Phương án tuyển sinh trường Cao đẳng nghề số 1 Bộ Quốc phòng năm 2021 mới nhất
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng nghề số 1 Bộ Quốc phòng năm 2021 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng nghề số 1 Bộ Quốc phòng
Video giới thiệu trường Cao đẳng nghề số 1 Bộ Quốc phòng
A. Giới thiệu trường Cao đẳng nghề số 1 Bộ Quốc phòng
- Tên trường: Cao đẳng nghề số 1 Bộ Quốc phòng
- Tên tiếng Anh: Ministry of National Defence - The Vocational College No.1
- Mã trường: CDT1203
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp - Sơ cấp
- Địa chỉ: Số 233, đường Quang Trung, tổ 8, phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên
- SĐT: 0280.3646.053
- Email: caodang1bqp@gmail.com
- Website: http://truong1bqp.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/Truong1bqp.edu.vn/
B. Thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng nghề số 1 Bộ Quốc phòng năm 2021
1. Đối tượng tuyển sinh
- Hệ cao đẳng: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Hệ trung cấp: Thí sinh tốt nghiệp THCS trở lên.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
Xét tuyển học bạ THPT/ THCS.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên website.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
7. Học phí
Đang cập nhật.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Hệ Cao đẳng, Trung cấp:
Phiếu đăng ký học nghề (theo mẫu, có xác nhận của địa phương);
Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THCS hoặc THPT hoặc tương đương (đối với học sinh học hệ trung cấp);
Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương (đối với học sinh học hệ cao đẳng);
Bản sao công chứng học bạ THCS hoặc THPT;
Bản sao giấy khai sinh;
4 ảnh màu 3×4, 02 ảnh màu 4×6;
Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);
Hợp đồng học nghề (theo mẫu).
- Hệ Sơ cấp:
Đơn xin học nghề;
Bản sao bằng văn hóa công chứng (nếu có);
Bản sao giấy khai sinh;
Sơ yếu lý lịch (có xác nhận của địa phương);
04 ảnh màu 3×4, 02 ảnh màu 4×6;
Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có theo hướng dẫn ở trên).
Hợp đồng học nghề (theo mẫu).
- Hồ sơ lái xe:
Đơn đề nghị học, thi cấp GPLX (theo mẫu);
Hợp đồng học nghề (theo mẫu);
Giấy khám sức khỏe theo quy định của Bộ GTVT;
08 ảnh màu 3×4;
01 bản CMND phôtô;
01 bản GPLX vật liệu PET (nếu có).
- Bộ đội xuất ngũ:
Thẻ học nghề;
Quyết định xuất ngũ (01 bản);
Ảnh màu cỡ 3×4 (06 chiếc);
Chứng minh thư nhân dân (photo 01 bản).
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Trường tuyển sinh nhiều đợt trong năm và nhận hồ sơ xét tuyển liên tục.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Thời gian đào tạo:
- Hệ cao đẳng: 03 năm.
- Hệ trung cấp: 02 - 03 năm.
- Hệ sơ cấp: 03 - 09 tháng.
11.1. Các ngành nghề đào tạo cho Bộ đội xuất ngũ năm 2021
TT |
Chuyên ngành |
Thời gian |
1 |
Vận hành xe nâng |
03 tháng |
2 |
Hàn công nghệ cao CNC |
03 tháng |
3 |
Sửa chữa, lắp ráp máy tính |
04 tháng |
4 |
Sửa chữa xe máy |
06 tháng |
5 |
Công nghệ ô tô |
09 tháng |
6 |
Cắt gọt kim loại |
09 tháng |
7 |
Hàn |
09 tháng |
8 |
Vận hành máy thi công nền |
09 tháng |
9 |
Điện công nghiệp |
09 tháng |
10 |
Điên tử công nghiệp |
09 tháng |
11 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
09 tháng |
12 |
Lái xe ô tô hạng B2 ; Hạng C |
03 – 05 tháng |
11.2. Hệ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp
STT |
Chuyên ngành đào tạo |
Hệ Cao đẳng |
Hệ Trung cấp |
Hệ Sơ cấp |
1 |
Công nghệ ô tô |
X |
X |
X |
2 |
Điện công nghiệp |
X |
X |
X |
3 |
Điện tử công nghiệp |
X |
X |
X |
4 |
KT Máy lạnh và ĐHKK |
X |
X |
X |
5 |
KT lắp đặt điện và ĐK trong CN |
X |
X |
X |
7 |
Công nghệ Hàn |
X |
X |
X |
8 |
Cắt gọt kim loại |
X |
X |
X |
9 |
Thiết kế đồ họa |
X |
X |
|
10 |
Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) |
X |
||
11 |
KT sửa chữa và lắp ráp máy tính |
X |
X |
|
12 |
Vận hành máy thi công nền |
X |
X |
|
13 |
Vận hành xe nâng |
X |
||
14 |
Sửa chữa xe máy |
X |
||
15 |
Cấp thoát nước |
X |
||
16 |
May công nghiệp |
X |
||
17 |
Tin học văn phòng |
X |
||
18 |
Sửa chữa điện thoại di động |
X |
||
19 |
Sửa chữa máy nông nghiệp |
X |
||
20 |
Hàn công nghệ cao |
X |
||
21 |
Lái xe ô tô hạng: B1(số tự động) B2, C, D, E, Fc. |
X |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2021 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Cao đẳng nghề số 1 Bộ Quốc phòng: http://truong1bqp.edu.vn
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Số 233, đường Quang Trung, tổ 8, phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên
- SĐT: 0280.3646.053
- Email: caodang1bqp@gmail.com
- Website: http://truong1bqp.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/Truong1bqp.edu.vn/
C. Cơ sở vật chất trường Cao đẳng nghề số 1 Bộ Quốc phòng
Trường Cao đẳng Nghề số 1 – Bộ Quốc Phòng được xây dựng và trang bị đầy đủ các cơ sở vật chất bao gồm nhà hiệu bộ, thư viện, kí túc xá, các phòng học lý thuyết, phòng tập… Mỗi một khu vực đều được cân nhắc trang bị đầy đủ các thiết bị mới, hiện đại, diện tích đảm bảo rộng rãi. Từng khu vực học tập đều được đảm bảo đầu tư đồng bộ, các công cụ dụng cụ phục vụ thực hành hiện đại nhằm đáp ứng nhu cầu cho học viên và xu hướng phát triển của nhà trường.
D. Một số hình ảnh về trường Cao đẳng nghề số 1 Bộ Quốc phòng
Xem thêm các chương trình khác:
- Cao đẳng Sư phạm Trung ương (CM1)
- Cao đẳng FPT Polytechnic
- Cao đẳng Y tế Bạch Mai (CBM)
- Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội (CHN)
- Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây (D20)
- Cao đẳng Công nghệ Bách khoa Hà Nội (CDD0308)
- Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Hà Nội (CHK)
- Cao đẳng Công nghệ và Môi trường Hà Nội (CMT)
- Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Hà Nội (CBT)
- Cao đẳng Công nghiệp In (CCI)
- Cao đẳng Công thương Hà Nội (CDD0104)
- Cao đẳng Du lịch Hà Nội (CDH)
- Cao đẳng Điện lực miền Bắc (CDT0103)
- Cao đẳng Điện tử - Điện lạnh Hà Nội (CLH)
- Cao đẳng Đường sắt (CDT0106)
- Cao đẳng Giao thông Vận tải Trung ương 1 (CDT0113)
- Cao đẳng Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thương mại (CTD0142)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Trung Ương (CDT0140)
- Cao Đẳng Kỹ Thuật Y Dược Hà Nội (CDD0146)
- Cao đẳng nghề Bách Khoa Hà Nội (CDD0120)
- Cao đẳng Cơ điện Hà Nội (CDT0105)
- Cao đẳng Cơ điện và Công nghệ thực phẩm Hà Nội (CDT0122)
- Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội (CDD0118)
- Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội (CDD0101)
- Cao đẳng Hùng Vương Hà Nội (CDD0114)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ (CDT0104)
- Cao đẳng Kỹ thuật - Mỹ nghệ Việt Nam (CDT0110)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật và Nghiệp vụ Hà Nội (CDT0124)
- Cao đẳng nghề Long Biên (CDT0112)
- Cao đẳng nghề Trần Hưng Đạo (CDD0109)
- Cao đẳng Nghề Việt Nam - Hàn Quốc TP Hà Nội (CDD0126)
- Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội (CNT)
- Cao đẳng ngoại ngữ và Công nghệ Việt Nam (CDD2105)
- Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ (CNP)
- Cao đẳng Phú Châu (CDD0102)
- Cao đẳng Quân y 1 (QP04)
- Cao đẳng Quốc tế Hà Nội (CDD0123)
- Cao đẳng Thương mại và Du lịch Hà Nội (CMD)
- Cao đẳng Truyền hình Việt Nam (CDT0131)
- Cao đẳng Xây dựng Công trình Đô thị (CDT0120)
- Cao đẳng Xây dựng số 1 (CXH)
- Cao đẳng Y Dược Hà Nội (CDD1919)
- Cao đẳng Y Dược Tuệ Tĩnh Hà Nội (TCD0176)
- Cao đẳng Y tế Đặng Văn Ngữ (CDT0141)
- Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch (CBK)
- Cao đẳng Y tế Hà Đông (CYM)
- Cao đẳng Y tế Hà Nội (CYZ)
- Cao đẳng Y tế và Thiết bị Việt Đức
- Cao đẳng nghề Viglacera Hà Nội
- Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng (D03)
- Cao đẳng Công nghệ Viettronics (CVT)
- Cao đẳng Hàng hải I (CHH)
- Cao đẳng nghề Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Bộ (CDT0304)
- Cao đẳng VMU (CDT0306)
- Cao đẳng Y tế Hải Phòng (CYF)
- Cao đẳng nghề Công nghệ, Kinh tế và Thủy sản (CDT0305)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương II (CDT0302)
- Cao đẳng Du lịch Hải Phòng (CDT0308)
- Cao đẳng Duyên Hải (CDD0301)
- Cao đẳng Công nghiệp Hải Phòng (CDD0304)
- Cao đẳng Lao động - Xã hội Hải Phòng (CDD0311)
- Cao đẳng Lào Cai (CDD0801)
- Cao đẳng Sư phạm Yên Bái (C13)
- Cao đẳng nghề Yên Bái (CDD1302)
- Cao đẳng Y tế Yên Bái (YYB)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Du lịch Yên Bái (CVY)
- Cao Đẳng Y Dược Pasteur (Cơ sở Yên Bái) (CDD1301)
- Cao đẳng Kỹ thuật và Công nghệ Hà Giang (CDD0501)
- Cao đẳng Sư phạm Hà Giang (C05)
- Cao đẳng Bắc Kạn
- Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng (C06)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang
- Cao đẳng nghề Lạng Sơn (CDD1001)
- Cao đẳng Y tế Lạng Sơn (CYL)
- Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông Lâm Đông Bắc
- Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn (C10)
- Cao đẳng Y tế Phú Thọ (CYP)
- Cao đẳng Công nghệ và Nông Lâm Phú Thọ (CDT1503)
- Cao đẳng Cơ điện Phú Thọ (CDT1501)
- Cao đẳng Công thương Phú Thọ (CDT1502)
- Cao đẳng Công nghiệp Hóa chất (CCA)
- Cao đẳng Y Dược Phú Thọ (CDT1507)
- Cao đẳng Công nghiệp Quốc phòng (QPH)
- Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm (CTP)
- Cao đẳng nghề Phú Thọ (CDD1503)
- Cao đẳng nghề Điện Biên (CDD6201)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Điện Biên (CDB)
- Cao đẳng Y tế Điện Biên (CDY)
- Cao đẳng Sư phạm Điện Biên (C62)
- Cao đẳng Cộng đồng Lai Châu (CLC)
- Cao đẳng Y tế Sơn La (YSL)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Sơn La
- Cao đẳng Sơn La (C14)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Hòa Bình (CDD2303)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Hòa Bình (CDD2301)
- Cao đẳng nghề Sông Đà (CDT2301)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc (CVB)
- Cao đẳng Cơ Điện Tây Bắc (CĐĐ2302)
- Cao đẳng Sư phạm Hòa Bình (C23)
- Cao đẳng Ngô Gia Tự Bắc Giang (CDD1803)
- Cao đẳng nghề Công nghệ Việt - Hàn Bắc Giang (CDD1802)
- Cao đẳng Kỹ thuật công nghiệp - Bắc Giang (CCE)
- Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Cơ khí Nông nghiệp (CDT1602)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh Phúc (CDD1603)
- Cao đẳng Công nghiệp và Thương mại (CDT1601)
- Cao đẳng nghề Số 2 - Bộ Quốc phòng (CDT1604 )
- Cao đẳng nghề Việt Xô số 1 (CDT1603)
- Cao đẳng Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Công nghiệp Bắc Ninh (CDD1902)
- Cao đẳng Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh (CDT1901)
- Cao đẳng Thống kê (CTE)
- Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật (CNC)
- Cao đẳng Y tế Bắc Ninh (CDD1908)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật và Thủy sản (CDT1903)
- Cao đẳng Viglacera (CDT0116)
- Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh (C19)
- Cao đẳng nghề Hải Dương (CDHD2101)
- Cao đẳng Cơ giới Xây dựng (CDT2103)
- Cao đẳng Du lịch và Công thương (CDT2108)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Đường thủy I (CDD0121)
- Cao đẳng Hải Dương (C21)
- Cao đẳng Dược Trung ương Hải Dương (CDT2109)
- Cao đẳng Y tế Hải Dương (CDT2107)