơ đồ tư duy vì màu sắc làm người xem mất tập trung vào vấn đề chính.
Câu 6: Việc phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản là:
A. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph.
B. Cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản.
C. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trong đoạn văn bản.
D. Nhấn phím Enter.
Câu 7: Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để:
A. Chọn hướng trang đứng. B. Chọn hướng trang ngang. |
C. Chọn lề trang. D. Chọn lề đoạn văn bản. |
Câu 8: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?
A. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng.
B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn.
C. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số.
D. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát,...
Câu 9: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là:
A. 10 cột, 10 hàng. B. 10 cột, 8 hàng. |
C. 8 cột, 8 hàng. D. 8 cột, 10 hàng. |
Câu 10: Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào?
A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột.
B. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột.
C. Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 30 hàng, 10 cột.
D. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột.
Câu 11: Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là:
A. Dòng. B. Trang. C. Đoạn. D. Câu.
Câu 12: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản?
A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng. B. Chọn chữ màu xanh. |
C. Căn giữa đoạn văn bản. D. Thêm hình ảnh vào văn bản. |
Câu 13: Hãy chỉ ra thứ tự thực hiện các từ cần bước sau để nhận được cách tìm tất cả những chỗ xuất hiện một từ cần thay thế bằng một từ khác:
1. Nháy chuột vào lệnh Replace all (Hình 8).
2. Nhập từ cần thay thế vào ô Replace With.
3. Nhập từ cần tìm vào ô Find What.
4. Nháy chuột vào lệnh Replace để mở hộp thoại Find and Replace.
A. 4-3-2-1.
B. 2-3-4-1.
C. 3-3-4-1.
D. 1-3-2-4.
Câu 14: Công cụ Tìm kiếm trong phần mềm Soạn thảo văn bản có giúp ta biết được có một từ hoặc một cụm từ nào đó không xuất hiện trong văn bản không?
A. Có.
B. Không.
B. TỰ LUẬN (6,5 đ)
Câu 1 (1,5 đ): Em có thể định dạng các phần khác nhau của văn bản bằng nhiều phông chữ khác nhau được không? Em có nên dùng quá nhiều phông chữ khác nhau trong một văn bản hay không? Tại sao?
Câu 2 (2,5 đ): Vẽ sơ đồ tư duy (vào giấy kiểm tra) trình bày tóm tắt nội dung chủ đề 5: Ứng dụng tin học. Yêu cầu vẽ chủ đề chính, 5 chủ đề nhánh và phát triển thông tin cho mỗi chủ đề nhánh (các đề mục chính của mỗi bài học).
Câu 3 (1,5 đ): Em hãy quan sát và cho biết văn bản sau đây đã được gán những thuộc tính định dạng đoạn nào?
Câu 4 (1,0 đ): Ghép mỗi lệnh ở cột bên trái với ý nghĩa của chúng ở cột bên phải cho phù hợp.
1) Insert Left |
a) Chèn thêm hàng vào phía trên hàng đã chọn. |
2) Insert Right |
b) Chèn thêm hàng vào phía dưới hàng đã chọn. |
3) Insert Above |
c) Chèn thêm cột vào phía bên trái cột đã chọn. |
4) Insert Below |
d) Chèn thêm cột vào phía bên phải cột đã chọn. |
ĐÁP ÁN
A.TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu hỏi |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Đáp án |
B |
B |
C |
C |
D |
C |
A |
C |
B |
C |
C |
D |
A |
A |
B. TỰ LUẬN (6,5 điểm)
Câu |
Đáp án |
Điểm |
Câu 1 (1,5 đ)
|
+ Em có thể định dạng các phần khác nhau của văn bản bằng nhiều phông chữ khác nhau được. + Em không nên dùng quá nhiều phông chữ khác nhau trong một văn bản vì sẽ làm mất tính thẩm mĩ của văn bản đó, thậm chí có thể gây phiền toái cho người xem. |
0,75
0,75 |
Câu 2 (2,5 đ) |
HS vẽ sơ đồ tư duy: -Chủ đề chính: “Chủ đề 5: Ứng dụng tin học” -Chủ đề nhánh: + Sơ đồ tư duy ®Sơ đồ tư duy là…. ®Cách tạo sơ đồ tư duy. ®Thực hành: Tạo sơ đồ tư duy vào giấy kiểm tra. + Định dạng văn bản ®Phần mềm sọan thảo văn bản. ®Định dạng văn bản và in. ®Thực hành: Định dạng văn bản. + Trình bày thông tin ở dạng bảng ®Trình bày thông tin ở dạng bảng. ®Tạo bảng. ®Chỉnh sửa bảng. ®Thực hành: Tạo bảng. + Tìm kiếm và thay thế ®Tại sao phải tìm kiếm và thay thế văn bản. ®Sử dụng công cụ tìm kiếm và thay thế. + Thực hành tổng hợp: Hoàn thiện sổ lưu niệm. ØNếu học sinh vẽ được chủ đề chính và 5 chủ đề nhánh Phát triển thông tin cho các chủ đề nhánh (tương đối đầy đủ) |
0,25
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25 |
Câu 3 (1,5 đ)
|
Nhìn văn bản ta có thể nhận thấy: - Kiểu chữ và cỡ chữ được định dạng. - Khoảng cách giữa các dòng và giữa các đoạn cho thấy văn bản được quy định độ dãn dòng và độ dãn đoạn. - Cả hai đoạn văn bản được căn biên đều hai bên. - Cách bố trí của hai đoạn cho thấy đoạn bên trên được thiết lập độ lệch so với lề phải; đoạn bên dưới được thiết lập độ lệch so với lề trái. |
0,5 0,5
0,5 |
Câu 4 (1,0 đ)
|
1 – c 2 – d 3 – a 4 - b |
0,25 0,25 0,25 0,25 |
Đề thi Giữa Học kì 2 Tin học lớp 6 Kết nối tri thức năm 2022 - 2023 có đáp án - Đề số 4
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2
Năm học ...
Môn: Tin học 6
Thời gian làm bài: ……
A.TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,25 điểm).
Câu 1: Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành:
A.Tiêu đề, đoạn văn. B. Chủ đề chính, chủ đề nhánh. |
C. Mở bài, thân bài, kết luận. D. Chương, bài, mục. |
Câu 2: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần:
A. Bút, giấy, mực.
B. Phần mềm máy tính.
C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,...
D. Con người, đồ vật, khung cảnh,...
Câu 3: Nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công là gì?
A. Khó sắp xếp, bố trí nội dung.
B. Hạn chế khả năng sáng tạo.
C. Không linh hoạt để có thể làm ở bất cử đâu, đòi hỏi công cụ khó tìm kiếm.
D. Không dễ dàng trong việc mở rộng, sửa chữa và chia sẻ cho nhiều người.
Câu 4: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính?
A. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung.
B. Có thể chia sẻ được cho nhiều người.
C. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ.
D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác.
Câu 5: Thao tác chèn thêm cột vào bên trái cột đã chọn là:
A.Chọn Insert/Insert Rows Below.
B.Chọn Insert/Insert Rows Above.
C.Chọn Insert/Insert Columns to the Right.
D.Chọn Insert/Insert Columns to the Left.
Câu 6: Để gộp nhiều ô đã chọn, ta dùng nút lệnh:
A.Split Table.B. Split Cells.
C. Merge Cells.D. Insert Cells.
Câu 7: Bạn An đã căn chỉnh dữ liệu trong ô để được kết quả như Hình 1 sau:
Bạn đã sử dụng lệnh nào trong nhóm lệnh Alignment:
A.Trên, Trái.
B. Trên, giữa.
C. Trên, Phải.
D. Giữa, Giữa.
Câu 8: Trong Word 2016, khi em đặt con trỏ soạn thảo trong bảng nhóm thẻ Table Tools sẽ xuất hiện giúp em định dạng bảng. Để chỉnh sửa bảng, em chọn thẻ:
A.Layout.
B. Design.
C. Insert.
D. Home.
Câu 9: Bảng danh sách lớp 6A với cột Tên được trình bày theo thứ tự vần A, B, C.
STT |
Họ đệm |
Tên |
1 |
Nguyễn Hải |
Bình |
2 |
Hoàng Thùy |
Dương |
3 |
Đào Mộng |
Điệp |
Để bổ sung bạn Ngô Văn Chinh vào dang sách mà vẫn đảm bảo yêu cầu dang sách được xếp theo vần A, B, C của tên, em sẽ thêm một dòng ở vị trí:
A.Thêm một dòng vào cuối bảng.
B.Thêm một dòng vào trước dòng chứa tên bạn Bình.
C.Thêm một dòng vào trước dòng chứa tên bạn Dương.
D.Thêm một dòng vào sau dòng chứa tên bạn Bình.
Câu 10: Lệnh Find được sử dụng khi:
A.Khi muốn định dạng chữ in nghiêng cho một đoạn văn bản.
B.Khi muốn tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản.
C.Khi muốn thay thế một từ hoặc cụm từ trong văn bản.
D.Khi cần thay đổi phông chữ của văn bản.
Câu 11: Bạn Bình đang viết về đặc sản cốm làng Vòng để giới thiệu Ẩm thực Hà Nội cho các bạn ở nơi khác. Tuy nhiên, bạn muốn sửa lại văn bản, thay thế tất cả các từ “món ngon” bằng từ “đặc sản”. Bạn sẽ sử dụng lệnh trong hộp thoại Find anh Replace là:
A.Replace All.
B. Replace.
C. Find next.
D. Cancel.
Câu 12: Khi sử dụng hộp thoại Find anh Replace, nếu tìm được một từ mà chúng ta không muốn thay thế, chúng ta có thể bỏ qua từ đó bằng cách chọn lệnh:
A.Replace All.
B. Replace.
C. Find next.
D. Cancel.
Câu 13: Điền từ hoặc cụm từ (chính xác, tìm kiếm, thay thế, yêu cầu) vào chỗ chấm thích hợp để hoàn thành đoạn văn bản dưới đây:
“Công cụ Tìm kiếm và …(1)… giúp chúng ta tìm kiếm hoặc thay thế các từ hoặc cụm từ theo yêu cầu một cách nhanh chóng và chính xác.”
A. Thay thế. B. Tìm kiếm.
C. Xóa. D. Định dạng.
Câu 14: Hãy chỉ ra thứ tự thực hiện các bước sau để nhận được cách tìm kiếm một cụm từ trong phần mềm Soạn thảo văn bản:
1. Trong hộp thoại Navigation, nhập cụm từ cần tìm vào ô Search Document (Hình 7).
2. Nháy chuột vào lệnh Find để mở hộp thoại Navigation.
3. .........................................................................................
4. Nháy nút X ở bên phải ô chứa từ cần tìm nếu muốn kết thúc tìm kiếm cụm từ đã nhập. Đóng hộp thoại Navigation khi không tìm kiếm nữa.
5. Nháy chuột vào từng cụm từ tìm thấy trong hộp thoại Navigation để định vị con trỏ đến cụm từ đó trong trang văn bản.
A. Xem số lượng kết quả tìm kiếm bên dưới ô vừa nhập cụm từ cần tìm.
B. Xem nội dung kết quả tìm kiếm bên dưới ô vừa nhập cụm từ cần tìm.
C. Xem cách thức kết quả tìm kiếm bên dưới ô vừa nhập cụm từ cần tìm.
D. Xem số kí tự trong cụm từ vừa nhập bên dưới ô vừa nhập.
B. TỰ LUẬN (6,5đ)
Câu 1 (2,5đ):Quan sát hình sau và cho biết:
a) Tên của chủ đề chính. b) Tên các chủ đề nhánh. c) Có thể bổ sung thêm chủ đề nhánh nào nữa không? |
Câu 2(1,0 đ): Nêu các bước để lưu một văn bản?
Câu 3(1,5 đ):Bảng danh sách tổ 1 đăng kí học các môn tự chọn như sau:
STT |
Họ đệm |
Tên |
Đăng kí môn học tự chọn |
1 |
Nguyễn Đức |
Minh |
Toán |
2 |
Ngô Văn |
An |
Lý |
3 |
Hoàng Thùy |
Tiên |
Hóa |
4 |
Văn Bảo |
Nam |
Văn |
Nêu các bước để chèn thêm cột ngày sinh vào giữa cột tên và cột đăng kí môn học, và định dạng như hình sau:
STT |
Họ đệm |
Tên |
Ngày sinh |
Đăng kí môn học tự chọn |
1 |
Nguyễn Đức |
Minh |
Toán |
|
2 |
Ngô Văn |
An |
Lý |
|
3 |
Hoàng Thùy |
Tiên |
Hóa |
|
4 |
Văn Bảo |
Nam |
Văn |
Câu 4 (1,5 đ). Bạn Quỳnh Anh soạn đoạn thơ như sau. Hãy cho biết Quỳnh Anh đã sử dụng định dạng gì để căn lề của đoạn thơ?
Đề thi Giữa Học kì 2 Tin học lớp 6 Kết nối tri thức năm 2022 - 2023 có đáp án - Đề số 5
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2
Năm học ...
Môn: Tin học 6
Thời gian làm bài: ……
A. TRẮC NGHIỆM (3,5 đ)
* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,25 điểm).
Câu 1: Các bước thực hiện:
1. Trong nhóm lệnh Editing ở thẻ Home, chọn Replace.
2. Gõ từ hoặc cụm từ cần thay thế.
3. Chọn Replace hoặc Replace All để thay thế lần lượt hoặc tất cả các từ trong toàn bộ văn bản.
4. Gõ từ hoặc cụm từ cần tìm.
Để sắp xếp lại các bước theo trình tự thực hiện việc thay thế từ hoặc cụm từ cần tìm kiếm. Ta thực hiện như sau:
A. 1→ 2→ 3→ 4.
C. 1→ 3 → 4→ 2.
B. 1→ 2 → 4→ 3.
D. 1→ 4 → 3→ 2.
Câu 2: Để sử dụng hộp thoại Font trong Word em chọn lệnh:
A. Insert -> Font;
B. Home -> Font;
C. Page Layout -> Font;
D. File -> Font.
Câu 3: Nút lệnh dùng để lưu văn bản là:
A. Nút |
B. Nút |
C. Nút |
D. Nút |
Câu 4: Thao tác sau đây không thực hiện được sau khi dùng lệnh File/Print để in văn bản là:
A.Nhập số trang cần in.
B.Chọn khổ giấy.
C.Thay đổi lề của đoạn văn bản.
D.Chọn máy in để in nếu máy tính được cài đặt nhiều máy in.
Câu 5: Phát biểu nào sai về việc tạo được sơ đồ tư duy tốt?
A. Các đường kẻ càng ở gần hình ảnh trung tâm thì càng nên tô màu đậm hơn và kích thước dày hơn.
B. Nên dùng các đường kẻ cong thay vì các đường thẳng.
C. Nên bố tri thông tin đều quanh hình ảnh trung tâm.
D. Không nên sử dụng màu sắc trong sơ đồ tư duy vì màu sắc làm người xem mất tập trung vào vấn đề chính.
Câu 6: Việc phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản là:
A. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph.
B. Cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản.
C. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trong đoạn văn bản.
D. Nhấn phím Enter.
Câu 7: Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để:
A. Chọn hướng trang đứng. B. Chọn hướng trang ngang. |
C. Chọn lề trang. D. Chọn lề đoạn văn bản. |
Câu 8: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?
A. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng.
B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn.
C. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số.
D. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát,...
Câu 9: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là:
A. 10 cột, 10 hàng. B. 10 cột, 8 hàng. |
C. 8 cột, 8 hàng. D. 8 cột, 10 hàng. |
Câu 10: Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào?
A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột.
B. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột.
C. Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 30 hàng, 10 cột.
D. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột.
Câu 11: Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là:
A. Dòng. B. Trang. C. Đoạn. D. Câu.
Câu 12: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản?
A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng. B. Chọn chữ màu xanh. |
C. Căn giữa đoạn văn bản. D. Thêm hình ảnh vào văn bản. |
Câu 13: Hãy chỉ ra thứ tự thực hiện các từ cần bước sau để nhận được cách tìm tất cả những chỗ xuất hiện một từ cần thay thế bằng một từ khác:
1. Nháy chuột vào lệnh Replace all (Hình 8).
2. Nhập từ cần thay thế vào ô Replace With.
3. Nhập từ cần tìm vào ô Find What.
4. Nháy chuột vào lệnh Replace để mở hộp thoại Find and Replace.
A. 4-3-2-1.
B. 2-3-4-1.
C. 3-3-4-1.
D. 1-3-2-4.
Câu 14: Công cụ Tìm kiếm trong phần mềm Soạn thảo văn bản có giúp ta biết được có một từ hoặc một cụm từ nào đó không xuất hiện trong văn bản không?
A. Có.
B. Không.
B. TỰ LUẬN (6,5 đ)
Câu 1 (1,5 đ): Em có thể định dạng các phần khác nhau của văn bản bằng nhiều phông chữ khác nhau được không? Em có nên dùng quá nhiều phông chữ khác nhau trong một văn bản hay không? Tại sao?
Câu 2 (2,5 đ): Vẽ sơ đồ tư duy (vào giấy kiểm tra) trình bày tóm tắt nội dung chủ đề 5: Ứng dụng tin học. Yêu cầu vẽ chủ đề chính, 5 chủ đề nhánh và phát triển thông tin cho mỗi chủ đề nhánh (các đề mục chính của mỗi bài học).
Câu 3 (1,5 đ): Em hãy quan sát và cho biết văn bản sau đây đã được gán những thuộc tính định dạng đoạn nào?
Câu 4 (1,0 đ): Ghép mỗi lệnh ở cột bên trái với ý nghĩa của chúng ở cột bên phải cho phù hợp.
1) Insert Left |
a) Chèn thêm hàng vào phía trên hàng đã chọn. |
2) Insert Right |
b) Chèn thêm hàng vào phía dưới hàng đã chọn. |
3) Insert Above |
c) Chèn thêm cột vào phía bên trái cột đã chọn. |
4) Insert Below |
d) Chèn thêm cột vào phía bên phải cột đã chọn. |
Đề thi Giữa Học kì 2 Tin học lớp 6 Kết nối tri thức năm 2022 - 2023 có đáp án - Đề số 6
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2
Năm học ...
Môn: Tin học 6
Thời gian làm bài: ……
A. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,25 điểm).
Câu 1: Sơ đồ tư duy là gì?
A. Bản vẽ kiến trúc một ngôi nhà.
B. Một sơ đồ hướng dẫn đường đi.
C. Một sơ đồ trình bày thông tin trực quan bằng cách sử dụng từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, các đường nối để thể hiện các khái niệm và ý tưởng.
D. Văn bản của một vở kịch, bộ phim hoặc chương trình phát sóng,
Câu 2: Sắp xếp các bước chèn thêm hình ảnh từ Internet vào bài tậpcủa em.
1. Chọn ra hình ảnh hợp lí.
2. Định dạng lại hình ảnh cho hợp lí: Nháy chuột vào hình ảnh cần định dạng, chọn thẻ ngữ cảnh Picture Tools, chọn lệnh Format. Sau đó thực hiện các thay đổi cần thiết như: màu sắc, khung viền, kích thước, bố trí ảnh trên trang văn bản, …
3. Chèn ảnh vào vị trí thích hợp: Insert/Picture.
4. Lưu văn bản: File/Save hoặc Ctrl + S.
A. 1-3-4-2.
B. 1-3-2-4.
C. 1-4-3-2.
D. 1-4-2-3.
Câu 3: Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là:
A. Trang.
B. Dòng.
C. Đoạn.
D. Câu.
Câu 4: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?
A. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát,...
B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn.
C. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số.
D. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng.
Câu 5: Để khởi động phần mềm MS Word, ta thực hiện:
A. Nháy chuột vào Start → All Programs → Microsoft Word
B. Nháy chuột phải vào biểu tượng trên màn hình nền
C. Nháy chuột trái vào biểu tượng trên màn hình nền
D. Cả A và C
Câu 6: Soạn thảo văn bản trên máy tính thì việc đưa hình ảnh minh họa vào là:
A. Dễ dàng
B. Khó khăn
C. Vô cùng khó khăn
D. Không thể được
Câu 7: Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?
A. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản
B. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản
C. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản
D. Từ - câu - đoạn văn bản - kí tự
Câu 8: Để gõ dấu huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng theo kiểu Telex tương ứng với những phím nào?
A. f, s, j, r, x
B. s, f, r, j, x
C. f, s, r, x, j
D. s, f, x, r, j
Câu 9: Để xóa một phần nội dung của văn bản, em thực hiện thao tác nào dưới đây?
A. Đặt con trỏ soạn thảo trước phần văn bản cần xóa và nhấn phím Backspace
B. Đặt con trỏ soạn thảo sau phần văn bản cần xóa và nhấn phím Delete
C. Chọn phần văn bản cần xóa và nhấn phím Ctrl
D. Chọn phần văn bản cần xóa và nhấn phím Delete hoặc Backspace
Câu 10: Mục đích của định dạng văn bản là:
A. Văn bản dễ đọc hơn
B. Trang văn bản có bố cục đẹp
C. Người đọc dễ ghi nhớ các nội dung cần thiết
D. Tất cả ý trên
Câu 11: Nếu em chọn phần văn bản chữ đậm và nháy nút , Phần văn bản đó sẽ trở thành:
A. Vẫn là chữ đậm
B. Chữ không đậm
C. Chữ vừa gạch chân, vừa nghiêng
D. Chữ vừa đậm, vừa nghiêng
Câu 12: Để thay đổi cỡ chữ của kí tự ta thực hiện:
A. Chọn kí tự cần thay đổi
B. Nháy vào nút lệnh Font size
C. Chọn size thích hợp
D. Tất cả các thao tác trên
Câu 13: Định dạng đoạn văn bản là định dạng:
A. Kiểu căn lề, vị trí lề của cả đọan văn bản so với toàn trang.
B. Khoảng cách lề của dòng đầu tiên, khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới.
C. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn.
D. Tất cả đáp án trên
Câu 14: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần:
A. Con người, đồ vật, khung cảnh,...
B. Phần mềm máy tính.
C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,...
D. Bút, giấy, mực.
B. TỰ LUẬN (6,5 đ)
Câu 1 (1,5 đ):Để chọn phần văn bản em thực hiện các thao tác nào?
Câu 2 (1,5 đ):Em đang soạn thảo một văn bản đã được lưu trước đó. Em gõ thêm được một số nội dung và bất ngờ nguồn điện bị mất. Khi có điện và mở lại văn bản đó, nội dung em vừa gõ thêm có trong văn bản không? Vì sao?
Câu 3 (2,5 đ):Quan sát hình sau và cho biết:
a) Tên của chủ đề chính. b) Tên các chủ đề nhánh. c) Có thể bổ sung thêm chủ đề nhánh nào nữa không? |
Câu 4(1,0 đ):Bảng danh sách tổ 1 đăng kí học các môn tự chọn như sau:
STT |
Họ đệm |
Tên |
Đăng kí môn học tự chọn |
1 |
Nguyễn Đức |
Minh |
Toán |
2 |
Ngô Văn |
An |
Lý |
3 |
Hoàng Thùy |
Tiên |
Hóa |
4 |
Văn Bảo |
Nam |
Văn |
Nêu các bước để chèn thêm hàng bên dưới bạn hàng thứ 4 như hình bên dưới và định dạng như hình sau:
STT |
Họ đệm |
Tên |
Đăng kí môn học tự chọn |
1 |
Nguyễn Đức |
Minh |
Toán |
2 |
Ngô Văn |
An |
Lý |
3 |
Hoàng Thùy |
Tiên |
Hóa |
4 |
Văn Bảo |
Nam |
Văn |
|
|
Đề thi Giữa Học kì 2 Tin học lớp 6 Kết nối tri thức năm 2022 - 2023 có đáp án - Đề số 7
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2
Năm học ...
Môn: Tin học 6
Thời gian làm bài: ……
Câu 1: (2 đ) Khởi động Word và soạn thảo văn bản sau:
CẢM NGHĨ VỀ NHÓM BẠN THÂN LỚP 6A
Minh và Khoa là hai bạn đầu tiên tớ gặp và làm quen trong ngày đầu đến nhận lớp ở trường tiểu học.
Ngay ở cổng trường tớ nhìn thấy Khoa, ấn tượng đầu tiên về Khoa là cặp kính cận khá dày cậu ấy đeo. Cậu ấy cũng đang ngơ ngác đi tìm lớp giống tớ, nhìn là biết ngay học sinh mới. Tớ ra làm quen và hỏi cậu ấy học lớp nào, không ngờ cả hai đều học cùng lớp. Bọn tớ cùng nhau đi tìm lớp. Đến cửa lớp thì gặp ngay Minh. Minh đang vui vẻ hướng dẫn các bạn vào lớp. Trông cậu ấy rất nhanh nhẹn và thông minh. Tớ và Khoa nhìn thấy là mến cậu ấy ngay.
Cả ba bọn tớ cùng làm quen và chơi thân với nhau ngay từ ngày đầu đi học.
Câu 2: (4 đ) Định dạng văn bản theo các yêu cầu sau:
Căn thẳng 2 lề cho văn bản.
Đặt hướng trang nằm ngang.
Giãn cách dòng, đoạn văn.
Lưu bài trong thư mục của lớp, với tên của em.
Câu 3: (4 đ)
Tạo bảng gồm 5 hàng, 4 cột.
Nhập dữ liệu, chỉnh sửa như hình.
Chèn thêm cột tổng cộng vào sau cột số bạn nữ thích.
STT | Tên trò chơi | Số bạn nam thích | Số bạn nữ thích |
1 | Kéo co | 19 | 16 |
2 | Ném bóng trúng đích | 12 | 15 |
3 | Lò cò tiếp sức | 16 | 18 |
4 | Trốn tìm | 8 | 10 |
Đề thi Giữa Học kì 2 Tin học lớp 6 Kết nối tri thức năm 2022 - 2023 có đáp án - Đề số 8
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2
Năm học ...
Môn: Tin học 6
Thời gian làm bài: ……
A. TRẮC NGHIỆM (3,5 đ)
* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,25 điểm).
Câu 1: Các bước thực hiện:
1. Trong nhóm lệnh Editing ở thẻ Home, chọn Replace.
2. Gõ từ hoặc cụm từ cần thay thế.
3. Chọn Replace hoặc Replace All để thay thế lần lượt hoặc tất cả các từ trong toàn bộ văn bản.
4. Gõ từ hoặc cụm từ cần tìm.
Để sắp xếp lại các bước theo trình tự thực hiện việc thay thế từ hoặc cụm từ cần tìm kiếm. Ta thực hiện như sau:
A. 1→ 2→ 3→ 4.
C. 1→ 3 → 4→ 2.
B. 1→ 2 → 4→ 3.
D. 1→ 4 → 3→ 2.
Câu 2: Để sử dụng hộp thoại Font trong Word em chọn lệnh:
A. Insert -> Font;
B. Home -> Font;
C. Page Layout -> Font;
D. File -> Font.
Câu 3: Nút lệnh dùng để lưu văn bản là:
A. Nút |
B. Nút |
C. Nút |
D. Nút |
Câu 4: Thao tác sau đây không thực hiện được sau khi dùng lệnh File/Print để in văn bản là:
A.Nhập số trang cần in.
B.Chọn khổ giấy.
C.Thay đổi lề của đoạn văn bản.
D.Chọn máy in để in nếu máy tính được cài đặt nhiều máy in.
Câu 5: Phát biểu nào sai về việc tạo được sơ đồ tư duy tốt?
A. Các đường kẻ càng ở gần hình ảnh trung tâm thì càng nên tô màu đậm hơn và kích thước dày hơn.
B. Nên dùng các đường kẻ cong thay vì các đường thẳng.
C. Nên bố tri thông tin đều quanh hình ảnh trung tâm.
D. Không nên sử dụng màu sắc trong sơ đồ tư duy vì màu sắc làm người xem mất tập trung vào vấn đề chính.
Câu 6: Việc phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản là:
A. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph.
B. Cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản.
C. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trong đoạn văn bản.
D. Nhấn phím Enter.
Câu 7: Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để:
A. Chọn hướng trang đứng. B. Chọn hướng trang ngang. |
C. Chọn lề trang. D. Chọn lề đoạn văn bản. |
Câu 8: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?
A. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng.
B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn.
C. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số.
D. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát,...
Câu 9: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là:
A. 10 cột, 10 hàng. B. 10 cột, 8 hàng. |
C. 8 cột, 8 hàng. D. 8 cột, 10 hàng. |
Câu 10: Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào?
A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột.
B. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột.
C. Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 30 hàng, 10 cột.
D. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột.
Câu 11: Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là:
A. Dòng. B. Trang. C. Đoạn. D. Câu.
Câu 12: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản?
A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng. B. Chọn chữ màu xanh. |
C. Căn giữa đoạn văn bản. D. Thêm hình ảnh vào văn bản. |
Câu 13: Hãy chỉ ra thứ tự thực hiện các từ cần bước sau để nhận được cách tìm tất cả những chỗ xuất hiện một từ cần thay thế bằng một từ khác:
1. Nháy chuột vào lệnh Replace all (Hình 8).
2. Nhập từ cần thay thế vào ô Replace With.
3. Nhập từ cần tìm vào ô Find What.
4. Nháy chuột vào lệnh Replace để mở hộp thoại Find and Replace.
A. 4-3-2-1.
B. 2-3-4-1.
C. 3-3-4-1.
D. 1-3-2-4.
Câu 14: Công cụ Tìm kiếm trong phần mềm Soạn thảo văn bản có giúp ta biết được có một từ hoặc một cụm từ nào đó không xuất hiện trong văn bản không?
A. Có.
B. Không.
B. TỰ LUẬN (6,5 đ)
Câu 1 (1,5 đ): Em có thể định dạng các phần khác nhau của văn bản bằng nhiều phông chữ khác nhau được không? Em có nên dùng quá nhiều phông chữ khác nhau trong một văn bản hay không? Tại sao?
Câu 2 (2,5 đ): Vẽ sơ đồ tư duy (vào giấy kiểm tra) trình bày tóm tắt nội dung chủ đề 5: Ứng dụng tin học. Yêu cầu vẽ chủ đề chính, 5 chủ đề nhánh và phát triển thông tin cho mỗi chủ đề nhánh (các đề mục chính của mỗi bài học).
Câu 3 (1,5 đ): Em hãy quan sát và cho biết văn bản sau đây đã được gán những thuộc tính định dạng đoạn nào?
Câu 4 (1,0 đ): Ghép mỗi lệnh ở cột bên trái với ý nghĩa của chúng ở cột bên phải cho phù hợp.
1) Insert Left |
a) Chèn thêm hàng vào phía trên hàng đã chọn. |
2) Insert Right |
b) Chèn thêm hàng vào phía dưới hàng đã chọn. |
3) Insert Above |
c) Chèn thêm cột vào phía bên trái cột đã chọn. |
4) Insert Below |
d) Chèn thêm cột vào phía bên phải cột đã chọn. |
Đề thi Giữa Học kì 2 Tin học lớp 6 Kết nối tri thức năm 2024 - 2025 có đáp án - Đề số 9
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2
Năm học ...
Môn: Tin học 6
Thời gian làm bài: ……
A.TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,25 điểm).
Câu 1: Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành:
A.Tiêu đề, đoạn văn. B. Chủ đề chính, chủ đề nhánh. |
C. Mở bài, thân bài, kết luận. D. Chương, bài, mục. |
Câu 2: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần:
A. Bút, giấy, mực.
B. Phần mềm máy tính.
C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,...
D. Con người, đồ vật, khung cảnh,...
Câu 3: Nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công là gì?
A. Khó sắp xếp, bố trí nội dung.
B. Hạn chế khả năng sáng tạo.
C. Không linh hoạt để có thể làm ở bất cử đâu, đòi hỏi công cụ khó tìm kiếm.
D. Không dễ dàng trong việc mở rộng, sửa chữa và chia sẻ cho nhiều người.
Câu 4: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính?
A. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung.
B. Có thể chia sẻ được cho nhiều người.
C. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ.
D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác.
Câu 5: Thao tác chèn thêm cột vào bên trái cột đã chọn là:
A.Chọn Insert/Insert Rows Below.
B.Chọn Insert/Insert Rows Above.
C.Chọn Insert/Insert Columns to the Right.
D.Chọn Insert/Insert Columns to the Left.
Câu 6: Để gộp nhiều ô đã chọn, ta dùng nút lệnh:
A.Split Table.B. Split Cells.
C. Merge Cells.D. Insert Cells.
Câu 7: Bạn An đã căn chỉnh dữ liệu trong ô để được kết quả như Hình 1 sau:
Bạn đã sử dụng lệnh nào trong nhóm lệnh Alignment:
A.Trên, Trái.
B. Trên, giữa.
C. Trên, Phải.
D. Giữa, Giữa.
Câu 8: Trong Word 2016, khi em đặt con trỏ soạn thảo trong bảng nhóm thẻ Table Tools sẽ xuất hiện giúp em định dạng bảng. Để chỉnh sửa bảng, em chọn thẻ:
A.Layout.
B. Design.
C. Insert.
D. Home.
Câu 9: Bảng danh sách lớp 6A với cột Tên được trình bày theo thứ tự vần A, B, C.
STT |
Họ đệm |
Tên |
1 |
Nguyễn Hải |
Bình |
2 |
Hoàng Thùy |
Dương |
3 |
Đào Mộng |
Điệp |
Để bổ sung bạn Ngô Văn Chinh vào dang sách mà vẫn đảm bảo yêu cầu dang sách được xếp theo vần A, B, C của tên, em sẽ thêm một dòng ở vị trí:
A.Thêm một dòng vào cuối bảng.
B.Thêm một dòng vào trước dòng chứa tên bạn Bình.
C.Thêm một dòng vào trước dòng chứa tên bạn Dương.
D.Thêm một dòng vào sau dòng chứa tên bạn Bình.
Câu 10: Lệnh Find được sử dụng khi:
A.Khi muốn định dạng chữ in nghiêng cho một đoạn văn bản.
B.Khi muốn tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản.
C.Khi muốn thay thế một từ hoặc cụm từ trong văn bản.
D.Khi cần thay đổi phông chữ của văn bản.
Câu 11: Bạn Bình đang viết về đặc sản cốm làng Vòng để giới thiệu Ẩm thực Hà Nội cho các bạn ở nơi khác. Tuy nhiên, bạn muốn sửa lại văn bản, thay thế tất cả các từ “món ngon” bằng từ “đặc sản”. Bạn sẽ sử dụng lệnh trong hộp thoại Find anh Replace là:
A.Replace All.
B. Replace.
C. Find next.
D. Cancel.
Câu 12: Khi sử dụng hộp thoại Find anh Replace, nếu tìm được một từ mà chúng ta không muốn thay thế, chúng ta có thể bỏ qua từ đó bằng cách chọn lệnh:
A.Replace All.
B. Replace.
C. Find next.
D. Cancel.
Câu 13: Điền từ hoặc cụm từ (chính xác, tìm kiếm, thay thế, yêu cầu) vào chỗ chấm thích hợp để hoàn thành đoạn văn bản dưới đây:
“Công cụ Tìm kiếm và …(1)… giúp chúng ta tìm kiếm hoặc thay thế các từ hoặc cụm từ theo yêu cầu một cách nhanh chóng và chính xác.”
A. Thay thế. B. Tìm kiếm.
C. Xóa. D. Định dạng.
Câu 14: Hãy chỉ ra thứ tự thực hiện các bước sau để nhận được cách tìm kiếm một cụm từ trong phần mềm Soạn thảo văn bản:
1. Trong hộp thoại Navigation, nhập cụm từ cần tìm vào ô Search Document (Hình 7).
2. Nháy chuột vào lệnh Find để mở hộp thoại Navigation.
3. .........................................................................................
4. Nháy nút X ở bên phải ô chứa từ cần tìm nếu muốn kết thúc tìm kiếm cụm từ đã nhập. Đóng hộp thoại Navigation khi không tìm kiếm nữa.
5. Nháy chuột vào từng cụm từ tìm thấy trong hộp thoại Navigation để định vị con trỏ đến cụm từ đó trong trang văn bản.
A. Xem số lượng kết quả tìm kiếm bên dưới ô vừa nhập cụm từ cần tìm.
B. Xem nội dung kết quả tìm kiếm bên dưới ô vừa nhập cụm từ cần tìm.
C. Xem cách thức kết quả tìm kiếm bên dưới ô vừa nhập cụm từ cần tìm.
D. Xem số kí tự trong cụm từ vừa nhập bên dưới ô vừa nhập.
B. TỰ LUẬN (6,5đ)
Câu 1 (2,5đ):Quan sát hình sau và cho biết:
a) Tên của chủ đề chính. b) Tên các chủ đề nhánh. c) Có thể bổ sung thêm chủ đề nhánh nào nữa không? |
Câu 2(1,0 đ): Nêu các bước để lưu một văn bản?
Câu 3(1,5 đ):Bảng danh sách tổ 1 đăng kí học các môn tự chọn như sau:
STT |
Họ đệm |
Tên |
Đăng kí môn học tự chọn |
1 |
Nguyễn Đức |
Minh |
Toán |
2 |
Ngô Văn |
An |
Lý |
3 |
Hoàng Thùy |
Tiên |
Hóa |
4 |
Văn Bảo |
Nam |
Văn |
Nêu các bước để chèn thêm cột ngày sinh vào giữa cột tên và cột đăng kí môn học, và định dạng như hình sau:
STT |
Họ đệm |
Tên |
Ngày sinh |
Đăng kí môn học tự chọn |
1 |
Nguyễn Đức |
Minh |
Toán |
|
2 |
Ngô Văn |
An |
Lý |
|
3 |
Hoàng Thùy |
Tiên |
Hóa |
|
4 |
Văn Bảo |
Nam |
Văn |
Câu 4 (1,5 đ). Bạn Quỳnh Anh soạn đoạn thơ như sau. Hãy cho biết Quỳnh Anh đã sử dụng định dạng gì để căn lề của đoạn thơ?
Đề thi Giữa Học kì 2 Tin học lớp 6 Kết nối tri thức năm 2022 - 2023 có đáp án - Đề số 10
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2
Năm học ...
Môn: Tin học 6
Thời gian làm bài: ……
A. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,25 điểm).
Câu 1: Sơ đồ tư duy là gì?
A. Bản vẽ kiến trúc một ngôi nhà.
B. Một sơ đồ hướng dẫn đường đi.
C. Một sơ đồ trình bày thông tin trực quan bằng cách sử dụng từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, các đường nối để thể hiện các khái niệm và ý tưởng.
D. Văn bản của một vở kịch, bộ phim hoặc chương trình phát sóng,
Câu 2: Sắp xếp các bước chèn thêm hình ảnh từ Internet vào bài tậpcủa em.
1. Chọn ra hình ảnh hợp lí.
2. Định dạng lại hình ảnh cho hợp lí: Nháy chuột vào hình ảnh cần định dạng, chọn thẻ ngữ cảnh Picture Tools, chọn lệnh Format. Sau đó thực hiện các thay đổi cần thiết như: màu sắc, khung viền, kích thước, bố trí ảnh trên trang văn bản, …
3. Chèn ảnh vào vị trí thích hợp: Insert/Picture.
4. Lưu văn bản: File/Save hoặc Ctrl + S.
A. 1-3-4-2.
B. 1-3-2-4.
C. 1-4-3-2.
D. 1-4-2-3.
Câu 3: Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là:
A. Trang.
B. Dòng.
C. Đoạn.
D. Câu.
Câu 4: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?
A. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát,...
B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn.
C. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số.
D. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng.
Câu 5: Để khởi động phần mềm MS Word, ta thực hiện:
A. Nháy chuột vào Start → All Programs → Microsoft Word
B. Nháy chuột phải vào biểu tượng trên màn hình nền
C. Nháy chuột trái vào biểu tượng trên màn hình nền
D. Cả A và C
Câu 6: Soạn thảo văn bản trên máy tính thì việc đưa hình ảnh minh họa vào là:
A. Dễ dàng
B. Khó khăn
C. Vô cùng khó khăn
D. Không thể được
Câu 7: Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?
A. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản
B. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản
C. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản
D. Từ - câu - đoạn văn bản - kí tự
Câu 8: Để gõ dấu huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng theo kiểu Telex tương ứng với những phím nào?
A. f, s, j, r, x
B. s, f, r, j, x
C. f, s, r, x, j
D. s, f, x, r, j
Câu 9: Để xóa một phần nội dung của văn bản, em thực hiện thao tác nào dưới đây?
A. Đặt con trỏ soạn thảo trước phần văn bản cần xóa và nhấn phím Backspace
B. Đặt con trỏ soạn thảo sau phần văn bản cần xóa và nhấn phím Delete
C. Chọn phần văn bản cần xóa và nhấn phím Ctrl
D. Chọn phần văn bản cần xóa và nhấn phím Delete hoặc Backspace
Câu 10: Mục đích của định dạng văn bản là:
A. Văn bản dễ đọc hơn
B. Trang văn bản có bố cục đẹp
C. Người đọc dễ ghi nhớ các nội dung cần thiết
D. Tất cả ý trên
Câu 11: Nếu em chọn phần văn bản chữ đậm và nháy nút , Phần văn bản đó sẽ trở thành:
A. Vẫn là chữ đậm
B. Chữ không đậm
C. Chữ vừa gạch chân, vừa nghiêng
D. Chữ vừa đậm, vừa nghiêng
Câu 12: Để thay đổi cỡ chữ của kí tự ta thực hiện:
A. Chọn kí tự cần thay đổi
B. Nháy vào nút lệnh Font size
C. Chọn size thích hợp
D. Tất cả các thao tác trên
Câu 13: Định dạng đoạn văn bản là định dạng:
A. Kiểu căn lề, vị trí lề của cả đọan văn bản so với toàn trang.
B. Khoảng cách lề của dòng đầu tiên, khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới.
C. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn.
D. Tất cả đáp án trên
Câu 14: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần:
A. Con người, đồ vật, khung cảnh,...
B. Phần mềm máy tính.
C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,...
D. Bút, giấy, mực.
B. TỰ LUẬN (6,5 đ)
Câu 1 (1,5 đ):Để chọn phần văn bản em thực hiện các thao tác nào?
Câu 2 (1,5 đ):Em đang soạn thảo một văn bản đã được lưu trước đó. Em gõ thêm được một số nội dung và bất ngờ nguồn điện bị mất. Khi có điện và mở lại văn bản đó, nội dung em vừa gõ thêm có trong văn bản không? Vì sao?
Câu 3 (2,5 đ):Quan sát hình sau và cho biết:
a) Tên của chủ đề chính. b) Tên các chủ đề nhánh. c) Có thể bổ sung thêm chủ đề nhánh nào nữa không? |
Câu 4(1,0 đ):Bảng danh sách tổ 1 đăng kí học các môn tự chọn như sau:
STT |
Họ đệm |
Tên |
Đăng kí môn học tự chọn |
1 |
Nguyễn Đức |
Minh |
Toán |
2 |
Ngô Văn |
An |
Lý |
3 |
Hoàng Thùy |
Tiên |
Hóa |
4 |
Văn Bảo |
Nam |
Văn |
Nêu các bước để chèn thêm hàng bên dưới bạn hàng thứ 4 như hình bên dưới và định dạng như hình sau:
STT |
Họ đệm |
Tên |
Đăng kí môn học tự chọn |
1 |
Nguyễn Đức |
Minh |
Toán |
2 |
Ngô Văn |
An |
Lý |
3 |
Hoàng Thùy |
Tiên |
Hóa |
4 |
Văn Bảo |
Nam |
Văn |
|
|
Xem thêm các chương trình khác:
- TOP 100 Đề thi Tin học lớp 6 (cả năm) (Cánh diều) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Lịch sử và Địa lí lớp 6 (cả năm) (Cánh diều) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi KHTN 6 (cả năm) (Chân trời sáng tạo) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Toán 6 (cả năm) (Chân trời sáng tạo) năm 2024 - 2025 có đáp án