Thảo luận điền tên động vật có tầm quan trọng thực tiễn vào ô trống
Với giải câu hỏi 3 trang 201 sgk Sinh học lớp 7 được biên soạn lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập môn Sinh học 7. Mời các bạn đón xem
Giải Sinh học 7 Bài 63: Ôn tập
Video Giải Câu hỏi 3 trang 201 SGK Sinh học 7
Câu hỏi 3 trang 201 SGK Sinh học 7: Thảo luận điền tên động vật có tầm quan trọng thực tiễn vào ô trống của bảng 2.
Bảng 2. Những Động vật có tầm quan trọng thực tiễn
STT |
Tầm quan trọng thực tiễn |
Tên động vật |
|
Động vật không xương sống |
Động vật có xương sống |
||
1. Động vật có ích |
Thực phẩm (vật nuôi, đặc sản) |
|
|
Dược liệu |
|
|
|
Công nghệ (vật dụng, mĩ nghệ, hương liệu…) |
|
|
|
Nông nghiệp |
|
|
|
Làm cảnh |
|
|
|
Vai trò trong tự nhiên |
|
|
|
2. Động vật có hại |
Đối với nông nghiệp |
|
|
Đối với đời sống con người |
|
|
|
Đối với sức khỏe con người |
|
|
Lời giải
Bảng 2. Những Động vật có tầm quan trọng thực tiễn
STT |
Tầm quan trọng thực tiễn |
Tên động vật |
|
Động vật không xương sống |
Động vật có xương sống |
||
1. Động vật có ích |
Thực phẩm (vật nuôi, đặc sản) |
Bào ngư, sò huyết, bề bề, tôm hùm, cà cuống,… |
Gà, lợn, bò, cá, ếch,… |
Dược liệu |
Ong (sáp ong, mật ong), bọ cạp,… |
Một số loại rắn (hổ mang, cạp nong, cạp nia), gấu (mật gấu), hươu (nhung hươu) |
|
Công nghệ (vật dụng, mĩ nghệ, hương liệu…) |
Ngọc trai, ốc xà cừ,… |
Trăn (mỡ trăn), đồi mồi,… |
|
Nông nghiệp |
Giun đất, giun quế,… |
Trâu, chim,… |
|
Làm cảnh |
San hô, bướm,… |
Chim, công,… |
|
Vai trò trong tự nhiên |
Hàu, sò,… |
Dơi, cá heo,… |
|
2. Động vật có hại |
Đối với nông nghiệp |
Châu chấu, ấu trùng bướm,… |
Chuột |
Đối với đời sống con người |
Mối mọt |
Chuột |
|
Đối với sức khỏe con người |
Giun, sán, ruồi ,… |
Chuột, chim |
Xem thêm lời giải bài tập Sinh học lớp 7 hay, chi tiết khác:
Câu hỏi 1 trang 200 Sinh học 7: Đọc bảng 1, lựa chọn tên ngành động vật và tên đại diện điền vào…
Câu hỏi 2 trang 201 Sinh học 7: Hãy cho biết trong lớp Bò sát và lớp Chim đã có những trường hợp…
Xem thêm các chương trình khác: