Thông báo Về việc thực hiện chính sách miễn, giảm học phí cho học sinh sinh viên học kỳ II năm 2021-2022 cho khóa 20.1 và khóa 21
Thông báo Về việc thực hiện chính sách miễn, giảm học phí cho học sinh sinh viên học kỳ II năm 2021-2022 cho khóa 20.1 và khóa 21, mời các bạn đón xem:
A. Thông báo Về việc thực hiện chính sách miễn, giảm học phí cho học sinh sinh viên học kỳ II năm 2021-2022 cho khóa 20.1 và khóa 21
B. Thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng nghề Cần Thơ năm 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
- Hệ cao đẳng: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Hệ trung cấp: Thí sinh tốt nghiệp THCS trở lên.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên toàn quốc.
3. Phương thức tuyển sinh
- Hệ cao đẳng: Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT tổng hợp tổ hợp 3 môn: Toán, Vật lý và Hóa học năm 12.
- Hệ trung cấp: Xét tuyển dựa vào học bạ THCS.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Học viện sẽ công bố ngưỡng đảm bảo đầu vào sau khi Bộ GD&ĐT công bố kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Điều kiện nhận ĐKXT: Thí sinh đủ điều kiện dự tuyển đại học năm 2022 theo quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
7. Học phí
- Hệ cao đẳng:
+ Kế toán: 3.300.000đ/học kỳ
+ Ngành kỹ thuật: 4.000.000đ/học kỳ.
- Hệ trung cấp: Học sinh tốt nghiệp THCS đi học nghề được miễn 100% học phí.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu)
- Bản photo bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời. (nếu chưa có bổ sung sau).
- Bản photo học bạ THPT hoặc phiếu điểm có xác nhận của trường trong 3 học kỳ: HK 1, 2 lớp 11; HK 1 lớp 12 (đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo hình thức học bạ THPT).
- Bản photo giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT).
- Bản photo giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
- Bản photo giấy CMND/CCCD.
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí tuyển sinh là 30000 đồng/hồ sơ ĐKXT cho mỗi hình thức xét tuyển.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
a. Hệ cao đẳng
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển:
+ Đợt 1: từ 04/4/2022 đến 22/7/2022.
+ Đợt 2: từ 28/7/2022 đến 18/8/2022.
+ Đợt 3: từ 23/8/2022 đến 16/9/2022.
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển và các bản sao có công chứng gồm:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển giáo dục nghề nghiệp (mua tại trường).
+ Học bạ THPT (bản sao công chứng).
+ Giấy chứng nhận tạm thời tốt nghiệp THPT đối với học sinh tốt nghiệp năm 2022. Bằng tốt nghiệp THPT đối với học sinh tốt nghiệp năm 2021 trở về trước (bản sao công chứng).
b. Hệ trung cấp
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển:
+ Đợt 1: từ 04/4/2022 đến 22/7/2022.
+ Đợt 2: từ 28/7/2022 đến 18/8/2022.
+ Đợt 3: từ 23/8/2022 đến 16/9/2022.
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo hướng dẫn trên website và các bản sao có công chứng (hoặc bản gốc để đối chiếu) gồm:
+ Phiếu đăng ký dự tuyển giáo dục nghề nghiệp.
+ Học bạ THCS photo công chứng.
+ Bằng tốt nghiệp THCS hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THCS (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022).
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
11.1. Hệ cao đẳng
Thời gian đào tạo: 2,5 năm.
Tên ngành/ nghề |
Mã nghề |
Chỉ tiêu |
Điện tử công nghiệp |
6520225 |
50 |
Điện tử dân dụng |
6520224 |
25 |
Cơ điện tử |
6520253 |
25 |
Điện công nghiệp |
6520227 |
105 |
Kỹ thuật máy lạnh & điều hòa không khí |
6520205 |
70 |
Vận hành sửa chữa thiết bị lạnh |
6520255 |
60 |
Cắt gọt kim loại |
6520121 |
40 |
Công nghệ ô tô |
6510126 |
105 |
Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) |
6480202 |
25 |
Quản trị mạng máy tính |
6480209 |
35 |
May thời trang |
6540205 |
30 |
Kỹ thuật xây dựng |
6580201 |
25 |
Kế toán doanh nghiệp |
6340302 |
40 |
Hàn |
6520123 |
25 |
11.2. Hệ trung cấp
Học song song chương trình bổ túc văn hóa lớp 10, 11, 12.
Tên ngành/ nghề |
Mã nghề |
Chỉ tiêu |
Kỹ thuật xây dựng |
5580201 |
25 |
May thời trang |
5540205 |
35 |
Điện tử dân dụng |
5520224 |
35 |
Điện tử công nghiệp |
5520225 |
30 |
Kế toán doanh nghiệp |
5340302 |
40 |
Cắt gọt kim loại |
5520121 |
25 |
Tin học văn phòng |
5480102 |
25 |
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính |
5480102 |
25 |
Công nghệ ô tô |
5510126 |
35 |
Điện công nghiệp |
5520227 |
35 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Cao đẳng Kỹ thuật Lý Tự Trọng TP HCM (CKP)
- Cao đẳng Công thương TP HCM (CES)
- Cao đẳng Quốc Tế TP HCM (CDD0206)
- Cao Đẳng Đại Việt Sài Gòn (CSG)
- Cao đẳng Kinh Tế Đối Ngoại (CKD)
- Cao đẳng Công nghệ TP HCM
- Cao đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng
- Cao đẳng Bách Việt (CBV)
- Cao đẳng Công nghệ thông tin TP HCM (CDC)
- Cao đẳng Kinh tế - Công nghệ TP HCM (CET)
- Cao đẳng Quốc tế KENT
- Cao đẳng Sài Gòn Gia Định
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Sài Gòn (CVS)
- Cao đẳng Việt Mỹ (CDD0203)
- Cao đẳng Y Dược Hồng Đức (CHD)
- Cao Đẳng Y Dược Pasteur TP HCM (CDD1301)
- Cao đẳng Y Dược Sài Gòn (CDD4102)
- Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch (CBK)
- Cao đẳng Dược Sài Gòn (CDD4903)
- Cao đẳng Bình Minh Sài Gòn (Aurora Saigon College)
- Cao đẳng Bán công Công nghệ và Quản trị doanh nghiệp (CBC)
- Cao đẳng An ninh mạng iSPACE (CDD0208)
- Cao đẳng Hoa Sen (Cơ Sở Thành Phố Hồ Chí Minh)
- Cao đẳng Bách khoa Nam Sài Gòn (CDD0229)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật TP.HCM (CVN)
- Cao đẳng Phát thanh Truyền hình II (CPS)
- Cao đẳng Sư phạm Trung ương TP HCM (CM3)
- Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức (CCO)
- Cao đẳng Viễn Đông (CDV)
- Cao đẳng Kỹ nghệ II
- Cao đẳng Miền Nam (CDD0218)
- Đại học Bạc Liêu (DBL)
- Cao đẳng Y tế Bình Dương (CBY)
- Cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore (CDD4401)
- Cao đẳng Công nghệ cao Đồng An (CDD4402)
- Cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc Bình Dương (CDD4403)