SBT Tiếng Anh 9 mới Unit 1: Vocabulary - Grammar trang 3-4-5

Hướng dẫn giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 9 Unit 1: Vocabulary - Grammar trang 3-4-5 giúp học sinh làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 9 dễ dàng.

1 8,366 28/01/2022


Giải SBT Tiếng Anh 9 Unit 1: Vocabulary - Grammar trang 3-4-5

1. (Trang 3 - Tiếng anh 9): Complete each sentence with a word/phrase from the box. There is one extra word/phrase.

(Hoàn thành các câu sau với một từ/cụm từ đã cho. Có một từ không sử dụng.)

painting

pottery

drum

silk

lacquerware

conical hat

 1.  These products are called ____ because they are decoratively covered with lacquer.

2. These ____ are made of thin bamboo strips that are woven together.

3.  To play this ___you should use your hands, not sticks.

4.  This vase is a beautiful piece of ___  It's made from clay dug from our river banks.

5. Lots of Vietnamese girls like wearing ___ and ao dai.

6. When I go somewhere on holiday, I usually buy ____ as souvenirs because I love works of art.

Đáp án

1. lacquerware

2. baskets

3. drum

4. pottery

5. conical hats

6. paintings

Hướng dẫn dịch

1. Những sản phẩm được gọi là đồ gỗ sơn mài vì chúng được trang trí bằng sơn mài.

2. Những chiếc giỏ này được làm từ những thanh tre mỏng đan lại với nhau.

3. Để chơi chiếc trống này bạn phải dùng tay không phải gậy.

4. Chiếc bình này là một đồ sứ đẹp. Nó được làm từ đất sét từ bờ sông của chúng tớ.

5. Nhiều cô gái Việt Nam thích đội nón lá và mặc áo dài.

6. Khi tớ đi nơi nào đó vào kì nghỉ, tớ thường mua những bức tranh làm đồ lưu niệm vì tớ thích các tác phẩm nghệ thuật.

2. (Trang 3 - Tiếng anh 9): Choose A, B, C, or D to complete the sentences(Chọn các đáp án A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau.)

1. The flower was.......... out of a single piece of valuable wood. 

A. carved             

B. moulded       

C cast                   

D. given

2. In this town, they_____ all the frames in steel.

A. make              

B. have                     

C. mould                   

D. cast

3. She is skilled at ____ cloth.

A. giving              

B. weaving                

C doing                     

D. carving

4. If you like, I can_____ flowers on the cushion covers for you.

A. grow               

B. make                    

C. embroider              

D. knit

5. Is it true that you.......... this woollen hat yourself?

A. knitted            

B. wove                    

C did                         

D. carved

 6. The doll has been.......... out of clay.

A. embroidered      

B. cast                    

C. woven                  

D. moulded

Đáp án

1. A

2. D

3. B

4. C

5. A

6. D

Hướng dẫn dịch:

1. Bông hoa được đẽo chỉ từ một mảnh gỗ có giá trị.

2. Trong thị trấn này, họ đổ tất cả khuôn bằng thép.

3. Cô ấy dệt vải rất điêu luyện.

4. Nếu bạn thích, tớ có thể thêu những bông hoa lên vỏ gối cho bạn.

5. Có phải bạn tự đan chiếc mũ len đó cho mình không?

6. Con búp bê được làm từ đất sét.

3. (Trang 3 - Tiếng anh 9): Complete the passage with the correct form of words (Điền vào chỗ trống các từ đã cho để hoàn thành đoạn văn sau.)

Some people ask me if I like living in my hometown. The answer is certainly ‘yes’. The simple reason is that it has lots of (1. interest) _________  places. If you want to widen your knowledge of the past, you can go to the museum. It's a (2. history)............... building, with a big collection of valuable artefacts. There is also acraft village in my hometown. There, the (3. village)____________ make drums. Their drums are not only famous in the (4. local)_______, but also nationwide. You can visit the old workshop, where drums are still made in the traditional way. Some of them are huge! Another (5.attract)  _______ in my hometown is the local library. It's an (6. educate) ______ place where anyone can borrow books and take them home to read. Besides, it also has a (7. read) .................. club. I'm one of its members, and we gather once a week to discuss what we've read together. My hometown is also a (8. culture)..................... centre, with many traditional festivals and activities. I love it very much.

Đáp án

. interesting

2. historical

3. villagers

4. locality

5. attraction

6. educational

7. reading

8. cultural

Hướng dẫn dịch:

Một số người hỏi tớ rằng tớ có thích sống ở quê của mình không. Câu trả lời chắc chắc là “có”. Lý do đơn giản là vì nó có rất nhiều địa điểm thú vị. Nếu bạn muốn mở rộng kiến thức về quá khứ, bạn có thể đến bảo tàng. Đó là một tòa nhà lịch sử, với một bộ sưu tập lớn những cổ vật có giá trị. Có cả một làng nghề thủ công ở quê tớ. ở đó, dân làng làm những chiếc trống. Trống của họ không chỉ nổi tiếng ở địa phương mà cả trên toàn quốc. Bạn có thể thăm xưởng thủ công cũ, nơi những chiếc trống vẫn được làm ra theo cách truyền thông. Một trong số chúng thật khổng lồ! Một điểm thu hút nữa ở quê tớ là thư viện địa phương. Đó là địa điểm giáo dục nơi mà ai cũng có thể mượn sách và mang về nhà để đọc. Bên cạnh đó, nó cũng có một câu lạc bộ đọc sách. Tớ là một trong số hội viên và chúng tớ họp câu lạc bộ mỗi tuần một lần để thảo luận về những gì chúng tớ đã đọc. Quê tớ cũng là một trung tâm văn hóa, với nhiều lễ hội và hoạt động truyền thống. Tớ rất yêu thích nó.

4. (Trang 5 - Tiếng anh 9): Choose A, B, C, or D to complete the sentences(Chọn A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu sau.)

1. I love going to this place _____ it's the quietest place in the city.

A. so                    

B. though                  

C. so that             

D. as 

2. They keep changing the decoration of the shop_______ they can attract more young people.

A. so that             

B. because                

C. although           

D when

 3.________ he's young, she's the most famous artisan in the village.

A. When                

B. Although                

C. Whereas           

D. In order to 

4. Do you know who's______ his pottery workshop?

A. bring out          

B. taking over            

C. passing down   

D. turning down

 5. I've_______ the product catalogue and decided to buy this table.

A. found out          

B. closed down            

C. looked through   

D. lived on

 6. This sports centre is so small that it cannot______the demands of local residents.

A. keep up with        

B. face up to            

C. deal about           

D. setup

Đáp án

1. D

2. A

3. B

4. B

5. C

6. A

Hường dẫn dịch

1. Tớ thích đến nơi này vì đây là nơi yên tĩnh nhất trong thành phố.
2. Họ liên tục thay đổi trang trí của cửa hàng để có thể thu hút nhiều người trẻ hơn
3. Mặc dù cô ấy còn trẻ nhưng cô ấy là nghệ nhân nổi tiếng nhất trong làng.

4. Bạn có biết ai đang tiếp quản xưởng gốm của mình?

5. Tớ đã xem qua danh mục sản phẩm và quyết định mua bảng này.
6. Trung tâm thể thao này nhỏ đến mức không thể theo kịp nhu cầu của người dân địa phương.

5. (Trang 3 - Tiếng anh 9): Make a complex sentence from two sentences, use the cue words(Viết lại thành một câu từ hai câu cho trước. Sử dụng gợi ý đã cho và thay đổi bất cứ gì nếu cần thiết.)

1. There are modern knitting machines. The artisans in my village like using traditional looms( although) 

2. Many children like to go to Bat Trang Ceramic village. They can make their own pottery there. (as)

3. We have to follow more than ten stages. We can make a simple conical hat. (so that).  

4. Sinh paintings are special. They are burned after worship. (since)

5. We'll have to phone you first. Then we'll organise the trip. (before)

6. We were visiting an old building. They were going to a traditional market. (while)

Đáp án

1. Although there are modern knitting machines, the artisans in my village like using traditional looms.

2. Many children like to go to Bat Trang Ceramic village as they can make their own pottery there.

3. We have to follow more than ten stages so that we can make a simple conical hat.

4. Sinh painting are special since they are burned after worship.

5. We'll have to phone you first before we organise the trip.

6. We were visiting an old building while they were going to a traditional market.

Hướng dẫn dịch

1. Mặc dù có máy đan hiện đại nhưng các nghệ nhân làng tớ vẫn thích sử dụng khung cửi truyền thống.

2. Nhiều trẻ em thích đến làng gốm Bát Tràng vì chúng có thể tự làm đồ gốm ở đó.

3. Chúng tớ phải làm theo hơn mười công đoạn để chúng tớ có thể làm một chiếc nón lá đơn giản.

4. Tranh Sình đặc biệt vì được đốt sau khi thờ cúng.

5. Chúng tớ sẽ phải gọi cho bạn trước khi chúng tớ tổ chức chuyến đi.

6. Chúng tớ đang thăm một tòa nhà cũ trong khi họ đang đi chợ truyền thống.

6. (Trang 3 - Tiếng anh 9): Complete each sentence with verb in column A and prepositions in column B. You can prepostion more than once(Sử dụng dạng đúng của động từ ở cột A với giới từ ở cột B để hoàn thành các câu sau. Có thể sử dụng bất cứ giới từ nào hơn một lần.)

A

B

Find    turn   bring   close   get   deal

Out   down   with   up

1. What time does your mother usually____________ in the morning?

2. We must____________ the train times so that we can take the earliest train to Hai Phong.

mà3. My favourite writer has..................... another best-seller. 

4. We're____________ lots of complaints from customers about the quality of these shirts.

5. Why did you___________ your workshop? I thought that it was running quite well.

6. I had to___________ their invitation to take part in the trip because my father didn't allow me to go.

Đáp án

1. get up

2. find out

3. brought out

4. dealing with

5. close down

6. turn down

Hướng dẫn dịch:

1. Mẹ bạn thường thức dậy lúc mấy giờ vào buổi sáng?

2. Chúng tớ phải tìm ra thời gian tàu chạy để có thể bắt chuyến tàu sớm nhất đến Hải Phòng.

3. Tác giả yêu thích của tớ đã cho ra một quyển sách bán chạy nữa.

4. Chúng tớ đang giải quyết nhiều lời phàn nàn của khách hàng về chất lượng của những chiếc áo này.

5. Tại sao bạn đóng cửa xưởng? Tớ nghĩ rằng nó đang hoạt động khá tốt mà.

6. Tớ phải từ chối lời mời tham gia chuyến đi của họ vì bố tớ không cho phép tớ đi.

Xem thêm các bài giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 9 mới chi tiết, hay khác:

Phonetics (trang 3): Look at the sentences below. Put the underlined words into the correct column according to whether they are normally stressed or unstressed in a sentence...

Speaking (trang 6):Complete the conversation below with the statements (A-G). Then practise it with a friend...

Reading (trang 7-8-9): Choose the correct answers to fill in the blank(Chọn câu trả lời đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành email của Mi gửi tới người bạn mới của cô ấy, Elisa.)...

Writing (trang 9-10): Make sentences using the words and phrases below. You can add extra words or make changes...

1 8,366 28/01/2022


Xem thêm các chương trình khác: