Thông báo tuyển sinh Trường Cao đẳng nghề số 1 Bộ Quốc phòng thông báo tuyển sinh,đào tạo Bộ đội xuất ngũ năm học 2021
Thông báo tuyển sinh Trường Cao đẳng nghề số 1 Bộ Quốc phòng thông báo tuyển sinh,đào tạo Bộ đội xuất ngũ năm học 2021, mời các bạn đón xem:
Thông báo tuyển sinh Trường Cao đẳng nghề số 1 – Bộ Quốc phòng thông báo tuyển sinh,đào tạo Bộ đội xuất ngũ năm học 2021
I. Tuyển sinh đào tạo nghề
Mã trường: CDT1203
1. Ngành nghề và thời gian đào tạo
TT |
Chuyên ngành |
Thời gian |
1 |
Vận hành xe nâng |
03 tháng |
2 |
Hàn công nghệ cao CNC |
03 tháng |
3 |
Sửa chữa, lắp ráp máy tính |
04 tháng |
4 |
Sửa chữa xe máy |
06 tháng |
5 |
Công nghệ ô tô |
09 tháng |
6 |
Cắt gọt kim loại |
09 tháng |
7 |
Hàn |
09 tháng |
8 |
Vận hành máy thi công nền |
09 tháng |
9 |
Điện công nghiệp |
09 tháng |
10 |
Điên tử công nghiệp |
09 tháng |
11 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
09 tháng |
12 |
Lái xe ô tô hạng B2 ; Hạng C |
03 – 05 tháng |
- Sau khi tốt nghiệp, học viên được cấp chứng chỉ quốc gia trình độ sơ cấp.
- Chỉ tiêu đăng ký các ngành, nghề không hạn chế số lượng.
2. Quyền lợi đối với học viên là Bộ đội xuất ngũ
- Miễn phí 100% tiền học phí;
- Hỗ trợ sinh hoạt phí tối thiểu là 1.000.000 đồng/khóa học;
- Miễn phí ở tại Kí túc xá (nếu học viên có nhu cầu ở nội trú);
- Nhà trường giới thiệu việc làm thêm ngoài giờ học;
- Sau tốt nghiệp được liên thông lên Trung cấp, giới thiệu việc làm trong nước hoặc đi XKLĐ, thực tập sinh Nhật Bản, Đài Loan với chi phí thấp, được hỗ trợ vay vốn (không phải thế chấp).
II. Tuyển sinh đào tạo theo đơn đặt hàng doanh nghiệp
1. Điều kiện, chỉ tiêu
a) Điều kiện: Tốt nghiệp Trung học cơ sở trở lên, đảm bảo sức khỏe học tập và công tác.
b) Chỉ tiêu: 100 người.
2. Thời gian đào tạo
Tổng thời gian toàn khóa học là 09 tháng, trong đó 03 tháng học tại trường, 06 tháng học tập và thực hành thực tế tại doanh nghiệp.
3. Quyền lợi, nghĩa vụ và trách nhiệm của người học
a) Quyền lợi
- Được hỗ trợ 100% tiền học phí (theo “Thẻ học nghề”);
- Được doanh nghiệp hỗ trợ tiền ăn, ở và tiền sinh hoạt phí trong quá trình học tại trường: 1.420.000đ/tháng;
- Thời gian học tại doanh nghiệp được hỗ trợ tiền ăn, ở, sinh hoạt và tiền lương thực tập: 3.500.000đ/tháng;
- Tốt nghiệp học viên được cấp chứng chỉ nghề; được ký hợp đồng làm việc lâu dài với mức thu nhập ổn định từ 6.000.000 – 8.000.000 đồng/tháng, đảm bảo mọi chính sách theo quy định của pháp luật (BHYT, BHTT…).
- Địa điểm làm việc: Khu CN Đình Trám – Việt Yên – Bắc Giang.
b) Nghĩa vụ, trách nhiệm: Cam kết sau tốt nghiệp, ký hợp đồng làm việc với doanh nghiếp tối thiểu là 01 năm trở lên.
III. Tuyển XKLĐ (Thực tập sinh) Nhật Bản, Đài Loan
1. Chỉ tiêu, địa điểm đào tạo, thời gian nhập học
a) Chỉ tiêu
- Xuất khẩu lao động, Thực tập sinh Nhật Bản: 350 – 500 người;
- Xuất khẩu lao động tại Đài Loan: 100 – 150 người.
b) Địa điểm đào tạo
- Tại Hà Nội: Km8+500 đại lộ Thăng Long, An Khánh, Hoài Đức, Hà Nội.
- Tại Thái Nguyên: Số 233, đường Quang Trung, tổ 8, Phường Tân Thịnh, Tp Thái Nguyên.
c) Thời gian nhập học: Theo giấy báo nhập học.
2. Xuất khẩu lao động – thực tập sinh tại Nhật Bản
a) Điều kiện: Tốt nghiệp THPT trở lên; cao từ 1m62, nặng 52kg trở lên; có đủ điều kiện sức khỏe theo quy định.
b) Thời gian đào tạo và hoàn thiện các thủ tục xuất cảnh: 06 tháng đến 08 tháng
c) Học phí học ngoại ngữ: 6.500.000 đồng/khóa học.
d) Thời hạn hợp đồng làm việc tại Nhật Bản: Từ 03 năm đến 05 năm.
e) Nội dung công việc: Sản xuất, lắp ráp điện tử, xây dựng, cơ khí, chế biến hải sản. đóng gói, chế biến thực phẩm.
f) Thu nhập: Từ 33.000.000 đồng đến 46.000.000 đồng/tháng (tùy theo từng đơn hàng).
g) Chi phí xuất cảnh: 100.000.000 đồng đến 130.000.000 đồng (tùy theo đơn hàng). Khi hoàn thành hợp đồng về nước, người lao động được nhận lại 80.000.000 đồng đến 110.000.000 đồng tiền bảo hiểm.
3. Xuất khẩu lao động tại Đài Loan
a) Điều kiện: Nam, nữ (ưu tiên bộ đội xuất ngũ) tuổi từ 18-30; cao từ 1m57, nặng 47kg trở lên; tốt nghiệp THCS trở lên; đảm bỏa sức khỏe theo quy định.
b) Thời gian đào tạo và hoàn thiện thủ tục xuất cảnh: từ 1,5 – 2 tháng.
c) Học phí học ngoại ngữ: 3.000.000 đồng/khóa học.
d) Hợp đồng làm việc tại Đài Loan: 03 năm (gia hạn tối đa 12 năm).
e) Tổng thu nhập (bao gồm cả giờ làm thêm): Từ 18.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng/tháng (đã trừ tiền ăn, ở, bảo hiểm).
g) Chi phí xuất cảnh: 95.000.000 đồng đến 130.000.000 đồng (tùy theo từng đơn hàng).
4. Chính sách hỗ trợ
a) Được hỗ trợ vay vốn (không phải thế chấp tài sản): 100.000.000 đồng.
b) Được Nhà trường hỗ trợ:
- Tiền sinh hoạt phí tối thiểu là 1.000.000đồng/người.
- Miễn phí tiền nhà ở, điện, nước, được mượn đồ dùng sinh hoạt trong thời gian học tiếng (chăn, màn).
- Được miễn phí học song song một trong các nghề trình độ sơ cấp thông qua “Thẻ học nghề” gồm:
- Hàn công nghệ cao
- Vận hành xe nâng
- Điện tử công nghiệp
- Vận hành xe máy công trình
IV. Thời hạn đăng ký, nhập học và thủ tục hồ sơ
1. Thời hạn đăng ký
Trước khi xuất ngũ từ 10 – 15 ngày.
2. Thời gian nhập học, khai giảng
Ngày 21 tháng 2 năm 2021.
3. Thủ tục hồ sơ
- Thẻ học nghề;
- Quyết định xuất ngũ (01 bản);
- Ảnh màu cỡ 3×4 (06 chiếc);
- Chứng minh thư nhân dân (photo 01 bản).
III. Địa chỉ liên hệ
- Trường Cao đẳng nghề số 1 – Bộ Quốc phòng
- Địa chỉ: Số 233, đường Quang Trung, tổ 8, phường Tân Thịnh, Tp Thái Nguyên.
- Điện thoại: 0969 593 903
- Email: caodang1bqp@gmail.com Website: www.truong1bqp.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/truong1bqp.edu.vn.
Xem thêm các chương trình khác:
- Cao đẳng Sư phạm Trung ương (CM1)
- Cao đẳng FPT Polytechnic
- Cao đẳng Y tế Bạch Mai (CBM)
- Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội (CHN)
- Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây (D20)
- Cao đẳng Công nghệ Bách khoa Hà Nội (CDD0308)
- Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Hà Nội (CHK)
- Cao đẳng Công nghệ và Môi trường Hà Nội (CMT)
- Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Hà Nội (CBT)
- Cao đẳng Công nghiệp In (CCI)
- Cao đẳng Công thương Hà Nội (CDD0104)
- Cao đẳng Du lịch Hà Nội (CDH)
- Cao đẳng Điện lực miền Bắc (CDT0103)
- Cao đẳng Điện tử - Điện lạnh Hà Nội (CLH)
- Cao đẳng Đường sắt (CDT0106)
- Cao đẳng Giao thông Vận tải Trung ương 1 (CDT0113)
- Cao đẳng Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thương mại (CTD0142)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Trung Ương (CDT0140)
- Cao Đẳng Kỹ Thuật Y Dược Hà Nội (CDD0146)
- Cao đẳng nghề Bách Khoa Hà Nội (CDD0120)
- Cao đẳng Cơ điện Hà Nội (CDT0105)
- Cao đẳng Cơ điện và Công nghệ thực phẩm Hà Nội (CDT0122)
- Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội (CDD0118)
- Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội (CDD0101)
- Cao đẳng Hùng Vương Hà Nội (CDD0114)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ (CDT0104)
- Cao đẳng Kỹ thuật - Mỹ nghệ Việt Nam (CDT0110)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật và Nghiệp vụ Hà Nội (CDT0124)
- Cao đẳng nghề Long Biên (CDT0112)
- Cao đẳng nghề Trần Hưng Đạo (CDD0109)
- Cao đẳng Nghề Việt Nam - Hàn Quốc TP Hà Nội (CDD0126)
- Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội (CNT)
- Cao đẳng ngoại ngữ và Công nghệ Việt Nam (CDD2105)
- Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ (CNP)
- Cao đẳng Phú Châu (CDD0102)
- Cao đẳng Quân y 1 (QP04)
- Cao đẳng Quốc tế Hà Nội (CDD0123)
- Cao đẳng Thương mại và Du lịch Hà Nội (CMD)
- Cao đẳng Truyền hình Việt Nam (CDT0131)
- Cao đẳng Xây dựng Công trình Đô thị (CDT0120)
- Cao đẳng Xây dựng số 1 (CXH)
- Cao đẳng Y Dược Hà Nội (CDD1919)
- Cao đẳng Y Dược Tuệ Tĩnh Hà Nội (TCD0176)
- Cao đẳng Y tế Đặng Văn Ngữ (CDT0141)
- Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch (CBK)
- Cao đẳng Y tế Hà Đông (CYM)
- Cao đẳng Y tế Hà Nội (CYZ)
- Cao đẳng Y tế và Thiết bị Việt Đức
- Cao đẳng nghề Viglacera Hà Nội
- Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng (D03)
- Cao đẳng Công nghệ Viettronics (CVT)
- Cao đẳng Hàng hải I (CHH)
- Cao đẳng nghề Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Bộ (CDT0304)
- Cao đẳng VMU (CDT0306)
- Cao đẳng Y tế Hải Phòng (CYF)
- Cao đẳng nghề Công nghệ, Kinh tế và Thủy sản (CDT0305)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương II (CDT0302)
- Cao đẳng Du lịch Hải Phòng (CDT0308)
- Cao đẳng Duyên Hải (CDD0301)
- Cao đẳng Công nghiệp Hải Phòng (CDD0304)
- Cao đẳng Lao động - Xã hội Hải Phòng (CDD0311)
- Cao đẳng Lào Cai (CDD0801)
- Cao đẳng Sư phạm Yên Bái (C13)
- Cao đẳng nghề Yên Bái (CDD1302)
- Cao đẳng Y tế Yên Bái (YYB)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Du lịch Yên Bái (CVY)
- Cao Đẳng Y Dược Pasteur (Cơ sở Yên Bái) (CDD1301)
- Cao đẳng Kỹ thuật và Công nghệ Hà Giang (CDD0501)
- Cao đẳng Sư phạm Hà Giang (C05)
- Cao đẳng Bắc Kạn
- Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng (C06)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang
- Cao đẳng nghề Lạng Sơn (CDD1001)
- Cao đẳng Y tế Lạng Sơn (CYL)
- Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông Lâm Đông Bắc
- Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn (C10)
- Cao đẳng Y tế Phú Thọ (CYP)
- Cao đẳng Công nghệ và Nông Lâm Phú Thọ (CDT1503)
- Cao đẳng Cơ điện Phú Thọ (CDT1501)
- Cao đẳng Công thương Phú Thọ (CDT1502)
- Cao đẳng Công nghiệp Hóa chất (CCA)
- Cao đẳng Y Dược Phú Thọ (CDT1507)
- Cao đẳng Công nghiệp Quốc phòng (QPH)
- Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm (CTP)
- Cao đẳng nghề Phú Thọ (CDD1503)
- Cao đẳng nghề Điện Biên (CDD6201)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Điện Biên (CDB)
- Cao đẳng Y tế Điện Biên (CDY)
- Cao đẳng Sư phạm Điện Biên (C62)
- Cao đẳng Cộng đồng Lai Châu (CLC)
- Cao đẳng Y tế Sơn La (YSL)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Sơn La
- Cao đẳng Sơn La (C14)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Hòa Bình (CDD2303)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Hòa Bình (CDD2301)
- Cao đẳng nghề Sông Đà (CDT2301)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc (CVB)
- Cao đẳng Cơ Điện Tây Bắc (CĐĐ2302)
- Cao đẳng Sư phạm Hòa Bình (C23)
- Cao đẳng Ngô Gia Tự Bắc Giang (CDD1803)
- Cao đẳng nghề Công nghệ Việt - Hàn Bắc Giang (CDD1802)
- Cao đẳng Kỹ thuật công nghiệp - Bắc Giang (CCE)
- Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Cơ khí Nông nghiệp (CDT1602)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh Phúc (CDD1603)
- Cao đẳng Công nghiệp và Thương mại (CDT1601)
- Cao đẳng nghề Số 2 - Bộ Quốc phòng (CDT1604 )
- Cao đẳng nghề Việt Xô số 1 (CDT1603)
- Cao đẳng Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Công nghiệp Bắc Ninh (CDD1902)
- Cao đẳng Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh (CDT1901)
- Cao đẳng Thống kê (CTE)
- Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật (CNC)
- Cao đẳng Y tế Bắc Ninh (CDD1908)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật và Thủy sản (CDT1903)
- Cao đẳng Viglacera (CDT0116)
- Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh (C19)
- Cao đẳng nghề Hải Dương (CDHD2101)
- Cao đẳng Cơ giới Xây dựng (CDT2103)
- Cao đẳng Du lịch và Công thương (CDT2108)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Đường thủy I (CDD0121)
- Cao đẳng Hải Dương (C21)
- Cao đẳng Dược Trung ương Hải Dương (CDT2109)
- Cao đẳng Y tế Hải Dương (CDT2107)