SBT Tiếng Anh 9 mới Unit 4: Writing trang 37-38

Hướng dẫn giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 9 Unit 4: Writing trang 37-38 giúp học sinh làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 9 dễ dàng.

1 1,520 28/01/2022


Giải SBT Tiếng Anh 9 Unit 4: Writing trang 37-38

1. (Trang 37 - Tiếng anh 9):

a. Make notes of some facts about your school.

(Ghi lại một số điểm đáng chú ý ở trường bạn.)

School:

- Size:......

- Number of students in a class:

- Subjects taught at school:

- School facilities:

- Uniform: 

- Extracurricular activities:

Hướng dẫn làm bài

- Size: big

- Number of students in a class: 35

- Subjects taught at school: Maths, Literature, Chemistry, Physics, Biology, Physical Education, …

- School facilities: computers, projectors,

- Uniform: Shirt and dark trousers.

- Extracurricular activities: Reading club, football club, dancing club, music club.

Hướng dẫn dịch

- Quy mô: lớn

- Số lượng học sinh trong một lớp: 35

- Các môn học được dạy ở trường: Toán, Văn, Hóa, Vật lý, Sinh học, Giáo dục thể chất, Giáo dục công dân

- Cơ sở vật chất trường học: máy tính, máy chiếu,..

- Đồng phục: Áo sơ mi và quần tối màu.

- Hoạt động ngoại khóa: Câu lạc bộ đọc sách, câu lạc bộ bóng đá, câu lạc bộ khiêu vũ, câu lạc bộ âm nhạc.

b. Write down five things you would change about your school if you could.

(Viết 5 điều bạn muốn thay đổi ở trường bạn.)

Example:

I wish I studied/were studying in a smaller school, with fewer students.

(Tớ ước là tớ học ở trường nhỏ hơn với ít học sinh hơn)

Hướng dẫn làm bài

1. I wish I studied fewer subjects. 

2. I wish my school didn't have uniform.

3. I wish my school had more physical activities. 

4. I wish the subjects were not as difficult as they were. 

5. I wish there were no more tests.  

Hướng dẫn dịch

1. Tôi ước mình học ít môn hơn.

2. Tôi ước gì trường tôi không có đồng phục.

3. Tôi ước trường của tôi có nhiều hoạt động thể chất hơn.

4. Tôi ước gì các môn học không khó như chúng.

5. Tôi ước không có bài kiểm tra nào nữa.

2. (Trang 37 - Tiếng anh 9):Write short comments giving your opinion on the traditional practices listed below.

(Trình bày ý kiến của bạn về những điều dưới đây.)

1. Children used to obey their parents and elders unconditionally.

Comment:_____________________________________________________________

2. Girls were not encouraged to participate in intensive activities like sports.

Comment:_______________________________________________________________

3. Children used to spend a lot of time playing outdoors.

Comment: _______________________________________________________________

4. Holidays used to be spent on housework.

Comment: _______________________________________________________________

5. We used to communicate mainly through letters and visits.

Comment: _______________________________________________________________

6. Personal things didn't use to be posted in public.

Comment: _______________________________________________________________

Hướng dẫn làm bài

1. I don't like that. I don't think that adults are always right.

2. I love intensive activities. I can't imagine a life without them.

3. I wish I could return to that time. Most children now spend a lot of time outdoors playing games on the computer.

4. I suppose that's because travelling was not as cheap and convenient as it is now.

5. It was probably very slow and inconvenient.

6. I don't like the way young people nowadays post all their feelings in public.

Hướng dẫn dịch

1. Tôi không thích điều đó. Tôi không nghĩ rằng người lớn luôn đúng.

2. Tôi yêu thích các hoạt động chuyên sâu. Tôi không thể tưởng tượng một cuộc sống mà không có chúng.

3. Tôi ước mình có thể trở lại thời điểm đó. Hầu hết trẻ em hiện nay dành nhiều thời gian ở ngoài trời để chơi game trên máy tính.

4. Tôi cho rằng đó là bởi vì đi du lịch không rẻ và thuận tiện như bây giờ.

5. Nó có lẽ rất chậm và bất tiện.

6. Tôi không thích cách giới trẻ ngày nay đăng tải mọi cảm xúc của mình ở nơi công cộng.

3. (Trang 37 - Tiếng anh 9): Think of a pastime associated with the past. Make notes and write a short description of it. Your writing, you should include:

(Nghĩ về các cách giao tiếp trong quá khứ. Viết một đoạn văn ngắn mô tả điều đó. Đoạn văn của bạn có thể bao gồm các ý sau:)

- what pastime it is                                           

-  how it was practised                                      

-  why people enjoyed it                                               

- what you think about it                                    

- why is/isn't it still popular in the modern age          

Hướng dẫn làm bài

When I was a child, I used to play hide and seek games with my friends. We played this game after school in the schoolyard. The rule of this game is quite simple and easy to play. These are two groups in this game, one group has time to find a place to hide while another group will seek them. We loved this game so much because we could play with many other friends without being shy, so we could make friends besides classmates. However, nowadays, children play this game no longer because there are more and more attractive games on the internet, which are becoming popular.     

Hướng dẫn dịch

Khi còn nhỏ, tôi thường chơi trốn tìm với bạn bè. Chúng tôi chơi trò chơi này sau giờ học ở sân trường. Luật chơi này khá đơn giản và dễ chơi. Đây là hai nhóm trong trò chơi này, một nhóm có thời gian để tìm một nơi để ẩn trong khi một nhóm khác sẽ tìm kiếm chúng. Chúng tôi yêu thích trò chơi này rất nhiều vì chúng tôi có thể chơi với nhiều người bạn khác mà không có chút ngại ngùng nào, vì vậy chúng tôi có thể kết bạn bên cạnh các bạn cùng lớp. Tuy nhiên, ngày nay, trẻ em chơi trò chơi này không còn nữa vì ngày càng có nhiều trò chơi hấp dẫn trên internet, đang trở nên phổ biến.

Xem thêm các bài giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 9 mới chi tiết, hay khác:

Phonetics (trang 31): Circle the underlined auxiliary verbs if they are stressed. Then practise saying the conversations with a partner...

Vocabulary - Grammar (trang 31-32-33 ): My grandparents used their house with oil lamps...

Speaking (trang 34-35): Use one of the expressions (A-H) to respond to each of the statements (1-8). Then practise the short conversations with a friend...

Reading (trang 35-36-37): Match the headlines (A-D) with the situations (1-4). Nối các đáp án A-D với các vị trí 1-4...

1 1,520 28/01/2022


Xem thêm các chương trình khác: