Biển 59-H1, H2 ở đâu? Biển số xe quận huyện TP. Hồ Chí Minh mới nhất 2025
Biển 59-H1, H2 ở đâu? Biển số xe quận huyện TP. Hồ Chí Minh mới nhất 2025

1. Biển 59-H1, H2 ở đâu? Biển số xe quận huyện TP. Hồ Chí Minh mới nhất 2025

Biển 59-H1, H2 là ký hiệu biển Quận 5, TP. Hồ Chí Minh. Cụ thể, biển số xe các quận huyện TP. Hồ Chí Minh được quy định như sau:

ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH

KÝ HIỆU BIỂN SỐ XE

TP. Thủ Đức

41,50-59 – X2, X3, X4 & XB

Quận 1

41,50-59 – T1, T2 & TA

Quận 2

41,50-59 – B1

Quận 3

41,50-59 – F1, F2 & FA

Quận 4

41,50-59 – C1, C3 & CA

Quận 5

41,50-59 – H1, H2 & HA

Quận 6

41,50-59 – K1, K2, KA

Quận 7

41,50-59 – C2, C4 & CB

Quận 8

41,50-59 – L1, L2 & LA

Quận 9

41,50-59 – X1

Quận 10

41,50-59 – U1, U2 & UA

Quận 11

41,50-59 – M1, M2 & MA

Quận 12

41,50-59 – G1, G2 & GA

Quận Tân Phú

41,50-59 – D1, D2, D3 & DA

Quận Phú Nhuận

41,50-59 – E1, E2 & EA

Quận Bình Tân

41,50-59 – N1

Quận Tân Bình

41,50-59 – P1, P2 & PA

Quận Bình Thạnh

41,50-59 – S1, S2, S3 & SA

Quận Gò Vấp

41,50-59 – V1, V2, V3 & VA

Huyện Hóc Môn

41,50-59 – Y1 & YA

Huyện Củ Chi

41,50-59 – Y2 , Y3 & YB

Huyện Nhà Bè

41,50-59 – Z1 & ZA

Huyện Cần Giờ

41,50-59 – Z2 & ZB

Huyện Bình Chánh

41,50-59 – N2, N3 & NB

2. Biển số xe của 63 tỉnh thành

STT

Tên địa phương

Ký hiệu

STT

Tên địa phương

Ký hiệu

1

Cao Bằng

11

33

Cần Thơ

65

2

Lạng Sơn

12

34

Đồng Tháp

66

3

Quảng Ninh

14

35

An Giang

67

4

Hải Phòng

15-16

36

Kiên Giang

68

5

Thái Bình

17

37

Cà Mau

69

6

Nam Định

18

38

Tây Ninh

70

7

Phú Thọ

19

39

Bến Tre

71

8

Thái Nguyên

20

40

Bà Rịa - Vũng Tàu

72

9

Yên Bái

21

41

Quảng Bình

73

10

Tuyên Quang

22

42

Quảng Trị

74

11

Hà Giang

23

43

Thừa Thiên Huế

75

12

Lào Cai

24

44

Quảng Ngãi

76

13

Lai Châu

25

45

Bình Định

77

14

Sơn La

26

46

Phú Yên

78

15

Điện Biển

27

47

Khánh Hoà

79

16

Hoà Bình

28

48

Cục Cảnh sát giao thông

80

17

Hà Nội

Từ 29 đến
33 và 40

49

Gia Lai

81

18

Hải Dương

34

50

Kon Tum

82

19

Ninh Bình

35

51

Sóc Trăng

83

20

Thanh Hoá

36

52

Trà Vinh

84

21

Nghệ An

37

53

Ninh Thuận

85

22

Hà Tĩnh

38

54

Bình Thuận

86

23

Đà Nẵng

43

55

Vĩnh Phúc

88

24

Đắk Lắk

47

56

Hưng Yên

89

25

Đắk Nông

48

57

Hà Nam

90

26

Lâm Đồng

49

58

Quảng Nam

92

27

TP. Hồ Chí Minh

41;
từ 50 đến 59

59

Bình Phước

93

28

Đồng Nai

39; 60

60

Bạc Liêu

94

29

Bình Dương

61

61

Hậu Giang

95

30

Long An

62

62

Bắc Cạn

97

31

Tiền Giang

63

63

Bắc Giang

98

32

Vĩnh Long

64

64

Bắc Ninh

99

3. Mẫu biển số xe chính thức mới nhất 2025

  • Biển số xe được sản xuất bằng hợp kim nhôm; có màng, mực (hoặc sơn) phản quang; ký hiệu bảo mật Công an hiệu đóng chìm rõ nét; các chữ, số và ký hiệu được dập nổi có chiều cao: (1,7 ±0,1) mm.
  • Biển số xe đảm bảo đúng kích thước, chất lượng và bảo mật; nét chữ và số sắc gọn, không nhòe mực, dễ dàng nhận biết thông tin; màng phản quang được dán vào tấm hợp kim nhôm không có vết rỗ khí.
  • Toàn bộ các dãy chữ, số được bố trí cân đối trên biển số xe.
  • Về màu sắc biển số xe như sau:

    • Biển số xe nền màu trắng; viền ngoài, chữ, số và ký tự màu đen: biển số xe dân sự của cá nhân hoặc tổ chức không thuộc các cơ quan nhà nước;
    • Biển số xe nền màu vàng; viền ngoài, chữ, số và ký tự màu đen: áp dụng cho xe kinh doanh vận tải, ví dụ: taxi, xe tải, xe hợp đồng, hoặc xe công nghệ;
    • Biển số xe nền màu xanh; viền ngoài, chữ, số, các ký tự màu trắng: dành cho xe thuộc các cơ quan nhà nước, tổ chức hành chính sự nghiệp;
    • Biển số xe nền màu trắng; chữ màu đỏ; viền ngoài, số và ký tự màu đen: cấp cho xe của cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và nhân viên nước ngoài mang chứng minh thư ngoại giao của cơ quan đó.

3.1. Đối với biển số xe ô tô

Biển số ngắn: kích thước (330 x 165) mm, bốn góc được bo tròn như Hình 1.

Biển số dài: kích thước (520 x 110) mm, bốn góc được bo tròn như Hình 1.

Hình 1: Biển số ô tô
Hình 1: Biển số ô tô

Vị trí ký hiệu bảo mật Công an hiệu

  • Đối với biển số dài: Công an hiệu dập phía trên của nét gạch ngang, mép trên Công an hiệu thẳng hàng với mép trên của dãy chữ và số.
  • Đối với biển số ngắn: Công an hiệu được dập ở vị trí giữa 2 hàng chữ, số trên và dưới, cách mép trái 5 mm.
  • Vị trí chữ, số, ký hiệu trên biển số xe ô tô được quy định tại mục 1.1 và 1.2 Phụ lục ban hành kèm theo Quy chuẩn Thông tư 81/2024/TT-BCA.
  • Kích thước chữ, số và ký hiệu trên biển số xe ô tô được quy định tại mục 1.3 Phụ lục ban hành kèm Quy chuẩnThông tư 81/2024/TT-BCA.

3.2. Đối với biển số xe mô tô

Kích thước biển số xe mô tô: (190 x 140) mm, bốn góc được bo tròn như Hình 2.

Hình 2: Biển số xe mô tô

Hình 2: Biển số xe mô tô

  • Ký hiệu bảo mật Công an hiệu được dập ở vị trí phía trên nét gạch ngang hàng trên của biển số xe mô tô, cách mép trên của biển số xe mô tô 5 mm.
  • Vị trí chữ, số, ký hiệu trên biển số xe mô tô được quy định tại mục 2.1 và 2.2 Phụ lục ban hành kèm theo Quy chuẩn Thông tư 81/2024/TT-BCA.
  • Quy định về kích thước chữ, số và ký hiệu trên biển số xe mô tô được quy định tại mục 2.3 Phụ lục ban hành kèm theo Quy chuẩn Thông tư 81/2024/TT-BCA.

4. Các câu hỏi thường gặp

4.1. Biển số 59-F1 thuộc quận nào của TP. Hồ Chí Minh?

Biển số 59-F1 thuộc quận 3.

4.2. Biển số 59-K1 thuộc quận nào của TP. Hồ Chí Minh?

Biển số 59-K1 thuộc quận 6.

4.3. Biển số 59-L1 thuộc quận nào của TP. Hồ Chí Minh?

Biển số 59-L1 thuộc quận 8.

4.4. Biển số 59-M1 thuộc quận nào của TP. Hồ Chí Minh?

Biển số 59-M1 thuộc quận 11.

4.5. Biển số 59-P1 thuộc quận nào của TP. Hồ Chí Minh?

Biển số 59-P1 thuộc quận Tân Bình.

4.6. Biển số 59-S1 thuộc quận nào của TP. Hồ Chí Minh?

Biển số 59-S1 thuộc quận Bình Thạnh.

4.7. Biển số 59-V1 thuộc quận nào của TP. Hồ Chí Minh?

Biển số 59-V1 thuộc quận Gò Vấp.

4.8. Biển số 59-X1 thuộc quận nào của TP. Hồ Chí Minh?

Biển số 59-X1 thuộc quận 9.

4.9. Biển số 59-Y1 thuộc huyện nào của TP. Hồ Chí Minh?

Biển số 59-Y1 thuộc huyện Hóc Môn.