Toán lớp 3 trang 101 Luyện tập
Với giải bài tập Toán lớp 3 trang 101 Luyện tập chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán lớp 3.
Giải Toán lớp 3 Luyện tập
Toán lớp 3 trang 101 Bài 1: Điền dấu > , = , < vào chỗ chấm:
a) 7766 … 7676
8453 … 8435
9102 … 9120
5005 … 4905
b) 1000g … 1 kg
950g … 1kg
1 km … 1200 m
100 phút … 1 giờ 30 phút
Lời giải
a)
7766 > 7676
8453 > 8435
9102 < 9120
5005 > 4905
b)
1000g = 1 kg
950g < 1kg (vì kg = 1000g mà 950g < 1000g)
1 km < 1200 m (vì 1km=1000m mà 1000m < 1200m)
100 phút > 1 giờ 30 phút (1 giờ 10 phút = 90 phút, mà 100 phút > 90 phút)
Toán lớp 3 trang 101 Bài 2: Viết các số 4208, 4802, 4280, 4082
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé.
Lời giải
a) Các số đã cho viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
4082, 4208, 4280, 4802
b) Các số đã cho viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
4802, 4280, 4208, 4082
Toán lớp 3 trang 101 Bài 3: Viết:
a) Số bé nhất có ba chữ số.
b) Số bé nhất có bốn chữ số.
c) Số lớn nhất có ba chữ số.
d) Số lớn nhất có bốn chữ số.
Lời giải:
a) Số bé nhất có ba chữ số là : 100
b) Số lớn nhất có ba chữ số: 999
c) Số bé nhất có bốn chữ số: 1000
d) Số lớn nhất có bốn chữ số: 9999
a) Trung điểm của đoạn thẳng AB ứng với số nào?
b) Trung điểm của đoạn thẳng CD ứng với số nào?
Lời giải
a) Trung điểm của đoạn thẳng AB ứng với số: 600 : 2 = 300
b) Trung điểm của đoạn thẳng CD ứng với số: 4000 : 2 = 2000
Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 3 hay, chi tiết khác:
Toán lớp 3 trang 102 Phép cộng các số trong phạm vi 10 000
Toán lớp 3 trang 103 Luyện tập
Toán lớp 3 trang 104 Phép trừ các số trong phạm vi 10 000
Xem thêm các chương trình khác: