Chương III Thông tư 34/2022/TT-BGTVT: Bồi dưỡng, huấn luyện kiến thức an ninh hàng không cho các đối tượng không thuộc lực lượng kiểm soát an ninh hàng không
Số hiệu: | 34/2022/TT-BGTVT | Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Giao thông vận tải | Người ký: | Lê Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 22/12/2022 | Ngày hiệu lực: | 01/06/2023 |
Ngày công báo: | 22/01/2023 | Số công báo: | Từ số 47 đến số 48 |
Lĩnh vực: | Giao thông - Vận tải | Tình trạng: | Còn hiệu lực |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Văn bản tiếng việt
Văn bản tiếng anh
1. Mục tiêu: trang bị cho học viên kiến thức cần thiết về ANHK để thực hiện trách nhiệm của người chịu trách nhiệm chính về ANHK.
2. Đối tượng:
a) Người chịu trách nhiệm chính về ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay, hãng hàng không Việt Nam, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay, doanh nghiệp sản xuất, bảo dưỡng, sửa chữa tàu bay, thiết bị tàu bay, doanh nghiệp kinh doanh hàng không chung.
b) Trường hợp đối tượng nêu tại điểm a khoản 2 Điều này đồng thời là người đứng đầu lực lượng kiểm soát ANHK thì chỉ phải tham gia một trong hai chương trình: chương trình đào tạo, huấn luyện quy định tại Điều 14, Điều 15 Thông tư này hoặc chương trình bồi dưỡng, huấn luyện quy định tại Điều này.
3. Chương trình bồi dưỡng ban đầu
a) Chương trình bồi dưỡng ban đầu người chịu trách nhiệm chính về ANHK của Người khai thác cảng hàng không, sân bay
SỐ TT |
BÀI HỌC |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Khái quát chung về ngành HKDD |
2 |
2 |
Pháp luật về hàng không và ANHK |
2 |
3 |
Khái quát ANHK |
4 |
4 |
Các nguồn lực bảo đảm ANHK |
2 |
5 |
Văn hóa ANHK |
4 |
6 |
Chương trình ANHK, kế hoạch khẩn nguy của người khai thác cảng hàng không, sân bay |
4 |
7 |
Kiểm soát an ninh nội bộ |
2 |
8 |
An ninh thông tin |
2 |
9 |
Quản lý rủi ro ANHK |
4 |
10 |
Kiểm soát chất lượng ANHK |
4 |
11 |
Đào tạo, huấn luyện ANHK |
2 |
12 |
Kỹ năng lãnh đạo, quản lý, điều hành; đạo đức nghề nghiệp, kỷ luật lao động; phương pháp huấn luyện tại chỗ |
8 |
13 |
Kỹ năng chỉ huy xử lý vi phạm ANHK, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD |
4 |
14 |
Hạ tầng, trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm ANHK |
4 |
|
TỔNG CỘNG |
48 |
b) Chương trình bồi dưỡng ban đầu người chịu trách nhiệm chính về ANHK của Hãng hàng không Việt Nam
SỐ TT |
BÀI HỌC |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Khái quát chung về ngành HKDD |
2 |
2 |
Pháp luật về hàng không và ANHK |
2 |
3 |
Khái quát ANHK |
4 |
4 |
Các nguồn lực bảo đảm ANHK |
2 |
5 |
Văn hóa ANHK |
4 |
6 |
Chương trình ANHK của hãng hàng không |
4 |
7 |
Kiểm soát an ninh nội bộ |
2 |
8 |
An ninh thông tin |
2 |
9 |
Quản lý rủi ro ANHK |
4 |
10 |
Kiểm soát chất lượng ANHK |
4 |
11 |
Đào tạo, huấn luyện ANHK |
2 |
12 |
Kỹ năng lãnh đạo, quản lý, điều hành; đạo đức nghề nghiệp, kỷ luật lao động; phương pháp huấn luyện tại chỗ |
8 |
13 |
Kỹ năng chỉ huy xử lý vi phạm ANHK, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD |
4 |
14 |
Hạ tầng, trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm ANHK |
2 |
|
TỔNG CỘNG |
46 |
c) Chương trình bồi dưỡng ban đầu người chịu trách nhiệm chính về ANHK của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hàng không
SỐ TT |
BÀI HỌC |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Khái quát chung về ngành HKDD |
2 |
2 |
Pháp luật về hàng không và ANHK |
2 |
3 |
Khái quát ANHK |
4 |
4 |
Các nguồn lực bảo đảm ANHK |
2 |
5 |
Văn hóa ANHK |
4 |
6 |
Quy chế ANHK DNDV |
4 |
7 |
Kiểm soát an ninh nội bộ |
2 |
8 |
An ninh thông tin |
2 |
9 |
Quản lý rủi ro ANHK |
4 |
10 |
Kiểm soát chất lượng ANHK |
4 |
11 |
Đào tạo, huấn luyện ANHK |
2 |
12 |
Kỹ năng lãnh đạo, quản lý, điều hành; đạo đức nghề nghiệp, kỷ luật lao động; phương pháp huấn luyện tại chỗ |
8 |
13 |
Kỹ năng chỉ huy xử lý vi phạm ANHK, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD |
4 |
14 |
Hạ tầng, trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm ANHK |
2 |
|
TỔNG CỘNG |
46 |
4. Chương trình huấn luyện định kỳ
a) Chương trình huấn luyện định kỳ người chịu trách nhiệm chính về ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay
SỐ TT |
BÀI HỌC |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Các văn bản pháp luật, quy định liên quan đến công tác đảm bảo ANHK |
2 |
2 |
Chương trình ANHK; kế hoạch khẩn nguy của người khai thác cảng hàng không, sân bay |
2 |
3 |
Kiểm soát an ninh nội bộ; an ninh thông tin |
2 |
4 |
Quản lý rủi ro ANHK |
2 |
5 |
Kiểm soát chất lượng ANHK; đào tạo, huấn luyện ANHK |
2 |
6 |
Kỹ năng lãnh đạo, quản lý, điều hành; đạo đức nghề nghiệp, kỷ luật lao động; phương pháp huấn luyện tại chỗ |
2 |
7 |
Kỹ năng chỉ huy xử lý vi phạm ANHK, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD |
2 |
|
TỔNG CỘNG |
14 |
b) Chương trình huấn luyện định kỳ người chịu trách nhiệm chính về ANHK của hãng hàng không Việt Nam
SỐ TT |
BÀI HỌC |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Các văn bản pháp luật, quy định liên quan đến công tác đảm bảo ANHK |
2 |
2 |
Chương trình ANHK của hãng hàng không |
2 |
3 |
Kiểm soát an ninh nội bộ; an ninh thông tin |
2 |
4 |
Quản lý rủi ro ANHK |
2 |
5 |
Kiểm soát chất lượng ANHK; đào tạo, huấn luyện ANHK |
2 |
6 |
Kỹ năng lãnh đạo, quản lý, điều hành; đạo đức nghề nghiệp, kỷ luật lao động; phương pháp huấn luyện tại chỗ |
2 |
7 |
Kỹ năng chỉ huy xử lý vi phạm ANHK, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD |
2 |
|
TỔNG CỘNG |
14 |
c) Chương trình huấn luyện định kỳ người chịu trách nhiệm chính về ANHK của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hàng không
SỐ TT |
BÀI HỌC |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Các văn bản pháp luật, quy định liên quan đến công tác đảm bảo ANHK |
2 |
2 |
Quy chế ANHK DNDV |
2 |
3 |
Kiểm soát an ninh nội bộ; an ninh thông tin |
2 |
4 |
Quản lý rủi ro ANHK |
2 |
5 |
Kiểm soát chất lượng ANHK; đào tạo, huấn luyện ANHK |
2 |
6 |
Kỹ năng lãnh đạo, quản lý, điều hành; đạo đức nghề nghiệp, kỷ luật lao động; phương pháp huấn luyện tại chỗ |
2 |
7 |
Kỹ năng chỉ huy xử lý vi phạm ANHK, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD |
2 |
|
TỔNG CỘNG |
14 |
5. Thời hạn huấn luyện định kỳ: 02 (hai) năm một lần.
6. Người có chứng chỉ hoặc chứng nhận hoàn thành khoá học quản lý ANHK do Tổ chức HKDD quốc tế hoặc Hiệp hội vận tải HKDD quốc tế cấp, thì:
a) Không phải tham dự khoá học bồi dưỡng ban đầu người chịu trách nhiệm chính về ANHK;
b) Không phải tham dự khoá huấn luyện định kỳ nếu năm nhận được chứng nhận, chứng chỉ hoàn thành khoá học quản lý ANHK do Tổ chức HKDD quốc tế hoặc Hiệp hội vận tải HKDD quốc tế cấp là năm đến thời hạn huấn luyện định kỳ;
c) Thời điểm được cấp chứng chỉ hoặc chứng nhận hoàn thành khoá học quản lý ANHK do Tổ chức HKDD quốc tế hoặc Hiệp hội vận tải HKDD quốc tế cấp là mốc thời gian để tính thời hạn huấn luyện định kỳ tiếp theo.
1. Mục tiêu: trang bị cho học viên kiến thức, kỹ năng nghiệp vụ về kiểm soát chất lượng ANHK.
2. Đối tượng: người được lựa chọn làm giám sát viên an ninh nội bộ của doanh nghiệp có chương trình ANHK hoặc quy chế ANHK.
3. Chương trình bồi dưỡng ban đầu
a) Chương trình bồi dưỡng ban đầu người được lựa chọn làm giám sát viên an ninh nội bộ của doanh nghiệp cảng hàng không, sân bay
SỐ TT |
BÀI HỌC |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Khái quát chung về ngành HKDD |
2 |
2 |
Pháp luật về hàng không và ANHK |
4 |
3 |
Khái quát chung về ANHK |
4 |
4 |
Quy định chung về KSCL ANHK |
8 |
5 |
KSCL tuân thủ quy định về văn hóa ANHK |
2 |
6 |
KSCL thực hiện Chương trình ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay |
8 |
7 |
KSCL thực hiện quy định kiểm soát an ninh nội bộ |
2 |
8 |
KSCL thực hiện quy định an ninh thông tin |
2 |
9 |
KSCL thực hiện quy định quản lý rủi ro ANHK |
4 |
10 |
KSCL Đào tạo, huấn luyện ANHK |
4 |
11 |
KSCL thực hiện quy định về Khẩn nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD |
4 |
12 |
KSCL thực hiện quy định về hạ tầng, trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm ANHK |
4 |
13 |
Thực tập, viết báo cáo |
16 |
|
TỔNG CỘNG |
64 |
b) Chương trình bồi dưỡng ban đầu người được lựa chọn làm giám sát viên an ninh nội bộ của hãng hàng không Việt Nam
SỐ TT |
BÀI HỌC |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Khái quát chung về ngành HKDD |
2 |
2 |
Pháp luật về hàng không và ANHK |
4 |
3 |
Khái quát chung về ANHK |
4 |
4 |
Quy định chung về KSCL ANHK |
8 |
5 |
KSCL tuân thủ quy định về văn hóa ANHK |
2 |
6 |
KSCL thực hiện Chương trình ANHK của hãng hàng không |
8 |
7 |
KSCL thực hiện quy định kiểm soát an ninh nội bộ |
2 |
8 |
KSCL thực hiện quy định an ninh thông tin |
2 |
9 |
KSCL thực hiện quy định quản lý rủi ro ANHK |
4 |
10 |
KSCL đào tạo, huấn luyện ANHK |
4 |
11 |
KSCL thực hiện quy định về khẩn nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD |
4 |
12 |
KSCL thực hiện quy định về hạ tầng, trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm ANHK |
2 |
13 |
Thực tập, viết báo cáo |
16 |
|
TỔNG CỘNG |
62 |
c) Chương trình bồi dưỡng ban đầu người được lựa chọn làm giám sát viên an ninh nội bộ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hàng không
SỐ TT |
BÀI HỌC |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Khái quát chung về ngành HKDD |
2 |
2 |
Pháp luật về hàng không và ANHK |
4 |
3 |
Khái quát chung về ANHK |
4 |
4 |
Quy định chung về KSCL ANHK |
8 |
5 |
KSCL tuân thủ quy định về văn hóa ANHK |
2 |
6 |
KSCL thực hiện quy chế ANHK DNDV |
8 |
7 |
KSCL thực hiện quy định kiểm soát an ninh nội bộ |
2 |
8 |
KSCL thực hiện quy định an ninh thông tin |
2 |
9 |
KSCL thực hiện quy định quản lý rủi ro ANHK |
4 |
10 |
KSCL đào tạo, huấn luyện ANHK |
4 |
11 |
KSCL thực hiện quy định về khẩn nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD |
4 |
12 |
KSCL thực hiện quy định về hạ tầng, trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm ANHK |
2 |
13 |
Thực tập, viết báo cáo |
16 |
|
TỔNG CỘNG |
62 |
4. Chương trình huấn luyện định kỳ
a) Chương trình huấn luyện định kỳ người được lựa chọn làm giám sát viên an ninh nội bộ của doanh nghiệp cảng hàng không, sân bay
SỐ TT |
BÀI HỌC |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Pháp luật về ANHK, hệ thống bảo đảm ANHK Việt Nam; bối cảnh quốc tế, khu vực; tình hình khủng bố, can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD |
2 |
2 |
Kiểm soát chất lượng ANHK |
2 |
3 |
KSCL chương trình ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay |
4 |
4 |
KSCL tuân thủ quy định về kiểm soát an ninh nội bộ; an ninh thông tin; quản lý rủi ro ANHK |
2 |
5 |
KSCL tuân thủ quy định về đào tạo, huấn luyện ANHK |
2 |
6 |
KSCL tuân thủ quy định về khẩn nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD |
2 |
7 |
KSCL tuân thủ quy định về hạ tầng, trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm ANHK |
2 |
|
TỔNG CỘNG |
16 |
b) Chương trình huấn luyện định kỳ người được lựa chọn làm giám sát viên an ninh nội bộ của hãng hàng không Việt Nam
SỐ TT |
BÀI HỌC |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Pháp luật về ANHK, hệ thống bảo đảm ANHK Việt Nam; bối cảnh quốc tế, khu vực; tình hình khủng bố, can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD |
2 |
2 |
Kiểm soát chất lượng ANHK |
2 |
3 |
KSCL chương trình ANHK của hãng hàng không |
4 |
4 |
KSCL tuân thủ quy định về kiểm soát an ninh nội bộ; an ninh thông tin; quản lý rủi ro ANHK |
2 |
5 |
KSCL tuân thủ quy định về đào tạo, huấn luyện ANHK |
2 |
6 |
KSCL tuân thủ quy định về khẩn nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD |
2 |
7 |
KSCL tuân thủ quy định về hạ tầng, trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm ANHK |
2 |
|
TỔNG CỘNG |
16 |
c) Chương trình huấn luyện định kỳ người được lựa chọn làm giám sát viên an ninh nội bộ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hàng không
SỐ TT |
BÀI HỌC |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Pháp luật về ANHK, hệ thống bảo đảm ANHK Việt Nam; bối cảnh quốc tế, khu vực; tình hình khủng bố, can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD |
2 |
2 |
Kiểm soát chất lượng ANHK |
2 |
3 |
KSCL quy chế ANHK DNDV |
4 |
4 |
KSCL tuân thủ quy định về kiểm soát an ninh nội bộ; an ninh thông tin; quản lý rủi ro ANHK |
2 |
5 |
KSCL tuân thủ quy định về đào tạo, huấn luyện ANHK |
2 |
6 |
KSCL tuân thủ quy định về khẩn nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD |
2 |
7 |
KSCL tuân thủ quy định về hạ tầng, trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm ANHK |
2 |
|
TỔNG CỘNG |
16 |
5. Thời hạn huấn luyện định kỳ; 02 (hai) năm một lần.
6. Người có chứng chỉ hoặc chứng nhận hoàn thành khoá học giám sát viên ANHK do Tổ chức HKDD quốc tế hoặc Hiệp hội vận tải HKDD quốc tế cấp, thì:
a) Không phải tham dự bồi dưỡng ban đầu giám sát viên an ninh nội bộ;
b) Không phải tham dự khoá huấn luyện định kỳ giám sát viên an ninh nội bộ nếu năm nhận được chứng nhận, chứng chỉ là năm đến thời hạn huấn luyện định kỳ giám sát viên an ninh nội bộ;
c) Thời điểm được cấp chứng chỉ hoặc chứng nhận hoàn thành khoá học giám sát viên ANHK do Tổ chức HKDD quốc tế, Hiệp hội vận tải HKDD quốc tế cấp là mốc thời gian để tính thời hạn huấn luyện định kỳ tiếp theo.
1. Mục tiêu: trang bị cho tổ bay kiến thức cần thiết về ANHK và cách thức xử lý tình huống về ANHK có liên quan đến nhiệm vụ thực hiện chuyến bay.
2. Đối tượng: thành viên tổ lái, tiếp viên hàng không của các hãng hàng không Việt Nam
3. Chương trình bồi dưỡng ban đầu
SỐ TT |
BÀI HỌC |
THỜI LƯỢNG |
||
Tổng |
Lý thuyết |
Thực hành |
||
1 |
Hiểu biết chung về ANHK |
2 |
2 |
0 |
2 |
Chương trình ANHK của hãng hàng không |
2 |
2 |
0 |
3 |
Bảo đảm an ninh đối với hành khách; hàng hóa, bưu gửi, đồ vật đưa lên tàu bay; bảo vệ tàu bay tại sân đỗ |
2 |
2 |
0 |
4 |
Vật phẩm nguy hiểm |
2 |
2 |
0 |
5 |
Thủ tục ANHK chuyến bay |
2 |
2 |
0 |
6 |
Kiểm tra an ninh, lục soát tàu bay |
6 |
2 |
4 |
7 |
Xử lý vụ việc, vi phạm quy định về ANHK |
6 |
2 |
4 |
8 |
Đối phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD |
12 |
2 |
10 |
9 |
Kỹ năng tự vệ |
16 |
2 |
14 |
|
TỔNG CỘNG |
50 |
18 |
32 |
4. Chương trình bồi dưỡng ban đầu cho tiếp viên trưởng
Ngoài chương trình bồi dưỡng ban đầu cho thành viên tổ lái, tiếp viên hàng không quy định tại khoản 3 Điều này, tiếp viên trưởng phải được bồi dưỡng ban đầu các bài học lý thuyết sau:
SỐ TT |
BÀI HỌC |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Nhiệm vụ, quyền hạn của tiếp viên trưởng trong bảo đảm ANHK trên chuyến bay |
2 |
2 |
Quy trình thực hiện một số nhiệm vụ cụ thể |
4 |
|
TỔNG CỘNG |
6 |
5. Chương trình bồi dưỡng ban đầu cho lái chính
Ngoài chương trình bồi dưỡng ban đầu cho thành viên tổ lái, tiếp viên hàng không quy định tại khoản 3 Điều này, lái chính phải được bồi dưỡng ban đầu các bài học lý thuyết sau:
SỐ TT |
BÀI HỌC |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Nhiệm vụ, quyền hạn của lái chính trong bảo đảm ANHK trên chuyến bay |
2 |
2 |
Quy trình thực hiện một số nhiệm vụ cụ thể |
4 |
|
TỔNG CỘNG |
6 |
6. Chương trình huấn luyện định kỳ cho thành viên tổ lái, tiếp viên hàng không
SỐ TT |
BÀI HỌC |
THỜI LƯỢNG |
||
Tổng |
Lý thuyết |
Thực hành |
||
1 |
Quy định của pháp luật về ANHK; chương trình ANHK của hãng hàng không |
1 |
1 |
0 |
2 |
Bảo đảm an ninh đối với hành khách; hàng hóa, bưu gửi, đồ vật đưa lên tàu bay; bảo vệ tàu bay tại sân bay |
1 |
1 |
0 |
3 |
Vật phẩm nguy hiểm |
2 |
2 |
0 |
4 |
Kiểm tra an ninh, lục soát tàu bay; xử lý vụ việc, vi phạm quy định về ANHK |
2 |
2 |
0 |
5 |
Đối phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD |
2 |
2 |
0 |
6 |
Kỹ năng tự vệ |
8 |
0 |
8 |
|
TỔNG CỘNG |
16 |
8 |
8 |
7. Chương trình huấn luyện định kỳ cho tiếp viên trưởng
Ngoài chương trình huấn luyện định kỳ cho thành viên tổ lái, tiếp viên hàng không quy định tại khoản 6 Điều này, tiếp viên trưởng phải được huấn luyện định kỳ các bài học lý thuyết sau:
SỐ TT |
BÀI HỌC |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Nhiệm vụ, quyền hạn của tiếp viên trưởng trong bảo đảm ANHK trên chuyến bay |
2 |
2 |
Quy trình thực hiện một số nhiệm vụ cụ thể |
2 |
|
TỔNG CỘNG |
4 |
8. Chương trình huấn luyện định kỳ cho lái chính
Ngoài chương trình huấn luyện định kỳ cho thành viên tổ lái, tiếp viên hàng không quy định tại khoản 6 Điều này, lái chính phải được huấn luyện định kỳ các bài học lý thuyết sau:
SỐ TT |
BÀI HỌC |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Nhiệm vụ, quyền hạn của lái chính trong bảo đảm ANHK trên chuyến bay |
2 |
2 |
Quy trình thực hiện một số nhiệm vụ cụ thể |
2 |
|
TỔNG CỘNG |
4 |
9. Thời hạn huấn luyện định kỳ: 01 (một) năm một lần.
1. Mục tiêu: trang bị cho học viên kiến thức cần thiết về ANHK và cách thức xử lý tình huống về ANHK có liên quan đến nhiệm vụ quản lý, giám sát khai thác.
2. Đối tượng: người quản lý, nhân viên chuyên trách về ANHK, người giám sát, quản lý khai thác, điều độ và trưởng đại diện của các hãng hàng không Việt Nam.
3. Chương trình bồi dưỡng ban đầu
SỐ TT |
BÀI HỌC |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Hiểu biết chung về ANHK |
2 |
2 |
Chương trình ANHK của hãng hàng không |
2 |
3 |
Bảo đảm an ninh đối với hành khách, hàng hóa, bưu gửi, đồ vật đưa lên tàu bay, bảo vệ tàu bay tại sân đỗ |
2 |
4 |
Vật phẩm nguy hiểm |
2 |
5 |
Chương trình ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay |
2 |
6 |
Xử lý vụ việc, vi phạm quy định về ANHK |
2 |
7 |
Đối phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD |
2 |
8 |
Kiểm soát an ninh nội bộ |
2 |
9 |
Kiểm soát chất lượng ANHK |
2 |
10 |
Quản lý rủi ro ANHK |
2 |
11 |
Thủ tục ANHK chuyến bay |
2 |
|
TỔNG CỘNG |
22 |
4. Chương trình huấn luyện định kỳ
SỐ TT |
BÀI HỌC |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Quy định của pháp luật về ANHK; chương trình ANHK của hãng hàng không; chương trình ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay |
2 |
2 |
Bảo đảm an ninh đối với hành khách, hàng hóa, bưu gửi, đồ vật đưa lên tàu bay; bảo vệ tàu bay tại sân bay; vật phẩm nguy hiểm |
2 |
3 |
Kiểm tra an ninh, lục soát tàu bay; xử lý vụ việc, vi phạm quy định về ANHK; đối phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD |
2 |
4 |
Kiểm soát chất lượng; quản lý rủi ro ANHK; thủ tục ANHK chuyến bay |
2 |
|
TỔNG CỘNG |
8 |
5. Thời hạn huấn luyện định kỳ: 03 (ba) năm một lần.
1. Mục tiêu: trang bị cho học viên kiến thức cần thiết về ANHK và cách thức xử lý tình huống về ANHK có liên quan đến nhiệm vụ điều hành mặt đất.
2. Đối tượng: nhân viên điều hành mặt đất của các các hãng hàng không Việt Nam.
3. Chương trình bồi dưỡng ban đầu
SỐ TT |
BÀI HỌC |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Hiểu biết chung về ANHK |
2 |
2 |
Chương trình ANHK của hãng hàng không |
4 |
3 |
Bảo đảm an ninh đối với hành khách, hàng hóa, bưu gửi, đồ vật đưa lên tàu bay, bảo vệ tàu bay tại sân đỗ |
2 |
4 |
Vật phẩm nguy hiểm |
2 |
5 |
Chương trình ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay |
2 |
6 |
Xử lý vụ việc, vi phạm quy định về ANHK |
2 |
7 |
Đối phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD |
2 |
8 |
Quản lý rủi ro ANHK |
2 |
9 |
Thủ tục ANHK chuyến bay |
2 |
|
TỔNG CỘNG |
20 |
4. Chương trình huấn luyện định kỳ
SỐ TT |
BÀI HỌC |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Quy định của pháp luật ANHK; chương trình ANHK của hãng hàng không; chương trình ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay |
2 |
2 |
Bảo đảm an ninh đối với hành khách, hàng hóa, bưu gửi, đồ vật đưa lên tàu bay; bảo vệ tàu bay tại sân bay; vật phẩm nguy hiểm |
2 |
3 |
Kiểm tra an ninh, lục soát tàu bay; xử lý vụ việc, vi phạm quy định về ANHK; đối phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD |
2 |
4 |
Kiểm soát chất lượng; quản lý rủi ro ANHK; thủ tục ANHK chuyến bay |
2 |
|
TỔNG CỘNG |
8 |
5. Thời hạn huấn luyện định kỳ: 03 (ba) năm một lần.
1. Mục tiêu: trang bị cho học viên kiến thức cần thiết về ANHK để thực hiện trách nhiệm của người chịu trách nhiệm chính về ANHK hãng hàng không.
2. Đối tượng: người giám sát, quản lý khai thác, điều độ và trưởng đại diện của hãng hàng không nước ngoài khai thác thường lệ tại Việt Nam.
3. Chương trình bồi dưỡng ban đầu
SỐ TT |
BÀI HỌC |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Khái quát pháp luật về hàng không và ANHK Việt Nam |
2 |
2 |
Phối hợp với nhà chức trách, các cơ quan, đơn vị tại VIỆT NAM trong xử lý vi phạm ANHK, quản lý hành khách bị từ chối nhập cảnh; khẩn nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD |
2 |
3 |
Thủ tục ANHK chuyến bay |
2 |
|
TỔNG CỘNG |
6 |
4. Chương trình huấn luyện định kỳ
SỐ TT |
BÀI HỌC (Lý thuyết) |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Các văn bản pháp luật, quy định liên quan đến công tác đảm bảo ANHK. |
2 |
2 |
Phối hợp với nhà chức trách, các cơ quan, đơn vị tại VIỆT NAM trong xử lý vi phạm ANHK, quản lý hành khách bị từ chối nhập cảnh; khẩn nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD |
1 |
3 |
Thủ tục ANHK chuyến bay |
1 |
|
TỔNG CỘNG |
4 |
5. Thời hạn huấn luyện định kỳ: 03 (ba) năm một lần.
1. Mục tiêu: trang bị cho học viên kiến thức cần thiết về ANHK và cách thức xử lý tình huống về ANHK có liên quan đến nhiệm vụ điều hành mặt đất.
2. Đối tượng: nhân viên điều hành mặt đất của các các hãng hàng không nước ngoài khai thác thường lệ tại Việt Nam.
3. Chương trình bồi dưỡng ban đầu
SỐ TT |
BÀI HỌC |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Khái quát pháp luật về hàng không và ANHK Việt Nam |
2 |
2 |
Phối hợp với nhà chức trách, các cơ quan, đơn vị tại VIỆT NAM trong xử lý vi phạm ANHK, quản lý hành khách bị từ chối nhập cảnh; khẩn nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD |
2 |
3 |
Thủ tục ANHK chuyến bay |
2 |
|
TỔNG CỘNG |
6 |
4. Chương trình huấn luyện định kỳ
SỐ TT |
BÀI HỌC |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Các văn bản pháp luật, quy định liên quan đến công tác đảm bảo ANHK |
2 |
2 |
Phối hợp với nhà chức trách, các cơ quan, đơn vị tại VIỆT NAM trong xử lý vi phạm ANHK, quản lý hành khách bị từ chối nhập cảnh; khẩn nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD |
1 |
3 |
Thủ tục ANHK chuyến bay |
1 |
|
TỔNG CỘNG |
4 |
5. Thời hạn huấn luyện định kỳ: 03 (ba) năm một lần.
1. Mục tiêu: trang bị cho học viên kiến thức cần thiết về ANHK và cách thức xử lý tình huống về ANHK có liên quan đến nhiệm vụ phục vụ chuyến bay.
2. Đối tượng
a) Nhân viên phục vụ kỹ thuật thương mại mặt đất của các đơn vị cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay.
b) Nhân viên thông tin, dẫn đường, giám sát hàng không của người khai thác cảng hàng không, sân bay.
c) Trực ban; người quản lý, nhân viên giám sát an toàn sân đỗ tàu bay của người khai thác cảng hàng không, sân bay.
d) Nhân viên vệ sinh tàu bay của người khai thác cảng hàng không, sân bay.
3. Chương trình bồi dưỡng ban đầu
SỐ TT |
BÀI HỌC |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Hiểu biết chung về ANHK |
2 |
2 |
Quy chế ANHK doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hàng không (đối với nhân viên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hàng không); chương trình ANHK của người khai thác cảng hàng không (đối với nhân viên của người khai thác cảng hàng không, sân bay) |
2 |
3 |
Bảo đảm an ninh đối với hành khách, hàng hóa, bưu gửi, đồ vật đưa lên tàu bay; bảo vệ tàu bay tại sân đỗ; thủ tục ANHK chuyến bay |
2 |
4 |
Vật phẩm nguy hiểm; người và đồ vật khả nghi |
2 |
5 |
Phối hợp thực hiện chương trình ANHK cảng hàng không |
2 |
6 |
Xử lý vụ việc, vi phạm quy định về ANHK |
2 |
7 |
Đối phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD |
2 |
|
TỔNG CỘNG |
14 |
4. Chương trình huấn luyện định kỳ
SỐ TT |
BÀI HỌC |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Quy định của pháp luật về ANHK; quy chế ANHK doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hàng không (đối với nhân viên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hàng không); chương trình ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay (đối với nhân viên của người khai thác cảng hàng không, sân bay) |
2 |
2 |
Bảo đảm an ninh đối với hành khách, hàng hóa, bưu gửi, đồ vật đưa lên tàu bay; bảo vệ tàu bay tại sân bay; thủ tục ANHK chuyến bay |
2 |
3 |
Vật phẩm nguy hiểm; người và đồ vật khả nghi; xử lý vụ việc, vi phạm quy định về ANHK; đối phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD |
2 |
|
TỔNG CỘNG |
6 |
5. Thời hạn huấn luyện định kỳ: 03 (ba) năm một lần.
1. Mục tiêu: trang bị cho học viên kiến thức cần thiết về ANHK và cách thức xử lý tình huống về ANHK có liên quan đến nhiệm vụ sửa chữa, bảo dưỡng tàu bay.
2. Đối tượng: nhân viên sửa chữa, bảo dưỡng tàu bay, thiết bị tàu bay tại cảng hàng không, sân bay.
3. Chương trình bồi dưỡng ban đầu
SỐ TT |
BÀI HỌC |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Hiểu biết chung về ANHK |
2 |
2 |
Quy chế ANHK doanh nghiệp sửa chữa, bảo dưỡng tàu bay, thiết bị tàu bay |
4 |
3 |
Vật phẩm nguy hiểm; người và đồ vật khả nghi |
2 |
4 |
Phối hợp thực hiện chương trình ANHK cảng hàng không; kế hoạch khẩn nguy cảng hàng không |
2 |
|
TỔNG CỘNG |
10 |
4. Chương trình huấn luyện định kỳ
SỐ TT |
BÀI HỌC |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Quy định của pháp luật về ANHK; quy chế ANHK doanh nghiệp sửa chữa, bảo dưỡng tàu bay, thiết bị tàu bay |
2 |
2 |
Vật phẩm nguy hiểm; người và đồ vật khả nghi |
2 |
3 |
Xử lý vụ việc, vi phạm quy định về ANHK; đối phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD |
2 |
|
TỔNG CỘNG |
6 |
5. Thời hạn huấn luyện định kỳ: 03 (ba) năm một lần.
1. Mục tiêu: trang bị cho học viên kiến thức cần thiết về ANHK và cách thức xử lý tình huống về ANHK có liên quan đến nhiệm vụ.
2. Đối tượng:
a) Nhân viên không lưu;
b) Nhân viên thông báo tin tức hàng không;
c) Nhân viên thông tin, dẫn đường, giám sát hàng không (của doanh nghiệp bảo đảm hoạt động bay);
d) Nhân viên khí tượng hàng không;
đ) Nhân viên tìm kiếm, cứu nạn hàng không dân dụng.
3. Chương trình bồi dưỡng ban đầu
SỐ TT |
BÀI HỌC |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Hiểu biết chung về ANHK |
2 |
2 |
Quy chế ANHK doanh nghiệp bảo đảm hoạt động bay |
4 |
3 |
Ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD |
4 |
4 |
Vật phẩm nguy hiểm; người và đồ vật khả nghi |
2 |
5 |
Thực hiện chương trình ANHK, kế hoạch khẩn nguy của người khai thác cảng hàng không, sân bay |
2 |
|
TỔNG CỘNG |
14 |
4. Chương trình huấn luyện định kỳ
SỐ TT |
BÀI HỌC |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Quy định của pháp luật về ANHK; quy chế ANHK doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay (hoặc chương trình ANHK cảng hàng không) |
2 |
2 |
Vật phẩm nguy hiểm; người và đồ vật khả nghi |
2 |
3 |
Xử lý vụ việc, vi phạm quy định về ANHK; đối phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD |
2 |
|
TỔNG CỘNG |
6 |
5. Thời hạn huấn luyện định kỳ: 03 (ba) năm một lần.
1. Mục tiêu: trang bị cho học viên kiến thức cần thiết về ANHK và cách thức xử lý tình huống về ANHK có liên quan đến nhiệm vụ cung cấp dịch vụ khai thác nhà ga, kho hàng hóa.
2. Đối tượng: người quản lý, giám sát và nhân viên doanh nghiệp cung cấp dịch vụ khai thác nhà ga, kho hàng hóa làm việc thường xuyên tại khu vực hạn chế và nhà ga, kho hàng hóa, trừ các đối tượng được quy định tại các Điều 28, Điều 29 và Điều 30 Thông tư này.
3. Chương trình bồi dưỡng ban đầu
SỐ TT |
BÀI HỌC |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Hiểu biết chung về ANHK |
1 |
2 |
Quy chế ANHK doanh nghiệp cung cấp dịch vụ khai thác nhà ga, kho hàng hóa |
2 |
3 |
Ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD |
2 |
4 |
Vật phẩm nguy hiểm; người và đồ vật khả nghi |
2 |
5 |
Phối hợp thực hiện chương trình ANHK, kế hoạch khẩn nguy của người khai thác cảng hàng không, sân bay |
1 |
|
TỔNG CỘNG |
8 |
4. Chương trình huấn luyện định kỳ
SỐ TT |
BÀI HỌC |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Quy định của pháp luật về ANHK; quy chế ANHK doanh nghiệp cung cấp dịch vụ khai thác nhà ga, kho hàng hóa |
1 |
2 |
Vật phẩm nguy hiểm; người và đồ vật khả nghi |
1 |
3 |
Xử lý vụ việc, vi phạm quy định về ANHK; đối phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD |
2 |
|
TỔNG CỘNG |
4 |
5. Thời hạn huấn luyện định kỳ: 03 (ba) năm một lần.
1. Mục tiêu: trang bị cho học viên kiến thức cần thiết về ANHK và cách thức xử lý tình huống về ANHK có liên quan đến dịch vụ cung cấp suất ăn hàng không.
2. Đối tượng: người quản lý, giám sát và nhân viên doanh nghiệp cung cấp suất ăn hàng không.
3. Chương trình bồi dưỡng ban đầu
SỐ TT |
BÀI HỌC |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Hiểu biết chung về ANHK |
1 |
2 |
Quy chế ANHK doanh nghiệp cung cấp suất ăn hàng không |
4 |
3 |
Ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD |
2 |
4 |
Vật phẩm nguy hiểm; người và đồ vật khả nghi |
2 |
5 |
Phối hợp thực hiện chương trình ANHK, kế hoạch khẩn nguy của người khai thác cảng hàng không, sân bay |
1 |
|
TỔNG CỘNG |
10 |
4. Chương trình huấn luyện định kỳ
SỐ TT |
BÀI HỌC |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Quy định của pháp luật về ANHK; quy chế ANHK doanh nghiệp cung cấp suất ăn hàng không |
1 |
2 |
Vật phẩm nguy hiểm; người và đồ vật khả nghi |
1 |
3 |
Xử lý vụ việc, vi phạm quy định về ANHK; đối phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD |
2 |
|
TỔNG CỘNG |
4 |
5. Thời hạn huấn luyện định kỳ: 03 (ba) năm một lần.
1. Mục tiêu: trang bị cho học viên kiến thức cần thiết về ANHK và cách thức xử lý tình huống về ANHK có liên quan đến nhiệm vụ cung cấp dịch vụ vệ sinh tàu bay.
2. Đối tượng:
a) Nhân viên vệ sinh tàu bay của các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vệ sinh tàu bay;
b) Người quản lý, giám sát của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vệ sinh tàu bay.
3. Chương trình bồi dưỡng ban đầu
SỐ TT |
BÀI HỌC |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Hiểu biết chung về ANHK |
1 |
2 |
Quy chế ANHK doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vệ sinh tàu bay |
2 |
3 |
Trách nhiệm, nhiệm vụ, quyền hạn của người quản lý, giám sát, nhân viên trong bảo đảm ANHK |
2 |
4 |
Phối hợp ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD |
2 |
5 |
Vật phẩm nguy hiểm; người và đồ vật khả nghi |
2 |
6 |
Phối hợp thực hiện chương trình ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay |
1 |
|
TỔNG CỘNG |
10 |
4. Chương trình huấn luyện định kỳ
SỐ TT |
BÀI HỌC |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Quy định của pháp luật về ANHK; quy chế ANHK doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vệ sinh tàu bay |
1 |
2 |
Vật phẩm nguy hiểm; người và đồ vật khả nghi |
1 |
3 |
Phối hợp xử lý vụ việc, vi phạm quy định về ANHK; đối phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD |
2 |
|
TỔNG CỘNG |
4 |
5. Thời hạn huấn luyện định kỳ: 03 (ba) năm một lần.
1. Mục tiêu: trang bị cho học viên kiến thức cần thiết về ANHK và cách thức xử lý tình huống về ANHK có liên quan đến nhiệm vụ cung cấp dịch vụ bưu chính qua đường hàng không.
2. Đối tượng: người quản lý, giám sát và nhân viên doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bưu chính qua đường hàng không.
3. Chương trình bồi dưỡng ban đầu
SỐ TT |
BÀI HỌC |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Hiểu biết chung về an ninh hàng không |
2 |
2 |
Chuỗi cung ứng dịch vụ bảo đảm ANHK; an ninh hãng hàng không; an ninh cảng hàng không, sân bay |
2 |
3 |
Đối phó với sự cố ANHK |
1 |
4 |
An ninh nội bộ |
2 |
5 |
Vật phẩm nguy hiểm, thủ đoạn che giấu; người và đồ vật khả nghi |
2 |
6 |
Nhiệm vụ quản lý và giám sát ANHK đối với dịch vụ |
2 |
7 |
Quản lý rủi ro ANHK |
1 |
|
TỔNG CỘNG |
12 |
4. Chương trình huấn luyện định kỳ
SỐ TT |
BÀI HỌC |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Hiểu biết chung về an ninh hàng không |
1 |
2 |
Chuỗi cung ứng dịch vụ bảo đảm ANHK; an ninh hãng hàng không; an ninh cảng hàng không, sân bay |
1 |
3 |
Đối phó với sự cố ANHK, vật phẩm nguy hiểm, thủ đoạn che giấu; người và đồ vật khả nghi |
1 |
4 |
An ninh nội bộ, quản lý rủi ro ANHK |
1 |
|
TỔNG CỘNG |
4 |
5. Thời hạn huấn luyện định kỳ: 03 (ba) năm một lần.
1. Mục tiêu: trang bị cho học viên kiến thức cần thiết về ANHK và cách thức xử lý tình huống về ANHK có liên quan trong khu vực hạn chế.
2. Đối tượng:
a) Nhân viên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ phi hàng không làm việc trong khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay;
b) Nhân viên của DNDV kỹ thuật hàng không; sửa chữa, bảo dưỡng trang thiết bị hàng không làm việc trong khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay;
c) Nhân viên điều khiển, vận hành phương tiện, thiết bị hàng không hoạt động thường xuyên tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay;
d) Nhân viên điều khiển xe và vận hành thiết bị tra nạp nhiên liệu cho tàu bay;
đ) Nhân viên của DNDV vệ sinh môi trường làm việc trong khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay;
e) Các đối tượng làm việc thường xuyên tại khu vực hạn chế khác.
Các đối tượng quy định tại khoản 2 Điều này không bao gồm các đối tượng quy định tại các Điều 23, Điều 24, Điều 25, Điểu 26, Điều 27, Điều 28, Điều 29, Điều 30, Điều 31, Điều 32, Điều 33, Điều 34 Thông tư này.
3. Chương trình bồi dưỡng ban đầu
SỐ TT |
BÀI HỌC |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Hiểu biết chung về an ninh hàng không |
2 |
2 |
An ninh cảng hàng không, sân bay |
2 |
3 |
Vật phẩm nguy hiểm; người và đồ vật khả nghi |
2 |
4 |
Trách nhiệm của các đơn vị liên quan đến xử lý sự cố ANHK |
2 |
|
TỔNG CỘNG |
8 |
4. Chương trình huấn luyện định kỳ
SỐ TT |
BÀI HỌC |
THỜI LƯỢNG |
1 |
Hiểu biết chung về an ninh hàng không |
1 |
2 |
An ninh cảng hàng không, sân bay |
1 |
3 |
Vật phẩm nguy hiểm; người và đồ vật khả nghi |
1 |
4 |
Trách nhiệm của các đơn vị liên quan đến xử lý sự cố ANHK |
1 |
|
TỔNG CỘNG |
4 |
5. Thời hạn huấn luyện định kỳ: 03 (ba) năm một lần.
1. Cơ quan, đơn vị có nhu cầu giảng dạy các chương trình quy định tại Mục 1, Mục 2, Mục 3, Mục 4 Chương này phải tổ chức biên soạn, thẩm định và ban hành giáo trình, tài liệu đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện. Mỗi đối tượng học viên được bồi dưỡng, huấn luyện phải có giáo trình riêng, phù hợp chức năng, nhiệm vụ.
2. Nội dung giáo trình, tài liệu đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện phải đảm bảo đúng quy định tại Thông tư này, tiêu chuẩn, khuyến nghị thực hành của Tổ chức HKDD quốc tế và quy định liên quan của pháp luật.
3. Giáo trình, tài liệu giảng dạy của các chương trình đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện quy định tại khoản 1 Điều này là tài liệu ANHK hạn chế. Trường hợp giáo trình, tài liệu giảng dạy có thông tin thuộc danh mục bí mật Nhà nước thì phải thực hiện theo quy định pháp luật về bảo vệ bí mật Nhà nước.
Chứng chỉ chuyên môn của giáo viên bồi dưỡng, huấn luyện ANHK bao gồm:
1. Có chứng chỉ hoặc chứng nhận hoặc văn bản công nhận hoàn thành khóa học phù hợp với bài giảng được phân công giảng dạy;
2. Có chứng chỉ quy định tại khoản 2 Điều 52 Thông tư này hoặc chứng chỉ hoàn thành khóa đào tạo giáo viên ANHK của Tổ chức HKDD quốc tế, Hiệp hội vận tải HKDD quốc tế.
1. Kiểm tra
a) Kiểm tra lý thuyết được thực hiện bằng một trong các hình thức trắc nghiệm hoặc viết. Kiểm tra thực hành được thực hiện bằng các phương tiện, trang thiết bị, cơ sở sẵn có hoặc các phần mềm mô phỏng, giả định hoặc vấn đáp đảm bảo phù hợp với bài học cụ thể;
b) Kiểm tra kết thúc khoá học: học viên tham dự chương trình đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện phải làm bài kiểm tra khi kết thúc khoá học phù hợp với thời lượng từng khoá học, thời gian kiểm tra tối thiểu 15 phút đối với phương thức trắc nghiệm lý thuyết hoặc tối thiểu 60 phút đối với phương thức tự luận lý thuyết, thời gian kiểm tra tối thiểu 45 phút đối với nội dung thực hành;
c) Điểm kiểm tra lý thuyết, điểm kiểm tra thực hành được tính theo thang điểm 100. Học viên đạt Kết quả kiểm tra kết thúc khoá học từ 80 điểm trở lên cho mỗi phần kiểm tra lý thuyết và thực hành được công nhận hoàn thành khóa học.
2. Cấp chứng nhận:
a) Học viên hoàn thành các khóa bồi dưỡng ban đầu ANHK được đơn vị bồi dưỡng cấp chứng nhận hoàn thành khóa học theo mẫu quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư này;
b) Học viên hoàn thành các khóa huấn luyện định kỳ ANHK được đơn vị huấn luyện công nhận bằng văn bản.
1. Thành phần hồ sơ bồi dưỡng ban đầu ANHK bao gồm:
a) Kết quả kiểm tra kết thúc khoá học;
b) Quyết định của thủ trưởng đơn vị tổ chức bồi dưỡng công nhận học viên hoàn thành khóa học;
c) Chứng nhận hoàn thành khóa học (bản sao).
2. Thành phần hồ sơ huấn luyện định kỳ ANHK bao gồm:
a) Kết quả kiểm tra kết thúc khoá học;
b) Văn bản của đơn vị tổ chức huấn luyện công nhận học viên hoàn thành khóa học.
Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực