Thông tư 12/2022/TT-BGTVT Danh mục hàng hóa có khả năng gây mất an toàn
Số hiệu: | 12/2022/TT-BGTVT | Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Giao thông vận tải | Người ký: | Lê Đình Thọ |
Ngày ban hành: | 30/06/2022 | Ngày hiệu lực: | 15/08/2022 |
Ngày công báo: | 19/07/2022 | Số công báo: | Từ số 585 đến số 586 |
Lĩnh vực: | Thương mại, Giao thông - Vận tải | Tình trạng: | Còn hiệu lực |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Bộ GTVT ban hành danh mục hàng hóa có khả năng gây mất an toàn
Đây là nội dung tại Thông tư 12/2022/TT-BGTVT ngày 30/6/2022 quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
Theo đó, danh mục sản phẩm, hàng hóa phải chứng nhận trước khi thông quan (đối với nhập khẩu), trước khi đưa ra thị trường (đối với sản xuất, lắp ráp) theo Phụ lục I gồm:
(1) Sản phẩm, hàng hóa lĩnh vực phương tiện giao thông đường bộ, gồm:
- Ô tô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc, đơn cử như: Ô tô đầu kéo (dùng để kéo sơ mi rơ moóc); Ô tô khách (loại chở 10 người trở lên, kể cả lái xe); Ô tô trộn bê tông;...
- Xe mô tô (kể cả loại có thùng xe bên cạnh); Xe gắn máy; Xe đạp điện; Xe đạp máy.
- Xe máy chuyên dùng.
+ Xe cần cẩu bánh lốp (cần trục bánh lốp) - Loại có buồng lái và buồng điều khiển cơ cấu công tác riêng biệt;
+ Xe cần cẩu bánh lốp (cần trục bánh lốp) - Loại có chung buồng điều khiển cơ cấu lái và điều khiển cơ cấu công tác.
(Hiện hành, theo Thông tư 41/2018/TT-BGTVT xe máy chuyên dùng gồm: Xe nâng; Xe ủi (máy ủi); Xe xúc (máy xúc); Xe đào (máy đào); Xe xúc, đào (máy xúc, đào); Xe lu rung; Xe lu loại khác; Xe khoan (máy khoan)).
(2) Sản phẩm, hàng hóa lĩnh vực đường sắt, gồm:
- Đầu máy Điêzen;
- Toa xe chở khách, không tự hành; Toa xe công vụ, phát điện.
Xem chi tiết danh mục tại Thông tư 12/2022/TT-BGTVT có hiệu lực ngày 15/8/2022, thay thế Thông tư 41/2018/TT-BGTVT ngày 30/7/2018.
Văn bản tiếng việt
Văn bản tiếng anh
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2022/TT-BGTVT |
Hà Nội, ngày 30 tháng 6 năm 2022 |
QUY ĐỊNH DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA CÓ KHẢ NĂNG GÂY MẤT AN TOÀN THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Giao thông Đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa năm ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Căn cứ Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 13/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008, Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa và Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Đo lường;
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học - Công nghệ và Cục trưởng Cục Đăng kiểm Việt Nam;
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải.
Thông tư này quy định về:
1. Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải.
2. Mã hàng hóa (HS) đối với Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải.
Thông tư này áp dụng đối với:
1. Tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài hoạt động sản xuất, kinh doanh, thiết kế, thi công, xây dựng các sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải.
2. Tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động quản lý, đánh giá chất lượng sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải.
Điều 3. Nguyên tắc quản lý danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
1. Danh mục sản phẩm, hàng hóa quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này áp dụng nguyên tắc sau:
a) Đối với sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu phải được chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường theo quy định trước khi thông quan;
b) Đối với sản phẩm, hàng hóa sản xuất, lắp ráp trong nước phải được chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường theo quy định trước khi đưa ra thị trường.
2. Danh mục sản phẩm, hàng hóa quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này áp dụng nguyên tắc sau:
a) Sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu phải được chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường theo quy định, trừ trường hợp quy định tại điểm b khoản này;
b) Sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu quy định tại mục E Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này phục vụ thay thế, bảo hành có số lượng dưới 100 sản phẩm, hàng hóa cùng kiểu loại trong một lô hàng thì tổ chức, cá nhân nhập khẩu được công bố hợp quy trên cơ sở kết quả tự đánh giá sự phù hợp hoặc được chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường theo quy định nếu tổ chức, cá nhân có nhu cầu;
c) Thời điểm chứng nhận hoặc công bố hợp quy tại điểm a, điểm b khoản này được thực hiện sau khi sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu được thông quan và trước khi đưa ra thị trường;
d) Sản phẩm, hàng hóa sản xuất, lắp ráp trong nước phải được chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường theo quy định trước khi đưa ra thị trường.
3. Cục Đăng kiểm Việt Nam thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa theo quy định của pháp luật.
1. Sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu thuộc danh mục quy định tại Phụ lục I, Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này phải được đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
2. Trường hợp sản phẩm, hàng hóa chỉ thể hiện mã HS 4 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc nhóm mã 4 số được áp dụng nếu phù hợp với tên gọi nêu trong Giấy chứng nhận chất lượng.
3. Trường hợp sản phẩm, hàng hóa chỉ thể hiện mã HS 6 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc nhóm mã 6 số được áp dụng nếu phù hợp với tên gọi nêu trong Giấy chứng nhận chất lượng.
4. Trường hợp mã HS quy định tại Phụ lục I, Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này khác với mã HS trong Danh mục sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành thì áp dụng theo mã HS do Bộ Tài chính ban hành.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2022 và thay thế Thông tư số 41/2018/TT-BGTVT ngày 30 tháng 7 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải.
2. Sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu có ngày cập cảng, về đến cửa khẩu hoặc ngày mở tờ khai hàng hóa nhập khẩu theo quy định của Luật Hải quan; sản phẩm, hàng hóa sản xuất, lắp ráp có ngày xuất xưởng trước ngày Thông tư này có hiệu lực thì thực hiện theo quy định của Thông tư số 41/2018/TT-BGTVT ngày 30 tháng 7 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải.
3. Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật, các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật được viện dẫn trong Thông tư này được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì thực hiện theo các văn bản quy phạm pháp luật, các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật sửa đổi, bổ sung, thay thế đó.
1. Các Tổng cục, Cục thuộc Bộ Giao thông vận tải có trách nhiệm:
a) Triển khai thực hiện Thông tư này;
b) Rà soát danh mục sản phẩm, hàng hóa trong lĩnh vực quản lý của cơ quan, đơn vị mình;
c) Phối hợp với Cục Đăng kiểm Việt Nam trình Bộ Giao thông vận tải để xem xét sửa đổi, bổ sung danh mục sản phẩm hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của cơ quan, đơn vị mình.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ảnh kịp thời về Bộ Giao thông vận tải để xem xét, giải quyết.
Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam, Cục trưởng Cục Đường sắt Việt Nam, Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam, Cục trưởng Cục Đăng kiểm Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA PHẢI CHỨNG NHẬN TRƯỚC THÔNG QUAN (ĐỐI VỚI NHẬP KHẨU), TRƯỚC KHI ĐƯA RA THỊ TRƯỜNG (ĐỐI VỚI SẢN XUẤT, LẮP RÁP)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2022/TT-BGTVT ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TT |
Tên sản phẩm, hàng hóa |
Quy chuẩn |
Mã số HS |
Văn bản điều chỉnh |
I. |
Lĩnh vực phương tiện giao thông đường bộ |
|
|
|
A |
Ô tô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc |
|
||
1. |
Ô tô đầu kéo (dùng để kéo sơ mi rơ moóc) |
|
8701.20* |
|
2. |
Ô tô khách (loại chở 10 người trở lên, kể cả lái xe) |
|
87.02 |
|
3. |
Ô tô con; Ô tô cứu thương; Ô tô được thiết kế chủ yếu để chở người (loại chở dưới 10 người kể cả lái xe) loại khác (thuộc nhóm 87.03) |
|
87.03 |
|
4. |
Ô tô tải tự đổ; Ô tô tải kể cả ô tô tải VAN; Ô tô tải đông lạnh; Ô tô chở rác; Ô tô xi téc; Ô tô chở xi măng rời; Ô tô chở bùn; Ô tô chở hàng loại khác (thuộc nhóm 87.04) |
|
87.04 |
|
5. |
Ô tô cần cẩu |
|
8705.10.00 |
|
6. |
Ô tô chữa cháy |
|
8705.30.00 |
|
7. |
Ô tô trộn bê tông |
|
8705.40.00 |
|
8. |
Ô tô quét đường; Ô tô xi téc phun nước; Ô tô hút chất thải (dùng để hút bùn hoặc hút bể phốt) |
|
8705.90.50 |
|
9. |
Ô tô điều chế chất nổ di động |
|
8705.90.60 |
|
10. |
Ô tô khoan |
|
8705.20.00 |
|
11. |
Ô tô cứu hộ; Ô tô chuyên dùng loại khác (thuộc nhóm 87.05) |
|
8705.90.90 |
|
12. |
Ô tô sát xi không có buồng lái (khung gầm có gắn động cơ) dùng cho xe có động cơ (thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05). |
|
87.06 |
|
13. |
Sơ mi rơ moóc xi téc |
|
8716.31.00 |
|
14. |
Rơ moóc tải; Sơ mi rơ moóc tải |
|
8716.39.91 8716.39.99 |
|
15. |
Rơ moóc chuyên dùng; Sơ mi rơ moóc chuyên dùng (thuộc nhóm 87.16) |
|
8716.40.00 |
|
B |
Xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện và xe đạp máy |
|
||
|
||||
|
||||
1. |
Xe mô tô (kể cả loại có thùng xe bên cạnh); Xe gắn máy; Xe đạp điện; Xe đạp máy |
|
87.11 |
|
C |
Xe máy chuyên dùng |
|
||
|
||||
1. |
Xe cần cẩu bánh lốp (cần trục bánh lốp) - Loại có buồng lái và buồng điều khiển cơ cấu công tác riêng biệt |
|
8705.10.00 |
|
2. |
Xe cần cẩu bánh lốp (cần trục bánh lốp) - Loại có chung buồng điều khiển cơ cấu lái và điều khiển cơ cấu công tác |
|
8426.41.00 |
|
II. |
Lĩnh vực đường sắt |
|
|
|
1. |
Đầu máy Điêzen |
86.02 |
||
2. |
Toa xe chở khách, không tự hành; Toa xe công vụ, phát điện |
8605.00.00 |
||
Ghi chú: Các từ viết tắt trong Phụ lục này được hiểu như sau:
QCVN: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
TT: Thông tư
(*): Các mã số HS: 8701.21; 8701.22; 8701.23; 8701.24; 8701.29 áp dụng cho Ô tô đầu kéo (dùng để kéo sơ mi rơ moóc) được thực hiện kể từ ngày Thông tư thay thế Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam có hiệu lực thi hành.
DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA PHẢI CHỨNG NHẬN HOẶC CÔNG BỐ HỢP QUY
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2022/TT-BGTVT ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Ghi chú:
Các từ viết tắt trong Phụ lục này được hiểu như sau:
TT: Thông tư;
QCVN: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia;
TCVN: Tiêu chuẩn quốc gia.
MINISTRY OF TRANSPORT |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 12/2022/TT-BGTVT |
Hanoi, June 30, 2022 |
PRESCRIBING LIST OF POTENTIALLY UNSAFE COMMODITIES UNDER THE MANAGEMENT OF THE MINISTRY OF TRANSPORT
Pursuant to the Law on Road Traffic dated November 13, 2008;
Pursuant to the Law on Quality of Products and Goods dated November 21, 2007;
Pursuant to the Government's Decree No. 132/2008/ND-CP dated 31 December, 2008 elaborating some Articles of the Law on Quality of Products and Goods;
Government’s Decree No. 74/2018/ND-CP dated May 15, 2018 on amendments to some Articles of the Government’s Decree No. 132/2008/ND-CP dated December 31, 2008;
Pursuant to the Government’s Decree No. 13/2022/ND-CP dated January 21, 2022 on amendments to some Articles of the Government’s Decree No. 132/2008/ND-CP dated December 31, 2008, Government’s Decree No. 74/2018/ND-CP dated May 15, 2018 elaborating some Articles of the Law on Quality of Products and Goods and Government’s Decree No. 86/2012/ND-CP dated October 19, 2012 elaborating some Articles of the Law on Measurement;
Pursuant to the Government’s Decree No. 12/2017/ND-CP dated February 10, 2017 defining functions, tasks, entitlements and organizational structure of the Ministry of Transport;
At the request of the Director General of Department of Science and Technology and Director General of Vietnam Register;
The Minister of Transport hereby promulgates a Circular prescribing a List of potentially unsafe commodities under the management of the Ministry of Transport.
This Circular provides for:
1. List of potentially unsafe commodities under the management of the Ministry of Transport.
2. HS Codes for the list of potentially unsafe commodities under the management of the Ministry of Transport.
This Circular applies to:
1. Domestic and foreign organizations and individuals related to production, trading, design and construction of potentially unsafe commodities under the management of the Ministry of Transport.
2. Organizations and individuals related to management and assessment of the quality of potentially unsafe commodities under the management of the Ministry of Transport.
Article 3. Rules for managing the list of potentially unsafe commodities under management of Ministry of Transport
1. Regarding the list of commodities in the Appendix I enclosed with this Circular, the following rules shall be applied:
a) Imports must have their technical and environmental safety certified before customs clearance;
b) Commodities that are domestically manufactured and assembled must have their technical and environmental safety certified before being put on the market;
2. Regarding the list of commodities in the Appendix II enclosed with this Circular, the following rules shall be applied:
a) Imports must have their technical and environmental safety certified as prescribed, except for the case specified in point b of this clause;
b) The imports specified in section E in the Appendix II enclosed with this Circular which are used for the purposes of replacement or warranty of less than 100 commodities of the same type in the same shipment, the importer is entitled to declare their conformity according to the conformity self-assessment or have their technical and environmental safety certified as prescribed if they so request;
c) The certification or conformity declaration specified in points a and b of this clause shall be carried out after the imports are granted customs clearance and put on the market;
d) Commodities that are domestically manufactured and assembled must have their technical and environmental safety certified before being put on the market.
3. Vietnam Register shall receive dossiers on declaration of conformity of commodities as prescribed by law.
Article 4. Rules for application
1. The commodities on the list specified in the Appendix I and Appendix II enclosed with this Circular must be registered to undergo state inspection of their quality.
2. If there is only a 4-digit code, all 8-digit commodities in the same 4-digit heading are applied if conformable with the name specified in the certificate of quality.
3. If there is only a 6-digit code, all 8-digit commodities in the same 6-digit heading are applied if conformable with the name specified in the certificate of quality.
4. If any HS code specified in the Appendix I or Appendix II enclosed with this Circular is different from that on the Vietnam's Nomenclature of imports and exports promulgated by the Ministry of Finance, the HS code promulgated by the Ministry of Finance shall be applied.
1. This Circular comes into force from August 15, 2022 and supersedes the Circular No. 41/2018/TT-BGTVT dated July 30, 2018 of the Minister of Transport on the list of potentially unsafe commodities under the management of the Ministry of Transport.
2. Regarding the imports with the date of arrival at the port or date of arrival at the checkpoint or the date of opening the customs declaration prescribed by regulations of Law on Customs; manufactured or assembled commodities with the release date before the effective date of this Circular, the regulations enshrined in the Circular No. 41/2018/TT-BGTVT dated July 30, 2018 of the Minister of Transport on the list of potentially unsafe commodities under the management of the Ministry of Transport shall be complied with.
3. In the cases where any of the legislative documents, standards and technical regulations referred to in this Circular is amended or replaced, the newest one shall apply.
Article 6. Responsibility for implementation
1. General Departments and Departments affiliated to the Ministry of Transport shall:
a) implement this Circular;
b) review the list of commodities under their management;
c) cooperate with Vietnam Register in requesting the Ministry of Transport to consider amending the List of potentially unsafe commodities under their management.
2. Difficulties that arise during the implementation should be promptly reported to the Ministry of Transport for consideration and resolution.
Chief of the Ministry Office, Chief Inspector of Ministry, Directors, Director General of Directorate for Roads of Vietnam, Director General of Vietnam Inland Waterways Administration, Director General of the Vietnam Maritime Administration, Director General of Vietnam Railway Authority, Director General of Civil Aviation Administration of Vietnam, Director General of Vietnam Register, heads of authorities and units and individuals concerned are responsible for the implementation of this Circular./.
|
PP. THE MINISTER |
LIST OF COMMODITIES SUBJECT TO MANDATORY CERTIFICATION BEFORE CUSTOMS CLEARANCE (REGARDING IMPORT) AND BEFORE BEING PUT ON THE MARKET (REGARDING MANUFACTURE AND ASSEMBLY)
(Enclosed with the Circular No. 12/2022/TT-BGTVT dated June 30, 2022 of the Minister of Transport)
No. |
Name of commodity |
Regulation |
HS code |
Regulated by |
I. |
Road vehicles |
|
|
|
A |
Motor vehicles, trailers and semi-trailers |
QCVN 09:2015/BGTVT QCVN 10:2015/BGTVT QCVN 11:2015/BGTVT QCVN 82:2019/BGTVT |
|
TT 30/2011/TT-BGTVT TT 31/2011/TT-BGTVT TT 54/2014/TT-BGTVT TT 55/2014/TT-BGTVT TT 03/2018/TT-BGTVT TT 25/2019/TT-BGTVT TT 46/2019/TT-BGTVT TT 05/2020/TT-BGTVT |
1. |
Road tractors for semi-trailers |
|
8701.20* |
|
2. |
Bus (for the transport of 10 and over persons, including the driver) |
|
87.02 |
|
3. |
Passenger cars; ambulances; other types of motor vehicle principally designed for the transport of persons (for the transport of 10 and over persons, including the driver) (of heading 87.03) |
|
87.03 |
|
4. |
Dumpers; Trucks including vans; Refrigerator trucks; Garbage trucks; Tank trucks; Powder tankers; Mud trucks; Other types of motor vehicle designed for the transport of goods (of heading 87.04) |
|
87.04 |
|
5. |
Crane lorries |
|
8705.10.00 |
|
6. |
Fire engines |
|
8705.30.00 |
|
7. |
Concrete-mixer lorries |
|
8705.40.00 |
|
8. |
Road sweeper lorries; Spraying lorries; Vacuum trucks (cesspool emptiers) |
|
8705.90.50 |
|
9. |
Mobile explosive production vehicles |
|
8705.90.60 |
|
10. |
Mobile drilling derricks |
|
8705.20.00 |
|
11. |
Breakdown lorries; Other types of special purpose motor vehicles (of heading 87.05) |
|
8705.90.90 |
|
12. |
Chassis motor cars without cabs (chassis fitted with engines), for the motor vehicles (of headings 87.01 to 87.05). |
|
87.06 |
|
13. |
Tanker semi-trailers |
|
8716.31.00 |
|
14. |
General purpose trailers; Semi-trailers |
|
8716.39.91 8716.39.99 |
|
15. |
Special purpose trailers; Special purpose semi-trailers (of heading 87.16) |
|
8716.40.00 |
|
B |
Motorcycles, mopeds, electric bicycles and motored bicycles |
QCVN 14:2015/BGTVT |
|
TT 44/2012/TT-BGTVT |
QCVN 68:2013/BGTVT |
|
TT 45/2012/TT-BGTVT |
||
Amendment 1:2015 QCVN 68:2013/BGTVT |
|
TT 41/2013/TT-BGTVT |
||
1. |
Motorcycles (including those with side-cars); Mopeds; Electric bicycles; Motored bicycles |
|
87.11 |
|
C |
Heavy duty vehicles |
QCVN 22:2018/BGTVT |
|
TT 89/2015/TT-BGTVT |
QCVN 13:2011/BGTVT |
|
TT 23/2020/TT-BGTVT |
||
1. |
Wheeled crane lorries - Of a type with separate driver’s cabin and crane control cabin |
|
8705.10.00 |
|
2. |
Wheeled crane lorries - Of a type with a single cabin on the turnable for control of both the truck and the crane |
|
8426.41.00 |
|
II. |
Rail transport vehicles |
|
|
|
1. |
Diesel-electric locomotives |
QCVN 15: 2018/BGTVT QCVN 16:2011/BGTVT |
86.02 |
TT 29/2018/TT-BGTVT |
2. |
Passenger coaches, not self-propelled; power generation coaches |
QCVN 15: 2018/BGTVT |
8605.00.00 |
TT 29/2018/TT-BGTVT |
QCVN 18: 2018/BGTVT |
Note: Abbreviations specified in this Appendix are construed as follows:
QCVN: National Technical Regulation
TT: Circular
(*): HS Codes: 8701.21; 8701.22; 8701.23; 8701.24; 8701.29 shall be applied to Road tractors for semi-trailers from the effective date of the Circular superseding the Circular No. 65/2017/TT-BTC dated June 27, 2017 of the Minister of Finance promulgating Vietnam’s nomenclature of exports and imports.
LIST OF COMMODITIES SUBJECT TO MANDATORY CERTIFICATION OR DECLARATION OF CONFORMITY
(Enclosed with the Circular No. 12/2022/TT-BGTVT dated June 30, 2022 of the Minister of Transport)
No. |
Name of commodity |
Regulation |
HS code |
Regulated by |
I. Road vehicles and parts thereof |
||||
A |
Motor vehicles, trailers and semi-trailers |
QCVN 09:2015/BGTVT QCVN 10:2015/BGTVT QCVN 11:2015/BGTVT QCVN 82:2019/BGTVT |
|
TT 30/2011/TT-BGTVT TT 31/2011/TT-BGTVT TT 54/2014/TT-BGTVT TT 55/2014/TT-BGTVT TT 03/2018/TT-BGTVT TT 25/2019/TT-BGTVT TT 46/2019/TT-BGTVT TT 05/2020/TT-BGTVT |
1. |
Draw bar tractors |
|
8701.95.90 |
|
2. |
Airport buses |
|
87.09 |
|
3. |
Limousine buses (for the transport of 10 and over persons, including the driver) |
|
87.02 |
|
4. |
Motor-homes |
|
87.03 |
|
5. |
Prison vans |
|
87.03 |
|
6. |
Hearses |
|
87.03 |
|
7. |
Limousine cars (for the transport of less than 10 persons, including the driver). |
|
87.03 |
|
8. |
Mobile workshops |
|
8705.90.90 |
|
9. |
Mobile radiological units |
|
8705.90.50 |
|
10. |
Environmental monitoring vehicles |
|
8705.90.90 |
|
11. |
Carriages for disabled persons |
|
8713.90.00 |
|
12. |
Trailers of the caravan type |
|
8716.10.00 |
|
13. |
Trailers of the caravan type |
|
8716.10.00 |
|
14. |
Bus trailers |
|
8716.40.00 |
|
15. |
Bus semi-trailers |
|
8716.40.00 |
|
16. |
Tanker trailers |
|
8716.31.00 |
|
17. |
Modular trailers |
|
8716.39.91 8716.39.99 |
|
18. |
Paving machine trailers |
|
8716.40.00 |
|
19. |
Dollies |
|
8716.40.00 |
|
20. |
Conveyor belt semi-trailers |
|
8716.40.00 |
|
B |
Motorcycles, mopeds, electric bicycles and motored bicycles |
QCVN 14:2015/BGTVT QCVN 68:2013/BGTVT Amendment 1:2015 QCVN 68:2013/BGTVT |
|
TT 44/2012/TT-BGTVT TT 45/2012/TT-BGTVT TT 41/2013/TT-BGTVT |
1. |
Motorcycles for disabled persons |
|
8713.90.00 |
|
2. |
Mopeds for disabled persons |
|
8713.90.00 |
|
3. |
Electric bicycles for disabled persons |
|
8713.90.00 |
|
4. |
Motored bicycles for disabled persons |
|
8713.90.00 |
|
C |
Four-wheeled vehicles fitted with engines |
|
|
TT 86/2014/TT-BGTVT |
1. |
Four-wheeled passenger vehicles fitted with engines: |
|
|
|
- For the transport of less than 10 persons including the driver, including golf cars and golf buggies for the transport of less than 10 persons including the driver |
|
8703.10 |
|
|
- For the transport of 10 and over persons, including the driver |
|
87.02 |
|
|
D |
Construction machinery |
QCVN 22:2018/BGTVT QCVN 13:2011/BGTVT |
|
TT 89/2015/TT-BGTVT TT 23/2020/TT-BGTVT |
1. |
Fork-lift trucks |
|
84.27 |
|
2. |
Bulldozers |
|
84.29 |
|
3. |
Shovel loaders |
|
8429.51.00 |
|
4. |
Excavators |
|
8429.52.00 |
|
|
8430.41.00 |
|
||
5. |
Backhoe loaders |
|
8429.59.00 |
|
6. |
Vibratory smooth drum rollers |
|
8429.40.40 |
|
|
8429.40.50 |
|
||
7. |
Other vibratory road rollers |
|
8429.40.90 |
|
8. |
Drilling rigs |
|
8430.41.00 |
|
9. |
Tracked crane lorries - Of a type with separate driver’s cabin and crane control cabin |
|
8705.10.00 |
|
10. |
Tracked crane lorries - Of a type with a single cabin on the turnable for control of both the truck and the crane |
|
8426.49.00 |
|
11. |
Road-construction machines |
|
8705.90.90 84.30 84.79 |
|
12. |
Concrete-spraying trucks; Other types of construction machinery |
|
8705.90.90 |
|
13. |
Levellers (graders) |
|
8429.20.00 |
|
14. |
Dumpers |
|
87.04 |
|
15. |
Tracked tractors |
|
8701.30.00 |
|
16. |
Warehouse trailers; factory trailers |
|
87.01 |
|
17. |
Aircraft pushers |
|
87.01 |
|
18. |
Cargo and luggage trailers |
|
87.09 |
|
19. |
Agricultural tractors |
|
87.01 |
|
20. |
Cesspool emptiers |
|
8705.90.50 |
|
21. |
Mobile ambulances |
|
87.03 |
|
22. |
Street cleaning vehicles |
|
8705.90.50 |
|
23. |
Spraying lorries |
|
8705.90.50 |
|
24. |
Concrete-mixer lorries, concrete mixing transport trucks |
|
8705.40.00 |
|
25. |
Concrete-pumping trucks |
|
8705.90.90 |
|
26. |
Garbage-mixer compactor trucks |
|
8705.90.90 |
|
27. |
Conveyor vehicles |
|
8705.90.90 |
|
28. |
Self-propelled telescopic passenger stairs |
|
8705.90.90 |
|
29. |
De-boarding vehicles for passenger with reduced mobility |
|
8705.90.90 |
|
30. |
Aircraft waste emptiers |
|
8705.90.90 |
|
31. |
Ground power units for aircraft electrical system |
|
8705.90.90 |
|
32. |
Aircraft refueling vehicles (with an aircraft-fueling mechanism) |
|
87.09 |
|
33. |
Potable water vehicles (with a mechanism for filling aircraft with potable water) |
|
87.09 |
|
34. |
All-terrain vehicles |
|
87.03 |
|
E |
Parts |
|
|
TT 30/2011/TT-BGTVT TT 31/2011/TT-BGTVT TT 54/2014/TT-BGTVT TT 55/2014/TT-BGTVT TT 03/2018/TT-BGTVT TT 25/2019/TT-BGTVT TT 46/2019/TT-BGTVT TT 05/2020/TT-BGTVT TT 44/2012/TT-BGTVT TT 45/2012/TT-BGTVT TT 41/2013/TT-BGTVT |
|
|
|
|
TT 28/2012/TT-BKHCN TT 02/2017/TT-BKHCN TT 06/2020/TT-BKHCN |
1. |
Frames of motorcycles and mopeds |
QCVN 30:2010/BGTVT |
8714.10.30 |
|
2. |
Rear-view mirrors of motorcycles and mopeds |
QCVN 28:2010/BGTVT |
7009.10.00 |
|
3. |
Steel rims of motorcycles and mopeds |
QCVN 44:2012/BGTVT |
8714.10.50 |
|
4. |
Steel rims of motorcycles and mopeds |
QCVN 46:2012/BGTVT |
8714.10.50 |
|
5. |
Lead - acid and lithium - ion batteries of motorcycles and mopeds |
QCVN 47:2019/BGTVT |
8507 |
|
6. |
Pneumatic tyres of motorcycles and mopeds |
QCVN 36:2010/BGTVT |
4011.40.00 |
|
7. |
Batteries of electric bicycles |
QCVN 76:2019/BGTVT |
8507 |
|
8. |
Batteries used for electric motorcycles, mopeds |
QCVN 91:2019/BGTVT |
8507 |
|
9. |
Road vehicle headlamps |
QCVN 35:2017/BGTVT |
8512.20 |
|
10. |
Mirrors for automobiles |
QCVN 33:2019/BGTVT |
7009.10.00 |
|
11. |
Safety glazing equipped on vehicles |
QCVN 32:2017/BGTVT |
70.07 |
|
12. |
Pneumatic tyres for automobiles |
QCVN 34:2017/BGTVT |
4011.10.00; 4011.20 |
|
13. |
Interior structure of certain categories of motor vehicles |
QCVN 53:2019/BGTVT |
8708.99.80 |
|
14. |
Light alloy wheels for automobiles |
QCVN 78:2014/BGTVT |
8708.70 |
|
15. |
Fuel tanks for automobiles |
QCVN 52:2019/BGTVT |
8708.99 |
|
16. |
Engines of motorcycles and mopeds |
QCVN 37:2010/BGTVT |
84.07 |
|
17. |
Engines of electric motorcycles and mopeds |
QCVN 90:2019/BGTVT |
85.01 |
|
18. |
Motor used for electric bicycles |
QCVN 75:2019/BGTVT |
85.01 |
|
II. Offshore oil and gas installations |
||||
1. |
Fixed offshore platforms (Wellhead platforms and integrated production modules suitable for use in drilling operations) |
Amendment 1-2017 QCVN 49: 2012/BGTVT |
8430.49.10 |
TT 33/2011/TT-BGTVT |
2. |
Floating production storage and offloading units, mobile offshore units (floating or submersible drilling or production platforms) |
QCVN 70:2014/BGTVT QCVN 48:2012/BGTVT |
8905.20.00 |
TT 33/2011/TT-BGTVT |
3. |
Subsea pipeline systems (line pipe of a kind used for oil or gas pipelines) |
QCVN 69:2014/BGTVT |
7304 or 7305 or 7306 |
TT 33/2011/TT-BGTVT |
4. |
Single point moorings |
QCVN 72:2014/BGTVT |
8907.90.10 |
TT 33/2011/TT-BGTVT |
III. Sea vehicles |
||||
1. |
Cruise ships, excursion boats, ferry-boats, cargo ships, barges and similar vessels for the transport of persons or goods (other than those used for national defense and security purposes) |
QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 26:2018/BGTVT |
89.01 |
TT 40/2016/TT-BGTVT |
2. |
Tugs or pusher craft (other than those used for national defense and security purposes) |
QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 26:2018/BGTVT |
89.04 |
TT 40/2016/TT-BGTVT |
3. |
Light-vessels, fire-floats, dredgers, floating cranes, and other vessels the navigability of which is subsidiary to their main function; floating docks |
QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 55:2013/BGTVT QCVN 58:2013/BGTVT |
89.05 |
TT 40/2016/TT-BGTVT |
4. |
Other vessels, lifeboats, a hull or an unfinished or incomplete vessel, assembled, unassembled or disassembled, or a complete vessel unassembled or disassembled if it does not have the essential character of a vessel of a particular kind (other than those used for national defense and security purposes) |
QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 54:2019/BGTVT QCVN 26:2018/BGTVT QCVN 03:2016/BGTVT QCVN 63:2013/BGTVT QCVN 56:2013/BGTVT QCVN 23:2016/BGTVT |
89.06 |
TT 40/2016/TT-BGTVT |
IV. Inland waterway vehicles |
||||
1. |
Cruise ships, excursion boats, ferry-boats, cargo ships, barges and similar vessels for the transport of persons or goods, vessels for pleasure or sports and canoes (except of those used for national defense and security purposes). |
Amendment 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT QCVN 25:2015/BGTVT Amendment 2:2016 QCVN 17:2011/BGTVT QCVN 84:2014/BGTVT QCVN 50:2012/BGTVT QCVN 51:2012/BGTVT QCVN 56:2013/BGTVT Amendment 1:2016 QCVN 01:2008/BGTVT QCVN 54:2013/BGTVT QCVN 81:2014/BGTVT |
89.01 89.03 |
TT 48/2015/TT-BGTVT |
2. |
Tugs or pusher craft (other than those used for national defense and security purposes) |
Amendment 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT QCVN 25:2015/BGTVT Amendment 2:2016 QCVN 17:2011/BGTVT QCVN 84:2013/BGTVT |
89.04 |
TT 48/2015/TT-BGTVT |
3. |
Light-vessels, fire-floats, dredgers, floating cranes, and other vessels the navigability of which is subsidiary to their main function; floating docks; floating or submersible drilling or production platforms |
Amendment 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT QCVN 25:2015/BGTVT Amendment 2:2016 QCVN 17:2011/BGTVT QCVN 84:2013/BGTVT QCVN 51:2012/BGTVT QCVN 56:2013/BGTVT QCVN 54:2013/BGTVT QCVN 55:2013/BGTVT |
89.05 |
TT 48/2015/TT-BGTVT |
4. |
Other vessels, lifeboats, a hull or an unfinished or incomplete vessel, assembled, unassembled or disassembled, or a complete vessel unassembled or disassembled if it does not have the essential character of a vessel of a particular kind (other than those used for national defense and security purposes) |
Amendment 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT QCVN 25:2015/BGTVT Amendment 2:2016 QCVN 17:2011/BGTVT QCVN 84:2014/BGTVT QCVN 50:2012/BGTVT QCVN 51:2012/BGTVT QCVN 56:2013/BGTVT Amendment 1:2016 QCVN 01:2008/BGTVT QCVN 54:2013/BGTVT |
89.06 |
TT 48/2015/TT-BGTVT |
V. Inland waterways infrastructure |
||||
1. |
Other floating structures (for example, rafts, tanks, coffer-dams, landing-stages, buoys and beacons) |
QCVN 72:2014/BGTVT |
89.07 |
TT 79/2014/TT-BGTVT TT 54/2012/TT-BGTVT TT 06/2013/TT-BGTVT TT 11/2013/TT-BGTVT |
VI. Rail transport vehicles |
||||
1. |
Rail locomotives powered from an external source of electricity or by electric accumulators |
QCVN 15:2018/BGTVT QCVN 16:2011/BGTVT |
86.01 |
TT 29/2018/TT-BGTVT |
2. |
Urban railway coaches |
QCVN 15:2018/BGTVT QCVN 18:2018/BGTVT |
86.03 |
TT 29/2018/TT-BGTVT |
3. |
Special-purpose vehicles: wagons; railroad car; cranes; ballast tampers; track inspection vehicles; other railway or tramway maintenance or service vehicles |
QCVN 15:2018/BGTVT QCVN 16:2011/BGTVT QCVN 18:2018/BGTVT QCVN 22:2010/BGTVT |
8604.00.00 |
TT 29/2018/TT-BGTVT TT 35/2011/TT-BGTVT |
4. |
Luggage vans; Post office coaches; Dining coaches |
QCVN 15:2018/BGTVT QCVN 18:2018/BGTVT |
8605.00.00 |
TT 29/2018/TT-BGTVT |
5. |
Goods vans and wagons not self-propelled |
QCVN 15:2018/BGTVT QCVN 18:2018/BGTVT |
8606 |
TT 29/2018/TT-BGTVT |
6. |
Driving bogies and wheelsets for tractive Driving bogies and wheelsets for trailing stock |
QCVN 16:2011/BGTVT QCVN 18:2018/BGTVT QCVN 87:2015/BGTVT |
8607.11.00 8607.12.00 |
TT 29/2018/TT-BGTVT QCVN 16:2011/BGTVT |
7. |
Distribution valves Brake valves for coaches |
QCVN 16:2011/BGTVT QCVN 18:2018/BGTVT |
8607.21.00 |
TT 29/2018/TT-BGTVT |
8. |
Hooks, buffers |
QCVN 16:2011/BGTVT QCVN 18:2018/BGTVT |
8607.30.00 |
TT 29/2018/TT-BGTVT |
9. |
Safety glass Locomotive headlamps Spring suspension for driving bogies |
QCVN 16:2011/BGTVT QCVN 18:2018/BGTVT QCVN 87:2015/BGTVT |
70.07 8539 7320 |
TT 29/2018/TT-BGTVT |
10. |
End of train devices Train speed and data recorder Train driver warning devices |
QCVN 16:2011/BGTVT |
8530 8543 8543 |
TT 29/2018/TT-BGTVT |
VII. Transport products and offshore installations (not applicable to temporarily imported products for ships and offshore installations that fly foreign flag) |
||||
1. |
Welding rods Welding wires Welding flux (for sea vehicles; offshore installations) |
QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 54:2019/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT QCVN 48:2012/BGTVT Amendment 1: 2017 QCVN 49:2012/BGTVT QCVN 70:2014/BGTVT |
83.11 |
TT 11/2016/TT-BGTVT TT 25/2020/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT TT 55/2012/TT-BGTVT TT 15/2018/TT-BGTVT TT 06/2014/TT-BGTVT |
2. |
Materials used for shipbuilding (for sea vehicles; offshore installations; inland waterway vehicles) |
QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 54:2019/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT QCVN 48:2012/BGTVT Amendment 1: 2017 QCVN 49:2012/BGTVT QCVN 69:2014/BGTVT QCVN 70:2014/BGTVT Amendment 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT |
72.06 - 72.22 |
TT 11/2016/TT-BGTVT TT 25/2020/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT TT 55/2012/TT-BGTVT TT 36/2016/TT-BGTVT TT 15/2018/TT-BGTVT TT 06/2014/TT-BGTVT |
3. |
Anchors and accessory (for sea vehicles; offshore installations; inland waterway vehicles) |
QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 54:2019/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT QCVN 48:2012/BGTVT QCVN 70:2014/BGTVT Amendment 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT QCVN 72:2014/BGTVT |
73.16.00.00 |
TT 11/2016/TT-BGTVT TT 25/2020/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT TT 55/2012/TT-BGTVT TT 36/2016/TT-BGTVT TT 06/2014/TT-BGTVT TT 24/2014/TT-BGTVT |
4. |
Anchor chains and fittings (for sea vehicles; offshore installations; inland waterway vehicles) |
QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 54:2019/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT QCVN 48:2012/BGTVT QCVN 70:2014/BGTVT Amendment 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT QCVN 72:2014/BGTVT |
73.15 |
TT 11/2016/TT-BGTVT TT 25/2020/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT TT 55/2012/TT-BGTVT TT 06/2014/TT-BGTVT TT 36/2016/TT-BGTVT TT 24/2014/TT-BGTVT |
5. |
Winches (for sea vehicles; offshore installations; inland waterway vehicles) |
QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 54:2019/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT QCVN 48:2012/BGTVT QCVN 70:2014/BGTVT Amendment 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT QCVN 72:2014/BGTVT |
84.25 |
TT 11/2016/TT-BGTVT TT 25/2020/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT TT 55/2012/TT-BGTVT TT 06/2014/TT-BGTVT TT 36/2016/TT-BGTVT TT 24/2014/TT-BGTVT SOLAS 74 Convention |
6. |
Hatch covers Towing hooks (for sea vehicles; offshore installations; inland waterway vehicles) |
QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 54:2019/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT Amendment 1:2015 QCVN 72:2013 |
7326.19.00 |
TT 11/2016/TT-BGTVT TT 25/2020/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT TT 36/2016/TT-BGTVT SOLAS 74 Convention |
7. |
Doors of all kinds (for sea vehicles; offshore installations; inland waterway vehicles) |
QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 54:2019/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT Amendment 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT QCVN 70:2014/BGTVT QCVN 48:2012/BGTVT |
73.08 |
TT 11/2016/TT-BGTVT TT 25/2020/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT TT 36/2016/TT-BGTVT TT 55/2012/TT-BGTVT TT 06/2014/TT-BGTVT SOLAS 74 Convention |
8. |
Gearboxes (for sea vehicles; inland waterway vehicles); shaftings (for sea vehicles; offshore installations; inland waterway vehicles). |
QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 54:2019/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT QCVN 48:2012/BGTVT QCVN 70:2014/BGTVT Amendment 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT |
84.83 |
TT 11/2016/TT-BGTVT TT 25/2020/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT TT 55/2012/TT-BGTVT TT 06/2014/TT-BGTVT TT 36/2016/TT-BGTVT SOLAS 74 Convention |
9. |
Steering gears (for sea vehicles; offshore installations; inland waterway vehicles) |
QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 54:2019/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT Amendment 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT |
84.79 |
TT 11/2016/TT-BGTVT TT 25/2020/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT TT 36/2016/TT-BGTVT SOLAS 74 Convention |
10. |
Group I and II pipes used for oil and gas drilling |
QCVN 48:2012/BGTVT Amendment 1: 2017 QCVN 49:2012/BGTVT QCVN 69:2014/BGTVT QCVN 70:2014/BGTVT |
73.03 - 73.06 |
TT 55/2012/TT-BGTVT TT 15/2018/TT-BGTVT TT 06/2014/TT-BGTVT TT 33/2011/TT-BGTVT SOLAS 74 Convention |
11. |
Group I, II valves and group III valves of a diameter of ≥ 300 mm (for sea vehicles; offshore installations) |
QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 54:2019/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT QCVN 48:2012/BGTVT Amendment 1: 2017 QCVN 49:2012/BGTVT QCVN 69:2014/BGTVT QCVN 70:2014/BGTVT |
84.81 |
TT 11/2016/TT-BGTVT TT 25/2020/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT TT 55/2012/TT-BGTVT TT 15/2018/TT-BGTVT TT 06/2014/TT-BGTVT |
12. |
Boilers and pressure vessels used for transport and offshore installations. |
QCVN 67:2018/BGTVT QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 54:2019/BGTVT QCVN 48:2012/BGTVT Amendment 1: 2017 QCVN 49:2012/BGTVT QCVN 70:2014/BGTVT TCVN 7704:2007 Amendment 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT |
84.02 84.03 |
TT 27/2019/TT-BGTVT TT 11/2016/TT-BGTVT TT 25/2020/TT-BGTVT TT 35/2011/TT-BGTVT TT 55/2012/TT-BGTVT TT 15/2018/TT-BGTVT TT 06/2014/TT-BGTVT TT 36/2016/TT-BGTVT |
13. |
Gas turbines (for sea vehicles; offshore installations) |
QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 54:2019/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT QCVN 48:2012/BGTVT Amendment 1: 2017 QCVN 49:2012/BGTVT QCVN 70:2014/BGTVT |
84.11 |
TT 11/2016/TT-BGTVT TT 25/2020/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT TT 55/2012/TT-BGTVT TT 15/2018/TT-BGTVT TT 06/2014/TT-BGTVT SOLAS 74 Convention |
14. |
Steam turbines (for sea vehicles; offshore installations) |
QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 54:2019/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT QCVN 48:2012/BGTVT Amendment 1: 2017 QCVN 49:2012/BGTVT QCVN 70:2014/BGTVT |
8406.10.00 |
TT 11/2016/TT-BGTVT TT 25/2020/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT TT 55/2012/TT-BGTVT TT 15/2018/TT-BGTVT TT 06/2014/TT-BGTVT SOLAS 74 Convention |
15. |
Diesel engine (50kW and over) (for sea vehicles; offshore installations; inland waterway vehicles) |
QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 54:2019/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT QCVN 48:2012/BGTVT Amendment 1: 2017 QCVN 49:2012/BGTVT QCVN 70:2014/BGTVT Amendment 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT |
8408.1 |
TT 11/2016/TT-BGTVT TT 25/2020/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT TT 55/2012/TT-BGTVT TT 06/2014/TT-BGTVT TT 15/2018/TT-BGTVT TT 36/2016/TT-BGTVT SOLAS 74 Convention |
16. |
Blowers, air compressors (for sea vehicles; offshore installations) |
QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 54:2019/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT QCVN 48:2012/BGTVT Amendment 1: 2017 QCVN 49:2012/BGTVT QCVN 70:2014/BGTVT |
8414 |
TT 11/2016/TT-BGTVT TT 25/2020/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT TT 55/2012/TT-BGTVT TT 15/2018/TT-BGTVT TT 06/2014/TT-BGTVT SOLAS 74 Convention |
17. |
Electrical motors (50kW and over) and generators (50kVA and over) (for sea vehicles; offshore installations) |
QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 54:2019/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT QCVN 48:2012/BGTVT Amendment 1: 2017 QCVN 49:2012/BGTVT QCVN 70:2014/BGTVT |
85.01 |
TT 11/2016/TT-BGTVT TT 25/2020/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT TT 55/2012/TT-BGTVT TT 15/2018/TT-BGTVT TT 06/2014/TT-BGTVT SOLAS 74 Convention |
18. |
Transformers (50 kVA and over) (for sea vehicles; offshore installations) |
QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 54:2019/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT QCVN 48:2012/BGTVT Amendment 1: 2017 QCVN 49:2012/BGTVT QCVN 70:2014/BGTVT |
85.04 |
TT 11/2016/TT-BGTVT TT 25/2020/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT TT 55/2012/TT-BGTVT TT 15/2018/TT-BGTVT TT 06/2014/TT-BGTVT SOLAS 74 Convention |
19. |
Power, control and communication cables and wires (for sea vehicles; offshore installations) |
QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 54:2019/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT QCVN 48:2012/BGTVT Amendment 1: 2017 QCVN 49:2012/BGTVT QCVN 70:2014/BGTVT |
85.44 |
TT 11/2016/TT-BGTVT TT 25/2020/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT TT 55/2012/TT-BGTVT TT 15/2018/TT-BGTVT TT 06/2014/TT-BGTVT SOLAS 74 Convention |
20. |
Navigation and signaling lights (not-under-command light, anchor light and restricted operation light) |
QCVN 42:2012/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT TCVN 6278:2003 QCVN 72:2014/BGTVT |
9405.40.70 |
TT 28/2012/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT TT 24/2014/TT-BGTVT COLREG 72 |
21. |
Explosion-proof lamps (for sea vehicles; offshore installations) |
QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 54:2019/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT QCVN 48:2012/BGTVT Amendment 1: 2017 QCVN 49:2012/BGTVT QCVN 70:2014/BGTVT |
85.13 94.05 |
TT 11/2016/TT-BGTVT TT 25/2020/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT TT 55/2012/TT-BGTVT TT 15/2018/TT-BGTVT TT 06/2014/TT-BGTVT SOLAS 74 Convention |
22. |
Propellers (for sea vehicles; offshore installations) |
QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 54:2019/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT Amendment 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT |
8487.10.00 |
TT 11/2016/TT-BGTVT TT 25/2020/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT TT 36/2016/TT-BGTVT |
23. |
Fireproof materials (for sea vehicles; offshore installations) |
QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 54:2019/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT QCVN 48:2012/BGTVT Amendment 1: 2017 QCVN 49:2012/BGTVT QCVN 70:2014/BGTVT |
68.06 |
TT 11/2016/TT-BGTVT TT 25/2020/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT TT 55/2012/TT-BGTVT TT 15/2018/TT-BGTVT TT 06/2014/TT-BGTVT SOLAS 74 Convention |
24. |
Lifeboats, rescue boats (for sea vehicles; offshore installations) |
QCVN 42:2015/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT |
8906.90.90 |
TT 28/2012/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT SOLAS 74 Convention LSA Code |
25. |
Life rafts (for sea vehicles; offshore installations) |
QCVN 42:2015/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT |
8907.9 |
TT 28/2012/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT SOLAS 74 Convention LSA Code |
26. |
Distress flares (for sea vehicles; offshore installations) |
QCVN 42:2015/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT |
3604.90.90 |
TT 28/2012/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT LSA Code SOLAS 74 Convention |
27. |
Line–throwing appliances (including pistol and projectile) (for sea vehicles; offshore installations) |
QCVN 42:2015/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT |
9303.90.00 |
TT 28/2012/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT LSA Code SOLAS 74 CONVENTION |
28. |
Embarkation ladders (for sea vehicles; offshore installations) |
QCVN 42:2015/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT |
44.21 |
TT 24/2014/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT MARPOL 73/78 |
29. |
15 ppm bilge oily water separators (for sea vehicles; offshore installations; inland waterway vehicles) |
QCVN 26:2018/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT Amendment 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT |
8421.29.90 |
TT 09/2019/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT TT 36/2016/TT-BGTVT MARPOL 73/78 |
30. |
15 ppm bilge alarms (for sea vehicles; offshore installations) |
QCVN 26:2018/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT |
8531.8 |
TT 09/2019/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT MARPOL 73/78 |
31. |
Oil/water interface detectors (for sea vehicles; offshore installations) |
QCVN 26:2018/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT |
90.31 |
TT 09/2019/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT MARPOL 73/78 |
32. |
Oil discharge monitoring and control system, including oil content meter (for sea vehicles; offshore installations) |
QCVN 26:2018/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT |
90.32 |
TT 09/2019/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT MARPOL 73/78 |
33. |
Crude oil washing machines (for sea vehicles; offshore installations) |
QCVN 26:2018/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT |
84.13 |
TT 09/2019/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT MARPOL 73/78 |
34. |
Public address system General emergency alarm system Bridge navigational watch alarm system (BNWAS) (for sea vehicles; offshore installations) |
QCVN 42:2015/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT |
8531.10.90 |
TT 28/2012/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT SOLAS 74 Convention |
35. |
INMARSAT ship earth station MF/HF radio installation Ship security alert system NAVTEX receivers Two-way VHP radiotelephone apparatus VHF radio installation Search and rescue locating devices Automatic Identification System (AIS) Emergency position-indicating radio beacons (for sea vehicles; offshore installations) |
QCVN 42:2015/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT |
8517.18 |
TT 28/2012/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT SOLAS 74 Convention |
36. |
Whistles and control panel of whistles (for sea vehicles; offshore installations) |
QCVN 42:2015/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT |
8512.30.10 |
TT 28/2012/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT COLREG 72 |
37. |
Magnetic compass (including azimuth finder) Gyrocompass (including azimuth finder and compass repeater) (for sea vehicles; offshore installations) |
QCVN 42:2015/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT |
9014.10.00 |
TT 28/2012/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT SOLAS 74 Convention |
38. |
Radar Global Positioning System - GPS (for sea vehicles; offshore installations) |
QCVN 42:2015/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT |
85.26 |
TT 28/2012/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT SOLAS 74 Convention |
39. |
Sounding devices Speed and distance measuring devices Electronic chart display and information system (ECDIS) (for sea vehicles; offshore installations) |
QCVN 42:2015/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT |
9014 |
TT 28/2012/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT SOLAS 74 Convention |
40. |
Voyage data recorder (VDR/S-VDR) |
QCVN 42:2015/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT |
85.25 |
TT 28/2012/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT SOLAS 74 Convention |
41. |
Lifeboat, rescue boat and life raft launching appliances Lifting appliances mounted and used on transport vehicles: sea vehicles, inland waterway vehicles, road vehicles, rail transport vehicles, aviation vehicles Lifting appliances mounted and used on offshore installations Traveling bridge cranes, transshipment cranes, bridge cranes, gantry cranes, wheeled lifting frames with outriggers Overhead cranes (bridge cranes) Wheeled lifting frames with outriggers Wheeled mobile cranes Other cranes used for handling (used in transport, airports, seaports, shipbuilding and repair facilities, rail transport vehicles and offshore installations) |
QCVN 42:2015/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT QCVN 23:2016/BGTVT QCVN 97:2016/BGTVT QCVN 96:2016/BGTVT QCVN 22:2018/BGTVT |
84.26 |
TT 28/2012/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT LSA code TT 08/2017/TT-BGTVT No. 152 - Occupational Safety and Health Convention, 1979 (ILO) TT 10/2017/TT-BGTVT TT 09/2017/TT-BGTVT TT 27/2019/TT-BGTVT TT 35/2011/TT-BGTVT |
42. |
Fork-lift trucks; other works trucks fitted with lifting or handling equipment (not operating on road) |
QCVN 22:2018/BGTVT TT 35/2011/TT-BGTVT |
84.27 |
TT 27/2019/TT-BGTVT TT 35/2011/TT-BGTVT |
43. |
Other lifting, handling, loading or unloading machinery (for example, lifts, escalators, conveyors, teleferics). Other continuous-action elevators and conveyors, for goods or materials (used in transport, airports, seaports, shipbuilding and repair facilities, rail transport vehicles and offshore installations) |
QCVN 22:2018/BGTVT |
84.28 |
TT 27/2019/TT-BGTVT TT 35/2011/TT-BGTVT |
44. |
Freight containers |
QCVN 38:2015/BGTVT |
86.09.00.00 |
TT 64/2015/TT-BGTVT |
Notes:
Abbreviations specified in this Appendix are construed as follows:
TT: Circular;
QCVN: National Technical Regulation;
TCVN: National standard.
Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực