SBT Tiếng Anh 9 mới Unit 4: Vocabulary - Grammar trang 31-32-33

Hướng dẫn giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 9 Unit 4: Vocabulary - Grammar trang 31-32-33 giúp học sinh làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 9 dễ dàng.

1 1593 lượt xem


Giải SBT Tiếng Anh 9 Unit 4: Vocabulary - Grammar trang 31-32-33

1. (Trang 31 - Tiếng anh 9):

transport           light              act out                      change            

preserve            worry            communicate           pass down

1. My grandparents used____________their house with oil lamps.

2. I wonder how the farmers used_________their crops home in the past.

They used buffalo-drawn carts.

3. We are making a great effort to___________our valuable customs for the future.

4. Children love _______________the stories as they tell them.

5. Today teenagers have__________a lot in comparison with teens in the past, especially in the way they spend their free time.

6. Women in the past did not have to_____________-too much about their weight, diets, or obesity.

7. Customs and traditions are ___________from generation to generation.

8. ______________by instant messaging has become an essential feature of teens'social life.

Đáp án

1. to light

2. to transport

3. preserve

4. to act out/acting out

5. changed

6. worry

7. used to be

8. Communicating/Communication

Hướng dẫn dịch

1. Ông bà tôi thường thắp sáng ngôi nhà của họ bằng đèn dầu.

2. Tôi tự hỏi làm thế nào nông dân vận chuyển cây trồng của họ trong quá khứ.

3. Chúng tôi đang nỗ lực để bảo tồn các phong tục có giá trị cho tương lai.

4. Trẻ em thích diễn tả những câu chuyện khi chúng kể.

5. Ngày nay, thanh thiếu niên đã thay đổi rất nhiều so với thanh thiếu niên trong quá khứ, đặc biệt là trong cách họ dành thời gian rảnh rỗi.

6. Phụ nữ trong quá khứ không phải lo lắng - quá nhiều về cân nặng, chế độ ăn uống hoặc béo phì.

7. Phong tục và truyền thống được sử dụng từ thế hệ này sang thế hệ khác.

8.  Giao tiếp / Giao tiếp bằng tin nhắn tức thời đã trở thành một tính năng thiết yếu của đời sống xã hội của thanh thiếu niên.

2. (Trang 31 - Tiếng anh 9): Match the words/phrases with their definitions.

(Nối những từ và cụm từ với nghĩa của nó)

Words/ phrases

Definitions

1. a family tradition

a. people of older age or higher social position

2. entertainment

b. a family which more than two generation live together

3. a special occasion

c. all the people who were born at about the same time

4. festivities

d. a practice which runs in a family

5. generation

E, something that we enjoy doing in our free time

6. seniority

f.types of activities which bring pleasure

7. pastime

g. activities that are organized to celebrate event

8. extended family

h. a particular time when something meaningful happens

Đáp án

1. d

2. f

3. h

4. g

5. c

6. a

7. e

8. b

Hướng dẫn dịch

1. d

3. h

5. c

7. e

2.f

4. g

6. a

8. b

1. truyền thống gia đình       

2. giải trí - loại hình hoạt động mang lại niềm vui      

3. một dịp đặc biệt - một thời điểm đặc biệt khi điều gì đó có ý nghĩa xảy ra

4. lễ hội - hoạt động được tổ chức để kỷ niệm một sự kiện đặc biệt 

5. thế hệ - tất cả những người được sinh ra cùng một lúc   

6. thâm niên - người cao tuổi, hoặc vị trí xã hội cao hơn     

7. trò tiêu khiển - điều mà chúng ta thích làm trong thời gian rảnh 

8. đại gia đình - một gia đình có hơn hai thế hệ sống cùng nhau

3. (Trang 31 - Tiếng anh 9):Choose suitable words/phrases from 2 to complete the conversation.

(Chọn từ thích hợp từ bài 2 để hoàn thành đoạn hội thoại dưới đây.)

A: What's your favourite (1)____________ ?

B: I have many pastimes, but I love reading the most.

A: You can easily do that at home, so I suppose you don't often go out.

B: I live in an (2)___________ where there are many (3)___________ living together. So the house is usually crowded and noisy, and I can hardly concentrate on my reading. That's why I usually go to the library to read.

A:  Is there any type of (4)___________ that you can enjoy at home?

B:  Of course there is. For example, I can play with my pets, watch TV, or...

A:  What happens if your grandparents like watching different programmes from yours?

B:  I will compromise. It's (5)___________ that we have respect for (6)

A:  Wow... You must be a very tolerant person!

Đáp án

1. pastime

2. extended family

3. generations

4. entertainment

5. a family tradition

6. seniority

Hướng dẫn dịch:

A: Hoạt động giải trí yêu thích của bạn là gì?

B: Tôi có rất nhiều hoạt động giải trí, nhưng tôi thích đọc sách nhất.

A: Bạn có thể làm điều đó dễ dàng tại nhà, nên mình đoán bạn không ra ngoài nhiều.

B: Tôi sống trong một gia đình lớn nơi mà có rất nhiều thế hệ chung sống. Nên nhà tôi thường đông người và ồn ào, và tôi khó có thể tập trung đọc sách được. Đó là lý do tôi thường đến thư viện đọc sách.

A: Vậy có hình thức giải trí nào bạn có thể tận hưởng ngay ở nhà không?

B: Tất nhiên là có. Ví dụ, tôi có thể chơi với thú cưng, xem TV hoặc…

A: Điều gì xảy ra nếu ông bà bạn thích xem những chương trình khác với bạn?

B: Tôi sẽ nhường. Gia đình tôi có truyền thống tôn trọng người lớn tuổi.

A: Wow… bạn quả là một người rộng lượng!

4. (Trang 31 - Tiếng anh 9): Use ‘used to’ or ‘didn't use to’ with the right form of the verbs in brackets to complete the sentences.

(Sử dụng ‘used to’ hoặc ‘didn't use to’ với dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.)

1. My brother_____________interested in Geography when he was at school (not/be)

2. It might surprise you to know that he_________a wild life, (lead)

3. Paper money___________on these Pacific islands, (not/be used)

4. When David was young, he __________of becoming a magician (dream)

5. Our school_________elective subjects, (not/have)

6. This was my favourite bicycle. I____________-everywhere on it. (ride)

7. Entertainment for the children in my village__________as simple playing hide-and-seek, or going swimming in the river (be)

8. Houses______in light yellow only. They were not as diverse colour as they are now. (be painted)

Đáp án

1. didn't use to be

2. used to lead

3. didn't use to be used

4. used to dream

5. didn't use to have

6. used to ride

7. used to be

8. used to be painted

Hướng dẫn dịch:

1. Anh trai tôi đã từng không thích Địa lý khi anh ấy đi học.

2. Điều này có thể làm bạn ngạc nhiên rằng anh ấy từng sống cuộc sống hoang dã.

3. Tiền giấy đã từng không được dùng ở những hòn đảo Thái Bình Dương này.

4. Khi David còn trẻ, anh ấy ước mơ trở thành một nhà ảo thuật gia.

5. Trường của chúng tôi từng không có các môn học tự chọn.

6. Đây là chiếc xe đạp yêu thích của tôi. Tôi thường đạp nó đi khắp nơi.

7. Giải trí dành cho trẻ em trong làng tôi từng chỉ đoan giản là chơi trốn tìm hoặc đi bơi ở sông.

8. Nhà cửa từng chỉ được sơn màu vàng. Chúng không có nhiều màu sắc như bây giờ.

5. (Trang 31 - Tiếng anh 9): For each group choose the correct sentence A or B.

(Chọn đáp án đúng ở mỗi nhóm A hoặc B.)

1.

A. She wishes she could have a longer summer vacation.

B. She wishes she can have a longer summer vacation.

2.

A. It is getting dark and they wish they will soon find a motel.

B. It is getting dark and they wish they would soon find a mote:

3.

A. Did you use write with a fountain pen? I can see an ink stain here.

B. Did you use to write with a fountain pen? I can see an ink stain here.

4.

A. I wish I had a laptop to replace this old-fashioned computer.

B. I wish I have a laptop to replace this old-fashioned computer

5.

A. Trees use to fully cover this bare hill.

B. Trees used to fully cover this bare hill.

6.

A. They are building a new airport in my area. I wish they aren't

B. They are building a new airport in my area. I wish they werent't 

7.

A. This method didn't use to work as effectively as it does no*.

B. This method didn't use to work effectively as it does now.

8.

A. I wish I was travelling on an express train, not this slow one

B. I wish I am travelling on an express train, not this slow one.

Đáp án

1. A

2. B

3. B

4. A

5. B

6. B

7. A

8. A

1.  Cô ước mình có thể có một kỳ nghỉ hè dài hơn

2.  Trời đang tối dần và họ ước họ sẽ sớm tìm thấy một vi trần

3. Bạn đã sử dụng để viết bằng bút máy? Tôi có thể thấy một vết mực ở đây.

4. Tôi ước tôi có một chiếc máy tính xách tay để thay thế chiếc máy tính lỗi thời này.

5.  Cây được sử dụng để bao phủ đầy đủ ngọn đồi trần này.

6. Họ đang xây dựng một sân bay mới trong khu vực của tôi. Tôi ước họ không

7. Phương pháp này không được sử dụng để hoạt động hiệu quả như bây giờ.

 8. Tôi ước tôi được đi trên một chuyến tàu tốc hành, không phải chuyến chậm này.

6. (Trang 31 - Tiếng anh 9): Choose the one underlined word/phrase which is grammatically incorrect.

(Chọn một từ được gạch chân mà sai về lỗi ngữ pháp.)

SBT Tiếng Anh 9 mới Unit 4: Vocabulary - Grammar trang 31-32-33  (ảnh 1)

Đáp án

1. A

2. A

3. B

4. B

5. C

6. B

7. C

8. D

9. B

10. D

Hướng dẫn dịch

1. Khi chúng tôi đi nghỉ, chúng tôi thường đi biển mỗi ngày.

2. Chúng tôi muốn chúng tôi có thể tham khảo ý kiến ​​một chuyên gia về cách giải quyết vấn đề của họ.

3. Heworks chăm chỉ cho các kỳ thi của mình hơn nhiều so với các bài tập bình thường ở trường.

4. Tôi đã từng nghe nhạc khi đi xe đạp đến trường.

5. Không ai trong số họ có bất kỳ ý tưởng nào về cách làm một chiếc bè chỉ với một vài thanh tre.

6. Anh ấy nói rằng họ sẽ phải lên đường sớm sau nửa đêm.

7. Khi anh ấy sống ở Nhật Bản, anh ấy không dùng dĩa mà ăn bằng đũa.

8. Anh ấy cho rằng hình học không khó bằng số học.

9. Cô ấy ước cô ấy không bị kẹt xe vì một lần nữa.

10. Tôi cảm thấy mệt mỏi khi bị nói cho biết thời gian phải làm gì và làm khi nào.

Xem thêm các bài giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 9 mới chi tiết, hay khác:

Phonetics (trang 31): Circle the underlined auxiliary verbs if they are stressed. Then practise saying the conversations with a partner...

Speaking (trang 34-35): Use one of the expressions (A-H) to respond to each of the statements (1-8). Then practise the short conversations with a friend...

Reading (trang 35-36-37): Match the headlines (A-D) with the situations (1-4). Nối các đáp án A-D với các vị trí 1-4...

Writing (trang 37-38): Make notes of some facts about your school. (Ghi lại một số điểm đáng chú ý ở trường bạn.)...

1 1593 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: