Tiếng Anh lớp 5 Review (Units 5 - 8) - ilearn Smart Start
Lời giải bài tập Review (Units 5 - 8) sách Tiếng Anh lớp 5 ilearn Smart Start hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 5 Review (Units 5 - 8).
Giải Tiếng Anh lớp 5 Review (Units 5 - 8) - ilearn Smart Start
1 (trang 120 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Look and number. (Nhìn và đánh số)
a. butter
b. chickenpox
c. hairdresser
d. sleepy
e. artist
f. rainstorm
Đáp án:
a. butter - 4
b. chickenpox - 6
c. hairdresser - 3
d. sleepy - 1
e. artist - 2
f. rainstorm - 5
Hướng dẫn dịch:
a. butter: bơ
b. chickenpox: thủy đậu
c. hairdresser: thợ làm tóc
d. sleepy: buồn ngủ
e. artist: họa sĩ
f. rainstorm: mưa bão
2 (trang 120 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Look and write (Nhìn và viết)
Đáp án:
1. stuffed up
2. breezy
3. rice
4. scientist
5. police officer
Hướng dẫn dịch:
1. stuffed up: ngột ngạt
2. breezy: mát mẻ
3. rice: cơm
4. scientist: nhà khoa học
5. police officer: cảnh sát
3 (trang 120 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and tick (V) the box. (Nghe và tích (V) vào ô)
There is an example.
1. How does Laura feel?
2. What does Tim need?
3. What would Lily like to be when she grows up?
4. What day will Kevin go to the beach?
5. What should Charlie do?
Đáp án:
1. b
2. c
3. c
4. c
5. a
Giải thích: Thông tin có trong bài nghe:
1. I feel really weak
2. I need 4 eggs, butter, and flower
3. I would like to be an actor
4. I’m going to the beach tomorrow
5. I feel sleepy
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi cảm thấy thực sự rất mệt
2. Tôi cần 4 quả trứng, bơ và hoa
3. Tôi muốn trở thành một diễn viên
4. Ngày mai tôi sẽ đi biển
5. Tôi cảm thấy buồn ngủ
4 (trang 121 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Read and answer the questions.
(Đọc và trả lời câu hỏi)
Jane: Hi, Mark. Would you like to come to my party this Saturday?
Mark: Hi, Jane. Yes, I'd love to come.
Jane: It'll be in my backyard. I hope it's clear. I want to have a barbecue.
Mark: Good idea! Should I bring anything?
Jane: Yes, please. Can you bring some drinks?
Mark: Sure. I'll bring soda and lemonade.
Jane: Thanks. Is your brother sick or on vacation? I can't find him at school today.
Mark: Sam? He feels terrible, so he's at home. I don't think he'll come on Saturday.
Jane: That's too bad. Yes, he should get some rest.
Mark: I'll tell him you said "Hi"
Jane: Thank you. Oh, there's a new student, Sarah. Can you ask her to come?
Mark: Sure, I'll ask her. Do you need her to bring anything?
Jane: No, thanks.
1. When is Jane's party?
this Saturday
2. Where will her party be?
3. What will Mark bring?
4. Where is Mark's brother?
5. What will Mork tell him?
6. What will Mork ask Sarah?
Đáp án:
1. this Saturday
2. in her backyard
3. He’ll bring soda and lemonade
4. He’s at home
5. Mark tell him Jane said “Hi”
6. He ask Sarah to come the party
Giải thích:
1. Thông tin ở câu “Would you like to come to my party this Saturday?” (Cậu có muốn đến dự bữa tiệc của tớ vào thứ Bảy này không?)
2. Thông tin ở câu “It'll be in my backyard” (Bữa tiệc sẽ ở sân sau nhà tớ)
3. Thông tin ở câu “I'll bring soda and lemonade” (Tớ sẽ mang soda và nước chanh)
4. Thông tin ở câu “He feels terrible, so he's at home” (Anh ấy cảm thấy không ổn nên anh ấy đang ở nhà)
5. Thông tin ở câu “I'll tell him you said "Hi"” (Tớ sẽ nói với anh ấy rằng cậu gửi lời chào)
6. Thông tin ở câu “Can you ask her to come?” (Cậu có thể mời cô ấy đến được không?)
Hướng dẫn dịch:
Jane: Chào Mark. Cậu có muốn đến dự bữa tiệc của tớ vào thứ Bảy này không?
Đánh dấu: Chào Jane. Có chứ, tớ rất vui.
Jane: Bữa tiệc sẽ ở sân sau nhà tớ. Tớ hy vọng trời thoáng đãng. Tớ muốn ăn thịt nướng.
Mark: Ý tưởng hay đấy! Tớ có nên mang theo gì không?
Jane: Có. Cậu có thể mang theo đồ uống được không?
Mark: Chắc chắn rồi. Tớ sẽ mang soda và nước chanh.
Jane: Cảm ơn. Anh trai của cậu bị ốm hay đang đi nghỉ? Hôm nay tớ không thể tìm thấy anh ấy ở trường.
Đánh dấu: Sam? Anh ấy cảm thấy không ổn nên anh ấy đang ở nhà. Tớ không nghĩ anh ấy sẽ đến được vào thứ Bảy đâu.
Jane: Tệ quá. Đúng vậy, anh ấy nên nghỉ ngơi một chút.
Mark: Tớ sẽ nói với anh ấy rằng cậu gửi lời chào.
Jane: Cảm ơn cậu. Ồ, có học sinh mới, Sarah. Cậu có thể mời cô ấy đến được không?
Mark: Chắc chắn rồi, tớ sẽ hỏi cô ấy. Cậu có cần cô ấy mang theo gì không?
Jane: Không, cảm ơn.
5 (trang 121 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Write about a party you're going to have. (Viết về một bữa tiệc bạn sắp tổ chức)
I'm going to have a___________________. I hope the weather is_________________
I'm going to_______________ and some____________________________________
I'm__________________________________________________________________
My friends are____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Đáp án:
I'm going to have a barbecue party in my backyard. I hope the weather is sunny and warm. I'm going to grill some burgers, hot dogs, and vegetables. I'm also planning to make some salads and appetizers. I'm going to set up some games like cornhole and badminton for everyone to enjoy. My friends are bringing drinks, desserts, and some extra chairs. We're going to have a great time chatting, playing games, and enjoying delicious food together.
Giải thích:
Sử dụng cấu trúc: S+ tobe going to + V để diễn tả sự việc xảy ra trong tương lai gần
Hướng dẫn dịch:
Tôi sẽ tổ chức một bữa tiệc nướng ở sân sau nhà mình. Tôi hy vọng thời tiết sẽ nắng và ấm áp. Tôi sẽ nướng một số bánh mì kẹp thịt, xúc xích và rau. Tôi cũng đang định làm một số món salad và món khai vị. Tôi sẽ tổ chức một số trò chơi như cornhole và cầu lông để mọi người cùng thưởng thức. Bạn bè của tôi đang mang đồ uống, món tráng miệng và thêm vài chiếc ghế. Chúng ta sẽ có khoảng thời gian tuyệt vời để trò chuyện, chơi trò chơi và thưởng thức những món ăn ngon cùng nhau.
6 (trang 122 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Look at Part 4 and write a short conversation about a party you will have. Write 30-40 words.
(Hãy xem Phần 4 và viết một đoạn hội thoại ngắn về bữa tiệc mà bạn sẽ tổ chức. Viết 30-40 từ).
Đáp án:
Jane: Hi, Mark. Are you free this Saturday?
Mark: Hi, Jane. Yes, I am. Why?
Jane: I'm hosting a movie night at my place. Would you like to come?
Mark: Sounds like fun! I'd love to.
Jane: Great! Can you bring some snacks?
Mark: Sure thing. I'll bring popcorn and candy.
Jane: Thanks, Mark.
Giải thích:
would S + like to V: lời mời, rủ rê ai đó
can + V: có thể làm gì
will + V: sẽ làm gì
Hướng dẫn dịch:
Jane: Chào Mark. Thứ Bảy tuần này bạn có rảnh không?
Đánh dấu: Chào Jane. Vâng là tôi. Tại sao?
Jane: Tôi đang tổ chức một buổi chiếu phim ở chỗ tôi. Bạn có muốn đến không?
Mark: Nghe có vẻ vui đấy! Tôi rất thích.
Jane: Tuyệt vời! Bạn có thể mang theo một số đồ ăn nhẹ?
Mark: Chắc chắn rồi. Tôi sẽ mang bỏng ngô và kẹo.
Jane: Cảm ơn, Mark.
7 (trang 122 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Take turns asking and answering with your friend to complete the table.
(Lần lượt hỏi và trả lời cùng bạn để hoàn thành bảng)
1. How do you feel?
2. What do you usually eat for breakfast?
3. What would you like to be when you grow up?
4. What jobs will people do in the future?
5. What should you do to be healthy?
6. What shouldn't you do to be healthy?
7. What do people in Vietnam usually eat for lunch?
8. What's the weather like in your town/city in different seasons?
1 |
My friends feel________________________________________________ |
2 |
He/She usually eats_____________________________________________ |
3 |
He/She would_________________________________________________ |
4 |
|
5 |
|
6 |
|
7 |
|
8 |
|
Đáp án:
1. My friends feel excited
2. She usually eats bread and egg for breakfast
3. She wants to be a doctor
4. They will improve AI’s proficiency
5. I eat more vegetables
6. I don’t eat a lot of candy per day
7. They usually eat rice
8. The weather is hot in summer and cold in winter
Giải thích:
1. feel + adj: cảm thấy thế nào
2. Cấu trúc thì Hiện tại đơn: S + V(s/es) + O
3. want to V: muốn làm gì
4. will + V: sẽ làm gì
5. Cấu trúc thì Hiện tại đơn: S + V(s/es) + O
6. Cấu trúc thì Hiện tại đơn: S + V(s/es) + O
7. Cấu trúc thì Hiện tại đơn: S + V(s/es) + O
8. S + tobe + adj: cấu trúc mô tả đặc điểm của sự vật/ sự việc
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn bè của tôi cảm thấy phấn khích
2. Cô ấy thường ăn bánh mì và trứng vào bữa sáng
3. Cô ấy muốn trở thành bác sĩ
4. Họ sẽ cải thiện trình độ của AI
5. Tôi ăn nhiều rau hơn
6. Tôi không ăn nhiều kẹo mỗi ngày
7. Họ thường ăn cơm
8. Thời tiết nóng vào mùa hè và lạnh vào mùa đông
Xem thêm các chương trình khác: