Thông báo tuyển sinh Trường Cao đẳng nghề số 1 Bộ Quốc phòng thông báo tuyển sinh, đào tạo năm học 2020 – Đợt 2
Thông báo tuyển sinh Trường Cao đẳng nghề số 1 Bộ Quốc phòng thông báo tuyển sinh, đào tạo năm học 2020 – Đợt 2, mời các bạn đón xem:
Thông báo tuyển sinh Trường Cao đẳng nghề số 1 - Bộ Quốc phòng thông báo tuyển sinh, đào tạo năm học 2020 – Đợt 2
I. Chuyên ngành và chỉ tiêu tuyển sinh
1. Hệ Cao đẳng: 230 chỉ tiêu
TT |
Chuyên ngành |
Mã nghề |
Thời gian |
1 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
6510202 |
2,5 năm |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
6510303 |
2,5 năm |
3 |
Điện tử công nghiệp |
6520225 |
2,5 năm |
4 |
Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh |
6520255 |
2,5 năm |
- Hình thức tuyển sinh: Xét học bạ lớp 12
- Học phí, kinh phí đào tạo: Theo quy định nhà nước
2. Hệ Trung cấp: 150 chỉ tiêu
TT |
Chuyên ngành |
Mã nghề |
Thời gian |
1 |
Công nghệ ô tô |
5510216 |
1,5 năm |
2 |
Điện công nghiệp và dân dụng |
5520223 |
1,5 năm |
3 |
Vận hành sửa chữa thiết bị lạnh |
5520255 |
1,5 năm |
4 |
Công nghệ hàn |
5510217 |
1,5 năm |
5 |
Cắt gọt kim loại |
5520121 |
1,5 năm |
- Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển tốt nghiệp THPT; học bạ lớp 12..
- Học phí, kinh phí đào tạo: Theo quy định Nhà nước
3. Hệ Sơ cấp: 4735 chỉ tiêu
TT |
Chuyên ngành |
Thời gian |
1 |
Công nghệ ô tô |
09 tháng |
2 |
Điện công nghiệp |
09 tháng |
3 |
Điện tử công nghiệp |
09 tháng |
4 |
Kỹ thuật Máy lạnh và Điều hòa Không khí |
09 tháng |
5 |
Hàn |
09 tháng |
6 |
Hàn Công nghệ cao CNC |
03 tháng |
7 |
Cắt gọt kim loại |
09 tháng |
8 |
Sửa chữa và lắp ráp máy tính |
04 tháng |
9 |
Sửa chữa xe máy |
06 tháng |
10 |
Vận hành máy thi công nền |
09 tháng |
11 |
Vận hành xe nâng |
03 tháng |
12 |
Lái xe ô tô: B1; B2; C; D; E |
01 - 06 tháng |
- Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển hồ sơ.
- Học phí, kinh phí đào tạo: Theo quy định Nhà nước
II. Thời gian tiếp nhận hồ sơ đăng ký
Đến hết ngày 15/9/2020
III. Thủ tục hồ sơ đăng ký ban đầu
1. Hệ cao đẳng, trung cấp: Phiếu đăng ký học nghề
2. Hệ sơ cấp: Đơn xin học nghề; Sơ yếu lý lịch; Bản sao giấy khai sinh; Bằng tốt nghiệp THCS hoặc THPT (phô tô công chứng); 6 ảnh màu 3×4; Hợp đồng học nghề (theo mẫu).
*Ghi chú: Bộ đội xuất ngũ cần chuẩn bị thêm: Thẻ học nghề(nếu có); Quyết định xuất ngũ(bản gốc); Bản cam kết(theo mẫu)
IV. Quyền lợi của người học
1. 100% học sinh, sinh viên sau tốt nghiệp được Nhà trường giới thiệu việc làm với công việc ổn định, đúng chuyên ngành đào tạo với mức thu nhập từ 6 - 12 triệu đồng/tháng.
2. Có chỗ ở nội trú khép kín và có bếp ăn tập thể.
3. Trong quá trình học, học sinh, sinh viên được tham gia: Các hoạt động ngoại khoá; các chương trình thực tập tại doanh nghiệp…làm thêm ngoài giờ để trải nghiệm và tự lo chi phí sinh hoạt.
- Được Nhà trường ưu tiên xét tuyển đào tạo liên thông trình độ cao đẳng, đại học theo quy định.
- Được ưu tiên lựa chọn đi làm việc làm việc hoặc du học tại nước ngoài (diện học bổng) theo chương trình của Nhà trường.
V. Địa chỉ liên hệ
- Trung tâm Tuyển sinh và CƯNNL - Trường Cao đẳng nghề số 1/BQP: Số 233, Đ. Quang Trung, Tổ 7. P.Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, T. Thái Nguyên.
- Điện thoại: 0983.140.775 - 0915.047.366 - 0367321709. Thí sinh có thể đăng ký trực tuyến và tìm hiểu chi tiết tại Website: www.truong1bqp.edu.vn.
Xem thêm các chương trình khác:
- Cao đẳng Sư phạm Trung ương (CM1)
- Cao đẳng FPT Polytechnic
- Cao đẳng Y tế Bạch Mai (CBM)
- Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội (CHN)
- Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây (D20)
- Cao đẳng Công nghệ Bách khoa Hà Nội (CDD0308)
- Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Hà Nội (CHK)
- Cao đẳng Công nghệ và Môi trường Hà Nội (CMT)
- Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Hà Nội (CBT)
- Cao đẳng Công nghiệp In (CCI)
- Cao đẳng Công thương Hà Nội (CDD0104)
- Cao đẳng Du lịch Hà Nội (CDH)
- Cao đẳng Điện lực miền Bắc (CDT0103)
- Cao đẳng Điện tử - Điện lạnh Hà Nội (CLH)
- Cao đẳng Đường sắt (CDT0106)
- Cao đẳng Giao thông Vận tải Trung ương 1 (CDT0113)
- Cao đẳng Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thương mại (CTD0142)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Trung Ương (CDT0140)
- Cao Đẳng Kỹ Thuật Y Dược Hà Nội (CDD0146)
- Cao đẳng nghề Bách Khoa Hà Nội (CDD0120)
- Cao đẳng Cơ điện Hà Nội (CDT0105)
- Cao đẳng Cơ điện và Công nghệ thực phẩm Hà Nội (CDT0122)
- Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội (CDD0118)
- Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội (CDD0101)
- Cao đẳng Hùng Vương Hà Nội (CDD0114)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ (CDT0104)
- Cao đẳng Kỹ thuật - Mỹ nghệ Việt Nam (CDT0110)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật và Nghiệp vụ Hà Nội (CDT0124)
- Cao đẳng nghề Long Biên (CDT0112)
- Cao đẳng nghề Trần Hưng Đạo (CDD0109)
- Cao đẳng Nghề Việt Nam - Hàn Quốc TP Hà Nội (CDD0126)
- Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội (CNT)
- Cao đẳng ngoại ngữ và Công nghệ Việt Nam (CDD2105)
- Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ (CNP)
- Cao đẳng Phú Châu (CDD0102)
- Cao đẳng Quân y 1 (QP04)
- Cao đẳng Quốc tế Hà Nội (CDD0123)
- Cao đẳng Thương mại và Du lịch Hà Nội (CMD)
- Cao đẳng Truyền hình Việt Nam (CDT0131)
- Cao đẳng Xây dựng Công trình Đô thị (CDT0120)
- Cao đẳng Xây dựng số 1 (CXH)
- Cao đẳng Y Dược Hà Nội (CDD1919)
- Cao đẳng Y Dược Tuệ Tĩnh Hà Nội (TCD0176)
- Cao đẳng Y tế Đặng Văn Ngữ (CDT0141)
- Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch (CBK)
- Cao đẳng Y tế Hà Đông (CYM)
- Cao đẳng Y tế Hà Nội (CYZ)
- Cao đẳng Y tế và Thiết bị Việt Đức
- Cao đẳng nghề Viglacera Hà Nội
- Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng (D03)
- Cao đẳng Công nghệ Viettronics (CVT)
- Cao đẳng Hàng hải I (CHH)
- Cao đẳng nghề Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Bộ (CDT0304)
- Cao đẳng VMU (CDT0306)
- Cao đẳng Y tế Hải Phòng (CYF)
- Cao đẳng nghề Công nghệ, Kinh tế và Thủy sản (CDT0305)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương II (CDT0302)
- Cao đẳng Du lịch Hải Phòng (CDT0308)
- Cao đẳng Duyên Hải (CDD0301)
- Cao đẳng Công nghiệp Hải Phòng (CDD0304)
- Cao đẳng Lao động - Xã hội Hải Phòng (CDD0311)
- Cao đẳng Lào Cai (CDD0801)
- Cao đẳng Sư phạm Yên Bái (C13)
- Cao đẳng nghề Yên Bái (CDD1302)
- Cao đẳng Y tế Yên Bái (YYB)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Du lịch Yên Bái (CVY)
- Cao Đẳng Y Dược Pasteur (Cơ sở Yên Bái) (CDD1301)
- Cao đẳng Kỹ thuật và Công nghệ Hà Giang (CDD0501)
- Cao đẳng Sư phạm Hà Giang (C05)
- Cao đẳng Bắc Kạn
- Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng (C06)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang
- Cao đẳng nghề Lạng Sơn (CDD1001)
- Cao đẳng Y tế Lạng Sơn (CYL)
- Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông Lâm Đông Bắc
- Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn (C10)
- Cao đẳng Y tế Phú Thọ (CYP)
- Cao đẳng Công nghệ và Nông Lâm Phú Thọ (CDT1503)
- Cao đẳng Cơ điện Phú Thọ (CDT1501)
- Cao đẳng Công thương Phú Thọ (CDT1502)
- Cao đẳng Công nghiệp Hóa chất (CCA)
- Cao đẳng Y Dược Phú Thọ (CDT1507)
- Cao đẳng Công nghiệp Quốc phòng (QPH)
- Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm (CTP)
- Cao đẳng nghề Phú Thọ (CDD1503)
- Cao đẳng nghề Điện Biên (CDD6201)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Điện Biên (CDB)
- Cao đẳng Y tế Điện Biên (CDY)
- Cao đẳng Sư phạm Điện Biên (C62)
- Cao đẳng Cộng đồng Lai Châu (CLC)
- Cao đẳng Y tế Sơn La (YSL)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Sơn La
- Cao đẳng Sơn La (C14)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Hòa Bình (CDD2303)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Hòa Bình (CDD2301)
- Cao đẳng nghề Sông Đà (CDT2301)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc (CVB)
- Cao đẳng Cơ Điện Tây Bắc (CĐĐ2302)
- Cao đẳng Sư phạm Hòa Bình (C23)
- Cao đẳng Ngô Gia Tự Bắc Giang (CDD1803)
- Cao đẳng nghề Công nghệ Việt - Hàn Bắc Giang (CDD1802)
- Cao đẳng Kỹ thuật công nghiệp - Bắc Giang (CCE)
- Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Cơ khí Nông nghiệp (CDT1602)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh Phúc (CDD1603)
- Cao đẳng Công nghiệp và Thương mại (CDT1601)
- Cao đẳng nghề Số 2 - Bộ Quốc phòng (CDT1604 )
- Cao đẳng nghề Việt Xô số 1 (CDT1603)
- Cao đẳng Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Công nghiệp Bắc Ninh (CDD1902)
- Cao đẳng Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh (CDT1901)
- Cao đẳng Thống kê (CTE)
- Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật (CNC)
- Cao đẳng Y tế Bắc Ninh (CDD1908)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật và Thủy sản (CDT1903)
- Cao đẳng Viglacera (CDT0116)
- Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh (C19)
- Cao đẳng nghề Hải Dương (CDHD2101)
- Cao đẳng Cơ giới Xây dựng (CDT2103)
- Cao đẳng Du lịch và Công thương (CDT2108)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Đường thủy I (CDD0121)
- Cao đẳng Hải Dương (C21)
- Cao đẳng Dược Trung ương Hải Dương (CDT2109)
- Cao đẳng Y tế Hải Dương (CDT2107)