BỘ Y TẾ -------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------
|
Số: 20/2022/TT-BYT
|
Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2022
|
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC VÀ TỶ LỆ, ĐIỀU KIỆN THANH TOÁN ĐỐI VỚI THUỐC HÓA DƯỢC, SINH PHẨM, THUỐC PHÓNG XẠ VÀ CHẤT ĐÁNH DẤU THUỘC PHẠM VI ĐƯỢC HƯỞNG CỦA NGƯỜI THAM GIA BẢO HIỂM Y TẾ
Căn cứ Luật bảo hiểm y tế số 25/2008/QH12 ngày 14 tháng 11 năm 2008 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 46/2014/QH13 ngày 13 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật bảo hiểm y tế;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Bảo hiểm y tế, Bộ Y tế,
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành Danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với thuốc hóa dược, sinh phẩm, thuốc phóng xạ và chất đánh dấu thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế.
Điều 1. Danh mục ban hành kèm theo Thông tư
1. Danh mục thuốc hóa dược và sinh phẩm thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế được quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này (sau đây gọi là Phụ lục I).
2. Danh mục thuốc phóng xạ và chất đánh dấu thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế được quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này (sau đây gọi là Phụ lục II).
Điều 2. Cấu trúc danh mục thuốc và phân hạng sử dụng
1. Danh mục thuốc hóa dược và sinh phẩm tại Phụ lục I được sắp xếp vào các nhóm theo tác dụng điều trị được phân thành 08 (tám) cột, cụ thể như sau:
a) Cột 1: Ghi số thứ tự của thuốc có trong Danh mục;
b) Cột 2: Ghi tên thuốc. Tên thuốc được ghi theo tên hoạt chất theo tên chung quốc tế (International Non-proprietary Name, viết tắt là INN). Trường hợp không có tên chung quốc tế thì ghi theo tên hoạt chất được cấp phép lưu hành hoặc tên trong hướng dẫn chẩn đoán, điều trị của Bộ Y tế. Các thuốc được sắp xếp theo các nhóm lớn, theo mã giải phẫu, điều trị, hóa học (Anatomy, Treatment, Chemistry, viết tắt là ATC);
c) Cột 3: Ghi đường dùng, dạng dùng (cách sử dụng) của thuốc; không ghi hàm lượng; không ghi cụ thể dạng bào chế, trừ một số dạng bào chế có sự khác biệt rõ ràng về hiệu lực, tác dụng điều trị. Đường dùng, dạng dùng (cách sử dụng) thuốc trong Danh mục thuốc hóa dược và sinh phẩm được hiểu và thống nhất như sau:
- Uống bao gồm các thuốc uống, nhai, ngậm;
- Tiêm bao gồm các thuốc tiêm bắp, tiêm dưới da, tiêm trong da, tiêm tĩnh mạch, tiêm truyền, truyền tĩnh mạch, tiêm vào ổ khớp, tiêm nội nhãn cầu, tiêm trong dịch kính của mắt, tiêm hoặc truyền vào các khoang của cơ thể;
- Dùng ngoài bao gồm các thuốc bôi ngoài da, xoa ngoài da, dán ngoài da, xịt ngoài da, thuốc rửa, bôi vào niêm mạc;
- Đặt bao gồm các thuốc đặt âm đạo, đặt hậu môn, thụt hậu môn, trực tràng, đặt dưới lưỡi;
- Hô hấp bao gồm các thuốc phun mù, dạng hít (dung dịch, hỗn dịch, bột dùng để hít), khí dung;
- Nhỏ mắt bao gồm các thuốc nhỏ mắt, tra mắt; nhỏ tai bao gồm các thuốc nhỏ tai; nhỏ mũi bao gồm thuốc nhỏ mũi, xịt mũi;
- Đường dùng, dạng dùng khác được ghi cụ thể trong Danh mục đối với một số thuốc có đường dùng, dạng dùng đặc biệt;
d) Cột 4, 5, 6, 7: Ghi hạng bệnh viện được sử dụng và thanh toán bảo hiểm y tế. Thuốc, hoạt chất trong Danh mục thuốc quy định tại Phụ lục I được sử dụng và thanh toán bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo hạng bệnh viện, cụ thể như sau:
- Bệnh viện hạng đặc biệt và hạng I sử dụng các thuốc quy định tại cột 4;
- Bệnh viện hạng II sử dụng các thuốc quy định tại cột 5;
- Bệnh viện hạng III và hạng IV, bao gồm cả phòng khám đa khoa thuộc bệnh viện đa khoa hoặc thuộc trung tâm y tế quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh thành phố trực thuộc trung ương, phòng khám đa khoa, phòng khám chuyên khoa, nhà hộ sinh tư nhân đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phân tuyến chuyên môn kỹ thuật tương đương tuyến III sử dụng các thuốc quy định tại cột 6;
- Phòng khám đa khoa, phòng khám chuyên khoa, nhà hộ sinh tư nhân chưa được phân tuyến chuyên môn kỹ thuật; trạm y tế xã, phường, thị trấn, y tế cơ quan và tương đương (sau đây gọi chung là trạm y tế xã) sử dụng các thuốc quy định tại cột 7;
đ) Cột 8: Ghi điều kiện, tỷ lệ thanh toán và ghi chú cụ thể của một số thuốc.
2. Danh mục thuốc phóng xạ và chất đánh dấu trong Danh mục thuốc quy định tại Phụ lục II, bao gồm 05 (năm) cột:
a) Cột 1: Ghi số thứ tự của thuốc trong danh mục;
b) Cột 2: Ghi tên thuốc. Tên thuốc được ghi theo tên chung quốc tế theo danh pháp INN (International Non-proprietary Name). Trường hợp không có tên theo danh pháp INN thì ghi theo tên hoạt chất được cấp phép lưu hành;
c) Cột 3: Ghi đường dùng của thuốc;
d) Cột 4: Ghi dạng dùng của thuốc;
đ) Cột 5: Ghi đơn vị sử dụng của thuốc.
Thuốc phóng xạ và chất đánh dấu trong Danh mục thuốc quy định tại Phụ lục II không theo phân hạng bệnh viện và chỉ được sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được cấp có thẩm quyền cho phép thực hiện việc chẩn đoán, điều trị bằng thuốc phóng xạ và chất đánh dấu.
Điều 3. Nguyên tắc chung về thanh toán chi phí thuốc đối với người bệnh tham gia bảo hiểm y tế
1. Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán chi phí thuốc sử dụng cho người bệnh theo số lượng thực tế sử dụng, trừ trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 5 Thông tư này; giá mua thực tế của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo quy định của pháp luật về đấu thầu và phù hợp với phạm vi quyền lợi, mức hưởng theo quy định pháp luật về bảo hiểm y tế.
2. Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong trường hợp chỉ định thuốc phù hợp với chỉ định của một trong các tài liệu sau:
a) Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc kèm theo hồ sơ đăng ký thuốc đã được Bộ Y tế cấp phép;
b) Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc kèm theo hồ sơ đăng ký thuốc của thuốc biệt dược gốc, sinh phẩm tham chiếu đã được Bộ Y tế cấp phép;
c) Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị của Bộ Y tế;
d) Dược thư Quốc gia Việt Nam phiên bản mới nhất.
3. Quỹ bảo hiểm y tế không thanh toán đối với các trường hợp sau:
a) Thuốc, lô thuốc đã có quyết định đình chỉ lưu hành hoặc thu hồi. Việc không thanh toán đối với thuốc, lô thuốc đã có quyết định đình chỉ lưu hành và thu hồi theo phạm vi áp dụng tại văn bản thông báo hoặc quyết định việc đình chỉ lưu hành hoặc thu hồi thuốc, lô thuốc đó của Bộ Y tế;
b) Chi phí các thuốc đã được kết cấu vào giá của dịch vụ kỹ thuật, khám bệnh, ngày giường điều trị hoặc giá thu trọn gói theo ca bệnh theo quy định hiện hành;
c) Phần chi phí của các thuốc được ngân sách nhà nước hoặc các nguồn kinh phí khác chi trả;
d) Thuốc được sử dụng trong thử nghiệm lâm sàng, nghiên cứu khoa học.
Điều 4. Quy định thanh toán thuốc đối với một số cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán chi phí thuốc đối với một số cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi tuân thủ quy định tại Điều 3 và Điều 5 Thông tư này, đồng thời theo một số quy định trong một số trường hợp cụ thể như sau:
1. Đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhà nước có ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế nhưng chưa được phân hạng bệnh viện: Căn cứ nhân lực, trang thiết bị y tế, cơ sở vật chất và danh mục dịch vụ kỹ thuật đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt, Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Bảo hiểm xã hội tỉnh xác định bằng văn bản việc sử dụng thuốc của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh này theo hạng bệnh viện phù hợp.
2. Đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhà nước thuộc lực lượng vũ trang nhân dân có ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế nhưng chưa được phân hạng bệnh viện: Căn cứ nhân lực, trang thiết bị y tế, cơ sở vật chất và danh mục dịch vụ kỹ thuật đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt, cơ quan quản lý trực tiếp của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh chủ trì, phối hợp với Sở Y tế và cơ quan bảo hiểm xã hội nơi ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế để xác định bằng văn bản về danh mục thuốc được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh này theo hạng bệnh viện phù hợp.
3. Trường hợp cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện dịch vụ kỹ thuật được cấp có thẩm quyền phê duyệt thì được sử dụng thuốc để thực hiện dịch vụ kỹ thuật đó (bao gồm cả những thuốc quy định tại hạng bệnh viện cao hơn). Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tổng hợp, gửi danh mục thuốc cho cơ quan bảo hiểm xã hội nơi ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế để làm cơ sở thanh toán.
4. Trường hợp cơ sở khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa tỉnh sử dụng các thuốc không đi kèm với dịch vụ kỹ thuật, căn cứ nhân lực, trang thiết bị y tế, cơ sở vật chất, nhu cầu điều trị tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và hướng dẫn chẩn đoán, điều trị của Bộ Y tế, Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Bảo hiểm xã hội tỉnh xác định bằng văn bản về danh mục thuốc vượt hạng được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đó (bao gồm cả các thuốc có quy định điều kiện về hạng và chuyên khoa của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tại cột 8 Danh mục thuốc quy định tại Phụ lục I) nhưng không cao hơn hạng của bệnh viện đa khoa tuyến tỉnh có hạng cao nhất đóng trên địa bàn.
Điều 5. Quy định thanh toán đối với một số thuốc
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán chi phí thuốc đối với người bệnh tham gia bảo hiểm y tế khi tuân thủ quy định tại Điều 3 và Điều 4 Thông tư này, đồng thời theo một số quy định trong các trường hợp cụ thể như sau:
1. Các dạng đồng phân hóa học khác hoặc các dạng muối khác của hoạt chất (kể cả dạng đơn thành phần và dạng phối hợp đa thành phần, trừ vitamin và khoáng chất) có trong Danh mục thuốc quy định tại Phụ lục I được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán nếu có cùng chỉ định với dạng hóa học hay thuốc ghi trong Danh mục thuốc.
2. Thuốc được xếp nhóm này nhưng sử dụng để điều trị bệnh thuộc nhóm khác được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán nếu có chỉ định phù hợp với quy định tại khoản 2 Điều 3 Thông tư này.
3. Một số thuốc có quy định điều kiện, tỷ lệ thanh toán được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán theo quy định tại cột 8 Danh mục thuốc quy định tại Phụ lục I.
4. Trường hợp theo chỉ định chuyên môn, người bệnh chỉ sử dụng một phần lượng thuốc trong đơn vị đóng gói nhỏ nhất (ví dụ: thuốc dùng trong chuyên khoa nhi, chuyên khoa ung bướu) và lượng thuốc còn lại không thể sử dụng được (ví dụ: không có người bệnh có cùng chỉ định, lượng thuốc còn lại không đủ liều lượng, hoặc quá thời hạn bảo quản của thuốc) thì quỹ bảo hiểm y tế thanh toán toàn bộ theo giá của đơn vị đóng gói nhỏ nhất đó.
5. Trường hợp một số thuốc ở dạng lỏng hay khí nén (như oxy dược dụng, nitric oxid) không được đóng gói để sử dụng riêng cho từng người bệnh, quỹ bảo hiểm y tế thanh toán số lượng thuốc sử dụng theo số thời gian thở khí y tế thực tế của người bệnh nhân (x) lượng khí thở trên một đơn vị thời gian (phút hoặc giờ).
6. Đối với chất đánh dấu, thuốc phóng xạ:
a) Đối với chất đánh dấu: Căn cứ vào dịch vụ kỹ thuật và số lượng người bệnh trực tiếp thực hiện dịch vụ kỹ thuật đó tại cơ sở, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tính toán định mức sử dụng thực tế bình quân của kít hoặc lọ chất đánh dấu đối với từng dịch vụ kỹ thuật. Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán chi phí chất đánh dấu theo đơn giá của chất đánh dấu nhân (x) định mức sử dụng thực tế bình quân;
b) Đối với thuốc phóng xạ: Căn cứ tốc độ phân rã thuốc phóng xạ, nguồn cung ứng thuốc phóng xạ, chu kỳ nhập thuốc phóng xạ và lưu lượng người bệnh sử dụng thuốc phóng xạ thực tế tại cơ sở, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh xác định tỷ lệ sử dụng thực tế bình quân của thuốc phóng xạ. Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán chi phí thuốc phóng xạ theo đơn giá nhân (x) liều sử dụng bình quân chia (:) tỷ lệ sử dụng thực tế bình quân của thuốc phóng xạ;
c) Việc thống kê, tính toán chi phí sử dụng dịch vụ kỹ thuật có sử dụng thuốc phóng xạ và chất đánh dấu được quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
7. Các thuốc có ký hiệu dấu sao (*) là thuốc phải được hội chẩn trước khi sử dụng, trừ trường hợp cấp cứu. Đối với thuốc kháng sinh có ký hiệu dấu sao (*), quỹ bảo hiểm y tế thanh toán khi thực hiện đúng quy trình hội chẩn khi kê đơn theo quy định về Hướng dẫn thực hiện quản lý sử dụng kháng sinh trong bệnh viện của Bộ Y tế.
8. Đối với các thuốc điều trị ung thư, thuốc điều hòa miễn dịch:
a) Sử dụng để điều trị ung thư khi được chỉ định bởi bác sĩ được cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh và có phạm vi hành nghề là ung bướu hoặc y học hạt nhân hoặc huyết học truyền máu và sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có chức năng điều trị ung thư, trừ trường hợp quy định tại điểm b khoản này, bao gồm:
- Cơ sở ung bướu, huyết học truyền máu, y học hạt nhân;
- Các khoa hoặc trung tâm ung bướu, huyết học truyền máu và y học hạt nhân trong viện, bệnh viện chuyên khoa hoặc bệnh viện đa khoa;
- Các loại hình tổ chức có nhiệm vụ điều trị ung thư được quy định trong quy chế tổ chức hoạt động hoặc điều lệ tổ chức hoạt động đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt hoặc công nhận.
b) Trường hợp sử dụng thuốc để điều trị các bệnh khác không phải ung thư: Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán khi có hướng dẫn chẩn đoán, điều trị của Bộ Y tế hoặc của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. Trường hợp chưa có hướng dẫn chẩn đoán, điều trị thì phải hội chẩn với bác sĩ chuyên khoa ung bướu. Trường hợp chưa có hướng dẫn chẩn đoán, điều trị, không có bác sĩ chuyên khoa ung bướu thì phải được hội chẩn dưới sự chủ trì của lãnh đạo cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trước khi chỉ định sử dụng.
9. Đối với thuốc được bào chế hoặc pha chế (bao gồm oxy dược dụng và nitric oxid) tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh:
a) Được Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán khi:
- Thuốc được bào chế, pha chế phải có thành phần được quy định trong Danh mục thuốc ban hành kèm Thông tư này. Trường hợp thuốc được bào chế, pha chế cấu thành bởi nhiều hoạt chất, mỗi thành phần hoạt chất của chế phẩm phải có trong Danh mục thuốc ban hành kèm theo Thông tư này dưới dạng đơn chất hoặc dạng phối hợp. Trường hợp thuốc được bào chế, pha chế cấu thành bởi nhiều hoạt chất, nhưng có thành phần không có trong Danh mục thuốc ban hành kèm theo Thông tư này, thực hiện theo hướng dẫn tại điểm d khoản này;
- Phù hợp về đường dùng, dạng dùng, hạng bệnh viện được sử dụng trong Danh mục thuốc ban hành kèm theo Thông tư này;
- Chỉ sử dụng tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đó.
b) Căn cứ nhu cầu sử dụng, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện như sau:
- Đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế: Người đứng đầu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có trách nhiệm xây dựng quy trình bào chế hoặc pha chế, tiêu chuẩn chất lượng, giá hoặc chi phí của thuốc; thống nhất với cơ quan bảo hiểm xã hội về giá hoặc chi phí thuốc để làm căn cứ thanh toán;
- Đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc hệ thống lực lượng vũ trang nhân dân: Thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Công an, Bộ Quốc phòng;
- Đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân thực hiện theo quy định pháp luật về giá.
c) Giá hoặc chi phí thuốc được xây dựng trên cơ sở:
- Chi phí thành phần hoạt chất của thuốc theo giá mua vào của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Chi phí hao hụt (nếu có);
- Chi phí tá dược, phụ liệu làm thuốc;
- Chi phí khử khuẩn, tiệt khuẩn (nếu có);
- Chi phí chế biến, bào chế bao gồm điện, nước, nhiên liệu;
- Chi phí bao bì đóng gói, vật tư tiêu hao;
- Chi phí vật tư, hóa chất, phụ liệu phục vụ hoạt động kiểm tra chất lượng trước khi thực hiện kiểm nghiệm;
- Chi phí kiểm nghiệm;
- Chi phí nhân công thực hiện;
- Chi phí quản lý và chi phí khấu hao máy móc: Đối với chi phí quản lý và chi phí khấu hao máy móc, quỹ bảo hiểm y tế thanh toán theo lộ trình điều chỉnh các yếu tố cấu thành giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và được áp dụng cùng thời điểm với giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành;
d) Trường hợp thuốc được bào chế, pha chế cấu thành bởi nhiều hoạt chất, nhưng có thành phần không có trong Danh mục thuốc ban hành kèm theo Thông tư này: Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán theo quy định tại các điểm a, b và c khoản này, trừ chi phí hoạt chất không có trong Danh mục thuốc ban hành kèm theo Thông tư này;
đ) Quỹ bảo hiểm y tế không thanh toán thuốc được bào chế, pha chế khi có thuốc thương mại trên thị trường có cùng thành phần, hàm lượng, dạng bào chế với thuốc được pha chế, bào chế và giá mua sắm thông qua đấu thầu thấp hơn giá hoặc chi phí thuốc được bào chế, pha chế tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
10. Đối với thuốc sử dụng trong Hội chẩn từ xa:
a) Áp dụng đối với người bệnh điều trị cấp cứu ở cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và được sử dụng thuốc theo hướng dẫn về chuyên môn hoặc chỉ định điều trị tại buổi hội chẩn từ xa với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khác;
b) Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán mà không phụ thuộc vào hạng của bệnh viện theo quy định tại Thông tư này (kể các thuốc có quy định điều kiện về hạng và chuyên khoa của các cơ sở khám chữa bệnh tại cột 8 Danh mục thuốc quy định tại Phụ lục I) khi đáp ứng các yêu cầu sau đây:
- Việc hội chẩn được thực hiện theo nhiệm vụ chỉ đạo tuyến hoặc theo hợp đồng chuyển giao kỹ thuật;
- Thuốc được cơ sở khám bệnh, chữa bệnh điều trị cho người bệnh mua sắm theo quy định của pháp luật về đấu thầu;
- Có biên bản hội chẩn theo đúng mẫu biên bản hội chẩn thực hiện theo Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 49/2017/TT-BYT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về hoạt động y tế từ xa.
11. Trường hợp dịch bệnh truyền nhiễm nhóm A, người bệnh không thể đến được cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, quỹ bảo hiểm y tế thanh toán như sau:
a) Trường hợp người bệnh được cấp giấy hẹn khám lại nhưng do dịch bệnh, không đến được cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nơi đã cấp giấy hẹn để khám bệnh, chữa bệnh và nhận thuốc, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hoặc người bệnh có thể lựa chọn một hoặc nhiều các hình thức như sau:
- Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nơi cấp giấy hẹn khám lại thực hiện chuyển thuốc cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khác mà người bệnh có thể đến được để tiếp tục điều trị và cấp thuốc cho người bệnh. Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán chi phí thuốc điều trị cho người bệnh cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nơi nhận thuốc theo giá mua vào của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nơi chuyển thuốc theo phạm vi quyền lợi và mức hưởng bảo hiểm y tế;
- Người bệnh được ủy quyền cho người đại diện đến nhận thuốc tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nơi cấp giấy hẹn khám lại hoặc tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khác (nơi nhận thuốc từ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh cấp giấy hẹn khám lại).
Việc ủy quyền phải được thực hiện bằng văn bản, trong đó phải ghi rõ thông tin về họ tên, ngày tháng năm sinh, số chứng minh nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu của người bệnh và người được ủy quyền nhận thuốc. Khi nhận thuốc, người được ủy quyền nhận thuốc phải xuất trình các giấy tờ phù hợp với thông tin được ghi trong văn bản ủy quyền.
Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có trách nhiệm kiểm tra tính chính xác của thông tin ghi trên giấy ủy quyền với giấy tờ mà người được ủy quyền xuất trình đến nhận thuốc tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Đối với người mắc bệnh lao, lao tiềm ẩn, lao kháng thuốc hoặc người mắc bệnh HIV/AIDS và các thuốc điều trị bệnh không lây nhiễm, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nơi cấp giấy hẹn khám lại cử người hoặc thông qua đơn vị thứ ba vận chuyển thuốc đến cho người bệnh để tiếp tục điều trị và sử dụng thuốc.
b) Trường hợp người bệnh đang điều trị nội trú có chỉ định chuyển tuyến nhưng do tình hình dịch bệnh không chuyển được người bệnh, quỹ bảo hiểm y tế thanh toán chi phí thuốc sử dụng cho người bệnh khi thuốc đó được cơ sở khám bệnh, chữa bệnh mua sắm theo quy định của pháp luật về đấu thầu, mà không phụ thuộc vào hạng của bệnh viện theo quy định tại Thông tư này, bao gồm cả các thuốc có điều kiện về hạng và chuyên khoa của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tại cột 8 của Danh mục thuốc quy định tại Phụ lục I.
Điều 6. Tổ chức thực hiện
1. Vụ Bảo hiểm y tế - Bộ Y tế có trách nhiệm chỉ đạo, hướng dẫn, phổ biến, kiểm tra, đánh giá, sơ kết và tổng kết việc thực hiện Thông tư này trên phạm vi toàn quốc.
2. Bảo hiểm xã hội Việt Nam có trách nhiệm:
a) Chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Thông tư này đối với bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
b) Chỉ đạo bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thống nhất với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh về giá hoặc chi phí của thuốc được bào chế, pha chế tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh để làm cơ sở thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế.
3. Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trách nhiệm chỉ đạo, hướng dẫn, phổ biến, thanh tra, kiểm tra, đánh giá, sơ kết và tổng kết việc thực hiện Thông tư này theo thẩm quyền.
4. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có trách nhiệm:
a) Xây dựng danh mục thuốc hóa dược, sinh phẩm, thuốc phóng xạ và chất đánh dấu sử dụng tại đơn vị, kể cả thuốc do cơ sở khám bệnh chữa bệnh tự bào chế, pha chế (nếu có) và gửi cơ quan bảo hiểm xã hội nơi ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế kèm theo kế hoạch lựa chọn nhà thầu, kết quả lựa chọn nhà thầu và quy trình bào chế hoặc pha chế, tiêu chuẩn chất lượng, giá hoặc chi phí của thuốc được bào chế, pha chế tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh để làm cơ sở thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế;
b) Trường hợp có thay đổi hay bổ sung danh mục thuốc sử dụng tại đơn vị, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh gửi danh mục thuốc sửa đổi, bổ sung cho cơ quan bảo hiểm xã hội nơi ký hợp đồng khám bệnh chữa bệnh bảo hiểm y tế để làm cơ sở thanh toán;
c) Trường hợp cơ sở khám bệnh, chữa bệnh không đủ khả năng tiếp tục thực hiện các dịch vụ kỹ thuật và các thuốc đã được phê duyệt, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có trách nhiệm báo cáo với cơ quan có thẩm quyền và cơ quan bảo hiểm xã hội nơi ký hợp đồng khám bệnh chữa bệnh bảo hiểm y tế để dừng việc thực hiện dịch vụ kỹ thuật, sử dụng thuốc và thanh toán bảo hiểm y tế.
Điều 7. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 3 năm 2023.
2. Thông tư số 30/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với thuốc hóa dược, sinh phẩm, thuốc phóng xạ và chất đánh dấu thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế; Thông tư số 01/2020/TT-BYT ngày 16 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Thông tư số 30/2018/TT-BYT; Thông tư số 20/2020/TT-BYT ngày 26 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 30/2018/TT-BYT hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
Điều 8. Quy định chuyển tiếp
1. Trường hợp người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế vào điều trị nội trú trước ngày Thông tư này có hiệu lực và phải tiếp tục điều trị tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh sau ngày Thông tư này có hiệu lực thì thực hiện theo quy định tại Thông tư này đối với toàn bộ đợt điều trị nội trú đó của người bệnh.
2. Đối với người bệnh bị ung thư có sử dụng thuốc doxorubicin, đường tiêm, dạng liposome; thuốc erlotinib, đường uống; thuốc gefitinib, đường uống; thuốc sorafenib, đường uống (điều trị ung thư tế bào biểu mô gan, thận tiến triển) trước ngày 01 tháng 01 năm 2015 và còn sử dụng sau ngày Thông tư này có hiệu lực thì tiếp tục được thanh toán với tỷ lệ 100%. Đối với người bệnh bị ung thư có sử dụng thuốc everolimus, đường tiêm, uống; thuốc L-asparaginase erwinia, đường tiêm; thuốc paclitaxel, đường tiêm, dạng liposome và dạng polymeric micelle trước ngày 01 tháng 01 năm 2019 và còn sử dụng sau ngày Thông tư này có hiệu lực; hoặc thuốc sorafenib, đường uống (điều trị ung thư tế bào biểu mô thận tiến triển) sau ngày 01 tháng 01 năm 2015 và còn sử dụng sau ngày Thông tư này có hiệu lực thì tiếp tục được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán theo tỷ lệ quy định tại Thông tư số 40/2014/TT-BYT ngày 17 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành và hướng dẫn thực hiện danh mục thuốc tân dược thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế. Quy định này áp dụng trong các trường hợp sau đây:
a) Sử dụng cho đến hết liệu trình điều trị (từ thời điểm khi người bệnh được chẩn đoán xác định, bắt đầu điều trị đến kết thúc điều trị);
b) Trường hợp sau khi điều trị tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, người bệnh chuyển sang cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khác, được bác sĩ chỉ định sử dụng thuốc này nhưng vẫn trong liệu trình điều trị (trừ trường hợp điều trị ngoại trú trái tuyến);
c) Người bệnh điều trị bệnh tạm ổn và dừng điều trị, khi tái phát, bác sĩ chỉ định sử dụng thuốc đã điều trị;
d) Trong quá trình điều trị, người bệnh không đến khám lại đúng hẹn, điều trị thuốc không liên tục;
đ) Trường hợp người bệnh sử dụng thuốc erlotinib, đường uống có tác dụng phụ hoặc do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hết thuốc, bác sĩ chỉ định chuyển sang thuốc gefitinib, đường uống và ngược lại (chuyển đổi từ thuốc gefitinib, đường uống sang thuốc erlotinib, đường uống).
Điều 9. Điều khoản tham chiếu
Trường hợp các văn bản được dẫn chiếu trong Thông tư này bị thay thế hoặc sửa đổi, bổ sung thì áp dụng theo văn bản đã được thay thế hoặc văn bản đã được sửa đổi, bổ sung đó.
Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Bộ Y tế (Vụ Bảo hiểm y tế) để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: - Ủy ban Xã hội của Quốc hội (để báo cáo); - Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo); - PTTgCP. Vũ Đức Đam (để báo cáo); - Bộ trưởng (để báo cáo); - Các Thứ trưởng (để phối hợp chỉ đạo); - Văn phòng Chính phủ (Vụ KGVX, Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ); - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật); - Bộ Tài chính; - Bảo hiểm xã hội Việt Nam; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Y tế; - Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Y tế các Bộ, ngành; - Hiệp hội Bệnh viện tư nhân Việt Nam; - Cổng Thông tin điện tử Bộ Y tế; - Các cơ sở KCB trên toàn quốc (qua Cổng Thông tin điện tử Bộ Y tế); - Lưu: VT, PC, BH (05).
|
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Trần Văn Thu
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THUỐC HÓA DƯỢC, SINH PHẨM THUỘC PHẠM VI ĐƯỢC HƯỞNG CỦA NGƯỜI THAM GIA BẢO HIỂM Y TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT
|
Tên hoạt chất
|
Đường dùng, dạng dùng
|
Hạng bệnh viện
|
Ghi chú
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
|
|
1. THUỐC GÂY TÊ, GÂY MÊ, THUỐC GIÃN CƠ, GIẢI GIÃN CƠ
|
|
|
|
1.1. Thuốc gây tê, gây mê
|
|
|
1
|
Atropin sulfat
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
2
|
Bupivacain hydroclorid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
3
|
Desfluran
|
Dạng hít
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
4
|
Dexmedetomidin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
5
|
Diazepam
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
Đối với phòng khám đa khoa và trạm y tế xã: Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị cấp cứu.
|
|
|
6
|
Etomidat
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
7
|
Fentanyl
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
8
|
Halothan
|
Đường hô hấp
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
9
|
Isofluran
|
Đường hô hấp
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
10
|
Ketamin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
11
|
Levobupivacain
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
12
|
Lidocain hydroclodrid
|
Tiêm, dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
Khí dung
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
13
|
Lidocain + epinephrin (adrenalin)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
14
|
Lidocain+ prilocain
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
15
|
Midazolam
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
16
|
Morphin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
17
|
Oxy dược dụng
|
Đường hô hấp, dạng khí lỏng hoặc nén
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
18
|
Pethidin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
19
|
Procain hydroclorid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
20
|
Proparacain hydroclorid
|
Tiêm, nhỏ mắt
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
21
|
Propofol
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
22
|
Ropivacain hydroclorid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
23
|
Sevofluran
|
Đường hô hấp, khí dung
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
24
|
Sufentanil
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
25
|
Thiopental (muối natri)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
1.2. Thuốc giãn cơ, thuốc giải giãn cơ
|
|
|
26
|
Atracurium besylat
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
27
|
Neostigmin metylsulfat (bromid)
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
28
|
Pancuronium bromid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
29
|
Pipecuronium bromid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
30
|
Rocuronium bromid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
31
|
Suxamethonium clorid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
32
|
Vecuronium bromid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
2. THUỐC GIẢM ĐAU, HẠ SỐT; CHỐNG VIÊM KHÔNG STEROID; THUỐC ĐIỀU TRỊ GÚT VÀ CÁC BỆNH XƯƠNG KHỚP
|
|
|
|
2.1. Thuốc giảm đau, hạ sốt; chống viêm không steroid
|
|
|
33
|
Aceclofenac
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
34
|
Aescin
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
35
|
Celecoxib
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
36
|
Dexibuprofen
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
37
|
Diclofenac
|
Tiêm, nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống, dùng ngoài, đặt hậu môn
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
38
|
Etodolac
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
39
|
Etoricoxib
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
40
|
Fentanyl
|
Dán ngoài da
|
+
|
+
|
+
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị giảm đau do ung thư.
|
|
|
41
|
Floctafenin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
42
|
Flurbiprofen natri
|
Uống, đặt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
43
|
Ibuprofen
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
44
|
Ibuprofen + codein
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
45
|
Ketoprofen
|
Tiêm, dán ngoài da
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống, dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
46
|
Ketorolac
|
Tiêm, uống, nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
47
|
Loxoprofen
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
48
|
Meloxicam
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống, dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
49
|
Methyl salicylat + dl-camphor + thymol + l-menthol + glycol salicylat + tocopherol acetat
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
50
|
Morphin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
Phòng khám đa khoa và trạm y tế xã: Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị cấp cứu.
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
51
|
Nabumeton
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
52
|
Naproxen
|
Uống, đặt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
53
|
Naproxen + esomeprazol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
54
|
Nefopam hydroclorid
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
55
|
Oxycodone
|
Uống
|
+
|
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị giảm đau do ung thư; thanh toán 50%.
|
|
|
56
|
Paracetamol (acetaminophen)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống, đặt
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
57
|
Paracetamol + chlorpheniramin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
58
|
Paracetamol + codein phosphat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
59
|
Paracetamol + diphenhydramin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
60
|
Paracetamol + ibuprofen
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
61
|
Paracetamol + methocarbamol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
62
|
Paracetamol + phenylephrin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
63
|
Paracetamol + pseudoephedrin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
64
|
Paracetamol + tramadol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
65
|
Paracetamol + chlorpheniramin + dextromethorphan
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
66
|
Paracetamol + chlorpheniramin + phenylephrin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
67
|
Paracetamol + chlorpheniramin + pseudoephedrin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
68
|
Paracetamol + diphenhydramin + phenylephrin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
69
|
Paracetamol + phenylephrin + dextromethorphan
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
70
|
Paracetamol + chlorpheniramin + phenylephrine + dextromethorphan
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
71
|
Pethidin hydroclorid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
72
|
Piroxicam
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
73
|
Tenoxicam
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
74
|
Tiaprofenic acid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
75
|
Tramadol
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
2.2. Thuốc điều trị gút
|
|
|
76
|
Allopurinol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
77
|
Colchicin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
78
|
Probenecid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
23. Thuốc chống thoái hóa khớp
|
|
|
79
|
Diacerein
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị thoái hóa khớp hông hoặc gối.
|
|
|
80
|
Glucosamin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị thoái hóa khớp gối mức độ nhẹ và trung bình.
|
|
|
|
2.4. Thuốc khác
|
|
|
81
|
Adalimumab
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%.
|
|
|
82
|
Alendronat
|
Uống
|
+
|
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị loãng xương, sử dụng tại Bệnh viện Lão khoa Trung ương và khoa cơ xương khớp của bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I.
|
|
|
83
|
Alendronat natri + cholecalciferol (Vitamin D3)
|
Uống
|
+
|
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị loãng xương, sử dụng tại Bệnh viện Lão khoa Trung ương và khoa cơ xương khớp của bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I.
|
|
|
84
|
Alpha chymotrypsin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong điều trị phù nề sau phẫu thuật, chấn thương, bỏng.
|
|
|
85
|
Calcitonin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán:
- Phòng ngừa mất xương cấp tính do bất động đột ngột như trường hợp bệnh nhân bị gãy xương do loãng xương;
- Điều trị bệnh Paget cho người bệnh không đáp ứng các phương pháp điều trị khác hoặc không phù hợp với các phương pháp điều trị khác, như người bệnh có suy giảm chức năng thận nghiêm trọng;
- Tăng calci máu ác tính.
|
|
|
86
|
Etanercept
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 30%.
|
|
|
87
|
Golimumab
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%.
|
|
|
88
|
Infliximab
|
Tiêm truyền
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%.
|
|
|
89
|
Leflunomid
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
90
|
Methocarbamol
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
91
|
Risedronat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
92
|
Tocilizumab
|
Tiêm
|
+
|
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán theo chỉ định của một trong các trường hợp sau:
- Tờ hướng dẫn sử dụng tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I và khoa cơ xương khớp của Bệnh viện hạng II; thanh toán 60%;
- Điều trị COVID-19 theo hướng dẫn chẩn đoán và điều trị COVID-19 của Bộ Y tế.
|
|
|
93
|
Zoledronic acid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán:
- Điều trị ung thư di căn xương tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II;
- Điều trị loãng xương tại Bệnh viện Lão khoa Trung ương và khoa cơ xương khớp của bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I.
|
|
|
|
3. THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG VÀ DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP QUÁ MẪN
|
|
|
94
|
Alimemazin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
95
|
Bilastine
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
96
|
Cetirizin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
97
|
Cinnarizin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
98
|
Chlorpheniramin (hydrogen maleat)
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
99
|
Chlorpheniramin + dextromethorphan
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
100
|
Chlorpheniramin + phenylephrin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
101
|
Desloratadin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
102
|
Dexchlorpheniramin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
103
|
Diphenhydramin
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
104
|
Ebastin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
105
|
Epinephrin (adrenalin)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
106
|
Fexofenadin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
107
|
Ketotifen
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
|
|
|
|
108
|
Levocetirizin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
109
|
Loratadin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
110
|
Loratadin + pseudoephedrin
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
111
|
Mequitazin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
112
|
Promethazin hydroclorid
|
Tiêm, uống, dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
113
|
Rupatadine
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
4. THUỐC GIẢI ĐỘC VÀ CÁC THUỐC DÙNG TRONG TRƯỜNG HỢP NGỘ ĐỘC
|
|
|
114
|
Acetylcystein
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
115
|
Atropin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
116
|
Calci gluconat
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
117
|
Dantrolen
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
118
|
Deferoxamin
|
Uống, tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
119
|
Dimercaprol
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
120
|
Edetat natri calci (EDTA Ca- Na)
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
121
|
Ephedrin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
122
|
Esmolol
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
123
|
Flumazenil
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
124
|
Fomepizol
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
125
|
Glucagon
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
126
|
Glutathion
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán cho bệnh nhân sau xạ trị, bệnh nhân điều trị ung thư bằng cisplatin hoặc carboplatin; thanh toán 50%.
|
|
|
127
|
Hydroxocobalamin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
128
|
Calci folinat (folinic acid, leucovorin)
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
129
|
Naloxon hydroclorid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
130
|
Naltrexon
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
131
|
Natri hydrocarbonat (natri bicarbonat)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
132
|
Natri nitrit
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị ngộ độc cyanua.
|
|
|
133
|
Natri thiosulfat
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
134
|
Nor-epinephrin (Nor- adrenalin)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
135
|
Penicilamin
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
136
|
Phenylephrin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
137
|
Polystyren
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Thụt hậu môn
|
+
|
+
|
|
|
|
|
138
|
Pralidoxim
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
139
|
Protamin sulfat
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
140
|
Meglumin natri succinat
|
Tiêm truyền
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
141
|
Sorbitol
|
Dung dịch rửa
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
142
|
Silibinin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị ngộ độc nấm.
|
|
|
143
|
Succimer
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị ngộ độc chì.
|
|
|
144
|
Sugammadex
|
Tiêm
|
+
|
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong các trường hợp:
1. Trường hợp đã tiêm thuốc giãn cơ mà không đặt được ống nội khí quản;
2. Bệnh nhân mắc bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD), hen phế quản;
3. Bệnh nhân suy tim, loạn nhịp tim, bệnh van tim, mạch vành;
4. Bệnh nhân béo phì (BMI > 30);
5. Bệnh nhân có bệnh lý thần kinh-cơ (loạn dưỡng cơ, nhược cơ);
6. Bệnh nhân có chống chỉ định với neostigmine và atropin.
|
|
|
145
|
Than hoạt
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
146
|
Than hoạt + sorbitol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
147
|
Xanh methylen
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
5. THUỐC CHỐNG CO GIẬT, CHỐNG ĐỘNG KINH
|
|
|
148
|
Carbamazepin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
149
|
Gabapentin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
150
|
Lamotrigine
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
151
|
Levetiracetam
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa tâm thần.
|
|
|
152
|
Oxcarbazepin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
153
|
Phenobarbital
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
154
|
Phenytoin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
155
|
Pregabalin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
156
|
Topiramat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
157
|
Valproat natri
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
158
|
Valproat natri + valproic acid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
159
|
Valproic acid
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
|
6. THUỐC ĐIỀU TRỊ KÝ SINH TRÙNG, CHỐNG NHIỄM KHUẨN
|
|
|
|
6.1. Thuốc trị giun, sán
|
|
|
160
|
Albendazol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
161
|
Diethylcarbamazin (dihydrogen citrat)
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
162
|
Ivermectin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
163
|
Mebendazol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
164
|
Niclosamid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
165
|
Praziquantel
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
166
|
Pyrantel
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
167
|
Triclabendazol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
6.2. Chống nhiễm khuẩn
|
|
|
|
6.2.1. Thuốc nhóm beta-lactam
|
|
|
168
|
Amoxicilin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
169
|
Amoxicilin + acid clavulanic
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
170
|
Amoxicilin + sulbactam
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong điều trị viêm tai giữa hoặc viêm phổi cộng đồng.
|
|
|
171
|
Ampicilin (muối natri)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
172
|
Ampicilin + sulbactam
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
173
|
Benzathin benzylpenicilin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
174
|
Benzylpenicilin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
175
|
Cefaclor
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
176
|
Cefadroxil
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
177
|
Cefalexin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
178
|
Cefalothin
|
Tiêm
|
+
|
|
|
|
|
|
|
179
|
Cefamandol
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
180
|
Cefazolin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
181
|
Cefdinir
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
182
|
Cefepim
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II, bệnh viện chuyên khoa lao và bệnh phổi.
|
|
|
183
|
Cefixim
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
184
|
Cefmetazol
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
185
|
Cefoperazon
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
186
|
Cefoperazon + sulbactam
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
187
|
Cefotaxim
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
188
|
Cefotiam
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
189
|
Cefoxitin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
190
|
Cefpirom
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II, bệnh viện chuyên khoa lao và bệnh phổi.
|
|
|
191
|
Cefpodoxim
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
192
|
Cefradin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
193
|
Ceftazidim
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
194
|
Ceftazidim + avibactam
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong điều trị COVID-19 theo hướng dẫn chẩn đoán và điều trị COVID-19 của Bộ Y tế.
|
|
|
195
|
Ceftibuten
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
196
|
Ceftizoxim
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
197
|
Ceftolozan + tazobactam
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong điều trị COVID-19 theo hướng dẫn chẩn đoán và điều trị COVID-19 của Bộ Y tế.
|
|
|
198
|
Ceftriaxon
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
199
|
Cefuroxim
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
200
|
Cloxacilin
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
201
|
Doripenem*
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
202
|
Ertapenem*
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
203
|
Imipenem + cilastatin*
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II; bệnh viện chuyên khoa lao và bệnh phổi.
|
|
|
204
|
Meropenem*
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II; bệnh viện chuyên khoa lao và bệnh phổi.
|
|
|
205
|
Oxacilin
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
206
|
Piperacilin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
207
|
Piperacilin + tazobactam
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II, bệnh viện chuyên khoa lao và bệnh phổi.
|
|
|
208
|
Phenoxy methylpenicilin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
209
|
Procain benzylpenicilin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
210
|
Sultamicillin
(Ampicilin + sulbactam)
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
211
|
Ticarcillin + acid clavulanic
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II; bệnh viện chuyên khoa lao và bệnh phổi.
|
|
|
|
6.2.2. Thuốc nhóm aminoglycosid
|
|
|
212
|
Amikacin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
213
|
Gentamicin
|
Tiêm, tra mắt, dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
214
|
Neomycin (sulfat)
|
Uống, nhỏ mắt, dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
215
|
Neomycin + polymyxin B
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
216
|
Neomycin + polymyxin B + dexamethason
|
Nhỏ mắt, nhỏ tai
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
217
|
Netilmicin sulfat
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
218
|
Tobramycin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
219
|
Tobramycin + dexamethason
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
6.2.3. Thuốc nhóm phenicol
|
|
|
220
|
Cloramphenicol
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống, nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
6.2.4. Thuốc nhóm nitroimidazol
|
|
|
221
|
Metronidazol
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống, dùng ngoài, đặt âm đạo
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
222
|
Metronidazol + neomycin + nystatin
|
Đặt âm đạo
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
223
|
Secnidazol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
224
|
Tinidazol
|
Tiêm truyền
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
6.2.5. Thuốc nhóm lincosamid
|
|
|
225
|
Clindamycin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
6.2.6. Thuốc nhóm macrolid
|
|
|
226
|
Azithromycin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
227
|
Clarithromycin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
228
|
Erythromycin
|
Uống, dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
229
|
Roxithromycin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
230
|
Spiramycin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
231
|
Spiramycin + metronidazol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
232
|
Tretinoin + erythromycin
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
6.2.7. Thuốc nhóm quinolon
|
|
|
233
|
Ciprofloxacin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống, nhỏ mắt, nhỏ tai
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
234
|
Levofloxacin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
Uống, nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
235
|
Lomefloxacin
|
Uống, nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
236
|
Moxifloxacin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
Uống, nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
237
|
Nalidixic acid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
238
|
Norfloxacin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
239
|
Ofloxacin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống, nhỏ mắt, nhỏ tai
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
240
|
Pefloxacin
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
6.2.8. Thuốc nhóm sulfamid
|
|
|
241
|
Sulfadiazin bạc
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
242
|
Sulfadimidin (muối natri)
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
243
|
Sulfadoxin + pyrimethamin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
244
|
Sulfaguanidin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
245
|
Sulfamethoxazol + trimethoprim
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
246
|
Sulfasalazin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
6.2.9. Thuốc nhóm tetracyclin
|
|
|
247
|
Doxycyclin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
248
|
Minocyclin
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
249
|
Tigecyclin*
|
Tiêm
|
+
|
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán khi phác đồ sử dụng kháng sinh ban đầu không có hiệu quả trong nhiễm khuẩn ổ bụng, nhiễm khuẩn da, mô mềm biến chứng.
|
|
|
250
|
Tetracyclin hydroclorid
|
Uống, tra mắt
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
6.2.10. Thuốc khác
|
|
|
251
|
Argyrol
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
252
|
Colistin*
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
253
|
Daptomycin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
254
|
Fosfomycin*
|
Tiêm, uống, nhỏ tai
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
255
|
Linezolid*
|
Uống, tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
256
|
Nitrofurantoin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
257
|
Rifampicin
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
Nhỏ mắt, nhỏ tai
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
258
|
Teicoplanin*
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
259
|
Vancomycin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II, bệnh viện chuyên khoa lao và bệnh phổi.
|
|
|
|
63. Thuốc chống vi rút
|
|
|
|
63.1. Thuốc điều trị HIV/AIDS
|
|
|
260
|
Abacavir (ABC)
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế.
|
|
|
261
|
Darunavir
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị HIV/AIDS: thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế.
|
|
|
262
|
Efavirenz (EFV hoặc EFZ)
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế.
|
|
|
263
|
Lamivudin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế.
|
|
|
264
|
Nevirapin (NVP)
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế.
|
|
|
265
|
Raltegravir
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị HIV/AIDS: thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế.
|
|
|
266
|
Ritonavir
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế.
|
|
|
267
|
Tenofovir (TDF)
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế.
|
|
|
268
|
Zidovudin (ZDV hoặc AZT)
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế.
|
|
|
269
|
Lamivudin + tenofovir
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế.
|
|
|
270
|
Lamivudine+ zidovudin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế.
|
|
|
271
|
Lopinavir + ritonavir (LPV/r)
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế.
|
|
|
272
|
Tenofovir + lamivudin + efavirenz
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế.
|
|
|
273
|
Tenoforvir + lamivudine + dolutegravir
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế.
|
|
|
274
|
Zidovudin (ZDV hoặc AZT) + lamivudin + nevirapin (NVP)
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế.
|
|
|
|
6.3.2. Thuốc điều trị viêm gan C
|
|
|
275
|
Daclatasvir
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%.
|
|
|
276
|
Sofosbuvir
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%.
|
|
|
277
|
Sofosbuvir + ledipasvir
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%.
|
|
|
278
|
Sofosbuvir + velpatasvir
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%.
|
|
|
279
|
Pegylated interferon (peginterferon) alpha
(2a hoặc 2b)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị viêm gan C theo hướng dẫn chẩn đoán và điều trị của Bộ Y tế trong trường hợp không sử dụng được các thuốc kháng vi rút trực tiếp (Direct acting antivirals - DAAs); thanh toán 30%.
|
|
|
|
6.3.3 Thuốc chống vi rút khác
|
|
|
280
|
Aciclovir
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống, tra mắt, dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
281
|
Entecavir
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
282
|
Gancyclovir*
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
283
|
Oseltamivir
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị nhiễm vi rút cúm.
|
|
|
284
|
Ribavirin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
285
|
Valganciclovir*
|
Uống
|
+
|
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị các bệnh do vi rút cự bào (Cytomegalovirus - CMV) tái hoạt động trên bệnh nhân ghép tạng hoặc ghép tế bào gốc; thanh toán 50%.
|
|
|
286
|
Zanamivir
|
Dạng hít
|
+
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3.4. Thuốc điều trị COVID-19
|
|
|
|
|
|
|
|
287
|
Molnupiravir
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong điều trị COVID-19 theo hướng dẫn chẩn đoán và điều trị COVID-19 của Bộ Y tế.
|
|
|
|
6.4. Thuốc chống nấm
|
|
|
288
|
Amphotericin B*
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
Phức hợp lipid
|
+
|
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong trường hợp:
- Nhiễm nấm Candida xâm lấn nặng;
- Điều trị nhiễm nấm toàn thân nặng trên những bệnh nhân không đáp ứng với Amphotericin B dạng thông thường hoặc không đáp ứng với thuốc kháng nấm toàn thân khác, hoặc trên bệnh nhân suy thận, hoặc trên bệnh nhân đang dùng dạng quy ước có tiến triển suy thận, hoặc chống chỉ định khác với dạng thông thường.
|
|
|
289
|
Anidulafungin
|
Tiêm
|
+
|
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong điều trị COVID-19 theo hướng dẫn chẩn đoán và điều trị COVID-19 của Bộ Y tế.
|
|
|
290
|
Butoconazol nitrat
|
Bôi âm đạo
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
291
|
Caspofungin*
|
Tiêm
|
+
|
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong trường hợp:
- Điều trị theo kinh nghiệm nhiễm nấm xâm lấn (Candida hoặc Aspergilus) ở bệnh nhân nguy cơ cao có sốt, giảm bạch cầu trung tính;
- Điều trị nhiễm nấm Candida xâm lấn;
- Điều trị nhiễm nấm Aspergillus xâm lấn ở bệnh nhân kháng trị hoặc không dung nạp với các trị liệu khác.
|
|
|
292
|
Ciclopiroxolamin
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
293
|
Clotrimazol
|
Đặt âm đạo
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
294
|
Dequalinium clorid
|
Đặt âm đạo
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
295
|
Econazol
|
Dùng ngoài, đặt âm đạo
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
296
|
Fluconazol
|
Tiêm truyền, nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống, đặt âm đạo
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
297
|
Fenticonazol nitrat
|
Đặt âm đạo, dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
298
|
Flucytosin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
299
|
Griseofulvin
|
Uống, dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
300
|
Itraconazol
|
Tiêm truyền
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
301
|
Ketoconazol
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Dùng ngoài, đặt âm đạo
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
302
|
Micafungin
|
Tiêm
|
+
|
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong điều trị COVID-19 theo hướng dẫn chẩn đoán và điều trị COVID-19 của Bộ Y tế.
|
|
|
303
|
Miconazol
|
Dùng ngoài, đặt âm đạo
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
304
|
Natamycin
|
Nhỏ mắt, dùng ngoài, đặt âm đạo
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
305
|
Nystatin
|
Uống, đặt âm đạo, bột đánh tưa lưỡi
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
306
|
Policresulen
|
Đặt âm đạo
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
307
|
Posaconazol*
|
Uống
|
+
|
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% trong trường hợp:
- Nhiễm nấm Fusarium, nhiễm nấm Zygomycetes, bệnh nấm Cryptococcus, bệnh nấm màu và u nấm ở những bệnh nhân mắc bệnh kháng trị với các thuốc khác hoặc những bệnh nhân không dung nạp với các thuốc khác;
- Bệnh nấm Coccidioides immitis, bệnh nấm Coccidioides immitis đã thất bại hoặc không dung nạp với các thuốc chống nấm khác.
|
|
|
308
|
Terbinafin (hydroclorid)
|
Uống, dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
309
|
Voriconazol*
|
Uống
|
+
|
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% trong điều trị:
- Nhiễm Asperillus nấm xâm lấn;
- Nhiễm Candida huyết trên bệnh nhân không giảm bạch cầu;
- Nhiễm nấm Candida xâm lấn nặng kháng fluconazol;
- Điều trị nhiễm nấm nặng gây ra bởi Scedosporium spp. và Fusarium spp. cho những bệnh nhân không đáp ứng các điều trị khác.
|
|
|
310
|
Clotrimazol + betamethason
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
311
|
Clorquinaldol + promestrien
|
Đặt âm đạo
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
312
|
Miconazol + hydrocortison
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
313
|
Nystatin + metronidazol + neomycin
|
Đặt âm đạo
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
314
|
Nystatin + neomycin + polymyxin B
|
Đặt âm đạo
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
6.5. Thuốc điều trị bệnh do amip
|
|
|
315
|
Diiodohydroxyquinolin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
316
|
Hydroxy cloroquin
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
317
|
Metronidazol
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
6.6. Thuốc điều trị bệnh lao
|
|
|
318
|
Ethambutol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.
|
|
|
319
|
Isoniazid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.
|
|
|
320
|
Isoniazid + ethambutol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.
|
|
|
321
|
Pyrazinamid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.
|
|
|
322
|
Rifampicin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.
|
|
|
323
|
Rifampicin + isoniazid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.
|
|
|
324
|
Rifampicin + isoniazid + pyrazinamid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.
|
|
|
325
|
Rifampicin + isoniazid + pyrazinamid + ethambutol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.
|
|
|
326
|
Streptomycin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.
|
|
|
|
Thuốc điều trị lao kháng thuốc
|
|
|
327
|
Amikacin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.
|
|
|
328
|
Bedaquiline
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị lao kháng thuốc; thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.
|
|
|
329
|
Capreomycin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.
|
|
|
330
|
Clofazimine
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị lao kháng thuốc; thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.
|
|
|
331
|
Cycloserin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.
|
|
|
332
|
Delamanid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị lao kháng thuốc; thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.
|
|
|
333
|
Ethionamid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.
|
|
|
334
|
Kanamycin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.
|
|
|
255
|
Linezolid*
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.
|
|
|
234
|
Levofloxacin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.
|
|
|
236
|
Moxifloxacin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.
|
|
|
335
|
PAS- Na
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị lao kháng thuốc; thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.
|
|
|
336
|
Prothionamid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị lao kháng thuốc; thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.
|
|
|
|
6.7. Thuốc điều trị sốt rét
|
|
|
337
|
Artesunat
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
338
|
Cloroquin
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
339
|
Piperaquin + dihydroartemisinin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
340
|
Primaquin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
341
|
Quinin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
7. THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐAU NỬA ĐẦU
|
|
|
342
|
Dihydro ergotamin mesylat
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
343
|
Ergotamin (tartrat)
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
344
|
Flunarizin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị dự phòng cơn đau nửa đầu trong trường hợp các biện pháp điều trị khác không có hiệu quả hoặc kém dung nạp.
|
|
|
345
|
Sumatriptan
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
8. THUỐC ĐIỀU TRỊ UNG THƯ VÀ ĐIỀU HÒA MIỄN DỊCH
|
|
|
|
8.1. Hóa chất
|
|
|
346
|
Arsenic trioxid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
347
|
Bendamustine
|
Tiêm truyền
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị bệnh bạch cầu lymphô mạn binet B/C không phù hợp hóa trị với Fludarabin; U lymphô không Hodgkin, diễn tiến chậm, tiến triển sau điều trị với Rituximab; thanh toán 50%.
|
|
|
348
|
Bleomycin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
349
|
Bortezomib
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
350
|
Busulfan
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
351
|
Capecitabin
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
352
|
Carboplatin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
353
|
Carmustin
|
Tiêm
|
+
|
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%.
|
|
|
354
|
Cisplatin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
355
|
Cyclophosphamid
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
356
|
Cytarabin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
357
|
Dacarbazin
|
Tiêm
|
+
|
|
|
|
|
|
|
358
|
Dactinomycin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
359
|
Daunorubicin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
360
|
Decitabin
|
Tiêm
|
+
|
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%.
|
|
|
361
|
Docetaxel
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
362
|
Doxorubicin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% đối với dạng liposome; thanh toán 100% đối với các dạng khác.
|
|
|
363
|
Epirubicin hydroclorid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
364
|
Etoposid
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
365
|
Everolimus
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% đối với điều trị ung thư; thanh toán 100% đối với các trường hợp khác.
|
|
|
366
|
Fludarabin
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
367
|
Fluorouracil (5-FU)
|
Tiêm, dùng ngoài
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
368
|
Gemcitabin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
369
|
Hydroxyurea (Hydroxycarbamid)
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
370
|
Idarubicin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
371
|
Ifosfamid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
372
|
Irinotecan
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
373
|
L-asparaginase
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% đối với dạng L-asparaginase erwinia; thanh toán 100% đối với các dạng khác.
|
|
|
374
|
Melphalan
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
375
|
Mercaptopurin
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
376
|
Mesna
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
377
|
Methotrexat
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
378
|
Mitomycin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
379
|
Mitoxantron
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
380
|
Oxaliplatin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
381
|
Paclitaxel
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% đối với dạng liposome và dạng polymeric micelle; thanh toán 100% đối với các dạng khác.
|
|
|
382
|
Pemetrexed
|
Tiêm
|
+
|
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán ung thư phổi không tế bào nhỏ, ung thư trung biểu mô màng phổi ác tính; thanh toán 50%.
|
|
|
383
|
Procarbazin
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
384
|
Tegafur-uracil (UFT hoặc UFUR)
|
Uống
|
+
|
|
|
|
|
|
|
385
|
Tegafur + gimeracil + oteracil kali
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị ung thư dạ dày di căn; thanh toán 70%.
|
|
|
386
|
Temozolomid
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
387
|
Tretinoin (All-trans retinoic acid)
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
388
|
Vinblastin sulfat
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
389
|
Vincristin sulfat
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
390
|
Vinorelbin
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
|
8.2. Thuốc điều trị đích
|
|
|
391
|
Afatinib dimaleate
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%.
|
|
|
392
|
Bevacizumab
|
Tiêm
|
+
|
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I và bệnh viện chuyên khoa ung bướu hạng II; thanh toán 50%.
|
|
|
393
|
Cetuximab
|
Tiêm truyền
|
+
|
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị ung thư đại trực tràng di căn thuộc type RAS tự nhiên; ung thư tế bào vảy vùng đầu. cổ. Sử dụng tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I và bệnh viện chuyên khoa ung bướu hạng II. Thanh toán 50%.
|
|
|
394
|
Erlotinib
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị ung thư phổi thể không phải tế bào nhỏ (non-small cell lung cancer) có EGFR dương tính (epidermall growth factor receptor); thanh toán 50%.
|
|
|
395
|
Gefitinib
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị ung thư phổi thể không phải tế bào nhỏ (non-small cell lung cancer) có EGFR dương tính (epidermall growth factor receptor); thanh toán 50%.
|
|
|
396
|
Imatinib
|
Uống
|
+
|
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị bệnh bạch cầu tủy mạn (CML); u mô đệm dạ dày ruột (GIST). Thanh toán 80%.
|
|
|
397
|
Nilotinib
|
Uống
|
+
|
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán khi điều trị bệnh bạch cầu tủy mạn (CML) không dung nạp hoặc kháng lại với thuốc Imatinib; thanh toán 80%.
|
|
|
398
|
Nimotuzumab
|
Tiêm
|
+
|
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%.
|
|
|
399
|
Pazopanib
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%.
|
|
|
400
|
Rituximab
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị u lympho không phải Hodgkin (non-Hodgkin lymphoma) tế bào B có CD20 dương tính.
|
|
|
401
|
Sorafenib
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% đối với điều trị ung thư tế bào biểu mô gan, ung thư biểu mô tuyến giáp biệt hóa tiến triển tại chỗ hoặc di căn đã thất bại điều trị với iod phóng xạ; thanh toán 30% đối với điều trị ung thư tế bào biểu mô thận tiến triển.
|
|
|
402
|
Trastuzumab
|
Tiêm
|
+
|
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I và bệnh viện chuyên khoa ung bướu hạng II. Thanh toán 60% đối với ung thư vú có HER2 dương tính; thanh toán 50% đối với ung thư dạ dày tiến xa hoặc di căn có HER2 dương tính.
|
|
|
|
8.3. Thuốc điều trị nội tiết
|
|
|
403
|
Abiraterone acetate
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị ung thư tiền liệt tuyến sau khi thất bại với điều trị nội tiết, hoặc sau khi thất bại với điều trị hóa trị; thanh toán 30%.
|
|
|
404
|
Anastrozol
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
405
|
Bicalutamid
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
406
|
Degarelix
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
407
|
Exemestan
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
408
|
Flutamid
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
409
|
Fulvestrant
|
Tiêm
|
+
|
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%.
|
|
|
410
|
Goserelin acetat
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
411
|
Letrozol
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
412
|
Leuprorelin acetat
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
413
|
Tamoxifen
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
414
|
Triptorelin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
|
8.4. Thuốc điều hòa miễn dịch
|
|
|
415
|
Anti thymocyte globulin
|
Tiêm
|
+
|
|
|
|
|
|
|
416
|
Azathioprin
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
417
|
Các kháng thể gắn với interferon ở người
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán cho trẻ em dưới 6 tuổi nhiễm trùng đường hô hấp trên cấp tính điều trị nội trú.
|
|
|
418
|
Ciclosporin
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
419
|
Basiliximab
|
Tiêm
|
+
|
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%.
|
|
|
420
|
Glycyl funtumin (hydroclorid)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán cho chỉ định bổ trợ trong điều trị ung thư.
|
|
|
421
|
Lenalidomid
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%.
|
|
|
422
|
Mycophenolat
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
423
|
Tacrolimus
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán theo chỉ định của một trong các trường hợp sau:
- Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc kèm theo hồ sơ đăng ký thuốc đã được cấp phép;
- Hướng dẫn chẩn đoán điều trị huyết học, ghép tạng của Bộ Y tế;
- Đối với người bệnh: ghép tim, ghép phổi, ghép tụy, ghép chi thể, ghép ruột; viêm thận Lupus ở người lớn hoặc trẻ em không đáp ứng đầy đủ hoặc kháng với corticoids; hội chứng thận hư ở người lớn hoặc trẻ em không đáp ứng đầy đủ hoặc kháng với corticoids hoặc không dung nạp corticoids.
|
|
|
424
|
Thalidomid
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
|
8.5. Thuốc khác
|
|
|
425
|
Clodronat disodium
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
426
|
Pamidronat
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
|
9. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH ĐƯỜNG TIẾT NIỆU
|
|
|
427
|
Alfuzosin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
428
|
Dutasterid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
429
|
Flavoxat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
430
|
Lipidosterol serenoarepense (Lipid-sterol của Sercnoa repens)
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
431
|
Pinene + camphene + cineol + fenchone + borneol + anethol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị sau tán sỏi; hoặc điều trị sỏi niệu quản <7mm.
|
|
|
432
|
Solifenacin succinate
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 70%.
|
|
|
433
|
Tamsulosin hydroclorid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
10. THUỐC CHỐNG PARKINSON
|
|
|
434
|
Levodopa + carbidopa
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
435
|
Levodopa + carbidopa monohydrat + entacapone
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
436
|
Levodopa + benserazid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
437
|
Piribedil
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
438
|
Pramipexol
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
439
|
Tolcapon
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
440
|
Rotigotine
|
Dán ngoài da
|
+
|
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%.
|
|
|
441
|
Trihexyphenidyl hydroclorid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
11. THUỐC TÁC DỤNG ĐỐI VỚI MÁU
|
|
|
|
11.1. Thuốc chống thiếu máu
|
|
|
442
|
Acid folic (vitamin B9)
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
443
|
Sắt fumarat
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
444
|
Sắt (III) hydroxyd polymaltose
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
445
|
Sắt protein succinylat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
446
|
Sắt sucrose (hay dextran)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
447
|
Sắt sulfat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
448
|
Sắt ascorbat + acid folic
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
449
|
Sắt fumarat + acid folic
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
450
|
Sắt (III) hydroxyd polymaltose + acid folic
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
451
|
Sắt sulfat + acid folic
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
11.2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu
|
|
|
452
|
Carbazochrom
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
453
|
Cilostazol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
454
|
Enoxaparin (natri)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
455
|
Etamsylat
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
456
|
Heparin (natri)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
457
|
Nadroparin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
458
|
Phytomenadion (vitamin K1)
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
459
|
Protamin sulfat
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
460
|
Tranexamic acid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
461
|
Triflusal
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
462
|
Warfarin (muối natri)
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
11.3. Máu và chế phẩm máu
|
|
|
463
|
Albumin
|
Tiêm truyền
|
+
|
+
|
+
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong trường hợp: Nồng độ albumin máu ≤ 2,5 g/dl hoặc sốc hoặc hội chứng suy hô hấp tiến triển; thanh toán 70%.
|
|
|
464
|
Albumin + immuno globulin
|
Tiêm truyền
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong những trường hợp sốc do nguyên nhân: bỏng, chấn thương, mất nước, nhiễm trùng nặng.
|
|
|
465
|
Huyết tương
|
Tiêm truyền
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
466
|
Khối bạch cầu
|
Tiêm truyền
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
467
|
Khối hồng cầu
|
Tiêm truyền
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
468
|
Khối tiểu cầu
|
Tiêm truyền
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
469
|
Máu toàn phần
|
Tiêm truyền
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
470
|
Phức hợp kháng yếu tố ức chế yếu tố VIII bắc cầu (Factor Eight Inhibitor Bypassing Activity - FEIBA)
|
Tiêm
|
+
|
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong trường hợp:
- Điều trị chảy máu trên người bệnh ưa chảy máu nhóm A có kèm theo yếu tố ức chế yếu tố VIII;
- Điều trị chảy máu trên người bệnh ưa chảy máu nhóm B có kèm theo yếu tố ức chế yếu tố IX;
- Điều trị chảy máu trên người bệnh khác (không phải bệnh nhân hemophilia) mà có yếu tố ức chế yếu tố VIII mắc phải hoặc yếu tố ức chế yếu tố IX mắc phải;
- Điều trị chảy máu phẫu thuật trên người bệnh có kèm theo yếu tố ức chế cần được phẫu thuật.
|
|
|
471
|
Yếu tố VIla
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
472
|
Yếu tố VIII
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
473
|
Yếu tố IX
|
Tiêm truyền
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
474
|
Yếu tố VIII + yếu tố von Willebrand
|
Tiêm truyền
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
|
11.4. Dung dịch cao phân tử
|
|
|
475
|
Dextran 40
|
Tiêm truyền
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
476
|
Dextran 60
|
Tiêm truyền
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
477
|
Dextran 70
|
Tiêm truyền
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
478
|
Gelatin
|
Tiêm truyền
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
479
|
Gelatin succinyl + natri clorid + natri hydroxyd
|
Tiêm truyền
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
480
|
Tinh bột este hóa (hydroxyethyl starch)
|
Tiêm truyền
|
+
|
+
|
+
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị giảm thể tích tuần hoàn do mất máu cấp khi sử dụng dịch truyền đơn thuần không cải thiện lâm sàng; điều trị sốt xuất huyết Dengue nặng theo Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị sốt xuất huyết Dengue của Bộ Y tế.
|
|
|
|
11.5. Thuốc khác
|
|
|
481
|
Deferasirox
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
482
|
Deferipron
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
483
|
Eltrombopag
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán khi điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch mạn tính ở người lớn kháng trị với cắt lách.
|
|
|
484
|
Erythropoietin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
485
|
Filgrastim
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
486
|
Methoxy polyethylene glycol epoetin beta
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
487
|
Pegfilgrastim
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
|
12. THUỐC TIM MẠCH
|
|
|
|
12.1. Thuốc chống đau thắt ngực
|
|
|
488
|
Diltiazem
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
489
|
Glyceryl trinitrat (Nitroglycerin)
|
Tiêm, phun mù, dán ngoài da
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Đặt dưới lưỡi
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
490
|
Isosorbid (dinitrat hoặc mononitrat)
|
Tiêm, khí dung, dạng xịt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống, đặt dưới lưỡi
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
491
|
Nicorandil
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
492
|
Trimetazidin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị triệu chứng ở người bệnh đau thắt ngực ổn định không được kiểm soát đầy đủ hoặc người bệnh không dung nạp với các liệu pháp điều trị khác.
|
|
|
|
12.2. Thuốc chống loạn nhịp
|
|
|
493
|
Adenosin triphosphat
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
494
|
Amiodaron hydroclorid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
495
|
Isoprenalin
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị cấp cứu trụy tim mạch, block tim, co thắt phế quản trong gây mê.
|
|
|
496
|
Propranolol hydroclorid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
497
|
Sotalol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
498
|
Verapamil hydroclorid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
12.3. Thuốc điều trị tăng huyết áp
|
|
|
499
|
Acebutolol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
500
|
Amlodipin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
501
|
Amlodipin + atorvastatin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
502
|
Amlodipin + losartan
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
503
|
Amlodipin + lisinopril
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
504
|
Amlodipin + indapamid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị của Bộ Y tế.
|
|
|
505
|
Amlodipin + indapamid + perindopril
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị của Bộ Y tế.
|
|
|
506
|
Amlodipin + telmisartan
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị của Bộ Y tế.
|
|
|
507
|
Amlodipin + valsartan
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
508
|
Amlodipin + valsartan + hydrochlorothiazid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị của Bộ Y tế.
|
|
|
509
|
Atenolol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
510
|
Benazepril hydroclorid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
511
|
Bisoprolol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
512
|
Bisoprolol + hydroclorothiazid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
513
|
Candesartan
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
514
|
Candesartan + hydrochlorothiazid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
515
|
Captopril
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
516
|
Captopril + hydroclorothiazid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
517
|
Carvedilol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
518
|
Cilnidipin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
519
|
Clonidin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
520
|
Doxazosin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
521
|
Enalapril
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
522
|
Enalapril + hydrochlorothiazid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
523
|
Felodipin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
524
|
Felodipin + metoprolol tartrat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
525
|
Hydralazin
|
Tiêm truyền
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
526
|
Imidapril
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
527
|
Indapamid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
528
|
Irbesartan
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
529
|
Irbesartan + hydroclorothiazid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
530
|
Lacidipin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
531
|
Lercanidipin hydroclorid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
532
|
Lisinopril
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
533
|
Lisinopril + hydroclorothiazid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
534
|
Losartan
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
535
|
Losartan + hydroclorothiazid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
536
|
Methyldopa
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
537
|
Metoprolol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
538
|
Nebivolol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
539
|
Nicardipin
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
540
|
Nifedipin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
541
|
Perindopril
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
542
|
Perindopril + amlodipin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
543
|
Perindopril + indapamid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
544
|
Quinapril
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
545
|
Ramipril
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
546
|
Rilmenidin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
547
|
Telmisartan
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
548
|
Telmisartan + hydroclorothiazid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
549
|
Valsartan
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
550
|
Valsartan + hydroclorothiazid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
12.4. Thuốc điều trị hạ huyết áp
|
|
|
551
|
Heptaminol hydroclorid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
12.5. Thuốc điều trị suy tim
|
|
|
552
|
Carvedilol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
553
|
Digoxin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
Đối với phòng khám đa khoa và trạm y tế xã: Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị cấp cứu.
|
|
|
554
|
Dobutamin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
555
|
Dopamin hydroclorid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
556
|
Ivabradin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
557
|
Milrinon
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
|
12.6. Thuốc chống huyết khối
|
|
|
558
|
Acenocoumarol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
559
|
Acetylsalicylic acid (DL-lysin-acetylsalicylat)
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
560
|
Acetylsalicylic acid + clopidogrel
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
561
|
Alteplase
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
562
|
Apixaban
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong điều trị COVID-19 theo hướng dẫn chẩn đoán và điều trị COVID-19 của Bộ Y tế.
|
|
|
563
|
Ciopidogrel
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
564
|
Dabigatran
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
565
|
Dipyridamol + acetylsalicylic acid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
566
|
Eptifibatid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
567
|
Fondaparinux sodium
|
Tiêm
|
+
|
|
|
|
|
|
|
568
|
Rivaroxaban
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
569
|
Streptokinase
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán khi dùng để tiêm; hoặc sử dụng để bơm rửa khoang màng phổi trong trường hợp viêm màng phổi hoặc mủ màng phổi.
|
|
|
570
|
Tenecteplase
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
571
|
Ticagrelor
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 70%.
|
|
|
572
|
Urokinase
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán khi dùng để tiêm; hoặc sử dụng để bơm rửa khoang màng phổi trơng trường hợp viêm màng phổi hoặc mủ màng phổi.
|
|
|
|
12.7. Thuốc hạ lipid máu
|
|
|
573
|
Atorvastatin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
Đối với trạm y tế xã, quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong điều trị rối loạn lipid máu theo hướng dẫn chẩn đoán điều trị của Bộ Y tế.
|
|
|
574
|
Atorvastatin + ezetimibe
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
575
|
Bezafibrat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
576
|
Ciprofibrat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
577
|
Ezetimibe
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
578
|
Fenofibrat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Đối với trạm y tế xã, quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong điều trị rối loạn lipid máu theo hướng dẫn chẩn đoán của Bộ Y tế.
|
|
|
579
|
Fluvastatin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
580
|
Gemfibrozil
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
581
|
Lovastatin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
582
|
Pravastatin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
583
|
Rosuvastatin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
584
|
Simvastatin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
Đối với trạm y tế xã, quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong điều trị rối loạn lipid máu theo hướng dẫn chẩn đoán điều trị của Bộ Y tế.
|
|
|
585
|
Simvastatin + ezetimibe
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
12.8. Thuốc khác
|
|
|
586
|
Bosentan
|
Uống
|
+
|
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị tăng áp lực động mạch phổi; thanh toán 50%.
|
|
|
587
|
Iloprost
|
Tiêm, dạng hít, nhỏ mắt
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
588
|
Prostaglandin E1
|
Tiêm
|
+
|
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị cấp cứu trường hợp mở ống động mạch cho trẻ sơ sinh mắc dị tật tim bẩm sinh còn ống động mạch.
|
|
|
589
|
Fructose 1,6 diphosphat
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong các trường hợp:
- Thiếu máu cơ tim cục bộ, nhồi máu cơ tim diện rộng giai đoạn sớm, phẫu thuật tim thời gian tuần hoàn ngoài cơ thể;
- Sốc do tai biến tim, do chấn thương, do chảy máu, do đột quỵ hoặc nhiễm trùng nặng;
- Sau phẫu thuật gan hoặc bị bỏng nặng.
|
|
|
590
|
Indomethacin
|
Tiêm
|
+
|
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị đóng chứng còn ống động mạch ở trẻ đẻ non.
|
|
|
591
|
Magnesi clorid + kali clorid + procain hydroclorid
|
Tiêm
|
+
|
|
|
|
|
|
|
592
|
Naftidrofuryl
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
593
|
Nimodipin
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị xuất huyết màng não do phình mạch não hoặc do chấn thương.
|
|
|
594
|
Nitric oxid (nitrogen monoxid) (NO)
|
Khí nén
|
+
|
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị tăng áp lực động mạch phổi ở trẻ em; sử dụng trong và sau phẫu thuật, can thiệp tim mạch.
|
|
|
595
|
Succinic acid + nicotinamid + inosine + riboflavin natri phosphat
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị đột quỵ thiếu máu cục bộ giai đoạn cấp tính.
|
|
|
596
|
Sulbutiamin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
597
|
Tolazolin
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
13. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH DA LIỄU
|
|
|
598
|
Acitretin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
599
|
Adapalen
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
600
|
Alpha - terpineol
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
601
|
Amorolfin
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
602
|
Azelaic acid
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
603
|
Benzoic acid + salicylic acid
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
604
|
Benzoyl peroxid
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
605
|
Bột talc
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
606
|
Calcipotriol
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
607
|
Calcipotriol + betamethason dipropionat
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
608
|
Capsaicin
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
609
|
Clotrimazol
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
610
|
Clobetasol propionat
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
611
|
Clobetasol butyrat
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
612
|
Cortison
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
613
|
Cồn A.S.A
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
614
|
Cồn boric
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
615
|
Cồn BSI
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
616
|
Crotamiton
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
617
|
Dapson
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
618
|
Desonid
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
619
|
Dexpanthenol (panthenol, vitamin B5)
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
620
|
Diethylphtalat
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
621
|
S-bioallethrin + piperonyl butoxid
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
622
|
Flumethason + clioquinol
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
623
|
Fusidic acid
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
624
|
Fusidic acid + betamethason
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
625
|
Fusidic acid + hydrocortison
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
626
|
Isotretinoin
|
Uống, dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
627
|
Kẽm oxid
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
628
|
Mometason furoat
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
629
|
Mometason furoat + salicylic acid
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
630
|
Mupirocin
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
631
|
Natri hydrocarbonat
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
632
|
Nepidermin
|
Xịt ngoài da
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
633
|
Nước oxy già
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
634
|
Para aminobenzoic acid
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
635
|
Recombinant human
Epidermal Growth Factor (rhEGF)
|
Tiêm
|
+
|
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị tổn thương loét nặng do đái tháo đường độ 3, độ 4.
|
|
|
636
|
Salicylic acid
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
637
|
Salicylic acid + betamethason dipropionat
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
638
|
Secukinumab
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%.
|
|
|
639
|
Tacrolimus
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
640
|
Tretinoin
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
641
|
Trolamin
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
642
|
Tyrothricin
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
643
|
Urea
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
644
|
Ustekinumab
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%.
|
|
|
|
14. THUỐC DÙNG CHẨN ĐOÁN
|
|
|
|
14.1. Chuyên khoa mắt
|
|
|
645
|
Fluorescein (natri)
|
Tiêm, nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
14.2. Thuốc cản quang
|
|
|
646
|
Adipiodon (meglumin)
|
Tiêm truyền
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
647
|
Amidotrizoat
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
648
|
Bari sulfat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
649
|
Ethyl ester của acid béo iod hóa trong dầu hạt thuốc phiện
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
650
|
Gadobenic acid (dimeglumin)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tiêm tĩnh mạch trong chụp chiếu gan.
|
|
|
651
|
Gadobutrol
|
Tiêm
|
+
|
|
|
|
|
|
|
652
|
Gadoteric acid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
653
|
lobitridol
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
654
|
Iodixanol
|
Tiêm
|
+
|
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%.
|
|
|
655
|
Iohexol
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
656
|
lopamidol
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
657
|
Iopromid acid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
658
|
Ioxitalamat natri + ioxitalamat meglumin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
659
|
Muối natri và meglumin của acid ioxaglic
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
143. Thuốc khác
|
|
|
660
|
Polidocanol
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
|
15. THUỐC TẨY TRÙNG VÀ SÁT KHUẨN
|
|
|
661
|
Cồn 70°
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
662
|
Cồn iod
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
663
|
Đồng sulfat
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
664
|
Povidon iodin
|
Dùng ngoài, đặt âm đạo
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
665
|
Natri hypoclorid đậm đặc
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
666
|
Natri clorid
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
16. THUỐC LỢI TIỂU
|
|
|
667
|
Furosemid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
Đối với phòng khám đa khoa và trạm y tế xã: Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị cấp cứu.
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
668
|
Furosemid + spironolacton
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
669
|
Hydroclorothiazid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
670
|
Spironolacton
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
17. THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HÓA
|
|
|
|
17.1. Thuốc kháng acid và các thuốc chống loét khác tác dụng trên đường tiêu hóa
|
|
|
671
|
Aluminum phosphat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
672
|
Attapulgit mormoiron hoạt hóa + hỗn hợp magnesi carbonat-nhôm hydroxyd
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
673
|
Bismuth
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
674
|
Cimetidin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
675
|
Famotidin
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
676
|
Guaiazulen + dimethicon
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
677
|
Lansoprazol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán theo chỉ định trong tờ hướng dẫn sử dụng thuốc kèm theo hồ sơ đăng ký thuốc đã được cấp phép hoặc hướng dẫn chẩn đoán và điều trị của Bộ Y tế hoặc chỉ định dự phòng loét dạ dày tá tràng, xuất huyết tiêu hóa tại dạ dày, tá tràng do stress ở bệnh nhân hồi sức tích cực.
|
|
|
678
|
Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
679
|
Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd + simethicon
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
680
|
Magnesi trisilicat + nhôm hydroxyd
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
681
|
Nizatidin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
682
|
Omeprazol
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán theo chỉ định trong tờ hướng dẫn sử dụng thuốc kèm theo hồ sơ đăng ký thuốc đã được cấp phép hoặc hướng dẫn chẩn đoán và điều trị của Bộ Y tế hoặc chỉ định dự phòng loét dạ dày tá tràng, xuất huyết tiêu hóa tại dạ dày, tá tràng do stress ở bệnh nhân hồi sức tích cực.
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
683
|
Esomeprazol
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
684
|
Pantoprazol
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
685
|
Rabeprazol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
|
686
|
Ranitidin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
687
|
Ranitidin + bismuth + sucralfat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
688
|
Rebamipid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
689
|
Sucralfat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
17.2. Thuốc chống nôn
|
|
|
690
|
Dimenhydrinat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
691
|
Domperidon
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
692
|
Granisetron hydroclorid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
693
|
Metoclopramid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống, đặt hậu môn
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
694
|
Ondansetron
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
695
|
Palonosetron hydroclorid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
|
17.3. Thuốc chống co thắt
|
|
|
696
|
Alverin citrat
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
697
|
Alverin cifrat + simethicon
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
698
|
Atropin sulfat
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
699
|
Drotaverin clohydrat
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
700
|
Hyoscin butylbromid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
701
|
Mebeverin hydroclorid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
702
|
Papaverin hydroclorid
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
703
|
Phloroglucinol hydrat + trimethyl phloroglucinol
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
704
|
Tiemonium methylsulfat
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
705
|
Tiropramid hydroclorid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
17.4. Thuốc tẩy, nhuận tràng
|
|
|
706
|
Bisacodyl
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
707
|
Docusate natri
|
Uống, thụt hậu môn/ trực tràng
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
708
|
Glycerol
|
Thụt hậu môn/ trực tràng
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
709
|
Lactulose
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
710
|
Macrogol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
711
|
Macrogol + natri sulfat + natri bicarbonat + natri clorid + kali clorid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
712
|
Magnesi sulfat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
713
|
Monobasic natri phosphat + dibasic natri phosphat
|
Uống, thụt hậu môn/ trực tràng, dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
714
|
Sorbitol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
715
|
Sorbitol + natri citrat
|
Thụt hậu môn/ trực tràng
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
17.5. Thuốc điều trị tiêu chảy
|
|
|
716
|
Attapulgit mormoiron hoạt hóa
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
717
|
Bacillus subtilis
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
718
|
Bacillus clausii
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
719
|
Berberin (hydroclorid)
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
720
|
Dioctahedral smectit
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
721
|
Diosmectit
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
722
|
Gelatin tannat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
723
|
Kẽm sulfat
|
Uống, dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
724
|
Kẽm gluconat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
725
|
Lactobacillus acidophilus
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
726
|
Loperamid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
727
|
Nifuroxazid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
728
|
Racecadotril
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
729
|
Saccharomyces boulardii
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
17.6. Thuốc điều trị trĩ
|
|
|
730
|
Cao ginkgo biloba + heptaminol clohydrat + troxerutin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
731
|
Diosmin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
732
|
Diosmin + hesperidin
|
uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
17.7. Thuốc khác
|
|
|
733
|
Amylase + lipase + protease
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
734
|
Citrullin malat
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
735
|
Itoprid
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
736
|
L-Omithin - L- aspartat
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị bệnh não do gan từ giai đoạn 2 trở lên theo hệ thống phân loại West Haven.
|
|
|
737
|
Mesalazin (mesalamin)
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Thụt hậu môn, đặt hậu môn
|
+
|
|
|
|
|
|
|
738
|
Octreotid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
739
|
Simethicon
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
740
|
Silymarin
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
741
|
Somatostatin
|
Tiêm truyền
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
742
|
Terlipressin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
743
|
Trimebutin maleat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
744
|
Ursodeoxycholic acid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
745
|
Otilonium bromide
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
18. HOCMON VÀ CÁC THUỐC TÁC ĐỘNG VÀO HỆ THỐNG NỘI TIẾT
|
|
|
|
18.1. Hocmon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế
|
|
|
746
|
Beclometason (dipropionat)
|
Xịt mũi, xịt họng
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
747
|
Betamethason
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Nhỏ mắt, nhỏ tai, nhỏ mũi, dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
748
|
Danazol
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
749
|
Dexamethason
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế không thanh toán trường hợp tiêm trong dịch kính, tiêm nội nhãn.
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
750
|
Dexamethason phosphat + neomycin
|
Nhỏ mắt, nhỏ mũi
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
751
|
Betamethasone + dexchlorpheniramin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
752
|
Fludrocortison acetat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
753
|
Fluocinolon acetonid
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
754
|
Hydrocortison
|
Tiêm, uống, tra mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
755
|
Methyl prednisolon
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
Đối với phòng khám đa khoa và trạm y tế xã, quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị cấp cứu phản vệ.
|
|
|
756
|
Prednisolon acetat (natri phosphate)
|
Tiêm, Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
757
|
Prednison
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
758
|
Triamcinolon acetonid
|
Tiêm, dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
759
|
Triamcinolon
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
760
|
Triamcinolon + econazol
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
761
|
Cyproteron acetat
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
762
|
Somatropin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị thiếu hụt hormon tăng trưởng, trẻ em sinh ra nhỏ hơn so với tuổi thai, hội chứng Turner, chậm tăng trưởng do suy thận mãn và hội chứng Prader-Willi. Đối với trẻ em dưới 16 tuổi thanh toán 70%; các đối tượng còn lại thanh toán 50%.
|
|
|
|
18.2. Các chế phẩm androgen, estrogen và progesteron
|
|
|
763
|
Dydrogesteron
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
764
|
Estradiol valerate
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
765
|
Estriol
|
Uống, đặt âm đạo
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
766
|
Estrogen + norgestrel
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
767
|
Ethinyl estradiol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
768
|
Ethinyl estradiol + cyproterone acetate
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
769
|
Lynestrenol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
770
|
Nandrolon decanoat
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
771
|
Norethisteron
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
772
|
Nomegestrol acetat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
773
|
Promestrien
|
Dùng ngoài, đặt âm đạo
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
774
|
Progesteron
|
Tiêm, uống, dùng ngoài, đặt âm đạo
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
775
|
Raloxifen
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
776
|
Testosteron (acetat, propionat, undecanoat)
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
18.3. Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết
|
|
|
777
|
Acarbose
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
778
|
Dapagliflozin
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 70%.
|
|
|
779
|
Empagliflozin
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 70%.
|
|
|
780
|
Glibenclamid + metformin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
781
|
Gliclazid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
782
|
Gliclazid + metformin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
783
|
Glimepirid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
784
|
Glimepirid + metformin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
785
|
Glipizid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
786
|
Insulin analog tác dụng nhanh, ngắn
(Aspart, Lispro, Glulisine)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị, quản lý bệnh đái tháo đường của Bộ Y tế.
|
|
|
787
|
Insulin analog tác dụng chậm, kéo dài (Glargine, Detemir, Degludec)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị, quản lý bệnh đái tháo đường của Bộ Y tế.
|
|
|
788
|
Insulin analog trộn, hỗn hợp
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% đối với dạng trộn, hỗn hợp giữa insulin Degludec và insulin Aspart; thanh toán 100% đối với các dạng còn lại.
Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị, quản lý bệnh đái tháo đường của Bộ Y tế.
|
|
|
789
|
Insulin người tác dụng nhanh, ngắn
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị, quản lý bệnh đái tháo đường của Bộ Y tế.
|
|
|
790
|
Insulin người tác dụng trung bình, trung gian
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị, quản lý bệnh đái tháo đường của Bộ Y tế.
|
|
|
791
|
Insulin người trộn, hỗn hợp
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị, quản lý bệnh đái tháo đường của Bộ Y tế.
|
|
|
792
|
Linagliptin
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
793
|
Linagliptin + metformin
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
794
|
Liraglutide
|
Tiêm
|
+
|
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 30% cho người bệnh đái tháo đường típ 2 đáp ứng đồng thời các tiêu chí sau:
- Trên 40 tuổi, BMI > 23, mắc đái tháo đường típ 2, có bệnh lý tim mạch hoặc tăng huyết áp;
- Không kiểm soát đường huyết (HbA1C>9) sau thời gian 3 tháng;
- Suy thận nồng độ CrCl <59 ml/phút.
|
|
|
795
|
Metformin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
796
|
Repaglinid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
797
|
Saxagliptin
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
798
|
Saxagliptin + metformin
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
799
|
Sitagliptin
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
800
|
Sitagliptin + metformin
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
801
|
Vildagliptin
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
802
|
Vildagliptin + metformin
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
|
18.4. Hocmon tuyến giáp, cận giáp và thuốc kháng giáp trạng tổng hợp
|
|
|
803
|
Carbimazol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
804
|
Levothyroxin (muối natri)
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
805
|
Propylthiouracil (PTU)
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
806
|
Thiamazol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
18.5. Thuốc điều trị bệnh đái tháo nhạt
|
|
|
807
|
Desmopressin
|
Tiêm, uống, xịt mũi
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
808
|
Vasopressin
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
|
18.6. Thuốc khác
|
|
|
809
|
Alglucosidase alfa
|
Tiêm truyền
|
+
|
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 30%.
|
|
|
|
19. HUYẾT THANH VÀ GLOBULIN MIỄN DỊCH
|
|
|
810
|
Immune globulin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu tự miễn không đáp ứng với corticoid, hội chứng Guillain Barre, bệnh Kawasaki; điều trị nhiễm trùng nặng có giảm IgG; điều trị thay thế cho bệnh nhân thiếu hụt IgG; điều trị bệnh tay-chân-miệng; điều trị phơi nhiễm sởi, điều trị sởi khi có tình trạng nhiễm trùng nặng hoặc tình trạng suy hô hấp tiến triển nhanh hoặc viêm não theo hướng dẫn chẩn đoán và điều trị sởi của Bộ Y tế; điều trị Hội chứng viêm đa hệ thống liên quan COVID-19 ở trẻ em (MIS-C) theo hướng dẫn chẩn đoán và điều trị COVID-19 ở trẻ em của Bộ Y tế; điều trị hội chứng giảm tiểu cầu, huyết khối sau tiêm vắc xin COVID-19 theo hướng dẫn chẩn đoán và điều trị hội chứng giảm tiểu cầu, huyết khối sau tiêm vắc xin COVID-19 của Bộ Y tế.
|
|
|
811
|
Huyết thanh kháng bạch hầu
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
812
|
Huyết thanh kháng dại
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
813
|
Huyết thanh kháng nọc rắn
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
814
|
Huyết thanh kháng uốn ván
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
20. THUỐC LÀM MỀM CƠ VÀ ỨC CHẾ CHOLINESTERASE
|
|
|
815
|
Baclofen
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
816
|
Botulinum toxin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
817
|
Eperison
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
818
|
Mephenesin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
819
|
Pyridostigmin bromid
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
820
|
Rivastigmine
|
Uống, dán ngoài da
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
821
|
Tizanidin hydroclorid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
822
|
Thiocolchicosid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
823
|
Tolperison
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị co cứng cơ sau đột quỵ.
|
|
|
|
21. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH MẮT, TAI MŨI HỌNG
|
|
|
|
21.1. Thuốc điều trị bệnh mắt
|
|
|
824
|
Acetazolamid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
825
|
Atropin sulfat
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
826
|
Besifloxacin
|
Nhỏ mắt
|
+
|
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị nhiễm khuẩn do tụ cầu vàng trong trường hợp đã kháng kháng sinh khác; sử dụng tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I và bệnh viện chuyên khoa mắt hạng II.
|
|
|
827
|
Betaxolol
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
828
|
Bimatoprost
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa mắt hạng III.
|
|
|
829
|
Bimatoprost + timolol
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
830
|
Brimonidin tartrat
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
831
|
Brimonidin tartrat + timolol
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
832
|
Brinzolamid
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
833
|
Brinzolamid + timolol
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
834
|
Bromfenac
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị viêm sau phẫu thuật đục thủy tinh thể; sử dụng tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa mắt hạng III.
|
|
|
835
|
Carbomer
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
836
|
Cyclosporin
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
837
|
Dexamethason + framycetin
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
838
|
Dexpanthenol
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
839
|
Dinatri inosin monophosphat
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
840
|
FluoromethoIon
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
841
|
Glycerin
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
842
|
Hexamidine di-isetionat
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
843
|
Hyaluronidase
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
844
|
Hydroxypropylmethylcellulose
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
845
|
Indomethacin
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
846
|
Kali iodid + natri iodid
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
847
|
Latanoprost
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
848
|
Latanoprost + Timolol maleat
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
849
|
Loteprednol etabonat
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
850
|
Moxifloxacin + dexamethason
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
851
|
Natamycin
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
852
|
Natri carboxymethylcellulose (natri CMC)
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
853
|
Natri carboxymethylcellulose + glycerin
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
854
|
Natri clorid
|
Nhỏ mắt, nhỏ mũi
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
855
|
Natri diquafosol
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa mắt hạng III.
|
|
|
856
|
Natri hyaluronat
|
Tiêm, nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
857
|
Nepafenac
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị viêm sau phẫu thuật đục thủy tinh thể trên bệnh nhân đái tháo đường; sử dụng tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa mắt hạng III.
|
|
|
858
|
Olopatadin hydroclorid
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
859
|
Pemirolast kali
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
860
|
Pilocarpin
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
861
|
Pirenoxin
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
862
|
Polyethylen glycol + propylen glycol
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
863
|
Ranibizumab
|
Tiêm trong dịch kính
|
+
|
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị tại khoa mắt của các bệnh viện hạng đặc biệt; bệnh viện chuyên khoa mắt hạng I, II; bệnh viện Hữu Nghị, Thống Nhất và C Đà Nẵng đối với đối tượng theo Hướng dẫn số 52-HD/BTCTW ngày 02 tháng 12 năm 2005 của Ban Tổ chức Trung ương đăng ký khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu tại bệnh viện.
|
|
|
864
|
Tafluprost
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa mắt hạng III.
|
|
|
865
|
Tetracain
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
866
|
Tetryzolin
|
Nhỏ mắt, nhỏ mũi
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
867
|
Timolol
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
868
|
Travoprost
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa mắt hạng III.
|
|
|
869
|
Travoprost + timolol
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
870
|
Tropicamid
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
871
|
Tropicamide + phenylephrine hydroclorid
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
21.2. Thuốc tai- mũi- họng
|
|
|
872
|
Betahistin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
873
|
Cồn boric
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
874
|
Fluticason furoat
|
Xịt mũi
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
875
|
Fluticason propionat
|
Dùng ngoài, khí dung, xịt mũi, xịt họng
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
876
|
Naphazolin
|
Nhỏ mũi
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
877
|
Natri borat
|
Nhỏ tai
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
878
|
Phenazon + lidocain hydroclorid
|
Nhỏ tai
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
879
|
Rifamycin
|
Nhỏ tai
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
880
|
Tixocortol pivalat
|
Dùng ngoài, phun mù
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
881
|
Triprolidin hydroclorid + pseudoephedrin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
882
|
Tyrothricin + benzocain+ benzalkonium
|
Ngậm
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
883
|
Xylometazolin
|
Nhỏ mũi, phun mù
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
22. THUỐC CÓ TÁC DỤNG THÚC ĐẺ, CẦM MÁU SAU ĐẺ VÀ CHỐNG ĐẺ NON
|
|
|
|
22.1. Thuốc thúc đẻ, cầm máu sau đẻ
|
|
|
884
|
Carbetocin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
885
|
Carboprost tromethamin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
886
|
Dinoproston
|
Đặt âm đạo
|
+
|
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt hạng I và bệnh viện chuyên khoa sản hạng II.
|
|
|
887
|
Levonorgestrel
|
Đặt tử cung
|
+
|
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị chứng rong kinh vô căn.
|
|
|
888
|
Methyl ergometrin maleat
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
889
|
Oxytocin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
890
|
Ergometrin (hydrogen maleat)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
891
|
Misoprostol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
Đặt âm đạo
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
|
22.2. Thuốc chống đẻ non
|
|
|
892
|
Atosiban
|
Tiêm truyền
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
893
|
Papaverin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
894
|
Salbutamol sulfat
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
23. DUNG DỊCH LỌC MÀNG BỤNG, LỌC MÁU
|
|
|
895
|
Dung dịch lọc màng bụng
|
Tại chỗ (ngâm vào khoang màng bụng)
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
896
|
Dung dịch lọc máu dùng trong thận nhân tạo (bicarbonat hoặc acetat)
|
Dung dịch thẩm phân
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
897
|
Dung dịch lọc máu liên tục (có hoặc không có chống đông bằng citrat; có hoặc không có chứa lactat)
|
Tiêm truyền
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
24. THUỐC CHỐNG RỐI LOẠN TÂM THẦN VÀ THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ THẦN KINH
|
|
|
|
24.1. Thuốc an thần
|
|
|
898
|
Bromazepam
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
899
|
Clorazepat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
900
|
Diazepam
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
Dạng tiêm: Đối với phòng khám đa khoa và trạm y tế xã, quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị cấp cứu.
|
|
|
901
|
Etifoxin chlohydrat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
902
|
Hydroxyzin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
903
|
Lorazepam
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Tiêm
|
+
|
|
|
|
|
|
|
904
|
Rotundin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
24.2. Thuốc gây ngủ
|
|
|
905
|
Zolpidem
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
906
|
Zopiclon
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
|
24.3. Thuốc chống rối loạn tâm thần
|
|
|
907
|
Acid thioctic (Meglumin thioctat)
|
Uống, tiêm
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị rối loạn cảm giác do bệnh viêm đa dây thần kinh đái tháo đường.
|
|
|
908
|
Alprazolam
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
909
|
Amisulprid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
910
|
Clorpromazin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
911
|
Clozapin
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa tâm thần.
|
|
|
912
|
Clonazepam
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa tâm thần.
|
|
|
913
|
Donepezil
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
914
|
Flupentixol
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa tâm thần.
|
|
|
915
|
Fluphenazin decanoat
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa tâm thần.
|
|
|
916
|
Haloperidol
|
Tiêm (dạng dung dịch tiêm)
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Tiêm (dạng dầu tiêm)
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa tâm thần.
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
917
|
Levomepromazin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
918
|
Levosulpirid
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa tâm thần.
|
|
|
919
|
Meclophenoxat
|
Uống, tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
920
|
Olanzapin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
921
|
Quetiapin
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa tâm thần.
|
|
|
922
|
Risperidon
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
923
|
Sulpirid
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
924
|
Thioridazin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
925
|
Tofisopam
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
926
|
Ziprasidon
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
927
|
Zuclopenthixol
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa tâm thần.
|
|
|
|
24.4. Thuốc chống trầm cảm
|
|
|
928
|
Amitriptylin hydroclorid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
929
|
Citalopram
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa tâm thần.
|
|
|
930
|
Clomipramin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
931
|
Fluoxetin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
932
|
Fluvoxamin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
933
|
Methylphenidate hydrochloride
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán cho trẻ em dưới 16 tuổi, tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa tâm thần.
|
|
|
934
|
Mirtazapin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
935
|
Paroxetin
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa tâm thần.
|
|
|
936
|
Sertralin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
937
|
Tianeptin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
938
|
Venlafaxin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
24.5 Thuốc tác động lên hệ thần kinh
|
|
|
939
|
Acetyl leucin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
940
|
Peptid (Cerebrolysin concentrate)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% trong các trường hợp:
- Đột quỵ cấp tính;
- Sau chấn thương sọ não;
- Sau phẫu thuật chấn thương sọ não;
- Sau phẫu thuật thần kinh sọ não.
|
|
|
941
|
Choline alfoscerat
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
942
|
Citicolin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
943
|
Panax notoginseng saponins
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
944
|
Cytidin-5monophosphat disodium + uridin
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị tổn thương thần kinh ngoại biên.
|
|
|
945
|
Galantamin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị chứng sa sút trí tuệ từ nhẹ đến trung bình trong bệnh Alzheimer.
|
|
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị:
- Bệnh lý thần kinh ngoại vi liên quan đến rối loạn vận động trong trường hợp người bệnh nội trú;
- Liệt vận động sau khi mắc bệnh tủy sống;
- Mất khả năng vận động sau đột quỵ, liệt não ở trẻ em;
- Liệt ruột và bàng quang sau phẫu thuật;
- Giải độc Atropin và chất tương tự Atropin.
|
|
|
946
|
Ginkgo biloba
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị đau do viêm động mạch (đau thắt khi đi); rối loạn thị giác (bệnh võng mạc do tiểu đường); tai mũi họng (chóng mặt, ù tai, giảm thính lực), rối loạn tuần hoàn thần kinh cảm giác do thiếu máu cục bộ; hội chứng Raynaud.
|
|
|
947
|
Mecobalamin
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị thiếu máu hồng cầu khổng lồ, bệnh lý thần kinh ngoại biên do thiếu vitamin B12.
|
|
|
948
|
Pentoxifyllin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong điều trị rối loạn mạch máu ngoại vi.
|
|
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
|
949
|
Piracetam
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong điều trị giật rung cơ có nguồn gốc vỏ não.
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
950
|
Vinpocetin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong điều trị triệu chứng thần kinh của chứng sa sút trí tuệ do nguyên nhân mạch.
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
25. THUỐC TÁC DỤNG TRÊN ĐƯỜNG HÔ HẤP
|
|
|
|
25.1. Thuốc chữa hen và bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
|
|
|
951
|
Aminophylin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
952
|
Bambuterol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
953
|
Budesonid
|
Xịt mũi, xịt họng
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Đường hô hấp
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
954
|
Budesonid + formoterol
|
Dạng hít
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
955
|
Fenoterol + ipratropium
|
Xịt mũi, xịt họng, khí dung
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
956
|
Formoterol fumarat
|
Khí dung
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
957
|
Indacaterol
|
Dạng hít
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
958
|
lndacaterol+ glycopyrronium
|
Dạng hít
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
959
|
Ipratropium
|
Uống, khí dung
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
960
|
Natri montelukast
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
961
|
Omalizumab
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán với chỉ định điều trị cho người bệnh từ 12 tuổi trở lên bị hen do dị ứng dai dẳng kéo dài với mức độ nặng (bậc 5 GINA), có test da hoặc phản ứng dị nguyên dương tính (in vitro) và không đáp ứng đầy đủ bằng corticoid liều cao và kết hợp LABA; thanh toán 50%.
|
|
|
962
|
Salbutamol sulfat
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống, xịt mũi, đường hô hấp
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
963
|
Salbutamol + ipratropium
|
Khí dung
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
964
|
Salmeterol + fluticason propionat
|
Khí dung, dạng hít
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
965
|
Terbutalin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống, đường hô hấp
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
966
|
Theophylin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
967
|
Tiotropium
|
Dạng hít
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
25.2. Thuốc chữa ho
|
|
|
968
|
Ambroxol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
969
|
Bromhexin hydroclorid
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
970
|
Carbocistein
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
971
|
Carbocistein + promethazin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
972
|
Codein camphosulphonat + sulfogaiacol + cao mềm grindelia
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
973
|
Codein + terpin hydrat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
974
|
Dextromethorphan
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
975
|
Eprazinon
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
976
|
Fenspirid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
977
|
N-acetylcystein
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
25.3. Thuốc khác
|
|
|
978
|
Chất ly giải vi khuẩn đông khô của Haemophilus influenzae + Diplococcus pneumoniae + Klebsiella pneumoniae and ozaenae + Staphylococcus aureus + Streptococcus pyogenes and viridans + Neisseria catarrhalis
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
979
|
Bột talc
|
Bơm vào khoang màng phổi
|
+
|
|
|
|
|
|
|
980
|
Cafein citrat
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
981
|
Mometason furoat
|
Xịt mũi
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
982
|
Surfactant (Phospholipid chiết xuất từ phổi lợn hoặc phổi bò; hoặc chất diện hoạt chiết xuất từ phổi bò (Bovine lung surfactant))
|
Đường nội khí quản
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
|
26. DUNG DỊCH ĐIỀU CHỈNH NƯỚC, ĐIỆN GIẢI, CÂN BẰNG ACID-BASE VÀ CÁC DUNG DỊCH TIÊM TRUYỀN KHÁC
|
|
|
|
26.1. Thuốc uống
|
|
|
983
|
Kali clorid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
984
|
Magnesi aspartat + kali aspartat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
985
|
Natri clorid + kali clorid + natri citrat + glucose khan
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán: Natri clorid + kali clorid+ natri citrat + glucose khan; Natri clorid + kali clorid + natri citrat + glucose khan + kẽm.
|
|
|
986
|
Natri clorid + natri bicarbonat + kali clorid + dextrose khan
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
26.2. Thuốc tiêm truyền
|
|
|
987
|
Acid amin*
|
Tiêm truyền
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
988
|
Acid amin + điện giải (*)
|
Tiêm truyền
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
989
|
Acid amin + glucose + điện giải (*)
|
Tiêm truyền
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
990
|
Acid amin + glucose + lipid (*)
|
Tiêm truyền
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán: Acid amin + glucose + lipid (*); Acid amin + glucose + lipid + điện giải (*); đối với trường hợp bệnh nặng không nuôi dưỡng được bằng đường tiêu hóa hoặc qua ống xông mà phải nuôi dưỡng đường tĩnh mạch trong: hồi sức, cấp cứu, ung thư, bệnh đường tiêu hóa, suy dinh dưỡng nặng; thanh toán 50%.
|
|
|
991
|
Calci clorid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
992
|
Glucose
|
Tiêm truyền
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
993
|
Kali clorid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
994
|
Magnesi sulfat
|
Tiêm truyền
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
995
|
Magnesi aspartat + kali aspartat
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
996
|
Manitol
|
Tiêm truyền
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
997
|
Natri clorid
|
Tiêm truyền
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
998
|
Natri clorid + dextrose/glucose
|
Tiêm truyền
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
999
|
Nhũ dịch lipid
|
Tiêm truyền
|
+
|
+
|
+
|
|
Đối với Bệnh viện hạng III, IV: quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị ngộ độc thuốc tê.
|
|
|
1000
|
Natri clorid + kali clorid + monobasic kali phosphat + natri acetat + magnesi sulfat + kẽm sulfat + dextrose
|
Tiêm truyền
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
1001
|
Ringer lactat
|
Tiêm truyền
|
+
|
+
|
+
|
+
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán: Ringer lactat; Ringer acetat; Ringerfundin.
|
|
|
1002
|
Natri clorid + natri lactat + kali clorid + calcium clorid + glucose (Ringer lactat + glucose)
|
Tiêm truyền
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
26.3. Thuốc khác
|
|
|
1003
|
Nước cất pha tiêm
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
27. KHOÁNG CHẤT VÀ VITAMIN
|
|
|
1004
|
Calci acetat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
1005
|
Calci carbonat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
1006
|
Calci carbonat + calci gluconolactat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
1007
|
Calci carbonat + vitamin D3
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
1008
|
Calci lactat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
1009
|
Calci gluconat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
1010
|
Calci glubionat
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
1011
|
Calci glucoheptonate + vitamin D3
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
1012
|
Calci gluconolactat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
1013
|
Calci glycerophosphat + magnesi gluconat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
1014
|
Calci-3-methyl-2-oxovalerat + calci-4-methyl-2- oxovalerat + calci-2-oxo-3- phenylpropionat + calci-3- methyl-2-oxobutyrat + calci-DL-2-hydroxy-4- methylthiobutyrat + L-lysin acetat + L-threonin + L-tryptophan + L-histidin + L- tyrosin (*)
|
Uống
|
+
|
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị suy thận mãn, tăng ure máu.
|
|
|
1015
|
Calcitriol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
1016
|
Dibencozid
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
1017
|
Lysin + Vitamin + Khoáng chất
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị cho trẻ em dưới 6 tuổi suy dinh dưỡng.
|
|
|
1018
|
Sắt gluconat + mangan gluconat + đồng gluconat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
1019
|
Sắt clorid + kẽm clorid + mangan clorid + đồng clorid + crôm clorid + natri molypdat dihydrat + natri selenid pentahydrat + natri fluorid + kali iodid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
1020
|
Tricalcium phosphat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
1021
|
Vitamin A
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
1022
|
Vitamin A + D2
(Vitamin A + D3)
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
1023
|
Vitamin B1
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
1024
|
Vitamin B1 + B6 + B12
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
1025
|
Vitamin B2
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
1026
|
Vitamin B3
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
1027
|
Vitamin B5
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
1028
|
Vitamin B6
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
1029
|
Vitamin B6 + magnesi lactat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
1030
|
Vitamin B12 (cyanocobalamin, hydroxocobalamin)
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
1031
|
Vitamin C
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
1032
|
Vitamin D2
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
1033
|
Vitamin D3
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
1034
|
Vitamin E
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
Tiêm
|
+
|
|
|
|
|
|
|
1035
|
Vitamin H (B8)
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
1036
|
Vitamin K
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
1037
|
Vitamin PP
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THUỐC PHÓNG XẠ VÀ CHẤT ĐÁNH DẤU THUỘC PHẠM VI ĐƯỢC HƯỞNG CỦA NGƯỜI THAM GIA BẢO HIỂM Y TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
e
|
Tên thuốc phóng xạ và chất đánh dấu
|
Đường dùng
|
Dạng dùng
|
Đơn vị
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
BromoMercurHydrxyPropan (BMHP)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Bột đông khô
|
Lọ
|
2
|
Carbon 11 (C-11)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Dung dịch
|
mCi
|
3
|
Cesium 137 (Cesi-137)
|
Áp sát khối u
|
Nguồn rắn
|
mCi
|
4
|
Chromium 51 (Cr-51)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Dung dịch
|
mCi
|
5
|
Coban 57 (Co-57)
|
Uống
|
Dung dịch
|
mCi
|
6
|
Coban 60 (Co-60)
|
Chiếu ngoài
|
Nguồn rắn
|
mCi
|
7
|
Diethylene Triamine Pentaacetic acid (DTPA)
|
Tiêm tĩnh mạch, khí dung
|
Bột đông khô
|
Lọ
|
8
|
Dimecapto Succinic Acid (DMSA)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Bột đông khô
|
Lọ
|
9
|
Dimethyl-iminodiacetic acid (HIDA)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Bột đông khô
|
Lọ
|
10
|
Diphosphono Propane Dicarboxylic acid (DPD)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Bột đông khô
|
Lọ
|
11
|
Ethyl cysteinate dimer (ECD)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Bột đông khô
|
Lọ
|
12
|
Ethylenediamine - tetramethylenephosphonic acid (EDTMP)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Bột đông khô
|
Lọ
|
13
|
Fluorine 18 Fluoro L-DOPA (F-18DOPA)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Dung dịch
|
mCi
|
14
|
Fluorine 18 Fluorodeoxyglucose (F-18FDG)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Dung dịch
|
mCi
|
15
|
F18-NaF
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Dung dịch
|
mCi
|
16
|
Gallium citrate 67 (Ga-67)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Dung dịch
|
mCi
|
17
|
Gallium citrate 68 (Ga-68)
|
Tiêm tĩnh mạch, tiêm động mạch
|
Dung dịch
|
mCi
|
18
|
Hexamethylpropyleamineoxime (HMPAO)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Bột đông khô
|
Lọ
|
19
|
Holmium 166 (Ho-166)
|
Tiêm vào khối u, mạch máu nuôi u
|
Dung dịch
|
mCi
|
20
|
Human Albumin Microphere (HAM)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Dung dịch
|
Lọ
|
21
|
Human Albumin Mini-Micropheres (HAMM)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Bột đông khô
|
Lọ
|
22
|
Human Albumin Serum (HAS, SENTI-SCINT)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Bột đông khô
|
Lọ
|
23
|
Hydroxymethylene Diphosphonate (HMDP)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Bột đông khô
|
Lọ
|
24
|
Imino Diacetic Acid (IDA)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Bột đông khô
|
Lọ
|
25
|
Indiumclorid 111 (In-111)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Dung dịch
|
mCi
|
26
|
Iode 123 (I-123)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Dung dịch
|
mCi
|
27
|
Iode 125 (I-125)
|
Cấy vào khối u
|
Hạt
|
mCi
|
28
|
Iode131 (I-131)
|
Uống
|
Viên nang, Dung dịch
|
mCi
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Dung dịch
|
mCi
|
29
|
Iodomethyl 19 Norcholesterol
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Dung dịch
|
mCi
|
30
|
Iridium 192 (Ir-192)
|
Chiếu ngoài
|
Nguồn rắn
|
mCi
|
31
|
Keo vàng 198 (Au-198 Colloid)
|
Tiêm vào khoang tự nhiên
|
Dung dịch
|
mCi
|
32
|
Lipiodol I-131
|
Tiêm động mạch khối u
|
Dung dịch
|
mCi
|
33
|
MacroAgregated Albumin (MAA)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Dung dịch
|
Lọ
|
34
|
Mecapto Acetyl Triglicerine (MAG 3)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Bột đông khô
|
Lọ
|
35
|
Metaiodbelzylguanidine (MIBG I-131)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Dung dịch
|
mCi
|
36
|
Methionin
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Bột đông khô
|
Lọ
|
37
|
Methoxy isobutyl isonitrine (MIBI)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Bột đông khô
|
Lọ
|
38
|
Methylene Diphosphonate (MDP)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Bột đông khô
|
Lọ
|
39
|
Nanocis (Colloidal Rhenium Sulphide)
|
Tiêm dưới da
|
Bột đông khô
|
Lọ
|
40
|
Nitrogen 13- amonia
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Dung dịch
|
mCi
|
41
|
Octreotide Indium-111
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Dung dịch
|
mCi
|
42
|
Orthoiodohippurate (I-131OIH, Hippuran I-131)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Dung dịch
|
mCi
|
43
|
Osteocis (Hydroxymethylened phosphonate)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Bột đông khô
|
Lọ
|
44
|
Phospho 32 (P-32)
|
Uống, tiêm tĩnh mạch
|
Dung dịch
|
mCi
|
Áp ngoài da
|
Tấm áp
|
mCi
|
45
|
Phospho 32 (P-32) - Silicon
|
Tiêm vào khối u
|
Dung dịch
|
mCi
|
46
|
Phytate (Phyton, Fyton)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Bột đông khô
|
Lọ
|
47
|
Pyrophosphate (Pyron)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Bột đông khô
|
Lọ
|
48
|
Rhennium 188 (Re-188)
|
Tiêm động mạch khối u
|
Dung dịch
|
mCi
|
49
|
Rose Bengal I-131
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Dung dịch
|
mCi
|
50
|
Samarium 153 (Sm-153)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Dung dịch
|
mCi
|
51
|
Sestamibi (6-methoxy isobutyl isonitrile)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Bột đông khô
|
Lọ
|
52
|
Strontrium 89 (Sr-89)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Dung dịch
|
mCi
|
53
|
Sulfur Colloid (SC)
|
Tiêm tĩnh mạch, dưới da
|
Bột đông khô
|
Lọ
|
54
|
Technetium 99m (Tc-99m)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Dung dịch
|
mCi
|
55
|
Teroboxime (Boronic acid adducts of technetium dioxime complexes)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Bột đông khô
|
Lọ
|
56
|
Tetrofosmin (1,2 bis (2-ethoxyethyl) phosphino) ethane
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Bột đông khô
|
Lọ
|
57
|
Thallium 201 (Tl-201)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Dung dịch
|
mCi
|
58
|
Urea (NH2 14CoNH2)
|
Uống
|
Viên nang
|
mCi
|
59
|
Ytrium 90 (Y-90)
|
Tiêm vào khoang tự nhiên
|
Dung dịch
|
mCi
|
PHỤ LỤC III
THỐNG KÊ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT CÓ SỬ DỤNG THUỐC PHÓNG XẠ VÀ CHẤT ĐÁNH DẤU
(Áp dụng kể từ ngày….tháng .... năm 20….)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
CƠ SỞ Y TẾ………………………………………………………………….
STT
|
Loại DVKT
|
Chất đánh dấu
|
Thuốc phóng xạ
|
Giá đề nghị thanh toán (đồng)
|
Tên
|
Giá (đồng)
|
Tên chất đánh dấu
|
Đơn vị (kit/lọ)
|
Đơn giá (đồng)
|
Định mức sử dụng của nhà sản xuất
|
Định mức sử dụng thực tế bình quân
|
Thành tiền (đồng)
|
Tên thuốc phóng xạ
|
Đơn vị (mci)
|
Đơn giá (đồng)
|
Liều sử dụng bình quân
|
Tỷ lệ sử dụng thực tế bình quân
|
Thành tiền (đồng)
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ và tên)
|
Trưởng phòng……. (Ký, ghi rõ họ và tên)
|
….., ngày…..tháng……năm…… Thủ trưởng cơ sở y tế (Ký, ghi rõ họ và tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
- Cột (1): Số thứ tự của dịch vụ kỹ thuật.
- Cột (2): Tên của dịch vụ kỹ thuật có sử dụng thuốc phóng xạ, chất đánh dấu.
- Cột (3): Giá của dịch vụ kỹ thuật chưa bao gồm chi phí của thuốc phóng xạ và chất đánh dấu, do cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Từ cột (4) đến cột (9): Các chỉ tiêu để tính chi phí của chất đánh dấu sử dụng trong dịch vụ kỹ thuật, trong đó:
+ Cột (4): Tên của chất đánh dấu.
+ Cột (5): Ghi đơn vị tính (kít hoặc lọ).
+ Cột (6): Ghi đơn giá của chất đánh dấu.
+ Cột (7): Định mức sử dụng nhà sản xuất: Ghi định mức sử dụng do nhà sản xuất quy định cho chất đánh dấu đối với từng dịch vụ kỹ thuật.
+ Cột (8): Định mức sử dụng thực tế bình quân:
Lưu ý: Cơ sở y tế tính toán định mức sử dụng thực tế bình quân của kít hoặc lọ chất đánh dấu đối với từng dịch vụ kỹ thuật căn cứ vào kỹ thuật của dịch vụ kỹ thuật và số lượng bệnh nhân trực tiếp thực hiện dịch vụ kỹ thuật đó tại cơ sở y tế. Ví dụ đối với xạ hình SPECT tưới máu cơ tim pha nghỉ, sử dụng chất đánh dấu Methoxyisobytul isonitrin (MIBI), cứ 1 kít MIBI sử dụng được cho 4 bệnh nhân, do vậy định mức sử dụng HCĐD là 1/4. Cơ sở y tế ghi con số này vào cột 8 đối với dịch vụ kỹ thuật xạ hình SPECT tưới máu cơ tim pha nghỉ.
- Cột (9): Thành tiền chi phí chất đánh dấu tại cột (9) bằng (=) cột (6) nhân (x) cột (8).
- Từ cột (10) đến cột (15): các chỉ tiêu để tính chi phí của thuốc phóng xạ sử dụng trong dịch vụ kỹ thuật, trong đó:
+ Cột (10): Ghi tên của thuốc phóng xạ.
+ Cột (11): Ghi đơn vị tính của thuốc phóng xạ.
+ Cột (12): Ghi đơn giá của thuốc phóng xạ (theo giá mua của cơ sở y tế).
+ Cột (13): Ghi liều sử dụng bình quân của thuốc phóng xạ sử dụng trong dịch vụ kỹ thuật.
+ Cột (14): Ghi tỷ lệ sử dụng thực tế bình quân của thuốc phóng xạ. Cơ sở y tế xây dựng tỷ lệ sử dụng thuốc phóng xạ thực tế bình quân dựa vào tốc độ phân rã chất phóng xạ, nguồn cung ứng chất phóng xạ, chu kỳ nhập chất phóng xạ và lưu lượng người bệnh sử dụng thuốc phóng xạ thực tế tại cơ sở y tế. Ví dụ đối với I-131, căn cứ vào thời gian phân rã T1/2 là 8 ngày, nếu cơ sở y tế nhập về với chu kỳ 15 ngày, thì vào ngày đầu tiên tỷ lệ sử dụng thuốc phóng xạ là 100% nhưng sau 8 ngày tỷ lệ sử dụng thuốc phóng xạ còn 50% (do bị phân rã 50%) và sau 16 ngày tỷ lệ sử dụng thuốc phóng xạ còn 25% (do 50% còn lại tiếp tục bị phân rã tiếp 50%), căn cứ trên lượng bệnh nhân sử dụng thuốc, cơ sở y tế xác định tỷ lệ sử dụng thuốc phóng xạ thực tế bình quân của I-131 là 50% thì sẽ ghi vào cột (14) tương ứng với I-131 là 50%.
+ Cột (15): Thành tiền chi phí thuốc phóng xạ tại cột (15) bằng (=) số tiền tại cột (12) nhân (x) cột (13) chia (:) cột (14).
- Cột (16): Thành tiền chi phí giá dịch vụ kỹ thuật bao gồm cả chi phí thuốc phóng xạ và chất đánh dấu bằng (=) cột (3) cộng (+) cột (9) cộng (+) cột (15)./.
MINISTRY OF HEALTH -------
|
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Independence – Freedom – Happiness ---------------
|
No. 20/2022/TT-BYT
|
Hanoi, December 31, 2022
|
CIRCULAR
INTRODUCING NOMENCLATURES AND PAYMENT RATES, CONDITIONS OF CHEMICAL MEDICATIONS, BIOLOGICALS, RADIOPHARMACEUTICALS AND TRACERS UNDER HEALTH INSURANCE POLICYHOLDERS’ RECEIVED COVERAGE
Pursuant to the Law on Health Insurance No. 25/2008/QH12 dated November 14, 2008 that is amended and supplemented by the Law No. 46/2014/QH13 dated June 13, 2014;
Pursuant to the Government's Decree No. 146/2018/ND-CP dated October 17, 2018, elaborating and providing guidance on the implementation of a number of articles of the Law on Health Insurance;
Pursuant to the Government's Decree No. 95/2022/ND-CP dated June 15, 2022, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Health;
Upon the request of the Director of the Department of Health Insurance under the Ministry of Health,
The Minister of Health herein promulgates the Circular to introduce nomenclatures and payment rates, conditions of chemical medications, biologicals, radiopharmaceuticals and tracers under health insurance policyholders’ received coverage.
Article 1. Nomenclatures enclosed in this Circular
1. Nomenclature of chemical medications and biologicals under health insurance policyholders’ received coverage is given in Appendix I hereto (hereinafter referred to as Appendix I).
2. Nomenclature of radiopharmaceuticals and tracers under health insurance policyholders’ received coverage is given in Appendix II hereto (hereinafter referred to as Appendix II).
Article 2. Structure of Nomenclatures of medications and grading of hospitals providing medications
1. The Nomenclature of chemical medications and biologicals, which are arranged into groups by their medical effects, (Appendix I) is divided into 08 columns as follows:
a) 1st column: Number of items included in the Nomenclature;
b) 2nd column: Name of medications. The International Non-proprietary Name (INN) of active pharmaceutical ingredient is used. If INN of a medication is not available, the name of active ingredient obtaining the market authorization or the name specified in the MoH's guidance on diagnosis and treatment may be used instead. All items are arranged according to large groups and ATC (Anatomy, Treatment, Chemistry) codes;
c) 3rd column: Route of administration, form of administration (method of delivery) of each medication; medication content not specified; dosage forms not specified, except those showing clear difference in medical efficacy or effect. Route of administration or form of administration (method of delivery) of medications included in the Nomenclature of chemical medications and biologicals is understood and accepted as follows:
- Oral administration, including those that are swallowed, chewed or dissolved in mouth;
- Injection administration, including those administered by intramuscular, subcutaneous, intradermal, intravenous, infusion, intravenous, intra-articular, intraocular, intravitreal or intraperitoneal injection;
- Topical administration, including those applied, rubbed, stuck, or sprayed onto the skin; wiping or applied to the mucous membranes;
- Insertion administration, including those inserted into the vagina, anus, enema, rectum, and under the tongue;
- Respiratory administration, including nebulizers, inhalers (formulation of solution, suspension, powder for inhalation), aerosols;
- Ophthalmic administration, those given into the eye by drops, gel or ointment; otic administration, including those given by drops into the ear; nasal administration, including those given into the nose by spray or pump;
- Other routes of administration or forms of administration specified in the Nomenclature, including several medications used in special ways;
d) 4th, 5th, 6th and 7th column: Grade of the hospital that is authorized to provide listed medications and get paid by the health insurance fund. Below are medications or active ingredients in the Nomenclature (Appendix I) corresponding to the grades of medical establishments that get paid by the health insurance fund:
- 4th column indicates the special-grade and grade-I hospitals providing the covered medications;
- 5th column indicates the grade -II hospitals providing the covered medications;
- 6th column indicates the grade-III and grade-IV hospitals, including general clinics affiliated to general hospitals or medical centers of districts, towns or provincial cities and central cities, general clinics, specialized clinics, or private midwifery facilities that have been professionally classified by competent state agencies as equivalent to grade-III hospitals providing the covered medications;
- 7th column indicates polyclinics, specialized clinics, private midwifery facilities that have not been professionally classified yet; commune, ward, township health stations, agency health stations, and equivalents (hereinafter collectively referred to as commune health stations) providing the covered medications;
dd) 8th column: Coverage conditions, rates and notes on several medications.
2. The Nomenclature of radiopharmaceuticals and tracers (Appendix II) is divided into 05 (five) columns as follows:
a) 1st column: Number of items included in the Nomenclature;
b) 2nd column: Name of medications. The International Non-proprietary Name (INN) of medications is used. Where INN is not available, the name of active ingredient obtaining marketing authorization is used;
c) 3rd column: Route of administration;
d) 4th column: Dosage form;
dd) 5th column: Unit of administration.
Radiopharmaceuticals and tracers in the Nomenclature (Appendix II) are not classified according to hospital grades and may only be used at medical establishments permitted by competent authorities to perform medical diagnosis and treatment by application of radiopharmaceuticals and tracers.
Article 3. General principles of coverage of medical costs incurred by patients holding health insurance policies
1. The health insurance fund shall cover costs of the covered medications incurred by patients according to the actual quantity of medications used, except those specified in clause 5 of Article 5 of this Article; the actual procurement prices of these medications defined in law on bidding and the range of health insurance coverage and amounts under law on health insurance.
2. The health insurance fund shall pay for a medication when the prescription for such medication is conformable to the prescription stated in one of the following documents:
a) The leaflet attached to the dossier of registration of the medication licensed by the Ministry of Health;
b) The leaflet attached to the dossier of registration of the proprietary medicine or reference biological licensed by the Ministry of Health;
c) The guidelines for diagnosis and treatment adopted by the Ministry of Health;
d) The most updated version of the National Pharmacopoeia of Vietnam.
3. The health insurance fund shall not pay for a medication if:
a) The decision on suspension or recall of the medication or the batch comprising that medication is adopted. Any medication or batch receiving the suspension or recall decision as stated above shall not be covered according to the scope of application of that decision specified in the written notification of or the decision on suspension of marketing authorization or recall of that medication or batch issued by the Ministry of Health;
b) The cost of that medication has been included in the price of technical, medical examination and medical bed service or the lump-sum price per a patient case in accordance with regulations in force;
c) The portion of the cost of that medication is paid by the state budget or other sources of fund;
d) That medication is used in clinical tests or scientific researches.
Article 4. Regulations on payment of reimbursement to several medical establishments
The health insurance fund shall pay costs of medications to a number of medical establishments that comply with Article 3 and 5 of this Circular, and certain regulations in a number of situations as follows:
1. For any public medical establishment signing a contract to provide medical services covered by health insurance, but not graded yet: Based on its human resources, medical equipment, facilities and the list of technical services approved by the competent authority, the Department of Health shall preside over, and cooperate with the provincial Social Insurance in, determining in writing the use of medications by that medical establishment according to its corresponding hospital grade.
2. For any public medical establishment under a People’s armed force that signs a contract to provide the medical services covered by the health insurance fund, but not graded yet: Based on its human resources, medical equipment, facilities and the list of technical services approved by the competent authority, the body directly managing that medical establishment shall preside over, and cooperate with the provincial Department of Health and the social insurance agency which enters into the contract to provide the medical services covered by the health insurance fund in, determining in writing the nomenclature of covered medications provided by that medical establishment according to its corresponding hospital grade.
3. Where any medical establishment renders the technical service approved by the competent authority, it may use covered medications to carry out that technical service (including the covered medications to be provided by any higher-grade hospital). That medical establishment shall compile the list of those medications and submit it to the social insurance agency entering into the contract to provide medical services covered by health insurance with it for use as a proof of payment.
4. With regard to any provincial specialized medical establishment providing medications, not including technical services, based on its human resources, medical equipment, facilities and patient’s needs, and medical treatment and diagnosis and treatment guidelines of the Ministry of Health, the Department of Health shall preside over, and cooperate with the provincial Social Insurance in, determining in writing the list of medications to be provided by a higher-grade medical establishment that it can provide and get paid by the health insurance fund (including those susceptible to conditions regarding grades and specialties of medical establishments in the 8th column of the Nomenclature of medications specified in Appendix I), on condition that the grade of such higher-grade medical establishment is not higher than the grade of the highest-grade provincial general hospital located in the local area in question.
Article 5. Regulations on payment of reimbursement for covered costs of several medications
The health insurance fund shall cover costs of medications incurred by patients holding health insurance policies when such coverage conforms to Article 3 and 4 of this Circular, and certain regulations in the situations as specified below:
1. Costs of other chemical isomers or other salt forms of active ingredients (even including single components and multi-component combinations, except vitamins and minerals) included in the Nomenclature of medications (Appendix I) shall be covered if they have the same indications as chemical forms or drugs listed in that Nomenclature.
2. With respect to a medication classified into a group of medications that is used for curing the disease cured by another group of medications, such medication shall be covered if the prescription for such medication is conformable to that specified in clause 2 of Article 3 herein.
3. Several medications that patients use are susceptible to regulations on insurance coverage conditions and rates as defined in 8th column of the Nomenclature of medications (Appendix I).
4. If a patient who is prescribed a medication administers only a portion of the smallest packing unit of such medication (i.e. pediatric medications, oncological medications), and the remaining portion is left unused (i.e. no patient is given the same prescription; the remaining portion does not reach the recommended dose; or its shelf life expires), the health insurance fund shall fully cover the costs incurred at the price of that portion of the smallest packing unit.
5. If some medications in liquid or compressed form (such as pharmaceutical oxygen, nitric oxide) are not packaged separately for use by each individual patient, the health insurance fund shall pay for the amount of medication used according to the actual length of time of breathing of such oxygen per patient multiplied (x) the amount of oxygen breathed per a unit of time (minute or hour).
6. For tracers and radiopharmaceuticals:
a) For tracers: Based on technical services and the number of patients who are directly offered such technical services, the medical establishment providing such services shall calculate the average number of kits or vials used rendering the corresponding technical service. The health insurance fund shall cover costs of the tracer used at the predetermined price multiplied (x) the actual quota of the tracer on average;
b) For radiopharmaceuticals: Based on the rate of radioactive decay, the supply of radiopharmaceuticals, the cycle of import of radiopharmaceuticals and the actual number of patients using radiopharmaceuticals, the medical establishment shall determine the actual rate of radiopharmaceuticals used on average. The health insurance fund shall cover costs of the radiopharmaceutical used at the predetermined price multiplied (x) the actual rate of the pharmaceutical used on average;
c) The statistics and calculation of costs of technical services rendered by using radiopharmaceutical and tracers shall be as defined in Appendix III to this Circular.
7. Medications marked with an asterisk (*) are drugs that may be used after medical consultation, except in case of emergencies. For antibiotics marked with an asterisk (*), the health insurance fund shall pay when the pre-prescription consultation process is carried out as defined in the Instructions of management of antibiotic uses in hospitals given by the Ministry of Health.
8. For cancer drugs and immunosuppressives:
a) They must be used to treat cancer according to prescriptions by doctors who are licensed to practice medical examination and treatment, and have their scope of practice including oncology or nuclear medicine or blood transfusion hematology, and used at medical establishments providing cancer treatment services, except for the case specified at point b of this clause, including:
- Oncology, hematology, blood transfusion, nuclear medicine facilities;
- Oncology, hematology, blood transfusion and nuclear medicine departments or centers of institutes, specialized hospitals or general hospitals;
- Various types of organization tasked with cancer treatment that are specified their operational regulations or the charters approved or recognized by competent authorities.
b) For medications used for treatment of the diseases other than cancer: The health insurance fund shall pay upon receipt of the guidance on diagnosis and treatment from the Ministry of Health or a medical establishment. Where such guidance is not available, the medical consultation with oncology doctors shall be required. If both such guidance and oncology doctors are not available, the medical consultation under the control of the medical establishment shall be needed before the prescription is used.
9. For medications prepared or formulated (including pharmaceutical oxygen and nitric oxide) at a medical establishment:
a) The health insurance fund shall pay when:
- These medications contain ingredients specified in the Nomenclature of medications enclosed herewith. If such medication is made from various active ingredients, each active ingredient of such finished medication must be included in the Nomenclature of medications appended to this Circular in the form of an element or a compound. If such medication is made from various active ingredients, any of which is not included in the Nomenclature of medications appended to this Circular, the instructions given in point d of this clause shall be followed;
- The routes of administration, dosage forms of, or grades of hospitals permitted to provide, these medications must be conformable to those defined in the Nomenclature of medications appended hereto;
- These medications are only used at that medical establishment.
b) Based on the needs for use of a medication, a medical establishment shall take the following actions:
- If that medical establishment is directly under the Ministry of Health, its head shall be responsible for developing the procedures for preparation or formulation of such medication, quality standards, prices or costs of that medication; seeking an agreement with a social insurance agency on the price or cost of the medication in question as a basis for the health insurance fund's coverage or reimbursement;
- For a medical establishment under a People’s armed force; Instructions given by the Ministry of Public Security and/or the Ministry of National Defense shall be followed;
- For a medical establishment directly under a Department of Health, and a private medical establishment, regulations regarding prices shall be obeyed.
c) The price and cost of such medication shall be developed according to:
- Costs of each active ingredient of such medication which are based on the price at which the medical establishment purchases that medication.
- Wastage costs (if any);
- Excipient and auxiliary material costs;
- Disinfection and sterilization costs (if any);
- Preparation or formulation costs, including electricity, water, and fuels;
- Costs of packaging or consumables;
- Costs of materials, supplies, chemicals and auxiliary materials for quality inspection before testing;
- Testing costs;
- Participating personnel costs;
- Administrative costs and depreciation costs of machinery: The health insurance fund shall pay the administrative and depreciation costs of machinery according to the roadmap for adjusting the elements constituting the prices of the covered medical services at the same time same-grade hospitals nationwide apply the prices of the covered medical services adopted by the Minister of Health;
d) d) If a medication which is prepared or formulated is made from various active ingredients, any of which is not included in the Nomenclature of medications appended to this Circular, the health insurance fund shall pay in accordance with point a, b and c of this clause, except costs of the active ingredient that is not specified in the Nomenclature of medications appended hereto;
dd) The health insurance fund shall not pay for prepared or formulated medications when there are commercial drugs available on the market that have the same ingredients, content and dosage forms as the prepared or formulated medications, and when the prices of the prepared or formulated medications are lower than the prices or costs thereof at a medical establishment.
10. For medications used in remote consultations
a) The health insurance fund shall pay coverage to the patients who are given emergency care at medical establishments and administer medications according to medical guidance or prescription offered in remote consultations with other medical establishments;
b) The health insurance fund shall pay without depending on the hospital's grade as defined in this Circular (including medications susceptible to regulations on conditions relating to grades and specialties of medical establishments at 8th column of the Nomenclature of medications (Appendix I)) when the following requirements are satisfied:
- A medical consultation is carried out according to the task of command over the medical establishment network, or the technology transfer contract;
- Medications provided by medical establishments for patients are purchased as per law on bidding;
- The medical consultation report is prepared by using the report form given in Appendix I to the Minister of Health's Circular No. 49/2017/TT-BYT dated December 28, 2017, prescribing remote medical activities.
11. If a patient cannot go to the medical establishment due to a group-A infectious disease that breaks out, the health insurance fund shall pay as follows:
a) If the patient cannot come to a medical establishment that has issued the appointment form to him/her to receive medical services and medications, the medical establishment or the patient may choose one or more of the following ways:
- The medical establishment issuing the appointment for medical examination delivers medications the other medication establishment where the patient can come to continue the medical treatment and provide medications for him/her. The health insurance fund shall repay the cost of a medication used for treating a patient to the medical establishment receiving that medication at the purchase price quoted by the medical establishment transferring it according to the extent of health insurance benefits and the rate of health insurance benefits enjoyed;
- The patient may authorize his/her representative to act on his/her behalf to receive a medication at the medical establishment issuing the appointment form for re-visit or at another medical establishment receiving the medication from the former.
Such authorization must be granted in writing, which must clearly provide information about the patient's name, date of birth, identity card number or citizen identification number or passport number of the patient and the person authorized to receive the medication. When receiving drugs, the person authorized to receive the medication must present documents showing information consistent with the information given in the authorization document.
Medical establishments shall be responsible for ensuring the information written in the authorization document is consistent with the information shown in the papers presented by the authorized person to receive medications at medical establishments;
- For patients suffering from tuberculosis, latent TB, drug-resistant tuberculosis or patients suffering from HIV/AIDS, and medications used to treat non-communicable diseases, the medical establishment issuing the appointment form for re-visit shall appoint a person or hire a third-party carrier to transport the medication to the patient for continued treatment and drug use.
b) With regard to a patient who is being treated as an inpatient prescribed for referral, if he/she cannot be referred due to the epidemic situation, the health insurance fund shall pay the costs of medications used for his/her treatment which are purchased by the medical establishment in accordance with law on bidding, regardless of the hospital's grade prescribed in this Circular, including the medications susceptible to conditions on grades and specialties of medical establishments specified in the 8th column of the Nomenclature of medications (Appendix I).
Article 6. Implementation
1. The Department of Health Insurance – the Ministry of Health shall be responsible for directing, guiding, disseminating, examining, evaluating, preliminarily and finally reviewing the implementation of this Circular nationwide.
2. The Social Insurance of Vietnam shall assume the following responsibilities:
a) Direct, guide and inspect the implementation of this Circular by social insurance agencies in provinces and centrally-affiliated cities;
b) Direct social insurance agencies of provinces and centrally-affiliated cities to reach agreement with medical establishments on the prices or costs of medications prepared or formulated at medical establishments as a basis for payment of covered medical costs.
3. Departments of Health of provinces and centrally-affiliated cities shall be responsible for directing, guiding, disseminating, examining, evaluating, preliminarily and finally reviewing the implementation of this Circular under their authority.
4. Medical establishments shall assume the following responsibilities:
a) Develop Nomenclatures of chemical medications, biologicals, radiopharmaceuticals and tracers used there, including medications prepared or formulated by themselves (if any), and send them to social insurance agencies signing contracts for provision of medical services covered by the health insurance fund, enclosing contractor selection plans, contractor selection results and preparation or formulation procedures, quality standards, prices or costs of medications prepared or formulated by themselves as a basis for payment of medical costs and expenses covered by the health insurance fund;
b) Where there is any change or addition to the Nomenclatures of medications that they provide, they shall send the updated Nomenclatures to the social insurance agencies signing contracts for provision of covered medical services as a basis for payment of health insurance benefits;
c) Where any medical establishment is not capable of continuing to provide technical services and approved medications, they shall have to report to competent authorities and social insurance agencies signing contracts for provision of medical services covered by the health insurance fund to seek their approval of suspension of these technical services, use of these medications and health insurance coverage.
Article 7. Entry in force
1. This Circular is entering into force as of March 1, 2023.
2. The Circular No. 30/2018/TT-BYT dated October 30, 2018 of the Minister of Health, introducing Nomenclatures, rates, conditions of payment of costs of chemical medications, biologicals, radiopharmaceuticals and tracers under health insurance policyholders’ received coverage; the Circular No. 01/2020/TT-BYT dated January 16, 2020 of the Minister of Health, amending and supplementing the Circular No. 30/2018/TT-BYT; the Circular No. 20/2020/TT-BYT dated November 26, 2020 of the Minister of Health, amending and supplementing the Circular No. 30/2018/TT-BYT shall be invalidated as from the entry into force of this Circular.
Article 8. Grandfather clause
1. Where patients holding health insurance cards are hospitalized as inpatients before the effective date of this Circular and have to continue to receive such inpatient treatment at medical establishments after the effective date of this Circular, the regulations laid down herein shall be applied to the entire period of their inpatient treatment.
2. For cancer patients who used doxorubicin administered by injection in liposome dosage form; erlotinib administered orally; gefitinib administered orally; sorafenib administered orally (for treatment of advanced hepatocellular carcinoma) before January 1, 2015 and remain to use them after the effective date of this Circular, they shall be entitled to 100% coverage. For cancer patients who used everolimus administered by injection or orally; L-asparaginase erwinia administered by injection; paclitaxel administered by injection in liposomal and polymeric micelle dosage form before January 1, 2019 and remain to use them after the effective date of this Circular; or sorafenib administered orally (for treatment of advanced renal cell carcinoma) after January 1, 2015 and remain to use them after the effective date of this Circular, they shall continue to be entitled to coverage by the health insurance fund at the rate specified in the Circular No. 40/2014/TT-BYT dated November 17, 2014 of the Minister of Health, introducing and providing instructions on the implementation of the Nomenclatures of modern drugs under the health insurance fund’s coverage. This regulation shall apply in the following cases:
a) A patient uses the aforesaid medications until the end of the treatment course (from the time of clinical diagnosis and start of the treatment to the time of end of treatment);
b) After being treated at a medical establishment, the patient is referred to another medical establishment, and is prescribed by a doctor to use the aforesaid medications within the course of treatment (except as he/she receives treatment provided by the out-of-network medical establishment);
c) With regard to the patient who has been recovered to a fairly stable state and allowed to end the treatment, if his/her health condition recurs, the doctor may prescribe him/her the previous medications to cure such recurring health condition;
d) During the course of treatment, the patient does not make a re-visit at the appointed time or does not take medicines regularly;
dd) The patient suffers side effects during use of erlotinib administered orally, or switches from use of erlotinib administered orally to use of gefitinib administered orally or vice versa as prescribed by the doctor because the medical establishment runs out of the medication in question.
Article 9. Reference clause
In case where referenced instruments mentioned in this Circular are replaced, revised or amended, the new or updated instruments shall govern.
In the course of implementation of this Circular, if there is any difficulty that arises, entities concerned should promptly inform the Ministry of Health (Department of Health Insurance) for its review and decision on possible actions./.
|
PP. MINISTER DEPUTY MINISTER
Tran Van Thuan
|
APPENDIX I
Nomenclature of chemical medications and biologicals under health insurance policyholders’ received coverage
(enclosed with Circular No. 20/2022/TT-BYT dated December 31, 2022 of the Minister of Health of Vietnam)
Hospital classHospital classHospital class
1. LOCAL ANESTHETICS, GENERAL ANESTHETICS, MUSCLE RELAXANTS, REVERSAL AGENTS OF MUSCLE RELAXANTS1. LOCAL ANESTHETICS, GENERAL ANESTHETICS, MUSCLE RELAXANTS, REVERSAL AGENTS OF MUSCLE RELAXANTS1. LOCAL ANESTHETICS, GENERAL ANESTHETICS, MUSCLE RELAXANTS, REVERSAL AGENTS OF MUSCLE RELAXANTS1. LOCAL ANESTHETICS, GENERAL ANESTHETICS, MUSCLE RELAXANTS, REVERSAL AGENTS OF MUSCLE RELAXANTS1. LOCAL ANESTHETICS, GENERAL ANESTHETICS, MUSCLE RELAXANTS, REVERSAL AGENTS OF MUSCLE RELAXANTS1. LOCAL ANESTHETICS, GENERAL ANESTHETICS, MUSCLE RELAXANTS, REVERSAL AGENTS OF MUSCLE RELAXANTS
1.1. Local anesthetics, general anesthetics1.1. Local anesthetics, general anesthetics1.1. Local anesthetics, general anesthetics1.1. Local anesthetics, general anesthetics1.1. Local anesthetics, general anesthetics1.1. Local anesthetics, general anesthetics
1.2. Muscle relaxants, reversal agents of muscle relaxants1.2. Muscle relaxants, reversal agents of muscle relaxants1.2. Muscle relaxants, reversal agents of muscle relaxants1.2. Muscle relaxants, reversal agents of muscle relaxants1.2. Muscle relaxants, reversal agents of muscle relaxants1.2. Muscle relaxants, reversal agents of muscle relaxants
2. ANALGESIC DRUGS, NON-STEROID ANTIPHLOGISTIC DRUGS; DRUGS FOR TREATMENT OF GOUT AND RHEUMATISM 2. ANALGESIC DRUGS, NON-STEROID ANTIPHLOGISTIC DRUGS; DRUGS FOR TREATMENT OF GOUT AND RHEUMATISM 2. ANALGESIC DRUGS, NON-STEROID ANTIPHLOGISTIC DRUGS; DRUGS FOR TREATMENT OF GOUT AND RHEUMATISM 2. ANALGESIC DRUGS, NON-STEROID ANTIPHLOGISTIC DRUGS; DRUGS FOR TREATMENT OF GOUT AND RHEUMATISM 2. ANALGESIC DRUGS, NON-STEROID ANTIPHLOGISTIC DRUGS; DRUGS FOR TREATMENT OF GOUT AND RHEUMATISM 2. ANALGESIC DRUGS, NON-STEROID ANTIPHLOGISTIC DRUGS; DRUGS FOR TREATMENT OF GOUT AND RHEUMATISM
2.1. Analgesic and antipyretic agents, non-steroidal anti-inflammatory drugs (NSAID)2.1. Analgesic and antipyretic agents, non-steroidal anti-inflammatory drugs (NSAID)2.1. Analgesic and antipyretic agents, non-steroidal anti-inflammatory drugs (NSAID)2.1. Analgesic and antipyretic agents, non-steroidal anti-inflammatory drugs (NSAID)2.1. Analgesic and antipyretic agents, non-steroidal anti-inflammatory drugs (NSAID)2.1. Analgesic and antipyretic agents, non-steroidal anti-inflammatory drugs (NSAID)
2.2. Drugs for treatment of gout2.2. Drugs for treatment of gout2.2. Drugs for treatment of gout2.2. Drugs for treatment of gout2.2. Drugs for treatment of gout2.2. Drugs for treatment of gout
23. Anti-osteoarthritis drugs23. Anti-osteoarthritis drugs23. Anti-osteoarthritis drugs23. Anti-osteoarthritis drugs23. Anti-osteoarthritis drugs23. Anti-osteoarthritis drugs
2.4. Other drugs2.4. Other drugs2.4. Other drugs2.4. Other drugs2.4. Other drugs2.4. Other drugs
3. ANTIALLERGICS AND ANAPHYLAXIS MEDICATIONS3. ANTIALLERGICS AND ANAPHYLAXIS MEDICATIONS3. ANTIALLERGICS AND ANAPHYLAXIS MEDICATIONS3. ANTIALLERGICS AND ANAPHYLAXIS MEDICATIONS3. ANTIALLERGICS AND ANAPHYLAXIS MEDICATIONS3. ANTIALLERGICS AND ANAPHYLAXIS MEDICATIONS
4. ANTIDOTES AND DRUGS USED IN CASE OF POISONING4. ANTIDOTES AND DRUGS USED IN CASE OF POISONING4. ANTIDOTES AND DRUGS USED IN CASE OF POISONING4. ANTIDOTES AND DRUGS USED IN CASE OF POISONING4. ANTIDOTES AND DRUGS USED IN CASE OF POISONING4. ANTIDOTES AND DRUGS USED IN CASE OF POISONING
5. ANTICONVULSANT, ANTIEPILEPTIC DRUGS5. ANTICONVULSANT, ANTIEPILEPTIC DRUGS5. ANTICONVULSANT, ANTIEPILEPTIC DRUGS5. ANTICONVULSANT, ANTIEPILEPTIC DRUGS5. ANTICONVULSANT, ANTIEPILEPTIC DRUGS5. ANTICONVULSANT, ANTIEPILEPTIC DRUGS
6. ANTI-PARASITIC, ANTIBACTERIAL DRUGS 6. ANTI-PARASITIC, ANTIBACTERIAL DRUGS 6. ANTI-PARASITIC, ANTIBACTERIAL DRUGS 6. ANTI-PARASITIC, ANTIBACTERIAL DRUGS 6. ANTI-PARASITIC, ANTIBACTERIAL DRUGS 6. ANTI-PARASITIC, ANTIBACTERIAL DRUGS
6.1. Anthelminthics6.1. Anthelminthics6.1. Anthelminthics6.1. Anthelminthics6.1. Anthelminthics6.1. Anthelminthics
6.2. Antibacterials6.2. Antibacterials6.2. Antibacterials6.2. Antibacterials6.2. Antibacterials6.2. Antibacterials
6.2.1. Drugs of beta-lactam group6.2.1. Drugs of beta-lactam group6.2.1. Drugs of beta-lactam group6.2.1. Drugs of beta-lactam group6.2.1. Drugs of beta-lactam group6.2.1. Drugs of beta-lactam group
6.2.2. Drugs of aminoglycoside group6.2.2. Drugs of aminoglycoside group6.2.2. Drugs of aminoglycoside group6.2.2. Drugs of aminoglycoside group6.2.2. Drugs of aminoglycoside group6.2.2. Drugs of aminoglycoside group
6.2.3. Drugs of phenicol group6.2.3. Drugs of phenicol group6.2.3. Drugs of phenicol group6.2.3. Drugs of phenicol group6.2.3. Drugs of phenicol group6.2.3. Drugs of phenicol group
6.2.4. Drugs of nitroimidazole group6.2.4. Drugs of nitroimidazole group6.2.4. Drugs of nitroimidazole group6.2.4. Drugs of nitroimidazole group6.2.4. Drugs of nitroimidazole group6.2.4. Drugs of nitroimidazole group
6.2.5. Drugs of lincosamide group6.2.5. Drugs of lincosamide group6.2.5. Drugs of lincosamide group6.2.5. Drugs of lincosamide group6.2.5. Drugs of lincosamide group6.2.5. Drugs of lincosamide group
6.2.6. Drugs of macrolide group6.2.6. Drugs of macrolide group6.2.6. Drugs of macrolide group6.2.6. Drugs of macrolide group6.2.6. Drugs of macrolide group6.2.6. Drugs of macrolide group
6.2.7. Drugs of quinolon group6.2.7. Drugs of quinolon group6.2.7. Drugs of quinolon group6.2.7. Drugs of quinolon group6.2.7. Drugs of quinolon group6.2.7. Drugs of quinolon group
6.2.8. Drugs of sulfamide group6.2.8. Drugs of sulfamide group6.2.8. Drugs of sulfamide group6.2.8. Drugs of sulfamide group6.2.8. Drugs of sulfamide group6.2.8. Drugs of sulfamide group
6.2.9. Drugs of tetracyclin group6.2.9. Drugs of tetracyclin group6.2.9. Drugs of tetracyclin group6.2.9. Drugs of tetracyclin group6.2.9. Drugs of tetracyclin group6.2.9. Drugs of tetracyclin group
6.2.10. Other drugs6.2.10. Other drugs6.2.10. Other drugs6.2.10. Other drugs6.2.10. Other drugs6.2.10. Other drugs
63. Antiviral drugs63. Antiviral drugs63. Antiviral drugs63. Antiviral drugs63. Antiviral drugs63. Antiviral drugs
63.1. Drugs for management of HIV/AIDS63.1. Drugs for management of HIV/AIDS63.1. Drugs for management of HIV/AIDS63.1. Drugs for management of HIV/AIDS63.1. Drugs for management of HIV/AIDS63.1. Drugs for management of HIV/AIDS
6.3.2. Hepatitis C medications6.3.2. Hepatitis C medications6.3.2. Hepatitis C medications6.3.2. Hepatitis C medications6.3.2. Hepatitis C medications6.3.2. Hepatitis C medications
6.3.3 Other antiviral drugs6.3.3 Other antiviral drugs6.3.3 Other antiviral drugs6.3.3 Other antiviral drugs6.3.3 Other antiviral drugs6.3.3 Other antiviral drugs
6.3.4. Drugs for treatment of COVID-19
6.4. Antifungal drugs6.4. Antifungal drugs6.4. Antifungal drugs6.4. Antifungal drugs6.4. Antifungal drugs6.4. Antifungal drugs
6.5. Drugs for treatment of amoebiasis 6.5. Drugs for treatment of amoebiasis 6.5. Drugs for treatment of amoebiasis 6.5. Drugs for treatment of amoebiasis 6.5. Drugs for treatment of amoebiasis 6.5. Drugs for treatment of amoebiasis
6.6. Drugs for treatment of tuberculosis 6.6. Drugs for treatment of tuberculosis 6.6. Drugs for treatment of tuberculosis 6.6. Drugs for treatment of tuberculosis 6.6. Drugs for treatment of tuberculosis 6.6. Drugs for treatment of tuberculosis
Drugs for treatment of drug-resistant tuberculosisDrugs for treatment of drug-resistant tuberculosisDrugs for treatment of drug-resistant tuberculosisDrugs for treatment of drug-resistant tuberculosisDrugs for treatment of drug-resistant tuberculosisDrugs for treatment of drug-resistant tuberculosis
6.7. Antimalarial drugs6.7. Antimalarial drugs6.7. Antimalarial drugs6.7. Antimalarial drugs6.7. Antimalarial drugs6.7. Antimalarial drugs
7. Drugs for treatment of migraine7. Drugs for treatment of migraine7. Drugs for treatment of migraine7. Drugs for treatment of migraine7. Drugs for treatment of migraine7. Drugs for treatment of migraine
8. ANTINEOPLASTIC AND IMMUNOSUPPRESSIVE DRUGS8. ANTINEOPLASTIC AND IMMUNOSUPPRESSIVE DRUGS8. ANTINEOPLASTIC AND IMMUNOSUPPRESSIVE DRUGS8. ANTINEOPLASTIC AND IMMUNOSUPPRESSIVE DRUGS8. ANTINEOPLASTIC AND IMMUNOSUPPRESSIVE DRUGS8. ANTINEOPLASTIC AND IMMUNOSUPPRESSIVE DRUGS
8.1. Chemicals8.1. Chemicals8.1. Chemicals8.1. Chemicals8.1. Chemicals8.1. Chemicals
8.2. Targeted drugs8.2. Targeted drugs8.2. Targeted drugs8.2. Targeted drugs8.2. Targeted drugs8.2. Targeted drugs
83. Drugs for endocrine treatment83. Drugs for endocrine treatment83. Drugs for endocrine treatment83. Drugs for endocrine treatment83. Drugs for endocrine treatment83. Drugs for endocrine treatment
8.4. Immunosuppressive drugs8.4. Immunosuppressive drugs8.4. Immunosuppressive drugs8.4. Immunosuppressive drugs8.4. Immunosuppressive drugs8.4. Immunosuppressive drugs
8.5. Other drugs8.5. Other drugs8.5. Other drugs8.5. Other drugs8.5. Other drugs8.5. Other drugs
9. DRUGS FOR TREATMENT OF UROLOGICAL DISORDERS9. DRUGS FOR TREATMENT OF UROLOGICAL DISORDERS9. DRUGS FOR TREATMENT OF UROLOGICAL DISORDERS9. DRUGS FOR TREATMENT OF UROLOGICAL DISORDERS9. DRUGS FOR TREATMENT OF UROLOGICAL DISORDERS9. DRUGS FOR TREATMENT OF UROLOGICAL DISORDERS
10. ANTIPARKINSONISM DRUGS10. ANTIPARKINSONISM DRUGS10. ANTIPARKINSONISM DRUGS10. ANTIPARKINSONISM DRUGS10. ANTIPARKINSONISM DRUGS10. ANTIPARKINSONISM DRUGS
11. BLOOD-AFFECTING DRUGS11. BLOOD-AFFECTING DRUGS11. BLOOD-AFFECTING DRUGS11. BLOOD-AFFECTING DRUGS11. BLOOD-AFFECTING DRUGS11. BLOOD-AFFECTING DRUGS
11.1. Antianaemia drugs11.1. Antianaemia drugs11.1. Antianaemia drugs11.1. Antianaemia drugs11.1. Antianaemia drugs11.1. Antianaemia drugs
11.2. Drugs affecting coagulation11.2. Drugs affecting coagulation11.2. Drugs affecting coagulation11.2. Drugs affecting coagulation11.2. Drugs affecting coagulation11.2. Drugs affecting coagulation
11.3. Blood and blood products11.3. Blood and blood products11.3. Blood and blood products11.3. Blood and blood products11.3. Blood and blood products11.3. Blood and blood products
11.4. Macromolecular solutions11.4. Macromolecular solutions11.4. Macromolecular solutions11.4. Macromolecular solutions11.4. Macromolecular solutions11.4. Macromolecular solutions
11.5. Other drugs11.5. Other drugs11.5. Other drugs11.5. Other drugs11.5. Other drugs11.5. Other drugs
12. Cardiovascular drugs12. Cardiovascular drugs12. Cardiovascular drugs12. Cardiovascular drugs12. Cardiovascular drugs12. Cardiovascular drugs
12.1. Antianginal drugs12.1. Antianginal drugs12.1. Antianginal drugs12.1. Antianginal drugs12.1. Antianginal drugs12.1. Antianginal drugs
12.2. Antiarrhythmic drugs12.2. Antiarrhythmic drugs12.2. Antiarrhythmic drugs12.2. Antiarrhythmic drugs12.2. Antiarrhythmic drugs12.2. Antiarrhythmic drugs
12.3. Antihypertensive drugs12.3. Antihypertensive drugs12.3. Antihypertensive drugs12.3. Antihypertensive drugs12.3. Antihypertensive drugs12.3. Antihypertensive drugs
12.4. Antihypotensive drugs12.4. Antihypotensive drugs12.4. Antihypotensive drugs12.4. Antihypotensive drugs12.4. Antihypotensive drugs12.4. Antihypotensive drugs
12.5. Drugs for treatment of heart failure12.5. Drugs for treatment of heart failure12.5. Drugs for treatment of heart failure12.5. Drugs for treatment of heart failure12.5. Drugs for treatment of heart failure12.5. Drugs for treatment of heart failure
12.6. Antithrombotic drugs12.6. Antithrombotic drugs12.6. Antithrombotic drugs12.6. Antithrombotic drugs12.6. Antithrombotic drugs12.6. Antithrombotic drugs
12.7. Hypolipidemic drugs12.7. Hypolipidemic drugs12.7. Hypolipidemic drugs12.7. Hypolipidemic drugs12.7. Hypolipidemic drugs12.7. Hypolipidemic drugs
12.8. Other drugs12.8. Other drugs12.8. Other drugs12.8. Other drugs12.8. Other drugs12.8. Other drugs
13. DERMATOLOGICAL DRUGS13. DERMATOLOGICAL DRUGS13. DERMATOLOGICAL DRUGS13. DERMATOLOGICAL DRUGS13. DERMATOLOGICAL DRUGS13. DERMATOLOGICAL DRUGS
14. DIAGNOSTIC AGENTS14. DIAGNOSTIC AGENTS14. DIAGNOSTIC AGENTS14. DIAGNOSTIC AGENTS14. DIAGNOSTIC AGENTS14. DIAGNOSTIC AGENTS
14.1. Ophthalmic drugs14.1. Ophthalmic drugs14.1. Ophthalmic drugs14.1. Ophthalmic drugs14.1. Ophthalmic drugs14.1. Ophthalmic drugs
14.2. Radiocontrast media14.2. Radiocontrast media14.2. Radiocontrast media14.2. Radiocontrast media14.2. Radiocontrast media14.2. Radiocontrast media
143. Other drugs143. Other drugs143. Other drugs143. Other drugs143. Other drugs143. Other drugs
15. DISINFECTANTS AND ANTISEPTICS15. DISINFECTANTS AND ANTISEPTICS15. DISINFECTANTS AND ANTISEPTICS15. DISINFECTANTS AND ANTISEPTICS15. DISINFECTANTS AND ANTISEPTICS15. DISINFECTANTS AND ANTISEPTICS
16. DIURETICS16. DIURETICS16. DIURETICS16. DIURETICS16. DIURETICS16. DIURETICS
17. GASTROINTESTINAL DRUGS17. GASTROINTESTINAL DRUGS17. GASTROINTESTINAL DRUGS17. GASTROINTESTINAL DRUGS17. GASTROINTESTINAL DRUGS17. GASTROINTESTINAL DRUGS
17.1. Antacids and other antiulcer drugs affecting the gastrointestinal tract17.1. Antacids and other antiulcer drugs affecting the gastrointestinal tract17.1. Antacids and other antiulcer drugs affecting the gastrointestinal tract17.1. Antacids and other antiulcer drugs affecting the gastrointestinal tract17.1. Antacids and other antiulcer drugs affecting the gastrointestinal tract17.1. Antacids and other antiulcer drugs affecting the gastrointestinal tract
17.2. Antiemetics17.2. Antiemetics17.2. Antiemetics17.2. Antiemetics17.2. Antiemetics17.2. Antiemetics
17.3. Antispasmodic drugs17.3. Antispasmodic drugs17.3. Antispasmodic drugs17.3. Antispasmodic drugs17.3. Antispasmodic drugs17.3. Antispasmodic drugs
17.4. Laxatives17.4. Laxatives17.4. Laxatives17.4. Laxatives17.4. Laxatives17.4. Laxatives
17.5. Drug for treatment of diarrhoea17.5. Drug for treatment of diarrhoea17.5. Drug for treatment of diarrhoea17.5. Drug for treatment of diarrhoea17.5. Drug for treatment of diarrhoea17.5. Drug for treatment of diarrhoea
17.6. Drugs for treatment of haemorrhoids17.6. Drugs for treatment of haemorrhoids17.6. Drugs for treatment of haemorrhoids17.6. Drugs for treatment of haemorrhoids17.6. Drugs for treatment of haemorrhoids17.6. Drugs for treatment of haemorrhoids
17.7. Other drugs17.7. Other drugs17.7. Other drugs17.7. Other drugs17.7. Other drugs17.7. Other drugs
18. HORMONES AND ENDOCRINE MEDICINES18. HORMONES AND ENDOCRINE MEDICINES18. HORMONES AND ENDOCRINE MEDICINES18. HORMONES AND ENDOCRINE MEDICINES18. HORMONES AND ENDOCRINE MEDICINES18. HORMONES AND ENDOCRINE MEDICINES
18.1. Adrenal hormones and synthetic substitutes18.1. Adrenal hormones and synthetic substitutes18.1. Adrenal hormones and synthetic substitutes18.1. Adrenal hormones and synthetic substitutes18.1. Adrenal hormones and synthetic substitutes18.1. Adrenal hormones and synthetic substitutes
18.2. Androgen, estrogen, and progesteron products18.2. Androgen, estrogen, and progesteron products18.2. Androgen, estrogen, and progesteron products18.2. Androgen, estrogen, and progesteron products18.2. Androgen, estrogen, and progesteron products18.2. Androgen, estrogen, and progesteron products
18.3. Insulins and antidiabetic medicines18.3. Insulins and antidiabetic medicines18.3. Insulins and antidiabetic medicines18.3. Insulins and antidiabetic medicines18.3. Insulins and antidiabetic medicines18.3. Insulins and antidiabetic medicines
18.4. Thyroid hormone, parathyroid hormone, and synthetic antithyroid drugs18.4. Thyroid hormone, parathyroid hormone, and synthetic antithyroid drugs18.4. Thyroid hormone, parathyroid hormone, and synthetic antithyroid drugs18.4. Thyroid hormone, parathyroid hormone, and synthetic antithyroid drugs18.4. Thyroid hormone, parathyroid hormone, and synthetic antithyroid drugs18.4. Thyroid hormone, parathyroid hormone, and synthetic antithyroid drugs
18.5. Drugs for treatment of diabetes insipidus18.5. Drugs for treatment of diabetes insipidus18.5. Drugs for treatment of diabetes insipidus18.5. Drugs for treatment of diabetes insipidus18.5. Drugs for treatment of diabetes insipidus18.5. Drugs for treatment of diabetes insipidus
18.6. Other drugs18.6. Other drugs18.6. Other drugs18.6. Other drugs18.6. Other drugs18.6. Other drugs
19. SERA AND IMMUNOGLOBULINS19. SERA AND IMMUNOGLOBULINS19. SERA AND IMMUNOGLOBULINS19. SERA AND IMMUNOGLOBULINS19. SERA AND IMMUNOGLOBULINS19. SERA AND IMMUNOGLOBULINS
20. MUSCLE SOFTENERS AND CHOLINESTERASE INHIBITORS20. MUSCLE SOFTENERS AND CHOLINESTERASE INHIBITORS20. MUSCLE SOFTENERS AND CHOLINESTERASE INHIBITORS20. MUSCLE SOFTENERS AND CHOLINESTERASE INHIBITORS20. MUSCLE SOFTENERS AND CHOLINESTERASE INHIBITORS20. MUSCLE SOFTENERS AND CHOLINESTERASE INHIBITORS
21. OPHTHALMOLOGICAL DRUGS AND OTORHINOLARYNGOLOGICAL DRUGS21. OPHTHALMOLOGICAL DRUGS AND OTORHINOLARYNGOLOGICAL DRUGS21. OPHTHALMOLOGICAL DRUGS AND OTORHINOLARYNGOLOGICAL DRUGS21. OPHTHALMOLOGICAL DRUGS AND OTORHINOLARYNGOLOGICAL DRUGS21. OPHTHALMOLOGICAL DRUGS AND OTORHINOLARYNGOLOGICAL DRUGS21. OPHTHALMOLOGICAL DRUGS AND OTORHINOLARYNGOLOGICAL DRUGS
21.1. Ophthalmological drugs21.1. Ophthalmological drugs21.1. Ophthalmological drugs21.1. Ophthalmological drugs21.1. Ophthalmological drugs21.1. Ophthalmological drugs
21.2. Otorhinolaryngological drugs21.2. Otorhinolaryngological drugs21.2. Otorhinolaryngological drugs21.2. Otorhinolaryngological drugs21.2. Otorhinolaryngological drugs21.2. Otorhinolaryngological drugs
22. OXYTOCICS, POSTPARTUM HAEMOSTATICS AND ANTIOXYTOCICS 22. OXYTOCICS, POSTPARTUM HAEMOSTATICS AND ANTIOXYTOCICS 22. OXYTOCICS, POSTPARTUM HAEMOSTATICS AND ANTIOXYTOCICS 22. OXYTOCICS, POSTPARTUM HAEMOSTATICS AND ANTIOXYTOCICS 22. OXYTOCICS, POSTPARTUM HAEMOSTATICS AND ANTIOXYTOCICS 22. OXYTOCICS, POSTPARTUM HAEMOSTATICS AND ANTIOXYTOCICS
22.1 Oxytocics and postpartum haemostatics22.1 Oxytocics and postpartum haemostatics22.1 Oxytocics and postpartum haemostatics22.1 Oxytocics and postpartum haemostatics22.1 Oxytocics and postpartum haemostatics22.1 Oxytocics and postpartum haemostatics
22.2. Antioxytocics 22.2. Antioxytocics 22.2. Antioxytocics 22.2. Antioxytocics 22.2. Antioxytocics 22.2. Antioxytocics
23. HEMODIALYSIS AND PERITONEAL DIALYSIS SOLUTION23. HEMODIALYSIS AND PERITONEAL DIALYSIS SOLUTION23. HEMODIALYSIS AND PERITONEAL DIALYSIS SOLUTION23. HEMODIALYSIS AND PERITONEAL DIALYSIS SOLUTION23. HEMODIALYSIS AND PERITONEAL DIALYSIS SOLUTION23. HEMODIALYSIS AND PERITONEAL DIALYSIS SOLUTION
24. ANTIPSYCHOTIC DRUGS and drugs affecting nervous system24. ANTIPSYCHOTIC DRUGS and drugs affecting nervous system24. ANTIPSYCHOTIC DRUGS and drugs affecting nervous system24. ANTIPSYCHOTIC DRUGS and drugs affecting nervous system24. ANTIPSYCHOTIC DRUGS and drugs affecting nervous system24. ANTIPSYCHOTIC DRUGS and drugs affecting nervous system
24.1. Sedative24.1. Sedative24.1. Sedative24.1. Sedative24.1. Sedative24.1. Sedative
24.2. Sporofic drugs24.2. Sporofic drugs24.2. Sporofic drugs24.2. Sporofic drugs24.2. Sporofic drugs24.2. Sporofic drugs
24.3. Antipsychotic drugs24.3. Antipsychotic drugs24.3. Antipsychotic drugs24.3. Antipsychotic drugs24.3. Antipsychotic drugs24.3. Antipsychotic drugs
24.4. Antidepressant drugs24.4. Antidepressant drugs24.4. Antidepressant drugs24.4. Antidepressant drugs24.4. Antidepressant drugs24.4. Antidepressant drugs
24.5 Drugs affecting nervous system24.5 Drugs affecting nervous system24.5 Drugs affecting nervous system24.5 Drugs affecting nervous system24.5 Drugs affecting nervous system24.5 Drugs affecting nervous system
25. DRUGS AFFECTING THE RESPIRATORY TRACT25. DRUGS AFFECTING THE RESPIRATORY TRACT25. DRUGS AFFECTING THE RESPIRATORY TRACT25. DRUGS AFFECTING THE RESPIRATORY TRACT25. DRUGS AFFECTING THE RESPIRATORY TRACT25. DRUGS AFFECTING THE RESPIRATORY TRACT
25.1. Drugs for treatment of asthma and chronic obstructive pulmonary disease 25.1. Drugs for treatment of asthma and chronic obstructive pulmonary disease 25.1. Drugs for treatment of asthma and chronic obstructive pulmonary disease 25.1. Drugs for treatment of asthma and chronic obstructive pulmonary disease 25.1. Drugs for treatment of asthma and chronic obstructive pulmonary disease 25.1. Drugs for treatment of asthma and chronic obstructive pulmonary disease
25.2. Antitussives25.2. Antitussives25.2. Antitussives25.2. Antitussives25.2. Antitussives25.2. Antitussives
25.3. Other drugs25.3. Other drugs25.3. Other drugs25.3. Other drugs25.3. Other drugs25.3. Other drugs
26. SOLUTIONS CORRECTING WATER, ELECTROLYTE AND ACID-BASE DISTURBANCES, AND OTHER SOLUTIONS FOR INFUSION26. SOLUTIONS CORRECTING WATER, ELECTROLYTE AND ACID-BASE DISTURBANCES, AND OTHER SOLUTIONS FOR INFUSION26. SOLUTIONS CORRECTING WATER, ELECTROLYTE AND ACID-BASE DISTURBANCES, AND OTHER SOLUTIONS FOR INFUSION26. SOLUTIONS CORRECTING WATER, ELECTROLYTE AND ACID-BASE DISTURBANCES, AND OTHER SOLUTIONS FOR INFUSION26. SOLUTIONS CORRECTING WATER, ELECTROLYTE AND ACID-BASE DISTURBANCES, AND OTHER SOLUTIONS FOR INFUSION26. SOLUTIONS CORRECTING WATER, ELECTROLYTE AND ACID-BASE DISTURBANCES, AND OTHER SOLUTIONS FOR INFUSION
26.1. Oral medicines26.1. Oral medicines26.1. Oral medicines26.1. Oral medicines26.1. Oral medicines26.1. Oral medicines
26.2. Drugs for infusion26.2. Drugs for infusion26.2. Drugs for infusion26.2. Drugs for infusion26.2. Drugs for infusion26.2. Drugs for infusion
26.3. Other drugs26.3. Other drugs26.3. Other drugs26.3. Other drugs26.3. Other drugs26.3. Other drugs
27. MINERALS AND VITAMINS27. MINERALS AND VITAMINS27. MINERALS AND VITAMINS27. MINERALS AND VITAMINS27. MINERALS AND VITAMINS27. MINERALS AND VITAMINS
No
|
Name of active ingredient
|
Route of administration, dosage form
|
Hospital class
|
Note |
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
|
|
1. LOCAL ANESTHETICS, GENERAL ANESTHETICS, MUSCLE RELAXANTS, REVERSAL AGENTS OF MUSCLE RELAXANTS
|
|
|
|
1.1. Local anesthetics, general anesthetics
|
|
|
1
|
Atropin sulfate
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
2
|
Bupivacaine hydrochloride
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
3
|
Desflurane
|
Inhalation
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
4
|
Dexmedetomidine
|
Injection
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
5
|
Diazepam
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
+
|
For general clinics and commune health stations: costs of emergency care services shall be covered by the health insurance fund.
|
|
|
6
|
Etomidate
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
7
|
Fentanyl
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
8
|
Halothane
|
Respiratory route
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
9
|
Isoflurane
|
Respiratory route
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
10
|
Ketamine
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
11
|
Levobupivacaine
|
Injection
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
12
|
Lidocaine hydrochloride
|
Injection, topical administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
Nebules
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
13
|
Lidocaine + epinephrine (adrenaline)
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
14
|
Lidocaine + prilocaine
|
Topical administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
15
|
Midazolam
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
16
|
Morphine
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
17
|
Medicinal oxygen
|
Respiratory route, liquefied or compressed gas
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
18
|
Pethidine
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
19
|
Procaine hydrochloride
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
20
|
Proparacaine hydrochloride
|
Injection, eye drops
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
21
|
Propofol
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
22
|
Ropivacaine hydrochloride
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
23
|
Sevoflurane
|
Respiratory route, Nebules
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
24
|
Sufentanil
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
25
|
Sodium thiopental
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
1.2. Muscle relaxants, reversal agents of muscle relaxants
|
|
|
26
|
Atracurium besylate
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
27
|
Neostigmine methylsulfate (bromide)
|
Injection, oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
28
|
Pancuronium bromide
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
29
|
Pipecuronium bromide
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
30
|
Rocuronium bromide
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
31
|
Suxamethonium chloride
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
32
|
Vecuronium bromide
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
2. ANALGESIC DRUGS, NON-STEROID ANTIPHLOGISTIC DRUGS; DRUGS FOR TREATMENT OF GOUT AND RHEUMATISM
|
|
|
|
2.1. Analgesic and antipyretic agents, non-steroidal anti-inflammatory drugs (NSAID)
|
|
|
33
|
Aceclofenac
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
34
|
Aescin
|
Injection, oral administration
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
35
|
Celecoxib
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
36
|
Dexibuprofen
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
37
|
Diclofenac
|
Injection, eye drops
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Oral administration, Topical administration, rectal suppositories
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
38
|
Etodolac
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
39
|
Etoricoxib
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
40
|
Fentanyl
|
Transdermal patch
|
+
|
+
|
+
|
|
Costs of cancer pain management shall be covered by the Health insurance fund.
|
|
|
41
|
Floctafenine
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
42
|
Flurbiprofen Sodium
|
Oral administration, suppositories
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
43
|
Ibuprofen
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
44
|
Ibuprofen + codeine
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
45
|
Ketoprofen
|
Injection, Transdermal patch
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Oral administration, topical administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
46
|
Ketorolac
|
Injection, oral administration, eye drops
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
47
|
Loxoprofen
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
48
|
Meloxicam
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Oral administration, topical administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
49
|
Methyl salicylate + dl-camphor + thymol + l-menthol + glycol salicylate + tocopherol acetate
|
Topical administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
50
|
Morphine
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
+
|
For general clinics and commune health stations: Costs of emergency care services shall be covered by the health insurance fund.
|
|
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
51
|
Nabumetone
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
52
|
Naproxen
|
Oral administration, suppositories
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
53
|
Naproxen + esomeprazole
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
54
|
Nefopam hydrochloride
|
Injection, oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
55
|
Oxycodone
|
Oral administration
|
+
|
|
|
|
50% of costs of cancer pain management shall be covered by the Health insurance fund;
|
|
|
56
|
Paracetamol (acetaminophen)
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Oral administration, suppositories
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
57
|
Paracetamol + chlorpheniramine
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
58
|
Paracetamol + codeine phosphate
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
59
|
Paracetamol + diphenhydramine
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
60
|
Paracetamol + ibuprofen
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
61
|
Paracetamol + methocarbamol
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
62
|
Paracetamol + phenylephrine
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
63
|
Paracetamol + pseudoephedrine
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
64
|
Paracetamol + tramadol
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
65
|
Paracetamol + chlorpheniramine + dextromethorphan
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
66
|
Paracetamol + chlorpheniramine + phenylephrine
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
67
|
Paracetamol + chlorpheniramine + pseudoephedrine
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
68
|
Paracetamol + diphenhydramine + phenylephrine
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
69
|
Paracetamol + phenylephrine + dextromethorphan
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
70
|
Paracetamol + chlorpheniramine + phenylephrine + dextromethorphan
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
71
|
Pethidine hydrochloride
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
72
|
Piroxicam
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
73
|
Tenoxicam
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
74
|
Tiaprofenic acid
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
75
|
Tramadol
|
Injection, oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
2.2. Drugs for treatment of gout
|
|
|
76
|
Allopurinol
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
77
|
Colchicine
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
78
|
Probenecid
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
23. Anti-osteoarthritis drugs
|
|
|
79
|
Diacerein
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
Costs of management of knee or hip osteoarthritis shall be covered by the Health insurance fund.
|
|
|
80
|
Glucosamine
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
Costs of management of mild and moderate knee osteoarthritis shall be covered by the Health insurance fund.
|
|
|
|
2.4. Other drugs
|
|
|
81
|
Adalimumab
|
Injection
|
+
|
+
|
|
|
50% of costs shall be covered by the Health insurance fund
|
|
|
82
|
Alendronate
|
Oral administration
|
+
|
|
|
|
Cost of management of osteoporosis at the Central Geriatric Hospital and the musculoskeletal department of special class hospital or class I hospital shall be covered by the health insurance fund.
|
|
|
83
|
Alendronate sodium + cholecalciferol (vitamin D3)
|
Oral administration
|
+
|
|
|
|
Cost of management of osteoporosis at the Central Geriatric Hospital and the musculoskeletal department of special class hospital or class I hospital shall be covered by the health insurance fund.
|
|
|
84
|
Alpha chymotrypsin
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
Costs of drugs for treatment of edema after surgery, injuries, burns shall be covered by the Health insurance fund.
|
|
|
85
|
Calcitonin
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
Costs shall be covered by the Health insurance fund:
- Costs of prevention of acute bone loss due to sudden immobilization as in the case of patients with osteoporosis fractures;
- Costs of drugs for treatment of Paget's disease for patients who do not respond to other treatments or are not suitable for other treatments, such as patients with severe impairment of kidney function;
- Costs of drugs for treatment of malignant hypercalcemia.
|
|
|
86
|
Etanercept
|
Injection
|
+
|
+
|
|
|
30% of costs shall be covered by the Health insurance fund.
|
|
|
87
|
Golimumab
|
Injection
|
+
|
+
|
|
|
50% of costs shall be covered by the Health insurance fund.
|
|
|
88
|
Infliximab
|
Infusion
|
+
|
+
|
|
|
50% of costs shall be covered by the Health insurance fund.
|
|
|
89
|
Leflunomide
|
Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
90
|
Methocarbamol
|
Injection, oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
91
|
Risedronate
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
92
|
Tocilizumab
|
Injection
|
+
|
|
|
|
Costs of drugs for treatment shall be covered by the Health Insurance fund in one of the following cases:
- The indications include use at special and class I hospitals and musculoskeletal departments of class II hospitals, in which case 60% of costs shall be covered;
- The drug is used for treatment of COVID-19 according to the Ministry of Health's COVID-19 diagnosis and treatment guidelines.
|
|
|
93
|
Zoledronic acid
|
Injection
|
+
|
+
|
|
|
Costs shall be covered by the Health insurance fund:
- Costs of drugs for treatment of bone metastasis at special class, class I, II hospitals;
- Costs of drugs for treatment of osteoporosis at the National Geriatric Hospital and musculoskeletal departments of special class, class I hospitals.
|
|
|
|
3. ANTIALLERGICS AND ANAPHYLAXIS MEDICATIONS
|
|
|
94
|
Alimemazine
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
95
|
Bilastine
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
96
|
Cetirizine
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
97
|
Cinnarizine
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
98
|
Chlorpheniramine (hydrogen maleate)
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
99
|
Chlorpheniramine + dextromethorphan
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
100
|
Chlorpheniramine + phenylephrine
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
101
|
Desloratadine
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
102
|
Dexchlorpheniramine
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
103
|
Diphenhydramine
|
Injection, oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
104
|
Ebastine
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
105
|
Epinephrine (adrenaline)
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
106
|
Fexofenadine
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
107
|
Ketotifen
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Eye drops
|
+
|
+
|
|
|
|
|
108
|
Levocetirizine
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
109
|
Loratadine
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
110
|
Loratadine + pseudoephedrine
|
Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
111
|
Mequitazine
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
112
|
Promethazine hydrochloride
|
Injection, oral administration, topical administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
113
|
Rupatadine
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
4. ANTIDOTES AND DRUGS USED IN CASE OF POISONING
|
|
|
114
|
Acetylcysteine
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
115
|
Atropine
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
116
|
Calcium gluconate
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
117
|
Dantrolene
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
118
|
Deferoxamine
|
Oral administration, injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
119
|
Dimercaprol
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
120
|
Sodium calcium edentate (sodium calcium EDTA)
|
Injection, oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
121
|
Ephedrine
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
122
|
Esmolol
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
123
|
Flumazenil
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
124
|
Fomepizole
|
Injection
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
125
|
Glucagon
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
126
|
Glutathione
|
Injection
|
+
|
+
|
|
|
50% of costs for radiation therapy, costs of cancer treatment with cisplatin or carboplatin;
|
|
|
127
|
Hydroxocobalamin
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
128
|
Calcium folinate (folinic acid, leucovorin)
|
Injection, oral administration
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
129
|
Naloxone hydrochloride
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
130
|
Naltrexone
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
131
|
Sodium hydrogencarbonate (sodium bicarbonate)
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
132
|
Sodium nitrite
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
Costs of drugs for treatment of cyanide poisoning shall be covered by the Health insurance fund.
|
|
|
133
|
Sodium thiosulfate
|
Injection, oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
134
|
Norepinephrine (noradrenaline)
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
135
|
Penicilamine
|
Injection, oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
136
|
Phenylephrine
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
137
|
Polystyrene
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Enema
|
+
|
+
|
|
|
|
|
138
|
Pralidoxime
|
Injection, oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
139
|
Protamine sulfate
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
140
|
Meglumine sodium succinate
|
Infusion
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
141
|
Sorbitol
|
Washing solution
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
142
|
Silibinin
|
Injection
|
+
|
+
|
|
|
Costs of drugs for treatment of mushroom poisoning shall be covered by the Health insurance fund.
|
|
|
143
|
Succimer
|
Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
Costs of drugs for treatment of lead poisoning shall be covered by the Health insurance fund.
|
|
|
144
|
Sugammadex
|
Injection
|
+
|
|
|
|
Costs of drugs for treatment shall be covered by the Health Insurance fund for:
1. Patients who have been injected with muscle relaxants without intubation;
2. Patients with chronic obstructive pulmonary disease (COPD), bronchial asthma;
3. Patients with heart failure, arrhythmia, valvular heart disease, coronary artery;
4. Patients with obesity (BMI > 30);
5. Patients with neuromuscular pathologies (muscular dystrophy, myasthenia gravis);
6. Patient who have contraindications to neostigmine and atropine.
|
|
|
145
|
Activated carbon
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
146
|
Activated carbon + sorbitol
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
147
|
Methylene blue
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
5. ANTICONVULSANT, ANTIEPILEPTIC DRUGS
|
|
|
148
|
Carbamazepine
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
149
|
Gabapentin
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
150
|
Lamotrigine
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
151
|
Levetiracetam
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Injection
|
+
|
+
|
|
|
Coverage shall be provided by the Health insurance fund at special class, class I, class II hospitals and psychiatric hospitals.
|
|
|
152
|
Oxcarbazepine
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
153
|
Phenobarbital
|
Injection, oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
154
|
Phenytoin
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
155
|
Pregabalin
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
156
|
Topiramate
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
157
|
Valproate sodium
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
158
|
Valproate sodium + valproic acid
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
159
|
Valproic acid
|
Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
|
6. ANTI-PARASITIC, ANTIBACTERIAL DRUGS
|
|
|
|
6.1. Anthelminthics
|
|
|
160
|
Albendazole
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
161
|
Diethylcarbamazine (dihydrogen citrate)
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
162
|
Ivermectin
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
163
|
Mebendazole
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
164
|
Niclosamide
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
165
|
Praziquantel
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
166
|
Pyrantel
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
167
|
Triclabendazole
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
6.2. Antibacterials
|
|
|
|
6.2.1. Drugs of beta-lactam group
|
|
|
168
|
Amoxicillin
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
169
|
Amoxicillin + clavulanic acid
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
170
|
Amoxicillin + sulbactam
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
Costs of drugs for treatment of otitis media or community-acquired pneumonia.
|
|
|
171
|
Ampicillin (sodium salt)
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
172
|
Ampicillin + sulbactam
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
173
|
Benzathine benzylpenicillin
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
174
|
Benzylpenicillin
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
175
|
Cefaclor
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
176
|
Cefadroxil
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
177
|
Cefalexin
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
178
|
Cefalothin
|
Injection
|
+
|
|
|
|
|
|
|
179
|
Cefamandol
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
180
|
Cefazolin
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
181
|
Cefdinir
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
182
|
Cefepime
|
Injection
|
+
|
+
|
|
|
Coverage shall be provided by the Health insurance fund at special class, class I, class II hospitals and hospitals specialized in treatment for tuberculosis and lung diseases.
|
|
|
183
|
Cefixime
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
184
|
Cefmetazol
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
185
|
Cefoperazone
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
186
|
Cefoperazone + sulbactam
|
Injection
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
187
|
Cefotaxime
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
188
|
Cefotiam
|
Injection
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
189
|
Cefoxitin
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
190
|
Cefpirom
|
Injection
|
+
|
+
|
|
|
Coverage shall be provided by the Health insurance fund at special class, class I, class II hospitals and hospitals specialized in treatment for tuberculosis and lung diseases.
|
|
|
191
|
Cefpodoxime
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
192
|
Cefradine
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
193
|
Ceftazidime
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
194
|
Ceftazidime + avibactam
|
Injection
|
+
|
+
|
|
|
Coverage shall be provided for patients who are treated for COVID-19 according to the Ministry of Health's COVID-19 diagnosis and treatment guidelines.
|
|
|
195
|
Ceftibuten
|
Injection, Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
196
|
Ceftizoxime
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
197
|
Ceftolozan + tazobactam
|
Injection
|
+
|
+
|
|
|
Coverage shall be provided for patients who are treated for COVID-19 according to the Ministry of Health's COVID-19 diagnosis and treatment guidelines.
|
|
|
198
|
Ceftriaxone
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
199
|
Cefuroxime
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
200
|
Cloxacillin
|
Injection, Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
201
|
Doripenem*
|
Injection
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
202
|
Ertapenem*
|
Injection
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
203
|
Imipenem + cilastatin*
|
Injection
|
+
|
+
|
|
|
Coverage shall be provided by the Health insurance fund at special class, class I, class II hospitals and hospitals specialized in treatment for tuberculosis and lung diseases.
|
|
|
204
|
Meropenem*
|
Injection
|
+
|
+
|
|
|
Coverage shall be provided by the Health insurance fund at special class, class I, class II hospitals and hospitals specialized in treatment for tuberculosis and lung diseases.
|
|
|
205
|
Oxacillin
|
Injection, Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
206
|
Piperacillin
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
207
|
Piperacillin + tazobactam
|
Injection
|
+
|
+
|
|
|
Coverage shall be provided by the Health insurance fund at special class, class I, class II hospitals and hospitals specialized in treatment for tuberculosis and lung diseases.
|
|
|
208
|
Phenoxy methylpenicillin
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
209
|
Procain benzylpenicillin
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
210
|
Sultamicillin
(Ampicillin + sulbactam)
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
211
|
Ticarcillin + clavulanic acid
|
Injection
|
+
|
+
|
|
|
Coverage shall be provided by the Health insurance fund at special class, class I, class II hospitals and hospitals specialized in treatment for tuberculosis and lung diseases.
|
|
|
|
6.2.2. Drugs of aminoglycoside group
|
|
|
212
|
Amikacin
|
Injection
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
213
|
Gentamicin
|
Injection, ophthalmic administration, topical administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
214
|
Neomycin (sulfate)
|
Oral administration, Eye drops, topical administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
215
|
Neomycin + polymyxin B
|
Eye drops
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
216
|
Neomycin + polymyxin B + dexamethasone
|
Eye drops, ear drops
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
217
|
Netilmicin sulfate
|
Injection
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
218
|
Tobramycin
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Eye drops
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
219
|
Tobramycin + dexamethasone
|
Eye drops
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
6.2.3. Drugs of phenicol group
|
|
|
220
|
Cloramphenicol
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Oral administration, Eye drops
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
6.2.4. Drugs of nitroimidazole group
|
|
|
221
|
Metronidazole
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Oral administration, topical administration, vaginal suppositories
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
222
|
Metronidazole + neomycin + nystatin
|
Vaginal suppositories
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
223
|
Secnidazole
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
224
|
Tinidazole
|
Infusion
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
6.2.5. Drugs of lincosamide group
|
|
|
225
|
Clindamycin
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
6.2.6. Drugs of macrolide group
|
|
|
226
|
Azithromycin
|
Injection
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
227
|
Clarithromycin
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
228
|
Erythromycin
|
Oral administration, topical administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
229
|
Roxithromycin
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
230
|
Spiramycin
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
231
|
Spiramycin + metronidazole
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
232
|
Tretinoin + erythromycin
|
Topical administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
6.2.7. Drugs of quinolon group
|
|
|
233
|
Ciprofloxacin
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Oral administration, Eye drops, ear drops
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
234
|
Levofloxacin
|
Injection
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
Oral administration, Eye drops
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
235
|
Lomefloxacin
|
Oral administration, Eye drops
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
236
|
Moxifloxacin
|
Injection
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
Oral administration, Eye drops
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
237
|
Nalidixic acid
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
238
|
Norfloxacin
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Eye drops
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
239
|
Ofloxacin
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Oral administration, Eye drops, ear drops
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
240
|
Pefloxacin
|
Injection, Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
6.2.8. Drugs of sulfamide group
|
|
|
241
|
Silver sulfadiazine
|
Topical administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
242
|
Sulfadimidine (sodium salt)
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
243
|
Sulfadoxin + pyrimethamine
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
244
|
Sulfaguanidine
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
245
|
Sulfamethoxazole + trimethoprim
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
246
|
Sulfasalazine
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
6.2.9. Drugs of tetracyclin group
|
|
|
247
|
Doxycycline
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
248
|
Minocycline
|
Injection, Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
249
|
Tigecycline*
|
Injection
|
+
|
|
|
|
Coverage shall be provided by the Health insurance fund if the initial antibiotic regimen is ineffective in treatment of abdominal infections, skin infections, soft tissue complications.
|
|
|
250
|
Tetracycline hydrochloride
|
Oral administration, ophthalmic administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
6.2.10. Other drugs
|
|
|
251
|
Argyrol
|
Eye drops
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
252
|
Colistin*
|
Injection
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
253
|
Daptomycin
|
Injection
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
254
|
Fosfomycin*
|
Injection, Oral administration, ear drops
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
255
|
Linezolid*
|
Oral administration, injection
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
256
|
Nitrofurantoin
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
257
|
Rifampicin
|
Topical administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
Eye drops, ear drops
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
258
|
Teicoplanin*
|
Injection
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
259
|
Vancomycin
|
Injection
|
+
|
+
|
|
|
Coverage shall be provided by the Health insurance fund at special class, class I, class II hospitals and hospitals specialized in treatment for tuberculosis and lung diseases.
|
|
|
|
63. Antiviral drugs
|
|
|
|
63.1. Drugs for management of HIV/AIDS
|
|
|
260
|
Abacavir (ABC)
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
Regarding management of HIV/AIDS: Drugs are dispensed at commune health stations according to the management, treatment and care guidelines of the Ministry of Health.
|
|
|
261
|
Darunavir
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
Costs of management of HIV/AIDS shall be covered by the Health insurance fund in case drugs are dispensed at commune health stations according to the management, treatment and care guidelines of the Ministry of Health.
|
|
|
262
|
Efavirenz (EFV hoặc EFZ)
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
Regarding management of HIV/AIDS: Drugs are dispensed at commune health stations according to the management, treatment and care guidelines of the Ministry of Health.
|
|
|
263
|
Lamivudine
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
Regarding management of HIV/AIDS: Drugs are dispensed at commune health stations according to the management, treatment and care guidelines of the Ministry of Health.
|
|
|
264
|
Nevirapine (NVP)
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
Regarding management of HIV/AIDS: Drugs are dispensed at commune health stations according to the management, treatment and care guidelines of the Ministry of Health.
|
|
|
265
|
Raltegravir
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
Costs of management of HIV/AIDS shall be covered by the Health insurance fund in case drugs are dispensed at commune health stations according to the management, treatment and care guidelines of the Ministry of Health.
|
|
|
266
|
Ritonavir
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
Regarding management of HIV/AIDS: Drugs are dispensed at commune health stations according to the management, treatment and care guidelines of the Ministry of Health.
|
|
|
267
|
Tenofovir (TDF)
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
Regarding management of HIV/AIDS: Drugs are dispensed at commune health stations according to the management, treatment and care guidelines of the Ministry of Health.
|
|
|
268
|
Zidovudine (ZDV hoặc AZT)
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
Regarding management of HIV/AIDS: Drugs are dispensed at commune health stations according to the management, treatment and care guidelines of the Ministry of Health.
|
|
|
269
|
Lamivudine + tenofovir
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
Regarding management of HIV/AIDS: Drugs are dispensed at commune health stations according to the management, treatment and care guidelines of the Ministry of Health.
|
|
|
270
|
Lamivudine+ zidovudin
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
Regarding management of HIV/AIDS: Drugs are dispensed at commune health stations according to the management, treatment and care guidelines of the Ministry of Health.
|
|
|
271
|
Lopinavir + ritonavir (LPV/r)
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
Regarding management of HIV/AIDS: Drugs are dispensed at commune health stations according to the management, treatment and care guidelines of the Ministry of Health.
|
|
|
272
|
Tenofovir + lamivudine + efavirenz
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
Regarding management of HIV/AIDS: Drugs are dispensed at commune health stations according to the management, treatment and care guidelines of the Ministry of Health.
|
|
|
273
|
Tenoforvir + lamivudine + dolutegravir
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
Regarding management of HIV/AIDS: Drugs are dispensed at commune health stations according to the management, treatment and care guidelines of the Ministry of Health.
|
|
|
274
|
Zidovudine (ZDV hoặc AZT) + lamivudine + nevirapine (NVP)
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
Regarding management of HIV/AIDS: Drugs are dispensed at commune health stations according to the management, treatment and care guidelines of the Ministry of Health.
|
|
|
|
6.3.2. Hepatitis C medications
|
|
|
275
|
Daclatasvir
|
Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
50% of costs shall be covered by the Health insurance fund.
|
|
|
276
|
Sofosbuvir
|
Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
50% of costs shall be covered by the Health insurance fund
|
|
|
277
|
Sofosbuvir + ledipasvir
|
Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
50% of costs shall be covered by the Health insurance fund
|
|
|
278
|
Sofosbuvir + velpatasvir
|
Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
50% of costs shall be covered by the Health insurance fund
|
|
|
279
|
Pegylated interferon (peginterferon) alpha
(2a or 2b)
|
Injection
|
+
|
+
|
|
|
30% of costs of drugs for hepatitis C treatment shall be covered by the Health insurance fund according to the diagnostic and treatment guidelines of the Ministry of Health in case direct acting antivirals (DAAs) cannot be used;
|
|
|
|
6.3.3 Other antiviral drugs
|
|
|
280
|
Aciclovir
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Oral administration, ophthalmic administration, topical administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
281
|
Entecavir
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
282
|
Gancyclovir*
|
Injection, Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
283
|
Oseltamivir
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
Costs of drugs for treatment of influenza virus infection shall be covered by the Health insurance fund.
|
|
|
284
|
Ribavirin
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
285
|
Valganciclovir*
|
Oral administration
|
+
|
|
|
|
50% of costs of drugs for treatment of reactivated cytomegalovirus (CMV) diseases for patients who have organ transplants or stem cell transplants shall be covered by the Health insurance fund.
|
|
|
286
|
Zanamivir
|
Inhalation
|
+
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3.4. Drugs for treatment of COVID-19
|
|
|
|
|
|
|
|
287
|
Molnupiravir
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
Coverage shall be provided for patients who are treated for COVID-19 according to the Ministry of Health's COVID-19 diagnosis and treatment guidelines.
|
|
|
|
6.4. Antifungal drugs
|
|
|
288
|
Amphotericin B*
|
Injection
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
Lipid complex
|
+
|
|
|
|
Costs of drugs shall be covered by the Health Insurance fund in the following cases:
- Drugs used for treatment of severe invasive candidiasis;
- Drugs used for treatment of severe systemic mycosis for patients who do not respond to conventional amphotericin B or do not respond to other systemic antifungals, or for patients with renal impairment, or for patients taking conventional forms with progression of renal failure, or contraindications other than the usual form.
|
|
|
289
|
Anidulafungin
|
Injection
|
+
|
|
|
|
Coverage shall be provided for patients who are treated for COVID-19 according to the Ministry of Health's COVID-19 diagnosis and treatment guidelines.
|
|
|
290
|
Butoconazole nitrate
|
Vaginal cream
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
291
|
Caspofungin*
|
Injection
|
+
|
|
|
|
Costs of drugs shall be covered by the Health Insurance fund in the following cases:
- Drugs used for empirical treatment of invasive fungal infections (Candida or Aspergilus) for high-risk patients with fever, neutropenia;
- Drugs used for treatment of invasive Candida fungal infections;
- Drugs used for treatment of invasive Aspergillus fungal infections in patients who are refractory to or intolerant of other therapies.
|
|
|
292
|
Ciclopiroxolamine
|
Topical administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
293
|
Clotrimazole
|
Vaginal suppositories
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
294
|
Dequalinium chloride
|
Vaginal suppositories
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
295
|
Econazole
|
Topical administration, vaginal suppositories
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
296
|
Fluconazole
|
Infusion, Eye drops
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Oral administration, vaginal suppositories
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
297
|
Fenticonazole nitrate
|
Vaginal suppositories, topical administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
298
|
Flucytosine
|
Injection
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
299
|
Griseofulvin
|
Oral administration, topical administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
300
|
Ifraconazole
|
Infusion
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
301
|
Ketoconazole
|
Eye drops
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Topical administration, vaginal suppositories
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
302
|
Micafungin
|
Injection
|
+
|
|
|
|
Coverage shall be provided for patients who are treated for COVID-19 according to the Ministry of Health's COVID-19 diagnosis and treatment guidelines.
|
|
|
303
|
Miconazole
|
Topical administration, vaginal suppositories
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
304
|
Natamycin
|
Eye drops, topical administration, vaginal suppositories
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
305
|
Nystatin
|
Oral administration, vaginal suppositories, thrush powder
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
306
|
Policresulen
|
Vaginal suppositories
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
307
|
Posaconazole*
|
Oral administration
|
+
|
|
|
|
50% of costs of drugs shall be covered by the Health Insurance fund in the following cases:
- Drugs used for trearment of Fusarium fungal infections, Zygomycetes fungal infections, cryptococcal mycosis, colored mycosis and fungal tumors for patients with diseases refractory to other drugs or patients intolerant to other drugs;
- Drugs used for treatment of Coccidioidomycosis, treatment of Coccidioidomycosis failed or treatment of Coccidioidomycosis which is intolerant to other antifungal drugs.
|
|
|
308
|
Terbinafine (hydrochloride)
|
Oral administration, topical administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
309
|
Voriconazole*
|
Oral administration
|
+
|
|
|
|
50% of costs of drugs for treatment of the following diseases shall be covered by the Health insurance fund:
- Invasive Aspergillosis;
- Cadidemia in non-aleukemia patients;
- Fluconazole-resistant severe invasive candidiasis;
- Severe fungal infections caused by Scedosporium spp. and Fusarium spp. in patients who do not respond to other treatments.
|
|
|
310
|
Clotrimazole + betamethasone
|
Topical administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
311
|
Clorquinaldol + promestriene
|
Vaginal suppositories
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
312
|
Miconazole + hydrocortisone
|
Topical administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
313
|
Nystatin + metronidazole + neomycin
|
Vaginal suppositories
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
314
|
Nystatin + neomycin + polymyxin B
|
Vaginal suppositories
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
6.5. Drugs for treatment of amoebiasis
|
|
|
315
|
Diiodohydroxyquinoline
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
316
|
Hydroxy chloroquine
|
Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
317
|
Metronidazole
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
6.6. Drugs for treatment of tuberculosis
|
|
|
318
|
Ethambutol
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
Drugs are dispensed at commune health stations according to the guidelines for diagnosis, treatment and prevention of tuberculosis of the Ministry of Health.
|
|
|
319
|
Isoniazid
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
Drugs are dispensed at commune health stations according to the guidelines for diagnosis, treatment and prevention of tuberculosis of the Ministry of Health.
|
|
|
320
|
Isoniazid + ethambutol
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
Drugs are dispensed at commune health stations according to the guidelines for diagnosis, treatment and prevention of tuberculosis of the Ministry of Health.
|
|
|
321
|
Pyrazinamide
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
Drugs are dispensed at commune health stations according to the guidelines for diagnosis, treatment and prevention of tuberculosis of the Ministry of Health.
|
|
|
322
|
Rifampicin
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
Drugs are dispensed at commune health stations according to the guidelines for diagnosis, treatment and prevention of tuberculosis of the Ministry of Health.
|
|
|
323
|
Rifampicin + isoniazid
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
Drugs are dispensed at commune health stations according to the guidelines for diagnosis, treatment and prevention of tuberculosis of the Ministry of Health.
|
|
|
324
|
Rifampicin + isoniazid + pyrazinamide
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
Drugs are dispensed at commune health stations according to the guidelines for diagnosis, treatment and prevention of tuberculosis of the Ministry of Health.
|
|
|
325
|
Rifampicin + isoniazid + pyrazinamide + ethambutol
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
Drugs are dispensed at commune health stations according to the guidelines for diagnosis, treatment and prevention of tuberculosis of the Ministry of Health.
|
|
|
326
|
Streptomycin
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
Drugs are dispensed at commune health stations according to the guidelines for diagnosis, treatment and prevention of tuberculosis of the Ministry of Health.
|
|
|
|
Drugs for treatment of drug-resistant tuberculosis
|
|
|
327
|
Amikacin
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
Drugs are dispensed at commune health stations according to the guidelines for diagnosis, treatment and prevention of tuberculosis of the Ministry of Health.
|
|
|
328
|
Bedaquiline
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
Costs of drugs for treatment of drug-resistant tuberculosis shall be covered by the Health insurance fund; Drugs are dispensed at commune health stations according to the guidelines for diagnosis, treatment and prevention of tuberculosis of the Ministry of Health;
|
|
|
329
|
Capreomycin
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
Drugs are dispensed at commune health stations according to the guidelines for diagnosis, treatment and prevention of tuberculosis of the Ministry of Health.
|
|
|
330
|
Clofazimine
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
Costs of drugs for treatment of drug-resistant tuberculosis shall be covered by the Health insurance fund; Drugs are dispensed at commune health stations according to the guidelines for diagnosis, treatment and prevention of tuberculosis of the Ministry of Health;
|
|
|
331
|
Cycloserine
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
Drugs are dispensed at commune health stations according to the guidelines for diagnosis, treatment and prevention of tuberculosis of the Ministry of Health.
|
|
|
332
|
Delamanid
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
Costs of drugs for treatment of drug-resistant tuberculosis shall be covered by the Health insurance fund; Drugs are dispensed at commune health stations according to the guidelines for diagnosis, treatment and prevention of tuberculosis of the Ministry of Health;
|
|
|
333
|
Ethionamide
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
Drugs are dispensed at commune health stations according to the guidelines for diagnosis, treatment and prevention of tuberculosis of the Ministry of Health.
|
|
|
334
|
Kanamycin
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
Drugs are dispensed at commune health stations according to the guidelines for diagnosis, treatment and prevention of tuberculosis of the Ministry of Health.
|
|
|
255
|
Linezolid*
|
Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
Drugs are dispensed at commune health stations according to the guidelines for diagnosis, treatment and prevention of tuberculosis of the Ministry of Health.
|
|
|
234
|
Levofloxacin
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
Drugs are dispensed at commune health stations according to the guidelines for diagnosis, treatment and prevention of tuberculosis of the Ministry of Health.
|
|
|
236
|
Moxifloxacin
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
Drugs are dispensed at commune health stations according to the guidelines for diagnosis, treatment and prevention of tuberculosis of the Ministry of Health.
|
|
|
335
|
PAS- Na
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
Costs of drugs for treatment of drug-resistant tuberculosis shall be covered by the Health insurance fund; Drugs are dispensed at commune health stations according to the guidelines for diagnosis, treatment and prevention of tuberculosis of the Ministry of Health;
|
|
|
336
|
Prothionamide
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
Costs of drugs for treatment of drug-resistant tuberculosis shall be covered by the Health insurance fund; Drugs are dispensed at commune health stations according to the guidelines for diagnosis, treatment and prevention of tuberculosis of the Ministry of Health;
|
|
|
|
6.7. Antimalarial drugs
|
|
|
337
|
Artesunate
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
338
|
Chloroquine
|
Injection, Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
339
|
Piperaquin + dihydroartemisinin
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
340
|
Primaquine
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
341
|
Quinine
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
7. Drugs for treatment of migraine
|
|
|
342
|
Dihydro ergotamine mesylate
|
Injection, Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
343
|
Ergotamine (tartrate)
|
Injection, Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
344
|
Flunarizine
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
Costs of drugs for preventive treatment of migraines shall be covered by the Health insurance fund if other treatments are ineffective or patients are intolerant of other treatments.
|
|
|
345
|
Sumatriptan
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
8. ANTINEOPLASTIC AND IMMUNOSUPPRESSIVE DRUGS
|
|
|
|
8.1. Chemicals
|
|
|
346
|
Arsenic trioxide
|
Injection
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
347
|
Bendamustine
|
Infusion
|
+
|
+
|
|
|
50% of costs of drugs for treatment of lymphocytic leukemia stage B/C unsuitable for chemotherapy with Fludarabine; slow-growing non-Hodgkin's lymphoma in patients who have progressed after treatment with Rituximab.
|
|
|
348
|
Bleomycin
|
Injection
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
349
|
Bortezomib
|
Injection
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
350
|
Busulfan
|
Injection, Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
351
|
Capecitabine
|
Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
352
|
Carboplatin
|
Injection
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
353
|
Carmustine
|
Injection
|
+
|
|
|
|
50% of costs shall be covered by the Health insurance fund
|
|
|
354
|
Cisplatin
|
Injection
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
355
|
Cyclophosphamide
|
Injection, Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
356
|
Cytarabine
|
Injection
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
357
|
Dacarbazine
|
Injection
|
+
|
|
|
|
|
|
|
358
|
Dactinomycin
|
Injection
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
359
|
Daunorubicin
|
Injection
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
360
|
Decitabine
|
Injection
|
+
|
|
|
|
50% of costs shall be covered by the Health insurance fund
|
|
|
361
|
Docetaxel
|
Injection
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
362
|
Doxorubicin
|
Injection
|
+
|
+
|
|
|
50% of costs of liposome-encapsulated doxorubicin shall be covered by the Health insurance fund; 100% of costs of unencapsulated doxorubicin shall be covered by the Health insurance fund.
|
|
|
363
|
Epirubicin hydrochloride
|
Injection
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
364
|
Etoposide
|
Injection, Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
365
|
Everolimus
|
Injection, Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
50% of costs of Everolimus used for treatment of cancer shall be covered by the Health insurance fund; 100% of costs of Everolimus used for treatment of other diseases shall be covered by the Health insurance fund.
|
|
|
366
|
Fludarabine
|
Injection, Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
367
|
Fluorouracil (5-FU)
|
Injection, topical administration
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
368
|
Gemcitabine
|
Injection
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
369
|
Hydroxyurea (Hydroxycarbamide)
|
Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
370
|
Idarubicin
|
Injection
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
371
|
Ifosfamide
|
Injection
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
372
|
Irinotecan
|
Injection
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
373
|
L-asparaginase
|
Injection
|
+
|
+
|
|
|
50% of costs of L-asparaginase in the form of L-asparaginase erwinia shall be covered by the Health insurance fund; 100% of costs of L-asparaginase in the other forms shall be covered by the Health insurance fund.
|
|
|
374
|
Melphalan
|
Injection, Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
375
|
Mercaptopurine
|
Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
376
|
Mesna
|
Injection
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
377
|
Methotrexate
|
Injection, Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
378
|
Mitomycin
|
Injection
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
379
|
Mitoxantrone
|
Injection
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
380
|
Oxaliplatin
|
Injection
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
381
|
Paclitaxel
|
Injection
|
+
|
+
|
|
|
50% of costs of Paclitaxel encapsulated in liposome and polymeric micelle shall be covered by the Health insurance fund; 100% of costs of Paclitaxel encapsulated in other form shall be covered by the Health insurance fund.
|
|
|
382
|
Pemetrexed
|
Injection
|
+
|
|
|
|
50% of costs of drugs for treatment of non-small cell lung cancer and malignant pleural mesothelioma shall be covered by the Health insurance fund;
|
|
|
383
|
Procarbazine
|
Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
384
|
Tegafur-uracil (UFT hoặc UFUR)
|
Oral administration
|
+
|
|
|
|
|
|
|
385
|
Tegafur + gimeracil + oteracil potassium
|
Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
70% of costs of drugs for treatment of metastatic gastric cancer shall be covered by the Health insurance fund;
|
|
|
386
|
Temozolomide
|
Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
387
|
Tretinoin (All-trans retinoic acid)
|
Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
388
|
Vinblastine sulfate
|
Injection
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
389
|
Vincristine sulfate
|
Injection
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
390
|
Vinorelbine
|
Injection, Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
|
8.2. Targeted drugs
|
|
|
391
|
Afatinib dimaleate
|
Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
50% of costs shall be covered by the Health insurance fund
|
|
|
392
|
Bevacizumab
|
Injection
|
+
|
|
|
|
50% of costs of drugs for treatment at special class, class I hospitals and class II oncology hospitals shall be covered by the Health insurance fund;
|
|
|
393
|
Cetuximab
|
Infusion
|
+
|
|
|
|
Costs of drugs for treatment of RAS wild-type metastatic colorectal cancer and Head and neck squamous cell carcinoma (HNSCC) shall be covered by the Health insurance fund; 50% of costs of drugs for treatment at special class, class I hospitals and class II oncology hospitals shall be covered by the Health insurance fund;
|
|
|
394
|
Erlotinib
|
Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
50% of costs of drugs for treatment of EGFR-positive non-small cell lung cancer shall be covered by the Health insurance fund.
|
|
|
395
|
Gefitinib
|
Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
50% of costs of drugs for treatment of EGFR-positive non-small cell lung cancer shall be covered by the Health insurance fund.
|
|
|
396
|
Imatinib
|
Oral administration
|
+
|
|
|
|
80% of costs of drugs for treatment of chronic myeloid leukemia (CML) and gastrointestinal stromal tumor (GIST) shall be covered by the Health insurance fund;
|
|
|
397
|
Nilotinib
|
Oral administration
|
+
|
|
|
|
80% of costs of drugs for treatment of chronic myeloid leukemia (CML) in patients intolerant of or resistant to Imatinib shall be covered by the Health insurance fund.
|
|
|
398
|
Nimotuzumab
|
Injection
|
+
|
|
|
|
50% of costs shall be covered by the Health insurance fund
|
|
|
399
|
Pazopanib
|
Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
50% of costs shall be covered by the Health insurance fund
|
|
|
400
|
Rituximab
|
Injection
|
+
|
+
|
|
|
Costs of drugs for treatment of CD20-positive B-cell non-Hodgkin lymphoma shall be covered by the Health insurance fund
|
|
|
401
|
Sorafenib
|
Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
50% of costs of drugs for treatment of hepatocellular carcinoma, locally advanced or metastatic differentiated thyroid cancer with failed Radioiodine therapy shall be covered by the Health insurance fund; 30% of costs of drugs for treatment of progressive renal cell carcinoma.
|
|
|
402
|
Trastuzumab
|
Injection
|
+
|
|
|
|
Costs of drugs for treatment at special class, class I hospitals and class II oncology hospitals shall be covered by the Health insurance fund as follows: 60% of costs of drugs for HER2-positive breast cancer; 50% of costs of drugs for advanced or metastatic HER-2 positive gastric cancer.
|
|
|
|
83. Drugs for endocrine treatment
|
|
|
403
|
Abiraterone acetate
|
Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
30% of costs of drugs for treatment of prostate cancer after failed endocrine (hormone) therapy or failed chemotherapy treatment shall be covered by the Health insurance fund.
|
|
|
404
|
Anastrozole
|
Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
405
|
Bicalutamide
|
Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
406
|
Degarelix
|
Injection
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
407
|
Exemestan
|
Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
408
|
Flutamide
|
Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
409
|
Fulvestrant
|
Injection
|
+
|
|
|
|
50% of costs shall be covered by the Health insurance fund
|
|
|
410
|
Goserelin acetate
|
Injection
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
411
|
Letrozole
|
Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
412
|
Leuprorelin acetate
|
Injection
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
413
|
Tamoxifen
|
Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
414
|
Triptorelin
|
Injection
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
|
8.4. Immunosuppressive drugs
|
|
|
415
|
Anti-thymocyte globulin
|
Injection
|
+
|
|
|
|
|
|
|
416
|
Azathioprine
|
Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
417
|
Human interferon antibodies
|
Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
Costs of drugs for children aged under 6 with acute upper respiratory infections undergoing inpatient treatment shall be covered by the Health insurance fund.
|
|
|
418
|
Ciclosporin
|
Injection, Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
419
|
Basiliximab
|
Injection
|
+
|
|
|
|
50% of costs shall be covered by the Health insurance fund
|
|
|
420
|
Glycyl funtumin (hydrochloride)
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
Costs of drugs for treatment of cancer undergoing adjuvant therapy shall be covered by the Health insurance fund.
|
|
|
421
|
Lenalidomide
|
Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
50% of costs shall be covered by the Health insurance fund
|
|
|
422
|
Mycophenolate
|
Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
423
|
Tacrolimus
|
Injection, Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
Costs of drugs for treatment shall be covered by the Health insurance fund according to indications of one of the following cases:
- The package insert enclosed with the marketing authorization application which has been granted;
- Guidelines for diagnosis and treatment of hematology and organ transplantation of the Ministry of Health;
- For patients: heart transplant, lung transplant, pancreas transplant, limb transplant, intestine transplant; Lupus nephritis in adults or children who are inadequately responsive or resistant to corticosteroids; nephrotic syndrome in adults or children who are inadequately responsive or resistant to corticosteroids or are intolerant to corticosteroids.
|
|
|
424
|
Thalidomide
|
Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
|
8.5. Other drugs
|
|
|
425
|
Clodronate disodium
|
Injection, Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
426
|
Pamidronate
|
Injection, Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
|
9. DRUGS FOR TREATMENT OF UROLOGICAL DISORDERS
|
|
|
427
|
Alfuzosin
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
428
|
Dutasteride
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
429
|
Flavoxate
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
430
|
Lipidosterol serenoarepense (Lipid-sterol of Sercnoa repens)
|
Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
431
|
Pinene + camphene + cineol + fenchone + borneol + anethol
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
Costs of drugs for treatment after lithotripsy; or treatment of ureteral stones less than 7mm in size shall be covered by the Health insurance fund
|
|
|
432
|
Solifenacin succinate
|
Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
70% of costs of drugs shall be covered by the Health insurance fund.
|
|
|
433
|
Tamsulosin hydrochloride
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
10. ANTIPARKINSONISM DRUGS
|
|
|
434
|
Levodopa + carbidopa
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
435
|
Levodopa + carbidopa monohydrate + entacapone
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
436
|
Levodopa + benserazide
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
437
|
Piribedil
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
438
|
Pramipexol
|
Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
439
|
Tolcapon
|
Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
440
|
Rotigotine
|
Transdermal patch
|
+
|
|
|
|
50% of costs of drugs shall be covered by the Health insurance fund.
|
|
|
441
|
Trihexyphenidyl hydrochloride
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
11. BLOOD-AFFECTING DRUGS
|
|
|
|
11.1. Antianaemia drugs
|
|
|
442
|
Folic acid (vitamin B9)
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
443
|
Iron fumarate
|
Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
444
|
Iron (III) hydroxide polymaltose
|
Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
445
|
Iron protein succinylate
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
446
|
Iron sucrose (or dextran)
|
Injection
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
447
|
Iron sulfate
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
448
|
Iron ascorbate + folic acid
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
449
|
Iron fumarate + folic acid
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
450
|
Iron (III) hydroxide polymaltose + folic acid
|
Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
451
|
Iron sulfate + folic acid
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
11.2. Drugs affecting coagulation
|
|
|
452
|
Carbazochrome
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
453
|
Cilostazol
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
454
|
Enoxaparin (sodium)
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
455
|
Etamsylate
|
Injection, Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
456
|
Heparin (sodium)
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
457
|
Nadroparin
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
458
|
Phytomenadion (vitamin K1)
|
Injection, Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
459
|
Protamine sulfate
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
460
|
Tranexamic acid
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
461
|
Triflusal
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
462
|
Warfarin (Sodium salt)
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
11.3. Blood and blood products
|
|
|
463
|
Albumin
|
Infusion
|
+
|
+
|
+
|
|
70% of costs of drugs shall be covered by the Health insurance fund in case of blood albumin levels ≤ 2.5 grams per deciliter or shock or progressive respiratory distress syndrome;
|
|
|
464
|
Albumin + immunoglobulin
|
Infusion
|
+
|
+
|
|
|
Costs of drugs for treatment of shock due to burns, trauma, dehydration, severe infections shall be covered by the Health insurance fund.
|
|
|
465
|
Plasma
|
Infusion
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
466
|
Leukocyte
|
Infusion
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
467
|
Erythrocyte
|
Infusion
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
468
|
Platelet
|
Infusion
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
469
|
Whole blood
|
Infusion
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
470
|
Factor Eight Inhibitor Bypassing Activity - FEIBA
|
Injection
|
+
|
|
|
|
Costs of drugs for treatment of the following cases shall be covered by the Health insurance fund:
- Treatment of bleeding in hemophilia A patients with factor VIII inhibitors;
- Treatment of bleeding in hemophilia B patients with factor IX inhibitors;
- Treatment of bleeding in other patients (other than those with hemophilia) with acquired factor VIII inhibitors or acquired factor IX inhibitors;
- Treatment of surgical bleeding in patients with inhibitors requiring surgery.
|
|
|
471
|
Factor VIIa
|
Injection
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
472
|
Factor VIII
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
473
|
Factor IX
|
Infusion
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
474
|
Factor VIII + von Willebrand factor
|
Infusion
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
|
11.4. Macromolecular solutions
|
|
|
475
|
Dextran 40
|
Infusion
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
476
|
Dextran 60
|
Infusion
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
477
|
Dextran 70
|
Infusion
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
478
|
Gelatin
|
Infusion
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
479
|
Gelatin succinyl + sodium chloride +sodium hydroxide
|
Infusion
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
480
|
Hydroxyethyl starch
|
Infusion
|
+
|
+
|
+
|
|
Costs of drugs for treatment of hypovolemia due to acute blood loss when infusions alone do not improve clinically; treatment of severe dengue hemorrhagic fever shall be covered by the Health insurance fund according to the Guidelines for diagnosis and treatment of dengue hemorrhagic fever of the Ministry of Health.
|
|
|
|
11.5. Other drugs
|
|
|
481
|
Deferasirox
|
Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
482
|
Deferipron
|
Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
483
|
Eltrombopag
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
Costs of drugs for treatment of chronic immune thrombocytopenic hemorrhage in adults refractory to splenectomy.
|
|
|
484
|
Erythropoietin
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
485
|
Filgrastim
|
Injection
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
486
|
Methoxy polyethylene glycol epoetin beta
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
487
|
Pegfilgrastim
|
Injection
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
|
12. Cardiovascular drugs
|
|
|
|
12.1. Antianginal drugs
|
|
|
488
|
Diltiazem
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
489
|
Glyceryl trinitrate (Nitroglycerin)
|
Injection, nebulizer, transdermal patch
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
sublingual administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
490
|
Isosorbid (dinitrate or mononitrate)
|
Injection, Nebules, aerosol spray
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Oral administration, sublingual administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
491
|
Nicorandil
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
492
|
Trimetazidin
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
Costs of drugs for symptomatic treatment in patients with stable angina who are not adequately controlled or patients who are intolerant to other therapies shall be covered by the Health insurance fund.
|
|
|
|
12.2. Antiarrhythmic drugs
|
|
|
493
|
Adenosine triphosphate
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
494
|
Amiodarone hydrochloride
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
495
|
Isoprenaline
|
Injection, Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
Costs of drugs for emergency treatment of cardiovascular collapse, heart block, bronchospasm during anesthesia shall be covered by the Health insurance fund.
|
|
|
496
|
Propranolol hydrochloride
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
497
|
Sotalol
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
498
|
Verapamil hydrochloride
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
12.3. Antihypertensive drugs
|
|
|
499
|
Acebutolol
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
500
|
Amlodipine
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
501
|
Amlodipine + atorvastatin
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
502
|
Amlodipine + losartan
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
503
|
Amlodipine + lisinopril
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
504
|
Amlodipin + indapamide
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
Drugs are dispensed at commune health stations according to the guidelines for diagnosis and treatment of the Ministry of Health.
|
|
|
505
|
Amlodipine + indapamide + perindopril
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
Drugs are dispensed at commune health stations according to the guidelines for diagnosis and treatment of the Ministry of Health.
|
|
|
506
|
Amlodipine + telmisartan
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
Drugs are dispensed at commune health stations according to the guidelines for diagnosis and treatment of the Ministry of Health.
|
|
|
507
|
Amlodipine + valsartan
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
508
|
Amlodipine + valsartan + hydrochlorothiazide
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
Drugs are dispensed at commune health stations according to the guidelines for diagnosis and treatment of the Ministry of Health.
|
|
|
509
|
Atenolol
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
510
|
Benazepril hydrochloride
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
511
|
Bisoprolol
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
512
|
Bisoprolol + hydrochlorothiazide
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
513
|
Candesartan
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
514
|
Candesartan + hydrochlorothiazide
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
515
|
Captopril
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
516
|
Captopril + hydrochlorothiazide
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
517
|
Carvedilol
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
518
|
Cilnidipine
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
519
|
Clonidine
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
520
|
Doxazosin
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
521
|
Enalapril
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
522
|
Enalapril + hydrochlorothiazide
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
523
|
Felodipine
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
524
|
Felodipine + metoprolol tartrate
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
525
|
Hydralazine
|
Infusion
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
526
|
Imidapril
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
527
|
Indapamide
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
528
|
Irbesartan
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
529
|
Irbesartan + hydrochlorothiazide
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
530
|
Lacidipine
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
531
|
Lercanidipine hydrochloride
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
532
|
Lisinopril
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
533
|
Lisinopril + hydrochlorothiazide
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
534
|
Losartan
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
535
|
Losartan + hydrochlorothiazide
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
536
|
Methyldopa
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
537
|
Metoprolol
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
538
|
Nebivolol
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
539
|
Nicardipine
|
Injection, Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
540
|
Nifedipine
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
541
|
Perindopril
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
542
|
Perindopril + amlodipine
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
543
|
Perindopril + indapamide
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
544
|
Quinapril
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
545
|
Ramipril
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
546
|
Rilmenidine
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
547
|
Telmisartan
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
548
|
Telmisartan + hydrochlorothiazide
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
549
|
Valsartan
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
550
|
Valsartan + hydrochlorothiazide
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
12.4. Antihypotensive drugs
|
|
|
551
|
Heptaminol hydrochloride
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
12.5. Drugs for treatment of heart failure
|
|
|
552
|
Carvedilol
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
553
|
Digoxin
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
+
|
For general clinics and commune health stations: Costs of drugs for emergency treatment shall be covered by the Health insurance fund.
|
|
|
554
|
Dobutamine
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
555
|
Dopamine hydrochloride
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
556
|
Ivabradine
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
557
|
Milrinon
|
Injection
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
|
12.6. Antithrombotic drugs
|
|
|
558
|
Acenocoumarol
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
559
|
Acetylsalicylic acid (DL-lysine-acetylsalicylate)
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
560
|
Acetylsalicylic acid + clopidogrel
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
561
|
Alteplase
|
Injection
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
562
|
Apixaban
|
Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
Costs of drugs for COVID-19 treatments shall be covered according to guidlines on diagnosis and treatments for COVID-19 of the Ministry of Health.
|
|
|
563
|
Ciopidogrel
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
564
|
Dabigatran
|
Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
565
|
Dipyridamol + acetylsalicylic acid
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
566
|
Eptifibatide
|
Injection
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
567
|
Fondaparinux sodium
|
Injection
|
+
|
|
|
|
|
|
|
568
|
Rivaroxaban
|
Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
569
|
Streptokinase
|
Injection
|
+
|
+
|
|
|
Costs of Streptokinase shall be covered by the Health insurance fund if it is used for injection or used to irrigate the pleural cavity in cases of pleurisy or empyema.
|
|
|
570
|
Tenecteplase
|
Injection
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
571
|
Ticagrelor
|
Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
70% of cost of this drug for treatment shall be covered by the Health insurance fund
|
|
|
572
|
Urokinase
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
Cost of Urokinase shall be covered by the Health insurance fund if it is used for injection or used to irrigate the pleural cavity in cases of pleurisy or empyema.
|
|
|
|
12.7. Hypolipidemic drugs
|
|
|
573
|
Atorvastatin
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
For commune health stations, cost of this drug for treatment of lipid disorders shall be covered by the Health insurance fund according to guidelines on diagnosis and treatments of the Ministry of Health.
|
|
|
574
|
Atorvastatin + ezetimibe
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
575
|
Bezafibrate
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
576
|
Ciprofibrate
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
577
|
Ezetimibe
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
578
|
Fenofibrate
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
For commune health stations, cost of this drug for treatment of lipid disorders shall be covered by the Health insurance fund according to guidelines on diagnosis of the Ministry of Health.
|
|
|
579
|
Fluvastatin
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
580
|
Gemfibrozil
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
581
|
Lovastatin
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
582
|
Pravastatin
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
583
|
Rosuvastatin
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
584
|
Simvastatin
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
For commune health stations, cost of this drug for treatment of lipid disorders shall be covered by the Health insurance fund according to guidelines on diagnosis and treatments of the Ministry of Health.
|
|
|
585
|
Simvastatin + ezetimibe
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
12.8. Other drugs
|
|
|
586
|
Bosentan
|
Oral administration
|
+
|
|
|
|
50% of costs of drugs for treatment of pulmonary hypertension shall be covered by the Health insurance fund;
|
|
|
587
|
Iloprost
|
Injection, inhalation, Eye drops
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
588
|
Prostaglandin E1
|
Injection
|
+
|
|
|
|
Costs of drugs for emergency treatment of patent ductus arteriosus (PDA) for newborns with congenital heart defects requiring maintenance of ductus arteriosus.
|
|
|
589
|
Fructose 1,6 diphosphate
|
Injection
|
+
|
+
|
|
|
Costs of drugs for treatment shall be covered by the Health insurance fund in the following cases:
- Myocardial ischemia, early-onset myocardial infarction, cardiac surgery with extracorporeal circulation;
- Shock caused by cardiac arrest, trauma, bleeding, stroke or severe infection;
- After liver surgery or severe burns.
|
|
|
590
|
Indomethacin
|
Injection
|
+
|
|
|
|
Costs of drugs for treatment of patent ductus arteriosus in premature infants shall be covered by the Health insurance fund.
|
|
|
591
|
Magnesium chloride + potassium chloride + procaine hydrochloride
|
Injection
|
+
|
|
|
|
|
|
|
592
|
Naftidrofuryl
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
593
|
Nimodipine
|
Injection, Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
Costs of drugs for treatment of subarachnoid hemorrhage (SHA) caused by brain aneurysm or trauma shall be covered by the Health insurance fund.
|
|
|
594
|
Nitrogen monoxide (NO)
|
Compressed air
|
+
|
|
|
|
Costs of drugs used for treatment of pulmonary hypertension in children; or used during and after cardiovascular surgery and intervention shall be covered by the Health insurance fund.
|
|
|
595
|
Succinic acid + nicotinamide + inosine + riboflavin sodium phosphate
|
Injection
|
+
|
+
|
|
|
Costs of drugs for treatment of acute ischemic stroke shall be covered by the Health insurance fund.
|
|
|
596
|
Sulbutiamine
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
597
|
Tolazoline
|
Injection, Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
13. DERMATOLOGICAL DRUGS
|
|
|
598
|
Acitretin
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
599
|
Adapalene
|
Topical administration
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
600
|
Alpha - terpineol
|
Topical administration
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
601
|
Amorolfine
|
Topical administration
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
602
|
Azelaic acid
|
Topical administration
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
603
|
Benzoic acid + salicylic acid
|
Topical administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
604
|
Benzoyl peroxide
|
Topical administration
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
605
|
Talcum powder
|
Topical administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
606
|
Calcipotriol
|
Topical administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
607
|
Calcipotriol + betamethasone dipropionate
|
Topical administration
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
608
|
Capsaicin
|
Topical administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
609
|
Clotrimazole
|
Topical administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
610
|
Clobetasol propionate
|
Topical administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
611
|
Clobetasol butyrate
|
Topical administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
612
|
Cortisone
|
Topical administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
613
|
Alcohol A.S.A
|
Topical administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
614
|
Boric alcohol
|
Topical administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
615
|
BSI alcohol
|
Topical administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
616
|
Crotamiton
|
Topical administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
617
|
Dapsone
|
Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
618
|
Desonide
|
Topical administration
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
619
|
Dexpanthenol (panthenol, vitamin B5)
|
Topical administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
620
|
Diethylphtalate
|
Topical administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
621
|
S-bioallethrin + piperonyl butoxide
|
Topical administration
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
622
|
Flumethasone + clioquinol
|
Topical administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
623
|
Fusidic acid
|
Topical administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
624
|
Fusidic acid + betamethasone
|
Topical administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
625
|
Fusidic acid + hydrocortisone
|
Topical administration
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
626
|
Isotretinoin
|
Oral administration, topical administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
627
|
Zinc oxide
|
Topical administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
628
|
Mometasone furoate
|
Topical administration
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
629
|
Mometasone furoate + salicylic acid
|
Topical administration
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
630
|
Mupirocin
|
Topical administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
631
|
Sodium hydrocarbonate
|
Topical administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
632
|
Nepidermin
|
Topical spray
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
633
|
Hydrogen peroxide
|
Topical administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
634
|
Para aminobenzoic acid
|
Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
635
|
Recombinant human
Epidermal Growth Factor (rhEGF)
|
Injection
|
+
|
|
|
|
Costs of drugs for treatment of severe ulcers due to grade 3 or 4 diabetes shall be covered by the Health insurance fund.
|
|
|
636
|
Salicylic acid
|
Topical administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
637
|
Salicylic acid + betamethasone dipropionate
|
Topical administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
638
|
Secukinumab
|
Injection
|
+
|
+
|
|
|
50% of costs shall be covered by the Health insurance fund
|
|
|
639
|
Tacrolimus
|
Topical administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
640
|
Tretinoin
|
Topical administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
641
|
Trolamin
|
Topical administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
642
|
Tyrothricin
|
Topical administration
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
643
|
Urea
|
Topical administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
644
|
Ustekinumab
|
Injection
|
+
|
+
|
|
|
50% of costs shall be covered by the Health insurance fund
|
|
|
|
14. DIAGNOSTIC AGENTS
|
|
|
|
14.1. Ophthalmic drugs
|
|
|
645
|
Fluorescein (sodium)
|
Injection, Eye drops
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
14.2. Radiocontrast media
|
|
|
646
|
Adipiodon (meglumin)
|
Infusion
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
647
|
Amidotrizoate
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
648
|
Barium sulfate
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
649
|
ethyl esters of iodinated fatty acids of poppy seed oil, EEIFAPSO
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
650
|
Gadobenic acid (dimeglumin)
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
Costs of drugs for treatment of intravenous injection during liver imaging shall be covered by the Health insurance fund.
|
|
|
651
|
Gadobutrol
|
Injection
|
+
|
|
|
|
|
|
|
652
|
Gadoteric acid
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
653
|
lobitridol
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
654
|
Iodixanol
|
Injection
|
+
|
|
|
|
50% of costs shall be covered by the Health insurance fund
|
|
|
655
|
Iohexol
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
656
|
lopamidol
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
657
|
Iopromide acid
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
658
|
Sodium ioxitalamate + meglumin ioxitalamate
|
Injection
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
659
|
Sodium and meglumin salts of ioxaglic acid
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
143. Other drugs
|
|
|
660
|
Polidocanol
|
Injection
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
|
15. DISINFECTANTS AND ANTISEPTICS
|
|
|
661
|
70° alcohol
|
Topical administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
662
|
Iodine alcohol
|
Topical administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
663
|
Copper sulfate
|
Topical administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
664
|
Povidon iodide
|
Topical administration, vaginal suppositories
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
665
|
Concentrated sodium hypochloride
|
Topical administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
666
|
Sodium chloride
|
Topical administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
16. DIURETICS
|
|
|
667
|
Furosemide
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
+
|
For general clinics and commune health stations: Costs of drugs for emergency treatment shall be covered by the Health insurance fund.
|
|
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
668
|
Furosemide + spironolactone
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
669
|
Hydrochlorothiazide
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
670
|
Spironolactone
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
17. GASTROINTESTINAL DRUGS
|
|
|
|
17.1. Antacids and other antiulcer drugs affecting the gastrointestinal tract
|
|
|
671
|
Aluminum phosphate
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
672
|
Activated attapulgite mormoiron + mixture of magnesium carbonate-aluminum hydroxide
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
673
|
Bismuth
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
674
|
Cimetidine
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
675
|
Famotidine
|
Injection, oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
676
|
Guaiazulene + dimethicone
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
677
|
Lansoprazole
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
Heath insurance shall cover drugs used under indications of the package insert enclosed with the marketing authorization application which has been granted, or under diagnosis and treatment instructions of BYT, or under indications for prevention of gastrointestinal ulcer or herrmorage due to stress in ICU patients.
|
|
|
678
|
Magnesium hydroxide + aluminum hydroxide
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
679
|
Magnesium hydroxide + aluminum hydroxide + simethicone
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
680
|
Magnesium trisilicate + aluminum hydroxide
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
681
|
Nizatidine
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
682
|
Omeprazole
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
Heath insurance shall cover drugs used under indications of the package insert enclosed with the marketing authorization application which has been granted, or under diagnosis and treatment instructions of BYT, or under indications for prevention of gastrointestinal ulcer or herrmorage due to stress in ICU patients
|
|
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
683
|
Esomeprazole
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
684
|
Pantoprazole
|
Injection, oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
685
|
Rabeprazole
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
Injection
|
+
|
+
|
|
|
|
|
686
|
Ranitidine
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
687
|
Ranitidine + bismuth + sucralfate
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
688
|
Rebamipide
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
689
|
Sucralfate
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
17.2. Antiemetics
|
|
|
690
|
Dimenhydrinate
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
691
|
Domperidone
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
692
|
Granisetron hydrochloride
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
693
|
Metoclopramide
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Oral administration, rectal suppositories
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
694
|
Ondansetron
|
Injection
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
695
|
Palonosetron hydrochloride
|
Injection
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
|
17.3. Antispasmodic drugs
|
|
|
696
|
Alverin citrate
|
Injection, oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
697
|
Alverin citrate + simethicone
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
698
|
Atropin sulfate
|
Injection, oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
699
|
Drotaverine hydrochloride
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
700
|
Hyoscine butylbromide
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
701
|
Mebeverine hydrochloride
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
702
|
Papaverine hydrochloride
|
Injection, oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
703
|
Phloroglucinol hydrate + trimethyl phloroglucinol
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
704
|
Tiemonium methylsulfate
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
705
|
Tiropramide hydrochloride
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
17.4. Laxatives
|
|
|
706
|
Bisacodyl
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
707
|
Docusate sodium
|
Oral administration, anal/rectal enema
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
708
|
Glycerol
|
Anal/rectal enema
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
709
|
Lactulose
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
710
|
Macrogol
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
711
|
Macrogol + Sodium sulfate + Sodium bicarbonate + Sodium chloride + Potassium chloride
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
712
|
Magnesium sulfate
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
713
|
Monobasic sodium phosphate + sodium phosphate dibasic
|
Oral administration, anal/rectal enema, Topical administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
714
|
Sorbitol
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
715
|
Sorbitol + Sodium citrate
|
Anal/rectal enema
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
17.5. Drug for treatment of diarrhoea
|
|
|
716
|
Activated attapulgite mormoiron
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
717
|
Bacillus subtilis
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
718
|
Bacillus clausii
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
719
|
Berberine (hydrochloride)
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
720
|
Dioctahedral smectite
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
721
|
Diosmectite
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
722
|
Gelatin tannate
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
723
|
Zinc sulfate
|
Oral administration, topical administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
724
|
Zinc gluconate
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
725
|
Lactobacillus acidophilus
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
726
|
Loperamide
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
727
|
Nifuroxazide
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
728
|
Racecadotril
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
729
|
Saccharomyces boulardii
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
17.6. Drugs for treatment of haemorrhoids
|
|
|
730
|
Ginkgo biloba glue + heptaminol chlohydrate + troxerutin
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
731
|
Diosmin
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
732
|
Diosmin + hesperidin
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
17.7. Other drugs
|
|
|
733
|
Amylase + lipase + protease
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
734
|
Citrulline malate
|
Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
735
|
Itopride
|
Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
736
|
L-Omithine - L- aspartate
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
Costs of drugs for treatment of L-Omithine - L- aspartate shall be covered by the Health insurance fund.
|
|
|
737
|
Mesalazine (mesalamin)
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Rectal enema, rectal suppositories
|
+
|
|
|
|
|
|
|
738
|
Octreotide
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
739
|
Simethicone
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
740
|
Silymarin
|
Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
741
|
Somatostatin
|
Infusion
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
742
|
Terlipressin
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
743
|
Trimebutine maleate
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
744
|
Ursodeoxycholic acid
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
745
|
Otilonium bromide
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
18. HORMONES AND ENDOCRINE MEDICINES
|
|
|
|
18.1. Adrenal hormones and synthetic substitutes
|
|
|
746
|
Beclometasone (dipropionate)
|
Nasal spray, throat spray
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
747
|
Betamethasone
|
Injection, oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Eye drops, ear drops, nasal drops, topical administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
748
|
Danazole
|
Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
749
|
Dexamethasone
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
Cost of this drug shall not be covered by the Health insurance fund in case this drug is used in intravitreal injection, intraocular injection.
|
|
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
Eye drops
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
750
|
Dexamethasone phosphate + neomycin
|
Eye drops, nasal drops
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
751
|
Betamethasone + dexchlorpheniramine
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
752
|
Fludrocortisone acetate
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
753
|
Fluocinolone acetonide
|
Topical administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
754
|
Hydrocortisone
|
Injection, oral administration, ophthalmic administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Topical administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
755
|
Methylprednisolone
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
+
|
For general clinics and commune health stations: Costs of drugs for Anaphylactic emergency treatment shall be covered by the Health insurance fund.
|
|
|
756
|
Prednisolone acetate (sodium phosphate)
|
Injection, eye drops
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
757
|
Prednisone
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
758
|
Triamcinolone acetonide
|
Injection, topical administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
759
|
Triamcinolone
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
760
|
Triamcinolone + econazole
|
Topical administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
761
|
Cyproterone acetate
|
Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
762
|
Somatropin
|
Injection
|
+
|
+
|
|
|
Costs of this drug for treatment of growth hormone deficiency causing small-for-gestational-age (SGA) newborns, Turner syndrome, growth retardation due to chronic renal failure, and Prader-Willi syndrome shall be covered by the Health insurance fund as follows: 70% of costs for children aged under 16; 50% of costs for the other ages.
|
|
|
|
18.2. Androgen, estrogen, and progesteron products
|
|
|
763
|
Dydrogesterone
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
764
|
Estradiol valerate
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Injection
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
765
|
Estriol
|
Oral administration, vaginal suppositories
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
766
|
Estrogen + norgestrel
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
767
|
Ethinyl estradiol
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
768
|
Ethinyl estradiol + cyproterone acetate
|
Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
769
|
Lynestrenol
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
770
|
Nandrolone decanoate
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
771
|
Norethisterone
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
772
|
Nomegestrol acetate
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
773
|
Promestriene
|
Topical administration, vaginal suppositories
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
774
|
Progesterone
|
Injection, Oral administration, Topical administration, vaginal suppositories
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
775
|
Raloxifene
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
776
|
Testosterone (acetate, propionate, undecanoate)
|
Injection, oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
18.3. Insulins and antidiabetic medicines
|
|
|
777
|
Acarbose
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
778
|
Dapagliflozin
|
Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
70% of cost of this drug for treatment shall be covered by the Health insurance fund
|
|
|
779
|
Empagliflozin
|
Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
70% of cost of this drug for treatment shall be covered by the Health insurance fund
|
|
|
780
|
Glibenclamide + metformin
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
781
|
Gliclazide
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
782
|
Gliclazide + metformin
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
783
|
Glimepiride
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
784
|
Glimepiride + metformin
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
785
|
Glipizide
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
786
|
Short-acting, rapid-acting insulin analogs
(Aspart, Lispro, Glulisine)
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
Drugs are dispensed at commune health stations according to the guidelines on diagnosis, treatment and management of diabetes of the Ministry of Health.
|
|
|
787
|
Long-acting, slow-acting insulin analogs (Glargine, Detemir, Degludec)
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
Drugs are dispensed at commune health stations according to the guidelines on diagnosis, treatment and management of diabetes of the Ministry of Health.
|
|
|
788
|
Mixed insulin analogs
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
Costs of mixed insulin analogs shall be covered by the Health insurance fund as follows: 50% of costs if they are mixed between insulin Degludec và insulin Aspart, 100% of costs if they are mixed between the others.
Drugs are dispensed at commune health stations according to the guidelines on diagnosis, treatment and management of diabetes of the Ministry of Health.
|
|
|
789
|
Short-acting, fast-acting human insulin
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
Drugs are dispensed at commune health stations according to the guidelines on diagnosis, treatment and management of diabetes of the Ministry of Health.
|
|
|
790
|
Intermediate-acting human insulin
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
Drugs are dispensed at commune health stations according to the guidelines on diagnosis, treatment and management of diabetes of the Ministry of Health.
|
|
|
791
|
Mixed human insulin
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
Drugs are dispensed at commune health stations according to the guidelines on diagnosis, treatment and management of diabetes of the Ministry of Health.
|
|
|
792
|
Linagliptin
|
Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
793
|
Linagliptin + metformin
|
Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
794
|
Liraglutide
|
Injection
|
+
|
|
|
|
30% of costs of drugs for treatment of type 2 diabetes shall be covered by the Health insurance fund if patients simultaneously meet the following criteria:
- Over 40 years old, BMI > 23, type 2 diabetes, cardiovascular disease or hypertension;
- Uncontrolled blood sugar (HbA1C>9) after 3 months;
- Renal failure with CrCl concentration <59 ml/min.
|
|
|
795
|
Metformin
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
796
|
Repaglinide
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
797
|
Saxagliptin
|
Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
798
|
Saxagliptin + metformin
|
Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
799
|
Sitagliptin
|
Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
800
|
Sitagliptin + metformin
|
Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
801
|
Vildagliptin
|
Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
802
|
Vildagliptin + metformin
|
Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
|
18.4. Thyroid hormone, parathyroid hormone, and synthetic antithyroid drugs
|
|
|
803
|
Carbimazole
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
804
|
Levothyroxine (Sodium salt)
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
805
|
Propylthiouracil (PTU)
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
806
|
Thiamazole
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
18.5. Drugs for treatment of diabetes insipidus
|
|
|
807
|
Desmopressin
|
Injection, oral administration, nasal spray
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
808
|
Vasopressin
|
Injection, oral administration
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
|
18.6. Other drugs
|
|
|
809
|
Alglucosidase alfa
|
Infusion
|
+
|
|
|
|
30% of cost of this drug for treatment shall be covered by the Health insurance fund
|
|
|
|
19. SERA AND IMMUNOGLOBULINS
|
|
|
810
|
Immune globulin
|
Injection
|
+
|
+
|
|
|
Costs of drugs for treatment of autoimmune thrombocytopenic purpura unresponsive to corticosteroids, Guillain Barre syndrome, Kawasaki disease; treatment of severe infections with reduced IgG; alternative treatment for patients with IgG deficiency; treatment of hand-foot-mouth disease; Measles exposure treatment, measles treatment when there is severe infection or rapidly progressing respiratory failure or encephalitis according to the Ministry of Health's guidelines on measles diagnosis and treatment; treatment of Multisystem Inflammatory Syndrome associated with COVID-19 in children (MIS-C) according to the Ministry of Health's guidelines on diagnosis and treatment of COVID-19 in children; treatment of thrombosis and thrombocytopenia syndrome after COVID-19 vaccination according to the Ministry of Health's guidelines on diagnosis and treatment of thrombocytopenia and thrombosis after COVID-19 vaccination shall be covered by the Health insurance fund.
|
|
|
811
|
Anti-diphtheria serum
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
812
|
Antirabies serum
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
813
|
Antivenom serum
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
814
|
Anti-tetanus serum
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
20. MUSCLE SOFTENERS AND CHOLINESTERASE INHIBITORS
|
|
|
815
|
Baclofen
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
816
|
Botulinum toxin
|
Injection
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
817
|
Eperisone
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
818
|
Mephenesin
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
819
|
Pyridostigmine bromide
|
Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
820
|
Rivastigmine
|
Oral administration, Transdermal patch
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
821
|
Tizanidine hydrochloride
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
822
|
Thiocolchicoside
|
Injection
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
823
|
Tolperisone
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
Costs of drugs for treatment of muscle spasticity after stroke shall be covered by the Health insurance fund.
|
|
|
|
21. OPHTHALMOLOGICAL DRUGS AND OTORHINOLARYNGOLOGICAL DRUGS
|
|
|
|
21.1. Ophthalmological drugs
|
|
|
824
|
Acetazolamide
|
Injection
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
825
|
Atropin sulfate
|
Eye drops
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
826
|
Besifloxacin
|
Eye drops
|
+
|
|
|
|
Costs of drugs used for treatment of infections caused by Staphylococcus aureus in cases of resistance to other antibiotics and used for treatment at special class, class I hospitals and class II eye hospitals shall be covered by the Health insurance fund.
|
|
|
827
|
Betaxolol
|
Eye drops
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
828
|
Bimatoprost
|
Eye drops
|
+
|
+
|
|
|
Costs of drugs used for treatment at special class, class I, II hospitals and class III oncology hospitals shall be covered by the Health insurance fund.
|
|
|
829
|
Bimatoprost + timolol
|
Eye drops
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
830
|
Brimonidine tartrate
|
Eye drops
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
831
|
Brimonidine tartrate + timolol
|
Eye drops
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
832
|
Brinzolamide
|
Eye drops
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
833
|
Brinzolamide + timolol
|
Eye drops
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
834
|
Bromfenac
|
Eye drops
|
+
|
+
|
|
|
Costs of drugs used for treatment of inflammation after cataract surgery; used for treatment at special class, class I, II hospitals and class III eye hospitals shall be covered by the Health insurance fund.
|
|
|
835
|
Carbomer
|
Eye drops
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
836
|
Cyclosporine
|
Eye drops
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
837
|
Dexamethasone + framycetin
|
Eye drops
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
838
|
Dexpanthenol
|
Eye drops
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
839
|
Dinatri inosine monophosphate
|
Eye drops
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
840
|
Fluorometholone
|
Eye drops
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
841
|
Glycerine
|
Eye drops
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
842
|
Hexamidine di-isetionate
|
Eye drops
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
843
|
Hyaluronidase
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
844
|
Hydroxypropylmethylcellulose
|
Eye drops
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
845
|
Indomethacin
|
Eye drops
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
846
|
Potassium iodide + Potassium iodide
|
Eye drops
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
847
|
Latanoprost
|
Eye drops
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
848
|
Latanoprost + Timolol maleate
|
Eye drops
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
849
|
Loteprednol etabonate
|
Eye drops
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
850
|
Moxifloxacin + dexamethasone
|
Eye drops
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
851
|
Natamycin
|
Eye drops
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
852
|
Sodium carboxymethylcellulose (sodium CMC)
|
Eye drops
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
853
|
Sodium carboxymethylcellulose + glycerin
|
Eye drops
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
854
|
Sodium chloride
|
Eye drops, nasal drops
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
855
|
Sodium diquafosol
|
Eye drops
|
+
|
+
|
|
|
Costs of drugs for treatment at special class, class I, class II hospitals and class III eye hospitals shall be covered by the Health insurance fund.
|
|
|
856
|
Sodium hyaluronate
|
Injection, Eye drops
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
857
|
Nepafenac
|
Eye drops
|
+
|
+
|
|
|
Costs of drugs used for treatment of inflammation after cataract surgery in patients with diabetes mellitus; used for treatment at special class, class I, class II hospitals and class III eye hospitals shall be covered by the Health insurance fund.
|
|
|
858
|
Olopatadine hydrochloride
|
Eye drops
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
859
|
Pemirolast potassium
|
Eye drops
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
860
|
Pilocarpine
|
Eye drops
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
861
|
Pirenoxin
|
Eye drops
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
862
|
Polyethylene glycol + propylene glycol
|
Eye drops
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
863
|
Ranibizumab
|
Intravitreal injection
|
+
|
|
|
|
Costs of drugs used for treatment in ophthalmology departments of special class hospitals; class I, II eye hospitals; Huu Nghi hospital, Thong Nhat hospital, Da Nang C hospital shall be covered by the Health insurance fund for beneficiaries according to Guidance No. 52-HD/BTCTW dated December 02, 12, 2005 of the Organization Commission of the Central Committee of Vietnam on registration of initial medical examination and treatment at hospitals.
|
|
|
864
|
Tafluprost
|
Eye drops
|
+
|
+
|
|
|
Costs of drugs for treatment at special class, class I, class II hospitals and class III eye hospitals shall be covered by the Health insurance fund.
|
|
|
865
|
Tetracaine
|
Eye drops
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
866
|
Tetryzoline
|
Eye drops, nasal drops
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
867
|
Timolol
|
Eye drops
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
868
|
Travoprost
|
Eye drops
|
+
|
+
|
|
|
Costs of drugs for treatment at special class, class I, class II hospitals and class III eye hospitals shall be covered by the Health insurance fund.
|
|
|
869
|
Travoprost + timolol
|
Eye drops
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
870
|
Tropicamide
|
Eye drops
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
871
|
Tropicamide + phenylephrine hydrochloride
|
Eye drops
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
21.2. Otorhinolaryngological drugs
|
|
|
872
|
Betahistine
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
873
|
Boric alcohol
|
Topical administratiom
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
874
|
Fluticasone furoate
|
Nasal spray
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
875
|
Fluticasone propionate
|
Topical administration, Nebules, nasal spray, throat spray
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
876
|
Naphazoline
|
Nasal drops
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
877
|
Sodium borate
|
Ear drops
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
878
|
Phenazone + lidocaine hydrochloride
|
Ear drops
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
879
|
Rifamycin
|
Ear drops
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
880
|
Tixocortol pivalate
|
Topical administration, nebulizer
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
881
|
Triprolidine hydrochloride + pseudoephedrine
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
882
|
Tyrothricin + benzocaine + benzalkonium
|
Sublingual, buccal and sublabial administration
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
883
|
Xylometazoline
|
Nasal drops, nebulizer
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
22. OXYTOCICS, POSTPARTUM HAEMOSTATICS AND ANTIOXYTOCICS
|
|
|
|
22.1 Oxytocics and postpartum haemostatics
|
|
|
884
|
Carbetocin
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
885
|
Carboprost tromethamine
|
Injection
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
886
|
Dinoprostone
|
Vaginal suppositories
|
+
|
|
|
|
Costs of drugs for treatment at special class, class I hospitals and class II Obstetrics hospitals shall be covered by the Health insurance fund.
|
|
|
887
|
Levonorgestrel
|
Endocervical insertion
|
+
|
|
|
|
Costs of drugs for treatment of idiopathic menorrhagia shall be covered by the Health insurance fund.
|
|
|
888
|
Methyl ergometrine maleate
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
889
|
Oxytocin
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
890
|
Ergometrine (hydrogen maleate)
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
891
|
Misoprostol
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
Vaginal suppositories
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
|
22.2. Antioxytocics
|
|
|
892
|
Atosiban
|
Infusion
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
893
|
Papaverin
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
894
|
Salbutamol sulfate
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
23. HEMODIALYSIS AND PERITONEAL DIALYSIS SOLUTION
|
|
|
895
|
Intraperitoneal dialysis solution
|
Local (immersion into the peritoneal cavity)
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
896
|
Bicarbonate or acetate solutions for renal filtration
|
Dialysis solution
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
897
|
Continuous hemodialysis solution (with or without citrate anticoagulation; with or without lactate)
|
Infusion
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
24. ANTIPSYCHOTIC DRUGS and drugs affecting nervous system
|
|
|
|
24.1. Sedative
|
|
|
898
|
Bromazepam
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
899
|
Chlorazepate
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
900
|
Diazepam
|
Injection, oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
Injection form: Regarding general clinics and commune health stations: Costs of drugs for emergency treatment shall be covered by the Health insurance fund.
|
|
|
901
|
Etifoxine hydrochloride
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
902
|
Hydroxyzine
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
903
|
Lorazepam
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Injection
|
+
|
|
|
|
|
|
|
904
|
Rotundin
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
24.2. Sporofic drugs
|
|
|
905
|
Zolpidem
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
906
|
Zopiclon
|
Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
|
24.3. Antipsychotic drugs
|
|
|
907
|
Thioctic acid (Meglumine thioctate)
|
Oral administration, injection
|
+
|
+
|
|
|
Costs of drugs for treatment of sensory disorders caused by diabetic polyneuropathy shall be covered by the Health insurance fund.
|
|
|
908
|
Alprazolam
|
Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
909
|
Amisulprid
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
910
|
Chlorpromazine
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
911
|
Clozapine
|
Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
Costs of drugs for treatment at special class, class I, II hospitals and psychiatric hospitals shall be covered by the Health insurance fund.
|
|
|
912
|
Clonazepam
|
Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
Costs of drugs for treatment at special class, class I, II hospitals and psychiatric hospitals shall be covered by the Health insurance fund.
|
|
|
913
|
Donepezil
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
914
|
Flupentixol
|
Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
Costs of drugs for treatment at special class, class I, II hospitals and psychiatric hospitals shall be covered by the Health insurance fund.
|
|
|
915
|
Fluphenazine decanoate
|
Injection
|
+
|
+
|
|
|
Costs of drugs for treatment at special class, class I, II hospitals and psychiatric hospitals shall be covered by the Health insurance fund.
|
|
|
916
|
Haloperidol
|
Injection, solution
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Injection, ointment
|
+
|
+
|
|
|
Costs of drugs for treatment at special class, class I, II hospitals and psychiatric hospitals shall be covered by the Health insurance fund.
|
|
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
917
|
Levomepromazine
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
918
|
Levosulpiride
|
Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
Costs of drugs for treatment at special class, class I, II hospitals and psychiatric hospitals shall be covered by the Health insurance fund.
|
|
|
919
|
Meclophenoxate
|
Oral administration, injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
920
|
Olanzapine
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
921
|
Quetiapine
|
Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
Costs of drugs for treatment at special class, class I, II hospitals and psychiatric hospitals shall be covered by the Health insurance fund.
|
|
|
922
|
Risperidon
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
923
|
Sulpiride
|
Injection, oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
924
|
Thioridazine
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
925
|
Tofisopam
|
Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
926
|
Ziprasidon
|
Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
927
|
Zuclopenthixol
|
Injection, oral administration
|
+
|
+
|
|
|
Costs of drugs for treatment at special class, class I, II hospitals and psychiatric hospitals shall be covered by the Health insurance fund.
|
|
|
|
24.4. Antidepressant drugs
|
|
|
928
|
Amitriptyline hydrochloride
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
929
|
Citalopram
|
Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
Costs of drugs for treatment at special class, class I, II hospitals and psychiatric hospitals shall be covered by the Health insurance fund.
|
|
|
930
|
Clomipramine
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
931
|
Fluoxetine
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
932
|
Fluvoxamine
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
933
|
Methylphenidate hydrochloride
|
Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
Costs of drugs used for treatment for children aged under 16, drugs used for treatment at special class, class I, II hospitals and psychiatric hospitals shall be covered by the Health insurance fund.
|
|
|
934
|
Mirtazapine
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
935
|
Paroxetine
|
Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
Costs of drugs for treatment at special class, class I, II hospitals and psychiatric hospitals shall be covered by the Health insurance fund.
|
|
|
936
|
Sertraline
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
937
|
Tianeptine
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
938
|
Venlafaxine
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
24.5 Drugs affecting nervous system
|
|
|
939
|
Acetyl leucine
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
940
|
Peptides (Cerebrolysin concentrate)
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
50% of costs of drugs for treatment shall be covered by the Health insurance fund in the following cases:
- Acute stroke;
- After traumatic brain injury;
- After surgery for traumatic brain injury;
- After cranial nerve surgery.
|
|
|
941
|
Choline alfoscerate
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
942
|
Citicolin
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
943
|
Panax notoginseng saponins
|
Injection, oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
944
|
Cytidine-5-monophosphat disodium + uridine
|
Injection, oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
Costs of drugs for treatment of peripheral neuropathy shall be covered by the Health insurance fund.
|
|
|
945
|
Galantamine
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
Costs of drugs for treatment of mild to moderate Alzheimer's disease shall be covered by the Health insurance fund.
|
|
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
Costs of drugs for treatment of the following diseases shall be covered by the Health insurance fund:
- Peripheral neuropathy related to movement disorders in inpatients;
- Motor paralysis after spinal cord disease;
- Loss of mobility after stroke, cerebral palsy in children;
- Paralysis of bowel and bladder after surgery;
- Detoxification of Atropine and Atropine analogues.
|
|
|
946
|
Ginkgo biloba
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
Costs of drugs for treatment of pain caused by arteritis (angina when walking); visual disturbances (diabetic retinopathy); ENT (dizziness, tinnitus, hearing loss), sensory neurocirculatory disorders due to ischemia; Raynaud's syndrome.
|
|
|
947
|
Mecobalamin
|
Injection, oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
Costs of drugs for treatment of megaloblastic anemia, peripheral neuropathy due to vitamin B12 deficiency shall be covered by the Health insurance fund.
|
|
|
948
|
Pentoxifyllin
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
Costs of drugs for treatment of peripheral vascular disease (PVD) shall be covered by the Health insurance fund:
|
|
|
Injection
|
+
|
+
|
|
|
|
|
949
|
Piracetam
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
Costs of drugs for treatment of cortical myoclonus shall be covered by the Health insurance fund:
|
|
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
950
|
Vinpocetin
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
Costs of drugs for treatment of neurological symptoms of vascular dementia shall be covered by the Health insurance fund.
|
|
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
25. DRUGS AFFECTING THE RESPIRATORY TRACT
|
|
|
|
25.1. Drugs for treatment of asthma and chronic obstructive pulmonary disease
|
|
|
951
|
Aminophylline
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
952
|
Bambuterol
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
953
|
Budesonide
|
Nasal spray, throat spray
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Respiratory route
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
954
|
Budesonide + formoterol
|
Inhalation
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
955
|
Fenoterol + ipratropium
|
Nasal spray, throat spray, nebules
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
956
|
Formoterol fumarate
|
Nebules
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
957
|
Indacaterol
|
Inhalation
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
958
|
lndacaterol+ glycopyrronium
|
Inhalation
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
959
|
Ipratropium
|
Oral administration, Nebules
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
960
|
Sodium montelukast
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
961
|
Omalizumab
|
Injection
|
+
|
+
|
|
|
50% of the cost of drug for GINA's Step 5 treatment of persistent allergic asthma in patients aged 12 or above with positive skin test or allergen reaction (in vitro) and inadequate response to high-dose corticosteroids combined with LABA shall be covered by the Health insurance fund.
|
|
|
962
|
Salbutamol sulfate
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Oral administration, nasal spray, Respiratory route
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
963
|
Salbutamol + ipratropium
|
Nebules
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
964
|
Salmeterol + fluticasone propionate
|
Nebules, inhalation,
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
965
|
Terbutaline
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Oral administration, respiratory route
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
966
|
Theophylline
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
967
|
Tiotropium
|
Inhalation
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
25.2. Antitussives
|
|
|
968
|
Ambroxol
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
969
|
Bromhexine hydrochloride
|
Injection, oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
970
|
Carbocisteine
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
971
|
Carbocisteine + promethazine
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
972
|
Codeine camphosulphonate + sulfogaiacol + grindelia extract
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
973
|
Codeine + terpine hydrate
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
974
|
Dextromethorphan
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
975
|
Eprazinone
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
976
|
Fenspiride
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
977
|
N-acetylcysteine
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
25.3. Other drugs
|
|
|
978
|
Bacterial lysates of Haemophilus influenzae + Diplococcus pneumoniae + Klebsiella pneumoniae and ozaenae + Staphylococcus aureus + Streptococcus pyogenes and viridans + Neisseria catarrhalis
|
Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
979
|
Talc powder
|
Pleural-bladder pump
|
+
|
|
|
|
|
|
|
980
|
Caffeine citrate
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
981
|
Mometasone furoate
|
Nasal spray
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
982
|
Surfactant (Phospholipid extracted from swine or cow lung; or bovine lung surfactant)
|
Endotracheal route
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
|
26. SOLUTIONS CORRECTING WATER, ELECTROLYTE AND ACID-BASE DISTURBANCES, AND OTHER SOLUTIONS FOR INFUSION
|
|
|
|
26.1. Oral medicines
|
|
|
983
|
Potassium chloride
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
984
|
Magnesium aspartate + potassium aspartate
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
985
|
Sodium chloride + potassium chloride + sodium citrate + anhydrous glucose
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
Cost of drug including Sodium chloride + potassium chloride+ sodium citrate + anhydrous glucose; Sodium chloride + potassium chloride + sodium citrate + anhydrous glucose + zinc. shall be covered by the Health insurance fund.
|
|
|
986
|
Sodium chloride + sodium bicarbonate + potassium chloride + anhydrous dextrose
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
26.2. Drugs for infusion
|
|
|
987
|
Amino acid*
|
Infusion
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
988
|
Amino acid + glucose + electrolyte (*)
|
Infusion
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
989
|
Amino acid + glucose + electrolyte (*)
|
Infusion
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
990
|
Amino acid + glucose + lipid (*)
|
Infusion
|
+
|
+
|
|
|
50% of the cost of drug including Amino acid + glucose + lipid (*); Amino acids + glucose + lipids + electrolytes (*) shall be covered by the Health insurance fund in case of patients with serious illness that cannot be fed through the gastrointestinal tract or through a tube but must be fed intravenously: resuscitation, emergency care, cancer, gastrointestinal diseases, severe malnutrition.
|
|
|
991
|
Calcium chloride
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
992
|
Glucose
|
Infusion
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
993
|
Potassium chloride
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
994
|
Magnesium sulfate
|
Infusion
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
995
|
Magnesium aspartate + potassium aspartate
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
996
|
Manitol
|
Infusion
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
997
|
Sodium chloride
|
Infusion
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
998
|
Sodium chloride + dextrose/glucose
|
Infusion
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
999
|
Lipid emulsion
|
Infusion
|
+
|
+
|
+
|
|
For class III and IV hospitals: Costs of drugs for treatment of anesthetic poisoning shall be covered by the Health insurance fund.
|
|
|
1000
|
Sodium chloride + potassium chloride + monobasic potassium phosphate + sodium acetate + Magnesium sulfate + zinc sulfate + dextrose
|
Infusion
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
1001
|
Ringer lactate
|
Infusion
|
+
|
+
|
+
|
+
|
Cost of Ringer lactate, Ringer acetate and Ringerfundin shall be covered by the Health insurance fund.
|
|
|
1002
|
Sodium chloride + sodium lactate + potassium chloride + calcium chloride + glucose (Ringer lactate + glucose)
|
Infusion
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
26.3. Other drugs
|
|
|
1003
|
Distilled water for dilution
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
27. MINERALS AND VITAMINS
|
|
|
1004
|
Calcium acetate
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
1005
|
Calcium carbonate
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
1006
|
Calcium carbonate + calcium gluconolactate
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
1007
|
Calcium carbonate + vitamin D3
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
1008
|
Calcium lactate
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
1009
|
Calcium gluconate
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
1010
|
Calcium glubionate
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
1011
|
Calcium glucoheptonate + vitamin D3
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
1012
|
Calcium gluconolactate
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
1013
|
Calcium glycerophosphate + Magnesium gluconate
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
1014
|
Calcium-3-methyl-2-oxovalerate + calcium-4-methyl-2- oxovalerate + calcium-2-oxo-3- phenylpropionate + calcium-3- methyl-2-oxobutyrate + calcium-DL-2-hydroxy-4- methylthiobutyrate + L-lysine acetate + L-threonine + L-tryptophan + L-histidine + L- tyrosine (*)
|
Oral administration
|
+
|
|
|
|
Costs of drugs for treatment of chronic kidney failure and increased blood urea shall be covered by the Health insurance fund.
|
|
|
1015
|
Calcitriol
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
1016
|
Dibencozide
|
Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
1017
|
Lysine + Vitamins + Minerals
|
Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
Costs of drugs for children aged under 6 with malnutrition shall be covered by the Health insurance fund.
|
|
|
1018
|
Iron gluconate + manganese gluconate + copper gluconate
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
1019
|
Iron chloride + zinc chloride + manganese chloride + copper chloride + chromium chloride + sodium molybdate dihydrate + sodium selenide pentahydrate + sodium fluoride + potassium iodide
|
Injection
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
1020
|
Tricalcium phosphate
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
1021
|
Vitamin A
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
1022
|
Vitamin A + D2
(Vitamin A + D3)
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
1023
|
Vitamin B1
|
Injection, oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
1024
|
Vitamin B1 + B6 + B12
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
1025
|
Vitamin B2
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
1026
|
Vitamin B3
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
1027
|
Vitamin B5
|
Injection, oral administration
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Topical administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
1028
|
Vitamin B6
|
Injection, oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
1029
|
Vitamin B6 + Magnesium lactate
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
1030
|
Vitamin B12 (cyanocobalamin, hydroxocobalamin)
|
Injection, oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
1031
|
Vitamin C
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
1032
|
Vitamin D2
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
1033
|
Vitamin D3
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
1034
|
Vitamin E
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
Injection
|
+
|
|
|
|
|
|
|
1035
|
Vitamin H (B8)
|
Oral administration
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
1036
|
Vitamin K
|
Injection, oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
1037
|
Vitamin PP
|
Oral administration
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
Injection
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
APPENDIX II
NOMENCLATURE OF RADIOPHARMACEUTICALS AND TRACERS UNDER HEALTH INSURANCE POLICYHOLDERS’ RECEIVED COVERAGE
(enclosed with Circular No. 20/2022/TT-BYT dated December 31, 2022 of the Minister of Health of Vietnam)
No
|
Name
|
Administration route
|
Form
|
Unit
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
BromoMercurHydrxyPropan (BMHP)
|
Intravenous injection
|
Lyophilized powder
|
vial
|
2
|
Carbon 11 (C-11)
|
Intravenous injection
|
Solution
|
mCi
|
3
|
Cesium 137 (Cesi-137)
|
Intratumoral application
|
Solid sources
|
mCi
|
4
|
Chromium 51 (Cr-51)
|
Intravenous injection
|
Solution
|
mCi
|
5
|
Cobalt 57 (Co-57)
|
Oral administration
|
Solution
|
mCi
|
6
|
Cobalt 60 (Co-60)
|
External radiation
|
Solid sources
|
mCi
|
7
|
Diethylene Triamine Pentaacetic acid (DTPA)
|
Intravenous injection, Nebules
|
Lyophilized powder
|
Vial
|
8
|
Dimecapto Succinic Acid (DMSA)
|
Intravenous injection
|
Lyophilized powder
|
Vial
|
9
|
Dimethyl-iminodiacetic acid (HIDA)
|
Intravenous injection
|
Lyophilized powder
|
Vial
|
10
|
Diphosphono Propane Dicarboxylic acid (DPD)
|
Intravenous injection
|
Lyophilized powder
|
Vial
|
11
|
Ethyl cysteinate dimer (ECD)
|
Intravenous injection
|
Lyophilized powder
|
Vial
|
12
|
Ethylenediamine - tetramethylenephosphonic acid (EDTMP)
|
Intravenous injection
|
Lyophilized powder
|
Vial
|
13
|
Fluorine 18 Fluoro L-DOPA (F-18DOPA)
|
Intravenous injection
|
Solution
|
mCi
|
14
|
Fluorine 18 Fluorodeoxyglucose (F-18FDG)
|
Intravenous injection
|
Solution
|
mCi
|
15
|
F18-NaF
|
Intravenous injection
|
Solution
|
mCi
|
16
|
Gallium citrate 67 (Ga-67)
|
Intravenous injection
|
Solution
|
mCi
|
17
|
Gallium citrate 68 (Ga-68)
|
Intravenous injection, arterial injection
|
Solution
|
mCi
|
18
|
Hexamethylpropyleamineoxime (HMPAO)
|
Intravenous injection
|
Lyophilized powder
|
Vial
|
19
|
Holmium 166 (Ho-166)
|
Tumoral injection, Tumour blood vessels
|
Solution
|
mCi
|
20
|
Human Albumin Microphere (HAM)
|
Intravenous injection
|
Solution
|
Vial
|
21
|
Human Albumin Mini-Micropheres (HAMM)
|
Intravenous injection
|
Lyophilized powder
|
Vial
|
22
|
Human Albumin Serum (HAS, SENTI-SCINT)
|
Intravenous injection
|
Lyophilized powder
|
Vial
|
23
|
Hydroxymethylene Diphosphonate (HMDP)
|
Intravenous injection
|
Lyophilized powder
|
Vial
|
24
|
Imino Diacetic Acid (IDA)
|
Intravenous injection
|
Lyophilized powder
|
Vial
|
25
|
Indiumchloride 111 (In-111)
|
Intravenous injection
|
Solution
|
mCi
|
26
|
Iode 123 (I-123)
|
Intravenous injection
|
Solution
|
mCi
|
27
|
Iode 125 (I-125)
|
Intratumoral implantation
|
Granules
|
mCi
|
28
|
Iode131 (I-131)
|
Oral administration
|
Tablet/Pill/Capsule/Softgel, solution
|
mCi
|
Intravenous injection
|
Solution
|
mCi
|
29
|
Iodomethyl 19 Norcholesterol
|
Intravenous injection
|
Solution
|
mCi
|
30
|
Iridium 192 (Ir-192)
|
External radiation
|
Solid sources
|
mCi
|
31
|
Au-198 Colloid
|
Intra‐articular injection
|
Solution
|
mCi
|
32
|
Lipiodol I-131
|
Tumoral intra-arterial injection
|
Solution
|
mCi
|
33
|
MacroAgregated Albumin (MAA)
|
Intravenous injection
|
Solution
|
Vial
|
34
|
Mecapto Acetyl Triglicerine (MAG 3)
|
Intravenous injection
|
Lyophilized powder
|
Vial
|
35
|
Metaiodbelzylguanidine (MIBG I-131)
|
Intravenous injection
|
Solution
|
mCi
|
36
|
Methionine
|
Intravenous injection
|
Lyophilized powder
|
Vial
|
37
|
Methoxy isobutyl isonitrine (MIBI)
|
Intravenous injection
|
Lyophilized powder
|
Vial
|
38
|
Methylene Diphosphonate (MDP)
|
Intravenous injection
|
Lyophilized powder
|
Vial
|
39
|
Nanocis (Colloidal Rhenium Sulphide)
|
Subcutaneous injection
|
Lyophilized powder
|
Vial
|
40
|
Nitrogen 13- amonia
|
Intravenous injection
|
Solution
|
mCi
|
41
|
Octreotide Indium-111
|
Intravenous injection
|
Solution
|
mCi
|
42
|
Orthoiodohippurate (I-131OIH, Hippuran I-131)
|
Intravenous injection
|
Solution
|
mCi
|
43
|
Osteocis (Hydroxymethylene phosphonate)
|
Intravenous injection
|
Lyophilized powder
|
Vial
|
44
|
Phosphorus 32 (P-32)
|
Oral administration, intravenous injection
|
Solution
|
mCi
|
Transdermal administration
|
Transdermal patches
|
mCi
|
45
|
Phosphorus 32 (P-32) - Silicon
|
Intratumoral injection
|
Solution
|
mCi
|
46
|
Phytate (Phyton, Fyton)
|
Intravenous injection
|
Lyophilized powder
|
Vial
|
47
|
Pyrophosphate (Pyron)
|
Intravenous injection
|
Lyophilized powder
|
Vial
|
48
|
Rhennium 188 (Re-188)
|
Tumoral intra-arterial injection
|
Solution
|
mCi
|
49
|
Rose Bengal I-131
|
Intravenous injection
|
Solution
|
mCi
|
50
|
Samarium 153 (Sm-153)
|
Intravenous injection
|
Solution
|
mCi
|
51
|
Sestamibi (6-methoxy isobutyl isonitrile)
|
Intravenous injection
|
Lyophilized powder
|
Vial
|
52
|
Strontrium 89 (Sr-89)
|
Intravenous injection
|
Solution
|
mCi
|
53
|
Sulfur Colloid (SC)
|
Intravenous injection, subcutaneous injection
|
Lyophilized powder
|
vial
|
54
|
Technetium 99m (Tc-99m)
|
Intravenous injection
|
Solution
|
mCi
|
55
|
Teroboxime (Boronic acid adducts of technetium dioxime complexes)
|
Intravenous injection
|
Lyophilized powder
|
Vial
|
56
|
Tetrofosmin (1,2 bis (2-ethoxyethyl) phosphino) ethane
|
Intravenous injection
|
Lyophilized powder
|
Vial
|
57
|
Thallium 201 (Tl-201)
|
Intravenous injection
|
Solution
|
mCi
|
58
|
Urea (NH2 14CoNH2)
|
Oral administration
|
Tablet/Pill/Capsule/Softgel
|
mCi
|
59
|
Ytrium 90 (Y-90)
|
Intra‐articular injection
|
Solution
|
mCi
|
APPENDIX III
STATISTICS OF TECHNICAL SERVICES USING RADIOACTIVE DRUGS AND TRACERS
(Applicable from .. [date]....)
(Issued together with Circular No. 20/2022/TT-BYT dated December 31, 2022 of the Minister of Health of Vietnam)
Health facility: ……………………………….
Type of technical service
TracerTracerTracerTracerTracer
Radioactive drugRadioactive drugRadioactive drugRadioactive drugRadioactive drug
No
|
Type of technical service
|
Tracer |
Radioactive drug |
Proposed price (VND) |
Name
|
Price (VND)
|
Name of tracer
|
Unit (kit/vial)
|
Unit price (VND)
|
Manufacturer's usage norm
|
Average actual usage norm
|
Sum of money (VND)
|
Name of radioactive drug
|
Unit (mci)
|
Unit price (VND)
|
Average dose
|
Average actual usage rate
|
Sum of money (VND)
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Prepared by (signature and full name)
|
Department Manager ……….. (Signature and full name)
|
..[location]..,…..[date]… Head of the health facility (signature, full name and seal)
|
Notes:
- Col. (1): Serial number of technical service.
- Col. (2): Name of technical service using radioactive drugs and tracers.
- Col. (3): Price of technical service excluding costs of radioactive drug and tracer, approved by the competent authority.
- Col. (4) to col. (9): Criteria to calculate the cost of tracer used in the coresponding technical service, including:
+ Col. (4): Name of tracer.
+ Col. (5): Unit (kit or vial).
+ Col. (6): Unit price of tracer.
+ Col. (7): The manufacturer’s usage norm: specify usage norm prescribed by the manufacturer for the tracer of the corresponding technical service.
+ Col. (8): Average actual usage norm:
Notes: Health facility calculates the average actual usage rate of kit or vial of the tracer corresponding the technical service on the basis of the technique of the technical service and the quantity of patients directly performing the technical servce at the health facility. For example, regarding the rest myocardial perfusion imaging (MPI) with single-photon emission computed tomography (SPECT), in case the tracer Methoxyisobytul isonitrin (MIBI) is used and every 1 kit of MIBI can be used for 4 patients, the tracer usage norm is 1/4. The Health facility shall record this number in Col. 8 for the technical service of rest myocardial perfusion imaging (MPI) with single-photon emission computed tomography (SPECT).
- Col. (9): total amount of cost of the tracer in Col. (9) equals (=) Col. (6) multiplied by (x) Col. (8).
- Col. (10) to col. (15): Criteria to calculate the cost of radioactive drug used in the coresponding technical service, including:
+ Col. (10): name of the radioactive drug.
+ Col. (11): unit of the radioactive drug.
+ Col. (12): unit price of the radioactive drug (according to the purchase price of the health facility).
+ Col. (13): Average dose of the radioactive drug used in the coresponding technical service.
+ Col. (14): Average actual usage rate of the radioactive drug. The health facility establishes the average actual radioactive drug usage rate based on the radioactive decay rate, radioactive substance supply source, radioactive substance import cycle, and the actual number of patients using radioactive drugs at the health facility. For example, regarding I-131, based on the decay time T1/2 of 8 days, if the health facility imports it with a 15-day cycle, then on the first day the radioactive drug usage rate is 100%, but after 8 days, the radioactive drug usage rate is 50% (due to 50% decay), and after 16 days, the radioactive drug usage rate is 25% (because the remaining 50% continues to decay by half), based on the number of patients using the drug, if the health facility determines that the average actual radioactive drug usage rate of I-131 is 50%, it will be recorded in Col. (14) corresponding to 50% of I-131.
+ Col. (15): Total amount of cost of the radioactive drug in Col. (15) equals (=) Col. (12) multiplied by (x) Col. (13) divided by (:) Col. (14).
- Col. (16): Total technical service price including costs of radioactive drug and tracer, equal to (=) Col. (3) plus (+) Col. (9) plus (+) Col. (15)./.