Học phí Cao đẳng nghề Cần Thơ năm 2022

Học phí Cao đẳng nghề Cần Thơ năm 2022, mời các bạn đón xem:

1 373 10/10/2022


A. Học phí Cao đẳng nghề Cần Thơ năm 2022

- Hệ cao đẳng:

+ Kế toán: 3.300.000đ/học kỳ

+ Ngành kỹ thuật: 4.000.000đ/học kỳ.

- Hệ trung cấp: Học sinh tốt nghiệp THCS đi học nghề được miễn 100% học phí.

B. Thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng nghề Cần Thơ năm 2022

1. Đối tượng tuyển sinh

- Hệ cao đẳng: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

- Hệ trung cấp: Thí sinh tốt nghiệp THCS trở lên.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên toàn quốc.

3. Phương thức tuyển sinh

- Hệ cao đẳng: Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT tổng hợp tổ hợp 3 môn: Toán, Vật lý và Hóa học năm 12.

- Hệ trung cấp: Xét tuyển dựa vào học bạ THCS.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Học viện sẽ công bố ngưỡng đảm bảo đầu vào sau khi Bộ GD&ĐT công bố kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

- Điều kiện nhận ĐKXT: Thí sinh đủ điều kiện dự tuyển đại học năm 2022 theo quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành.

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.

7. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu)

- Bản photo bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời. (nếu chưa có bổ sung sau).

- Bản photo học bạ THPT hoặc phiếu điểm có xác nhận của trường trong 3 học kỳ: HK 1, 2 lớp 11; HK 1 lớp 12 (đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo hình thức học bạ THPT).

- Bản photo giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT).

- Bản photo giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

- Bản photo giấy CMND/CCCD.

8. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí tuyển sinh là 30000 đồng/hồ sơ ĐKXT cho mỗi hình thức xét tuyển.

9. Thời gian đăng kí xét tuyển

a. Hệ cao đẳng

- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển:

+ Đợt 1: từ 04/4/2022 đến 22/7/2022.

+ Đợt 2: từ 28/7/2022 đến 18/8/2022.

+ Đợt 3: từ 23/8/2022 đến 16/9/2022.

- Hồ sơ đăng ký xét tuyển và các bản sao có công chứng gồm:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển giáo dục nghề nghiệp (mua tại trường).

+ Học bạ THPT (bản sao công chứng).

+ Giấy chứng nhận tạm thời tốt nghiệp THPT đối với học sinh tốt nghiệp năm 2022. Bằng tốt nghiệp THPT đối với học sinh tốt nghiệp năm 2021 trở về trước (bản sao công chứng).

b. Hệ trung cấp

- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển:

+ Đợt 1: từ 04/4/2022 đến 22/7/2022.

+ Đợt 2: từ 28/7/2022 đến 18/8/2022.

+ Đợt 3: từ 23/8/2022 đến 16/9/2022.

- Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo hướng dẫn trên website và các bản sao có công chứng (hoặc bản gốc để đối chiếu) gồm:

+ Phiếu đăng ký dự tuyển giáo dục nghề nghiệp.

+ Học bạ THCS photo công chứng.

+ Bằng tốt nghiệp THCS hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THCS (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022).

10. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

10.1. Hệ cao đẳng

Thời gian đào tạo: 2,5 năm.

Tên ngành/ nghề

Mã nghề

Chỉ tiêu

Điện tử công nghiệp

6520225

50

Điện tử dân dụng

6520224

25

Cơ điện tử

6520253

25

Điện công nghiệp

6520227

105

Kỹ thuật máy lạnh & điều hòa không khí

6520205

70

Vận hành sửa chữa thiết bị lạnh

6520255

60

Cắt gọt kim loại

6520121

40

Công nghệ ô tô

6510126

105

Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

6480202

25

Quản trị mạng máy tính

6480209

35

May thời trang

6540205

30

Kỹ thuật xây dựng

6580201

25

Kế toán doanh nghiệp

6340302

40

Hàn

6520123

25

10.2. Hệ trung cấp

Học song song chương trình bổ túc văn hóa lớp 10, 11, 12.

Tên ngành/ nghề

Mã nghề

Chỉ tiêu

Kỹ thuật xây dựng

5580201

25

May thời trang

5540205

35

Điện tử dân dụng

5520224

35

Điện tử công nghiệp

5520225

30

Kế toán doanh nghiệp

5340302

40

Cắt gọt kim loại

5520121

25

Tin học văn phòng

5480102

25

Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

5480102

25

Công nghệ ô tô

5510126

35

Điện công nghiệp

5520227

35

1 373 10/10/2022


Xem thêm các chương trình khác: