Thông tư 04/2014/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân
Số hiệu: | 04/2014/TT-BLĐTBXH | Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Người ký: | Bùi Hồng Lĩnh |
Ngày ban hành: | 12/02/2014 | Ngày hiệu lực: | 15/04/2014 |
Ngày công báo: | 04/03/2014 | Số công báo: | Từ số 251 đến số 252 |
Lĩnh vực: | Lao động - Tiền lương | Tình trạng: |
Hết hiệu lực
01/04/2023 |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Mẫu sổ cấp phát phương tiện bảo vệ cá nhân mới
Vừa qua Bộ LĐTB&XH đã ban hành Thông tư 04/2014/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân. Theo đó có một số điểm đáng lưu ý:
Người sử dụng lao động có trách nhiệm lập sổ theo dõi việc cấp phát, trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân theo mẫu quy định tại Phụ lục 03.
Sổ theo dõi được lập theo từng năm gồm: họ và tên người nhận, bộ phận, nơi làm việc, tên, loại,số lượng, ngày nhận, ghi chú.
Đặc biệt sổ theo dõi phải có chữ ký của người lao động để làm cơ sở đối chiếu khi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội kiểm tra, thanh tra việc thực hiện chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân.
Thông tư này có hiệu lực từ 15/4/2014.
Văn bản tiếng việt
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2014/TT-BLĐTBXH |
Hà Nội, ngày 12 tháng 02 năm 2014 |
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ TRANG BỊ PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ CÁ NHÂN
Căn cứ Điều 149 Bộ luật lao động ngày 18 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP ngày 20/12/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn lao động,
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư hướng dẫn thực hiện chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân.
Thông tư này hướng dẫn việc thực hiện chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân; Danh mục phương tiện bảo vệ cá nhân trang bị cho người lao động làm nghề, công việc có yếu tố nguy hiểm, độc hại.
1. Người sử dụng lao động trong doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức, hợp tác xã; cá nhân có sử dụng lao động, bao gồm:
a) Các cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp; lực lượng vũ trang (bao gồm cả lực lượng làm công tác cơ yếu);
b) Các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội khác;
c) Các doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế;
d) Hợp tác xã;
đ) Các cơ quan, tổ chức nước ngoài, tổ chức quốc tế có trụ sở đóng trên lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
e) Các tổ chức, cá nhân khác có sử dụng lao động.
2. Công chức, viên chức, người lao động làm việc trong môi trường có yếu tố nguy hiểm, độc hại kể cả cán bộ quản lý thường xuyên đi thanh tra, kiểm tra, giám sát hiện trường, cán bộ nghiên cứu, giáo viên giảng dạy, sinh viên thực tập, học sinh học nghề hoặc người thử việc trong các doanh nghiệp, cơ quan, hợp tác xã, tổ chức, cá nhân có sử dụng lao động nêu tại khoản 1 Điều này.
1. Phương tiện bảo vệ cá nhân là những dụng cụ, phương tiện cần thiết mà người lao động phải được trang bị để sử dụng trong khi làm việc hoặc thực hiện nhiệm vụ để bảo vệ cơ thể khỏi tác động của các yếu tố nguy hiểm, độc hại phát sinh trong quá trình lao động, khi các giải pháp công nghệ, thiết bị, kỹ thuật an toàn, vệ sinh lao động tại nơi làm việc chưa thể loại trừ hết.
2. Phương tiện bảo vệ cá nhân bao gồm:
a) Phương tiện bảo vệ đầu;
b) Phương tiện bảo vệ mắt, mặt;
c) Phương tiện bảo vệ thính giác;
d) Phương tiện bảo vệ cơ quan hô hấp;
đ) Phương tiện bảo vệ tay, chân;
e) Phương tiện bảo vệ thân thể;
g) Phương tiện chống ngã cao;
h) Phương tiện chống điện giật, điện từ trường;
i) Phương tiện chống chết đuối;
k) Các loại phương tiện bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động khác.
3. Phương tiện bảo vệ cá nhân trang bị cho người lao động phải phù hợp với việc ngăn ngừa có hiệu quả các tác hại của các yếu tố nguy hiểm, độc hại trong môi trường lao động, dễ dàng trong sử dụng, bảo quản và không gây tác hại khác.
4. Các phương tiện bảo vệ cá nhân phải đảm bảo chất lượng, quy cách theo quy chuẩn, tiêu chuẩn và các quy định khác của nhà nước.
Người lao động trong khi làm việc chỉ cần tiếp xúc với một trong những yếu tố nguy hiểm, độc hại dưới đây thì được trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân:
1. Tiếp xúc với yếu tố vật lý xấu;
2. Tiếp xúc với bụi và hóa chất độc hại;
3. Tiếp xúc với yếu tố sinh học độc hại, môi trường vệ sinh lao động xấu:
a) Vi rút, vi khuẩn độc hại gây bệnh, côn trùng có hại;
b) Phân, nước, rác, cống rãnh hôi thối;
c) Các yếu tố sinh học độc hại khác;
4. Làm việc với máy, thiết bị, công cụ lao động, làm việc ở vị trí mà tư thế lao động nguy hiểm dễ gây ra tai nạn lao động; làm việc trên cao; làm việc trong hầm lò, nơi thiếu dưỡng khí; làm việc trên sông nước, trong rừng hoặc điều kiện lao động nguy hiểm, độc hại khác.
1. Người sử dụng lao động phải thực hiện các biện pháp về công nghệ, thiết bị, kỹ thuật an toàn, vệ sinh lao động để loại trừ hoặc hạn chế tối đa các tác hại của yếu tố nguy hiểm, độc hại đến mức có thể được, cải thiện điều kiện lao động trước khi thực hiện biện pháp trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân.
2. Người sử dụng lao động thực hiện việc trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân cho người lao động theo danh mục tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này. Trong trường hợp các nghề, công việc chưa được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành mà xét thấy có yếu tố nguy hiểm, độc hại không bảo đảm an toàn sức khỏe cho người lao động thì người sử dụng lao động trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân phù hợp với công việc đó, đồng thời phải báo cáo về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương hoặc Bộ, ngành chủ quản theo mẫu tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư này để đề nghị Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bổ sung vào danh mục.
3. Người sử dụng lao động căn cứ vào mức độ yêu cầu của từng nghề hoặc công việc cụ thể tại cơ sở của mình, tham khảo ý kiến của tổ chức công đoàn cơ sở hoặc người đại diện tập thể người lao động để quyết định thời hạn sử dụng phương tiện bảo vệ cá nhân cho phù hợp với tính chất công việc và chất lượng của phương tiện bảo vệ cá nhân.
4. Người sử dụng lao động phải lập sổ cấp phát, theo dõi việc trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân và phải có chữ ký của người lao động nhận phương tiện bảo vệ cá nhân theo mẫu tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư này.
5. Người lao động có quyền yêu cầu người sử dụng lao động bổ sung mới hoặc thay đổi loại phương tiện bảo vệ cá nhân quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này cho phù hợp với điều kiện thực tế. Người sử dụng lao động tham khảo ý kiến của tổ chức công đoàn cơ sở hoặc người đại diện tập thể người lao động trước khi quyết định.
6. Người đến thăm quan, học tập thì tùy theo yêu cầu cụ thể, người sử dụng lao động cấp phát các phương tiện bảo vệ cá nhân cần thiết để sử dụng trong thời gian thăm quan, học tập.
7. Nghiêm cấm người sử dụng lao động cấp phát tiền thay cho việc cấp phát phương tiện bảo vệ cá nhân cho người lao động hoặc giao tiền cho người lao động tự đi mua.
1. Người sử dụng lao động phải tổ chức hướng dẫn người lao động sử dụng thành thạo các phương tiện bảo vệ cá nhân thích hợp và phải kiểm tra chặt chẽ việc sử dụng.
2. Các phương tiện bảo vệ cá nhân chuyên dùng có yêu cầu kỹ thuật cao thì người sử dụng lao động (hoặc người được ủy quyền cấp phát) phải kiểm tra để bảo đảm chất lượng, quy cách trước khi cấp, đồng thời định kỳ kiểm tra trong quá trình sử dụng và ghi sổ theo dõi; không sử dụng các phương tiện không đạt yêu cầu kỹ thuật hoặc quá hạn sử dụng.
3. Người được trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân phải sử dụng phương tiện đó theo đúng quy định trong khi làm việc. Nếu người lao động vi phạm thì tùy theo mức độ vi phạm phải chịu hình thức kỷ luật theo nội quy lao động của cơ sở mình hoặc theo quy định của pháp luật.
4. Người lao động không phải trả tiền về việc sử dụng phương tiện bảo vệ cá nhân. Người sử dụng lao động có trách nhiệm trang bị lại cho người lao động phương tiện bảo vệ cá nhân khi bị mất, hư hỏng hoặc hết hạn sử dụng. Trường hợp bị mất, hư hỏng mà không có lý do chính đáng thì người lao động phải bồi thường theo quy định của nội quy lao động cơ sở. Khi hết thời hạn sử dụng hoặc khi chuyển làm công việc khác thì người lao động phải trả lại những phương tiện bảo vệ cá nhân nếu người sử dụng lao động yêu cầu nhưng phải ký bàn giao.
1. Người sử dụng lao động có trách nhiệm bố trí nơi cất giữ, bảo quản phương tiện bảo vệ cá nhân theo hướng dẫn của nhà sản xuất, chế tạo phương tiện bảo vệ cá nhân. Người lao động có trách nhiệm giữ gìn phương tiện bảo vệ cá nhân được giao.
2. Các phương tiện bảo vệ cá nhân để sử dụng ở những nơi không đảm bảo vệ sinh, dễ gây nhiễm độc, nhiễm trùng, nhiễm phóng xạ thì sau khi sử dụng, người sử dụng lao động phải có các biện pháp làm sạch, khử độc, khử trùng, tẩy xạ bảo đảm tiêu chuẩn vệ sinh an toàn cho người lao động, môi trường xung quanh và phải định kỳ kiểm tra.
1. Căn cứ vào quy định về trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân được ban hành tại Thông tư này và thời hạn sử dụng phương tiện bảo vệ cá nhân đã được quyết định, hàng năm, người sử dụng lao động tham khảo ý kiến của tổ chức công đoàn cơ sở hoặc người đại diện của người lao động để lập kế hoạch mua sắm (bao gồm cả dự phòng).
2. Hạch toán kinh phí về mua sắm, trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân vào chi phí thường xuyên đối với các cơ quan hành chính, sự nghiệp, vào chi phí sản xuất kinh doanh của cơ sở sản xuất, kinh doanh.
3. Định kỳ báo cáo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương về tình hình thực hiện trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân cùng với tình hình thực hiện công tác an toàn lao động, vệ sinh lao động.
1. Giúp Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phổ biến Thông tư này tới các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh đóng trên địa bàn; đồng thời hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra, thanh tra việc thực hiện chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân trên địa bàn quản lý.
2. Định kỳ tổng hợp, báo cáo Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về tình hình thực hiện Thông tư này cùng với tình hình thực hiện công tác an toàn lao động, vệ sinh lao động của các doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức đóng trên địa bàn.
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm tổng hợp, đề nghị Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành bổ sung Danh mục phương tiện bảo vệ cá nhân trang bị cho người lao động làm nghề, công việc có yếu tố nguy hiểm, độc hại và hướng dẫn, chỉ đạo, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân tại các doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức thuộc phạm vi quản lý.
1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 4 năm 2014.
2. Quyết định số 1407/1997/QĐ-BLĐTBXH ngày 14 tháng 11 năm 1997 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành tiêu chuẩn trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân cho các nghề, công việc đặc thù của ngành Dự trữ quốc gia; Thông tư số 10/1998/TT-LĐTBXH ngày 28 tháng 5 năm 1998 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân; Quyết định số 68/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 29 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Danh mục trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân cho người lao động làm nghề, công việc có yếu tố nguy hiểm, độc hại và các văn bản khác có nội dung trái với quy định tại Thông tư này hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
3. Trong quá trình thực hiện nếu phát sinh vướng mắc, đề nghị phản ánh về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để nghiên cứu và giải quyết./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ CÁ NHÂN TRANG BỊ CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG LÀM NGHỀ, CÔNG VIỆC CÓ YẾU TỐ NGUY HIỂM, ĐỘC HẠI
(Ban hành kèm theo Thông tư sổ 04/2014/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 02 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội).
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
1 |
Chọn điểm tam giác ở vùng rừng núi, hải đảo. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Tất chống vắt; - Giầy đi rừng cao cổ; - Quần áo và mũ chống lạnh; - Áo mưa; - Phao cứu sinh(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị khi làm việc ở mặt nước. |
2 |
Đo ngắm tam giác. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Tất chống vắt; - Giầy vải bạt thấp cổ(1); - Quần áo và mũ chống Iạnh(2); - Phao cứu sinh(3); - Áo mưa; - Xà phòng. |
(1) Thay bằng giầy vải bạt cao cổ đi rừng khi làm việc ở vùng rừng núi. (2) Trang bị khi làm việc ở vùng rét. (3) Trang bị khi làm việc ở mặt nước. |
3 |
- Chọn điểm chôn mốc, Đo thủy chuẩn; - Đo thiên văn, trọng lực, điện quang; - Đổ mốc xi măng cát đá; - Điều vẽ bản đồ địa hình; - Chôn mốc giải tích xi măng cát đá. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ(1); - Tất chống vắt; - Quần áo và mũ chống lạnh(2); - Phao cứu sinh(3); - Áo mưa; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học(4); - Xà phòng. |
(1) Thay bằng giấy vải bạt cao cổ đi rừng khi làm việc ở vùng rừng núi. (2) Trang bị khi làm việc ở vùng rét. (3) Trang bị khi làm việc ở mặt nước. (4) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
4 |
Trắc địa, đo đạc cắm tuyến cầu đường. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Tất chống vắt; - Quần áo và mũ chống lạnh(1); - Phao cứu sinh(2); - Áo mưa; - Xà phòng. |
(1) Trang bị khi làm việc ở vùng rét. (2) Trang bị khi làm việc ở mặt nước. |
5 |
Đo đạc và phân hạng ruộng đất để vẽ bản đồ địa chính. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Tất chống vắt; - Áo mưa; - Xà phòng. |
|
6 |
Dựng cột tiêu, bảo quản cột tiêu, xây bệ móng, đổ mốc xi măng cát đá. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ(1); - Tất chống vắt; - Đệm vai; - Quần áo và mũ chống lạnh(2); - Phao cứu sinh(3); - Dây an toàn chống ngã cao(4); - Khẩu trang lọc bụi(5); - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học(5); - Xà phòng. |
(1) Thay bằng giầy vải bạt cao cổ đi rừng khi làm việc ở vùng rừng núi. (2) Trang bị khi làm việc ở vùng rét. (3) Trang bị khi làm việc trên mặt nước. (4) Trang bị khi làm việc trên cao. (5) Dùng khi cạo rỉ, sơn tẩm thuốc chống mối mọt đối với cột tiêu thép, gỗ. |
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
1 |
Quan trắc viên khí tượng mặt đất (đo nhiệt độ, độ ẩm, khí áp, mưa, gió, bảo quản thiết bị). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Ủng cao su; - Áo mưa; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Kính chống bức xạ; - Găng tay vải bạt; - Mũ chống lạnh(1); - Áo choàng vải xanh(2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị theo vùng có nhiệt độ thấp dưới 13°5. (2) Trang bị để sử dụng khi đo bức xạ. |
2 |
Quan trắc viên Thủy văn: Đo lưu lượng nước sông. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Ủng cao su; - Áo mưa; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Phao cứu sinh(1); - Áo, Mũ chống lạnh(2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị sử dụng khi làm việc trên mặt nước sâu. (2) Trang bị theo vùng có nhiệt độ thấp dưới 13°5. |
3 |
Quan trắc viên Thủy văn: Đo mực nước sông. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Áo mưa; - Ủng cao su; - Găng tay cao su; - Áo, Mũ chống lạnh(1); - Phao cứu sinh(2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị theo vùng có nhiệt độ thấp dưới 13°5. (2) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
4 |
Quan trắc viên hải văn: Đo mực nước biển, độ mặn, độ PH. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Áo mưa; - Ủng cao su; - Găng tay cao su; - Phao cứu sinh(1); - Áo, Mũ chống lạnh(2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị sử dụng khi làm việc trên mặt nước sâu. (2) Trang bị theo vùng có nhiệt độ thấp dưới 13°5. |
5 |
Thu thập số liệu mưa ở các trạm. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Áo mưa; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Xà phòng. |
|
6 |
Quan trắc viên khí tượng nông nghiệp (đo đạc các yếu tố khí tượng mặt đất, trồng các loại cây để thực nghiệm về khí tượng nông nghiệp). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Ủng cao su; - Áo mưa; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Găng tay cao su; - Áo, Mũ chống lạnh(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị theo vùng có nhiệt độ thấp dưới 13°5. |
7 |
Quan trắc viên khí tượng cao không (đo nhiệt độ, độ ẩm, áp suất khí quyển, đo gió ở các độ cao khác nhau). |
- Áo choàng vải màu trắng; - Ủng cao su; - Áo mưa; - Áo, Mũ chống lạnh(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị theo vùng có nhiệt độ thấp dưới 13°5. |
8 |
Vận hành máy điều chế khí H2. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Ủng cao su; - Khẩu trang lọc bụi; - Mũ vải; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Găng tay cao su; - Áo, mũ chống lạnh(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị theo vùng có nhiệt độ thấp dưới 13°5. |
9 |
Quan trắc ôzôn và tia cực tím. |
- Áo choàng vải màu trắng; - Mũ vải; - Kính chống bức xạ; - Ủng cách điện(1); - Găng tay cách điện(1); - Áo, Mũ chống lạnh(2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. (2) Trang bị theo vùng có nhiệt độ thấp dưới 13°5. |
10 |
Quan trắc viên môi trường. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Ủng cao su; - Áo mưa; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay cao su; - Áo, Mũ chống lạnh(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị theo vùng có nhiệt độ thấp dưới 13°5. |
11 |
Hóa nghiệm môi trường nước và không khí (thuộc Viện Khí tượng Thủy văn). |
- Áo choàng vải màu trắng; - Mũ vải trắng; - Găng tay cao su; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
12 |
Khảo sát khí tượng thủy văn, hải văn nông nghiệp và môi trường. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Ủng cao su; - Áo mưa; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Phao cứu sinh(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
13 |
Kiểm định và sửa chữa máy khí tượng thủy văn. |
- Quần yếm; - Mũ vải; - Xà phòng. |
|
III. TÌM KIẾM - THĂM DÒ KHOÁNG SẢN TÀI NGUYÊN
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
1 |
- Trắc địa Carota; - Trắc địa, đo đạc cắm tuyến khảo sát. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Ủng cao su; - Tất chống vắt; - Đệm vai; - Áo mưa; - Quần áo và mũ chống lạnh(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét. |
2 |
- Tìm kiếm, khảo sát dầu khí; - Tìm kiếm địa chất, đi lộ trình tại các đơn vị tìm kiếm và thăm dò, theo dõi thi công các công trình địa chất. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt. - Tất chống vắt(1); - Quần áo và mũ chống lạnh(2); - Ủng cao su(3); - Áo mưa; - Xà phòng. |
(1) Cấp khi đi khảo sát ở trên rừng. (2) Cấp khi làm việc ở vùng rét. (3) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
3 |
Địa vật lý hàng không. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giày vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
4 |
Địa vật lý mặt biển. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Xà cạp; - Áo mưa; - Quần áo và mũ chống lạnh(1); - Xà phòng. |
(1) Cấp khi làm việc ở vùng rét. |
5 |
Đãi mẫu sa khoáng, lấy mẫu kim lượng, mẫu rãnh, mẫu vỉa, gia công công nghiệp. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Ủng cao su; - Áo mưa; - Quần áo và mũ chống lạnh(1); - Xà phòng. |
(1) Cấp khi làm việc ở vùng rét. |
6 |
Mài mẫu. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Ủng cao su; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
7 |
Nghiền giã quặng, rây và đóng gói quặng. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khăn mặt bông; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
8 |
Carôta phóng xạ. |
- Quần áo vải dầy và trơn; - Áo quần lót xuân hè; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt hoặc cao su; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Tay gắp nguồn; - Bộ ứng phó sự cố bức xạ. - Ủng cao su(1); - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Quần áo chống tia Rơnghen và phóng xạ(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
9 |
Tìm kiếm và thăm dò chuyên đề phóng xạ. |
- Quần áo vải dầy và trơn; - Áo quần lót xuân hè; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Tất chống rét; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khăn mặt bông; - Quần áo chống lạnh(1); - Ủng cao su(2); - Áo mưa; - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét. (2) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
10 |
- Tuyển khoáng phóng xạ, nghiền giã quặng phóng xạ; - Nhân viên kỹ thuật làm việc tại vùng mỏ phóng xạ. |
- Áo quần vải dầy và trơn; - Áo quần áo lót xuân hè; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khăn mặt bông; - Quần áo + tất chống lạnh(1); - Ủng cao su(2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét. (2) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
11 |
Làm việc trong các phòng, lí, hóa nghiệm phóng xạ. |
- Áo choàng trắng; - Quần vải trắng; - Mũ vải trắng; - Găng tay cao su mỏng; - Dép xốp; - Khẩu trang lọc bụi; - Khăn mặt bông; - Xà phòng. |
|
12 |
Tiếp xúc với tia X, tia phóng xạ, siêu âm. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay cao su chống phóng xạ; - Yếm chống tia Rơnghen và phóng xạ; - Xà phòng. |
|
13 |
Ứng phó sự cố bức xạ, hạt nhân. |
- Bộ quần áo bảo vệ chống phóng xạ và nhiễm bẩn phóng xạ; - Mặt nạ chống phóng xạ; - Khẩu trang lọc bụi; - Mũ bảo vệ chuyên dùng để ngăn ngừa tia phóng xạ; - Khăn mặt bông; - Xà phòng; - Ủng cao su; - Găng tay cao su chống phóng xạ; - Yếm chống phóng xạ; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
IV.1. Khai thác trong hâm lò. |
|||
1 |
- Chống cuốc và vận tải trong lò chợ; - Chống cuốc trong lò (kể cả xây dựng và khai thác mỏ). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Ghệt vải bạt(1); - Ủng cao su(2); - Khăn mặt bông; - Xà phòng. |
(1) Trang bị để dùng khi khai thác. (2) Trang bị để dùng khi cần thiết. - Lò bị dột nước được trang bị thêm Áo mưa. |
2 |
Điều khiển các loại máy khoan, búa khoan, đục lỗ mìn, nhồi thuốc bắn mìn (xây dựng và khai thác mỏ). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Ủng cao su(1); - Ghệt vải bạt(2); - Khăn mặt bông; - Xà phòng. |
(1) Trang bị để dùng khi cần thiết. (2) Trang bị để dùng khi khai thác. - Lò bị dột nước được trang bị thêm Áo mưa. |
3 |
Mang thuốc và nhồi thuốc bắn mìn trong hầm lò (không khoan). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su(1); - Ghệt vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
(1)Trang bị để sử dụng khi cần thiết. |
4 |
Vận hành hoặc lái các loại máy, thiết bị khai thác, xây dựng trong hầm lò (máy đào, máy xúc, máy đánh rạch, máy cào, máy xoắn ốc, quăn lật). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hâm lò (mũ thợ lò); - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su(1); - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay cách điện(2); - Ủng cách điện(2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị để sử dụng khi cần thiết. (2) Trang bị theo máy để sử dụng khi cần thiết. |
5 |
Mở máng, tháo máng, chọc máng, đổ khoáng sản vào xe goòng và đẩy xe goòng ra vào lò. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su(1); - Ghệt vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
6 |
Vận chuyển nguyên vật liệu, thiết bị, máy trong hầm lò. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su(1); - Đệm vai; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
7 |
Lái tàu điện vận tải khoáng sản trong lò ra. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); - Găng tay cách điện; - Ủng cao su(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
8 |
Bắt nhíp và móc nối toa goòng tàu điện trong hầm lò. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); - Găng tay cách điện(1); - Ủng cao su(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
9 |
Lắp đặt, sửa chữa định kỳ các loại máy, thiết bị khai thác và xây dựng mỏ trong hầm lò. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); - Găng tay vải bạt; - Ủng cao su(1); - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ghệt vải bạt; - Đệm vai; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
10 |
- Trực sửa chữa cơ khí, điện trong hầm lò; - Mắc và sửa chữa đường dây điện thoại, truyền thanh trong hầm lò. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); - Găng tay vải bạt; - Găng tay cách điện(1); - Ủng cách điện(1); - Giầy vải bạt thấp cổ; - Đèn pin; - Ghệt vải bạt; - Đệm vai; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
11 |
- Lắp đặt, sửa chữa, thăm dò đường ống nước trong hầm lò; - Thợ sắt làm việc trong hầm lò. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ghệt vải bạt; - Ủng cao su(1); - Đệm vai; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
12 |
Thông gió, thoát nước vệ sinh đường trong hầm lò. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); - Găng tay vải bạt; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
13 |
- Tu bổ, chống chữa lò; - Xây cuốn, xây cống rãnh trong hầm lò. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su(1); - Ghệt vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
14 |
Đóng cửa gió trong lò. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
15 |
- Vận hành máy ép hơi; - Vận hành máy quạt gió vào lò; - Vận hành tời cho người và nguyên vật liệu lên xuống lò giếng. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay cách điện(2); - Xà phòng. |
(2) Trang bị theo máy để dùng khi cần thiết. |
16 |
- Trắc địa làm việc trong hầm lò; - Lấy mẫu khoáng sản trong hầm lò. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
17 |
- Đóng cửa gió ngoài lò; - Đánh tín hiệu lò giếng. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
IV.2. Khai thác lộ thiên và những việc làm trên tầng |
|||
18 |
Vận hành máy khoan (xông đỏ, BC, xe gầu xoay). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay cách điện(1); - Ủng cách điện(1); - Áo mưa; - Xà phòng. |
(1) Trang bị theo máy để dùng khi cần thiết. |
19 |
Điều khiển sửa chữa các loại búa khoan. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Đệm vai; - Đệm bụng; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Áo mưa; - Xà phòng. |
|
20 |
Mang mìn và nhồi thuốc bắn mìn, nổ mìn (không khoan). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Kính chống các vật văng bắn; - Áo mưa; - Xà phòng. |
|
21 |
- Lái các loại máy gạt, ủi, cào, đóng cọc, dồn đống; - Lái các loại máy xúc chạy bằng dầu (kể cả phụ lái). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Nịt bụng; - Áo mưa; - Xà phòng. |
|
22 |
Lái máy xúc điện (kể cả phụ lái) |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay cách điện(1); - Ủng cách điện(1); - Áo mưa; - Xà phòng. |
(1) Trang bị theo máy để dùng khi cần thiết. |
23 |
Tháo máng, chọc tải, mở máng. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Áo mưa; - Xà phòng. |
|
24 |
- Khai thác và xây dựng mỏ: + Xúc chuyển, thải đất đá; + Xúc vận chuyển khoáng sản khai thác; - Chuyên đổ đầu tầng, xúc lên goòng và đẩy goòng, xúc lên ô tô, lên toa tàu; - San lấp, thu dọn, dồn đống, vận chuyển ở kho bãi chứa khoáng sản. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Áo mưa; - Xà phòng. |
Nữ được trang bị thêm khăn choàng chống bụi, nắng nóng (1,2m x 0,8m). |
25 |
Đào hào, đào giếng (thăm dò và khai thác khoáng sản). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su(1); - Áo mưa; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
26 |
Lái tàu điện trên tầng ngoài lò của các mỏ. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Áo mưa; - Xà phòng. |
|
27 |
- Đánh tín hiệu đầu đường (đánh móc); - Điều độ xe ra vào moong và bãi thải. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Áo mưa; - Xà phòng. |
|
28. |
Vận hành băng tải, kiểm tra loại thải đá và các tạp chất trên băng chuyền, trên toa xe và ở kho bãi chứa. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải(1); - Găng tay cao su; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Khăn choàng chống bụi, nắng, nóng; - Áo mưa(2); - Xà phòng. |
(1) Thay bằng mũ, nón lá chống mưa nắng cho người làm việc ngoài trời. (2) Trang bị cho người làm việc ngoài trời. |
29 |
Phục vụ chân trục (móc ngáo, đóng tay khóa, kéo cáp, chén máy xúc). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Áo mưa; - Xà phòng. |
|
30 |
Lấy mẫu khoáng sản ở trên tầng. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Áo mưa; - Xà phòng. |
|
31 |
Chuẩn bị dụng cụ, nguyên vật liệu để sản xuất, cấp phát dụng cụ, phương tiện cho công nhân sản xuất hàng ngày; mang dụng cụ ra nơi làm việc. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Áo mưa; - Xà phòng. |
|
32 |
- Kiểm tu và sửa chữa xe máy ở hiện trường khai thác mỏ lộ thiên; - Lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển máy, thiết bị ở hiện trường khai thác và xây dựng mỏ lộ thiên. |
- Quần áo vải bạt; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
IV.3. Nghiền - Sàng - Tuyển |
|||
33 |
Đập, sàng chọn đá, quặng, than (làm thủ công) ở nhà sàn và các kho bãi chứa mở máng, kéo trang. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải(1); - Khăn choàng chống bụi, nóng, nắng (1,2m x 0,8m)(1); - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Áo mưa; - Xà phòng. |
(1) Trang bị thay bằng mũ, nón lá chống mưa nắng cho người làm việc ngoài trời. |
34 |
- Vận hành máy sàng rung: - Vận hành máy đập, máy kẹp, máy nghiền khoáng sản; - Vận hành máy lọc, máy phân ly khoáng sản (than, quặng). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải(1); - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Áo mưa; - Xà phòng. |
(1) Thay bằng mũ. nón lá chống mưa nắng cho người làm việc ngoài trời. |
35 |
- Vận hành máy rửa quặng (dùng nước để rửa); - Vận hành máy súng nước, máy bơm nước; - Đãi khoáng sản, xúc dọn ở máy rửa. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải(1); - Găng tay vải bạt; - Ủng cao su; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt bẩn; - Áo mưa; - Xà phòng. |
(1) Thay bằng mũ, nón lá chống mưa nắng cho người làm việc ngoài trời. |
36 |
Đãi khoáng sản thủ công. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay cao su; - Ủng cao su; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt bẩn; - Áo mưa; - Xà phòng. |
|
37 |
Lên thung nhà sàng. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Áo mưa; - Xà phòng. |
(1) Thay bằng mũ, nón lá chống mưa nắng cho người làm việc ngoài trời. |
38 |
Phân loại quặng bằng nam châm. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Áo mưa; - Xà phòng. |
|
39 |
- Kéo tời, chèn tời, chèn xe, đóng chốt, tháo va gông; - Đẩy xe, bắn xe. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải(1); - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Áo mưa; - Xà phòng. |
(1) Thay bằng mũ, nón lá chống mưa nắng cho người làm việc ngoài trời. |
40 |
Đóng cửa, quét ô gọi xe ở nhà sàng cân khoáng sản hoặc bến bãi chứa. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải(1); - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Áo mưa; - Xà phòng. |
(1) Thay bằng mũ, nón lá chống mưa nắng cho người làm việc ngoài trời. |
41 |
Chọn hố bùn, mở van bùn và dọn hầm quang lật. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Găng tay cao su; - Ủng cao su; - Áo mưa; - Xà phòng. |
|
42 |
- Chèn cân, sửa chữa cân ở bến bãi chứa khoáng sản (loại cân lớn nguyên toa, nguyên xe); - Sửa chữa cơ điện ở nhà sang. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; |
|
- Áo mưa; - Xà phòng. |
|
V. KHAI THÁC - VẬN CHUYỂN - CHẾ BIẾN - TÀNG TRỮ - PHÂN PHỐI SẢN PHẨM DẦU KHÍ
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
1 |
- Kíp trưởng, kỹ thuật dàn khoan; - Khoan sâu; - Bắn mìn, thử vỉa; - Sửa chữa khoan bơm; - Xây lắp tháp khoan; - Chạy máy điêzen (diesel) ở giàn khoan; - Thợ điện trên dàn khoan; - Thợ khảo sát giếng khoan; - Đo liều lượng phóng xạ giếng khoan; - Thợ vận hành trạm bơm ép vỉa; - Thợ vận hành trạm nén khí, máy nén khí; - Thợ nguội sửa chữa thiết bị khoan trên biển; - Thợ khai thác. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Giầy chống xăng, dầu mỡ; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Quần áo và mũ chống lạnh; - Nút tai chống ồn; - Mũ chống chấn thương sọ não có bộ phận vải trùm vai hoặc có vành che; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Áo mưa; - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Phao cứu sinh(1); - Áo phao(2); - Khăn bông trùm đầu(3); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng trong trường hợp cần thiết. (2) Trang bị để sử dụng khi làm việc trên biển. (3) Trang bị cho người làm việc trực tiếp với xăng dầu. |
2 |
- Thợ xử lý hóa phẩm; - Bơm trám xi măng; - Sản xuất dung dịch khoan. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Giầy chống xăng, dầu mỡ; - Găng tay vải bạt; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Nút tai chống ồn; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Áo mưa; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay chống axít, kiềm; - Yếm chống axít, kiềm; - Ủng chống axít, kiềm; - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Phao cứu sinh(1); - Áo phao(2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung đê sử dụng khi cần thiết. (2) Trang bị để dùng khi làm việc trên mặt biển. |
3 |
Xây lắp các công trình dầu khí. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Giầy da, giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Ủng cao su; - Mũ chống chấn thương sọ não có bộ phận vải trùm vai hoặc có vành che; - Quần áo và mũ chống lạnh; - Găng tay vải bạt; - Áo mưa; - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Phao cứu sinh (1); - Áo phao (2); - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Đệm vai; - Khăn bông trùm đầu (3); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. (2) Trang bị để dùng khi làm việc trên mặt biển. (3) Trang bị cho người làm việc trực tiếp với xăng dầu. |
4 |
Thợ hàn các công trình dầu khí. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Giầy da, giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Ủng cao su; - Mũ chống chấn thương sọ não có bộ phận vải trùm vai hoặc có vành che; - Quần áo và mũ chống lạnh; - Găng tay vải bạt; - Áo mưa; - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Phao cứu sinh(1); - Áo phao(2); - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Mặt nạ hàn; - Kính hàn hơi; - Găng tay cách điện; - Ghệt vải bạt; - Đệm vai; - Khăn bông trùm đầu(3); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. (2) Trang bị để dùng khi làm việc trên mặt biển. (3) Trang bị cho người làm việc trực tiếp với xăng dầu. |
5 |
Kỹ thuật lấy mẫu nước. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Ủng cao su; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Quần áo và mũ chống lạnh; - Găng tay vải bạt; - Áo mưa; - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Phao cứu sinh(1); - Áo phao(2); - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Găng tay cao su; - Đệm vai; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. (2) Trang bị cho người làm việc trên mặt biển. |
6 |
Thợ vận hành hệ thống dẫn khí, dẫn dầu. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não có bộ phận vải trùm vai hoặc có vành che; - Giầy chống xăng, dầu mỡ; - Găng tay vải bạt; - Áo mưa; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Bịt tai chống ồn(1); - Găng tay cách điện(1); - Ủng cao su(1); - Khăn bông trùm đầu(2); - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học(2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. (2) Trang bị cho người làm việc trực tiếp với xăng dầu. |
7 |
Thợ sửa chữa, bảo dưỡng hệ thống dẫn khí, dẫn dầu. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não có bộ phận vải trùm vai hoặc có vành che; - Giầy da cao cổ chống dầu; - Găng tay chống dầu; - Áo mưa; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Bịt tai chống ồn(1); - Găng tay cách điện(1); - Ủng cao su(1); - Khẩu trang lọc bụi; - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Khăn bông trùm đầu(2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. (2) Trang bị cho người làm việc trực tiếp với xăng dầu. |
8 |
Chống ăn mòn kim loại cho các công trình dầu khí (phun cát, phun nhôm, phun sơn). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Giầy da cao cổ chống dầu; - Găng tay chống dầu; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Găng tay vải bạt; - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Phao cứu sinh(1); - Áo phao(2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. (2) Trang bị khi làm việc trên mặt biển. |
9 |
Hóa nghiệm xăng dầu. |
- Áo choàng vải trắng: - Mũ vải; - Găng tay cao su; - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Xà phòng. |
|
10 |
Vận hành máy, thiết bị sản xuất các hóa phẩm dầu khí. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Kính chống axít(1); - Găng tay chống xăng, dầu, mỡ(1); - Găng tay chống axít, kiềm(1); ; - Ủng cao su chống dầu, axít(1); - Bán mặt nạ phòng độc(1); - Mũ chống chấn thương sọ não; - Giầy da cao cổ mũi sắt(1); - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Găng tay vải bạt; - Nút tai chống ồn; - Quần áo chống axít(1); - Áo mưa; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy da cao cổ; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi làm việc trực tiếp với axít. |
11 |
Sửa chữa, bảo dưỡng máy, thiết bị sản xuất hóa phẩm dầu khí. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Kính chống axít(1); - Găng tay chống dầu(1); - Găng tay chống axit, kiềm(1); - Ủng chịu dầu, axít(1); - Mũ chống chấn thương sọ não; - Giầy da cao cổ mũ sắt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Găng tay vải bạt; - Nút tai chống ồn; - Quần áo chống axít(1); - Áo mưa; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay cách điện(2); - Mặt nạ hàn(2); - Kính hàn hơi(2); - Dây an toàn chống ngã cao(2); - Ủng cao su; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi làm việc trực tiếp với axít. (2) Trang bị chung để dùng khi cần thiết |
12 |
- Nấu lọc, tái sinh dầu; - Pha chế dầu mỡ nhờn. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy chống xăng, dầu mỡ; - Bán mặt nạ phòng độc; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết |
13 |
Phân tích mẫu địa hóa, cổ sinh, thạch học, cơ lí, hóa phẩm, môi trường: dầu, nước, không khí nhiễm bẩn, nước thí nghiệm dầu. |
- Áo choàng vải trắng; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay cao su; - Ủng cao su; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Nút tai chống ồn; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Xà phòng. |
|
14 |
Thử độc hại đối với sinh vật (phân tích môi trường). |
- Áo choàng vải trắng; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay cao su; - Ủng cao su; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Xà phòng. |
|
15 |
Xử lý chất thải (phân tích môi trường). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính chống bức xạ; - Giầy chống rung, dầu mỡ; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Găng tay vải; - Nút tai chống ồn; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Phao cứu sinh(1); - Áo phao(2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết (2) Trang bị khi làm việc trên mặt biển. |
16 |
Kiểm tra không phá hủy (phương pháp tia X tia g, hạt từ, thẩm thấu, rửa phim), thực địa hiện trường (phân tích môi trường). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính chống bức xạ; - Giầy chống rung, dầu mỡ; - Găng tay vải bạt; - Nút tai chống ồn; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Phao cứu sinh(1); - Áo phao(2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết (2) Trang bị khi làm việc trên mặt biển. |
17 |
- Giao nhận, đo xăng dầu trong kho hang hầm; - Vận hành máy bơm xăng, thông gió trong kho hang hầm. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy chống xăng, dầu mỡ; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Bình dưỡng khí(1); - Bịt tai chống ồn; - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người tiếp xúc trực tiếp với hơi xăng dầu. |
18 |
- Giao nhận, đo xăng dầu, khí hóa lỏng (gas) ở các phương tiện chứa đựng đặt trong nhà, ngoài trời, trên tàu, xà lan, vận tải xăng dầu; - Đong rót xăng, dầu, khí hóa lỏng (gas) vào các phương tiện vận tải, chứa đựng. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Găng tay chống xăng, dầu, mỡ(1); - Khẩu trang lọc bụi; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Bình dưỡng khí(1); - Giầy chống xăng, dầu mỡ, chống trơn trượt; - Quần áo mưa; - Bộ quần áo thợ lặn(2); - Phao cứu sinh(2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người làm việc trực tiếp với xăng dầu. (2) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
19 |
- Xúc rửa phuy xăng dầu; - Xúc rửa tàu, xà lan, bể, va gông, ô tô, xitéc. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Găng tay chống xăng, dầu, mỡ; - Ủng cao su chống dầu(1); - Dép nhựa có quai hậu; - Áo mưa; - Khẩu trang lọc bụi; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Bình dưỡng khí(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị khi làm việc trong thùng hoặc bể. |
20 |
Cạo rỉ, sơn, hàn các phương tiện chứa xăng dầu. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khẩu trang lọc bụi; - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Mặt nạ hàn(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
21 |
Bảo quản, sửa chữa, giải quyết sự cố đường ống, hố van, máy bơm xăng dầu và bể dầu. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy chống xăng, dầu mỡ; - Áo mưa; - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
22 |
- Sửa chữa bên bãi xuất nhập xăng dầu; - Nạo vét cống rãnh, cặn bẩn xăng dầu, gạn váng dầu. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su chống dầu; - Xà phòng. |
|
23 |
Bốc xếp, vần lăn phuy xăng dầu, khí hóa lỏng (gas), nhựa đường. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy mũi cứng thấp cổ, chống va đập, chống trơn trượt; - Khẩu trang lọc bụi; - Quần áo mưa; - Xà phòng. |
|
24 |
Tháo lắp, sửa chữa cột bơm xăng dầu và một số thiết bị khác. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Găng tay cách điện; - Ủng cách điện(1); - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Áo mưa; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
25 |
Bán lẻ xăng, dầu mỡ, khí hóa lỏng tại các cửa hàng. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy mũi cứng thấp cổ chống va đập, chống trơn trượt; - Khẩu trang lọc bụi; - Quần áo mưa; - Xà phòng. |
|
26 |
Sĩ quan, thuyền viên làm việc trên tàu vận chuyển xăng dầu. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Áo mưa; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay vải bạt; - Găng tay chống xăng, dầu, mỡ(1); - Ủng cao su chống dầu(1); - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Bình dưỡng khí(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
27 |
Lái, phụ xe vận chuyển xăng dầu, khí hóa lỏng (gas) và các hóa chất khác. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Quần áo mưa; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy da thấp cổ chống xăng dầu, chống trơn trượt; - Xà phòng. |
|
28 |
Nhân viên ứng cứu sự cố dầu tràn. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Giầy chống xăng, dầu mỡ; - Ủng cao su chống dầu; - Găng tay chống xăng, dầu, mỡ; - Quần áo mưa; - Phao cứu sinh(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi làm việc trên mặt nước. |
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
1 |
Điều tra, đo đạc khảo sát tài nguyên rừng: thiết kế xác minh chuẩn bị rừng khai thác, tìm kiếm, tìm kiếm lâm sản động thực vật, thu hái hạt giống cây ở rừng núi cao, hải đảo. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Áo mưa; - Giầy đi rừng cao cổ; - Tất chống vắt; - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
|
2 |
- Chặt hạ gỗ bằng máy, bằng tay; - Vận xuất gỗ (thủ công và bằng cáp), lẳng gỗ đường suối; - Thả và thu hoạch cánh kiến; - Săn bắt thú rừng. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Kính trắng chống bụi hoặc chong chấn thương cơ học; - Quần áo chống lạnh(1); - Mũ chống lạnh (1); - Áo mưa; - Giầy đi rừng cao cổ; - Tất chống vắt; - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
(1) Trang bị khi làm việc ở vùng rét. |
3 |
- Khai thác tre, nứa, song, mây, củi, lá cọ ở rừng núi; Khai thác phụ liệu đóng bè, lao xeo; - Đốt than hầm, than hoa (kể cả chất xếp củi, vận chuyển than ra) trong rừng núi. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Quần áo chống lạnh(1); - Mũ chống lạnh(1); - Đệm vai; - Áo mưa; - Giầy đi rừng cao cổ; - Tất chống vắt; - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
(1) Trang bị khi làm việc ở vùng rét. |
4 |
Khai thác nhựa thông, nhựa trám, sơn ta, dầu trái, quả có dầu. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Áo mưa; - Giầy đi rừng cao cổ; - Tất chống vắt; - Găng tay vải bạt; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
|
5 |
- Khoan hố, đào hố (thủ công, bằng máy); - Tu bổ vệ sinh rừng: trồng cây gây rừng các vùng đồi trọc ven biển và ở miền rừng núi. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Găng tay vải bạt; - Áo mưa; - Giầy đi rừng cao cổ; - Tất chống vắt; - Xà phòng. |
|
6 |
Xẻ gỗ thủ công tại rừng. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Áo mưa; - Giầy đi rừng cao cổ; - Tất chống vắt; - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
|
7 |
Mở đường để vận chuyển lâm sản từ nơi khai thác ra bến bãi đầu nguồn. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Áo mưa; - Giầy đi rừng cao cổ; - Tất chống vắt; - Găng tay vải bạt; - Phao cứu sinh(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
8 |
Điều khiển, nuôi và chăm sóc (kể cả cắt cỏ) cho trâu, voi kéo gỗ ở vùng rừng núi. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Giầy đi rừng cao cổ; - Áo mưa; - Xà phòng. |
|
9 |
- Đóng cốn, xuôi bè; - Mò, vớt gỗ chìm ở sông, ngòi. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Áo mưa; - Phao cứu sinh; - Quần áo và mũ chống lạnh(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét. |
10 |
Xeo, bẩy, bốc vác, chất, xếp gỗ củi và các lâm sản ở các bến bãi (khai thác lâm sản). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Đệm vai; - Găng tay vải bạt; - Áo mưa; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Tất chống vắt; - Xà phòng. |
|
11 |
Phân loại, đánh dấu, đo, đếm giao nhận gỗ, tre nứa và các lâm sản khác ở kho hoặc bãi chứa lâm sản. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng (1); - Quần áo chống lạnh (2); - Mũ chống lạnh (2); - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay vải bạt; - Áo mưa; - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người làm việc ngoài trời. (2) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét |
12 |
Làm vườn ươm cây ở rừng núi. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Giầy đi rừng cao cổ; - Tất chống vắt; - Quần áo chống lạnh (1); - Mũ chống lạnh (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị khi làm việc ở vùng rét. |
13 |
Kiểm lâm |
- Giầy đi rừng cao cổ(1); - Tất chống vắt; - Mũ, nón lá chống mưa nắng(1); - Quần áo lao động phổ thông(1); - Bộ Quần áo chống lạnh(2); - Áo mưa; - Ủng cao su(3); - Xà phòng. |
(1) Nếu đã trang bị đồng phục thì thôi những trang bị này. (2) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét. (3) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
14 |
Phòng chống cháy rừng. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy da cao cổ; - Áo mưa; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Quần áo chống nóng, chống cháy(1); - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
(1) Trang bị để dùng trong các tình huống khẩn cấp. |
VII. CHẾ BIẾN GỖ - THỦ CÔNG MỸ NGHỆ
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
1 |
- Chuyển gỗ ở sông, hồ lên bờ (tháo bè, chọn gỗ nứa, móc cáp và điều khiển tời); - Xeo, bẩy, chọn phân loại, bốc xếp, vận chuyển gỗ ra vào kho bãi, nơi cưa xẻ, bốc xếp lên các phương tiện vận tải; - Chuyên điều khiển tời kéo gỗ. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Áo phao(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người làm việc ở sông, hồ. |
2 |
Xẻ gỗ ở máy cưa đĩa. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Yếm da; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
3 |
- Xẻ gỗ ở máy cưa vòng, cưa sọc; - Cưa gỗ ở máy cưa vuông cạnh. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
4 |
Xẻ gỗ thủ công. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
5 |
- Bốc xếp, vận chuyển các loại gỗ đã xẻ vào kho, lên xuống các phương tiện vận tải; - Thu dồn, chất xếp, vận chuyển các loại phế liệu gỗ, dọn vệ sinh ở cơ sở chế biến gỗ. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Đệm vai(1); - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
(1) Trang bị để dùng khi cần thiết. |
6 |
- Cắt khúc gỗ, cắt đầu mẫu gỗ ở máy cưa, ví dụ: cưa kích, cưa đu. - Đứng máy bóc, máy cắt gỗ. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
|
7 |
- Ghép ván, phay gỗ dán, xếp và xén gỗ bằng máy; - Đứng máy chế biến gỗ. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
8 |
- Bốc xếp gỗ ra vào bể hấp; - Đảo trộn gỗ trong bể hấp; - Hun sấy gỗ, uốn nóng gỗ, buộc tre nứa. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Đệm vai; - Ủng cao su(1); - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung đề dùng khi làm việc trong bể hấp. |
9 |
- Pha chế dung dịch để ngâm tẩm; - Quét, phun thuốc chống mối và mọt; - Tráng keo và dán. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay cao su; - Ủng cao su; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Khẩu trang lọc bụi; - Yếm chống hóa chất; - Xà phòng. |
|
10 |
Đảo trộn gỗ trong bể ngâm tẩm và bốc xếp gỗ ra vào bể ngâm tẩm. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay cao su; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khăn choàng chống nắng, nóng, bụi bẩn; - Đệm vai(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi bốc xếp. |
11 |
Vận hành máy ép mùn cưa, dăm bào; Vận hành máy ép gỗ, máy sấy gỗ và vận chuyển gỗ ra vào máy. |
Quần áo lao động phổ thông; Mũ chống chấn thương sọ não; Găng tay vải bạt; : Giầy vải bạt thấp cổ; -Đệm vai(l); ; Khẩu trang lọc bụi; Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi mang vác gỗ lớn. |
12 |
Chọn phân loại và chất xếp gỗ dán. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
13 |
Phơi chải gỗ mốc. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
14 |
Vận hành máy đánh bóng gỗ và vận chuyển gỗ ra vào máy. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Đệm vai; - Xà phòng. |
|
15 |
Đánh bóng gỗ, đánh véc - ni thủ công. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
16 |
Mộc: đóng ráp mới và sửa chữa các loại tàu thuyền, xà lan, canô, toa xe lửa, thùng xe ô tô. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
|
17 |
Mộc: cầu phà, cốp pha, giàn giáo. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Đệm vai; - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Phao cứu sinh(2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi làm việc trên cao. (2) Trang bị chung để dùng khi làm việc ở trên sông nước. |
18 |
Mộc: đóng các loại đồ gỗ. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
19 |
Mộc: làm mỹ nghệ, sơn mài, trạm trổ, giáo cụ trực quan, đồ chơi trẻ em. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Xà phòng. |
|
20 |
- Cắt, mài răng cưa; - Hàn nối lưỡi cưa. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Kính chống bức xạ; - Xà phòng. |
|
21 |
Trồng giữ bè, gỗ, tre nứa ở bến sông, hồ. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Áo mưa; - Phao cứu sinh(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
22 |
- Đốt lò nấu cánh kiến, nhựa thông, nhựa trám, keo nâu. - Chế biến ta-nanh: băm, giã củ nâu, nhuộm nan mành. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải(1); - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
(1) Thay bằng mũ, nón lá chống mưa nắng cho người làm việc ngoài trời. |
23 |
Làm đồ mỹ nghệ từ khoáng vật, xương động vật, gỗ quí. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
24 |
Chế tác sản phẩm mỹ nghệ từ vỏ trai, làm nhân ngọc trai. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
25 |
Tinh luyện vàng bạc. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
26 |
Sản xuất đồ mỹ nghệ vàng, bạc. |
- Áo choàng vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
|
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
VIII.1. Vận hành lò hơi |
|||
1 |
Vận hành các loại lò hơi nhiên liệu rắn (đốt thủ công): - Đốt lò, đánh lửa; - Sàng than qua lửa. |
- Quần áo vải bạt mỏng; - Quần áo vải bạt dầy(1); - Mũ vải bạt; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy da cao cổ hoặc giầy vải bạt cao cổ; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Kính chống bức xạ; - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho công nhân đốt lò. |
2 |
Vận chuyển than, xỉ ra vào nhà lò (lò đốt nhiên liệu rắn thủ công). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy da cao cổ; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Ủng cao su; - Áo mưa; - Xà phòng. |
|
3 |
Đốt lò hơi nhiên liệu rắn (cơ khí hóa khâu vào nhiên liệu, thải xỉ). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; ! - Giầy vải bạt thấp cổ; - Kính chống bức xạ; - Xà phòng. |
|
4 |
Điều khiển các loại máy, thiết bị phục vụ lò hơi đốt nhiên liệu rắn (cơ khí hóa khâu vào nguyên liệu và thải xỉ). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
5 |
Đốt lò hơi nhiên liệu lỏng (cơ khí hóa khâu vào nhiên liệu, thải xỉ). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy chống xăng, dầu mỡ; - Kính chống bức xạ; - Xà phòng. |
|
6 |
Điều khiển các loại máy, thiết bị phục vụ lò hơi đốt nhiên liệu lỏng (cơ khí hóa khâu vào nhiên liệu, thải xỉ). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy chống xăng, dầu mỡ; - Xà phòng. |
|
7 |
Xử lí nước cấp cho lò hơi. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
8 |
Kiểm nhiệt lò (nhiệt công). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
VIII.2. Vận hành máy phát điện, trạm phân phối điện |
|||
9 |
Vận hành tuốc bin các loại. |
- Quần áo vải dầy; - Mũ vải; - Nút tai chống ồn; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
10 |
Vận hành máy điêzen (diesel). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Nút tai chống ồn; - Găng tay vải bạt; - Giầy chống xăng, dầu mỡ; - Xà phòng. |
|
11 |
Vận hành máy phát điện. |
- Quần áo vải dầy; - Giầy vải bạt; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Găng tay cách điện(1); - Ủng cách điện(1); - Phao cứu sinh(2); - Áo phao(3); - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. (2) Trang bị chung để sử dụng khi làm việc trên mặt nước sâu. (3) Trang bị cho người làm việc trên các dàn khoan ngoài biển. |
12 |
Quản lí, vận hành đường dây và trạm phân phối điện. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt thấp cổ; - Găng tay cách điện(1); - Ủng cách điện(1); - Phao cứu sinh(2); - Áo phao(3); - Quần áo chống điện từ trường(4); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. (2) Trang bị chung để dùng khi làm việc trên mặt nước sâu. (3) Trang bị cho người làm việc trên các dàn khoan ngoài biển. (4) Trang bị cho người làm việc với đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 220kV trở lên. |
13 |
Các công việc tại bể lắng của nhà máy thủy điện. |
- Quần áo vải dầy; - Áo mưa; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
VIII.3. Lắp đặt - Sửa chữa - Bảo dưỡng thiết bị điện |
|||
14 |
Lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị trong trạm điện và đường dây dẫn điện trần (điện cao thế và hạ thế, điện thoại, điện báo, truyền thanh, truyền hình). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Đệm vai; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Phao cứu sinh(1); - Quần áo và mũ chống lạnh(2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. (2) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét. |
15 |
Lắp đặt, sửa chữa đường dây cáp ngầm. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Ủng cao su; - Phao cứu sinh(1); - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
16 |
Treo, tháo đồng hồ điện ở các trạm và hộ tiêu thụ. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Giầy vải bạt thấp cổ chống trơn trượt; - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
17 |
Thí nghiệm thiết bị điện. |
- Quần áo vải dầy; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cách điện(1); - Găng tay cách điện(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
18 |
Thí nghiệm dầu, thay dầu, lọc dầu, tái sinh dầu máy biến thế. |
- Quần áo vải dầy; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc hơi, khí độc; - Găng tay chống xăng, dầu, mỡ; - Giầy vải chống dầu; - Ủng cao su chống dầu(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
19 |
Lắp đặt, sửa chữa các thiết bị điện cho nơi làm việc: - Xí nghiệp; - Công trường; - Mỏ lộ thiên. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Đệm vai; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Giầy vải đế cao su cách điện; - Ủng cách điện(1); - Găng tay cách điện(1); - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Áo mưa(2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. (2) Trang bị cho người làm việc ngoài trời. |
20 |
- Tẩm sấy cách điện; - Quấn, tẩm sấy và sửa chữa động cơ điện, máy quạt điện, máy biến thế điện. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; -Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
21 |
Pha chế axít: bảo dưỡng, sửa chữa, xúc, nạp ắc qui. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Ủng cao su chịu a xít; - Yếm cao su chịu a xít; - Găng tay chống axit, kiềm; - Khẩu trang lọc bụi chống độc; - Mặt nạ phòng độc; - Kính chống a xít; - Xà phòng. |
|
22 |
Bảo dưỡng, sửa chữa các loại máy phát điện, nguồn điện, nguồn điều hòa trung tâm. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay cách điện (1); - Ủng cách điện(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị dùng chung. |
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
IX.1. Luyện cốc |
|||
1 |
Vận hành, đứng máy nghiền, sàng, băng tải cung cấp nguyên nhiên liệu cho lò luyện. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải hoặc mũ vải bạt trùm vai hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su(1); - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khăn mặt bông; - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người khi làm việc phải tiếp xúc với bùn nước. |
2 |
- Lái xe rót than, tống, chặn, đập cốc; Vận hành băng tải than cốc; - Kĩ thuật lò cốc. |
- Quần áo vải bạt; - Mũ vải hoặc mũ vải bạt trùm vai hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy da thấp cổ; - Kính chống các vật văng bắn hoặc Kính chông bức xạ; - Khăn mặt bông; - Áo mưa; - Xà phòng. |
|
3 |
Vận hành các thiết bị cốc hóa. |
- Quần áo vải bạt; - Mũ vải hoặc mũ vải bạt trùm vai hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt hoặc giầy da thấp cổ; - Khăn mặt bông; - Xà phòng. |
|
IX.2. Luyện - Đúc - Cán kim loại. |
|||
4 |
- Vận hành máy, thiết bị đập, nghiền, sàng, trộn, tuyển rửa nguyên liệu; - Cân nguyên nhiên liệu; - Lái và điều khiển các loại máy, thiết bị nạp hoặc dỡ liệu cho lò. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải bạt trùm vai hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su(1); - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khăn mặt bông; - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người khi làm việc phải tiếp xúc với bùn nước. |
5 |
Làm sạch vật đúc. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su(1); - Khăn mặt bông; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
6 |
Coi nước, gió nóng. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải hoặc mũ vải bạt trùm vai hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khăn mặt bông; - Xà phòng. |
|
7 |
Đứng máy thiêu kết, băng chuyền nóng. |
- Quần áo vải bạt; - Mũ vải bạt trùm vai hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Khẩu trang lọc bụi; - Khăn mặt bông; - Kính chống bức xạ; - Găng tay vải bạt hoặc găng tay da; - Giầy da cao cổ; - Xà phòng. |
|
8 |
- Vận hành tại trung tâm: vận hành lò điện, lò cao để nung luyện, nấu chảy quặng, kim loại hoặc hợp kim; - Vận hành máy đúc. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Mũ vải hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
9 |
Pha trộn vật liệu làm khuôn đúc: - Sàng rửa cát, làm dung dịch đất sét pha trộn vật liệu; - Nghiền sàng than, phấn chì, làm dầu bôi trơn khuôn đúc. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su(1); - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
10 |
- Làm khuôn; - Sấy khuôn. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ(1); - Xà phòng. |
(1) Thay bằng giầy da thấp cổ chống dầu cho người làm việc tiếp xúc trực tiếp với dầu. |
11 |
- Chuẩn bị phôi liệu đúc; - Phá khuôn đúc. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
|
12 |
- Sấy thùng rót kim loại; - Đưa nguyên liệu, phụ gia vào lò; - Nấu, rót kim loại lỏng vào khuôn đúc; - Cắt phôi; - Đứng điều khiển, thao tác các dòng sản phẩm kim loại nóng. |
- Quần áo vải bạt; - Mũ vải bạt trùm vai hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính chống các vật văng bắn hoặc Kính chống bức xạ; - Găng tay vải bạt hoặc găng tay da; - Yếm vải bạt; - Ghệt vải bạt; - Giầy da cao cổ; - Khăn mặt bông; - Đệm vai(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
13 |
- Nấu chì hợp kim; - Đúc chữ chì. |
- Quần áo vải bạt; - Mũ vải; - Găng tay sợi; - Ủng cao su cao cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính chống bức xạ; - Xà phòng. |
|
14 |
- Vận hành hoặc đứng máy, thiết bị cán thỏi, cán thô, cán tinh, cưa cắt kim loại nóng. - Lái máy, thiết bị phục vụ chính cho cán. |
- Quần áo vải bạt; - Giầy da cao cổ(1); - Mũ vải bạt trùm vai hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt hoặc găng tay da; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính chống bức xạ; - Nút tai chống ồn; - Khăn mặt bông; - Xà phòng. |
(1) Lái máy có thể thay bằng giầy vải bạt thấp cổ. |
15 |
Cán kim loại bằng phương pháp thủ công. |
- Quần áo vải bạt; - Giầy da cao cổ; - Mũ vải bạt trùm vai hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khăn mặt bông; - Xà phòng. |
|
16 |
Hoàn thiện sản phẩm. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt hoặc giầy da thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
17 |
Lấy mẫu, kiểm định (gia công) mẫu. |
- Quần áo vải bạt; - Mũ vải hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt hoặc giầy da cao cổ; - Kính chống bức xạ(1); - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học(2); - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
(1) Trang bị để sử dụng khi lấy mẫu. (2) Trang bị để sử dụng khi kiểm định mẫu. |
18 |
Xử lí, thải đổ xỉ rác. |
- Quần áo vải bạt; - Mũ vải bạt trùm vai hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy da cao cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính chống bức xạ; - Áo mưa; - Khăn mặt bông; - Xà phòng. |
|
19 |
Phá, đầm tường, xây lò để luyện, nung hoặc nấu kim loại. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. |
|
20 |
Nhân viên hóa nghiệm. |
- Áo choàng vải trắng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Mũ vải; - Khăn mặt bông; - Xà phòng. |
|
21 |
Kiểm tra chất lượng sản phẩm. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Áo mưa; - Xà phòng. |
|
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
X.1. Gia công kim loại |
|||
1 |
Gia công kim loại nguội (kể cả làm bằng máy và thủ công). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. |
|
2 |
Gia công kim loại (có nung nóng), kể cả làm bằng máy và thủ công. |
- Quần áo vải bạt; - Mũ vải bạt trùm vai; - Găng tay vải bạt; - Giầy da cao cổ; - Ghệt vải bạt; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
|
3 |
Gia công kim loại trên máy cắt gọt (trừ mài khô và gia công gang): tiện, phay, bào, mài ướt, khoan. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay vải bạt; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
|
4 |
- Gia công gang trên máy cắt gọt và mài kim loại không có lưới dung dịch (mài khô); - Tiện, phay, khoan bào gang; - Mài khô (kim loại các loại). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
|
5. |
Gia công, hàn cắt kim loại bằng điện (hàn điện). |
- Quần áo vải bạt; - Mũ vải hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt hoặc găng tay da; - Giầy hoặc ủng cách điện; - Ghệt vải bạt; - Mặt nạ hàn; - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Khẩu trang lọc bụi; - Khăn mặt bông; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
6. |
Gia công hàn cắt kim loại bằng hơi kĩ thuật (hàn hơi): - Hàn đồng (hàn nóng chảy); - Hàn nhôm, crôm. |
- Quần áo vải bạt; - Mũ vải hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt hoặc găng tay da; - Giầy da cao cổ; - Ghệt vải bạt; - Kính hàn hơi; - Khẩu trang lọc bụi; - Khăn mặt bông; - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
7 |
Tôi, ủ, thấm nhuộm, ram kim loại. |
- Quần áo vải bạt; - Mũ vải bạt trùm vai; - Găng tay vải bạt; - Giầy hoặc ủng cách điện; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
|
8 |
Hàn vi điện tử. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt cao cổ; - Găng tay cách điện; - Xà phòng. |
|
9 |
Hàn thiếc, chì. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Yếm da; - Giầy hoặc ủng cách điện; - Găng tay vải bạt; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
|
10 |
Chế bản ăn mòn kim loại |
- Quần áo lao động phổ thông - Mũ vải - Bán mặt nạ chuyên dùng; - Yếm hoặc tạp dề cao su chống axít(1); - Ủng chống axít, kiềm(1); - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung đủ để dùng khi cần thiết. |
X.2. Chống ăn mòn kim loại |
|||
11 |
- Làm sạch phôi bằng hóa chất; - Tẩy rỉ thiết bị và phụ tùng bằng hóa chất. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Yếm cao su chống axít; - Ủng chống axít, kiềm; - Găng tay chống axít, kiềm; - Xà phòng. |
|
12 |
- Làm sạch phôi bằng cơ học (cả máy và tay); - Đánh bóng sản phẩm sau khi mạ; - Mạ crôm, đồng kẽm. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; : - Ủng chống axít, kiềm(1); - Yếm tạp dề chống axít(1); - Găng tay chống axít, kiềm(1); - Khẩu trang lọc bụi(2); - Bán mặt nạ phòng độc(3); - Tấm chắn chống các vật văng bắn; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người làm nghề, công việc mạ crôm, đồng kẽm. (2) Trang bị khi làm sạch phôi bằng cơ học (cả máy và tay); đánh bóng sản phẩm sau khi mạ (3) Trang bị khi mạ crôm, đồng kẽm. |
13 |
Trát matit, sơn và trang trí. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Áo bảo hộ phát quang; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
X.3. Lắp ráp - Sửa chữa - Bảo dưỡng máy, thiết bị |
|||
14 |
Nguội, lắp ráp sửa chữa, bảo dưỡng các máy, thiết bị; - Máy cái; - Máy, thiết bị trong dây chuyền sản xuất; - Các máy phụ trợ sản xuất. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Mũ chống chấn thương sọ não(2); - Xà phòng; |
(1) Trang bị chung đủ để dùng khi cần thiết. (2) Trang bị cho người làm việc trên công trường hoặc sửa chữa lớn. |
15 |
Nguội, lắp ráp sửa chữa, bảo dưỡng các máy, thiết bị tinh vi: - Máy tính, máy chữ; - Máy quang học; - Máy quay phim, chiếu phim; - Máy, thiết bị đo lường kiểm tra; - Máy thông tin, tín hiệu. |
- Quần áo vải trắng hoặc áo choàng trắng - Mũ vải; - Găng tay vải sợi; - Xà phòng; |
|
16 |
Bảo dưỡng, sửa chữa các máy, thiết bị có nhiều dầu: - Máy điêden; - Máy bơm dầu; - Các thiết bị chứa dầu. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Găng tay vải bạt; - Giầy chống xăng, dầu mỡ; - Khẩu trang lọc bụi chống độc; - Nút tai chống ồn; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Xà phòng. |
|
17 |
Nghiên cứu chế tạo thiết bị, máy phát tia Rơnghen |
- Quần áo vải dầy; - Mũ vải; - Kính chống tia Rơnghen, phóng xạ(1); - Quần áo chống tia Rơnghen và phóng xạ(1); - Găng tay chống tia Rơnghen và phóng xạ(1); - Yếm chống tia Rơnghen và phóng xạ(1); - Giầy hoặc ủng chống tia Rơnghen và phóng xạ(1); - Xà phòng. |
(1)Trang bị chung đủ để dùng khi cần thiết. |
18 |
Nghiên cứu, chế tạo thiết bị, máy phát ra tia cực tím. |
- Quần áo vải dầy; - Mũ vải; - Kính chống bức xạ; - Găng tay vải bạt hoặc vải sợi; - Giầy da cao cổ; - Xà phòng. |
|
19 |
Nghiên cứu, chế tạo thiết bị siêu cao tần. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Quần áo chống điện từ trường(1); - Găng tay chống điện từ trường(1); - Giầy chống tĩnh điện; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung đủ để dùng khi cần thiết. |
XI. TRỒNG TRỌT - CHĂN NUÔI - THÚ Y
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
XI.1. Trồng - Thu hoạch cây lương thực, cây công nghiệp |
|||
1 |
Trồng, chăm sóc cây lương thực, thực phẩm, cây công nghiệp (trừ một số cây đã được nêu chức danh cụ thể). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
2 |
- Cày, bừa, trồng, chăm sóc, thu hoạch lúa ở ruộng nước; - Trồng, chăm sóc, thu hoạch cói; - Sản xuất bèo dâu. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Ủng cao su; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Xà cạp; - Xà phòng. |
|
3 |
Trồng, chăm sóc, thu hoạch cam, chanh. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Bao canh tay; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị để sử dụng khi cần thiết. |
4 |
Trồng, chăm sóc, thu hoạch dứa. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Bao canh tay; - Xà cạp; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Ủng cao su(1); - Yếm chống ướt, bẩn; - Kính hoặc lưới sắt che mặt; - Xà phòng. |
(1) Trang bị để sử dụng khi cần thiết. |
5 |
Trồng, chăm sóc, thu hoạch sả. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Ủng cao su(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị để sử dụng khi cần thiết. |
6 |
Trồng, chăm sóc, thu hoạch mủ sơn. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
7 |
Ươm cây cao su giống. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Khăn choàng chống bụi, nóng, nắng; - Áo mưa; - Xà phòng. |
|
8 |
- Trồng, chăm sóc cây cao su; - Cạo mủ cao su. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Ủng cao su; - Tất chống vắt; - Khăn choàng chống bụi, nóng, nắng; - Áo mưa; - Xà phòng. |
|
9 |
Đánh đông tủ kem. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải tráng cao su bao tóc; - Ủng cao su; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Xà phòng. |
|
10 |
Cán ép mủ cao su. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải tráng cao su bao tóc; - Ủng cao su; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Xà phòng. |
|
11 |
- Bới, bóc chọn mủ cao su tạp; - Đứng máy cắt mủ, đưa tấm mủ lên giàn phơi. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải tráng cao su bao tóc; - Ủng cao su; - Găng tay cao su dày, dài - Khẩu trang lọc bụi; - Áo vải nhựa cộc tay; - Xà phòng. |
|
12 |
- Làm mủ kem; - Tháo rửa máy li tâm; - Cọ rửa bồn chứa mủ kem. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải tráng cao su bao tóc; - Dép nhựa có quai hậu; - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
13 |
Sấy, hấp, đóng kiện mủ cao su. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Đệm vai; - Xà phòng. |
|
14 |
Kiểm tra chất lượng cao su. |
- Áo choàng vải trắng; - Mũ vải; - Găng tay cao su; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
|
15 |
Hái chè. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
16 |
Đứng máy cán bông. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
17 |
Chế biến phân chuồng, phân bắc, phân xanh. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Ủng cao su; - Găng tay cao su dày; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
18 |
Rải vôi trên cánh đồng. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ; - Ủng cao su; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
19 |
Làm vườn ươm. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Giầy vải bạt cao cổ; - Ủng cao su(1); - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
(1) Trang bị để sử dụng khi cần thiết. |
20 |
Kiểm định dư lượng hóa chất trong lương thực, thực phẩm. |
- Áo choàng vải trắng; - Mũ vải trắng; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay cao su; - Xà phòng. |
|
21 |
- Khử trùng (sát trùng, cảnh giới hơi độc sau khi sát trùng trên tàu); - Kiểm dịch. |
- Quần áo lao động phổ thông(1); - Mũ vải(1); - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Găng tay cao su; - Giầy vải bạt chống trơn trượt(1); - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Phao cứu sinh(2); - Xà phòng. |
(1) Nếu đã trang bị đồng phục thì thôi. (2) Trang bị khi làm việc trên mặt nước. |
22 |
Pha chế, phun thuốc trừ sâu, trừ cỏ dại, mối mọt. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Găng tay cao su dày, dài; - Đệm lưng vải bạt; - Yếm hoặc tạp dề chống trơn trượt; - Xà phòng. |
|
23 |
Giặt, khâu vá các loại bao đựng thuốc trừ sâu. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Găng tay cao su dày (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị khi giặt. |
24 |
Bán hàng lương thực. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
25 |
Bảo quản lương thực ở các kho trạm. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay cao su(1); - Ủng cao su(1); - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho các kho lớn khi cần phun thuốc sát trùng. |
26 |
Đào mương, vác đất, đắp bờ qui hoạch đồng ruộng. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su(1); - Đệm vai; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
27 |
Phát rừng khai hoang. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Tất chống vắt; - Áo mưa; - Xà phòng. |
|
28 |
Thu mua các loại giống cây trồng. |
- Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
29 |
Nghiên cứu, thí nghiệm công nghệ gen và tế bào các loại cây trồng. |
- Áo choàng vải trắng; - Mũ vải; - Găng tay cao su; - Dép nhựa có quai hậu; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
30 |
Thanh tra chuyên ngành bảo vệ và kiểm dịch thực vật |
- Mũ vải; - Găng tay cao su mỏng; - Mặt nạ phòng độc chuyên dụng; - Kính bảo hộ lao động; - Ủng cao su; - Áo choàng; - Xà phòng. |
|
XI.2. Chăn nuôi |
|||
31 |
Chăn nuôi vịt đàn, kiêm quét dọn chuồng. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Ủng cao su; - Khẩu trang lọc bụi chống bụi bẩn; - Áo mưa; - Xà phòng. |
|
32 |
Chuyên ấp vịt. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
33 |
Nuôi lợn, gà, thỏ, chuột, kiêm quét dọn chuồng. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Khẩu trang lọc bụi; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
34 |
Nuôi gà ấp, chọn gà ở các trại gà giống. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khẩu trang lọc bụi; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
35 |
Chăn nuôi lợn nái, lợn con, đỡ đẻ cho lợn, thụ tinh nhân tạo. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay cao su; - Khẩu trang lọc bụi; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
36 |
Chuyên lấy bèo, rau ở các ao hồ để cho lợn ăn. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Xà cạp; - Áo mưa; - Xà phòng. |
|
37 |
Thu hái thức ăn cho gia súc. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Áo mưa; - Ủng cao su; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Xà phòng. |
|
38 |
Chăn dắt, áp tải gia súc từ miền núi về đồng bằng. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Tất chống vắt(1); - Khẩu trang lọc bụi; - Áo mưa; - Xà phòng. |
(1) Trang bị để dùng khi đi lại ở vùng rừng núi. |
39 |
Chăn nuôi trâu, bò, ngựa, dê cừu, kiêm quét dọn chuồng. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Ủng cao su; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Khẩu trang lọc bụi; - Áo mưa; - Xà phòng. |
|
40 |
Vận động, chải khô cho trâu, bò, ngựa đực giống. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Ủng cao su; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
41 |
Vắt sữa, trâu, bò dê. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay cao su mỏng; - Ủng cao su; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
42 |
Sản xuất tinh đông khô. |
- Áo quần vải trắng; - Mũ vải trắng; - Quần áo và mũ chống lạnh; - Găng tay cao su; - Khẩu trang lọc bụi; - Dép nhựa có quai hậu; - Xà phòng. |
|
43 |
Chế biến, thái nghiền thức ăn cho gia súc, gia cầm. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính chống các vật văng bắn; - Xà phòng. |
|
44 |
Chăn nuôi tằm, chọn phân loại kén tằm. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Dép nhựa có quai hậu; - Xà phòng. |
|
45 |
Sấy kén tằm. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Dép nhựa có quai hậu; - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
|
46 |
- Chế biến nhộng tằm; - Sản xuất và xử lý trứng tằm giống, bắt ngài cho đẻ. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay cao su; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
47 |
Guồng tơ, ươm tơ bằng máy thủ công. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Xà phòng. |
|
48 |
Nuôi ong. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Găng tay cao su; - Ủng cao su; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Lưới sắt che mặt; - Áo mưa; - Xà phòng. |
|
49 |
Chế biến sản phẩm ong. |
- Áo choàng vải; - Mũ vải trắng; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
XI.3 - Thú y |
|||
50 |
Chữa bệnh cho gia súc: - Xét nghiệm chống dịch cho gia súc; - Giải phẫu xác súc vật chết. |
- Áo choàng vải trắng; - Mũ vải trắng; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Găng tay cao su mỏng(1); - Găng tay cao su chuyên dùng(2); - Quần áo bảo hộ lao động có yếm(2); - Ủng cao su; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho chữa bệnh gia súc. (2) Dùng cho cán bộ thú y tham gia dập các loại dịch gia súc, gia cầm. |
51 |
Nuôi cấy vi trùng, siêu vi trùng, kiểm nghiệm thuốc thú y, sản xuất các loại vắc xin, huyết thanh. |
- Áo choàng vải trắng; - Mũ vải trắng; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Găng tay cao su; - Dép nhựa có quai hậu; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
52 |
Sản xuất keo phèn làm thuốc thú y. |
- Áo choàng vải trắng; - Mũ vải trắng; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Yếm cao su; - Găng tay cao su; - Ủng cao su; - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Xà phòng. |
|
53 |
Sản xuất pha chế các loại thuốc thú y. |
- Áo choàng vải trắng; - Mũ vải trắng; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Giầy vải bạt; - Găng tay cao su; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
54 |
Thái lọc thịt, phủ tạng động vật để chế thuốc. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Quần áo và mũ chống lạnh (1); - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Ủng cao su; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
(1) Cấp cho người làm việc ở phòng lạnh. |
55 |
Phân tích hóa lý, điều tra côn trùng, tìm tiêu bản. |
- Áo choàng vải trắng; - Mũ vải trắng; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Găng tay cao su; - Ủng cao su; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
56 |
Vận hành lò hấp thuốc thú y. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Dép nhựa có quai hậu; - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
|
57 |
Rửa chai lọ, các loại ống nghiệm chứa vi trùng. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Găng tay cao su; - Yếm cao su; - Ủng cao su; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
XII.1. Nuôi trồng |
|||
1 |
Qui hoạch bảo vệ thủy sản. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Ủng cao su; - Áo mưa; - Quần áo và mũ chống lạnh(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người làm việc ở vùng khí hậu rét. |
2 |
Thu gom nguyên liệu để sản xuất HCG. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay cao su mỏng; - Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Áo mưa; - Xà phòng. |
|
3 |
Sản xuất HCG. |
- Áo choàng vải trắng; - Mũ vải; - Tạp dề chống axít, kiềm. - Găng tay cao su; - Khẩu trang lọc bụi; - Dép nhựa có quai hậu; - Xà phòng. |
|
4 |
Nuôi trồng, chăm sóc thủy sản, kể cả việc chế biến thức ăn cho thủy sản. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Ủng cao su; - Găng tay cao su; - Khẩu trang lọc bụi; - Khăn mặt bông; - Xà cạp liền tất vải dày nhiều lớp ở lòng bàn chân; - Phao cứu sinh; - Áo mưa; - Xà phòng. |
|
XII.2. Khai thác, đánh bắt - Chế biến |
|||
5 |
Khai thác tổ yến, bảo vệ khu vực khai thác tổ yến. |
- Quần áo vải bạt có đệm khuỷu gối; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Ghệt vải bạt; - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Áo mưa; - Phao cứu sinh(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
6 |
Xử lý, chế biến, bảo quản tổ yến. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
7 |
- Đánh bắt thủy sản; - Thu mua hải sản trên biển. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Ủng cao su; - Giầy da thấp cổ chống dầu; - Găng tay vải bạt hoặc găng tay cao su; - Áo mưa; - Phao cứu sinh; - Bộ quần áo thợ Iặn(1); - Bình dưỡng khí(1); - Quần áo và mũ chống lạnh(2); - Tất chống rét(2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. (2) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét. |
8 |
Thợ máy tàu đánh bắt, thu mua thủy sản. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Ủng cao su; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay vải bạt; - Áo mưa; - Quần áo và mũ chống lạnh(1); - Phao cứu sinh(2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị theo vùng có rét. (2) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
9 |
Chọn và phân loại thủy sản. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ bao tóc; - Găng tay cao su; - Ủng cao su; - Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn; - Xà phòng. |
|
10 |
Chế biến, bao gói, bốc xếp các loại thủy sản dưới hầm lạnh, trong buồng lạnh trên các tàu biển hoặc trong các xí nghiệp chế biến. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Quần áo lót đông xuân; - Quần áo chống lạnh; - Khăn quàng chống rét; - Mũ chống lạnh; - Ủng cao su; - Tất chống rét; - Găng tay cao su; - Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn; - Khẩu trang lọc bụi; - Khăn mặt bông; - Đệm vai(1); - Xà phòng. |
(1) Chỉ trang bị cho người bốc xếp. |
11 |
- Sản xuất Aga, Algenat, Chitin; - Chitosan, Gatetin, làm thức ăn cho gia súc và gia cầm. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay cao su; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
12 |
Sản xuất viên nang, dầu gan cá. |
- Áo quần vải trắng; - Mũ vải; - Găng tay cao su; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
13 |
Chế biến thủy sản đông lạnh, làm thực phẩm ăn liền, mực cán mành. |
- Áo quần vải trắng dày; - Quần áo lót đông xuân; - Mũ bao tóc; - Ủng cao su(1); - Tất chống rét; - Găng tay cao su mỏng; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
(1) Không dùng ủng màu đen. |
XII.3. Sản xuất lưới, phao |
|||
14 |
- Phun nước căng hấp lưới; - Ráp lưới, phơi lưới; - Sản xuất phao, đệm xốp. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải(1); - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
(1) Làm việc ngoài trời, trang bị mũ, nón lá chống mưa nắng. |
15 |
- Dệt lưới; - Nhân viên kho lưới. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
XIII. CHẾ BIẾN LƯƠNG THỰC - THỰC PHẨM
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
XIII.1. Sản xuất đường |
|||
1 |
Tẩy màu, hòa tan, nước cất. |
- Áo quần vải trắng; - Mũ vải trắng; - Khẩu trang lọc bụi; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
2 |
Kết tinh, ly tâm, nghiền, sấy, đóng bao. |
- Áo quần vải trắng; - Mũ vải trắng; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
3 |
Vận hành các loại máy bơm trong sản xuất đường. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
4 |
Ngâm vớt và phơi mầm. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
5 |
Thải bã mía. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su(1); - Áo mưa(2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. (2) Trang bị cho người làm việc ngoài trời. |
6 |
Hòa sữa vôi. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay cao su; - Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
7 |
Đốt lưu huỳnh |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Xà phòng. |
|
8 |
Làm vệ sinh đáy máng (đáy băng chuyền ở phân xưởng ép và máng cào mía). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su(1); - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
9 |
- Hồi dung; - Sàng chuyển tiếp. |
- Quần áo vải trắng; - Mũ vải trắng; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
10 |
- Sàng chọn hạt; - Đóng và khâu bao đường thành phẩm. |
- Quần áo vải trắng; - Mũ vải trắng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
11 |
- Ép lọc (lọc ép, lọc túi); - Giặt, vá túi ép lọc; - Phân tách mật (máy li tâm); - Gia nhiệt, bảo sung, bàn cân, bốc hơi, nấu đường, trợ tinh. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải(1); - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
(1) Làm việc ngoài trời được trang bị mũ, nón lá chống mưa nắng. |
12 |
- Vận hành và sửa chữa máy cào mía; - Vận hành và sửa chữa máy ép lọc mía và dây chuyền trung gian. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
13 |
Khuân vác mía vào máy cán ép, phơi bã mía. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ hoặc nón chống nắng mưa; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Đệm vai(1); - Ủng cao su; - Xà phòng. |
(1) Chỉ trang bị cho người khuân vác mía. |
14 |
Vận hành ép mía thủ công. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ hoặc nón chống nắng mưa; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Đệm vai(1); - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
15 |
Nấu nướng đổ khuôn thủ công. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Yếm hoặc tạp để chống ướt, bẩn; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Đệm vai(1); - Xà phòng. |
|
XIII.2. Sản xuất rượu, bia, nước giải khát |
|||
16 |
Sản xuất nước uống tinh khiết. |
- Quần áo vải trắng hoặc áo choàng vải trắng; - Mũ vải trắng; - Găng tay cao su; - Giầy cao su - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
17 |
Vận hành nồi nấu cơm máy kiêm việc chuyển đổ nguyên vật liệu vào nồi nấu. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Kính chống axít(1); - Găng tay chống axít, kiềm(1); - Yếm cao su chống axít(1); - Ủng cao su; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi tiếp xúc trực tiếp với axít. |
18 |
Bơm bã rượu. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
19 |
- Vận hành máy dập nút, chữa nút chai; - Đóng và chữa két, thùng đựng bia, rượu, nước ngọt. |
- Quần yếm; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
|
20 |
Làm giấy bọc bia. |
- Áo quần vải trắng; - Mũ vải; - Ủng cao su; - Găng tay cao su mỏng; - Xà phòng. |
|
21 |
Cắt mầm làm bia. |
- Áo choàng vải; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
22 |
Dán nhãn, bao gói kẻ chữ. |
- Áo choàng vải; - Xà phòng. |
|
23 |
Làm việc trong buồng men giống, hầm men bia, buồng ép lọc nén. |
- Áo vải trắng dày; - Quần vải; - Quần áo chống lạnh; - Mũ chống lạnh; - Ủng cao su; - Tất chống rét (dài); - Xà phòng. |
|
24 |
- Chiết bia hơi; - Chiết rượu, bia, nước ngọt vào chai lấy men bia, hòa CO2, luộc chai, dán nhãn (theo dây chuyền máy chiết bia), bốc chai ở bàn tròn; - Vận hành máng lọc nhiệt độ (buồng đông). |
- Áo vải trắng; - Quần vải; - Mũ vải; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
25 |
- Chuyển đổ nguyên vật liệu vào máy nghiền và vận hành máy nghiền nguyên liệu làm rượu bia, nước chấm, nước đường; - Làm việc trong buồng sấy thóc (sấy thóc, đảo thóc, xúc và vận chuyển thóc ra vào buồng sấy). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
26 |
- Rửa chai bằng máy và thủ công, soi chai (chai không và chai có rượu, bia, nước ngọt); - Chọn chai, xếp chai. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Ủng cao su; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người rửa chai thủ công. |
27 |
Nấu bia: - Đường hóa, lên men rượu; - Chưng cất cồn. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt(1); - Ủng cao su; - Xà phòng. |
(1) Trang bị để dùng khi vặn van nóng. |
28 |
Sản xuất mốc làm rượu. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
29 |
Nấu đường: - Cất este cam; - Cất dầu chuối; - Rửa bể rượu; |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Ủng cao su; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Găng tay cao su; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi tiếp xúc với axít, xút dầu Fuzet. |
30 |
Vệ sinh thùng ủ. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Ủng cao su; - Dây an toàn chống ngã cao; - Xà phòng. |
|
XIII.3. Sản xuất bánh kẹo, đường nha (đường nước), kem |
|||
31 |
- Hòa tan và nấu đường; - Vận chuyển, đóng gói và rửa thùng đựng đường nha. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
32 |
Nấu kẹo và làm nguội kẹo (làm thủ công). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
33 |
- Đứng máy trộn nguyên liệu làm bánh kẹo; - Đứng máy đánh trứng làm bánh ga tô. |
- Áo vải trắng; - Quần vải; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
34 |
- Pha chế nguyên liệu làm bánh kẹo; - Đứng máy cán, cắt, dập hình các loại bánh kẹo. |
- Áo quần vải trắng; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
35 |
Cán, cắt, dập hình các loại bánh kẹo bằng phương pháp thủ công. |
- Áo quần vải trắng; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay sợi trắng; - Giấy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
36 |
Xử lý bột, ép lọc tẩy màu. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Ủng cao su; - Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn; - Xà phòng. |
|
37 |
Hòa bột, đường hóa, trung hòa bốc hơi. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su(1); - Găng tay chống axít, kiềm; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
38 |
- Nướng bánh và điều chỉnh bánh ở khay, xử lý khay nướng, thu bánh đã nướng (theo dây chuyền); - Gói và đóng gói bánh kẹo; - Bốc xếp, vận chuyển, bảo quản bánh kẹo trong phân xưởng, xí nghiệp. |
- Áo choàng vải trắng; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy vải bạt thấp cổ hoặc dép nhựa có quai hậu; - Xà phòng. |
|
39 |
Làm kem: - Pha chế nước đường và nguyên liệu đổ vào khuôn; - Điều khiển máy. |
- Áo choàng vải trắng; - Mũ vải; - Ủng cao su; - Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người làm việc tiếp xúc trực tiếp với nước. |
XIII.4. Sản xuất bánh mỳ, mỳ, miến, đậu phụ |
|||
40 |
- Phối trộn bột: đổ bột, vận hành máy trộn, nhào, rây bột; - Đứng máy cán, vê, tu nở, khía bánh; - Nướng bánh (thủ công và cơ giới), chuyển bánh vào kho; - Làm việc ở máy cán, cắt, hấp mỳ sợi, mỳ ăn liền; - Sửa khuôn mì, đốt lò chao dầu, nấu sa tế; - Làm việc ở máy nghiền đậu, phun sấy và lấy bột đậu; - Hòa nấu, cô đặc, ly tâm, bơm cao áp, bảo ôn hòa nhuyễn. |
- Áo vải trắng; - Quần vải dày; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ hoặc dép nhựa có quai hậu; - Xà phòng. |
|
41 |
- Đóng gói, bốc xếp (ở khâu đóng gói) các loại mỳ sợi, mì thanh, mì ăn liền, miến; - Pha chế, đóng gói bột nêm; - Bao gói bột. |
- Áo choàng vải trắng; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy vải bạt thấp cổ hoặc dép nhựa có quai hậu; - Xà phòng. |
|
42 |
Sàng chọn và rửa hạt đậu. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Ủng cao su(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị để dùng khi tiếp xúc trực tiếp với nước. |
43 |
- Làm miến: ngâm, xay, sàng, lọc, lắng ly tâm, nhào bột kéo sợi, ngâm tẩy, vò tơi miến, vận chuyển miến ra vào buồng làm lạnh; - Sản xuất đậu phụ. |
- Áo vải trắng; - Quần vải dày; - Mũ vải; - Ủng cao su; - Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị để dùng khi tiếp xúc trực tiếp với nước |
44 |
Sản xuất các loại bột sắn, dong riềng, khoai lang. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải hoặc mũ bao tóc; - Găng tay vải bạt; - Ủng cao su; - Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người làm việc tiếp xúc trực tiếp với nước. |
45 |
Ra vào lò sấy (đẩy goòng mì sợi, mì thanh, miến) |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
XIII.5. Xay sát gạo, mì |
|||
46 |
- Vận hành máy xay, sát, cân sàng và đóng bao nông sản; - Vận hành máy vận thăng, chân bù đãi, lấy tẩm, cám, trấu; - Làm việc ở máy xay nhỏ như: sàng, sấy, cân, đóng bao, vận chuyển, chất xếp thóc, gạo tấm, cám, trấu. - Sản xuất thức ăn chăn nuôi. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
47 |
Rửa lúa mì (rửa lúa ở máy rửa). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Dép nhựa có quai hậu; - Xà phòng. |
|
48 |
Vận hành máy chế biến bột mì (máy sàng tạp chất, bóc vỏ, bù đãi, nghiền sàng, đóng bao). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
XIII.6. Chế biến dầu lạc, dầu quả cây, dầu cám, dầu sả ... |
|||
49 |
Vận chuyển, làm tróc vỏ và nghiền nguyên liệu. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
50 |
- Cân, chưng, gói dầu (trừ gói dầu cám) và ép dầu; - Tinh luyện các loại dầu (trừ dầu xả): nấu, lọc. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Ủng cao su(1); - Găng tay cao su(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
51 |
Gói dầu cám. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy da cao cổ; - Ủng cao su(1); - Găng tay cao su(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết |
52 |
Tinh luyện dầu xả. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Ủng cao su; - Găng tay vải bạt; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
|
XIII.7. Sản xuất mì chính |
|||
53 |
Công việc tách keo (hòa giải). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
54 |
Phân giải, ép lọc, cô đặc, trung hòa lần 1 (hòa giải); |
- Quần áo chống axít, kiềm và hóa chất; - Mũ vải; - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Ủng chống axít, kiềm; - Xà phòng. |
|
55 |
Hút lọc ly tâm (hòa giải) tiếp xúc với nước có axít và hơi axít. |
- Quần áo chống axít, kiềm và hóa chất; - Mũ vải; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Găng tay chống axít, kiềm; - Ủng chống axít, kiềm; - Xà phòng. |
|
56 |
- Hòa bột, đường hóa lên men, trung hòa, ép lọc, cô đặc, ly tâm (lên men mì chính); - Trung hòa, ép lọc, tẩy màu, cô đặc, ly tâm (giai đoạn tinh chế của mì chính hòa giải). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Găng tay cao su; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị để dùng khi cần thiết. |
57 |
Nghiền, sấy, đóng gói mì chính. |
- Áo quần vải trắng; - Mũ vải; - Dép nhựa có quai hậu; - Xà phòng. |
|
58 |
Lấy bột và trở bột ướt. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
XIII.8. Sản xuất nước chấm |
|||
59 |
Sản xuất men, mốc để làm nước chấm. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
60 |
Phân giải hóa lọc. |
- Quần áo chống axít, kiềm; - Mũ vải; - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Găng tay chống axít, kiềm; - Ủng chống axít, kiềm; - Kính chống axít; - Xà phòng. |
|
61 |
Ly tâm và trung hòa (máy ly tâm). |
- Quần áo chống axít, kiềm; - Mũ vải; - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Ủng chống axít, kiềm; - Xà phòng. |
|
62 |
Làm việc ở bể nước chấm (xì dầu, nước mắm). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ bao tóc; - Găng tay; - Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn; - Khẩu trang lọc bụi; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
XIII.9. Chế biến chè |
|||
63 |
- Bốc dỡ, đảo, rũ chè tươi; - Gói chè, xếp chè vào bồ; - Bốc vác, vận chuyển chè(1). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ hoặc dép nhựa có quai hậu; - Xà phòng. |
(1) Trang bị thêm Găng tay vải bạt. giầy vải bạt thấp cổ. |
64 |
- Hấp héo chè, vò chè (máy và thủ công), ủ men (máy sàng bằng); - Sao sấy chè (máy vò thủ công); - Sàng phân loại chè, trộn chè. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy vải bạt thấp cổ hoặc dép nhựa có quai hậu; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người sàng phân loại chè. |
XIII.10. Chế biến cà phê |
|||
65 |
Chọn cà phê. |
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Dép nhựa có quai hậu; - Xà phòng. |
|
66 |
Xát cà phê tươi, ngâm đãi vỏ. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Ủng cao su; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Xà phòng. |
|
67 |
Xát cà phê khô. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
68 |
Chế biến cà phê tan. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
XIII.11. Chế biến hạt điều |
|||
69 |
Vận hành máy sàng phân loại, chao dầu và tách vỏ hạt điều. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
70 |
Chọn phân loại hạt điều thành phẩm. |
- Áo quần vải trắng; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Dép nhựa có quai hậu; - Xà phòng. |
|
XIII.12. Chế biến nguyên liệu thuốc lá và sản xuất thuốc điếu |
|||
71 |
- Phân loại lá thuốc, tước lá, xé lá, phối chế thuốc (đầu dây chuyền), may vá bao bố; - Kiểm tra chất lượng nguyên liệu thuốc lá trên dây chuyền chế biến; - Vận hành máy đóng bao, bóng kính bao, đóng tút, bóng kín tút, đóng thùng carton, đóng gói thủ công. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy bịt đầu, đế nhựa, chống trượt hoặc dép nhựa có quai hậu; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. |
|
72 |
- Vận chuyển, xếp dỡ nguyên liệu thuốc lá; - Thu gom, xử lý bụi, mảnh vụn thuốc lá; - Vận hành máy sấy lại, ra thuốc ở đầu và cuối máy sấy lại; - Đóng kiện thuốc, sấy điếu thuốc. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Găng tay vải bạt; - Giầy bịt đầu, đế nhựa, chống trượt hoặc dép nhựa có quai hậu; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. |
|
73 |
- Xử lí thuốc lá mốc; - Đứng máy hấp lá. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Nút tai chống ồn; - Giầy bịt đầu, đế nhựa, chống trượt hoặc dép nhựa có quai hậu; - Xà phòng. |
|
74 |
Vận hành lò men, lò sấy thuốc lá. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy bịt đầu, đế nhựa, chống trượt hoặc dép nhựa có quai hậu; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. |
|
75 |
Chuyển thuốc ra vào lò men, lò sấy điện. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
|
76 |
Pha chế và vận chuyển hương liệu. |
- Áo choàng vải xanh; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay cao su; - Dép nhựa có quai hậu; : - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
|
77 |
- Vận hành và làm việc tại máy đập cuống, máy nhuyễn, máy thái sợi, máy cuốn điếu, xe điếu, máy sàng vụn phân ly, sàng thuốc vụn, thùng tải. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Giầy bịt đầu, đế nhựa, chống trượt hoặc dép nhựa có quai hậu; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. |
|
78 |
Can giấy, dán túi ni lông, phụ máy xén giấy. |
- Yếm choàng vải xanh; - Mũ vải; - Giầy bịt đầu, đế nhựa, chống trượt hoặc dép nhựa có quai hậu; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
79 |
- Đốt (chụm) lò sấy nguyên liệu thuốc lá; - Vận hành nồi hơi (dầu, than đá); - Đốt lò hơi bàng than đá (xúc than vào lò, hốt xỉ than khỏi lò). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải: - Giày vải: - Khẩu trang lọc bụi: - Găng tay vải bạt; - Kính chống bức xạ; - Xà phòng. |
|
XIII.13. Sản xuất muối ăn |
|||
80 |
Lấy nước chạt, phi, cào, xúc và vận chuyển muối. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Ủng cao su; - Áo mưa; - Xà phòng. |
|
81 |
Xây dựng đồng muối (đào đắp mương, làm ô nề, tu sửa bờ ruộng muối). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Áo mưa; - Xà phòng. |
|
82 |
Nấu muối, sản xuất nước ót. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
83 |
Sản xuất bột canh (ví dụ: rang muối, trộn) |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Ủng cao su; - Tấm ni lông che người; - Xà phòng. |
|
XIII.14. Chế biến sữa, thực phẩm tươi |
|||
84 |
Vắt sữa trâu, bò, dê. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay cao su mỏng; - Ủng cao su; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
85 |
- Chế biến sữa trâu, bò, dê; - Kiểm nghiệm sữa. |
- Áo choàng vải trắng; - Mũ vải; - Ủng cao su; - Găng tay cao su mỏng; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
86 |
Chế biến thực phẩm tươi sống (từ khâu chế biến đến khâu vệ sinh trong phân xưởng chế biến). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay cao su; - Đai lưng gài dụng cụ giết mổ gia súc, gia cầm; - Ủng cao su; - Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn; - Khẩu trang lọc bụi; - Áo mưa; - Xà phòng. |
|
87 |
Dán nhãn, bao gói sản phẩm sau chế biến. |
- Quần áo vải trắng hoặc áo choàng vải trắng; - Mũ vải; - Ủng cao su; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
88 |
Đóng kiện và vận chuyển trong xí nghiệp. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
89 |
Kiểm tra chất lượng sản phẩm tươi sống. |
- Áo choàng vải trắng; - Mũ vải; - Găng tay cao su; - Khẩu trang lọc bụi; - Dép nhựa có quai hậu; - Xà phòng. |
|
90 |
Cắt, dập, ghép mí, hàn, sơn, sấy hộp sắt. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
91 |
Thử kín hộp sắt. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Găng tay cao su; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
92 |
Làm việc trong các buồng lạnh dưới 5°C. |
- Quần áo và mũ chống lạnh; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Tất chống rét; - Xà phòng. |
|
93 |
Vận hành, sửa chữa máy lạnh và hệ thống lạnh. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. |
|
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
1 |
Chuẩn bị thuộc da, xẻ da, nạo da, lột da, pha chế hóa chất để thuộc da, muối da tươi. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn; - Găng tay cao su dày; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
2 |
Hoàn thành thuộc da, pha cắt da, chế biến đồ da. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Xà phòng. |
|
3 |
Chế biến lông vũ: - Vận hành máy phân loại lông, khử bụi; - Thủ kho xuất nhập; - Kiểm nghiệm lông vũ. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
|
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
1 |
- Điều khiển các loại máy dệt vải, chăn, len, đay, dệt kim, thảm; - Điều khiển các loại máy lờ, suốt, kiểm vải, gấp vải, go nối kéo sợi, ghép sợi, sợi thô, óng, đậu xa, guồng, cung chải. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ bao tóc; - Yếm vải có túi; - Khẩu trang lọc bụi; - Dép nhựa có quai hậu hoặc giầy vải bạt thấp cổ; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. |
|
2 |
- Điều khiển các loại máy hồ, mài kim, máy chải; - Bắc ống, đổ sợi, nối gờ, mắc sợi, đổ vải, chế dầu, lau máy, sản xuất suốt ra, sửa go khổ lamen, phá kiện bông. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ bao tóc; - Găng tay vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
3 |
Tẩy vải, giặt vải, nhuộm vải, in hoa vải, làm bóng vải, sản xuất nước gia ven, lấy bông hầu. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay cao su dày; - Khẩu trang lọc bụi; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
4 |
Đóng hòm, mở hòm, phá kiện vải. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
5 |
Xếp vải, cắt vải, là quần áo, điều khiển máy may, máy thùa khuyết, đính cúc, vắt sổ. |
- Mũ vải; - Quần áo lao động phổ thông; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy vải mỏng đi trong nhà; - Xà phòng. |
|
6 |
Tẩy, giặt vải, phơi vải, phơi quần áo. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Tạp dề hoặc yếm chống ướt; - Găng tay cao su dày; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
7 |
Vận hành máy đập, tước, cắt vỏ dừa. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải hoặc mũ bao tóc; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giày vải bạt thấp cổ; - Bịt tai chống ồn; - Ủng cao su(1); - Xà phòng; |
(1) Trang bị chung đủ để dùng khi cần thiết. |
8 |
Vận hành máy ép kiện chỉ xơ dừa. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải hoặc mũ bao tóc; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng; |
|
9 |
- Phơi chỉ xơ dừa; - Sàng, xúc phơi mụn dừa. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
1 |
Pha cắt da, điều khiển máy rẩy da. |
- Mũ bao tóc; - Quần áo lao động phổ thông; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
2 |
May mu giấy, đột dập ôrê. |
- Mũ bao tóc; - Quần áo lao động phổ thông; - Bịt tai chống ồn; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
3 |
Gò ráp, khâu đế, mài đế, đánh bóng giầy. |
- Mũ bao tóc; - Quần áo lao động phổ thông; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
4 |
- Bồi vải, khuấy keo; - Điều khiển máy gò, ép, dán, quét keo. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ bao tóc; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
|
5 |
Điều khiển máy sẩy, hấp, lưu hóa, in nhãn, mác giầy hoặc ủng. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ bao tóc; - Găng tay vải bạt; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Chi chú |
XVII.1. Hóa chất cơ bản |
|||
1 |
- Trộn nguyên liệu sản xuất phèn; - Làm ở lò cô phèn đơn. |
- Quần áo chống axít, kiềm; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Kính chống các vật văng bắn; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Ủng chống axít, kiềm; - Xà phòng. |
|
2 |
Làm ở lò phản xạ phèn. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Ủng chống axít, kiềm; - Kính chống bức xạ; - Xà phòng. |
|
3 |
Hòa tan dung dịch phèn. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay cao su; - Ủng chống axít, kiềm; - Xà phòng. |
|
4 |
Sản xuất Natri Silicat. |
- Quần áo lao động phổ thông - Mũ chống chấn thương sọ não; - Kính chống các vật văng bắn; - Găng tay vải bạt; - Ủng cao su; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
5 |
Sản xuất bột nhẹ (Canxi-cácbonnat). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Khẩu trang lọc bụi(1); - Ủng cao su(1); - Găng tay vải bạt(1); - Xà phòng. |
(1) Dùng khi tôi vôi tháp sục, li tâm. |
6 |
Tuyển nổi Garaphit. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy đế da; - Khẩu trang lọc bụi; - Tạp dề hoặc yếm ướt, bẩn; - Xà phòng. |
|
7 |
Khử sắt graphit. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Kính chống các vật văng bắn; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
8 |
Sản xuất hóa chất tinh khiết. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Khẩu trang lọc bụi; - Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn; - Xà phòng. |
|
9 |
- Cô đặc xút; - Trung hòa, điều chế, hòa tan muối; - Sản xuất Hyđrôxít nhôm - Al(OH)3. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ - Ủng cao su(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
10 |
Vận hành điện giải Clorua natri - NaCl. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay chống hóa chất; - Áo mưa bạt ngắn; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Ủng cao su(1); - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Kính chống các vật văng bắn; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
11 |
Sản xuất Natri sunphit - Na2SO3. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay cao su; - Giầy vải bạt cao cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
12 |
Sản xuất Hyđrô - H2 (để tổng hợp axít Clohyđric - HCl). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Kính chống các vật văng bắn; - Áo mưa bạt ngắn; - Mặt nạ phòng độc; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. |
|
13 |
Sản xuất axít Nitric - HNO3. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay chống axít, kiềm; - Giầy vải bạt cao cổ; - Ủng cao su(1); - Khẩu trang lọc bụi; - Kính chống axít; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
14 |
Đóng bình axít các loại, vận hành kho axít. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Áo mưa bạt ngắn; - Găng tay chống axít, kiềm - Ủng chống axít, kiềm; - Tạp dề hoặc yếm chống ướt; - Kính chống axít; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
15 |
- Sấy khí Clo - Cl2; - Đóng bình Clo lỏng; - Hợp thành axít Clohyđric - HCl; - Xử lí Clo thừa. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy da cao cổ; - Ủng cao su; - Kính chống axít; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị để dùng chung. |
16 |
Làm lạnh Hyđrô - H2 trong sản xuất Clo xút. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
17 |
- Rửa SO2; - Tiếp xúc trong sản xuất axít Sunphuric - H2SO4; - Sấy, hấp thụ axít Sunphuric - H2SO4; - Pha trộn lưu huỳnh sản xuất axít Sunphuric - H2SO4. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cố chống trơn trượt; - Khẩu trang lọc bụi; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị để dùng chung. |
18 |
Vận hành lò BKZ, cân quặng Pirít, thải xỉ Pirít. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị để dùng chung. |
19 |
Sản xuất Selen. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay chống axít, kiềm; - Giầy vải bạt cao cổ; - Ủng cao su(1); - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị để dùng chung. |
20 |
Bảo dưỡng, lắp đặt thùng điện phân. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Giầy vải; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Ủng cao su cách điện; - Mặt nạ phòng độc(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị dùng chung khi cần thiết. |
21 |
Vận hành thiết bị lạnh trong sản xuất hóa chất. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Giầy vải; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Ủng cao su cách điện; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị dùng chung khi cần thiết. |
22 |
Kiểm tra chất lượng các loại sản phẩm trong ngành hóa chất. |
- Quần áo vải trắng; - Giầy vải; Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải; - Găng tay cao su; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính bảo hộ lao động; - Xà phòng. |
|
23 |
Sản xuất Kẽm clorua, Canxi clorua, PAC. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải; - Găng tay cao su; - Ủng cao su; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính chống các vật văng bắn; - Xà phòng. |
|
24 |
Bốc xếp, vận chuyển hóa chất. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Khăn choàng chống bụi, nóng, nắng; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Đệm vai; - Xà phòng. |
|
25 |
Bốc xếp chai, bình chứa khí, khí hóa lỏng. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Kính chống các vật văng bắn; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Xà phòng. |
|
26 |
Lái xe, phụ xe vận chuyển khí hóa lỏng. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Áo mưa bộ; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Kính chống các vật văng bắn; - Găng tay vải bạt; - Giầy da thấp cổ chống trơn trượt; - Xà phòng. |
|
27 |
Sản xuất vôi công nghiệp. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Kính chống các vật văng bắn; - Găng tay vải bạt; - Giầy da chống trơn trượt; - Xà phòng. |
|
28 |
Nấu hồ điện cực. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Kính chống các vật văng bắn; - Găng tay vải bạt; - Giầy da chống trơn trượt; - Xà phòng. |
|
29 |
Vệ sinh công nghiệp trong các nhà máy sản xuất hóa chất. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Ủng cao su chống dầu(1); - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ - Kính chống các vật văng bắn(1); - Xà phòng |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
30 |
Làm việc ở các phòng thí nghiệm, xét nghiệm, kiểm nghiệm hàng hóa tiếp xúc với các loại hóa chất. |
- Áo choàng vải trắng; - Mũ vải trắng; - Găng tay cao su; - Kính chống các vật văng bắn chống hóa chất dạng lỏng văng vào mắt; - Khẩu trang lọc bụi phòng độc; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn(1); - Găng tay chống axít, kiềm(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi tiếp xúc nhiều với nước, ướt bẩn, axít. |
31 |
Lọc bụi điện. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
32 |
Sản xuất và đóng thùng, bảo quản, lưu trữ phốt pho vàng |
- Quần áo lao động phổ thông; - Quần áo da(1); - Kính chống vật văng bắn; - Găng tay cao su; - Găng tay da(1); - Bán mặt nạ phòng độc; - Ủng cao su; - Giày da(1); - Quần áo chống cháy(1); - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Mũ chống chấn thương sọ não(1); - Mũ bao tóc; - Bình dưỡng khí(1). |
(1) Trang bị chung đê sử dụng khi cần thiết. |
XVII.2. Phân bón |
|||
33 |
- Cân đong vào liệu, tời nạp liệu lò cao phân lân nung chảy; - Điều khiển máy gập, gầu nâng vít tải phân lân; - Điều khiển máy đỡ quặng xuống toa. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
34 |
Ra liệu lò cao phân lân nung chảy. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy da cao cổ hoặc giầy vải bạt cao cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính chống các vật văng bắn; - Ủng cao su(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị dùng chung, để sử dụng khi cần thiết |
35 |
- Vận hành máy vớt phân lân nung chảy; - Khử Flo phân lân nung chảy. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giấy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su(1); - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
36 |
Điều khiển máy quạt gió. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. |
|
37 |
Sản xuất phân lân vi sinh. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
|
38 |
- Phối liệu các loại phân bón hữu cơ, vô cơ; - Trộn vê viên phân lân nung chảy. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
39 |
Vận hành lò khí than: - Vận hành lò; - Ghi lò. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy da thấp cổ; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
40 |
Vận hành két khí than. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
41 |
- Làm công việc khống chế tự động phân xưởng hợp thành; - Vận hành bơm cao áp, trung áp phân xưởng urê (phân đạm). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
42 |
Hấp thụ lưu huỳnh bằng ADA (phân đạm). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay cao su; - Ủng cao su; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
43 |
Bơm dung dịch Sunphôlan (phân đạm). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Ủng cao su chống dầu; - Khẩu trang lọc bụi; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết, |
44 |
Hợp thành Amôniắc (NH3). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
45 |
- Điều chế Amôniắc, đóng bình Amôniắc lỏng; - Hợp thành Urê. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính chống các vật văng bắn; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
46 |
Cô đặc tạo hạt Urê. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính chống các vật văng bắn; - Xà phòng. |
|
47 |
Đóng bao, khâu bao thành phẩm phân bón. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
48 |
- Điều chế Supe phốtphát; - Trung hòa Supe phốtphát. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su(1); - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
49 |
- Vận hành trạm bơm nước tuần hoàn (trong sản xuất phân đạm); - Vận hành trạm bơm nước thải. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
50 |
Vận hành máy nén khí hỗn hợp. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. |
|
51 |
- Tái sinh lưu huỳnh; - Đúc thỏi lưu huỳnh. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
52 |
Tháo rửa đồng, rửa kiềm. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay cao su; - Giầy vải bạt cao cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
53 |
Vận hành trạm xử lý nước giải nhiệt, trạm bơm nước tuần hoàn. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy thấp cổ vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Ủng cao su(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
54 |
Vận hành máy nghiền bi. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy thấp cổ vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Nút tai chống ồn(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
55 |
Vận hành máy sấy thùng quay. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy thấp cổ vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
56 |
Vận hành máy trộn quặng mịn. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy thấp cổ vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
57 |
Vận hành máy ép quặng mịn. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy thấp cổ vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
58 |
Vận hành máy sàng quay, sàng rửa. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy thấp cổ vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
59 |
Vận hành máy đập hàm. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy thấp cổ vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Nút tai chống ồn(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
60 |
Vận hành băng tải. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy thấp cổ vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
61 |
Vận hành máy nâng. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy thấp cổ vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
62 |
Vận hành máy xúc lật. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy thấp cổ vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Ủng cao su(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
63 |
Vận hành máy xúc quặng đá. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy thấp cổ vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Ủng cao su(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
64 |
Sản xuất phân bón hỗn hợp NPK |
- Quần áo lao động phổ thông; - Giầy vải; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
XVII.3. Thuốc bảo vệ thực vật |
|||
65 |
Tổng hợp các hoạt chất hóa học (dưới các dạng bột, hạt, lỏng) dùng làm nguyên liệu để sản xuất thuốc bảo vệ thực vật. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Găng tay cao su; - Giầy da vải bạt cao cổ; - Giầy da hoặc ủng cao su chống dầu(1); - Khẩu trang lọc bụi; - Kính chống các vật văng bắn; - Mặt nạ phòng độc chuyên dụng(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
66 |
Phối liệu, gia công, sản xuất thuốc bảo vệ thực vật. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Găng tay cao su; - Giầy da hoặc giầy vải bạt cao cổ; - Giầy da hoặc ủng cao su chống dầu(1); - Khẩu trang lọc bụi; - Kính bảo hộ; - Mặt nạ phòng độc chuyên dụng(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
67 |
Sang chai, đóng gói các loại thuốc bảo vệ thực vật dưới các dạng (bao gồm tất cả các công đoạn trên dây chuyền như: đưa vào chai, vào túi, đóng nắp, ép túi, dán nhãn, đóng hộp, đóng thùng carton). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay cao su mỏng; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ; - Kính bảo hộ; - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Xà phòng. |
|
68 |
Kiểm định, pha chế mẫu phòng thí nghiệm thuốc bảo vệ thực vật. |
- Áo choàng vải trắng; - Mũ vải trắng; - Giầy vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay cao su mỏng chống hóa chất; - Xà phòng. |
|
XVII.4. Chất dẻo - Cao su - Bao bì |
|||
69 |
- Phối liệu hóa chất sản xuất cao su, nhựa (PVC, PE, PP); - Vận hành máy luyện cao su (luyện kín, sơ hỗn luyện, nhiệt luyện); - Tạo hình săm lốp ôtô, săm lốp xe đạp, ống dẫn, dây curoa, má phanh. - Cán hình vải mành, tráng kéo vải mành; - ép săm ôtô, săm xe đạp. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay sợi hoặc vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính chống các vật văng bắn; - Bông y tế; - Xà phòng. |
- |
70 |
Sản xuất rulô cao su, ống sát gạo. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
|
71 |
- Sàng sẩy hóa chất sản xuất cao su; - Lưu hóa các sản phẩm sản xuất từ cao su; - Can, cắt, cán tạo hình các sản phẩm cao su; - Sản xuất đệm mút. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não(1); - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
(1) Trang bị khi lưu hóa lốp ô tô (loại lốp lớn). |
72 |
Lý trình, thí nghiệm cường lực các mặt hàng cao su vắt vải, cuộn vải, tráng PVC tại tổ sản xuất. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay sợi hoặc vải bạt; - Nút tai chống ồn; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
73 |
- Tổng hợp PVC; - Pha màu, nấu nhựa phế thải; - Sản xuất lá cách PVC; - Vận hành máy đùn nhựa (PP, PE, PVC); - Vận hành máy thổi màng nhựa PP, PE, PVC máy cắt, dán màng nhựa PP, PE, PVC. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
74 |
- Vận hành máy tráng màng (giấy chống ẩm, giấy sáp), tạo sợi (PP, PE, PVC); - Kéo sợi, quấn chỉ sợi tổng hợp (PP, PE, PVC). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
75 |
- Sản xuất vỏ bao PVC, PP, PE; - Dệt vỏ bao PP, PE; - Vận hành máy cắt, gấp, in mác, may vỏ bao. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. |
|
76 |
Hoàn thiện các sản phẩm nhựa phun ép, màng mỏng PVC. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay sợi; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
77 |
Vận hành máy ép nhựa, máy dập vỏ hình ắc quy, lưu hóa vỏ bình ắc quy. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
78 |
- Phun in nhãn hiệu vào mặt hàng cao su, chất dẻo; - Sản xuất keo dán gỗ, vécni; - Vận hành máy sấy hộp. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính chống các vật văng bắn; - Xà phòng. |
|
79 |
Kiểm tra chất lượng các sản phẩm. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Khẩu trang lọc bụi; - Áo choàng vải trắng; - Dép nhựa có quai hậu; - Găng tay sợi hoặc vải bạt; - Mũ vải; - Giầy vải; - Xà phòng. |
|
80 |
Nghiên cứu, sản xuất các loại màng, keo đặc biệt. |
- Quần áo vải trắng; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải sợi; - Bán mặt nạ phòng độc chuyền dùng; - Xà phòng. |
|
81 |
Sản xuất các sản phẩm từ giấy, carton có tiếp xúc với bụi, hóa chất, hơi khí độc. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay cao su; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Khẩu trang lọc bụi chuyên dụng; - Găng tay vải; - Xà phòng. |
|
XVII.5. Pin - ắc qui |
|||
82 |
- Trộn bột cực dương, trộn bột cọc than; - Nghiền sấy quặng măng gan. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
83 |
Hóa hồ (chấm sáp, rót hồ, chỉnh hồ). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Găng tay cao su; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
84 |
- Mài lá cách xốp; - Gia công cọc than; - Ép cọc than, dập bao than. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay sợi; - Găng tay vải(1); - Giầy vải bạt cao cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
(1) Sử dụng thay thế Găng sợi đối với khâu nhúng sáp cọc than và dập bao than. |
85 |
- Vận hành máy cắt ống kẽm, cuốn kẽm, dập vỏ pin; - Kiểm tra ống kẽm. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay sợi(1); - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
(1) Vận hành máy trang bị găng tay vải bạt. |
86 |
Lau cắt ống kẽm. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay sợi; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính chống các vật văng bắn; - Xà phòng. |
|
87 |
- Pha chế điện dịch, sản xuất pin; - Chưng hồ. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay cao su dày; - Ủng cao su; - Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn - Xà phòng. |
|
88 |
- Nấu xi sáp (sản xuất pin); - Nấu nhựa hàn khẩu (sản xuất ắc qui). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt cao cổ; - Ủng cao su(1); - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
89 |
Vận hành lò nung cọc than. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy da; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
90 |
Tuyển lọc quặng măng gan. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay cao su dày; - Ủng cao su; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
91 |
Nấu rót, cán kẽm làm vỏ pin. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy da; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
92 |
- Dập kẽm viên, mũ đồng, ống kẽm, đinh; - Đánh bóng kẽm viên, mũ đồng, dây; - Phong lắp, đổ xi lắp nắp, lắp mũ đồng, lót đáy ống kẽm; - Hàn biên, đáy, pin. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay sợi; - Găng tay vải(1); - Bịt tai chống ồn(1); - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
(1) Trang bị thêm cho người làm công việc dập kẽm viên, mũ đồng, ống kẽm, đinh. |
93 |
- Đúc hợp kim chì, bi chì, sườn cực, phụ tùng bằng chì; - Luyện chì tái sinh; - Nghiền bột chì; - Gia công, phân loại, đóng gói lá cực. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ; - Kính chống các vật văng bẩn; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay sợi(1); - Yếm vải(1); - Bông y tế(1); - Yếm cao su(2); - Găng tay cao su(2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho đúc hợp kim chì, bi chì, sườn cực, phụ tùng bằng chì; luyện chì tái sinh; nghiền bột chì. (2) Trang bị cho gia công, phân loại, đóng gói lá cực. |
94 |
Trát cao lá cực. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt cao cổ; - Yếm cao su; - Găng tay chống axít, kiềm; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
95 |
Hàn lắp ắc quy, hàn chùm cực, hàn cầu tiếp. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giấy vải bạt thấp cổ; - Mặt nạ hàn hoặc kính hàn; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
(1) Trang bị để dùng khi cần thiết. |
96 |
Hóa thanh tấm cực. |
- Quần áo chống axít, kiềm; - Mũ vải; - Găng tay chống axít, kiềm; - Ủng chống axít, kiềm; - Yếm chống axít, kiềm; - Kính hàn; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
97 |
Chế tạo bột sản xuất lá cách cao su. |
- Quần áo lao động phổ thông - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Xà phòng. |
|
98 |
- Nạp điện ắc quy; - Kiểm tra ắc quy. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Quần áo chống axít, kiềm(1); - Khẩu trang lọc bụi; - Kính chống các vật văng bắn; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn (1m x 1m); - Găng tay cách điện; - Găng tay chống axít, kiềm(1); - Ủng chống axít, kiềm(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
99 |
Thăm dò, thu hồi tâm cực và sửa chữa ắc quy. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn (1m x 1m); - Găng tay cao su(1); - Ủng cao su(1); - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi rửa vở bình. |
XVII.6. Hơi kỹ thuật - Que hàn - Đất đèn |
|||
100 |
Vận hành máy sản xuất ôxy, máy nén, máy phân ly, nạp ôxy. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Kính chống các vật văng bắn; - Găng tay chống lạnh; - Nút tai chống ồn; - Găng tay vải bạt; - Giấy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
101 |
- Rửa chai, kiểm tra chai, đánh rỉ chai ôxy; - Vận hành lò điện cực sản xuất đất đèn, chưng dầu cốc; - Nghiền, sàng, sấy, trộn chất bọc que hàn. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Kính chống các vật văng bắn hoặc kính chống bức xạ; - Khẩu trang lọc bụi; - Khăn mặt bông; - Xà phòng. |
|
102 |
- Vận hành lò luyện đất đèn; - Hàn điện cực lò luyện đất đèn. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt hoặc găng tay da - Giầy da cao cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính chống bức xạ; - Khăn mặt bông; - Xà phòng. |
|
103 |
Xay đất đèn, đập đất đèn, nghiền sàng than, vôi. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ; - Khăn choàng chống bụi, nóng, nắng; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính chống các vật văng bắn; - Xà phòng |
|
104 |
Đóng thùng đất đèn. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính chống các vật văng bắn; - Khăn mặt bông; - Xà phòng. |
|
105 |
Vào liệu lò luyện đất đèn. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính chống các vật văng bắn; - Áo mưa(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết |
106 |
Gò hàn vỏ điện cực lò đất đèn. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Mặt nạ hàn điện; - Xà phòng. |
|
107 |
- Sản xuất vỏ thùng đất đèn, dập nắp, cuộn tôn; - Kéo sắt đánh rỉ que hàn, cắt lõi que hàn; - Trộn ướt, ép bánh chất bọc que hàn; - Vận hành máy ép que hàn; - Điều chế Axêtylen. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
108 |
Bao gói, vào hộp que hàn. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay sợi; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
109 |
Đóng thùng que hàn. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
XVII.7. Sơn - Mực in |
|||
110 |
Nấu nhựa ankyd, nấu keo mực in. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
111 |
- Xử lý nguyên liệu sản xuất sơn, mực in (sàng sấy hóa chất, lọc dầu); - Nghiền sơn, nghiền mực; - Pha sơn, lọc sơn, đóng hộp. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Găng tay cao su; - Kính chống các vật văng bắn; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
112 |
Trộn, khuấy sơn cơ giới (muối, ủ sơn). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giày vải bạt cao cổ; - Găng tay cao su; - Kính chống các vật văng bắn; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
113 |
Nghiên cứu, chế tạo các loại mực đặc biệt. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Kính chống các vật văng bắn; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay cao su; - Xà phòng. |
|
XVII.8. Bột giặt - Chất tẩy rửa |
|||
114 |
- Phối liệu, pha chế hóa chất sản xuất bột giặt; - Sunphô hóa tạo kem trung tính sản xuất bột giặt. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Kính chống các vật văng bắn; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
115 |
Sàng, phun, sấy, vận chuyển thành phẩm bột giặt, bốc xếp bột giặt trong phân xưởng. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính chống các vật văng bắn; - Xà phòng. |
|
116 |
Cân, đóng gói bột giặt. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khăn choàng chống nóng, nắng, bụi; - Găng tay sợi; - Giầy vải bạt thấp cổ chống trơn trượt; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
117 |
Sản xuất các loại chất tẩy rửa có tiếp xúc hóa chất, hơi khí độc. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay cao su; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Khẩu trang lọc bụi chuyên dụng; - Xà phòng. |
|
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
1 |
- Kẻ giấy, cắt xén giấy; - Đem giấy, bao gói giấy. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Nút tai chống ồn(1); - Xà phòng. |
(1) Chỉ trang bị cho người vận hành máy cắt xén giấy. |
2 |
- Nạp nguyên liệu vào nồi nấu, nấu bã mía; - Tẩy bột, nghiền, rửa, thu hồi bột giấy; - Sản xuất giấy gia lít, giấy ảnh. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su(1); - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
3 |
Vận hành máy xeo giấy. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ bao tóc; - Găng tay cao su; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su(1); - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
4 |
Làm nan, ống đáy diêm, que diêm, vào tai thanh la két, bao kiệm diêm, sấy khô, xén giấy, kiểm tra que diêm. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
5 |
Nghiền hóa chất, nấu dầu làm diêm, chấm thuốc diêm, nấu hồ làm diêm. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải; - Xà phòng. |
|
6 |
Đứng máy bỏ bao, dán nhãn, phong chục. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Xà phòng. |
|
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
1 |
Dập nắp bút máy, dập ống bọc vecsi, dập ngòi, xẻ rãnh ngòi bút, làm lưỡi gà. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng |
|
2 |
Điện phân đốt tẩy ngòi bút, cân gói mực, pha chế mực, tráng mực ru băng, rửa chai lọ, rửa nhựa tái sinh. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay cao su; - Ủng cao su; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Xà phòng. |
|
3 |
Đánh bóng ngòi bút, đánh bóng nhựa, trộn nhựa, cán ép nhựa gói mực. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
4 |
Bao gói thành phẩm, dán nhãn. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Xà phòng. |
|
5 |
Nấu men, nghiền men, đốt lò nung. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy da cao cổ; - Xà phòng. |
|
6 |
Tạo hình tráng men, phun hoa khắc bản. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
XX. SẢN XUẤT THỦY TINH - GỐM SỨ
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
1 |
Gia công nguyên liệu, pha trộn nguyên liệu, vận chuyển thủy tinh, vận hành máy công nghệ sản xuất thủy tinh. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy da thấp cổ; - Xà phòng. |
|
2 |
Nấu, kéo ống hoặc kính thủy tinh. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy da cao cổ; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Quần áo, mũ và găng tay chống nóng chuyên dùng(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi xử lí sự cố ở lò nấu hoặc máy kéo kính. |
3 |
Cắt bẻ, phân loại và đóng hòm kính. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy da cao cổ; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
|
4 |
Phun nền vỏ phích, phun sơn vỏ phích, chấn lưu, rút khí chân không bóng đèn, hàn thiếc đèn, cắt thủy ngân, pha tráng bột huỳnh quang, xử lý các loại tụ đèn, đổ nhựa đường chấn lưu. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
5 |
Điều khiển các loại máy nén, máy áp lực, sản xuất loa đèn, cắt đầu bóng đèn, thổi phích, thổi bóng đèn, lắp vỏ phích. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
6 |
Xử lý nước, mạ bạc phích, rửa sấy bóng đèn, kiểm nghiệm phích. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
7 |
Cắm dây tóc, kiểm tra đui, sấy dây tóc, ghép và điều chỉnh chấn lưu. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Dép nhựa có quai hậu; - Xà phòng. |
|
8 |
- Gia công nguyên liệu, trộn phối liệu; - Sấy khuôn. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay cao su; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
9 |
- Tạo hình sản phẩm: đổ rót các loại sản phẩm gốm sứ (gồm cả sứ vệ sinh), khuôn thạch cao; - Đốt lò nung gốm sứ. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Găng tay cao su(1); - Ủng cao su hoặc giầy vải bạt chống trơn trượt; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người tạo hình sản phẩm. |
10 |
Vẽ hoa, tô màu. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay cao su; - Dép nhựa có quai hậu; - Xà phòng. |
|
11 |
Phân loại, đóng gói các sản phẩm, gốm sứ (bao gồm cả sứ vệ sinh). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Xà phòng |
|
XXI. SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
XXI.1. Tấm lợp - Gạch ngói - Ống sành sứ |
|||
1 |
Vận hành máy trộn amiăng, xi măng. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Giầy vải bạt cao cổ; - Tất vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
2 |
- Vận hành máy cán, tạo sóng fibrô xi măng; - Tạo tấm fibrô xi măng bằng phương pháp thủ công. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Tất vải; - Giầy vải bạt cao cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
3 |
- Đào vác đất, làm nhuyễn đất; - Làm đất ở những nơi bùn nước; - Làm đất đấu; - Làm dung dịch đất sét; - Thường xuyên bê vác dung dịch đất ướt. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Ủng cao su; - Găng tay su; - Xà phòng. |
|
4 |
Làm đất ở các nơi khô ráo: đào đất, xăm đất, xúc đất đổ vào máy nhào luyện, xúc đất lên các phương tiện vận tải. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
5 |
- Đập, nghiền, sàng các loại đất khô (làm thủ công); - Điều khiển và phục vụ các loại máy nghiền sàng các loại đất khô. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải(1); - Khẩu trang lọc bụi; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
(1) Làm thủ công ngoài trời cấp nón. |
6 |
Nghiền, sàng, trộn phối liệu làm gạch ngói, ống; |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khăn mặt bông; - Găng tay vải bạt; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Giầy vải bạt chống trơn trượt; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
7 |
Nghiền, sàng, trộn phối liệu làm gạch chịu axít. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khăn mặt bông; - Găng tay vải bạt; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Giầy vải bạt chống trơn trượt; - Găng tay chống axít, kiềm; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
8 |
- Tạo hình gạch (gồm cả gạch silicát, gạch men), ngói, ống; - Bảo dưỡng gạch hoa, gạch men (ceramic, granit), ngói xi măng. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Ủng cao su; - Giầy vải bạt chống trơn trượt; - Găng tay cao su; - Xà phòng. |
|
9 |
Phun men lên gạch men hoặc ốp lát. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay cao su; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
10 |
Chuyên đốt lò nung: gạch (gồm cả gạch men hoặc ốp lát), ngói, ống. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Xà phòng. |
|
11 |
- Mài bóng sản phẩm gạch men hoặc ốp lát; - Phân loại và đóng gói sản phẩm gạch men hoặc ốp lát. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Nút tai hoặc bịt tai chống ồn; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Xà phòng. |
|
12 |
Làm gạch, ngói xi măng, gạch than xỉ. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
13 |
Bốc xếp ra vào lò nung hoặc lên xuống các phương tiện vận tải: tấm lợp, gạch ngói (gồm cả gạch men), ống. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Đệm vai; - Xà phòng. |
|
14 |
Làm các loại sản phẩm bê tông đúc sẵn (kể cả bảo dưỡng). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
XXI.2. Cát sỏi |
|||
15 |
Cào, xúc cát sỏi ở dưới nước lên thuyền, xà lan lên bãi chứa. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
16 |
Khai thác cát sỏi ở trên cạn, ở các bãi sông phơi cát sỏi, cào xúc cát sỏi lên bằng thuyền, lên xuống các phương tiện vận tải, thu dọn cát sỏi ở bãi chứa. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
17 |
Rửa, chọn cát sỏi và đá (máy, thủ công). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Găng tay cao su dày; - Ủng cao su; - Găng tay vải bạt(1); - Giầy vải bạt thấp cổ; - Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
18 |
Điều khiển và phục vụ các loại máy nghiền sàng cát sỏi. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng; |
|
19 |
- Nghiền sàng cát sỏi thủ công; - Cân đong cát sỏi, xi măng. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
XXI.3. Đá |
|||
20 |
Vận hành, sửa chữa và bảo dưỡng máy đập (đập hàm, đập búa). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. |
|
21 |
Đập đá dăm, vận chuyển đá dăm. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
22 |
Vận hành và sửa chữa máy nhai đá, nghiền đá. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Khăn mặt bông; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. |
|
23 |
Chuyển đá, bốc đá bỏ vào máy nhai đá, nghiền đá, chuyển đá rời khỏi khu vực nghiền đá, nhai đá. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Nút tai chống ồn; - Khẩu trang lọc bụi; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khăn mặt bông; - Xà phòng. Ig |
|
24 |
Đục đá phiến, đục đá làm dụng cụ sản xuất, dụng cụ gia đình. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
|
25 |
Điêu khắc đá. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Yếm choàng; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
26 |
Điều khiển máy và phục vụ việc mài thô, mài tinh, đánh bóng đá phiến, đá hoa granitô. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
27 |
Sản xuất đá cắt, đá mài. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Găng tay cao su; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
28 |
Điều khiển và phục vụ máy cưa, cắt đá. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Ủng cao su; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. |
|
29 |
Cắt đá thủ công. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
30 |
Bê vác, chất xếp đá, bốc vác đá lên xuống các phương tiện vận tải. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Đệm vai; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Xà phòng. |
|
31 |
Điều khiển các loại máy khoan đá, búa khoan lỗ mìn, nhồi thuốc mìn. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính trắng chống bụi hoặc cho chấn thương cơ học; - Ủng cao su; - Dây an toàn chống ngã cao (dây thừng to)(1); - Nút tai chống ồn; - Khăn mặt bông; - Xà phòng |
(1) Trang bị để làm việc trên cao. |
XXI.4. Vôi |
|||
32 |
Ra vào lò vôi. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Khăn choàng chống bụi, nóng ,nắng; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khăn mặt bông; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ. |
|
33 |
- Chọn nhặt phân loại vôi, bốc xúc vận chuyển vôi (vôi bột, vôi khô) lên xuống các phương tiện vận tải, ra vào kho. - Đập, nghiền, sàng vôi khô, vôi bột (thủ công). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Khăn choàng chống bụi, nóng, nắng; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ |
|
34 |
Điều khiển và phục vụ máy nghiền, trộn vôi khô, trộn phối liệu vôi cát khô. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khăn mặt bông; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ. |
|
XXI.5. Xi măng |
|||
35 |
- Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng các loại bơm; - Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng cầu trục, cầu rải kho nguyên liệu, than; - Cấp liệu lò nung. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Nút chống ồn tai; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
36 |
- Vận hành máy khuấy, trộn nguyên liệu; - Vận hành các thiết bị vận chuyển. |
- Mũ chống chấn thương sọ não; - Khẩu trang lọc bụi; - Quần áo lao động phổ thông; - Găng tay vải bạt; - Nút tai chống ồn; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
37 |
Vận hành máy nghiền sấy liên họp (nghiền liệu, nghiền xi măng). |
- Mũ chống chấn thương sọ não; - Nút tai chống ồn; - Khẩu trang lọc bụi; - Quần áo lao động phổ thông; - Găng tay vải bạt; - Tất vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su (1); - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
38 |
Vận hành, sửa chữa và bảo dưỡng lò nung |
- Mũ chống chấn thương sọ não; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Kính chống bức xạ(1); - Khẩu trang lọc bụi; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(2) - Áo quần vải bạt; - Quần áo chống nóng (3); - Dây an toàn chống ngã cao (4); - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
(1) Trang bị để dùng khi vận hành lò. (2) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. (3) Trang bị để vào kiểm tra lò nung khi mới dừng có nhiệt độ cao. (4) Trang bị để dùng khi sửa chữa. |
39 |
Xúc clinke gầm lò. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy da cao cổ; - Tất vải hoặc xà cạp; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
|
40 |
Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng hệ thống lọc bụi (tĩnh điện, tay áo). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Nút chống ồn tai; - Giầy vải bạt cao cổ; - Tất vải hoặc xà cạp; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị để dùng khi sửa chữa. |
41 |
- Phân tích cơ lí hóa; - Vận hành máy Rơnghen. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay cao su mỏng; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Quần áo chống tia Ronghen và phóng xạ(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị khi vào vận hành máy Rơnghen. |
42 |
Đóng xi măng vào bao. |
- Mũ vải; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khẩu trang lọc bụi; - Quần áo lao động phổ thông; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ; - Tất vải. |
|
43 |
Vệ sinh công nghiệp trong nhà máy xi măng. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy vải bạt cao cổ; - Tất vải hoặc xà cạp; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
|
44 |
Sửa chữa điện, cơ khí. |
- Mũ chống chấn thương sọ não; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Dây an toàn chống ngã cao; - Khẩu trang lọc bụi; - Quần áo lao động phổ thông; - Găng tay vải bạt; - Găng tay cách điện(1); - Ủng cách điện(1); - Giầy chống xăng, dầu mỡ; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung theo cấp điện áp để dùng khi cần thiết. |
45 |
Bốc vác, vận chuyển xi măng. |
- Mũ bao tóc; - Khẩu trang lọc bụi; - Quần áo lao động phổ thông; - Găng tay vải bạt; - Đệm vai; - Tất vải hoặc xà cạp; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Xà phòng. |
|
46 |
- Vận hành máy đập búa, hàm, cán ép; - Vận hành thiết bị xuất xi măng, clinker; - Vận hành dây chuyền sản xuất bao xi măng. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải; - Giày vải thấp cổ: - Khẩu trang lọc bụi: - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Nút chống ồn - Xà phòng. |
|
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
XXII.1. Bê tông |
|||
1 |
- Thợ sắt công trình; - Tháo ghép khuôn bê tông, cốt pha ở các công trình xây dựng. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Đệm vai; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Dây an toàn chống ngã cao; - Xà phòng. |
|
2 |
Điều khiển và phục vụ nhào trộn phối liệu làm vữa bê tông, vữa granitô bằng máy. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ; - Ủng cao su(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
3 |
Trộn vữa bê tông, trộn phối liệu làm granitô, xúc chuyển đầm đổ bê tông theo phương pháp thủ công. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ; - Ủng cao su(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
4 |
Phá bê tông. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Dây an toàn chống ngã cao; - Khẩu trang lọc bụi; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. |
|
5 |
Tháo ghép khuôn bê tông ở các xí nghiệp, cơ sở làm bê tông đúc sẵn. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Dây an toàn chống ngã cao; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
6 |
Điều khiển máy phun xi măng, phun vữa, phun cát.. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. |
|
7 |
Điều khiển máy đầm rung bê tông, granitô (đầm áp lực). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Ủng cao su; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. |
|
8 |
Điều khiển và phục vụ việc quay li tâm (bằng máy). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. |
|
9 |
Tưới nước dưỡng hộ bê tông, granitô. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não(1); - Ủng cao su; - Xà phòng. |
(1) Thay bằng mũ. nón lá chống mưa nắng cho người sản xuất bê tông đúc sẵn. |
XXII.2. Cầu phà đường |
|||
10 |
- Cuốc đá, phá đá hộc, phá đá ở thác ghềnh, phá đá mở đường; - Đào đắp, gia cố nền đường. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Ghệt vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
|
11 |
- Giao nhận nhựa đường; - Lái xe chở nhựa đường. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Khẩu trang lọc bụi; - Áo mưa; - Yếm da; - Găng tay vải bạt; - Giầy da thấp cổ; - Xà phòng. |
|
12 |
- Vận hành máy nấu nhựa nhũ tương, máy sấy nhựa D506; - Vận hành trống đẩy đá; - Nấu và rải nhựa đường. |
- Quần áo lao động phổ thông. - Mũ, nón lá chống mưa nắng. - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ; - Ủng cao su(1); - Khăn choàng chống bụi, nóng nắng (1,2m x 0,8m); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
13 |
- Điều khiển máy rải thảm bê tông nhựa nóng, bù, san, té đá mặt đường theo máy rải thảm bê tông nhựa nóng; - Phục vụ (làm thủ công) ở các trạm trộn bê tông nhựa nóng. - Rải đá, xếp đá, đầm đá mặt đường vá, chữa đường đá, đường nhựa. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Khăn choàng chống bụi, nóng nắng (1,2mx1,8m); - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy da cao cổ hoặc giầy vải bạt cao cổ đế da; - Xà phòng. |
|
14 |
- Lái máy lu (máy lu hơi nước và máy lu điêden). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
15 |
Điều khiển máy trộn bê tông nhựa nóng. |
- Áo quần vải bạt mỏng; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Khăn choàng chống bụi, nóng, nắng (1,2m x1,8m); - Kính chống bức xạ; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Xà phòng. |
|
16 |
Xây dựng duy tu, bảo dưỡng nhà ga, đường lăn máy bay, đường băng, sân đỗ. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Áo chống rét(1); - Giầy vải bạt ngắn cổ; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Áo mưa; - Găng tay vải bạt; - Ủng cao su; - Dây an toàn chống ngã cao; - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét. |
17 |
- Thợ sắt làm và sửa chữa cầu sắt; - Uốn sắt bê tông cầu; - Cạo rỉ sơn cầu sắt. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Đệm vai; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Phao cứu sinh(1); - Áo mưa; - Xà phòng. |
(1) Trang bị để sử dụng khi làm việc trên mặt nước hoặc trên cao. |
18 |
Tán ri vê cầu. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Bịt tai chống ồn; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ; - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Phao cứu sinh(1); - Áo mưa; - Xà phòng. |
(1) Trang bị để sử dụng khi làm việc trên mặt nước hoặc trên cao. |
19 |
Làm việc kích kéo. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Đệm vai; - Giầy vải bạt cao cổ; - Áo mưa; - Xà phòng. |
|
20 |
- Trực tiếp chỉ huy thi công và sửa chữa cầu đường; - Trực tiếp hướng dẫn chỉ đạo công việc ở trạm trộn bê tông nhựa nóng. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Áo mưa; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
21 |
Bảo quản, sửa chữa, tháo lắp, tát nước, thủy thủ bến phà. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Áo mưa; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Phao cứu sinh(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
22 |
Thợ lặn. |
- Quần áo chống lạnh(1); - Găng tay sợi(1); - Tất chống rét(1); - Khăn quầng chống rét(1); - Quần đùi, áo cổ vuông(2); - Quần áo lao động phổ thông(3); - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt(3); - Giầy vải bạt thấp cổ(3); - Bộ quần áo thợ lặn(4); - Bình dưỡng khí(4); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi lặn có dụng cụ. (2) Trang bị để dùng khi lặn vo. (3) Trang bị để dùng khi làm các công việc lao động khác ngoài thời gian lặn và phục vụ lặn. (4) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
23 |
Điện thoại viên, dây hiệu viên phục vụ lặn. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
XXII.3. Điều khiển máy, thiết bị thi công |
|||
24 |
- Điều khiển máy đóng cọc; - Điều khiển máy bơm hút bùn nước lưu động ở các công trường xây dựng, khai thác. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
25 |
Điều khiển các loại máy đào đất, san đất, đầm, xúc, ngoạm đất cho công trường xây dựng. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Áo mưa; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
26 |
- Điều khiển tời điện, tời vận thăng, máy vận thăng thiên xa; - Điều khiển tời quay tay; - Chuyên móc cáp, móc các cấu kiện, móc cáp phục vụ xây lắp. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
27 |
Điều khiển các loại máy thi công khác. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
XXII.4. Xây lắp, sửa chữa và phục vụ thi công |
|||
28 |
Đào móng, đào hào, đào giếng, san bãi, san nền. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
29 |
Phụ nề. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su(1); - Dây an toàn chống ngã cao; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
30 |
Xây dựng, sửa chữa công trình. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Giấy vải bạt thấp cổ; - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Phao cứu sinh(1); - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
31 |
Chuyên sửa chữa lò nung, lò sấy, lò hơi. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
32 |
Xây, sửa chữa ống khói lò cao. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Quần áo chống lạnh(1); - Mũ chống lạnh(1); - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Dây an toàn chống ngã cao; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
(1) Cấp khi làm việc trên cao về mùa rét. |
33 |
Xây, đặt đường cống ngầm. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Khẩu trang lọc bụi; - Đệm vai; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Áo mưa; - Ủng cao su(1); - Xà phòng; |
(1) Trang bị chung đủ để dùng khi cần thiết. |
34 |
Xây, bảo quản, sửa chữa: cống nhỏ, ngõ nghẽn, hàm ếch. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Áo mưa; - Ủng cao su(1); - Xà phòng; |
(1) Trang bị chung đủ để dùng khi cần thiết. |
35 |
- Sơn tường và cạo tường quét vôi; - Đục tường. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
36 |
Trát trần theo lối vãi bằng tay. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
37 |
Đào, lắp đặt, sửa chữa đường ống. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Đệm vai; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Áo mưa; - Dây an toàn chống ngã cao; - Phao cứu sinh (1); - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung đủ để dùng khi cần thiết. |
38 |
- Chuyên làm việc bảo ôn, chống thấm; - Đào, lắp đặt, sửa chữa đường ống hơi, ống dẫn nước; - Đào, lắp, sửa chữa đường ống sành sứ. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Đệm vai; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Áo mưa; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Xà phòng. |
(l) Trang bị chung đủ để dùng khi cần thiết. |
39 |
Mài, đẽo, đập (thủ công) các loại gạch |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
40 |
Pha trộn bê tum, nấu bê tum, quét bê tum. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Ủng cao su(1); - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
41 |
Cắt kính, lắp kính và trát mát tít. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
|
42 |
Sửa chữa vì kèo; làm nhà gỗ, tre, lán trại; làm giàn giáo, tháo dỡ giàn giáo. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Đệm vai; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Phao cứu sinh(1); - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
43 |
Chuyên sửa chữa các dụng cụ phục vụ các công trường xây dựng, sản xuất vật liệu xây dựng. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
44 |
Phất cờ hiệu trên công trường. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Kính chống bức xạ; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
1 |
Trắc địa phục vụ cho việc lập bản đồ qui hoạch hoặc thiết kế các công trình thủy lợi. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Áo mưa; - Quần áo và mũ chống lạnh(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người làm việc tại vùng rét. |
2 |
- Trắc địa phục vụ đo đạc khối lượng dự toán nghiệm thu các công trình thủy lợi, cắm tàu nạo vét sông ngòi; - Trắc địa đo đạc độ sâu lòng sông, dự toán khối lượng các công trình đê điều của các đội khảo sát đê. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Tất chống vắt hoặc đỉa(1); - Phao cứu sinh(2); - Áo mưa; - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người làm việc ở nơi có vắt hoặc đỉa. (2) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
3 |
Sửa chữa tàu thuyền, ca nô ở các ụ đà. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Áo mưa; - Găng tay vải bạt; - Đệm vai; - Xà phòng. |
|
4 |
Quản lí công trình điều hòa phân phối nước, cạo hà, cạo gỉ sắt, lau chùi dây cáp, đóng cửa cống. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt ngắn cổ; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học(1); - Áo mưa; - Ủng cao su(2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị để dùng khi cạo rỉ sắt. (2) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
5 |
- Quản lí, sửa chữa đê, kè, cống; - Trồng và chăm sóc cây chắn sóng, chống sói mòn công trình thủy lợi; - Đào đắp, vận chuyển đất đá, vật liệu xây dựng, bảo vệ các công trình thủy lợi (kênh, mương, đê, bờ bao). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su(1); - Áo mưa; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
6 |
Thủy thủ, thuyền viên, kĩ thuật viên, thợ điện, thợ máy tàu công trình thủy lợi. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Quần áo và mũ chống lạnh(1); - Áo mưa; - Giầy cao su; - Găng tay vải bạt; - Phao cứu sinh(2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét. (2) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
7 |
Vận hành máy khoan khảo sát địa chất công trình thủy lợi; |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Áo mưa; - Quần áo chống lạnh; - Mũ chống lạnh; - Tất chống vắt; - Xà phòng. |
|
8 |
Khoan phụt vữa, xi măng, sét các công trình thủy lợi, gia cố nền móng, chống thấm nền móng và thân công trình thủy lợi. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Áo mưa; - Quần áo chống lạnh; - Mũ chống lạnh; - Xà phòng. |
|
9 |
Đo địa chấn, nổ mìn, đập búa tạo độ rung. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Áo mưa; - Quần áo chống lạnh; - Mũ chống lạnh; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. |
|
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
XXIV.l. Đường sắt |
|||
1 |
- Lái tàu, phụ lái tàu; - Lái ô tô ray; - Lái goòng. |
- Quần áo lao động phổ thông(1); - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy chống xăng, dầu mỡ; - Áo mưa vải bạt; - Xà phòng. |
(1) Trang bị khi không cấp đồng phục. |
2 |
- Trưởng, phó tàu; - Hành lý viên giao nhận hàng hóa theo tàu; - Trực ban chạy tàu ga; - Phục vụ hành khách, hàng hóa trên tàu và dưới ga (nhân viên ăn uống, khách vận và hóa vận); - Chỉ đạo xếp dỡ; - Phục vụ giao tiếp hành khách, hàng hóa, toa xe và phiên dịch tại ga biên giới liên vận quốc tế. |
- Quần áo lao động phổ thông(1); - Mũ vải; - Áo mưa vải bạt; - Xà phòng. |
(1) Trang bị khi không cấp đồng phục. |
3 |
Áp tải kỹ thuật trên tàu (kỹ thuật điện hoặc kỹ thuật toa xe). |
- Quần áo lao động phổ thông (1); - Găng tay cách điện hoặc găng tay vải bạt; - Nút tai chống ồn; - Áo mưa vải bạt; - Xà phòng. |
(1) Trang bị khi không cấp đồng phục. |
4 |
- Khám xe làm việc ở các ga, trạm; - Kiểm tra, trực giải quyết trở ngại thông tin tín hiệu ở các ga, trạm. |
- Quần áo lao động phổ thông(1); - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt hoặc ủng cao su; - Áo mưa vải bạt; - Xà phòng, |
(1) Trang bị khi không cấp đồng phục. |
5 |
Lâm tu chỉnh bi đầu máy, toa xe. |
- Quần áo lao động phổ thông(1); - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy chống xăng, dầu mỡ (giầy da, giầy vải chống xăng, dầu, mỡ); - Xà phòng. |
|
6 |
Nguội sửa chữa, bảo quản, lắp ráp các loại phụ tùng đầu máy, toa xe. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Giầy vải bạt; - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
7 |
Nguội sửa chữa, bảo dưỡng, lắp ráp các loại máy, thiết bị có nhiều dầu mỡ: giá chuyển hướng, đầu đấm móc nối, hệ thống hãm đầu máy và toa xe, máy bơm dầu, các thiết bị chứa dầu. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy chống xăng, dầu mỡ; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. |
|
8 |
- Nguội sửa chữa, bảo dưỡng, vận hành các loại máy diezen, máy phát điện, máy nén gió, nguồn điện; - Sửa chữa, bảo dưỡng máy điều hòa không khí lắp trên đầu máy, toa xe |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy chống xăng, dầu mỡ; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay cách điện(1); - Ủng cách điện(1); - Nút tai chống ồn; - Áo mưa vải bạt(2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. (2) Trang bị khi làm việc ngoài trời. |
9 |
Trưởng dồn, ghép nối đầu máy, toa xe, dẫn máy. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Áo phản quang; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt; - Áo mưa vải bạt; - Xà phòng. |
(1) Trang bị khi không cấp đồng phục. |
10 |
Gác ghi, gác đường ngang, gác cầu chung. |
- Quần áo lao động phổ thông (1); - Áo phản quang; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Áo mưa vải bạt; - Giầy chống xăng, dầu mỡ; - Xà phòng. |
(1) Trang bị khi không cấp đồng phục |
11 |
Tuần đường, cầu, hầm, gác hầm. |
- Quần áo lao động phổ thông(1); - Áo phản quang; - Mũ vải; - Giầy vải bạt; - Áo mưa vải bạt; - Xà phòng. |
|
12 |
Đại tu, duy tu cầu, đường sắt, thông tin tín hiệu, kiến trúc. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Áo phản quang; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt; - Đệm vai; - Áo mưa vải bạt; - Xà phòng. |
|
13 |
Nấu ăn phục vụ tại các đội, cung cầu và cung đường. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt bẩn; - Giầy vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Ủng cao su(1); - Áo mưa vải bạt(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
14 |
Hóa nghiệm. |
- Áo choàng vải trắng; - Mũ vải trắng; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay cao su(1); - Ủng cao su; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
15 |
Lồng bánh xe lửa. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Giầy vải bạt; - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
|
16 |
- Sửa chữa chi tiết, phụ tùng, đệm ghế toa xe; - Mộc lắp ráp, sửa chữa toa xe. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
|
17 |
Cấp nước đầu máy, toa xe. Kỹ thuật viên nhiệt lực, đội trưởng lái máy, điểm xe thương vụ. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt; - Găng tay vải bạt; - Áo mưa vải bạt; - Xà phòng. |
|
18 |
- Lau, quét rửa toa xe; - Vệ sinh công nghiệp trong nhà xưởng; - Vệ sinh sân ga, nhà kho, bến bãi. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Ủng cao su hoặc giầy vải; - Găng tay vải bạt hoặc găng tay cao su; - Khẩu trang lọc bụi; - Áo mưa vải bạt; - Xà phòng. |
|
XXIV.2. Đường bộ |
|||
19 |
- Lái xe kiêm sửa chữa các loại xe con, xe chở khách; - Lái xe kiêm sửa chữa xe tang, xe cứu thương; - Lái xe kiêm sửa chữa xe điều chuyển hàng đặc biệt (tiền, vàng, đá quý). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Áo phản quang; - Găng tay chống hóa chất; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt chống trơn trượt; - Áo mưa; - Chiếu cá nhân; - Găng tay chống xăng, dầu, mỡ; - Xà phòng. |
|
20 |
- Lái các loại xe ôtô, môtô ba bánh có thùng hoặc hòm chở hàng. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Khẩu trang lọc bụi; - Áo phản quang; - Găng tay chống hóa chất; - Mũ bảo hiểm đi mô tô(1); - Kính đi môtô(1); - Chiếu cá nhân(2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị để dùng khi lái xe không mui. (2) Trang bị cho lái xe kiêm sửa chữa. |
21 |
- Phụ xe: bán vé và chất xếp hàng hóa đi theo xe khách. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Khẩu trang lọc bụi; - Áo phản quang; - Găng tay chống hóa chất; - Mũ vải; - Xà phòng. |
|
22 |
- Lái xe vận tải: - Lái các loại xe vận tải hàng hóa, nguyên vật liệu, trang thiết bị, thực phẩm. - Phụ lái, áp tải các loại xe vận tải hàng hóa nguyên vật liệu. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Khẩu trang lọc bụi; - Áo phản quang; - Găng tay chống hóa chất; - Khăn mặt bông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Chiếu cá nhân(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho lái xe kiêm sửa chữa. |
23 |
- Lái xe, phụ lái các xe ô tô thi công hoặc trực tiếp phục vụ trên các công trường xây dựng, thủy lợi, khảo sát địa chất, khai thác vật liệu xây dựng, trong dây chuyền sản xuất bê tông. - Lái xe vận tải hạng nặng từ 10 tấn trở lên. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Khẩu trang lọc bụi; - Áo phản quang; - Găng tay chống hóa chất; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Giấy vải bạt thấp cổ; - Nịt bụng(1); - Chiếu cá nhân(2); - Áo mưa có mũ(3); - Xà phòng. |
(1) Cho loại xe trên 10 tấn. (2) Trang bị cho lái xe kiêm sửa chữa. (3) Trang bị cho lái xe không mui. |
24 |
- Đội trưởng, đội phó, nhân viên kĩ thuật thường xuyên đi theo xe để hướng dẫn công tác hoặc trực tiếp lái xe. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Xà phòng. |
|
25 |
- May đệm ôtô, máy kéo; - Vá săm, đắp lốp ôtô. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
26 |
Sửa xe, bơm dầu mỡ và lau chùi xe ôtô. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Khẩu trang lọc bụi; - Áo phản quang; - Găng tay chống hóa chất; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
27 |
Sửa chữa ôtô lưu động theo các tổ đội, đoàn xe. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Khẩu trang lọc bụi; - Áo phản quang; - Găng tay chống hóa chất; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Áo mưa; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Chiếu cá nhân; - Xà phòng. |
|
28 |
Kiểm tra an toàn xe ôtô, khám xe ôtô. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Xà phòng. |
|
29 |
- Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng các thiết bị của hầm đường bộ; - Giám sát đảm bảo giao thông, vệ sinh trong hầm đường bộ. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Giầy chống xăng, dầu, mỡ, a xít (giầy da, giầy vải chống xăng, dầu mỡ, a xít); - Mũ chống chấn thương sọ não(1); - Khẩu trang lọc bụi (dùng than hoạt tính); - Chụp tai, nút tai chống ồn; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Áo phản quang; - Ủng cách điện(1); - Găng tay cách điện(1); - Găng tay chống axit, kiềm; - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Áo mưa; - Quần áo chống vi khuẩn (bằng giấy chuyên dụng); - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
30 |
Bảo vệ hầm đường bộ. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Giầy vải; - Khẩu trang lọc bụi (dùng than hoạt tính); - Chụp tai, nút tai chống ồn; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Áo phản quang; - Áo mưa; - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
31 |
Phòng cháy, chữa cháy và cứu hộ, cứu nạn hầm đường bộ. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Giầy da chống nóng, chống cháy; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Quần áo chống nóng, chống cháy; - Khẩu trang lọc bụi (dùng than hoạt tính); - Mặt nạ chống hơi độc; - Găng tay chống nóng, chống cháy; - Găng tay vải; - Chụp tai, nút tai chống ồn; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Áo phản quang; - Găng tay cách điện (1); - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Áo mưa; - Quần áo chống vi khuẩn; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
32 |
Thu phí cầu đường bộ, thu cước phà. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Quần áo chống lạnh(1); - Mũ chống chấn thương sọ não hoặc mũ kepi; - Giầy da; - Khẩu trang lọc bụi (dùng than hoạt tính); - Chụp tai, nút tai chống ồn; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Áo phản quang(2); - Áo mưa; - Ủng cao su. |
(1) Trang bị làm việc ở vùng rét. (2) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
33 |
Tuần tra cầu đường bộ. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Giầy vải; - Mũ chống chấn thương sọ não, mũ vải hoặc nón lá; - Khẩu trang lọc bụi (dùng than hoạt tính); - Dây đeo an toàn(1) - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Áo phản quang(1); - Áo mưa; - Ủng cao su. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
34 |
Xây dựng, sửa chữa cầu đường bộ. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Áo mưa; - Mũ chống chấn thương sọ não, mũ vải hoặc nón lá; - Giầy vải; - Áo phản quang(1); - Kính mầu chống bức xạ(1); - Ủng cao su; - Găng tay vải; - Xà phòng; - Dây đeo an toàn(1); - Phao cứu sinh(1); - Đệm vai(1). |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
35 |
Chỉ huy, kỹ thuật viên giám sát thi công tại các công trình xây dựng, sửa chữa cầu, đường bộ. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Áo mưa; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Giầy vải; - Ủng cao su(1); - Xà phòng; - Dây đeo an toàn(1); - Phao cứu sinh(1). |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
36 |
Thí nghiệm vật liệu xây dựng công trình giao thông. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi (dùng than hoạt tính); - Giầy vải; - Ủng cao su; - Găng tay (vải, cao su); - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
|
XXIV.3. Đường thủy |
|||
37 |
- Lái tàu, thuyền trưởng, thuyền phó, chính trị viên, quản trị trưởng tàu vận tải, tàu công trình, tàu cấp cứu biển; - Thủy thủ các loại tàu biển (trừ tàu cá). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não(1); - Quần áo và mũ chống lạnh(1); - Áo mưa; - Giầy cao su(1); - Phao cứu sinh(2); - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
(1) Đã trang bị đồng phục thì không trang bị nữa. (2) Trang bị để dùng khi cần thiết. |
38 |
Thuyền trưởng, thuyền phó, thủy thủ làm việc trên phương tiện thủy nội địa. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Áo mưa; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Mũ chống lạnh(1); - Găng tay vải bạt; - Phao cứu sinh(2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người làm việc ở vùng khí hậu rét. (2) Trang bị để dùng khi cần thiết. |
39 |
Máy trưởng, máy phó, thợ máy, thợ chấm dầu, kỹ thuật viên các loại máy trên tàu biển. Máy trưởng, máy phó, thợ máy phương tiện thủy nội địa. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy chống xăng, dầu mỡ; - Bịt tai chống ồn; - Phao cứu sinh(1); - Xà phòng. - Găng tay cách điện; - Ủng cách điện. |
(1) Trang bị để dùng khi cần thiết. |
40 |
Thợ điện làm việc trên các loại tàu biển, tàu sông (kể cả tàu vận tải và tàu công trình thủy). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay cách điện(1); - Ủng cách điện(1); - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Áo mưa; - Phao cứu sinh(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
41 |
Hoa tiêu (hướng dẫn tàu ra, vào cảng). |
- Áo mưa; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Xà phòng. |
|
42 |
- Vô tuyên điện trên tàu biển; - Phiên dịch trên tàu biển. |
- Quần áo lao động phổ thông(1); - Phao cứu sinh(2); - Mũ vải; - Xà phòng. |
(1) Nếu được trang bị đồng phục thì thôi. (2) Trang bị để dùng khi cần thiết. |
43 |
Vệ sinh trên tàu biển. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Khẩu trang lọc bụi; - Mũ vải; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
44 |
- Thợ đèn đảo: bảo quản, sửa chữa và gác đèn đảo (kể cả thợ máy điện); - Bảo quản, sửa chữa và thay đèn biển, đèn cửa sông giáp biển. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Quần áo và mũ chống lạnh; - Găng tay vải bạt(1); - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Áo mưa(2); - Ủng cao su; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Phao cứu sinh(3); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. (2) Trang bị chung để dùng khi đi tuần tra, canh gác. (3) Trang bị để dùng chung. |
45 |
Làm việc ở các trạm hàng giăng thả phao, thắp đèn, cầm biển báo. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng(1); - Găng tay vải bạt; - Áo mưa(2); - Giầy vải bạt thấp cổ; - Phao cứu sinh(2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người làm việc ngoài trời. (2) Trang bị chung để dùng khi cần thiết |
46 |
Duy tu đường sông: phá bãi bồi, thanh thải các chướng ngại vật ven sông. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Áo mưa; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Phao cứu sinh(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
47 |
Cạo hà, cạo gỉ và sơn phao đèn biển; cạo hà, cạo gỉ các loại tàu biển, tàu sông. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Khăn choàng chống bụi, nóng nắng (1,2m x 1,8m); - Khẩu trang lọc bụi; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Bịt tai chống ồn(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị để dùng khi gõ cạo gỉ bằng máy. |
48 |
- Làm nhiệm vụ buộc, cởi dây tàu thuyền ở bến cảng; - Xây dựng và sửa chữa các công trình đèn đảo, đèn biển. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Áo mưa; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
|
49 |
Lao động ụ đà, xưởng sửa chữa phương tiện thủy nội địa. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Áo mưa; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay vải bạt; - Đệm vai; - Xà phòng. |
|
50 |
- Vận tải thuyền thủ công; - Vận hành ca nô, thuyền phà, bè mảng. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Áo mưa; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
|
51 |
Hướng dẫn người xe qua phà, cầu phao. |
- Áo mưa; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Xà phòng. |
|
52 |
Công nhân khảo sát đường thủy nội địa |
- Quần áo vải dầy; - Quần áo và mũ chống lạnh; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Găng tay; - Áo mưa; - Giầy vải; - Ủng cao su; - Tất chống vắt đỉa; - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Phao cứu sinh(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi đi khảo sát. |
53 |
Công nhân quản lý đường thủy nội địa. |
- Quần áo vải dầy; - Quần áo và mũ chống lạnh; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Áo mưa; - Giầy vải; - Ủng cao su; - Tất chống vắt đỉa; - Phao cứu sinh(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
54 |
Công nhân sản xuất và lắp đặt báo hiệu đường thủy. |
- Quần áo vải dầy; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học(1); - Khẩu trang lọc bụi; - Bịt tai chống ồn (1); - Găng tay vải bạt; - Găng tay da; - Áo mưa; - Giầy vải; - Ủng cao su; - Tất chống vắt đỉa; - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Phao cứu sinh(1); - Yếm hoặc tạp dề cao su cho axít(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết |
55 |
Thuyền trưởng, Máy trưởng làm việc trên tàu công tác quản lý đường thủy nội địa |
- Quần áo vải dầy; - Mũ chống chấn thương sọ não, Mũ chống lạnh; - Găng tay; - Áo mưa; - Giầy vải; - Dép nhựa có quai hậu; - Phao cứu sinh; - Xà phòng. |
|
XXIV.4. Đường hàng không |
|||
56 |
Vệ sinh công nghiệp máy bay. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não hoặc mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải sợi; - Giầy vải bạt chống trơn trượt; - Áo mưa; - Áo choàng chống ướt bẩn; - Găng tay cao su chuyên dùng; - Ủng cao su; - Áo phản quang(1); - Nút tai hoặc bịt tai chống ồn(2); - Áo quần chống rét(3); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người làm việc tại sân đỗ máy bay. (2) Trang bị cho người phải tiếp xúc với độ ồn cao. (3) Trang bị cho người làm việc ơ vùng rét. |
57 |
Vệ sinh, quét dọn trên máy bay. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy da thấp cổ; - Găng tay cao su; - Áo mưa; - Nút tai hoặc bịt tai chống ồn; - Áo phản quang(1); - Quần áo chống lạnh(2); - Dép nhựa quai hậu (1)(3); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người làm việc tại sân đỗ máy bay. (2) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét. (3) Sử dụng khi trời mưa. |
58 |
Hút rửa buồng vệ sinh ở máy bay. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy da thấp cổ; - Găng tay cao su; - Áo mưa; - Nút tai hoặc bịt tai chống ồn; - Áo phản quang; - Quần áo chống lạnh(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét. |
59 |
Giặt thảm máy bay. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay chống ướt, bẩn; - Ủng cao su hoặc giầy cao su; - Yếm chống ướt, bẩn; - Xà phòng. |
|
60 |
- Lái các loại xe đặc chủng phục vụ bay; + Lái xe dẫn đường máy bay, xe đầu kéo máy bay; + Lái xe thang, xe tải chở hàng; - Lái xe phục vụ chở người ngoài sân đỗ máy bay; - Lái xe thùng cung ứng, giao nhận suất ăn cho hành khách trên máy bay. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải sợi; - Giầy da cao cố chống trơn trượt; - Áo mưa; - Áo phản quang(1); - Nút tai hoặc bịt tai chống ồn(2); - Áo quần chống rét(3); - Dép nhựa quai hậu(1) (4); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người làm việc tại sân đỗ máy bay. (2) Trang bị cho người khi làm việc phải tiếp xúc với độ ồn cao. (3) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét. (4) Sử dụng khi trời mưa. |
61 |
Thợ sửa chữa, vận hành trang thiết bị bay mặt đất. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Ủng cao su chống dầu; - Mũ vải; - Giầy mũi sắt chống trơn trượt; - Găng tay chống dầu; - Găng tay vải bạt; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Găng tay len có gai; - Nút tai chống ồn; - Áo chống rét(1); - Áo mưa(2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị khi làm việc ở vùng rét. (2) Trang bị tập thể để làm ngoài sân bay. |
62 |
Lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng thiết bị trung tâm. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy da chống trơn trượt cách điện; - Kính màu chống bức xạ(1); - Găng tay vải sợi; - Găng tay cao su cách điện; - Nút tai chống ồn(2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. (2) Trang bị cho người khi làm việc phải tiếp xúc với độ ồn cao. |
63 |
Sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị đo lường, kiểm chuẩn. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải sợi; - Giầy vải bạt chống trơn trượt; - Xà phòng. |
|
64 |
- Thợ bơm xăng dầu, thu nạp dầu thải cho máy bay; - Lái xe tra nạp xăng dầu cho máy bay; - Hóa nghiệm, viết phiếu tại sân đỗ máy bay. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Nút tai hoặc bịt tai chống ồn; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy vải bạt thấp cổ hoặc dép quai hậu; - Áo mưa; - Áo phản quang; - Găng tay chống xăng, dầu, mỡ(1); - Ủng cao su chống dầu(1); - Quần áo chống lạnh(2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người khi làm việc phải tiếp xúc với dầu mỡ. (2) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét. |
65 |
- Giám sát, điều hành dịch vụ mặt đất; - Điều hành, thống kê tại sân đỗ; - Hướng dẫn hành khách đi, đến bằng máy bay; - Giao nhận, làm tải và giám sát bốc xếp hàng hóa lên xuống máy bay. |
- Quần áo lao động phổ thông(1); - Mũ vải(1); - Giầy da cao cổ; - Găng tay vải sợi; - Nút tai hoặc bịt tai chống ồn; - Áo mưa; - Áo phản quang(2); - Quần áo và mũ chống lạnh(3); - Dép nhựa quai hậu(2)(4); - Xà phòng. |
(1) Nếu đã được trang bị đồng phục thì thôi. (2) Trang bị cho người làm việc tại sân đỗ máy bay. (3) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét. (4) Sử dụng khi trời mưa. |
66 |
Cung ứng vật tư khí tài máy bay. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải sợi; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Áo mưa; - Áo phản quang(1); - Dép nhựa quai hậu(1) (2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người làm việc tại sân đỗ máy bay. (2) Sử dụng khi trời mưa. |
67 |
- Thợ sơn máy bay và các thiết bị khác; - Thợ mạ chi tiết. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não hoặc mũ vải; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Găng tay cao su chống hóa chất chuyên dùng(1); - Ủng chống axít, kiềm(1); - Yếm hoặc tạp dề chống hóa chất chuyên dùng(1); - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Áo phản quang(2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. (2) Trang bị cho người làm việc tại sân đỗ máy bay. |
68 |
May, vá lợp cánh máy bay. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giày vải bạt cao cố chống trơn trượt; - Khẩu trang lọc bụi; - Áo phản quang(1); - Dép nhựa quai hậu (1) (2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người làm việc tại sân đỗ máy bay. (2) Sử dụng khi trời mưa. |
69 |
Thợ cơ giới máy bay. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy da chống trơn trượt; - Găng tay vải bạt; - Găng tay cao su chống hóa chất chuyên dùng; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Nút tai hoặc bịt tai chống ồn; - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Áo phản quang(2); - Áo mưa(3); - Dép nhựa quai hậu(2) (4); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. (2) Trang bị cho người làm việc tại sân đỗ máy bay. (3) Trang bị cho người làm việc ngoài trời. (4) Sử dụng khi trời mưa. |
70 |
Thợ đặc thiết máy bay (thợ điện, đồng hồ). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy da chống trơn trượt; - Găng tay vải bạt; - Găng tay cách điện; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Nút tai hoặc bịt tai chống ồn(1); - Áo phản quang(2); - Áo mưa(3); - Quần áo chống lạnh(4); - Dép nhựa quai hậu (2) (5); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người khi làm việc phải tiếp xúc với độ ồn cao. (2) Trang bị cho người làm việc tại sân đồ máy bay. (3) Trang bị cho người làm việc ngoài trời. (4) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét. (5) Sử dụng khi trời mưa. |
71 |
- Nhân viên điều hành khai thác bay; - Nhân viên hướng dẫn máy bay vào sân đỗ; - Nhân viên bảo trì đường băng, sân đỗ máy bay. |
- Áo mưa; - Áo chống rét(1); - Bịt tai chống ồn(2); - Áo phản quang(3) - Mũ vải; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
(1) Trang bị khi làm việc ở vùng rét. (2) Trang bị cho người khi làm việc phải tiếp xúc với độ ồn cao. (3) Trang bị cho nhân viên hướng dẫn máy bay vào sân đỗ. |
72 |
- Thợ vô tuyến, ra đa; - Nhân viên phòng hiệu chuẩn đo lường. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy da thấp cổ; - Kính chống bức xạ; - Găng tay cách điện(1); - Bộ quần áo chống điện từ trường(1); - Mũ chống chấn thương sọ não chống điện từ trường(1); - Áo mưa(2); - Áo phản quang(3); - Quần áo chống lạnh(4); - Nút tai hoặc bịt tai chống ồn(5); - Dép nhựa quai hậu(3)(6); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. (2) Trang bị cho người làm việc ngoài trời. (3) Trang bị cho người làm việc tại sân đỗ máy bay. (4) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét. (5) Trang bị cho người khi làm việc phải tiếp xúc với độ ồn cao. (6) Sử dụng khi trời mưa. |
73 |
Rửa lọc siêu âm máy bay. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt chống trơn trượt; - Găng tay chống hóa chất chuyên dùng; - Xà phòng. |
|
74 |
Công nhân sửa chữa các đài thu phát sóng siêu cao tần UHF, NDB, ILS vệ tinh vi ba, VOR, DME, VHF, RADAR. |
- Quần áo chống điện từ trường(1); - Quần áo lao động phổ thông; - Áo chống rét(2); - Giầy da đế cao su cách điện; - Kính chống điện từ trường; - Bịt tai chống ồn(3); - Mũ chống điện từ trường; - Mũ vải; - Găng tay cách điện; - Găng tay vải bạt; - Áo mưa(4); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. (2) Trang bị cho người làm việc ngoài trời ở vùng rét. (3) Trang bị cho người khi làm việc phải tiếp xúc với độ ồn cao. (4) Trang bị cho bộ phận làm việc ở ngoài trời. |
75 |
Vệ sinh công nghiệp. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Áo chống rét(1); - Mũ vải; - Ủng cao su chống dầu(2); - Giầy da thấp cổ; - Găng tay vải bạt; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người làm việc ở vùng có rét. (2) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
76 |
Nhân viên tìm kiếm, cứu nguy. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Ủng cao su; - Giầy da chống trơn trượt; - Mũ vải; - Áo mưa; - Xà phòng. |
|
77 |
Bốc xếp, nhận, trả hành lý hoặc hàng hóa. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Găng tay vải bạt; - Áo chống rét(1); - Giầy da thấp cổ; - Áo mưa(2); - Ủng cao su; - Mũ vải; - Đệm vai; - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét. (2) Trang bị chung theo ca trực để dùng khi cần thiết. |
78 |
Bốc xếp hành lý hoặc hàng hóa lên xuống máy bay. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Găng tay len; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay len có gai hở 3 ngón; - Giầy da thấp cổ; - Mũ vải; - Đệm vai; - Nút tai hoặc bịt tai chống ồn; - Áo mưa; - Ủng cao su; - Áo phản quang; - Quần áo chống lạnh(2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét. |
79 |
Nhân viên an ninh hàng không. |
- Áo chống rét(1); - Áo mưa; - Găng tay vải sợi; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay cao su chuyên dùng; - Giầy nhựa đi mưa; - Nút tai chống ồn(2); - Kính chống bức xạ(2); - Áo phản quang(2); - Quần áo chống nóng, chống cháy(3); - Giầy da cách điện (3); - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng (3); - Ủng cao su; - Mũ, nón lá chống mưa nắng(4); - Xà phòng. |
(1) Trang bị khi làm việc ở vùng có rét. (2) Dùng cho nhân viên bảo vệ sân đỗ. (3) Chỉ trang bị dùng chung cho nhân viên an ninh, đặc nhiệm. (4) Nếu đã được trang bị đồng phục thì thôi. |
80 |
Nhân viên kiểm tra, giám sát an ninh hàng không tại khu bay, sân đỗ máy bay. |
- Mũ vải; - Nút tai chống ồn; - Áo mưa; - Áo phản quang(1); - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Ủng cao su. |
(1) Trang bị chung cho ca trực để dùng khi cần thiết. |
81 |
Nhân viên kiểm tra, giám sát an toàn hàng không tại khu bay, sân đỗ máy bay. |
- Mũ vải; - Nút tai chống ồn; - Áo mưa; - Áo phản quang(1); - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Ủng cao su; - Kính chống điện từ trường(1); - Bộ quần áo chống điện từ trường(1); - Mũ chống chấn thương sọ não chống điện từ trường(1). |
(1) Trang bị chung cho ca trực để dùng khi cần thiết. |
82 |
Nhân viên kiểm tra, giám sát môi trường tại khu bay, đỗ sân máy bay. |
- Mũ vải; - Nút tai chống ồn; - Áo mưa; - Áo phản quang(1); - Ủng cao su. |
(1) Trang bị chung cho ca trực để dùng khi cần thiết. |
83 |
- Nhân viên cân bằng trọng tải; - Nhân viên hướng dẫn chất xếp hành lý. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Bịt tai chống ồn; - Áo mưa; - Găng tay len có gai; - Giầy vải bạt chống trơn trượt; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
84 |
Nhân viên phòng cháy chữa cháy hàng không. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ bảo vệ; - Găng tay vải bạt; - Giầy da cao cổ; - Áo mưa; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Quần áo chống nóng, chống cháy; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
85 |
- Nhân viên kho hành lý thất lạc; - Nhân viên kho vật tư hàng hóa, nguyên vật liệu, trang thiết bị (kể cả giao nhận, bảo quản). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay cao su Y tế; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
86 |
Nhân viên y tế hàng không. |
- Quần áo vải trắng; - Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay cao su y tế; - Ủng cao su; - Áo mưa(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung cho ca trực để sử dụng khi cần thiết. |
87 |
Nhân viên quản lý ULD (nhân viên quản lý các thùng hàng được vận chuyển bằng xe đầu kéo). |
- Áo phản quang; - Mũ vải; - Nút tai chống ồn; - Áo mưa. |
|
88 |
Quan trắc khí tượng hàng không. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Ủng cao su; - Áo mưa; - Mũ vải; - Kính chống bức xạ; - Găng tay vải bạt; - Áo choàng vải xanh. |
|
89 |
Nhân viên vận hành kiêm sửa chữa, bảo dưỡng máy, thiết bị văn phòng (máy vi tính, photocopy, máy điện thoại, fax). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay cao su; - Xà phòng; - Bán mặt nạ chuyên dùng(1); |
(1) Dùng chung khi cần thiết. |
90 |
Nhân viên kiểm soát các phương tiện mặt đất. |
- Áo phản quang; - Ủng cao su. |
|
XXIV.5. Bốc xếp |
|||
91 |
- Lái cẩu: + Cẩu chân đế, cẩu chuyển, cẩu nổi, cẩu bánh lốp, cẩu bánh xích, cẩu thiếu nhi; + Lái xe nâng hàng và điều khiển các loại xe cần trục, cầu trục; - Lái máy kéo bánh lốp, bánh xích. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải(1); - Găng tay vải bạt; - Áo mưa; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
(1) Trang bị mũ chống chấn thương sọ não cho người điều khiển loại xe không có mui che. |
92 |
Điều khiển các loại băng chuyển tải hàng có nhiều bụi bẩn như: than, đất, cát, sỏi, vôi, xi măng (kể cả việc dọn thải tạp chất). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải(1); - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khăn choàng chống bụi, nóng năng (1,2 x 0,8m); - Ủng cách điện(2); - Xà phòng. |
(1) Làm việc ngoài trời trang bị thay bằng Mũ, nón lá chống mưa nắng. (3) Trang bị chung theo băng chuyền. |
93 |
Điều khiển các loại xe do súc vật kéo và chăm sóc súc vật, có làm nhiệm vụ bốc xếp hàng hóa lên xuống các phương tiện đó. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Khẩu trang lọc bụi(1); - Găng tay vải bạt(1); - Đệm vai(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người kiêm cả bốc xếp. |
94 |
Điều khiển các loại xe do súc vật kéo và chăm sóc súc vật, không trực tiếp bốc xếp hàng hóa lên xuống các phương tiện đó. |
- Áo mưa; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
95 |
- Bốc xếp hoặc giao nhận hàng hóa, nguyên vật liệu tại các kho hàng, lên xuống các phương tiện vận tải thô sơ, cải tiến và kéo đẩy các phương tiện đó; - Giao nhận hoặc bốc xếp, chuyển dời, đảo trộn, thu dọn các loại hàng hóa, nguyên vật liệu, thùng két nặng, ráp do cạnh sắc nhọn; - Giao nhận hoặc bốc xếp, chuyển dời, thu dọn các loại nguyên vật liệu, hàng hóa rời, có nhiều bụi bẩn. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Khẩu trang lọc bụi(1); - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học(1); - Khăn choàng chống bụi, nóng, nắng (1,2m x 0,8m); - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người xếp dỡ các loại hàng rời có nhiều bụi bẩn. |
96 |
Chuyên sửa chữa và giao nhận, cất giữ các dụng cụ, phương tiện bốc xếp. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
97 |
Bốc xếp giao nhận hàng lên xuống các phương tiện thủy. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học(1); - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải thấp cổ; - Đệm vai; - Khăn choàng chống bụi, nắng nóng; - Phao cứu sinh(2) - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người bốc xếp loại hàng có nhiều bụi bẩn. (2) Trang bị chung đủ để dung khi cần thiết. |
XXIV.6. Đăng kiểm |
|||
98 |
Đăng kiểm viên đường sắt. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Giầy chống xăng, dầu mỡ (giầy da, giầy vải chống xăng, dầu, mỡ); - Găng tay vải bạt; - Đèn pin; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng |
|
99 |
Đăng kiểm viên đường bộ. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Giầy vải bạt thấp cổ chống trơn trượt; - Găng tay; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
100 |
Đăng kiểm viên đường thủy. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Giầy chống xăng, dầu mỡ (giầy da, giầy vải chống xăng, dầu, mỡ); - Găng tay vải bạt; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
|
XXIV.7. Công nghiệp tầu thủy |
|||
XXIV.7.1. Làm việc trên tầu |
|||
101 |
Thợ máy. |
- Quần áo vải cotton; - Giày da đế chịu dầu; - Mũ chống chấn thương sọ não bảo hộ; - Găng tay vải bạt; - Nút tai chống ồn; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Dây an toàn chống ngã cao; - Xà phòng. |
|
102 |
Thợ ống. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Giầy da đế chịu dầu; - Mũ chống chấn thương sọ não bảo hộ; - Găng tay vải; - Nút tai chống ồn; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Dây an toàn chống ngã cao; - Xà phòng. |
|
103 |
Thợ nguội. |
- Quần áo vải cotton; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. - Giầy da đế chịu dầu; - Nút tai chống ồn; - Dây an toàn chống ngã cao. |
|
104 |
Thợ phun cát, phun sơn, phun bi. |
- Quần áo vải cotton; - Quần áo phun bi; - Giầy vải cao cổ; - Mũ chống chấn thương sọ não bảo hộ; - Mũ vải trùm đầu; - Kính phun cát; - Găng tay vải bạt; - Nút tai chống ồn; - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Giấy lọc; - Cục lọc; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Dây an toàn chống ngã cao; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
105 |
- Thợ gõ rỉ thủ công; - Thợ sơn thủ công. |
- Quần áo vải cotton; - Giầy vải thấp cổ; - Mũ chống chấn thương sọ não bảo hộ; - Mũ vải trùm đầu; - Găng tay vải bạt; - Nút tai chống ồn; - Khẩu trang lọc bụi; - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Dây an toàn chống ngã cao; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
106 |
Thợ điện tàu. |
- Quần áo vải cotton; - Giầy da đế chịu dầu; - Mũ chống chấn thương sọ não bảo hộ; - Găng tay vải bạt; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Ủng cách điện(1); - Dây an toàn chống ngã cao; - Xà phòng. |
(1) Trang bị để dùng chung |
107 |
Gia công, hàn cắt kim loại bằng điện (hàn điện). |
- Quần áo vải bạt; - Mũ vải hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay thợ hàn; - Giầy da cao cổ; - Mặt nạ hàn; - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Khẩu trang lọc bụi; - Khăn mặt bông; - Xà phòng; - Nút tai chống ồn; - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Yếm da hàn. |
|
108 |
Thợ sắt. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Giầy da lật cao cổ; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải; - Nút tai chống ồn; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Dây an toàn chống ngã cao; - Xà phòng. |
|
109 |
Thợ giàn giáo. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Giày vải thấp cổ; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Nút tai chống ồn; - Khẩu trang lọc bụi; - Dây an toàn chống ngã cao; - Xà phòng. |
|
110 |
Thợ kích kéo. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Giầy da lật ngắn cổ; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải; - Nút tai chống ồn; - Khẩu trang lọc bụi; - Áo mưa; - Xà phòng. |
|
111 |
Thợ cấp điện. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Giầy da lật ngắn cổ; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải; - Nút tai chống ồn; - Khẩu trang lọc bụi; - Ủng cách điện(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị để dùng chung. |
112 |
Thợ mộc. |
- Quần áo vải cotton; - Giầy vải thấp cổ; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Mũ vải trùm đầu(1); - Găng tay vải; - Nút tai chống ồn; - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng(2); - Yếm da thợ cưa máy; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
(1) Bọc cách nhiệt. (2) Dùng khi có làm việc, tiếp xúc với hóa chất. |
113 |
Nhân viên phòng cháy, chữa cháy. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy da cao cổ; - Áo mưa; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Quần áo chống nóng, chống cháy(1); - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy da đế chịu dầu; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
114 |
Thủy thủ tàu kéo. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Giầy da ngắn cổ; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải; - Nút tai chống ồn; - Áo mưa; - Áo ấm mùa đông; - Xà phòng. |
|
115 |
Thợ máy tàu kéo. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Giầy da đế chịu dầu; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. |
|
XXIV.7.2. Làm việc trên bờ, phục vụ |
|||
116 |
Công nhân Kích kéo cẩu, Lái cẩu các loại, lái xe nâng, xe tải. |
- Quần áo vải cotton; - Giầy vải thấp cổ; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
|
117 |
Thợ máy, ống, nguội, điện. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Giầy da lật ngắn cổ; - Mũ chống chấn thương sọ não bảo hộ; - Găng tay vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. |
|
118 |
Gia công kim loại nguội, kể cả làm bằng máy và thủ công. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Nút tai chống ồn; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
|
119 |
Nhân viên bảo vệ. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ hoặc nón chống nắng mưa nắng(1); - Áo mưa; - Giầy vải bạt thấp cổ (1); - Ủng cao su; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Xà phòng. |
(1) Nếu được trang bị đồng phục thì thôi các trang bị ghi số. |
120 |
Dũi bằng hơi. |
- Quần áo vải cotton; - Giầy vải thấp cổ; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
|
121 |
Phóng dạng. |
- Quần áo vải cotton; - Giầy vải thấp cổ; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay sợi; - Xà phòng. |
|
122 |
Lấy dấu. |
- Quần áo vải cotton; - Giầy vải thấp cổ; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay sợi; - Xà phòng. |
|
123 |
Vận chuyển (phục vụ). |
- Quần áo vải cotton; - Giầy vải thấp cổ; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
124 |
Nhiệt luyện. |
- Quần áo vải cotton; - Giầy vải thấp cổ; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
125 |
Gò, LR. |
- Quần áo vải cotton; - Giày vải thấp cổ; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
|
126 |
Mạ kim loại. |
- Quần áo vải cotton; - Giầy vải thấp cổ; - Ủng cao su; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
127 |
Vận hành máy nén khí, ép gió. |
- Quần áo vải cotton; - Giầy vải thấp cổ; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
|
128 |
Cán, đúc cao su. |
- Quần áo vải cotton; - Giầy vải thấp cổ; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
- |
XXV. VĂN HÓA - THÔNG TIN - LƯU TRỮ
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
1 |
Quay phim nhựa (làm việc lưu động) kể cả làm các việc phục vụ quay phim. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
2 |
- Tráng phim, in phim; - Pha chế hóa chất in tráng phim; - Nấu thuốc in chữ. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay cao su; - Khẩu trang lọc bụi; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
3 |
- Chụp ảnh và in phóng ảnh; - Kiểm tra chất lượng phim; - Họa sĩ; - Tu sửa âm bản; - Thủ kho phim sống. |
- Áo choàng vải trắng; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
4 |
Xay, nghiên, lọc pha chế bột màu, mực in. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Găng tay cao su; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
5 |
Dựng cảnh và làm mộc. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Xà phòng. |
|
6 |
Diễn xuất động tác phim búp bê, phim cắt giấy. |
- Áo choàng vải trắng; - Khăn mặt bông; - Xà phòng. |
|
7 |
Điều khiển kiêm sửa chữa máy chiếu phim lưu động. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
8 |
Giao nhập phim hàng ngày (thồ phim bằng xe đạp). |
- Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
9 |
- Sắp chữ; - Rửa chữ; - Sửa chữa máy in; - Xén giấy đóng sách; - In các loại. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay vải bạt(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
10 |
Mài bản kẽm. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay cao su; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
11 |
Phơi bản kính, bản kẽm. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay cao su; - Yếm cao su; - Ủng cao su thấp cổ; - Kính chống bức xạ; - Xà phòng. |
|
12 |
Bôi, khắc kính. |
- Áo choàng vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
13 |
Làm các việc bảo quản, khai thác tài liệu lưu trữ: - Vệ sinh tài liệu, khử nấm mốc, mối mọt. - Sắp xếp, chuyển tài liệu; - Khử trùng tài liệu; - Tu bổ, phục chế tài liệu; - Pha chế dung dịch tráng rửa microfilm; - Khủử axit; - Sao chụp tài liệu. |
- Mặt nạ phòng độc (1); - Áo choàng vải; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Găng tay cao su mỏng; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học(1); - Đệm vai(1); - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung đủ để dùng khi cần thiết. |
14. |
Kiểm tra tài liệu bằng máy X. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Khẩu trang lọc bụi; - Mũ vải; - Quần áo chống tia Rơnghen phóng xạ(1); - Kính chống tia Rơnghen, phóng xạ(1); - Găng tay chống tia Rơnghen phóng xạ(1) - Yếm hoặc tạp để chống tia Rơnghen và phóng xạ(1) - Xà phòng. |
(1)Trang bị chung đủ để dùng khi cần thiết. |
15 |
Kiểm tra tài liệu bằng phương pháp hóa lý. |
- Áo choàng vải trắng; - Khẩu trang lọc bụi; - Mũ vải; - Găng tay cao su mỏng; - Xà phòng. |
|
16 |
Dán ép plastic |
- Áo choàng vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay cao su mỏng; - Xà phòng. |
|
17 |
Chế bản phim, chế bản tài liệu |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Yếm hoặc tạp để chống ướt bẩn; - Găng tay cao su; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
18 |
Thủ kho giao nhận, bảo quản, tu sửa bản phim Positip. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải. |
|
19 |
Giao nhận phim bằng mô tô, xe gắn máy. |
Quần áo lao động phổ thông. |
|
XXVI. BƯU CHÍNH - VIỄN THÔNG VÀ PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
1 |
Khảo sát, giám sát xây dựng hoặc lắp đặt các công trình thông tin, đường dây thông tin. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Mũ bảo hiểm đi mô tô(1); - Găng tay vải bạt; - Áo mưa; - Giầy vải bạt thấp cổ(2); - Dây an toàn chống ngã cao(3); - Quần áo chống điện từ trường; - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người đi mô tô. (2) Trang bị giầy đi rừng cao cổ + tất chống vắt khi làm việc ở vùng rừng núi. (3) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
2 |
Xây lắp, bảo dưỡng, sửa chữa cột cao ăng ten. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Áo mưa; - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Quần áo chống điện từ trường; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
3 |
Xây dựng, lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa, kiểm tra hoặc tuần tra bảo vệ các tuyến cáp thông tin: - Cáp treo, cáp ngầm hoặc cáp biển; - Cáp quang; - Đường dây trần; - Các thiết bị trên mạng. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Mũ bảo hiểm đi mô tô(1); - Găng tay vải bạt; - Đệm vai; - Bộ Áo mưa; - Dây an toàn chống ngã cao(2); - Ủng cao su (2); - Kính hàn(2); - Tăng bạt, võng(2); - Bộ quần áo thợ lặn(3); - Bình dưỡng khí(3); - Phao cứu sinh(4); - Quần áo và mũ chống lạnh(5); - Giầy vải bạt thấp cổ(6); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người đi xe mô tô. (2) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. (3) Trang bị chung để sử dụng khi lặn. (4) Trang bị chung để sử dụng khi làm việc trên mặt nước sâu. (5) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét. (6) Trang bị giầy đi rừng cao cổ + Tất chống vắt khi làm việc ở vùng rừng núi. |
4 |
Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị thông tin vệ tinh. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay vải bạt; - Mũ vải; - Dép xốp; - Áo khoác chống lạnh(1); - Giầy chống tĩnh điện(2); - Găng tay cách điện(3); - Ủng cách điện(3); - Bộ quần áo chống điện từ trường(3); - Quần áo và mũ chống lạnh(4); - Xà phòng. |
(1) Trang bị thêm khi làm việc trong phòng lạnh. (2) Trang bị chung dùng trong phòng máy. (3) Trang bị chung. (4) Trang bị thêm khi làm việc ở vùng rét. |
5 |
Vận hành, bảo dưỡng, đo kiểm máy phát, thu phát của ngành bưu chính viễn thông. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Găng tay cách điện(1); - Ủng cách điện(1); - Giầy chống tĩnh điện(1); - Quần áo chống điện từ trường(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị dùng chung. |
6 |
Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị vi bạ tại các trạm. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Quần áo và mũ chống lạnh(2); - Giầy chống tĩnh điện(3); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. (2) Trang bị khi làm việc ở vùng rét. (3) Trang bị chung theo phòng máy. |
7 |
Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa tổng đài (tổng đài số, cửa quốc tế, cáp quang, di động, truyền số liệu). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Dép xốp; - Áo khoác, quần áo chống lạnh(1); - Giầy chống tĩnh điện(2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị khi làm việc trong phòng lạnh. (2) Trang bị dùng chung khi làm việc ở phòng máy. |
8 |
Sửa chữa, lắp đặt máy điện thoại (làm việc lưu động). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Mũ bảo hiểm đi mô tô (1); - Áo mưa; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người đi mô tô. |
9 |
Lắp ráp, bảo dưỡng, sửa chữa máy điện thoại, máy thu tăng âm, tải ba, vi ba. |
- Áo choàng vải hoặc quần yếm dây; - Mũ vải; - Xà phòng. |
|
10 |
Sản xuất thiết bị thông tin: - Cáp quang, cáp thông tin các loại; - Viba, tổng đài, thiết bị nguồn. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ - Bịt tai chống ồn; - Xà phòng. |
|
11 |
Khai thác điện thoại, phi thoại. |
- Áo choàng vải; - Dép xốp; - Áo chống rét(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị thêm khi làm việc trong phòng lạnh. |
12 |
Công nhân thu bưu điện phí. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón chống mưa nắng; - Mũ bảo hiểm đi mô tô(1); - Áo mưa; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
(1) Trang bị khi đi bằng xe máy. |
13 |
Hộ tống viên đường thư trên các phương tiện giao thông. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Áo mưa; - Phao cứu sinh(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị khi đi trên các phương tiện vận tải thủy. |
14 |
Khai thác bưu chính phát hành báo chí. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy vải bạt thấp cổ hoặc dép quai hậu; - Bịt tai hoặc nút tai chống tiếng ồn(1); - Xà phòng; |
(1) Trang thiết bị cho người làm việc ở nơi có tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép. |
15 |
Giao thông viên, bưu tá, điện tá. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não hoặc mũ bảo hiểm đi mô tô; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Giầy vải bạt thấp cổ hoặc dép quai hậu; - Bộ áo mưa; - Phao cứu sinh(1); - Quần áo và mũ chống lạnh(2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người làm việc trên sông nước; (2) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét(2) |
16 |
Bảo quản cấp phát tem chơi, tem lưu trữ. |
- Áo choàng vải; - Mũ vải; - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Xà phòng. |
|
17 |
Đục tem bằng máy. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Bịt tai chống ồn (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị thêm khi làm việc chịu ảnh hưởng của tiếng ồn. |
18 |
- Quay phim trong trường quay; - Điều khiển cần trục máy quay. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
19 |
Vận hành máy phát sóng: - Phát thanh; - Phát hình. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay sợi; - Dép nhựa có quai hậu; - Ủng cách điện(1); - Găng tay cách điện(1); - Giầy vải bạt thấp cổ; Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để tại nơi làm việc. |
20 |
Vận hành máy phát sóng tại các trạm phát sóng đặt trên núi cao từ 100m trở lên. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Găng tay sợi; - Tất chống rét; - Quần áo và mũ chống lạnh; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Xà phòng. |
|
21 |
Vận hành các máy tăng âm, ghi âm và thiết bị truyền thanh. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
22 |
Bảo dưỡng, sửa chữa máy thuộc trung tâm phát thanh, truyền hình. |
- Áo choàng trắng; - Dép nhựa có quai hậu; - Quần áo lao động phổ thông; - Xà phòng. |
|
23 |
- Điện toán (truyền số liệu, quản lý danh bạ, lập trình); - Sửa chữa, bảo dưỡng máy vi tính. |
- Áo choàng vải trắng; - Dép xốp; - Áo chống rét(1); - Xà phòng. |
(1) Làm việc trong phòng lạnh. |
24 |
Tuần tra, kiểm tra Fiđơ, ăng ten. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Giày vải thấp cổ hoặc dép quai hậu; - Quần áo và mũ chống lạnh; - Áo mưa; - Quần áo chống điện từ trường; - Xà phòng. |
|
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
1 |
- Thu, phát, đếm, đóng bó, tiêu hủy tiền (kiểm ngân, thủ quỹ, nhân viên cắt hủy); - Các thành viên Ban quản lý kho hoặc những người được ủy quyền thường xuyên; Trưởng, phó phòng kho quỹ. |
- Áo choàng vải trắng; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Dép quai hậu; - Xà phòng; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khăn mặt bông. |
|
2 |
Bốc xếp các hàng đặc biệt (tiền, vàng, đá quý), kể cả thủ kho, phụ kho). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Dép quai hậu; - Áo mưa; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Đệm vai vải bạt; - Xà phòng. |
|
3 |
Vận hành máy in sổ xố cào, máy in tiền. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Giầy vải bạt hoặc Dép nhựa có quai hậu; - Khẩu trang lọc bụi; - Mặt nạ hoặc bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Găng tay cao su chống hóa chất chuyên dùng(1); - Yếm hoặc tạp đề chống hóa chất chuyên dùng(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người làm việc tiếp xúc với hóa chất độc hại. |
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
|
1 |
- Bác sĩ, y sĩ khám chữa bệnh và điều trị tại các bệnh viện, trạm xá; - Dược sĩ tại các bệnh viện, trạm xá. |
- Quần áo vải trắng; - Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc; - Găng tay cao su mỏng; - Dép nhựa có quai hậu - Ủng cao su; - Khẩu trang lọc bụi; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Xà phòng. |
|
2 |
Y tá, hộ lý: - Phục vụ phòng mổ; - Vệ sinh ngoại; - Rửa chai lọ, xử lí bệnh phẩm; - Phục vụ nhà xác. |
- Quần áo vải trắng; - Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc; - Găng tay cao su mỏng; - Dép nhựa có quai hậu; - Ủng cao su; - Khẩu trang lọc bụi; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Xà phòng. |
|
3 |
- Kiểm tra, lấy mẫu vệ sinh môi trường; - Vệ sinh phòng dịch, kiểm dịch biên giới: + Kiểm tra vệ sinh thực phẩm + Điều tra, giám sát, kiểm tra các ổ dịch, côn trùng; + Phun thuốc hoặc hóa chất diệt trùng, côn trùng. |
- Quần áo lao động phổ thông (1); - Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc; - Găng tay cao su mỏng; - Dép nhựa có quai hậu hoặc ủng cao su; - Khẩu trang lọc bụi; - Bán mặt nạ hoặc mặt nạ phòng độc chuyên dùng (2); - Áo mưa(3); - Mũ, nón lá chống mưa nắng(3); - Mũ bảo hiểm đi xe máy (4); - Áo phản quang(5); - Áo phao hoặc phao cứu sinh(6); - Xà phòng. |
(1) Nếu đã được trang bị đồng phục thì thôi. (2) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. (3) Trang bị cho người làm việc ngoài trời. (4) Trang bị cho người đi làm việc lưu động nhiều trên đường bằng xe máy. (5) Trang bị cho người làm việc trong điều kiện trời tối. (6) Trang bị cho người làm việc ở vùng sông nước hoặc đang bị lũ lụt. |
4 |
Sản xuất nước cất. |
- Quần áo vải trắng hoặc áo choàng vải trắng; - Mũ vải trắng; - Găng tay cao su; - Giầy cao su; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
5 |
Pha chế, sản xuất các loại sản phẩm hóa dược: - Vắc - xin; - Thuốc tây y, thuốc đông dược; - Thuốc hoặc hóa chất sát trùng. |
- Quần áo vải trắng; - Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc; - Găng tay cao su mỏng; - Dép nhựa có quai hậu; - Ủng cao su hoặc ủng vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính chống các vật văng bắn; - Nút hoặc bịt tai chống ồn(1); - Yếm hoặc tạp dề chống hóa chất chuyên dùng(2); - Bán mặt nạ hoặc mặt nạ phòng độc chuyên dùng(2); - Áo mưa(3); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người làm việc ở nơi quá ồn. (2) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. (3) Trang bị cho người đi thu hái nguyên liệu thuốc đông dược. |
6 |
- Giám định hóa lý, giám định vệ sinh thực vật; - Giải phẫu vi thể, kiểm nghiệm chất độc. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải trắng, hoặc mũ bao tóc; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay cao su mỏng; - Xà phòng. |
|
7 |
- Y tế lưu động; - Y tế thôn, bản, xã. |
- Quần áo vải trắng hoặc áo choàng trắng; - Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc; - Găng tay cao su mỏng; - Dép nhựa có quai hậu; - Ủng cao su; - Khẩu trang lọc bụi; - Áo mưa; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Mũ bảo hiểm đi xe máy(1); - Áo phao hoặc phao cứu sinh(2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người đi làm việc lưu động nhiều trên đường bằng xe máy. (2) Trang bị cho người đi làm việc ở vùng sông nước hoặc lũ lụt. |
8 |
- Giải phẫu bệnh và giải phẫu bệnh tế bào; - Khám mổ tử thi (kể cả khai quật tử thi). |
- Quần áo vải trắng; - Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc; - Găng tay cao su mỏng; - Dép nhựa có quai hậu; - Ủng cao su; - Kính chống các vật văng bắn; - Khẩu trang lọc bụi; - Yếm hoặc tạp dề chống hóa chất chuyên dùng(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
9 |
Sử dụng hoặc tiếp xúc với các chất phóng xạ hoặc tia phóng xạ trong: - Chẩn đoán, điều trị bệnh; - Thăm dò chức năng; - Sản xuất thuốc chữa bệnh. |
- Quần áo vải trắng, dày và trơn; - Mũ vải trắng; - Tay gắp nguồn(1); - Dép nhựa có quai hậu; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính chống tia Rơnghen, phóng xạ; - Bộ quần áo chống tia Ronghen phóng xạ; - Găng tay cao su chống phóng xạ; - Yếm chống tia Rơnghen và phóng xạ; - Giày hoặc ủng cao su chống phóng xạ; - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho nhân viên xạ trị. |
10 |
Tiếp xúc với tia tử ngoại, tia hồng ngoại trong: - Khử trùng; - Điều trị bệnh. |
- Quần áo vải trắng; - Mũ vải trắng; - Kính chống bức xạ; - Găng tay cao su mỏng; - Dép nhựa có quai hậu; - Ủng cao su; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
11 |
Làm việc trong phòng thí nghiệm y tế, hóa dược. |
- Quần áo vải trắng; - Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc; - Găng tay cao su; - Dép nhựa có quai hậu; - Ủng cao su; - Khẩu trang lọc bụi; - Yếm hoặc tạp dề chống hóa chất chuyên dùng(1); - Kính chống các vật văng bắn hoặc chống hóa chất chuyên dùng(1); - Xà phòng. |
(1) Tùy từng công việc cụ thể có thể được trang bị thêm những phương tiện cần thiết khác. |
XXIX. NGHỀ VÀ CÁC CÔNG VIỆC KHÁC
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
XXIX.1. Cấp dưỡng |
|||
1 |
Sơ chế thực phẩm. |
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc; - Găng tay chế biến thực phẩm(1); - Ủng hoặc giầy chống trơn trượt; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
(1) Trang bị theo thực tế. |
2 |
Nấu ăn ở các bếp tập thể, trên tàu biển, tàu sông, xe lửa. |
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Quần áo vải trắng; - Ủng hoặc giầy chống trơn trượt; - Khẩu trang lọc bụi; - Mũ vải; - Xà phòng. |
|
3 |
Nấu ăn và đem cơm, nước uống tới các đội sản xuất lưu động trong rừng, đội khảo sát địa chất. |
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Giầy vải bạt cao cổ đi rừng; - Áo mưa; - Xà phòng. |
|
4 |
- Nấu ăn ở các nhà hàng, khách sạn. - Nấu ăn ở các bếp ăn cho người lái máy bay, hành khách đi máy bay. |
- Áo quần vải trắng hoặc áo choàng vải trắng; - Yếm hoặc tạp dề vải trắng chống ướt, bẩn; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
5 |
Chia, xếp đặt suất ăn hoặc phục vụ bàn ăn. |
- Áo quần vải trắng; - Yếm hoặc tạp dề trắng chống ướt, bẩn; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay cao su mỏng(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị để dùng khi cần thiết. |
6 |
Nhào nắm than, đốt lò. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Ủng cao su(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
7 |
Rửa các dụng cụ phục vụ việc nấu ăn, dụng cụ ăn. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Ủng cao su; - Găng tay cao su. - Xà phòng. |
|
8 |
Cung ứng, tiếp phẩm. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Áo mưa; - Mũ, nón lá chống mưa nắng(1); - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
XXIX.2. Dự trữ - Thủ kho |
|||
9 |
Thủ kho lương thực (giao nhận, bảo quản). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
10 |
Thủ kho muối (giao nhận, bảo quản). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
|
11 |
Thủ kho (giao nhận, bảo quản) nhóm hàng thuốc bảo vệ thực vật, thuốc diệt chuột, trừ mối mọt, các loại hóa chất, phân hóa học. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay vải bạt; - Găng tay cao su dày(1); - Ủng cao su(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
12 |
Thủ kho vật tư ôtô (giao nhận, bảo quản). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Ủng cao su chống xăng dầu; - Mũ vải; - Giầy vải bạt chống trơn trượt; - Găng tay vải bạt; - Găng tay chống xăng, dầu, mỡ(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
13 |
Thủ kho (giao nhận, bảo quản) nhiên liệu, dầu mỡ. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải(1); - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ hoặc dép nhựa có quai hậu; - Ủng cao su chống dầu(2); - Bán mặt nạ phòng độc(2); - Găng tay chống dầu(2); - Áo mưa; - Xà phòng. |
(1) Làm việc ngoài trời trang bị thay bằng mũ, nón lá chống mưa nắng. (2) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
14 |
Thủ kho các loại vật liệu, hàng hóa nhiều bụi bẩn (kể cả giao nhận, bảo quản). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ bao tóc; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Tất vải hoặc xà cạp; - Xà phòng. |
|
15 |
Thủ kho các loại vật liệu, hàng hóa, vật liệu kim khí sắc nhọn. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
16 |
Thủ kho hàng hóa thông thường. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
17 |
Thủ kho hàng hóa, nguyên vật liệu, thiết bị máy khác (kể cả giao, nhận, bảo quản). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
|
18 |
Kỹ thuật viên kiểm nghiệm. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Đệm vai; - Xà phòng. |
|
19 |
Công nhân phun thuốc phòng diệt côn trùng. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ bao tóc; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay vải bạt; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khẩu trang lọc bụi; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Đệm lưng vải bạt(2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung sử dụng khi cần thiết. (2) Trang bị theo máy. |
20 |
Thủ kho (giao, nhận, bảo quản) vật tư thông dụng động viên công nghiệp |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Đệm vai; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
21 |
Thủ kho (giao nhận, bảo quản) vật liệu nổ công nghiệp. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung sử dụng khi cần thiết. |
22 |
Thủ kho (giao nhận, bảo quản) vật tư, thiết bị cứu hộ, cứu nạn. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt chống trơn trượt; - Ủng cao su chống xăng dầu(1); - Găng tay chống xăng, dầu mỡ(1); - Giầy vải bạt thấp cổ hoặc dép nhựa có quai hậu; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung sử dụng khi cần thiết. |
XXIX.3. Vệ sinh môi trường đô thị - Lao động |
|||
23 |
Rửa các loại xe ôtô của cơ quan. |
- Áo mưa; - Ủng cao su; - Găng tay cao su; - Xà phòng. |
|
24 |
Làm đất trồng, trồng, chăm sóc hoa và cây cảnh; cắt rào, phạt cỏ vườn. |
- Quần yếm dày; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
|
25 |
Quét dọn cơ quan, xí nghiệp, tạp vụ. |
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Khẩu trang lọc bụi; - Quần áo lao động phổ thông; - Ủng cao su; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
|
26 |
Quét, xúc chuyển rác, san bãi rác. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su(1); - Áo mưa; - Áo phản quang; - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người làm việc khi trời tối. |
27 |
Nạo vét bùn ở cống ngầm, cống ngang, mương sông hồ. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Áo mưa; - Mũ, nón lá chống mưa nắng hoặc mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt hoặc cao su; - Ủng cao su(1); - Giầy vải bạt thấp cổ; - Quần áo lội nước; - Xà phòng; |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
28 |
- Quét dọn hố xí, hố tiêu tự hoại, cống rãnh; - Đổ thùng, phục vụ xe hút phân, chở phân. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay cao su; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
29 |
Lái xe chở phân, rác, bùn cống. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Áo mưa; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy vải bạt cao cổ; - Chiếu cá nhân(1); - Xà phòng |
(1) Trang bị cho lái xe kiêm sửa chữa. |
30 |
Chế biến rác. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Găng tay cao su(1); - Ủng cao su; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
(l) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
31 |
Hạ cây, chặt cành. |
Mũ chống chấn thương sọ não; Dây an toàn chống ngã cao(l); Giầy vải bạt thấp cổ; Quần áo lao động phổ thông; Găng tay vải bạt; Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
32 |
Chôn, cất mồ mả. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Găng tay cao su dày(1); - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
33 |
Trông coi nghĩa trang. |
- Giấy vải bạt thấp cổ - Ủng cao su(1); - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
34 |
Vận hành máy bơm, tàu cuốc máy hút bùn. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ hoặc nón chống nắng mưa: - Áo mưa; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su; - Xà phòng; |
(1) Trang bị chung đủ để dùng khi cần thiết. |
35 |
Duy tu mương, sông nước thải thành phố. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ hoặc nón chống nắng mưa; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Áo mưa; - Phao cứu sinh(1); - Ủng cao su(1); - Giầy vải bạt thấp cổ - Xà phòng; |
(1) Trang bị chung đủ để dùng khi cần thiết. |
XXIX.4. Nhân viên bảo vệ - Phòng chữa cháy |
|||
36 |
- Bảo vệ cơ quan, xí nghiệp, tuần tra hiện trường; - Bảo vệ kho tàng dự trữ quốc gia. |
- Quần áo lao động phổ thông(1); - Mũ, nón lá chống mưa nắng(1); - Áo mưa; - Đèn pin; - Giầy vải bạt thấp cổ(1); - Ủng cách điện(2); - Ủng cao su; - Xà phòng. |
(1) Nếu được trang bị đồng phục thì thôi các trang bị ghi số. (2) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
37 |
Thợ nạp bình cứu hỏa. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Găng tay vải bạt; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Ủng cao su; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
38 |
Nhân viên phòng cháy, chữa cháy. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy da cao cổ; - Áo mưa; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Quần áo chống nóng, chống cháy(1); - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng; - Túi cứu thương(2). |
(1) Trang bị để dùng trong các tình huống khẩn cấp. (2) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
XXIX.5. Quản lý sản xuất - Dịch vụ |
|||
39 |
- Quản đốc, phó quản đốc phân xưởng, đốc công, trưởng ca, trưởng lò; - Giám sát thi công, trực tiếp chỉ đạo sản xuất tại phân xưởng, công trường; - Kĩ thuật viên ở đoàn khảo sát địa chất, địa hình; - Cán bộ kiểm tra, đo đạc các yếu tố về an toàn - vệ sinh lao động (điều kiện lao động). |
- Được trang bị các phương tiện bảo vệ cá nhân cần thiết như người đang làm nghề, công việc được kiểm tra, giám sát, hoặc như người làm các nghề, công việc có cùng tính chất. - Tùy thuộc vào từng công việc cụ thể có thể được trang bị thêm các phương tiện bảo vệ cá nhân khác. |
|
40 |
Người làm các dịch vụ có tính chất như nghề hoặc công việc trong danh mục như bán hàng, giới thiệu sản phẩm. |
Được trang bị các phương tiện bảo vệ cá nhân cần thiết giống như nghề, công việc có cùng tính chất. |
|
XXIX.6. Giáo viên dạy nghề - Học sinh học nghề |
|||
41 |
Giáo viên dạy nghề, dạy thực hành. |
Được trang bị những thứ cần thiết như người lao động làm nghề, công việc mà họ dạy. |
|
42 |
Học sinh học nghề, đào tạo tại trường dạy nghề hoặc kèm cặp trong sản xuất. |
Khi thực hành được trang bị như người lao động làm nghề, công việc đó. |
|
XXIX.7. Thể dục - Thể thao |
|||
43 |
Giáo viên, hướng dẫn viên, huấn luyện viên, vận động viên thể thao. |
- Quần áo, mũ, giày, tất chuyên ngành thể thao; - Bao đầu gối, cẳng cổ chân, khuỷu tay; - Kính chuyên ngành thể thao; - Xà phòng. |
Nếu được trang bị loại đồng phục nào thì thôi loại phương tiện bảo vệ cá nhân đó. |
XXIX.8. Du lịch |
|||
44 |
Thủ kho thực phẩm lạnh (giao nhận, bảo quản). |
- Quần áo vải dầy; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay cao su; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt bẩn; - Ủng cao su hoặc giầy vải cao cổ; - Tất chống rét; - Xà phòng. |
|
45 |
- Làm vệ sinh ở các bể bơi, hồ bơi; - Xử lý nước cấp, nước thải. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng hoặc mũ bao tóc; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Yếm hoặc tạp dề chống hóa chất chuyên dùng(1); - Găng tay cao su chống hóa chất chuyên dùng(1); - Ủng cao su chống hóa chất chuyên dùng(1); - Bán mặt nạ hoặc mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
46 |
Giặt, là. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay cao su; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Dép nhựa có quai hậu hoặc ủng cao su; - Khăn mặt bông(1); - Bán mặt nạ phòng độc(2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người làm thủ công. (2) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
47 |
Cứu hộ ở các khu vui chơi giải trí như: bể bơi, hồ bơi, bãi biển. |
- Quần áo bơi; - Mũ bơi; - Kính bơi; - Phao cứu sinh hoặc áo phao; - Khăn bông choàng; - Xà phòng. |
|
48 |
Đầu bếp làm việc trong bếp |
Giày chống trơn, trượt |
|
XXIX.9. Bảo hiểm |
|||
49 |
Giám định, bảo hiểm hiện trường. |
- Kính chống bức xạ; - Giày vải bạt chống trơn trượt hoặc ủng cao su; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay cao su hoặc Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
|
XXIX. 10. Công an |
|||
50 |
Nghiên cứu, thử nghiệm vũ khí, khí tài hóa học chuyên dụng. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Giầy vải bạt thấp cố; - Găng tay vải sợi; - Khẩu trang lọc bụi; - Mũ vải; - Xà phòng. |
|
51 |
Nghiên cứu sản xuất chất cay mắt, chất gây mê, chất ngạt. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Giầy vải bạt thấp cố; - Mặt nạ phòng độc; - Găng tay vải sợi; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học(1); - Mũ vải; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung khi cần thiết. |
52 |
Trinh sát kỹ thuật nghiệp vụ đặc biệt. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Găng tay cao su; - Xà phòng. |
|
53 |
Kiểm tra tài liệu bằng X quang. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Khẩu trang lọc bụi; - Mũ vải; - Xà phòng. |
|
54 |
Giám định vật liệu nổ, vật liệu nổ, mẫu phóng xạ. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Găng tay cao su; - Khẩu trang lọc bụi; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Xà phòng. |
|
55 |
Trực tiếp khám, điều trị cho can phạm, phạn nhân và trẻ em vị thành niên. |
- Quần áo vải trắng; - Găng tay cao su mỏng; - Khẩu trang lọc bụi; - Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc; - Xà phòng. |
|
56 |
Kiểm tra tài liệu bằng phương pháp lý hóa. |
- Quần áo vải trắng; - Găng tay cao su mỏng; - Khẩu trang lọc bụi; - Mũ vải; - Xà phòng. |
|
57 |
Giải phẫu vi thể, kiểm nghiệm chất độc pháp y. |
- Quần áo vải trắng; - Găng tay cao su mỏng; - Khẩu trang lọc bụi; - Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc; - Tại đề hoặc yếu chống ướt, bẩn; - Xà phòng. |
|
58 |
- Khám nghiệm, giám định dấu vết súng, đạn, dấu vết cơ học; - Giám định hóa pháp lý, giám định vi sinh vật. |
- Áo choàng vải trắng; - Găng tay cao su mỏng; - Khẩu trang lọc bụi; - Mũ vải; - Xà phòng. |
|
59 |
Nuôi và chăm sóc chó nghiệp vụ. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Găng tay cao su; - Ủng cao su; - Khẩu trang lọc bụi; - Mũ vải; - Xà phòng. |
|
60 |
Bảo quản, chỉnh lý khai thác thư căn cước can phạm và chứng minh thư. |
- Áo choàng vải trắng; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khẩu trang lọc bụi; - Mũ vải; - Xà phòng. |
|
61 |
Bảo quản, khai thác phim trong tàng thư. |
- Áo choàng vải trắng; - Khẩu trang lọc bụi; - Mũ vải; - Xà phòng. |
|
62 |
Nghiên cứu chế tạo các loại mực đặc biệt. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khẩu trang lọc bụi; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay cao su; - Xà phòng. |
|
63 |
Nghiên cứu chế tạo thiết bị, máy phát tia X quang, tỉa cực tím. |
- Quần áo vải dầy; - Yếm chống tia Rơnghen và phóng xạ(1); - Mũ vải; - Găng tay cao su chống phóng xạ(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung khi cần thiết. |
64 |
Nghiên cứu sản xuất các loại màng, keo polyme đặc biệt. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Mũ vải; - Xà phòng. |
|
65 |
Chế bản ăn mòn kim loại làm dấu, chế bản phim, chế bản tài liệu. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Găng tay cao su chống axit(1); - Ủng cao su chống axit(1); - Yếm cao su chống axit(1); - Mũ vải; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung khi cần thiết. |
66 |
Sản xuất quả cay, quả nổ, sửa chữa vũ khí. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Mũ vải; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung khi cần thiết. |
67 |
Nghiên cứu sản xuất các chất chữa cháy (bọt chữa cháy xăng dầu). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt chống trơn trượt; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
68 |
Nghiên cứu chế tạo thiết bị siêu cao tần. |
- Quần áo vải dầy; - Quần áo chống điện từ trường(1); - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
69 |
Thủ kho vũ khí hóa chất độc. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Mũ vải; - Đệm vai; - Khẩu trang lọc bụi; - Mawtk nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
70 |
Dán ép chứng minh thư nhân dân. |
- Áo choàng vải; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
71 |
Giám định dấu vết vân tay, tài liệu. |
- Áo choàng vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
XXIX.11. Sửa chữa thiết bị văn phòng |
|||
72 |
- Vận hành kiêm sửa chữa, bảo dưỡng máy, thiết bị văn phòng: + Máy vi tính (computer) và máy in kèm theo; + Máy sao chụp (photocopy), máy fax. |
- Quần áo lao động phổ thông hoặc áo choàng trắng; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay cao su; - Xà phòng. |
|
XXIX.12. Khoa học và Công nghệ |
|||
73 |
Công nhân, kỹ thuật viên phục vụ trong các phòng thí nghiệm độc hại; các nhân viên phục vụ trong các phòng thí nghiệm sinh học phân tử, liên tục tiếp xúc với các hóa chất có thể gây đột biến gen. |
- Quần áo bảo hộ; - Găng tay sử dụng một lần; - Khẩu trang lọc bụi; - Mũ vải; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt; - Dép nhựa có quai hậu; - Ủng cao su; - Xà phòng; - Kính chống tia Rơnghen, phóng xạ. |
|
MẪU ĐỀ XUẤT BỔ SUNG DANH MỤC PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ CÁ NHÂN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2014/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 02 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội).
Cơ quan đề nghị |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………… |
……., ngày … tháng …. năm…. |
Kính gửi: …………………………………………(1)
Thực hiện chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân, để phù hợp với điều kiện lao động của công việc cụ thể tại đơn vị, ……………………………(2) đề nghị bổ sung công việc và phương tiện bảo vệ cá nhân vào danh mục phương tiện bảo vệ cá nhân như sau
TT |
Nghề, công việc |
Mô tả điều kiện lao động |
Phương tiện bảo vệ cá nhân đề xuất |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
Đề nghị …………….(1) kiến nghị Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội nghiên cứu, sửa đổi danh mục phương tiện bảo vệ cá nhân./.
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
______________________
(1) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương hoặc Bộ, ngành chủ quản.
(2) Tên doanh nghiệp, đơn vị.
MẪU SỔ THEO DÕI CẤP PHÁT PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ CÁ NHÂN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2014/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 02 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội).
Tên đơn vị: …………
SỔ THEO DÕI CÁP PHÁT PHƯƠNG TIỆN BẢO VỀ CÁ NHÂN
NĂM ………..
TT |
Họ và tên người nhận |
Bộ phận, nơi làm việc |
Tên, loại |
Số lượng |
Ngày nhận |
Ghi chú |
Ký nhận |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI THỰC HIỆN CẤP PHÁT |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
Phương tiện bảo vệ cá nhân sử dụng chung thì ghi rõ vào cột ghi chú
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ CÁ NHÂN TRANG BỊ CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG LÀM NGHỀ, CÔNG VIỆC CÓ YẾU TỐ NGUY HIỂM, ĐỘC HẠI
(Ban hành kèm theo Thông tư sổ 04/2014/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 02 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội).
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
1 |
Chọn điểm tam giác ở vùng rừng núi, hải đảo. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Tất chống vắt; - Giầy đi rừng cao cổ; - Quần áo và mũ chống lạnh; - Áo mưa; - Phao cứu sinh(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị khi làm việc ở mặt nước. |
2 |
Đo ngắm tam giác. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Tất chống vắt; - Giầy vải bạt thấp cổ(1); - Quần áo và mũ chống Iạnh(2); - Phao cứu sinh(3); - Áo mưa; - Xà phòng. |
(1) Thay bằng giầy vải bạt cao cổ đi rừng khi làm việc ở vùng rừng núi. (2) Trang bị khi làm việc ở vùng rét. (3) Trang bị khi làm việc ở mặt nước. |
3 |
- Chọn điểm chôn mốc, Đo thủy chuẩn; - Đo thiên văn, trọng lực, điện quang; - Đổ mốc xi măng cát đá; - Điều vẽ bản đồ địa hình; - Chôn mốc giải tích xi măng cát đá. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ(1); - Tất chống vắt; - Quần áo và mũ chống lạnh(2); - Phao cứu sinh(3); - Áo mưa; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học(4); - Xà phòng. |
(1) Thay bằng giấy vải bạt cao cổ đi rừng khi làm việc ở vùng rừng núi. (2) Trang bị khi làm việc ở vùng rét. (3) Trang bị khi làm việc ở mặt nước. (4) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
4 |
Trắc địa, đo đạc cắm tuyến cầu đường. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Tất chống vắt; - Quần áo và mũ chống lạnh(1); - Phao cứu sinh(2); - Áo mưa; - Xà phòng. |
(1) Trang bị khi làm việc ở vùng rét. (2) Trang bị khi làm việc ở mặt nước. |
5 |
Đo đạc và phân hạng ruộng đất để vẽ bản đồ địa chính. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Tất chống vắt; - Áo mưa; - Xà phòng. |
|
6 |
Dựng cột tiêu, bảo quản cột tiêu, xây bệ móng, đổ mốc xi măng cát đá. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ(1); - Tất chống vắt; - Đệm vai; - Quần áo và mũ chống lạnh(2); - Phao cứu sinh(3); - Dây an toàn chống ngã cao(4); - Khẩu trang lọc bụi(5); - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học(5); - Xà phòng. |
(1) Thay bằng giầy vải bạt cao cổ đi rừng khi làm việc ở vùng rừng núi. (2) Trang bị khi làm việc ở vùng rét. (3) Trang bị khi làm việc trên mặt nước. (4) Trang bị khi làm việc trên cao. (5) Dùng khi cạo rỉ, sơn tẩm thuốc chống mối mọt đối với cột tiêu thép, gỗ. |
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
1 |
Quan trắc viên khí tượng mặt đất (đo nhiệt độ, độ ẩm, khí áp, mưa, gió, bảo quản thiết bị). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Ủng cao su; - Áo mưa; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Kính chống bức xạ; - Găng tay vải bạt; - Mũ chống lạnh(1); - Áo choàng vải xanh(2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị theo vùng có nhiệt độ thấp dưới 13°5. (2) Trang bị để sử dụng khi đo bức xạ. |
2 |
Quan trắc viên Thủy văn: Đo lưu lượng nước sông. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Ủng cao su; - Áo mưa; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Phao cứu sinh(1); - Áo, Mũ chống lạnh(2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị sử dụng khi làm việc trên mặt nước sâu. (2) Trang bị theo vùng có nhiệt độ thấp dưới 13°5. |
3 |
Quan trắc viên Thủy văn: Đo mực nước sông. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Áo mưa; - Ủng cao su; - Găng tay cao su; - Áo, Mũ chống lạnh(1); - Phao cứu sinh(2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị theo vùng có nhiệt độ thấp dưới 13°5. (2) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
4 |
Quan trắc viên hải văn: Đo mực nước biển, độ mặn, độ PH. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Áo mưa; - Ủng cao su; - Găng tay cao su; - Phao cứu sinh(1); - Áo, Mũ chống lạnh(2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị sử dụng khi làm việc trên mặt nước sâu. (2) Trang bị theo vùng có nhiệt độ thấp dưới 13°5. |
5 |
Thu thập số liệu mưa ở các trạm. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Áo mưa; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Xà phòng. |
|
6 |
Quan trắc viên khí tượng nông nghiệp (đo đạc các yếu tố khí tượng mặt đất, trồng các loại cây để thực nghiệm về khí tượng nông nghiệp). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Ủng cao su; - Áo mưa; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Găng tay cao su; - Áo, Mũ chống lạnh(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị theo vùng có nhiệt độ thấp dưới 13°5. |
7 |
Quan trắc viên khí tượng cao không (đo nhiệt độ, độ ẩm, áp suất khí quyển, đo gió ở các độ cao khác nhau). |
- Áo choàng vải màu trắng; - Ủng cao su; - Áo mưa; - Áo, Mũ chống lạnh(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị theo vùng có nhiệt độ thấp dưới 13°5. |
8 |
Vận hành máy điều chế khí H2. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Ủng cao su; - Khẩu trang lọc bụi; - Mũ vải; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Găng tay cao su; - Áo, mũ chống lạnh(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị theo vùng có nhiệt độ thấp dưới 13°5. |
9 |
Quan trắc ôzôn và tia cực tím. |
- Áo choàng vải màu trắng; - Mũ vải; - Kính chống bức xạ; - Ủng cách điện(1); - Găng tay cách điện(1); - Áo, Mũ chống lạnh(2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. (2) Trang bị theo vùng có nhiệt độ thấp dưới 13°5. |
10 |
Quan trắc viên môi trường. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Ủng cao su; - Áo mưa; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay cao su; - Áo, Mũ chống lạnh(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị theo vùng có nhiệt độ thấp dưới 13°5. |
11 |
Hóa nghiệm môi trường nước và không khí (thuộc Viện Khí tượng Thủy văn). |
- Áo choàng vải màu trắng; - Mũ vải trắng; - Găng tay cao su; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
12 |
Khảo sát khí tượng thủy văn, hải văn nông nghiệp và môi trường. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Ủng cao su; - Áo mưa; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Phao cứu sinh(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
13 |
Kiểm định và sửa chữa máy khí tượng thủy văn. |
- Quần yếm; - Mũ vải; - Xà phòng. |
|
III. TÌM KIẾM - THĂM DÒ KHOÁNG SẢN TÀI NGUYÊN
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
1 |
- Trắc địa Carota; - Trắc địa, đo đạc cắm tuyến khảo sát. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Ủng cao su; - Tất chống vắt; - Đệm vai; - Áo mưa; - Quần áo và mũ chống lạnh(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét. |
2 |
- Tìm kiếm, khảo sát dầu khí; - Tìm kiếm địa chất, đi lộ trình tại các đơn vị tìm kiếm và thăm dò, theo dõi thi công các công trình địa chất. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt. - Tất chống vắt(1); - Quần áo và mũ chống lạnh(2); - Ủng cao su(3); - Áo mưa; - Xà phòng. |
(1) Cấp khi đi khảo sát ở trên rừng. (2) Cấp khi làm việc ở vùng rét. (3) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
3 |
Địa vật lý hàng không. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giày vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
4 |
Địa vật lý mặt biển. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Xà cạp; - Áo mưa; - Quần áo và mũ chống lạnh(1); - Xà phòng. |
(1) Cấp khi làm việc ở vùng rét. |
5 |
Đãi mẫu sa khoáng, lấy mẫu kim lượng, mẫu rãnh, mẫu vỉa, gia công công nghiệp. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Ủng cao su; - Áo mưa; - Quần áo và mũ chống lạnh(1); - Xà phòng. |
(1) Cấp khi làm việc ở vùng rét. |
6 |
Mài mẫu. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Ủng cao su; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
7 |
Nghiền giã quặng, rây và đóng gói quặng. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khăn mặt bông; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
8 |
Carôta phóng xạ. |
- Quần áo vải dầy và trơn; - Áo quần lót xuân hè; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt hoặc cao su; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Tay gắp nguồn; - Bộ ứng phó sự cố bức xạ. - Ủng cao su(1); - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Quần áo chống tia Rơnghen và phóng xạ(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
9 |
Tìm kiếm và thăm dò chuyên đề phóng xạ. |
- Quần áo vải dầy và trơn; - Áo quần lót xuân hè; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Tất chống rét; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khăn mặt bông; - Quần áo chống lạnh(1); - Ủng cao su(2); - Áo mưa; - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét. (2) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
10 |
- Tuyển khoáng phóng xạ, nghiền giã quặng phóng xạ; - Nhân viên kỹ thuật làm việc tại vùng mỏ phóng xạ. |
- Áo quần vải dầy và trơn; - Áo quần áo lót xuân hè; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khăn mặt bông; - Quần áo + tất chống lạnh(1); - Ủng cao su(2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét. (2) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
11 |
Làm việc trong các phòng, lí, hóa nghiệm phóng xạ. |
- Áo choàng trắng; - Quần vải trắng; - Mũ vải trắng; - Găng tay cao su mỏng; - Dép xốp; - Khẩu trang lọc bụi; - Khăn mặt bông; - Xà phòng. |
|
12 |
Tiếp xúc với tia X, tia phóng xạ, siêu âm. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay cao su chống phóng xạ; - Yếm chống tia Rơnghen và phóng xạ; - Xà phòng. |
|
13 |
Ứng phó sự cố bức xạ, hạt nhân. |
- Bộ quần áo bảo vệ chống phóng xạ và nhiễm bẩn phóng xạ; - Mặt nạ chống phóng xạ; - Khẩu trang lọc bụi; - Mũ bảo vệ chuyên dùng để ngăn ngừa tia phóng xạ; - Khăn mặt bông; - Xà phòng; - Ủng cao su; - Găng tay cao su chống phóng xạ; - Yếm chống phóng xạ; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
IV.1. Khai thác trong hâm lò. |
|||
1 |
- Chống cuốc và vận tải trong lò chợ; - Chống cuốc trong lò (kể cả xây dựng và khai thác mỏ). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Ghệt vải bạt(1); - Ủng cao su(2); - Khăn mặt bông; - Xà phòng. |
(1) Trang bị để dùng khi khai thác. (2) Trang bị để dùng khi cần thiết. - Lò bị dột nước được trang bị thêm Áo mưa. |
2 |
Điều khiển các loại máy khoan, búa khoan, đục lỗ mìn, nhồi thuốc bắn mìn (xây dựng và khai thác mỏ). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Ủng cao su(1); - Ghệt vải bạt(2); - Khăn mặt bông; - Xà phòng. |
(1) Trang bị để dùng khi cần thiết. (2) Trang bị để dùng khi khai thác. - Lò bị dột nước được trang bị thêm Áo mưa. |
3 |
Mang thuốc và nhồi thuốc bắn mìn trong hầm lò (không khoan). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su(1); - Ghệt vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
(1)Trang bị để sử dụng khi cần thiết. |
4 |
Vận hành hoặc lái các loại máy, thiết bị khai thác, xây dựng trong hầm lò (máy đào, máy xúc, máy đánh rạch, máy cào, máy xoắn ốc, quăn lật). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hâm lò (mũ thợ lò); - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su(1); - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay cách điện(2); - Ủng cách điện(2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị để sử dụng khi cần thiết. (2) Trang bị theo máy để sử dụng khi cần thiết. |
5 |
Mở máng, tháo máng, chọc máng, đổ khoáng sản vào xe goòng và đẩy xe goòng ra vào lò. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su(1); - Ghệt vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
6 |
Vận chuyển nguyên vật liệu, thiết bị, máy trong hầm lò. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su(1); - Đệm vai; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
7 |
Lái tàu điện vận tải khoáng sản trong lò ra. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); - Găng tay cách điện; - Ủng cao su(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
8 |
Bắt nhíp và móc nối toa goòng tàu điện trong hầm lò. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); - Găng tay cách điện(1); - Ủng cao su(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
9 |
Lắp đặt, sửa chữa định kỳ các loại máy, thiết bị khai thác và xây dựng mỏ trong hầm lò. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); - Găng tay vải bạt; - Ủng cao su(1); - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ghệt vải bạt; - Đệm vai; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
10 |
- Trực sửa chữa cơ khí, điện trong hầm lò; - Mắc và sửa chữa đường dây điện thoại, truyền thanh trong hầm lò. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); - Găng tay vải bạt; - Găng tay cách điện(1); - Ủng cách điện(1); - Giầy vải bạt thấp cổ; - Đèn pin; - Ghệt vải bạt; - Đệm vai; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
11 |
- Lắp đặt, sửa chữa, thăm dò đường ống nước trong hầm lò; - Thợ sắt làm việc trong hầm lò. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ghệt vải bạt; - Ủng cao su(1); - Đệm vai; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
12 |
Thông gió, thoát nước vệ sinh đường trong hầm lò. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); - Găng tay vải bạt; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
13 |
- Tu bổ, chống chữa lò; - Xây cuốn, xây cống rãnh trong hầm lò. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su(1); - Ghệt vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
14 |
Đóng cửa gió trong lò. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
15 |
- Vận hành máy ép hơi; - Vận hành máy quạt gió vào lò; - Vận hành tời cho người và nguyên vật liệu lên xuống lò giếng. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay cách điện(2); - Xà phòng. |
(2) Trang bị theo máy để dùng khi cần thiết. |
16 |
- Trắc địa làm việc trong hầm lò; - Lấy mẫu khoáng sản trong hầm lò. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
17 |
- Đóng cửa gió ngoài lò; - Đánh tín hiệu lò giếng. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
IV.2. Khai thác lộ thiên và những việc làm trên tầng |
|||
18 |
Vận hành máy khoan (xông đỏ, BC, xe gầu xoay). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay cách điện(1); - Ủng cách điện(1); - Áo mưa; - Xà phòng. |
(1) Trang bị theo máy để dùng khi cần thiết. |
19 |
Điều khiển sửa chữa các loại búa khoan. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Đệm vai; - Đệm bụng; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Áo mưa; - Xà phòng. |
|
20 |
Mang mìn và nhồi thuốc bắn mìn, nổ mìn (không khoan). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Kính chống các vật văng bắn; - Áo mưa; - Xà phòng. |
|
21 |
- Lái các loại máy gạt, ủi, cào, đóng cọc, dồn đống; - Lái các loại máy xúc chạy bằng dầu (kể cả phụ lái). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Nịt bụng; - Áo mưa; - Xà phòng. |
|
22 |
Lái máy xúc điện (kể cả phụ lái) |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay cách điện(1); - Ủng cách điện(1); - Áo mưa; - Xà phòng. |
(1) Trang bị theo máy để dùng khi cần thiết. |
23 |
Tháo máng, chọc tải, mở máng. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Áo mưa; - Xà phòng. |
|
24 |
- Khai thác và xây dựng mỏ: + Xúc chuyển, thải đất đá; + Xúc vận chuyển khoáng sản khai thác; - Chuyên đổ đầu tầng, xúc lên goòng và đẩy goòng, xúc lên ô tô, lên toa tàu; - San lấp, thu dọn, dồn đống, vận chuyển ở kho bãi chứa khoáng sản. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Áo mưa; - Xà phòng. |
Nữ được trang bị thêm khăn choàng chống bụi, nắng nóng (1,2m x 0,8m). |
25 |
Đào hào, đào giếng (thăm dò và khai thác khoáng sản). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su(1); - Áo mưa; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
26 |
Lái tàu điện trên tầng ngoài lò của các mỏ. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Áo mưa; - Xà phòng. |
|
27 |
- Đánh tín hiệu đầu đường (đánh móc); - Điều độ xe ra vào moong và bãi thải. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Áo mưa; - Xà phòng. |
|
28. |
Vận hành băng tải, kiểm tra loại thải đá và các tạp chất trên băng chuyền, trên toa xe và ở kho bãi chứa. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải(1); - Găng tay cao su; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Khăn choàng chống bụi, nắng, nóng; - Áo mưa(2); - Xà phòng. |
(1) Thay bằng mũ, nón lá chống mưa nắng cho người làm việc ngoài trời. (2) Trang bị cho người làm việc ngoài trời. |
29 |
Phục vụ chân trục (móc ngáo, đóng tay khóa, kéo cáp, chén máy xúc). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Áo mưa; - Xà phòng. |
|
30 |
Lấy mẫu khoáng sản ở trên tầng. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Áo mưa; - Xà phòng. |
|
31 |
Chuẩn bị dụng cụ, nguyên vật liệu để sản xuất, cấp phát dụng cụ, phương tiện cho công nhân sản xuất hàng ngày; mang dụng cụ ra nơi làm việc. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Áo mưa; - Xà phòng. |
|
32 |
- Kiểm tu và sửa chữa xe máy ở hiện trường khai thác mỏ lộ thiên; - Lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển máy, thiết bị ở hiện trường khai thác và xây dựng mỏ lộ thiên. |
- Quần áo vải bạt; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
IV.3. Nghiền - Sàng - Tuyển |
|||
33 |
Đập, sàng chọn đá, quặng, than (làm thủ công) ở nhà sàn và các kho bãi chứa mở máng, kéo trang. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải(1); - Khăn choàng chống bụi, nóng, nắng (1,2m x 0,8m)(1); - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Áo mưa; - Xà phòng. |
(1) Trang bị thay bằng mũ, nón lá chống mưa nắng cho người làm việc ngoài trời. |
34 |
- Vận hành máy sàng rung: - Vận hành máy đập, máy kẹp, máy nghiền khoáng sản; - Vận hành máy lọc, máy phân ly khoáng sản (than, quặng). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải(1); - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Áo mưa; - Xà phòng. |
(1) Thay bằng mũ. nón lá chống mưa nắng cho người làm việc ngoài trời. |
35 |
- Vận hành máy rửa quặng (dùng nước để rửa); - Vận hành máy súng nước, máy bơm nước; - Đãi khoáng sản, xúc dọn ở máy rửa. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải(1); - Găng tay vải bạt; - Ủng cao su; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt bẩn; - Áo mưa; - Xà phòng. |
(1) Thay bằng mũ, nón lá chống mưa nắng cho người làm việc ngoài trời. |
36 |
Đãi khoáng sản thủ công. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay cao su; - Ủng cao su; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt bẩn; - Áo mưa; - Xà phòng. |
|
37 |
Lên thung nhà sàng. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Áo mưa; - Xà phòng. |
(1) Thay bằng mũ, nón lá chống mưa nắng cho người làm việc ngoài trời. |
38 |
Phân loại quặng bằng nam châm. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Áo mưa; - Xà phòng. |
|
39 |
- Kéo tời, chèn tời, chèn xe, đóng chốt, tháo va gông; - Đẩy xe, bắn xe. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải(1); - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Áo mưa; - Xà phòng. |
(1) Thay bằng mũ, nón lá chống mưa nắng cho người làm việc ngoài trời. |
40 |
Đóng cửa, quét ô gọi xe ở nhà sàng cân khoáng sản hoặc bến bãi chứa. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải(1); - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Áo mưa; - Xà phòng. |
(1) Thay bằng mũ, nón lá chống mưa nắng cho người làm việc ngoài trời. |
41 |
Chọn hố bùn, mở van bùn và dọn hầm quang lật. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Găng tay cao su; - Ủng cao su; - Áo mưa; - Xà phòng. |
|
42 |
- Chèn cân, sửa chữa cân ở bến bãi chứa khoáng sản (loại cân lớn nguyên toa, nguyên xe); - Sửa chữa cơ điện ở nhà sang. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; |
|
- Áo mưa; - Xà phòng. |
|
V. KHAI THÁC - VẬN CHUYỂN - CHẾ BIẾN - TÀNG TRỮ - PHÂN PHỐI SẢN PHẨM DẦU KHÍ
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
1 |
- Kíp trưởng, kỹ thuật dàn khoan; - Khoan sâu; - Bắn mìn, thử vỉa; - Sửa chữa khoan bơm; - Xây lắp tháp khoan; - Chạy máy điêzen (diesel) ở giàn khoan; - Thợ điện trên dàn khoan; - Thợ khảo sát giếng khoan; - Đo liều lượng phóng xạ giếng khoan; - Thợ vận hành trạm bơm ép vỉa; - Thợ vận hành trạm nén khí, máy nén khí; - Thợ nguội sửa chữa thiết bị khoan trên biển; - Thợ khai thác. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Giầy chống xăng, dầu mỡ; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Quần áo và mũ chống lạnh; - Nút tai chống ồn; - Mũ chống chấn thương sọ não có bộ phận vải trùm vai hoặc có vành che; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Áo mưa; - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Phao cứu sinh(1); - Áo phao(2); - Khăn bông trùm đầu(3); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng trong trường hợp cần thiết. (2) Trang bị để sử dụng khi làm việc trên biển. (3) Trang bị cho người làm việc trực tiếp với xăng dầu. |
2 |
- Thợ xử lý hóa phẩm; - Bơm trám xi măng; - Sản xuất dung dịch khoan. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Giầy chống xăng, dầu mỡ; - Găng tay vải bạt; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Nút tai chống ồn; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Áo mưa; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay chống axít, kiềm; - Yếm chống axít, kiềm; - Ủng chống axít, kiềm; - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Phao cứu sinh(1); - Áo phao(2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung đê sử dụng khi cần thiết. (2) Trang bị để dùng khi làm việc trên mặt biển. |
3 |
Xây lắp các công trình dầu khí. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Giầy da, giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Ủng cao su; - Mũ chống chấn thương sọ não có bộ phận vải trùm vai hoặc có vành che; - Quần áo và mũ chống lạnh; - Găng tay vải bạt; - Áo mưa; - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Phao cứu sinh (1); - Áo phao (2); - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Đệm vai; - Khăn bông trùm đầu (3); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. (2) Trang bị để dùng khi làm việc trên mặt biển. (3) Trang bị cho người làm việc trực tiếp với xăng dầu. |
4 |
Thợ hàn các công trình dầu khí. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Giầy da, giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Ủng cao su; - Mũ chống chấn thương sọ não có bộ phận vải trùm vai hoặc có vành che; - Quần áo và mũ chống lạnh; - Găng tay vải bạt; - Áo mưa; - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Phao cứu sinh(1); - Áo phao(2); - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Mặt nạ hàn; - Kính hàn hơi; - Găng tay cách điện; - Ghệt vải bạt; - Đệm vai; - Khăn bông trùm đầu(3); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. (2) Trang bị để dùng khi làm việc trên mặt biển. (3) Trang bị cho người làm việc trực tiếp với xăng dầu. |
5 |
Kỹ thuật lấy mẫu nước. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Ủng cao su; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Quần áo và mũ chống lạnh; - Găng tay vải bạt; - Áo mưa; - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Phao cứu sinh(1); - Áo phao(2); - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Găng tay cao su; - Đệm vai; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. (2) Trang bị cho người làm việc trên mặt biển. |
6 |
Thợ vận hành hệ thống dẫn khí, dẫn dầu. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não có bộ phận vải trùm vai hoặc có vành che; - Giầy chống xăng, dầu mỡ; - Găng tay vải bạt; - Áo mưa; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Bịt tai chống ồn(1); - Găng tay cách điện(1); - Ủng cao su(1); - Khăn bông trùm đầu(2); - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học(2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. (2) Trang bị cho người làm việc trực tiếp với xăng dầu. |
7 |
Thợ sửa chữa, bảo dưỡng hệ thống dẫn khí, dẫn dầu. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não có bộ phận vải trùm vai hoặc có vành che; - Giầy da cao cổ chống dầu; - Găng tay chống dầu; - Áo mưa; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Bịt tai chống ồn(1); - Găng tay cách điện(1); - Ủng cao su(1); - Khẩu trang lọc bụi; - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Khăn bông trùm đầu(2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. (2) Trang bị cho người làm việc trực tiếp với xăng dầu. |
8 |
Chống ăn mòn kim loại cho các công trình dầu khí (phun cát, phun nhôm, phun sơn). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Giầy da cao cổ chống dầu; - Găng tay chống dầu; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Găng tay vải bạt; - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Phao cứu sinh(1); - Áo phao(2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. (2) Trang bị khi làm việc trên mặt biển. |
9 |
Hóa nghiệm xăng dầu. |
- Áo choàng vải trắng: - Mũ vải; - Găng tay cao su; - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Xà phòng. |
|
10 |
Vận hành máy, thiết bị sản xuất các hóa phẩm dầu khí. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Kính chống axít(1); - Găng tay chống xăng, dầu, mỡ(1); - Găng tay chống axít, kiềm(1); ; - Ủng cao su chống dầu, axít(1); - Bán mặt nạ phòng độc(1); - Mũ chống chấn thương sọ não; - Giầy da cao cổ mũi sắt(1); - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Găng tay vải bạt; - Nút tai chống ồn; - Quần áo chống axít(1); - Áo mưa; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy da cao cổ; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi làm việc trực tiếp với axít. |
11 |
Sửa chữa, bảo dưỡng máy, thiết bị sản xuất hóa phẩm dầu khí. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Kính chống axít(1); - Găng tay chống dầu(1); - Găng tay chống axit, kiềm(1); - Ủng chịu dầu, axít(1); - Mũ chống chấn thương sọ não; - Giầy da cao cổ mũ sắt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Găng tay vải bạt; - Nút tai chống ồn; - Quần áo chống axít(1); - Áo mưa; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay cách điện(2); - Mặt nạ hàn(2); - Kính hàn hơi(2); - Dây an toàn chống ngã cao(2); - Ủng cao su; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi làm việc trực tiếp với axít. (2) Trang bị chung để dùng khi cần thiết |
12 |
- Nấu lọc, tái sinh dầu; - Pha chế dầu mỡ nhờn. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy chống xăng, dầu mỡ; - Bán mặt nạ phòng độc; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết |
13 |
Phân tích mẫu địa hóa, cổ sinh, thạch học, cơ lí, hóa phẩm, môi trường: dầu, nước, không khí nhiễm bẩn, nước thí nghiệm dầu. |
- Áo choàng vải trắng; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay cao su; - Ủng cao su; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Nút tai chống ồn; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Xà phòng. |
|
14 |
Thử độc hại đối với sinh vật (phân tích môi trường). |
- Áo choàng vải trắng; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay cao su; - Ủng cao su; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Xà phòng. |
|
15 |
Xử lý chất thải (phân tích môi trường). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính chống bức xạ; - Giầy chống rung, dầu mỡ; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Găng tay vải; - Nút tai chống ồn; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Phao cứu sinh(1); - Áo phao(2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết (2) Trang bị khi làm việc trên mặt biển. |
16 |
Kiểm tra không phá hủy (phương pháp tia X tia g, hạt từ, thẩm thấu, rửa phim), thực địa hiện trường (phân tích môi trường). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính chống bức xạ; - Giầy chống rung, dầu mỡ; - Găng tay vải bạt; - Nút tai chống ồn; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Phao cứu sinh(1); - Áo phao(2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết (2) Trang bị khi làm việc trên mặt biển. |
17 |
- Giao nhận, đo xăng dầu trong kho hang hầm; - Vận hành máy bơm xăng, thông gió trong kho hang hầm. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy chống xăng, dầu mỡ; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Bình dưỡng khí(1); - Bịt tai chống ồn; - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người tiếp xúc trực tiếp với hơi xăng dầu. |
18 |
- Giao nhận, đo xăng dầu, khí hóa lỏng (gas) ở các phương tiện chứa đựng đặt trong nhà, ngoài trời, trên tàu, xà lan, vận tải xăng dầu; - Đong rót xăng, dầu, khí hóa lỏng (gas) vào các phương tiện vận tải, chứa đựng. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Găng tay chống xăng, dầu, mỡ(1); - Khẩu trang lọc bụi; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Bình dưỡng khí(1); - Giầy chống xăng, dầu mỡ, chống trơn trượt; - Quần áo mưa; - Bộ quần áo thợ lặn(2); - Phao cứu sinh(2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người làm việc trực tiếp với xăng dầu. (2) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
19 |
- Xúc rửa phuy xăng dầu; - Xúc rửa tàu, xà lan, bể, va gông, ô tô, xitéc. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Găng tay chống xăng, dầu, mỡ; - Ủng cao su chống dầu(1); - Dép nhựa có quai hậu; - Áo mưa; - Khẩu trang lọc bụi; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Bình dưỡng khí(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị khi làm việc trong thùng hoặc bể. |
20 |
Cạo rỉ, sơn, hàn các phương tiện chứa xăng dầu. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khẩu trang lọc bụi; - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Mặt nạ hàn(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
21 |
Bảo quản, sửa chữa, giải quyết sự cố đường ống, hố van, máy bơm xăng dầu và bể dầu. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy chống xăng, dầu mỡ; - Áo mưa; - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
22 |
- Sửa chữa bên bãi xuất nhập xăng dầu; - Nạo vét cống rãnh, cặn bẩn xăng dầu, gạn váng dầu. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su chống dầu; - Xà phòng. |
|
23 |
Bốc xếp, vần lăn phuy xăng dầu, khí hóa lỏng (gas), nhựa đường. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy mũi cứng thấp cổ, chống va đập, chống trơn trượt; - Khẩu trang lọc bụi; - Quần áo mưa; - Xà phòng. |
|
24 |
Tháo lắp, sửa chữa cột bơm xăng dầu và một số thiết bị khác. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Găng tay cách điện; - Ủng cách điện(1); - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Áo mưa; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
25 |
Bán lẻ xăng, dầu mỡ, khí hóa lỏng tại các cửa hàng. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy mũi cứng thấp cổ chống va đập, chống trơn trượt; - Khẩu trang lọc bụi; - Quần áo mưa; - Xà phòng. |
|
26 |
Sĩ quan, thuyền viên làm việc trên tàu vận chuyển xăng dầu. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Áo mưa; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay vải bạt; - Găng tay chống xăng, dầu, mỡ(1); - Ủng cao su chống dầu(1); - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Bình dưỡng khí(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
27 |
Lái, phụ xe vận chuyển xăng dầu, khí hóa lỏng (gas) và các hóa chất khác. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Quần áo mưa; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy da thấp cổ chống xăng dầu, chống trơn trượt; - Xà phòng. |
|
28 |
Nhân viên ứng cứu sự cố dầu tràn. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Giầy chống xăng, dầu mỡ; - Ủng cao su chống dầu; - Găng tay chống xăng, dầu, mỡ; - Quần áo mưa; - Phao cứu sinh(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi làm việc trên mặt nước. |
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
1 |
Điều tra, đo đạc khảo sát tài nguyên rừng: thiết kế xác minh chuẩn bị rừng khai thác, tìm kiếm, tìm kiếm lâm sản động thực vật, thu hái hạt giống cây ở rừng núi cao, hải đảo. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Áo mưa; - Giầy đi rừng cao cổ; - Tất chống vắt; - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
|
2 |
- Chặt hạ gỗ bằng máy, bằng tay; - Vận xuất gỗ (thủ công và bằng cáp), lẳng gỗ đường suối; - Thả và thu hoạch cánh kiến; - Săn bắt thú rừng. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Kính trắng chống bụi hoặc chong chấn thương cơ học; - Quần áo chống lạnh(1); - Mũ chống lạnh (1); - Áo mưa; - Giầy đi rừng cao cổ; - Tất chống vắt; - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
(1) Trang bị khi làm việc ở vùng rét. |
3 |
- Khai thác tre, nứa, song, mây, củi, lá cọ ở rừng núi; Khai thác phụ liệu đóng bè, lao xeo; - Đốt than hầm, than hoa (kể cả chất xếp củi, vận chuyển than ra) trong rừng núi. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Quần áo chống lạnh(1); - Mũ chống lạnh(1); - Đệm vai; - Áo mưa; - Giầy đi rừng cao cổ; - Tất chống vắt; - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
(1) Trang bị khi làm việc ở vùng rét. |
4 |
Khai thác nhựa thông, nhựa trám, sơn ta, dầu trái, quả có dầu. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Áo mưa; - Giầy đi rừng cao cổ; - Tất chống vắt; - Găng tay vải bạt; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
|
5 |
- Khoan hố, đào hố (thủ công, bằng máy); - Tu bổ vệ sinh rừng: trồng cây gây rừng các vùng đồi trọc ven biển và ở miền rừng núi. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Găng tay vải bạt; - Áo mưa; - Giầy đi rừng cao cổ; - Tất chống vắt; - Xà phòng. |
|
6 |
Xẻ gỗ thủ công tại rừng. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Áo mưa; - Giầy đi rừng cao cổ; - Tất chống vắt; - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
|
7 |
Mở đường để vận chuyển lâm sản từ nơi khai thác ra bến bãi đầu nguồn. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Áo mưa; - Giầy đi rừng cao cổ; - Tất chống vắt; - Găng tay vải bạt; - Phao cứu sinh(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
8 |
Điều khiển, nuôi và chăm sóc (kể cả cắt cỏ) cho trâu, voi kéo gỗ ở vùng rừng núi. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Giầy đi rừng cao cổ; - Áo mưa; - Xà phòng. |
|
9 |
- Đóng cốn, xuôi bè; - Mò, vớt gỗ chìm ở sông, ngòi. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Áo mưa; - Phao cứu sinh; - Quần áo và mũ chống lạnh(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét. |
10 |
Xeo, bẩy, bốc vác, chất, xếp gỗ củi và các lâm sản ở các bến bãi (khai thác lâm sản). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Đệm vai; - Găng tay vải bạt; - Áo mưa; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Tất chống vắt; - Xà phòng. |
|
11 |
Phân loại, đánh dấu, đo, đếm giao nhận gỗ, tre nứa và các lâm sản khác ở kho hoặc bãi chứa lâm sản. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng (1); - Quần áo chống lạnh (2); - Mũ chống lạnh (2); - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay vải bạt; - Áo mưa; - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người làm việc ngoài trời. (2) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét |
12 |
Làm vườn ươm cây ở rừng núi. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Giầy đi rừng cao cổ; - Tất chống vắt; - Quần áo chống lạnh (1); - Mũ chống lạnh (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị khi làm việc ở vùng rét. |
13 |
Kiểm lâm |
- Giầy đi rừng cao cổ(1); - Tất chống vắt; - Mũ, nón lá chống mưa nắng(1); - Quần áo lao động phổ thông(1); - Bộ Quần áo chống lạnh(2); - Áo mưa; - Ủng cao su(3); - Xà phòng. |
(1) Nếu đã trang bị đồng phục thì thôi những trang bị này. (2) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét. (3) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
14 |
Phòng chống cháy rừng. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy da cao cổ; - Áo mưa; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Quần áo chống nóng, chống cháy(1); - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
(1) Trang bị để dùng trong các tình huống khẩn cấp. |
VII. CHẾ BIẾN GỖ - THỦ CÔNG MỸ NGHỆ
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
1 |
- Chuyển gỗ ở sông, hồ lên bờ (tháo bè, chọn gỗ nứa, móc cáp và điều khiển tời); - Xeo, bẩy, chọn phân loại, bốc xếp, vận chuyển gỗ ra vào kho bãi, nơi cưa xẻ, bốc xếp lên các phương tiện vận tải; - Chuyên điều khiển tời kéo gỗ. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Áo phao(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người làm việc ở sông, hồ. |
2 |
Xẻ gỗ ở máy cưa đĩa. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Yếm da; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
3 |
- Xẻ gỗ ở máy cưa vòng, cưa sọc; - Cưa gỗ ở máy cưa vuông cạnh. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
4 |
Xẻ gỗ thủ công. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
5 |
- Bốc xếp, vận chuyển các loại gỗ đã xẻ vào kho, lên xuống các phương tiện vận tải; - Thu dồn, chất xếp, vận chuyển các loại phế liệu gỗ, dọn vệ sinh ở cơ sở chế biến gỗ. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Đệm vai(1); - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
(1) Trang bị để dùng khi cần thiết. |
6 |
- Cắt khúc gỗ, cắt đầu mẫu gỗ ở máy cưa, ví dụ: cưa kích, cưa đu. - Đứng máy bóc, máy cắt gỗ. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
|
7 |
- Ghép ván, phay gỗ dán, xếp và xén gỗ bằng máy; - Đứng máy chế biến gỗ. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
8 |
- Bốc xếp gỗ ra vào bể hấp; - Đảo trộn gỗ trong bể hấp; - Hun sấy gỗ, uốn nóng gỗ, buộc tre nứa. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Đệm vai; - Ủng cao su(1); - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung đề dùng khi làm việc trong bể hấp. |
9 |
- Pha chế dung dịch để ngâm tẩm; - Quét, phun thuốc chống mối và mọt; - Tráng keo và dán. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay cao su; - Ủng cao su; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Khẩu trang lọc bụi; - Yếm chống hóa chất; - Xà phòng. |
|
10 |
Đảo trộn gỗ trong bể ngâm tẩm và bốc xếp gỗ ra vào bể ngâm tẩm. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay cao su; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khăn choàng chống nắng, nóng, bụi bẩn; - Đệm vai(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi bốc xếp. |
11 |
Vận hành máy ép mùn cưa, dăm bào; Vận hành máy ép gỗ, máy sấy gỗ và vận chuyển gỗ ra vào máy. |
Quần áo lao động phổ thông; Mũ chống chấn thương sọ não; Găng tay vải bạt; : Giầy vải bạt thấp cổ; -Đệm vai(l); ; Khẩu trang lọc bụi; Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi mang vác gỗ lớn. |
12 |
Chọn phân loại và chất xếp gỗ dán. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
13 |
Phơi chải gỗ mốc. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
14 |
Vận hành máy đánh bóng gỗ và vận chuyển gỗ ra vào máy. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Đệm vai; - Xà phòng. |
|
15 |
Đánh bóng gỗ, đánh véc - ni thủ công. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
16 |
Mộc: đóng ráp mới và sửa chữa các loại tàu thuyền, xà lan, canô, toa xe lửa, thùng xe ô tô. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
|
17 |
Mộc: cầu phà, cốp pha, giàn giáo. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Đệm vai; - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Phao cứu sinh(2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi làm việc trên cao. (2) Trang bị chung để dùng khi làm việc ở trên sông nước. |
18 |
Mộc: đóng các loại đồ gỗ. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
19 |
Mộc: làm mỹ nghệ, sơn mài, trạm trổ, giáo cụ trực quan, đồ chơi trẻ em. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Xà phòng. |
|
20 |
- Cắt, mài răng cưa; - Hàn nối lưỡi cưa. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Kính chống bức xạ; - Xà phòng. |
|
21 |
Trồng giữ bè, gỗ, tre nứa ở bến sông, hồ. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Áo mưa; - Phao cứu sinh(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
22 |
- Đốt lò nấu cánh kiến, nhựa thông, nhựa trám, keo nâu. - Chế biến ta-nanh: băm, giã củ nâu, nhuộm nan mành. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải(1); - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
(1) Thay bằng mũ, nón lá chống mưa nắng cho người làm việc ngoài trời. |
23 |
Làm đồ mỹ nghệ từ khoáng vật, xương động vật, gỗ quí. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
24 |
Chế tác sản phẩm mỹ nghệ từ vỏ trai, làm nhân ngọc trai. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
25 |
Tinh luyện vàng bạc. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
26 |
Sản xuất đồ mỹ nghệ vàng, bạc. |
- Áo choàng vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
|
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
VIII.1. Vận hành lò hơi |
|||
1 |
Vận hành các loại lò hơi nhiên liệu rắn (đốt thủ công): - Đốt lò, đánh lửa; - Sàng than qua lửa. |
- Quần áo vải bạt mỏng; - Quần áo vải bạt dầy(1); - Mũ vải bạt; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy da cao cổ hoặc giầy vải bạt cao cổ; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Kính chống bức xạ; - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho công nhân đốt lò. |
2 |
Vận chuyển than, xỉ ra vào nhà lò (lò đốt nhiên liệu rắn thủ công). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy da cao cổ; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Ủng cao su; - Áo mưa; - Xà phòng. |
|
3 |
Đốt lò hơi nhiên liệu rắn (cơ khí hóa khâu vào nhiên liệu, thải xỉ). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; ! - Giầy vải bạt thấp cổ; - Kính chống bức xạ; - Xà phòng. |
|
4 |
Điều khiển các loại máy, thiết bị phục vụ lò hơi đốt nhiên liệu rắn (cơ khí hóa khâu vào nguyên liệu và thải xỉ). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
5 |
Đốt lò hơi nhiên liệu lỏng (cơ khí hóa khâu vào nhiên liệu, thải xỉ). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy chống xăng, dầu mỡ; - Kính chống bức xạ; - Xà phòng. |
|
6 |
Điều khiển các loại máy, thiết bị phục vụ lò hơi đốt nhiên liệu lỏng (cơ khí hóa khâu vào nhiên liệu, thải xỉ). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy chống xăng, dầu mỡ; - Xà phòng. |
|
7 |
Xử lí nước cấp cho lò hơi. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
8 |
Kiểm nhiệt lò (nhiệt công). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
VIII.2. Vận hành máy phát điện, trạm phân phối điện |
|||
9 |
Vận hành tuốc bin các loại. |
- Quần áo vải dầy; - Mũ vải; - Nút tai chống ồn; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
10 |
Vận hành máy điêzen (diesel). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Nút tai chống ồn; - Găng tay vải bạt; - Giầy chống xăng, dầu mỡ; - Xà phòng. |
|
11 |
Vận hành máy phát điện. |
- Quần áo vải dầy; - Giầy vải bạt; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Găng tay cách điện(1); - Ủng cách điện(1); - Phao cứu sinh(2); - Áo phao(3); - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. (2) Trang bị chung để sử dụng khi làm việc trên mặt nước sâu. (3) Trang bị cho người làm việc trên các dàn khoan ngoài biển. |
12 |
Quản lí, vận hành đường dây và trạm phân phối điện. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt thấp cổ; - Găng tay cách điện(1); - Ủng cách điện(1); - Phao cứu sinh(2); - Áo phao(3); - Quần áo chống điện từ trường(4); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. (2) Trang bị chung để dùng khi làm việc trên mặt nước sâu. (3) Trang bị cho người làm việc trên các dàn khoan ngoài biển. (4) Trang bị cho người làm việc với đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 220kV trở lên. |
13 |
Các công việc tại bể lắng của nhà máy thủy điện. |
- Quần áo vải dầy; - Áo mưa; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
VIII.3. Lắp đặt - Sửa chữa - Bảo dưỡng thiết bị điện |
|||
14 |
Lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị trong trạm điện và đường dây dẫn điện trần (điện cao thế và hạ thế, điện thoại, điện báo, truyền thanh, truyền hình). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Đệm vai; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Phao cứu sinh(1); - Quần áo và mũ chống lạnh(2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. (2) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét. |
15 |
Lắp đặt, sửa chữa đường dây cáp ngầm. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Ủng cao su; - Phao cứu sinh(1); - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
16 |
Treo, tháo đồng hồ điện ở các trạm và hộ tiêu thụ. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Giầy vải bạt thấp cổ chống trơn trượt; - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
17 |
Thí nghiệm thiết bị điện. |
- Quần áo vải dầy; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cách điện(1); - Găng tay cách điện(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
18 |
Thí nghiệm dầu, thay dầu, lọc dầu, tái sinh dầu máy biến thế. |
- Quần áo vải dầy; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc hơi, khí độc; - Găng tay chống xăng, dầu, mỡ; - Giầy vải chống dầu; - Ủng cao su chống dầu(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
19 |
Lắp đặt, sửa chữa các thiết bị điện cho nơi làm việc: - Xí nghiệp; - Công trường; - Mỏ lộ thiên. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Đệm vai; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Giầy vải đế cao su cách điện; - Ủng cách điện(1); - Găng tay cách điện(1); - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Áo mưa(2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. (2) Trang bị cho người làm việc ngoài trời. |
20 |
- Tẩm sấy cách điện; - Quấn, tẩm sấy và sửa chữa động cơ điện, máy quạt điện, máy biến thế điện. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; -Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
21 |
Pha chế axít: bảo dưỡng, sửa chữa, xúc, nạp ắc qui. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Ủng cao su chịu a xít; - Yếm cao su chịu a xít; - Găng tay chống axit, kiềm; - Khẩu trang lọc bụi chống độc; - Mặt nạ phòng độc; - Kính chống a xít; - Xà phòng. |
|
22 |
Bảo dưỡng, sửa chữa các loại máy phát điện, nguồn điện, nguồn điều hòa trung tâm. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay cách điện (1); - Ủng cách điện(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị dùng chung. |
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
IX.1. Luyện cốc |
|||
1 |
Vận hành, đứng máy nghiền, sàng, băng tải cung cấp nguyên nhiên liệu cho lò luyện. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải hoặc mũ vải bạt trùm vai hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su(1); - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khăn mặt bông; - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người khi làm việc phải tiếp xúc với bùn nước. |
2 |
- Lái xe rót than, tống, chặn, đập cốc; Vận hành băng tải than cốc; - Kĩ thuật lò cốc. |
- Quần áo vải bạt; - Mũ vải hoặc mũ vải bạt trùm vai hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy da thấp cổ; - Kính chống các vật văng bắn hoặc Kính chông bức xạ; - Khăn mặt bông; - Áo mưa; - Xà phòng. |
|
3 |
Vận hành các thiết bị cốc hóa. |
- Quần áo vải bạt; - Mũ vải hoặc mũ vải bạt trùm vai hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt hoặc giầy da thấp cổ; - Khăn mặt bông; - Xà phòng. |
|
IX.2. Luyện - Đúc - Cán kim loại. |
|||
4 |
- Vận hành máy, thiết bị đập, nghiền, sàng, trộn, tuyển rửa nguyên liệu; - Cân nguyên nhiên liệu; - Lái và điều khiển các loại máy, thiết bị nạp hoặc dỡ liệu cho lò. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải bạt trùm vai hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su(1); - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khăn mặt bông; - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người khi làm việc phải tiếp xúc với bùn nước. |
5 |
Làm sạch vật đúc. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su(1); - Khăn mặt bông; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
6 |
Coi nước, gió nóng. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải hoặc mũ vải bạt trùm vai hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khăn mặt bông; - Xà phòng. |
|
7 |
Đứng máy thiêu kết, băng chuyền nóng. |
- Quần áo vải bạt; - Mũ vải bạt trùm vai hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Khẩu trang lọc bụi; - Khăn mặt bông; - Kính chống bức xạ; - Găng tay vải bạt hoặc găng tay da; - Giầy da cao cổ; - Xà phòng. |
|
8 |
- Vận hành tại trung tâm: vận hành lò điện, lò cao để nung luyện, nấu chảy quặng, kim loại hoặc hợp kim; - Vận hành máy đúc. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Mũ vải hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
9 |
Pha trộn vật liệu làm khuôn đúc: - Sàng rửa cát, làm dung dịch đất sét pha trộn vật liệu; - Nghiền sàng than, phấn chì, làm dầu bôi trơn khuôn đúc. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su(1); - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
10 |
- Làm khuôn; - Sấy khuôn. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ(1); - Xà phòng. |
(1) Thay bằng giầy da thấp cổ chống dầu cho người làm việc tiếp xúc trực tiếp với dầu. |
11 |
- Chuẩn bị phôi liệu đúc; - Phá khuôn đúc. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
|
12 |
- Sấy thùng rót kim loại; - Đưa nguyên liệu, phụ gia vào lò; - Nấu, rót kim loại lỏng vào khuôn đúc; - Cắt phôi; - Đứng điều khiển, thao tác các dòng sản phẩm kim loại nóng. |
- Quần áo vải bạt; - Mũ vải bạt trùm vai hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính chống các vật văng bắn hoặc Kính chống bức xạ; - Găng tay vải bạt hoặc găng tay da; - Yếm vải bạt; - Ghệt vải bạt; - Giầy da cao cổ; - Khăn mặt bông; - Đệm vai(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
13 |
- Nấu chì hợp kim; - Đúc chữ chì. |
- Quần áo vải bạt; - Mũ vải; - Găng tay sợi; - Ủng cao su cao cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính chống bức xạ; - Xà phòng. |
|
14 |
- Vận hành hoặc đứng máy, thiết bị cán thỏi, cán thô, cán tinh, cưa cắt kim loại nóng. - Lái máy, thiết bị phục vụ chính cho cán. |
- Quần áo vải bạt; - Giầy da cao cổ(1); - Mũ vải bạt trùm vai hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt hoặc găng tay da; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính chống bức xạ; - Nút tai chống ồn; - Khăn mặt bông; - Xà phòng. |
(1) Lái máy có thể thay bằng giầy vải bạt thấp cổ. |
15 |
Cán kim loại bằng phương pháp thủ công. |
- Quần áo vải bạt; - Giầy da cao cổ; - Mũ vải bạt trùm vai hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khăn mặt bông; - Xà phòng. |
|
16 |
Hoàn thiện sản phẩm. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt hoặc giầy da thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
17 |
Lấy mẫu, kiểm định (gia công) mẫu. |
- Quần áo vải bạt; - Mũ vải hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt hoặc giầy da cao cổ; - Kính chống bức xạ(1); - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học(2); - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
(1) Trang bị để sử dụng khi lấy mẫu. (2) Trang bị để sử dụng khi kiểm định mẫu. |
18 |
Xử lí, thải đổ xỉ rác. |
- Quần áo vải bạt; - Mũ vải bạt trùm vai hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy da cao cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính chống bức xạ; - Áo mưa; - Khăn mặt bông; - Xà phòng. |
|
19 |
Phá, đầm tường, xây lò để luyện, nung hoặc nấu kim loại. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. |
|
20 |
Nhân viên hóa nghiệm. |
- Áo choàng vải trắng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Mũ vải; - Khăn mặt bông; - Xà phòng. |
|
21 |
Kiểm tra chất lượng sản phẩm. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Áo mưa; - Xà phòng. |
|
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
X.1. Gia công kim loại |
|||
1 |
Gia công kim loại nguội (kể cả làm bằng máy và thủ công). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. |
|
2 |
Gia công kim loại (có nung nóng), kể cả làm bằng máy và thủ công. |
- Quần áo vải bạt; - Mũ vải bạt trùm vai; - Găng tay vải bạt; - Giầy da cao cổ; - Ghệt vải bạt; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
|
3 |
Gia công kim loại trên máy cắt gọt (trừ mài khô và gia công gang): tiện, phay, bào, mài ướt, khoan. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay vải bạt; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
|
4 |
- Gia công gang trên máy cắt gọt và mài kim loại không có lưới dung dịch (mài khô); - Tiện, phay, khoan bào gang; - Mài khô (kim loại các loại). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
|
5. |
Gia công, hàn cắt kim loại bằng điện (hàn điện). |
- Quần áo vải bạt; - Mũ vải hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt hoặc găng tay da; - Giầy hoặc ủng cách điện; - Ghệt vải bạt; - Mặt nạ hàn; - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Khẩu trang lọc bụi; - Khăn mặt bông; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
6. |
Gia công hàn cắt kim loại bằng hơi kĩ thuật (hàn hơi): - Hàn đồng (hàn nóng chảy); - Hàn nhôm, crôm. |
- Quần áo vải bạt; - Mũ vải hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt hoặc găng tay da; - Giầy da cao cổ; - Ghệt vải bạt; - Kính hàn hơi; - Khẩu trang lọc bụi; - Khăn mặt bông; - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
7 |
Tôi, ủ, thấm nhuộm, ram kim loại. |
- Quần áo vải bạt; - Mũ vải bạt trùm vai; - Găng tay vải bạt; - Giầy hoặc ủng cách điện; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
|
8 |
Hàn vi điện tử. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt cao cổ; - Găng tay cách điện; - Xà phòng. |
|
9 |
Hàn thiếc, chì. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Yếm da; - Giầy hoặc ủng cách điện; - Găng tay vải bạt; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
|
10 |
Chế bản ăn mòn kim loại |
- Quần áo lao động phổ thông - Mũ vải - Bán mặt nạ chuyên dùng; - Yếm hoặc tạp dề cao su chống axít(1); - Ủng chống axít, kiềm(1); - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung đủ để dùng khi cần thiết. |
X.2. Chống ăn mòn kim loại |
|||
11 |
- Làm sạch phôi bằng hóa chất; - Tẩy rỉ thiết bị và phụ tùng bằng hóa chất. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Yếm cao su chống axít; - Ủng chống axít, kiềm; - Găng tay chống axít, kiềm; - Xà phòng. |
|
12 |
- Làm sạch phôi bằng cơ học (cả máy và tay); - Đánh bóng sản phẩm sau khi mạ; - Mạ crôm, đồng kẽm. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; : - Ủng chống axít, kiềm(1); - Yếm tạp dề chống axít(1); - Găng tay chống axít, kiềm(1); - Khẩu trang lọc bụi(2); - Bán mặt nạ phòng độc(3); - Tấm chắn chống các vật văng bắn; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người làm nghề, công việc mạ crôm, đồng kẽm. (2) Trang bị khi làm sạch phôi bằng cơ học (cả máy và tay); đánh bóng sản phẩm sau khi mạ (3) Trang bị khi mạ crôm, đồng kẽm. |
13 |
Trát matit, sơn và trang trí. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Áo bảo hộ phát quang; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
X.3. Lắp ráp - Sửa chữa - Bảo dưỡng máy, thiết bị |
|||
14 |
Nguội, lắp ráp sửa chữa, bảo dưỡng các máy, thiết bị; - Máy cái; - Máy, thiết bị trong dây chuyền sản xuất; - Các máy phụ trợ sản xuất. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Mũ chống chấn thương sọ não(2); - Xà phòng; |
(1) Trang bị chung đủ để dùng khi cần thiết. (2) Trang bị cho người làm việc trên công trường hoặc sửa chữa lớn. |
15 |
Nguội, lắp ráp sửa chữa, bảo dưỡng các máy, thiết bị tinh vi: - Máy tính, máy chữ; - Máy quang học; - Máy quay phim, chiếu phim; - Máy, thiết bị đo lường kiểm tra; - Máy thông tin, tín hiệu. |
- Quần áo vải trắng hoặc áo choàng trắng - Mũ vải; - Găng tay vải sợi; - Xà phòng; |
|
16 |
Bảo dưỡng, sửa chữa các máy, thiết bị có nhiều dầu: - Máy điêden; - Máy bơm dầu; - Các thiết bị chứa dầu. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Găng tay vải bạt; - Giầy chống xăng, dầu mỡ; - Khẩu trang lọc bụi chống độc; - Nút tai chống ồn; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Xà phòng. |
|
17 |
Nghiên cứu chế tạo thiết bị, máy phát tia Rơnghen |
- Quần áo vải dầy; - Mũ vải; - Kính chống tia Rơnghen, phóng xạ(1); - Quần áo chống tia Rơnghen và phóng xạ(1); - Găng tay chống tia Rơnghen và phóng xạ(1); - Yếm chống tia Rơnghen và phóng xạ(1); - Giầy hoặc ủng chống tia Rơnghen và phóng xạ(1); - Xà phòng. |
(1)Trang bị chung đủ để dùng khi cần thiết. |
18 |
Nghiên cứu, chế tạo thiết bị, máy phát ra tia cực tím. |
- Quần áo vải dầy; - Mũ vải; - Kính chống bức xạ; - Găng tay vải bạt hoặc vải sợi; - Giầy da cao cổ; - Xà phòng. |
|
19 |
Nghiên cứu, chế tạo thiết bị siêu cao tần. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Quần áo chống điện từ trường(1); - Găng tay chống điện từ trường(1); - Giầy chống tĩnh điện; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung đủ để dùng khi cần thiết. |
XI. TRỒNG TRỌT - CHĂN NUÔI - THÚ Y
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
XI.1. Trồng - Thu hoạch cây lương thực, cây công nghiệp |
|||
1 |
Trồng, chăm sóc cây lương thực, thực phẩm, cây công nghiệp (trừ một số cây đã được nêu chức danh cụ thể). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
2 |
- Cày, bừa, trồng, chăm sóc, thu hoạch lúa ở ruộng nước; - Trồng, chăm sóc, thu hoạch cói; - Sản xuất bèo dâu. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Ủng cao su; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Xà cạp; - Xà phòng. |
|
3 |
Trồng, chăm sóc, thu hoạch cam, chanh. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Bao canh tay; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị để sử dụng khi cần thiết. |
4 |
Trồng, chăm sóc, thu hoạch dứa. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Bao canh tay; - Xà cạp; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Ủng cao su(1); - Yếm chống ướt, bẩn; - Kính hoặc lưới sắt che mặt; - Xà phòng. |
(1) Trang bị để sử dụng khi cần thiết. |
5 |
Trồng, chăm sóc, thu hoạch sả. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Ủng cao su(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị để sử dụng khi cần thiết. |
6 |
Trồng, chăm sóc, thu hoạch mủ sơn. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
7 |
Ươm cây cao su giống. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Khăn choàng chống bụi, nóng, nắng; - Áo mưa; - Xà phòng. |
|
8 |
- Trồng, chăm sóc cây cao su; - Cạo mủ cao su. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Ủng cao su; - Tất chống vắt; - Khăn choàng chống bụi, nóng, nắng; - Áo mưa; - Xà phòng. |
|
9 |
Đánh đông tủ kem. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải tráng cao su bao tóc; - Ủng cao su; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Xà phòng. |
|
10 |
Cán ép mủ cao su. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải tráng cao su bao tóc; - Ủng cao su; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Xà phòng. |
|
11 |
- Bới, bóc chọn mủ cao su tạp; - Đứng máy cắt mủ, đưa tấm mủ lên giàn phơi. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải tráng cao su bao tóc; - Ủng cao su; - Găng tay cao su dày, dài - Khẩu trang lọc bụi; - Áo vải nhựa cộc tay; - Xà phòng. |
|
12 |
- Làm mủ kem; - Tháo rửa máy li tâm; - Cọ rửa bồn chứa mủ kem. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải tráng cao su bao tóc; - Dép nhựa có quai hậu; - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
13 |
Sấy, hấp, đóng kiện mủ cao su. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Đệm vai; - Xà phòng. |
|
14 |
Kiểm tra chất lượng cao su. |
- Áo choàng vải trắng; - Mũ vải; - Găng tay cao su; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
|
15 |
Hái chè. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
16 |
Đứng máy cán bông. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
17 |
Chế biến phân chuồng, phân bắc, phân xanh. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Ủng cao su; - Găng tay cao su dày; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
18 |
Rải vôi trên cánh đồng. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ; - Ủng cao su; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
19 |
Làm vườn ươm. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Giầy vải bạt cao cổ; - Ủng cao su(1); - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
(1) Trang bị để sử dụng khi cần thiết. |
20 |
Kiểm định dư lượng hóa chất trong lương thực, thực phẩm. |
- Áo choàng vải trắng; - Mũ vải trắng; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay cao su; - Xà phòng. |
|
21 |
- Khử trùng (sát trùng, cảnh giới hơi độc sau khi sát trùng trên tàu); - Kiểm dịch. |
- Quần áo lao động phổ thông(1); - Mũ vải(1); - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Găng tay cao su; - Giầy vải bạt chống trơn trượt(1); - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Phao cứu sinh(2); - Xà phòng. |
(1) Nếu đã trang bị đồng phục thì thôi. (2) Trang bị khi làm việc trên mặt nước. |
22 |
Pha chế, phun thuốc trừ sâu, trừ cỏ dại, mối mọt. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Găng tay cao su dày, dài; - Đệm lưng vải bạt; - Yếm hoặc tạp dề chống trơn trượt; - Xà phòng. |
|
23 |
Giặt, khâu vá các loại bao đựng thuốc trừ sâu. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Găng tay cao su dày (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị khi giặt. |
24 |
Bán hàng lương thực. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
25 |
Bảo quản lương thực ở các kho trạm. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay cao su(1); - Ủng cao su(1); - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho các kho lớn khi cần phun thuốc sát trùng. |
26 |
Đào mương, vác đất, đắp bờ qui hoạch đồng ruộng. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su(1); - Đệm vai; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
27 |
Phát rừng khai hoang. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Tất chống vắt; - Áo mưa; - Xà phòng. |
|
28 |
Thu mua các loại giống cây trồng. |
- Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
29 |
Nghiên cứu, thí nghiệm công nghệ gen và tế bào các loại cây trồng. |
- Áo choàng vải trắng; - Mũ vải; - Găng tay cao su; - Dép nhựa có quai hậu; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
30 |
Thanh tra chuyên ngành bảo vệ và kiểm dịch thực vật |
- Mũ vải; - Găng tay cao su mỏng; - Mặt nạ phòng độc chuyên dụng; - Kính bảo hộ lao động; - Ủng cao su; - Áo choàng; - Xà phòng. |
|
XI.2. Chăn nuôi |
|||
31 |
Chăn nuôi vịt đàn, kiêm quét dọn chuồng. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Ủng cao su; - Khẩu trang lọc bụi chống bụi bẩn; - Áo mưa; - Xà phòng. |
|
32 |
Chuyên ấp vịt. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
33 |
Nuôi lợn, gà, thỏ, chuột, kiêm quét dọn chuồng. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Khẩu trang lọc bụi; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
34 |
Nuôi gà ấp, chọn gà ở các trại gà giống. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khẩu trang lọc bụi; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
35 |
Chăn nuôi lợn nái, lợn con, đỡ đẻ cho lợn, thụ tinh nhân tạo. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay cao su; - Khẩu trang lọc bụi; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
36 |
Chuyên lấy bèo, rau ở các ao hồ để cho lợn ăn. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Xà cạp; - Áo mưa; - Xà phòng. |
|
37 |
Thu hái thức ăn cho gia súc. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Áo mưa; - Ủng cao su; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Xà phòng. |
|
38 |
Chăn dắt, áp tải gia súc từ miền núi về đồng bằng. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Tất chống vắt(1); - Khẩu trang lọc bụi; - Áo mưa; - Xà phòng. |
(1) Trang bị để dùng khi đi lại ở vùng rừng núi. |
39 |
Chăn nuôi trâu, bò, ngựa, dê cừu, kiêm quét dọn chuồng. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Ủng cao su; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Khẩu trang lọc bụi; - Áo mưa; - Xà phòng. |
|
40 |
Vận động, chải khô cho trâu, bò, ngựa đực giống. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Ủng cao su; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
41 |
Vắt sữa, trâu, bò dê. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay cao su mỏng; - Ủng cao su; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
42 |
Sản xuất tinh đông khô. |
- Áo quần vải trắng; - Mũ vải trắng; - Quần áo và mũ chống lạnh; - Găng tay cao su; - Khẩu trang lọc bụi; - Dép nhựa có quai hậu; - Xà phòng. |
|
43 |
Chế biến, thái nghiền thức ăn cho gia súc, gia cầm. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính chống các vật văng bắn; - Xà phòng. |
|
44 |
Chăn nuôi tằm, chọn phân loại kén tằm. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Dép nhựa có quai hậu; - Xà phòng. |
|
45 |
Sấy kén tằm. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Dép nhựa có quai hậu; - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
|
46 |
- Chế biến nhộng tằm; - Sản xuất và xử lý trứng tằm giống, bắt ngài cho đẻ. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay cao su; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
47 |
Guồng tơ, ươm tơ bằng máy thủ công. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Xà phòng. |
|
48 |
Nuôi ong. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Găng tay cao su; - Ủng cao su; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Lưới sắt che mặt; - Áo mưa; - Xà phòng. |
|
49 |
Chế biến sản phẩm ong. |
- Áo choàng vải; - Mũ vải trắng; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
XI.3 - Thú y |
|||
50 |
Chữa bệnh cho gia súc: - Xét nghiệm chống dịch cho gia súc; - Giải phẫu xác súc vật chết. |
- Áo choàng vải trắng; - Mũ vải trắng; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Găng tay cao su mỏng(1); - Găng tay cao su chuyên dùng(2); - Quần áo bảo hộ lao động có yếm(2); - Ủng cao su; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho chữa bệnh gia súc. (2) Dùng cho cán bộ thú y tham gia dập các loại dịch gia súc, gia cầm. |
51 |
Nuôi cấy vi trùng, siêu vi trùng, kiểm nghiệm thuốc thú y, sản xuất các loại vắc xin, huyết thanh. |
- Áo choàng vải trắng; - Mũ vải trắng; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Găng tay cao su; - Dép nhựa có quai hậu; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
52 |
Sản xuất keo phèn làm thuốc thú y. |
- Áo choàng vải trắng; - Mũ vải trắng; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Yếm cao su; - Găng tay cao su; - Ủng cao su; - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Xà phòng. |
|
53 |
Sản xuất pha chế các loại thuốc thú y. |
- Áo choàng vải trắng; - Mũ vải trắng; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Giầy vải bạt; - Găng tay cao su; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
54 |
Thái lọc thịt, phủ tạng động vật để chế thuốc. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Quần áo và mũ chống lạnh (1); - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Ủng cao su; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
(1) Cấp cho người làm việc ở phòng lạnh. |
55 |
Phân tích hóa lý, điều tra côn trùng, tìm tiêu bản. |
- Áo choàng vải trắng; - Mũ vải trắng; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Găng tay cao su; - Ủng cao su; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
56 |
Vận hành lò hấp thuốc thú y. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Dép nhựa có quai hậu; - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
|
57 |
Rửa chai lọ, các loại ống nghiệm chứa vi trùng. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Găng tay cao su; - Yếm cao su; - Ủng cao su; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
XII.1. Nuôi trồng |
|||
1 |
Qui hoạch bảo vệ thủy sản. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Ủng cao su; - Áo mưa; - Quần áo và mũ chống lạnh(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người làm việc ở vùng khí hậu rét. |
2 |
Thu gom nguyên liệu để sản xuất HCG. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay cao su mỏng; - Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Áo mưa; - Xà phòng. |
|
3 |
Sản xuất HCG. |
- Áo choàng vải trắng; - Mũ vải; - Tạp dề chống axít, kiềm. - Găng tay cao su; - Khẩu trang lọc bụi; - Dép nhựa có quai hậu; - Xà phòng. |
|
4 |
Nuôi trồng, chăm sóc thủy sản, kể cả việc chế biến thức ăn cho thủy sản. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Ủng cao su; - Găng tay cao su; - Khẩu trang lọc bụi; - Khăn mặt bông; - Xà cạp liền tất vải dày nhiều lớp ở lòng bàn chân; - Phao cứu sinh; - Áo mưa; - Xà phòng. |
|
XII.2. Khai thác, đánh bắt - Chế biến |
|||
5 |
Khai thác tổ yến, bảo vệ khu vực khai thác tổ yến. |
- Quần áo vải bạt có đệm khuỷu gối; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Ghệt vải bạt; - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Áo mưa; - Phao cứu sinh(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
6 |
Xử lý, chế biến, bảo quản tổ yến. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
7 |
- Đánh bắt thủy sản; - Thu mua hải sản trên biển. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Ủng cao su; - Giầy da thấp cổ chống dầu; - Găng tay vải bạt hoặc găng tay cao su; - Áo mưa; - Phao cứu sinh; - Bộ quần áo thợ Iặn(1); - Bình dưỡng khí(1); - Quần áo và mũ chống lạnh(2); - Tất chống rét(2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. (2) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét. |
8 |
Thợ máy tàu đánh bắt, thu mua thủy sản. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Ủng cao su; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay vải bạt; - Áo mưa; - Quần áo và mũ chống lạnh(1); - Phao cứu sinh(2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị theo vùng có rét. (2) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
9 |
Chọn và phân loại thủy sản. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ bao tóc; - Găng tay cao su; - Ủng cao su; - Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn; - Xà phòng. |
|
10 |
Chế biến, bao gói, bốc xếp các loại thủy sản dưới hầm lạnh, trong buồng lạnh trên các tàu biển hoặc trong các xí nghiệp chế biến. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Quần áo lót đông xuân; - Quần áo chống lạnh; - Khăn quàng chống rét; - Mũ chống lạnh; - Ủng cao su; - Tất chống rét; - Găng tay cao su; - Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn; - Khẩu trang lọc bụi; - Khăn mặt bông; - Đệm vai(1); - Xà phòng. |
(1) Chỉ trang bị cho người bốc xếp. |
11 |
- Sản xuất Aga, Algenat, Chitin; - Chitosan, Gatetin, làm thức ăn cho gia súc và gia cầm. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay cao su; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
12 |
Sản xuất viên nang, dầu gan cá. |
- Áo quần vải trắng; - Mũ vải; - Găng tay cao su; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
13 |
Chế biến thủy sản đông lạnh, làm thực phẩm ăn liền, mực cán mành. |
- Áo quần vải trắng dày; - Quần áo lót đông xuân; - Mũ bao tóc; - Ủng cao su(1); - Tất chống rét; - Găng tay cao su mỏng; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
(1) Không dùng ủng màu đen. |
XII.3. Sản xuất lưới, phao |
|||
14 |
- Phun nước căng hấp lưới; - Ráp lưới, phơi lưới; - Sản xuất phao, đệm xốp. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải(1); - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
(1) Làm việc ngoài trời, trang bị mũ, nón lá chống mưa nắng. |
15 |
- Dệt lưới; - Nhân viên kho lưới. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
XIII. CHẾ BIẾN LƯƠNG THỰC - THỰC PHẨM
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
XIII.1. Sản xuất đường |
|||
1 |
Tẩy màu, hòa tan, nước cất. |
- Áo quần vải trắng; - Mũ vải trắng; - Khẩu trang lọc bụi; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
2 |
Kết tinh, ly tâm, nghiền, sấy, đóng bao. |
- Áo quần vải trắng; - Mũ vải trắng; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
3 |
Vận hành các loại máy bơm trong sản xuất đường. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
4 |
Ngâm vớt và phơi mầm. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
5 |
Thải bã mía. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su(1); - Áo mưa(2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. (2) Trang bị cho người làm việc ngoài trời. |
6 |
Hòa sữa vôi. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay cao su; - Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
7 |
Đốt lưu huỳnh |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Xà phòng. |
|
8 |
Làm vệ sinh đáy máng (đáy băng chuyền ở phân xưởng ép và máng cào mía). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su(1); - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
9 |
- Hồi dung; - Sàng chuyển tiếp. |
- Quần áo vải trắng; - Mũ vải trắng; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
10 |
- Sàng chọn hạt; - Đóng và khâu bao đường thành phẩm. |
- Quần áo vải trắng; - Mũ vải trắng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
11 |
- Ép lọc (lọc ép, lọc túi); - Giặt, vá túi ép lọc; - Phân tách mật (máy li tâm); - Gia nhiệt, bảo sung, bàn cân, bốc hơi, nấu đường, trợ tinh. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải(1); - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
(1) Làm việc ngoài trời được trang bị mũ, nón lá chống mưa nắng. |
12 |
- Vận hành và sửa chữa máy cào mía; - Vận hành và sửa chữa máy ép lọc mía và dây chuyền trung gian. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
13 |
Khuân vác mía vào máy cán ép, phơi bã mía. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ hoặc nón chống nắng mưa; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Đệm vai(1); - Ủng cao su; - Xà phòng. |
(1) Chỉ trang bị cho người khuân vác mía. |
14 |
Vận hành ép mía thủ công. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ hoặc nón chống nắng mưa; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Đệm vai(1); - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
15 |
Nấu nướng đổ khuôn thủ công. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Yếm hoặc tạp để chống ướt, bẩn; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Đệm vai(1); - Xà phòng. |
|
XIII.2. Sản xuất rượu, bia, nước giải khát |
|||
16 |
Sản xuất nước uống tinh khiết. |
- Quần áo vải trắng hoặc áo choàng vải trắng; - Mũ vải trắng; - Găng tay cao su; - Giầy cao su - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
17 |
Vận hành nồi nấu cơm máy kiêm việc chuyển đổ nguyên vật liệu vào nồi nấu. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Kính chống axít(1); - Găng tay chống axít, kiềm(1); - Yếm cao su chống axít(1); - Ủng cao su; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi tiếp xúc trực tiếp với axít. |
18 |
Bơm bã rượu. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
19 |
- Vận hành máy dập nút, chữa nút chai; - Đóng và chữa két, thùng đựng bia, rượu, nước ngọt. |
- Quần yếm; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
|
20 |
Làm giấy bọc bia. |
- Áo quần vải trắng; - Mũ vải; - Ủng cao su; - Găng tay cao su mỏng; - Xà phòng. |
|
21 |
Cắt mầm làm bia. |
- Áo choàng vải; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
22 |
Dán nhãn, bao gói kẻ chữ. |
- Áo choàng vải; - Xà phòng. |
|
23 |
Làm việc trong buồng men giống, hầm men bia, buồng ép lọc nén. |
- Áo vải trắng dày; - Quần vải; - Quần áo chống lạnh; - Mũ chống lạnh; - Ủng cao su; - Tất chống rét (dài); - Xà phòng. |
|
24 |
- Chiết bia hơi; - Chiết rượu, bia, nước ngọt vào chai lấy men bia, hòa CO2, luộc chai, dán nhãn (theo dây chuyền máy chiết bia), bốc chai ở bàn tròn; - Vận hành máng lọc nhiệt độ (buồng đông). |
- Áo vải trắng; - Quần vải; - Mũ vải; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
25 |
- Chuyển đổ nguyên vật liệu vào máy nghiền và vận hành máy nghiền nguyên liệu làm rượu bia, nước chấm, nước đường; - Làm việc trong buồng sấy thóc (sấy thóc, đảo thóc, xúc và vận chuyển thóc ra vào buồng sấy). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
26 |
- Rửa chai bằng máy và thủ công, soi chai (chai không và chai có rượu, bia, nước ngọt); - Chọn chai, xếp chai. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Ủng cao su; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người rửa chai thủ công. |
27 |
Nấu bia: - Đường hóa, lên men rượu; - Chưng cất cồn. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt(1); - Ủng cao su; - Xà phòng. |
(1) Trang bị để dùng khi vặn van nóng. |
28 |
Sản xuất mốc làm rượu. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
29 |
Nấu đường: - Cất este cam; - Cất dầu chuối; - Rửa bể rượu; |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Ủng cao su; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Găng tay cao su; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi tiếp xúc với axít, xút dầu Fuzet. |
30 |
Vệ sinh thùng ủ. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Ủng cao su; - Dây an toàn chống ngã cao; - Xà phòng. |
|
XIII.3. Sản xuất bánh kẹo, đường nha (đường nước), kem |
|||
31 |
- Hòa tan và nấu đường; - Vận chuyển, đóng gói và rửa thùng đựng đường nha. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
32 |
Nấu kẹo và làm nguội kẹo (làm thủ công). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
33 |
- Đứng máy trộn nguyên liệu làm bánh kẹo; - Đứng máy đánh trứng làm bánh ga tô. |
- Áo vải trắng; - Quần vải; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
34 |
- Pha chế nguyên liệu làm bánh kẹo; - Đứng máy cán, cắt, dập hình các loại bánh kẹo. |
- Áo quần vải trắng; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
35 |
Cán, cắt, dập hình các loại bánh kẹo bằng phương pháp thủ công. |
- Áo quần vải trắng; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay sợi trắng; - Giấy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
36 |
Xử lý bột, ép lọc tẩy màu. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Ủng cao su; - Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn; - Xà phòng. |
|
37 |
Hòa bột, đường hóa, trung hòa bốc hơi. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su(1); - Găng tay chống axít, kiềm; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
38 |
- Nướng bánh và điều chỉnh bánh ở khay, xử lý khay nướng, thu bánh đã nướng (theo dây chuyền); - Gói và đóng gói bánh kẹo; - Bốc xếp, vận chuyển, bảo quản bánh kẹo trong phân xưởng, xí nghiệp. |
- Áo choàng vải trắng; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy vải bạt thấp cổ hoặc dép nhựa có quai hậu; - Xà phòng. |
|
39 |
Làm kem: - Pha chế nước đường và nguyên liệu đổ vào khuôn; - Điều khiển máy. |
- Áo choàng vải trắng; - Mũ vải; - Ủng cao su; - Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người làm việc tiếp xúc trực tiếp với nước. |
XIII.4. Sản xuất bánh mỳ, mỳ, miến, đậu phụ |
|||
40 |
- Phối trộn bột: đổ bột, vận hành máy trộn, nhào, rây bột; - Đứng máy cán, vê, tu nở, khía bánh; - Nướng bánh (thủ công và cơ giới), chuyển bánh vào kho; - Làm việc ở máy cán, cắt, hấp mỳ sợi, mỳ ăn liền; - Sửa khuôn mì, đốt lò chao dầu, nấu sa tế; - Làm việc ở máy nghiền đậu, phun sấy và lấy bột đậu; - Hòa nấu, cô đặc, ly tâm, bơm cao áp, bảo ôn hòa nhuyễn. |
- Áo vải trắng; - Quần vải dày; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ hoặc dép nhựa có quai hậu; - Xà phòng. |
|
41 |
- Đóng gói, bốc xếp (ở khâu đóng gói) các loại mỳ sợi, mì thanh, mì ăn liền, miến; - Pha chế, đóng gói bột nêm; - Bao gói bột. |
- Áo choàng vải trắng; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy vải bạt thấp cổ hoặc dép nhựa có quai hậu; - Xà phòng. |
|
42 |
Sàng chọn và rửa hạt đậu. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Ủng cao su(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị để dùng khi tiếp xúc trực tiếp với nước. |
43 |
- Làm miến: ngâm, xay, sàng, lọc, lắng ly tâm, nhào bột kéo sợi, ngâm tẩy, vò tơi miến, vận chuyển miến ra vào buồng làm lạnh; - Sản xuất đậu phụ. |
- Áo vải trắng; - Quần vải dày; - Mũ vải; - Ủng cao su; - Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị để dùng khi tiếp xúc trực tiếp với nước |
44 |
Sản xuất các loại bột sắn, dong riềng, khoai lang. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải hoặc mũ bao tóc; - Găng tay vải bạt; - Ủng cao su; - Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người làm việc tiếp xúc trực tiếp với nước. |
45 |
Ra vào lò sấy (đẩy goòng mì sợi, mì thanh, miến) |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
XIII.5. Xay sát gạo, mì |
|||
46 |
- Vận hành máy xay, sát, cân sàng và đóng bao nông sản; - Vận hành máy vận thăng, chân bù đãi, lấy tẩm, cám, trấu; - Làm việc ở máy xay nhỏ như: sàng, sấy, cân, đóng bao, vận chuyển, chất xếp thóc, gạo tấm, cám, trấu. - Sản xuất thức ăn chăn nuôi. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
47 |
Rửa lúa mì (rửa lúa ở máy rửa). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Dép nhựa có quai hậu; - Xà phòng. |
|
48 |
Vận hành máy chế biến bột mì (máy sàng tạp chất, bóc vỏ, bù đãi, nghiền sàng, đóng bao). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
XIII.6. Chế biến dầu lạc, dầu quả cây, dầu cám, dầu sả ... |
|||
49 |
Vận chuyển, làm tróc vỏ và nghiền nguyên liệu. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
50 |
- Cân, chưng, gói dầu (trừ gói dầu cám) và ép dầu; - Tinh luyện các loại dầu (trừ dầu xả): nấu, lọc. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Ủng cao su(1); - Găng tay cao su(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
51 |
Gói dầu cám. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy da cao cổ; - Ủng cao su(1); - Găng tay cao su(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết |
52 |
Tinh luyện dầu xả. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Ủng cao su; - Găng tay vải bạt; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
|
XIII.7. Sản xuất mì chính |
|||
53 |
Công việc tách keo (hòa giải). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
54 |
Phân giải, ép lọc, cô đặc, trung hòa lần 1 (hòa giải); |
- Quần áo chống axít, kiềm và hóa chất; - Mũ vải; - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Ủng chống axít, kiềm; - Xà phòng. |
|
55 |
Hút lọc ly tâm (hòa giải) tiếp xúc với nước có axít và hơi axít. |
- Quần áo chống axít, kiềm và hóa chất; - Mũ vải; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Găng tay chống axít, kiềm; - Ủng chống axít, kiềm; - Xà phòng. |
|
56 |
- Hòa bột, đường hóa lên men, trung hòa, ép lọc, cô đặc, ly tâm (lên men mì chính); - Trung hòa, ép lọc, tẩy màu, cô đặc, ly tâm (giai đoạn tinh chế của mì chính hòa giải). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Găng tay cao su; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị để dùng khi cần thiết. |
57 |
Nghiền, sấy, đóng gói mì chính. |
- Áo quần vải trắng; - Mũ vải; - Dép nhựa có quai hậu; - Xà phòng. |
|
58 |
Lấy bột và trở bột ướt. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
XIII.8. Sản xuất nước chấm |
|||
59 |
Sản xuất men, mốc để làm nước chấm. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
60 |
Phân giải hóa lọc. |
- Quần áo chống axít, kiềm; - Mũ vải; - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Găng tay chống axít, kiềm; - Ủng chống axít, kiềm; - Kính chống axít; - Xà phòng. |
|
61 |
Ly tâm và trung hòa (máy ly tâm). |
- Quần áo chống axít, kiềm; - Mũ vải; - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Ủng chống axít, kiềm; - Xà phòng. |
|
62 |
Làm việc ở bể nước chấm (xì dầu, nước mắm). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ bao tóc; - Găng tay; - Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn; - Khẩu trang lọc bụi; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
XIII.9. Chế biến chè |
|||
63 |
- Bốc dỡ, đảo, rũ chè tươi; - Gói chè, xếp chè vào bồ; - Bốc vác, vận chuyển chè(1). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ hoặc dép nhựa có quai hậu; - Xà phòng. |
(1) Trang bị thêm Găng tay vải bạt. giầy vải bạt thấp cổ. |
64 |
- Hấp héo chè, vò chè (máy và thủ công), ủ men (máy sàng bằng); - Sao sấy chè (máy vò thủ công); - Sàng phân loại chè, trộn chè. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy vải bạt thấp cổ hoặc dép nhựa có quai hậu; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người sàng phân loại chè. |
XIII.10. Chế biến cà phê |
|||
65 |
Chọn cà phê. |
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Dép nhựa có quai hậu; - Xà phòng. |
|
66 |
Xát cà phê tươi, ngâm đãi vỏ. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Ủng cao su; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Xà phòng. |
|
67 |
Xát cà phê khô. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
68 |
Chế biến cà phê tan. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
XIII.11. Chế biến hạt điều |
|||
69 |
Vận hành máy sàng phân loại, chao dầu và tách vỏ hạt điều. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
70 |
Chọn phân loại hạt điều thành phẩm. |
- Áo quần vải trắng; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Dép nhựa có quai hậu; - Xà phòng. |
|
XIII.12. Chế biến nguyên liệu thuốc lá và sản xuất thuốc điếu |
|||
71 |
- Phân loại lá thuốc, tước lá, xé lá, phối chế thuốc (đầu dây chuyền), may vá bao bố; - Kiểm tra chất lượng nguyên liệu thuốc lá trên dây chuyền chế biến; - Vận hành máy đóng bao, bóng kính bao, đóng tút, bóng kín tút, đóng thùng carton, đóng gói thủ công. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy bịt đầu, đế nhựa, chống trượt hoặc dép nhựa có quai hậu; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. |
|
72 |
- Vận chuyển, xếp dỡ nguyên liệu thuốc lá; - Thu gom, xử lý bụi, mảnh vụn thuốc lá; - Vận hành máy sấy lại, ra thuốc ở đầu và cuối máy sấy lại; - Đóng kiện thuốc, sấy điếu thuốc. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Găng tay vải bạt; - Giầy bịt đầu, đế nhựa, chống trượt hoặc dép nhựa có quai hậu; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. |
|
73 |
- Xử lí thuốc lá mốc; - Đứng máy hấp lá. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Nút tai chống ồn; - Giầy bịt đầu, đế nhựa, chống trượt hoặc dép nhựa có quai hậu; - Xà phòng. |
|
74 |
Vận hành lò men, lò sấy thuốc lá. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy bịt đầu, đế nhựa, chống trượt hoặc dép nhựa có quai hậu; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. |
|
75 |
Chuyển thuốc ra vào lò men, lò sấy điện. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
|
76 |
Pha chế và vận chuyển hương liệu. |
- Áo choàng vải xanh; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay cao su; - Dép nhựa có quai hậu; : - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
|
77 |
- Vận hành và làm việc tại máy đập cuống, máy nhuyễn, máy thái sợi, máy cuốn điếu, xe điếu, máy sàng vụn phân ly, sàng thuốc vụn, thùng tải. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Giầy bịt đầu, đế nhựa, chống trượt hoặc dép nhựa có quai hậu; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. |
|
78 |
Can giấy, dán túi ni lông, phụ máy xén giấy. |
- Yếm choàng vải xanh; - Mũ vải; - Giầy bịt đầu, đế nhựa, chống trượt hoặc dép nhựa có quai hậu; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
79 |
- Đốt (chụm) lò sấy nguyên liệu thuốc lá; - Vận hành nồi hơi (dầu, than đá); - Đốt lò hơi bàng than đá (xúc than vào lò, hốt xỉ than khỏi lò). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải: - Giày vải: - Khẩu trang lọc bụi: - Găng tay vải bạt; - Kính chống bức xạ; - Xà phòng. |
|
XIII.13. Sản xuất muối ăn |
|||
80 |
Lấy nước chạt, phi, cào, xúc và vận chuyển muối. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Ủng cao su; - Áo mưa; - Xà phòng. |
|
81 |
Xây dựng đồng muối (đào đắp mương, làm ô nề, tu sửa bờ ruộng muối). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Áo mưa; - Xà phòng. |
|
82 |
Nấu muối, sản xuất nước ót. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
83 |
Sản xuất bột canh (ví dụ: rang muối, trộn) |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Ủng cao su; - Tấm ni lông che người; - Xà phòng. |
|
XIII.14. Chế biến sữa, thực phẩm tươi |
|||
84 |
Vắt sữa trâu, bò, dê. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay cao su mỏng; - Ủng cao su; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
85 |
- Chế biến sữa trâu, bò, dê; - Kiểm nghiệm sữa. |
- Áo choàng vải trắng; - Mũ vải; - Ủng cao su; - Găng tay cao su mỏng; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
86 |
Chế biến thực phẩm tươi sống (từ khâu chế biến đến khâu vệ sinh trong phân xưởng chế biến). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay cao su; - Đai lưng gài dụng cụ giết mổ gia súc, gia cầm; - Ủng cao su; - Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn; - Khẩu trang lọc bụi; - Áo mưa; - Xà phòng. |
|
87 |
Dán nhãn, bao gói sản phẩm sau chế biến. |
- Quần áo vải trắng hoặc áo choàng vải trắng; - Mũ vải; - Ủng cao su; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
88 |
Đóng kiện và vận chuyển trong xí nghiệp. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
89 |
Kiểm tra chất lượng sản phẩm tươi sống. |
- Áo choàng vải trắng; - Mũ vải; - Găng tay cao su; - Khẩu trang lọc bụi; - Dép nhựa có quai hậu; - Xà phòng. |
|
90 |
Cắt, dập, ghép mí, hàn, sơn, sấy hộp sắt. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
91 |
Thử kín hộp sắt. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Găng tay cao su; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
92 |
Làm việc trong các buồng lạnh dưới 5°C. |
- Quần áo và mũ chống lạnh; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Tất chống rét; - Xà phòng. |
|
93 |
Vận hành, sửa chữa máy lạnh và hệ thống lạnh. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. |
|
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
1 |
Chuẩn bị thuộc da, xẻ da, nạo da, lột da, pha chế hóa chất để thuộc da, muối da tươi. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn; - Găng tay cao su dày; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
2 |
Hoàn thành thuộc da, pha cắt da, chế biến đồ da. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Xà phòng. |
|
3 |
Chế biến lông vũ: - Vận hành máy phân loại lông, khử bụi; - Thủ kho xuất nhập; - Kiểm nghiệm lông vũ. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
|
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
1 |
- Điều khiển các loại máy dệt vải, chăn, len, đay, dệt kim, thảm; - Điều khiển các loại máy lờ, suốt, kiểm vải, gấp vải, go nối kéo sợi, ghép sợi, sợi thô, óng, đậu xa, guồng, cung chải. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ bao tóc; - Yếm vải có túi; - Khẩu trang lọc bụi; - Dép nhựa có quai hậu hoặc giầy vải bạt thấp cổ; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. |
|
2 |
- Điều khiển các loại máy hồ, mài kim, máy chải; - Bắc ống, đổ sợi, nối gờ, mắc sợi, đổ vải, chế dầu, lau máy, sản xuất suốt ra, sửa go khổ lamen, phá kiện bông. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ bao tóc; - Găng tay vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
3 |
Tẩy vải, giặt vải, nhuộm vải, in hoa vải, làm bóng vải, sản xuất nước gia ven, lấy bông hầu. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay cao su dày; - Khẩu trang lọc bụi; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
4 |
Đóng hòm, mở hòm, phá kiện vải. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
5 |
Xếp vải, cắt vải, là quần áo, điều khiển máy may, máy thùa khuyết, đính cúc, vắt sổ. |
- Mũ vải; - Quần áo lao động phổ thông; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy vải mỏng đi trong nhà; - Xà phòng. |
|
6 |
Tẩy, giặt vải, phơi vải, phơi quần áo. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Tạp dề hoặc yếm chống ướt; - Găng tay cao su dày; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
7 |
Vận hành máy đập, tước, cắt vỏ dừa. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải hoặc mũ bao tóc; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giày vải bạt thấp cổ; - Bịt tai chống ồn; - Ủng cao su(1); - Xà phòng; |
(1) Trang bị chung đủ để dùng khi cần thiết. |
8 |
Vận hành máy ép kiện chỉ xơ dừa. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải hoặc mũ bao tóc; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng; |
|
9 |
- Phơi chỉ xơ dừa; - Sàng, xúc phơi mụn dừa. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
1 |
Pha cắt da, điều khiển máy rẩy da. |
- Mũ bao tóc; - Quần áo lao động phổ thông; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
2 |
May mu giấy, đột dập ôrê. |
- Mũ bao tóc; - Quần áo lao động phổ thông; - Bịt tai chống ồn; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
3 |
Gò ráp, khâu đế, mài đế, đánh bóng giầy. |
- Mũ bao tóc; - Quần áo lao động phổ thông; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
4 |
- Bồi vải, khuấy keo; - Điều khiển máy gò, ép, dán, quét keo. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ bao tóc; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
|
5 |
Điều khiển máy sẩy, hấp, lưu hóa, in nhãn, mác giầy hoặc ủng. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ bao tóc; - Găng tay vải bạt; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Chi chú |
XVII.1. Hóa chất cơ bản |
|||
1 |
- Trộn nguyên liệu sản xuất phèn; - Làm ở lò cô phèn đơn. |
- Quần áo chống axít, kiềm; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Kính chống các vật văng bắn; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Ủng chống axít, kiềm; - Xà phòng. |
|
2 |
Làm ở lò phản xạ phèn. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Ủng chống axít, kiềm; - Kính chống bức xạ; - Xà phòng. |
|
3 |
Hòa tan dung dịch phèn. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay cao su; - Ủng chống axít, kiềm; - Xà phòng. |
|
4 |
Sản xuất Natri Silicat. |
- Quần áo lao động phổ thông - Mũ chống chấn thương sọ não; - Kính chống các vật văng bắn; - Găng tay vải bạt; - Ủng cao su; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
5 |
Sản xuất bột nhẹ (Canxi-cácbonnat). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Khẩu trang lọc bụi(1); - Ủng cao su(1); - Găng tay vải bạt(1); - Xà phòng. |
(1) Dùng khi tôi vôi tháp sục, li tâm. |
6 |
Tuyển nổi Garaphit. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy đế da; - Khẩu trang lọc bụi; - Tạp dề hoặc yếm ướt, bẩn; - Xà phòng. |
|
7 |
Khử sắt graphit. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Kính chống các vật văng bắn; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
8 |
Sản xuất hóa chất tinh khiết. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Khẩu trang lọc bụi; - Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn; - Xà phòng. |
|
9 |
- Cô đặc xút; - Trung hòa, điều chế, hòa tan muối; - Sản xuất Hyđrôxít nhôm - Al(OH)3. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ - Ủng cao su(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
10 |
Vận hành điện giải Clorua natri - NaCl. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay chống hóa chất; - Áo mưa bạt ngắn; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Ủng cao su(1); - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Kính chống các vật văng bắn; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
11 |
Sản xuất Natri sunphit - Na2SO3. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay cao su; - Giầy vải bạt cao cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
12 |
Sản xuất Hyđrô - H2 (để tổng hợp axít Clohyđric - HCl). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Kính chống các vật văng bắn; - Áo mưa bạt ngắn; - Mặt nạ phòng độc; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. |
|
13 |
Sản xuất axít Nitric - HNO3. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay chống axít, kiềm; - Giầy vải bạt cao cổ; - Ủng cao su(1); - Khẩu trang lọc bụi; - Kính chống axít; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
14 |
Đóng bình axít các loại, vận hành kho axít. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Áo mưa bạt ngắn; - Găng tay chống axít, kiềm - Ủng chống axít, kiềm; - Tạp dề hoặc yếm chống ướt; - Kính chống axít; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
15 |
- Sấy khí Clo - Cl2; - Đóng bình Clo lỏng; - Hợp thành axít Clohyđric - HCl; - Xử lí Clo thừa. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy da cao cổ; - Ủng cao su; - Kính chống axít; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị để dùng chung. |
16 |
Làm lạnh Hyđrô - H2 trong sản xuất Clo xút. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
17 |
- Rửa SO2; - Tiếp xúc trong sản xuất axít Sunphuric - H2SO4; - Sấy, hấp thụ axít Sunphuric - H2SO4; - Pha trộn lưu huỳnh sản xuất axít Sunphuric - H2SO4. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cố chống trơn trượt; - Khẩu trang lọc bụi; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị để dùng chung. |
18 |
Vận hành lò BKZ, cân quặng Pirít, thải xỉ Pirít. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị để dùng chung. |
19 |
Sản xuất Selen. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay chống axít, kiềm; - Giầy vải bạt cao cổ; - Ủng cao su(1); - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị để dùng chung. |
20 |
Bảo dưỡng, lắp đặt thùng điện phân. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Giầy vải; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Ủng cao su cách điện; - Mặt nạ phòng độc(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị dùng chung khi cần thiết. |
21 |
Vận hành thiết bị lạnh trong sản xuất hóa chất. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Giầy vải; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Ủng cao su cách điện; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị dùng chung khi cần thiết. |
22 |
Kiểm tra chất lượng các loại sản phẩm trong ngành hóa chất. |
- Quần áo vải trắng; - Giầy vải; Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải; - Găng tay cao su; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính bảo hộ lao động; - Xà phòng. |
|
23 |
Sản xuất Kẽm clorua, Canxi clorua, PAC. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải; - Găng tay cao su; - Ủng cao su; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính chống các vật văng bắn; - Xà phòng. |
|
24 |
Bốc xếp, vận chuyển hóa chất. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Khăn choàng chống bụi, nóng, nắng; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Đệm vai; - Xà phòng. |
|
25 |
Bốc xếp chai, bình chứa khí, khí hóa lỏng. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Kính chống các vật văng bắn; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Xà phòng. |
|
26 |
Lái xe, phụ xe vận chuyển khí hóa lỏng. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Áo mưa bộ; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Kính chống các vật văng bắn; - Găng tay vải bạt; - Giầy da thấp cổ chống trơn trượt; - Xà phòng. |
|
27 |
Sản xuất vôi công nghiệp. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Kính chống các vật văng bắn; - Găng tay vải bạt; - Giầy da chống trơn trượt; - Xà phòng. |
|
28 |
Nấu hồ điện cực. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Kính chống các vật văng bắn; - Găng tay vải bạt; - Giầy da chống trơn trượt; - Xà phòng. |
|
29 |
Vệ sinh công nghiệp trong các nhà máy sản xuất hóa chất. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Ủng cao su chống dầu(1); - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ - Kính chống các vật văng bắn(1); - Xà phòng |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
30 |
Làm việc ở các phòng thí nghiệm, xét nghiệm, kiểm nghiệm hàng hóa tiếp xúc với các loại hóa chất. |
- Áo choàng vải trắng; - Mũ vải trắng; - Găng tay cao su; - Kính chống các vật văng bắn chống hóa chất dạng lỏng văng vào mắt; - Khẩu trang lọc bụi phòng độc; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn(1); - Găng tay chống axít, kiềm(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi tiếp xúc nhiều với nước, ướt bẩn, axít. |
31 |
Lọc bụi điện. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
32 |
Sản xuất và đóng thùng, bảo quản, lưu trữ phốt pho vàng |
- Quần áo lao động phổ thông; - Quần áo da(1); - Kính chống vật văng bắn; - Găng tay cao su; - Găng tay da(1); - Bán mặt nạ phòng độc; - Ủng cao su; - Giày da(1); - Quần áo chống cháy(1); - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Mũ chống chấn thương sọ não(1); - Mũ bao tóc; - Bình dưỡng khí(1). |
(1) Trang bị chung đê sử dụng khi cần thiết. |
XVII.2. Phân bón |
|||
33 |
- Cân đong vào liệu, tời nạp liệu lò cao phân lân nung chảy; - Điều khiển máy gập, gầu nâng vít tải phân lân; - Điều khiển máy đỡ quặng xuống toa. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
34 |
Ra liệu lò cao phân lân nung chảy. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy da cao cổ hoặc giầy vải bạt cao cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính chống các vật văng bắn; - Ủng cao su(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị dùng chung, để sử dụng khi cần thiết |
35 |
- Vận hành máy vớt phân lân nung chảy; - Khử Flo phân lân nung chảy. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giấy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su(1); - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
36 |
Điều khiển máy quạt gió. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. |
|
37 |
Sản xuất phân lân vi sinh. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
|
38 |
- Phối liệu các loại phân bón hữu cơ, vô cơ; - Trộn vê viên phân lân nung chảy. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
39 |
Vận hành lò khí than: - Vận hành lò; - Ghi lò. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy da thấp cổ; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
40 |
Vận hành két khí than. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
41 |
- Làm công việc khống chế tự động phân xưởng hợp thành; - Vận hành bơm cao áp, trung áp phân xưởng urê (phân đạm). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
42 |
Hấp thụ lưu huỳnh bằng ADA (phân đạm). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay cao su; - Ủng cao su; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
43 |
Bơm dung dịch Sunphôlan (phân đạm). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Ủng cao su chống dầu; - Khẩu trang lọc bụi; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết, |
44 |
Hợp thành Amôniắc (NH3). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
45 |
- Điều chế Amôniắc, đóng bình Amôniắc lỏng; - Hợp thành Urê. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính chống các vật văng bắn; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
46 |
Cô đặc tạo hạt Urê. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính chống các vật văng bắn; - Xà phòng. |
|
47 |
Đóng bao, khâu bao thành phẩm phân bón. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
48 |
- Điều chế Supe phốtphát; - Trung hòa Supe phốtphát. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su(1); - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
49 |
- Vận hành trạm bơm nước tuần hoàn (trong sản xuất phân đạm); - Vận hành trạm bơm nước thải. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
50 |
Vận hành máy nén khí hỗn hợp. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. |
|
51 |
- Tái sinh lưu huỳnh; - Đúc thỏi lưu huỳnh. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
52 |
Tháo rửa đồng, rửa kiềm. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay cao su; - Giầy vải bạt cao cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
53 |
Vận hành trạm xử lý nước giải nhiệt, trạm bơm nước tuần hoàn. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy thấp cổ vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Ủng cao su(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
54 |
Vận hành máy nghiền bi. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy thấp cổ vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Nút tai chống ồn(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
55 |
Vận hành máy sấy thùng quay. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy thấp cổ vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
56 |
Vận hành máy trộn quặng mịn. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy thấp cổ vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
57 |
Vận hành máy ép quặng mịn. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy thấp cổ vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
58 |
Vận hành máy sàng quay, sàng rửa. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy thấp cổ vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
59 |
Vận hành máy đập hàm. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy thấp cổ vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Nút tai chống ồn(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
60 |
Vận hành băng tải. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy thấp cổ vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
61 |
Vận hành máy nâng. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy thấp cổ vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
62 |
Vận hành máy xúc lật. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy thấp cổ vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Ủng cao su(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
63 |
Vận hành máy xúc quặng đá. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy thấp cổ vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Ủng cao su(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
64 |
Sản xuất phân bón hỗn hợp NPK |
- Quần áo lao động phổ thông; - Giầy vải; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
XVII.3. Thuốc bảo vệ thực vật |
|||
65 |
Tổng hợp các hoạt chất hóa học (dưới các dạng bột, hạt, lỏng) dùng làm nguyên liệu để sản xuất thuốc bảo vệ thực vật. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Găng tay cao su; - Giầy da vải bạt cao cổ; - Giầy da hoặc ủng cao su chống dầu(1); - Khẩu trang lọc bụi; - Kính chống các vật văng bắn; - Mặt nạ phòng độc chuyên dụng(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
66 |
Phối liệu, gia công, sản xuất thuốc bảo vệ thực vật. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Găng tay cao su; - Giầy da hoặc giầy vải bạt cao cổ; - Giầy da hoặc ủng cao su chống dầu(1); - Khẩu trang lọc bụi; - Kính bảo hộ; - Mặt nạ phòng độc chuyên dụng(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
67 |
Sang chai, đóng gói các loại thuốc bảo vệ thực vật dưới các dạng (bao gồm tất cả các công đoạn trên dây chuyền như: đưa vào chai, vào túi, đóng nắp, ép túi, dán nhãn, đóng hộp, đóng thùng carton). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay cao su mỏng; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ; - Kính bảo hộ; - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Xà phòng. |
|
68 |
Kiểm định, pha chế mẫu phòng thí nghiệm thuốc bảo vệ thực vật. |
- Áo choàng vải trắng; - Mũ vải trắng; - Giầy vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay cao su mỏng chống hóa chất; - Xà phòng. |
|
XVII.4. Chất dẻo - Cao su - Bao bì |
|||
69 |
- Phối liệu hóa chất sản xuất cao su, nhựa (PVC, PE, PP); - Vận hành máy luyện cao su (luyện kín, sơ hỗn luyện, nhiệt luyện); - Tạo hình săm lốp ôtô, săm lốp xe đạp, ống dẫn, dây curoa, má phanh. - Cán hình vải mành, tráng kéo vải mành; - ép săm ôtô, săm xe đạp. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay sợi hoặc vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính chống các vật văng bắn; - Bông y tế; - Xà phòng. |
- |
70 |
Sản xuất rulô cao su, ống sát gạo. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
|
71 |
- Sàng sẩy hóa chất sản xuất cao su; - Lưu hóa các sản phẩm sản xuất từ cao su; - Can, cắt, cán tạo hình các sản phẩm cao su; - Sản xuất đệm mút. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não(1); - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
(1) Trang bị khi lưu hóa lốp ô tô (loại lốp lớn). |
72 |
Lý trình, thí nghiệm cường lực các mặt hàng cao su vắt vải, cuộn vải, tráng PVC tại tổ sản xuất. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay sợi hoặc vải bạt; - Nút tai chống ồn; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
73 |
- Tổng hợp PVC; - Pha màu, nấu nhựa phế thải; - Sản xuất lá cách PVC; - Vận hành máy đùn nhựa (PP, PE, PVC); - Vận hành máy thổi màng nhựa PP, PE, PVC máy cắt, dán màng nhựa PP, PE, PVC. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
74 |
- Vận hành máy tráng màng (giấy chống ẩm, giấy sáp), tạo sợi (PP, PE, PVC); - Kéo sợi, quấn chỉ sợi tổng hợp (PP, PE, PVC). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
75 |
- Sản xuất vỏ bao PVC, PP, PE; - Dệt vỏ bao PP, PE; - Vận hành máy cắt, gấp, in mác, may vỏ bao. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. |
|
76 |
Hoàn thiện các sản phẩm nhựa phun ép, màng mỏng PVC. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay sợi; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
77 |
Vận hành máy ép nhựa, máy dập vỏ hình ắc quy, lưu hóa vỏ bình ắc quy. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
78 |
- Phun in nhãn hiệu vào mặt hàng cao su, chất dẻo; - Sản xuất keo dán gỗ, vécni; - Vận hành máy sấy hộp. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính chống các vật văng bắn; - Xà phòng. |
|
79 |
Kiểm tra chất lượng các sản phẩm. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Khẩu trang lọc bụi; - Áo choàng vải trắng; - Dép nhựa có quai hậu; - Găng tay sợi hoặc vải bạt; - Mũ vải; - Giầy vải; - Xà phòng. |
|
80 |
Nghiên cứu, sản xuất các loại màng, keo đặc biệt. |
- Quần áo vải trắng; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải sợi; - Bán mặt nạ phòng độc chuyền dùng; - Xà phòng. |
|
81 |
Sản xuất các sản phẩm từ giấy, carton có tiếp xúc với bụi, hóa chất, hơi khí độc. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay cao su; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Khẩu trang lọc bụi chuyên dụng; - Găng tay vải; - Xà phòng. |
|
XVII.5. Pin - ắc qui |
|||
82 |
- Trộn bột cực dương, trộn bột cọc than; - Nghiền sấy quặng măng gan. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
83 |
Hóa hồ (chấm sáp, rót hồ, chỉnh hồ). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Găng tay cao su; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
84 |
- Mài lá cách xốp; - Gia công cọc than; - Ép cọc than, dập bao than. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay sợi; - Găng tay vải(1); - Giầy vải bạt cao cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
(1) Sử dụng thay thế Găng sợi đối với khâu nhúng sáp cọc than và dập bao than. |
85 |
- Vận hành máy cắt ống kẽm, cuốn kẽm, dập vỏ pin; - Kiểm tra ống kẽm. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay sợi(1); - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
(1) Vận hành máy trang bị găng tay vải bạt. |
86 |
Lau cắt ống kẽm. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay sợi; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính chống các vật văng bắn; - Xà phòng. |
|
87 |
- Pha chế điện dịch, sản xuất pin; - Chưng hồ. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay cao su dày; - Ủng cao su; - Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn - Xà phòng. |
|
88 |
- Nấu xi sáp (sản xuất pin); - Nấu nhựa hàn khẩu (sản xuất ắc qui). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt cao cổ; - Ủng cao su(1); - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
89 |
Vận hành lò nung cọc than. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy da; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
90 |
Tuyển lọc quặng măng gan. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay cao su dày; - Ủng cao su; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
91 |
Nấu rót, cán kẽm làm vỏ pin. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy da; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
92 |
- Dập kẽm viên, mũ đồng, ống kẽm, đinh; - Đánh bóng kẽm viên, mũ đồng, dây; - Phong lắp, đổ xi lắp nắp, lắp mũ đồng, lót đáy ống kẽm; - Hàn biên, đáy, pin. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay sợi; - Găng tay vải(1); - Bịt tai chống ồn(1); - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
(1) Trang bị thêm cho người làm công việc dập kẽm viên, mũ đồng, ống kẽm, đinh. |
93 |
- Đúc hợp kim chì, bi chì, sườn cực, phụ tùng bằng chì; - Luyện chì tái sinh; - Nghiền bột chì; - Gia công, phân loại, đóng gói lá cực. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ; - Kính chống các vật văng bẩn; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay sợi(1); - Yếm vải(1); - Bông y tế(1); - Yếm cao su(2); - Găng tay cao su(2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho đúc hợp kim chì, bi chì, sườn cực, phụ tùng bằng chì; luyện chì tái sinh; nghiền bột chì. (2) Trang bị cho gia công, phân loại, đóng gói lá cực. |
94 |
Trát cao lá cực. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt cao cổ; - Yếm cao su; - Găng tay chống axít, kiềm; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
95 |
Hàn lắp ắc quy, hàn chùm cực, hàn cầu tiếp. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giấy vải bạt thấp cổ; - Mặt nạ hàn hoặc kính hàn; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
(1) Trang bị để dùng khi cần thiết. |
96 |
Hóa thanh tấm cực. |
- Quần áo chống axít, kiềm; - Mũ vải; - Găng tay chống axít, kiềm; - Ủng chống axít, kiềm; - Yếm chống axít, kiềm; - Kính hàn; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
97 |
Chế tạo bột sản xuất lá cách cao su. |
- Quần áo lao động phổ thông - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Xà phòng. |
|
98 |
- Nạp điện ắc quy; - Kiểm tra ắc quy. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Quần áo chống axít, kiềm(1); - Khẩu trang lọc bụi; - Kính chống các vật văng bắn; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn (1m x 1m); - Găng tay cách điện; - Găng tay chống axít, kiềm(1); - Ủng chống axít, kiềm(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
99 |
Thăm dò, thu hồi tâm cực và sửa chữa ắc quy. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn (1m x 1m); - Găng tay cao su(1); - Ủng cao su(1); - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi rửa vở bình. |
XVII.6. Hơi kỹ thuật - Que hàn - Đất đèn |
|||
100 |
Vận hành máy sản xuất ôxy, máy nén, máy phân ly, nạp ôxy. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Kính chống các vật văng bắn; - Găng tay chống lạnh; - Nút tai chống ồn; - Găng tay vải bạt; - Giấy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
101 |
- Rửa chai, kiểm tra chai, đánh rỉ chai ôxy; - Vận hành lò điện cực sản xuất đất đèn, chưng dầu cốc; - Nghiền, sàng, sấy, trộn chất bọc que hàn. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Kính chống các vật văng bắn hoặc kính chống bức xạ; - Khẩu trang lọc bụi; - Khăn mặt bông; - Xà phòng. |
|
102 |
- Vận hành lò luyện đất đèn; - Hàn điện cực lò luyện đất đèn. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt hoặc găng tay da - Giầy da cao cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính chống bức xạ; - Khăn mặt bông; - Xà phòng. |
|
103 |
Xay đất đèn, đập đất đèn, nghiền sàng than, vôi. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ; - Khăn choàng chống bụi, nóng, nắng; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính chống các vật văng bắn; - Xà phòng |
|
104 |
Đóng thùng đất đèn. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính chống các vật văng bắn; - Khăn mặt bông; - Xà phòng. |
|
105 |
Vào liệu lò luyện đất đèn. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính chống các vật văng bắn; - Áo mưa(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết |
106 |
Gò hàn vỏ điện cực lò đất đèn. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Mặt nạ hàn điện; - Xà phòng. |
|
107 |
- Sản xuất vỏ thùng đất đèn, dập nắp, cuộn tôn; - Kéo sắt đánh rỉ que hàn, cắt lõi que hàn; - Trộn ướt, ép bánh chất bọc que hàn; - Vận hành máy ép que hàn; - Điều chế Axêtylen. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
108 |
Bao gói, vào hộp que hàn. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay sợi; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
109 |
Đóng thùng que hàn. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
XVII.7. Sơn - Mực in |
|||
110 |
Nấu nhựa ankyd, nấu keo mực in. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
111 |
- Xử lý nguyên liệu sản xuất sơn, mực in (sàng sấy hóa chất, lọc dầu); - Nghiền sơn, nghiền mực; - Pha sơn, lọc sơn, đóng hộp. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Găng tay cao su; - Kính chống các vật văng bắn; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
112 |
Trộn, khuấy sơn cơ giới (muối, ủ sơn). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giày vải bạt cao cổ; - Găng tay cao su; - Kính chống các vật văng bắn; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
113 |
Nghiên cứu, chế tạo các loại mực đặc biệt. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Kính chống các vật văng bắn; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay cao su; - Xà phòng. |
|
XVII.8. Bột giặt - Chất tẩy rửa |
|||
114 |
- Phối liệu, pha chế hóa chất sản xuất bột giặt; - Sunphô hóa tạo kem trung tính sản xuất bột giặt. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Kính chống các vật văng bắn; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
115 |
Sàng, phun, sấy, vận chuyển thành phẩm bột giặt, bốc xếp bột giặt trong phân xưởng. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính chống các vật văng bắn; - Xà phòng. |
|
116 |
Cân, đóng gói bột giặt. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khăn choàng chống nóng, nắng, bụi; - Găng tay sợi; - Giầy vải bạt thấp cổ chống trơn trượt; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
117 |
Sản xuất các loại chất tẩy rửa có tiếp xúc hóa chất, hơi khí độc. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay cao su; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Khẩu trang lọc bụi chuyên dụng; - Xà phòng. |
|
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
1 |
- Kẻ giấy, cắt xén giấy; - Đem giấy, bao gói giấy. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Nút tai chống ồn(1); - Xà phòng. |
(1) Chỉ trang bị cho người vận hành máy cắt xén giấy. |
2 |
- Nạp nguyên liệu vào nồi nấu, nấu bã mía; - Tẩy bột, nghiền, rửa, thu hồi bột giấy; - Sản xuất giấy gia lít, giấy ảnh. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su(1); - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
3 |
Vận hành máy xeo giấy. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ bao tóc; - Găng tay cao su; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su(1); - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
4 |
Làm nan, ống đáy diêm, que diêm, vào tai thanh la két, bao kiệm diêm, sấy khô, xén giấy, kiểm tra que diêm. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
5 |
Nghiền hóa chất, nấu dầu làm diêm, chấm thuốc diêm, nấu hồ làm diêm. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải; - Xà phòng. |
|
6 |
Đứng máy bỏ bao, dán nhãn, phong chục. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Xà phòng. |
|
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
1 |
Dập nắp bút máy, dập ống bọc vecsi, dập ngòi, xẻ rãnh ngòi bút, làm lưỡi gà. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng |
|
2 |
Điện phân đốt tẩy ngòi bút, cân gói mực, pha chế mực, tráng mực ru băng, rửa chai lọ, rửa nhựa tái sinh. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay cao su; - Ủng cao su; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Xà phòng. |
|
3 |
Đánh bóng ngòi bút, đánh bóng nhựa, trộn nhựa, cán ép nhựa gói mực. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
4 |
Bao gói thành phẩm, dán nhãn. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Xà phòng. |
|
5 |
Nấu men, nghiền men, đốt lò nung. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy da cao cổ; - Xà phòng. |
|
6 |
Tạo hình tráng men, phun hoa khắc bản. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
XX. SẢN XUẤT THỦY TINH - GỐM SỨ
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
1 |
Gia công nguyên liệu, pha trộn nguyên liệu, vận chuyển thủy tinh, vận hành máy công nghệ sản xuất thủy tinh. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy da thấp cổ; - Xà phòng. |
|
2 |
Nấu, kéo ống hoặc kính thủy tinh. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy da cao cổ; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Quần áo, mũ và găng tay chống nóng chuyên dùng(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi xử lí sự cố ở lò nấu hoặc máy kéo kính. |
3 |
Cắt bẻ, phân loại và đóng hòm kính. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy da cao cổ; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
|
4 |
Phun nền vỏ phích, phun sơn vỏ phích, chấn lưu, rút khí chân không bóng đèn, hàn thiếc đèn, cắt thủy ngân, pha tráng bột huỳnh quang, xử lý các loại tụ đèn, đổ nhựa đường chấn lưu. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
5 |
Điều khiển các loại máy nén, máy áp lực, sản xuất loa đèn, cắt đầu bóng đèn, thổi phích, thổi bóng đèn, lắp vỏ phích. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
6 |
Xử lý nước, mạ bạc phích, rửa sấy bóng đèn, kiểm nghiệm phích. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
7 |
Cắm dây tóc, kiểm tra đui, sấy dây tóc, ghép và điều chỉnh chấn lưu. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Dép nhựa có quai hậu; - Xà phòng. |
|
8 |
- Gia công nguyên liệu, trộn phối liệu; - Sấy khuôn. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay cao su; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
9 |
- Tạo hình sản phẩm: đổ rót các loại sản phẩm gốm sứ (gồm cả sứ vệ sinh), khuôn thạch cao; - Đốt lò nung gốm sứ. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Găng tay cao su(1); - Ủng cao su hoặc giầy vải bạt chống trơn trượt; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người tạo hình sản phẩm. |
10 |
Vẽ hoa, tô màu. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay cao su; - Dép nhựa có quai hậu; - Xà phòng. |
|
11 |
Phân loại, đóng gói các sản phẩm, gốm sứ (bao gồm cả sứ vệ sinh). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Xà phòng |
|
XXI. SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
XXI.1. Tấm lợp - Gạch ngói - Ống sành sứ |
|||
1 |
Vận hành máy trộn amiăng, xi măng. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Giầy vải bạt cao cổ; - Tất vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
2 |
- Vận hành máy cán, tạo sóng fibrô xi măng; - Tạo tấm fibrô xi măng bằng phương pháp thủ công. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Tất vải; - Giầy vải bạt cao cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
3 |
- Đào vác đất, làm nhuyễn đất; - Làm đất ở những nơi bùn nước; - Làm đất đấu; - Làm dung dịch đất sét; - Thường xuyên bê vác dung dịch đất ướt. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Ủng cao su; - Găng tay su; - Xà phòng. |
|
4 |
Làm đất ở các nơi khô ráo: đào đất, xăm đất, xúc đất đổ vào máy nhào luyện, xúc đất lên các phương tiện vận tải. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
5 |
- Đập, nghiền, sàng các loại đất khô (làm thủ công); - Điều khiển và phục vụ các loại máy nghiền sàng các loại đất khô. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải(1); - Khẩu trang lọc bụi; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
(1) Làm thủ công ngoài trời cấp nón. |
6 |
Nghiền, sàng, trộn phối liệu làm gạch ngói, ống; |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khăn mặt bông; - Găng tay vải bạt; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Giầy vải bạt chống trơn trượt; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
7 |
Nghiền, sàng, trộn phối liệu làm gạch chịu axít. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khăn mặt bông; - Găng tay vải bạt; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Giầy vải bạt chống trơn trượt; - Găng tay chống axít, kiềm; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
8 |
- Tạo hình gạch (gồm cả gạch silicát, gạch men), ngói, ống; - Bảo dưỡng gạch hoa, gạch men (ceramic, granit), ngói xi măng. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Ủng cao su; - Giầy vải bạt chống trơn trượt; - Găng tay cao su; - Xà phòng. |
|
9 |
Phun men lên gạch men hoặc ốp lát. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay cao su; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
10 |
Chuyên đốt lò nung: gạch (gồm cả gạch men hoặc ốp lát), ngói, ống. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Xà phòng. |
|
11 |
- Mài bóng sản phẩm gạch men hoặc ốp lát; - Phân loại và đóng gói sản phẩm gạch men hoặc ốp lát. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Nút tai hoặc bịt tai chống ồn; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Xà phòng. |
|
12 |
Làm gạch, ngói xi măng, gạch than xỉ. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
13 |
Bốc xếp ra vào lò nung hoặc lên xuống các phương tiện vận tải: tấm lợp, gạch ngói (gồm cả gạch men), ống. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Đệm vai; - Xà phòng. |
|
14 |
Làm các loại sản phẩm bê tông đúc sẵn (kể cả bảo dưỡng). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
XXI.2. Cát sỏi |
|||
15 |
Cào, xúc cát sỏi ở dưới nước lên thuyền, xà lan lên bãi chứa. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
16 |
Khai thác cát sỏi ở trên cạn, ở các bãi sông phơi cát sỏi, cào xúc cát sỏi lên bằng thuyền, lên xuống các phương tiện vận tải, thu dọn cát sỏi ở bãi chứa. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
17 |
Rửa, chọn cát sỏi và đá (máy, thủ công). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Găng tay cao su dày; - Ủng cao su; - Găng tay vải bạt(1); - Giầy vải bạt thấp cổ; - Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
18 |
Điều khiển và phục vụ các loại máy nghiền sàng cát sỏi. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng; |
|
19 |
- Nghiền sàng cát sỏi thủ công; - Cân đong cát sỏi, xi măng. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
XXI.3. Đá |
|||
20 |
Vận hành, sửa chữa và bảo dưỡng máy đập (đập hàm, đập búa). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. |
|
21 |
Đập đá dăm, vận chuyển đá dăm. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
22 |
Vận hành và sửa chữa máy nhai đá, nghiền đá. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Khăn mặt bông; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. |
|
23 |
Chuyển đá, bốc đá bỏ vào máy nhai đá, nghiền đá, chuyển đá rời khỏi khu vực nghiền đá, nhai đá. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Nút tai chống ồn; - Khẩu trang lọc bụi; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khăn mặt bông; - Xà phòng. Ig |
|
24 |
Đục đá phiến, đục đá làm dụng cụ sản xuất, dụng cụ gia đình. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
|
25 |
Điêu khắc đá. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Yếm choàng; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
26 |
Điều khiển máy và phục vụ việc mài thô, mài tinh, đánh bóng đá phiến, đá hoa granitô. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
27 |
Sản xuất đá cắt, đá mài. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Găng tay cao su; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
28 |
Điều khiển và phục vụ máy cưa, cắt đá. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Ủng cao su; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. |
|
29 |
Cắt đá thủ công. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
30 |
Bê vác, chất xếp đá, bốc vác đá lên xuống các phương tiện vận tải. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Đệm vai; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Xà phòng. |
|
31 |
Điều khiển các loại máy khoan đá, búa khoan lỗ mìn, nhồi thuốc mìn. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính trắng chống bụi hoặc cho chấn thương cơ học; - Ủng cao su; - Dây an toàn chống ngã cao (dây thừng to)(1); - Nút tai chống ồn; - Khăn mặt bông; - Xà phòng |
(1) Trang bị để làm việc trên cao. |
XXI.4. Vôi |
|||
32 |
Ra vào lò vôi. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Khăn choàng chống bụi, nóng ,nắng; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khăn mặt bông; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ. |
|
33 |
- Chọn nhặt phân loại vôi, bốc xúc vận chuyển vôi (vôi bột, vôi khô) lên xuống các phương tiện vận tải, ra vào kho. - Đập, nghiền, sàng vôi khô, vôi bột (thủ công). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Khăn choàng chống bụi, nóng, nắng; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ |
|
34 |
Điều khiển và phục vụ máy nghiền, trộn vôi khô, trộn phối liệu vôi cát khô. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khăn mặt bông; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ. |
|
XXI.5. Xi măng |
|||
35 |
- Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng các loại bơm; - Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng cầu trục, cầu rải kho nguyên liệu, than; - Cấp liệu lò nung. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Nút chống ồn tai; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
36 |
- Vận hành máy khuấy, trộn nguyên liệu; - Vận hành các thiết bị vận chuyển. |
- Mũ chống chấn thương sọ não; - Khẩu trang lọc bụi; - Quần áo lao động phổ thông; - Găng tay vải bạt; - Nút tai chống ồn; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
37 |
Vận hành máy nghiền sấy liên họp (nghiền liệu, nghiền xi măng). |
- Mũ chống chấn thương sọ não; - Nút tai chống ồn; - Khẩu trang lọc bụi; - Quần áo lao động phổ thông; - Găng tay vải bạt; - Tất vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su (1); - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
38 |
Vận hành, sửa chữa và bảo dưỡng lò nung |
- Mũ chống chấn thương sọ não; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Kính chống bức xạ(1); - Khẩu trang lọc bụi; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(2) - Áo quần vải bạt; - Quần áo chống nóng (3); - Dây an toàn chống ngã cao (4); - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
(1) Trang bị để dùng khi vận hành lò. (2) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. (3) Trang bị để vào kiểm tra lò nung khi mới dừng có nhiệt độ cao. (4) Trang bị để dùng khi sửa chữa. |
39 |
Xúc clinke gầm lò. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy da cao cổ; - Tất vải hoặc xà cạp; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
|
40 |
Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng hệ thống lọc bụi (tĩnh điện, tay áo). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Nút chống ồn tai; - Giầy vải bạt cao cổ; - Tất vải hoặc xà cạp; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị để dùng khi sửa chữa. |
41 |
- Phân tích cơ lí hóa; - Vận hành máy Rơnghen. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay cao su mỏng; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Quần áo chống tia Ronghen và phóng xạ(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị khi vào vận hành máy Rơnghen. |
42 |
Đóng xi măng vào bao. |
- Mũ vải; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khẩu trang lọc bụi; - Quần áo lao động phổ thông; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ; - Tất vải. |
|
43 |
Vệ sinh công nghiệp trong nhà máy xi măng. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy vải bạt cao cổ; - Tất vải hoặc xà cạp; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
|
44 |
Sửa chữa điện, cơ khí. |
- Mũ chống chấn thương sọ não; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Dây an toàn chống ngã cao; - Khẩu trang lọc bụi; - Quần áo lao động phổ thông; - Găng tay vải bạt; - Găng tay cách điện(1); - Ủng cách điện(1); - Giầy chống xăng, dầu mỡ; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung theo cấp điện áp để dùng khi cần thiết. |
45 |
Bốc vác, vận chuyển xi măng. |
- Mũ bao tóc; - Khẩu trang lọc bụi; - Quần áo lao động phổ thông; - Găng tay vải bạt; - Đệm vai; - Tất vải hoặc xà cạp; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Xà phòng. |
|
46 |
- Vận hành máy đập búa, hàm, cán ép; - Vận hành thiết bị xuất xi măng, clinker; - Vận hành dây chuyền sản xuất bao xi măng. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải; - Giày vải thấp cổ: - Khẩu trang lọc bụi: - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Nút chống ồn - Xà phòng. |
|
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
XXII.1. Bê tông |
|||
1 |
- Thợ sắt công trình; - Tháo ghép khuôn bê tông, cốt pha ở các công trình xây dựng. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Đệm vai; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Dây an toàn chống ngã cao; - Xà phòng. |
|
2 |
Điều khiển và phục vụ nhào trộn phối liệu làm vữa bê tông, vữa granitô bằng máy. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ; - Ủng cao su(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
3 |
Trộn vữa bê tông, trộn phối liệu làm granitô, xúc chuyển đầm đổ bê tông theo phương pháp thủ công. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ; - Ủng cao su(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
4 |
Phá bê tông. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Dây an toàn chống ngã cao; - Khẩu trang lọc bụi; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. |
|
5 |
Tháo ghép khuôn bê tông ở các xí nghiệp, cơ sở làm bê tông đúc sẵn. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Dây an toàn chống ngã cao; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
6 |
Điều khiển máy phun xi măng, phun vữa, phun cát.. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. |
|
7 |
Điều khiển máy đầm rung bê tông, granitô (đầm áp lực). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Ủng cao su; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. |
|
8 |
Điều khiển và phục vụ việc quay li tâm (bằng máy). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. |
|
9 |
Tưới nước dưỡng hộ bê tông, granitô. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não(1); - Ủng cao su; - Xà phòng. |
(1) Thay bằng mũ. nón lá chống mưa nắng cho người sản xuất bê tông đúc sẵn. |
XXII.2. Cầu phà đường |
|||
10 |
- Cuốc đá, phá đá hộc, phá đá ở thác ghềnh, phá đá mở đường; - Đào đắp, gia cố nền đường. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Ghệt vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
|
11 |
- Giao nhận nhựa đường; - Lái xe chở nhựa đường. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Khẩu trang lọc bụi; - Áo mưa; - Yếm da; - Găng tay vải bạt; - Giầy da thấp cổ; - Xà phòng. |
|
12 |
- Vận hành máy nấu nhựa nhũ tương, máy sấy nhựa D506; - Vận hành trống đẩy đá; - Nấu và rải nhựa đường. |
- Quần áo lao động phổ thông. - Mũ, nón lá chống mưa nắng. - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ; - Ủng cao su(1); - Khăn choàng chống bụi, nóng nắng (1,2m x 0,8m); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
13 |
- Điều khiển máy rải thảm bê tông nhựa nóng, bù, san, té đá mặt đường theo máy rải thảm bê tông nhựa nóng; - Phục vụ (làm thủ công) ở các trạm trộn bê tông nhựa nóng. - Rải đá, xếp đá, đầm đá mặt đường vá, chữa đường đá, đường nhựa. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Khăn choàng chống bụi, nóng nắng (1,2mx1,8m); - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy da cao cổ hoặc giầy vải bạt cao cổ đế da; - Xà phòng. |
|
14 |
- Lái máy lu (máy lu hơi nước và máy lu điêden). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
15 |
Điều khiển máy trộn bê tông nhựa nóng. |
- Áo quần vải bạt mỏng; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Khăn choàng chống bụi, nóng, nắng (1,2m x1,8m); - Kính chống bức xạ; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Xà phòng. |
|
16 |
Xây dựng duy tu, bảo dưỡng nhà ga, đường lăn máy bay, đường băng, sân đỗ. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Áo chống rét(1); - Giầy vải bạt ngắn cổ; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Áo mưa; - Găng tay vải bạt; - Ủng cao su; - Dây an toàn chống ngã cao; - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét. |
17 |
- Thợ sắt làm và sửa chữa cầu sắt; - Uốn sắt bê tông cầu; - Cạo rỉ sơn cầu sắt. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Đệm vai; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Phao cứu sinh(1); - Áo mưa; - Xà phòng. |
(1) Trang bị để sử dụng khi làm việc trên mặt nước hoặc trên cao. |
18 |
Tán ri vê cầu. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Bịt tai chống ồn; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ; - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Phao cứu sinh(1); - Áo mưa; - Xà phòng. |
(1) Trang bị để sử dụng khi làm việc trên mặt nước hoặc trên cao. |
19 |
Làm việc kích kéo. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Đệm vai; - Giầy vải bạt cao cổ; - Áo mưa; - Xà phòng. |
|
20 |
- Trực tiếp chỉ huy thi công và sửa chữa cầu đường; - Trực tiếp hướng dẫn chỉ đạo công việc ở trạm trộn bê tông nhựa nóng. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Áo mưa; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
21 |
Bảo quản, sửa chữa, tháo lắp, tát nước, thủy thủ bến phà. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Áo mưa; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Phao cứu sinh(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
22 |
Thợ lặn. |
- Quần áo chống lạnh(1); - Găng tay sợi(1); - Tất chống rét(1); - Khăn quầng chống rét(1); - Quần đùi, áo cổ vuông(2); - Quần áo lao động phổ thông(3); - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt(3); - Giầy vải bạt thấp cổ(3); - Bộ quần áo thợ lặn(4); - Bình dưỡng khí(4); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi lặn có dụng cụ. (2) Trang bị để dùng khi lặn vo. (3) Trang bị để dùng khi làm các công việc lao động khác ngoài thời gian lặn và phục vụ lặn. (4) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
23 |
Điện thoại viên, dây hiệu viên phục vụ lặn. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
XXII.3. Điều khiển máy, thiết bị thi công |
|||
24 |
- Điều khiển máy đóng cọc; - Điều khiển máy bơm hút bùn nước lưu động ở các công trường xây dựng, khai thác. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
25 |
Điều khiển các loại máy đào đất, san đất, đầm, xúc, ngoạm đất cho công trường xây dựng. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Áo mưa; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
26 |
- Điều khiển tời điện, tời vận thăng, máy vận thăng thiên xa; - Điều khiển tời quay tay; - Chuyên móc cáp, móc các cấu kiện, móc cáp phục vụ xây lắp. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
27 |
Điều khiển các loại máy thi công khác. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
XXII.4. Xây lắp, sửa chữa và phục vụ thi công |
|||
28 |
Đào móng, đào hào, đào giếng, san bãi, san nền. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
29 |
Phụ nề. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su(1); - Dây an toàn chống ngã cao; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
30 |
Xây dựng, sửa chữa công trình. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Giấy vải bạt thấp cổ; - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Phao cứu sinh(1); - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
31 |
Chuyên sửa chữa lò nung, lò sấy, lò hơi. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
32 |
Xây, sửa chữa ống khói lò cao. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Quần áo chống lạnh(1); - Mũ chống lạnh(1); - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Dây an toàn chống ngã cao; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
(1) Cấp khi làm việc trên cao về mùa rét. |
33 |
Xây, đặt đường cống ngầm. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Khẩu trang lọc bụi; - Đệm vai; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Áo mưa; - Ủng cao su(1); - Xà phòng; |
(1) Trang bị chung đủ để dùng khi cần thiết. |
34 |
Xây, bảo quản, sửa chữa: cống nhỏ, ngõ nghẽn, hàm ếch. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Áo mưa; - Ủng cao su(1); - Xà phòng; |
(1) Trang bị chung đủ để dùng khi cần thiết. |
35 |
- Sơn tường và cạo tường quét vôi; - Đục tường. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
36 |
Trát trần theo lối vãi bằng tay. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
37 |
Đào, lắp đặt, sửa chữa đường ống. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Đệm vai; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Áo mưa; - Dây an toàn chống ngã cao; - Phao cứu sinh (1); - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung đủ để dùng khi cần thiết. |
38 |
- Chuyên làm việc bảo ôn, chống thấm; - Đào, lắp đặt, sửa chữa đường ống hơi, ống dẫn nước; - Đào, lắp, sửa chữa đường ống sành sứ. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Đệm vai; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Áo mưa; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Xà phòng. |
(l) Trang bị chung đủ để dùng khi cần thiết. |
39 |
Mài, đẽo, đập (thủ công) các loại gạch |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
40 |
Pha trộn bê tum, nấu bê tum, quét bê tum. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Ủng cao su(1); - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
41 |
Cắt kính, lắp kính và trát mát tít. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
|
42 |
Sửa chữa vì kèo; làm nhà gỗ, tre, lán trại; làm giàn giáo, tháo dỡ giàn giáo. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Đệm vai; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Phao cứu sinh(1); - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
43 |
Chuyên sửa chữa các dụng cụ phục vụ các công trường xây dựng, sản xuất vật liệu xây dựng. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
44 |
Phất cờ hiệu trên công trường. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Kính chống bức xạ; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
1 |
Trắc địa phục vụ cho việc lập bản đồ qui hoạch hoặc thiết kế các công trình thủy lợi. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Áo mưa; - Quần áo và mũ chống lạnh(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người làm việc tại vùng rét. |
2 |
- Trắc địa phục vụ đo đạc khối lượng dự toán nghiệm thu các công trình thủy lợi, cắm tàu nạo vét sông ngòi; - Trắc địa đo đạc độ sâu lòng sông, dự toán khối lượng các công trình đê điều của các đội khảo sát đê. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Tất chống vắt hoặc đỉa(1); - Phao cứu sinh(2); - Áo mưa; - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người làm việc ở nơi có vắt hoặc đỉa. (2) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
3 |
Sửa chữa tàu thuyền, ca nô ở các ụ đà. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Áo mưa; - Găng tay vải bạt; - Đệm vai; - Xà phòng. |
|
4 |
Quản lí công trình điều hòa phân phối nước, cạo hà, cạo gỉ sắt, lau chùi dây cáp, đóng cửa cống. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt ngắn cổ; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học(1); - Áo mưa; - Ủng cao su(2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị để dùng khi cạo rỉ sắt. (2) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
5 |
- Quản lí, sửa chữa đê, kè, cống; - Trồng và chăm sóc cây chắn sóng, chống sói mòn công trình thủy lợi; - Đào đắp, vận chuyển đất đá, vật liệu xây dựng, bảo vệ các công trình thủy lợi (kênh, mương, đê, bờ bao). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su(1); - Áo mưa; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
6 |
Thủy thủ, thuyền viên, kĩ thuật viên, thợ điện, thợ máy tàu công trình thủy lợi. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Quần áo và mũ chống lạnh(1); - Áo mưa; - Giầy cao su; - Găng tay vải bạt; - Phao cứu sinh(2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét. (2) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
7 |
Vận hành máy khoan khảo sát địa chất công trình thủy lợi; |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Áo mưa; - Quần áo chống lạnh; - Mũ chống lạnh; - Tất chống vắt; - Xà phòng. |
|
8 |
Khoan phụt vữa, xi măng, sét các công trình thủy lợi, gia cố nền móng, chống thấm nền móng và thân công trình thủy lợi. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Áo mưa; - Quần áo chống lạnh; - Mũ chống lạnh; - Xà phòng. |
|
9 |
Đo địa chấn, nổ mìn, đập búa tạo độ rung. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Áo mưa; - Quần áo chống lạnh; - Mũ chống lạnh; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. |
|
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
XXIV.l. Đường sắt |
|||
1 |
- Lái tàu, phụ lái tàu; - Lái ô tô ray; - Lái goòng. |
- Quần áo lao động phổ thông(1); - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy chống xăng, dầu mỡ; - Áo mưa vải bạt; - Xà phòng. |
(1) Trang bị khi không cấp đồng phục. |
2 |
- Trưởng, phó tàu; - Hành lý viên giao nhận hàng hóa theo tàu; - Trực ban chạy tàu ga; - Phục vụ hành khách, hàng hóa trên tàu và dưới ga (nhân viên ăn uống, khách vận và hóa vận); - Chỉ đạo xếp dỡ; - Phục vụ giao tiếp hành khách, hàng hóa, toa xe và phiên dịch tại ga biên giới liên vận quốc tế. |
- Quần áo lao động phổ thông(1); - Mũ vải; - Áo mưa vải bạt; - Xà phòng. |
(1) Trang bị khi không cấp đồng phục. |
3 |
Áp tải kỹ thuật trên tàu (kỹ thuật điện hoặc kỹ thuật toa xe). |
- Quần áo lao động phổ thông (1); - Găng tay cách điện hoặc găng tay vải bạt; - Nút tai chống ồn; - Áo mưa vải bạt; - Xà phòng. |
(1) Trang bị khi không cấp đồng phục. |
4 |
- Khám xe làm việc ở các ga, trạm; - Kiểm tra, trực giải quyết trở ngại thông tin tín hiệu ở các ga, trạm. |
- Quần áo lao động phổ thông(1); - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt hoặc ủng cao su; - Áo mưa vải bạt; - Xà phòng, |
(1) Trang bị khi không cấp đồng phục. |
5 |
Lâm tu chỉnh bi đầu máy, toa xe. |
- Quần áo lao động phổ thông(1); - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy chống xăng, dầu mỡ (giầy da, giầy vải chống xăng, dầu, mỡ); - Xà phòng. |
|
6 |
Nguội sửa chữa, bảo quản, lắp ráp các loại phụ tùng đầu máy, toa xe. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Giầy vải bạt; - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
7 |
Nguội sửa chữa, bảo dưỡng, lắp ráp các loại máy, thiết bị có nhiều dầu mỡ: giá chuyển hướng, đầu đấm móc nối, hệ thống hãm đầu máy và toa xe, máy bơm dầu, các thiết bị chứa dầu. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy chống xăng, dầu mỡ; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. |
|
8 |
- Nguội sửa chữa, bảo dưỡng, vận hành các loại máy diezen, máy phát điện, máy nén gió, nguồn điện; - Sửa chữa, bảo dưỡng máy điều hòa không khí lắp trên đầu máy, toa xe |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy chống xăng, dầu mỡ; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay cách điện(1); - Ủng cách điện(1); - Nút tai chống ồn; - Áo mưa vải bạt(2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. (2) Trang bị khi làm việc ngoài trời. |
9 |
Trưởng dồn, ghép nối đầu máy, toa xe, dẫn máy. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Áo phản quang; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt; - Áo mưa vải bạt; - Xà phòng. |
(1) Trang bị khi không cấp đồng phục. |
10 |
Gác ghi, gác đường ngang, gác cầu chung. |
- Quần áo lao động phổ thông (1); - Áo phản quang; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Áo mưa vải bạt; - Giầy chống xăng, dầu mỡ; - Xà phòng. |
(1) Trang bị khi không cấp đồng phục |
11 |
Tuần đường, cầu, hầm, gác hầm. |
- Quần áo lao động phổ thông(1); - Áo phản quang; - Mũ vải; - Giầy vải bạt; - Áo mưa vải bạt; - Xà phòng. |
|
12 |
Đại tu, duy tu cầu, đường sắt, thông tin tín hiệu, kiến trúc. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Áo phản quang; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt; - Đệm vai; - Áo mưa vải bạt; - Xà phòng. |
|
13 |
Nấu ăn phục vụ tại các đội, cung cầu và cung đường. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt bẩn; - Giầy vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Ủng cao su(1); - Áo mưa vải bạt(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
14 |
Hóa nghiệm. |
- Áo choàng vải trắng; - Mũ vải trắng; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay cao su(1); - Ủng cao su; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
15 |
Lồng bánh xe lửa. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Giầy vải bạt; - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
|
16 |
- Sửa chữa chi tiết, phụ tùng, đệm ghế toa xe; - Mộc lắp ráp, sửa chữa toa xe. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
|
17 |
Cấp nước đầu máy, toa xe. Kỹ thuật viên nhiệt lực, đội trưởng lái máy, điểm xe thương vụ. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt; - Găng tay vải bạt; - Áo mưa vải bạt; - Xà phòng. |
|
18 |
- Lau, quét rửa toa xe; - Vệ sinh công nghiệp trong nhà xưởng; - Vệ sinh sân ga, nhà kho, bến bãi. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Ủng cao su hoặc giầy vải; - Găng tay vải bạt hoặc găng tay cao su; - Khẩu trang lọc bụi; - Áo mưa vải bạt; - Xà phòng. |
|
XXIV.2. Đường bộ |
|||
19 |
- Lái xe kiêm sửa chữa các loại xe con, xe chở khách; - Lái xe kiêm sửa chữa xe tang, xe cứu thương; - Lái xe kiêm sửa chữa xe điều chuyển hàng đặc biệt (tiền, vàng, đá quý). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Áo phản quang; - Găng tay chống hóa chất; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt chống trơn trượt; - Áo mưa; - Chiếu cá nhân; - Găng tay chống xăng, dầu, mỡ; - Xà phòng. |
|
20 |
- Lái các loại xe ôtô, môtô ba bánh có thùng hoặc hòm chở hàng. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Khẩu trang lọc bụi; - Áo phản quang; - Găng tay chống hóa chất; - Mũ bảo hiểm đi mô tô(1); - Kính đi môtô(1); - Chiếu cá nhân(2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị để dùng khi lái xe không mui. (2) Trang bị cho lái xe kiêm sửa chữa. |
21 |
- Phụ xe: bán vé và chất xếp hàng hóa đi theo xe khách. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Khẩu trang lọc bụi; - Áo phản quang; - Găng tay chống hóa chất; - Mũ vải; - Xà phòng. |
|
22 |
- Lái xe vận tải: - Lái các loại xe vận tải hàng hóa, nguyên vật liệu, trang thiết bị, thực phẩm. - Phụ lái, áp tải các loại xe vận tải hàng hóa nguyên vật liệu. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Khẩu trang lọc bụi; - Áo phản quang; - Găng tay chống hóa chất; - Khăn mặt bông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Chiếu cá nhân(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho lái xe kiêm sửa chữa. |
23 |
- Lái xe, phụ lái các xe ô tô thi công hoặc trực tiếp phục vụ trên các công trường xây dựng, thủy lợi, khảo sát địa chất, khai thác vật liệu xây dựng, trong dây chuyền sản xuất bê tông. - Lái xe vận tải hạng nặng từ 10 tấn trở lên. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Khẩu trang lọc bụi; - Áo phản quang; - Găng tay chống hóa chất; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Giấy vải bạt thấp cổ; - Nịt bụng(1); - Chiếu cá nhân(2); - Áo mưa có mũ(3); - Xà phòng. |
(1) Cho loại xe trên 10 tấn. (2) Trang bị cho lái xe kiêm sửa chữa. (3) Trang bị cho lái xe không mui. |
24 |
- Đội trưởng, đội phó, nhân viên kĩ thuật thường xuyên đi theo xe để hướng dẫn công tác hoặc trực tiếp lái xe. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Xà phòng. |
|
25 |
- May đệm ôtô, máy kéo; - Vá săm, đắp lốp ôtô. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
26 |
Sửa xe, bơm dầu mỡ và lau chùi xe ôtô. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Khẩu trang lọc bụi; - Áo phản quang; - Găng tay chống hóa chất; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
27 |
Sửa chữa ôtô lưu động theo các tổ đội, đoàn xe. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Khẩu trang lọc bụi; - Áo phản quang; - Găng tay chống hóa chất; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Áo mưa; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Chiếu cá nhân; - Xà phòng. |
|
28 |
Kiểm tra an toàn xe ôtô, khám xe ôtô. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Xà phòng. |
|
29 |
- Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng các thiết bị của hầm đường bộ; - Giám sát đảm bảo giao thông, vệ sinh trong hầm đường bộ. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Giầy chống xăng, dầu, mỡ, a xít (giầy da, giầy vải chống xăng, dầu mỡ, a xít); - Mũ chống chấn thương sọ não(1); - Khẩu trang lọc bụi (dùng than hoạt tính); - Chụp tai, nút tai chống ồn; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Áo phản quang; - Ủng cách điện(1); - Găng tay cách điện(1); - Găng tay chống axit, kiềm; - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Áo mưa; - Quần áo chống vi khuẩn (bằng giấy chuyên dụng); - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
30 |
Bảo vệ hầm đường bộ. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Giầy vải; - Khẩu trang lọc bụi (dùng than hoạt tính); - Chụp tai, nút tai chống ồn; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Áo phản quang; - Áo mưa; - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
31 |
Phòng cháy, chữa cháy và cứu hộ, cứu nạn hầm đường bộ. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Giầy da chống nóng, chống cháy; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Quần áo chống nóng, chống cháy; - Khẩu trang lọc bụi (dùng than hoạt tính); - Mặt nạ chống hơi độc; - Găng tay chống nóng, chống cháy; - Găng tay vải; - Chụp tai, nút tai chống ồn; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Áo phản quang; - Găng tay cách điện (1); - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Áo mưa; - Quần áo chống vi khuẩn; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
32 |
Thu phí cầu đường bộ, thu cước phà. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Quần áo chống lạnh(1); - Mũ chống chấn thương sọ não hoặc mũ kepi; - Giầy da; - Khẩu trang lọc bụi (dùng than hoạt tính); - Chụp tai, nút tai chống ồn; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Áo phản quang(2); - Áo mưa; - Ủng cao su. |
(1) Trang bị làm việc ở vùng rét. (2) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
33 |
Tuần tra cầu đường bộ. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Giầy vải; - Mũ chống chấn thương sọ não, mũ vải hoặc nón lá; - Khẩu trang lọc bụi (dùng than hoạt tính); - Dây đeo an toàn(1) - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Áo phản quang(1); - Áo mưa; - Ủng cao su. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
34 |
Xây dựng, sửa chữa cầu đường bộ. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Áo mưa; - Mũ chống chấn thương sọ não, mũ vải hoặc nón lá; - Giầy vải; - Áo phản quang(1); - Kính mầu chống bức xạ(1); - Ủng cao su; - Găng tay vải; - Xà phòng; - Dây đeo an toàn(1); - Phao cứu sinh(1); - Đệm vai(1). |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
35 |
Chỉ huy, kỹ thuật viên giám sát thi công tại các công trình xây dựng, sửa chữa cầu, đường bộ. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Áo mưa; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Giầy vải; - Ủng cao su(1); - Xà phòng; - Dây đeo an toàn(1); - Phao cứu sinh(1). |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
36 |
Thí nghiệm vật liệu xây dựng công trình giao thông. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi (dùng than hoạt tính); - Giầy vải; - Ủng cao su; - Găng tay (vải, cao su); - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
|
XXIV.3. Đường thủy |
|||
37 |
- Lái tàu, thuyền trưởng, thuyền phó, chính trị viên, quản trị trưởng tàu vận tải, tàu công trình, tàu cấp cứu biển; - Thủy thủ các loại tàu biển (trừ tàu cá). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não(1); - Quần áo và mũ chống lạnh(1); - Áo mưa; - Giầy cao su(1); - Phao cứu sinh(2); - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
(1) Đã trang bị đồng phục thì không trang bị nữa. (2) Trang bị để dùng khi cần thiết. |
38 |
Thuyền trưởng, thuyền phó, thủy thủ làm việc trên phương tiện thủy nội địa. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Áo mưa; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Mũ chống lạnh(1); - Găng tay vải bạt; - Phao cứu sinh(2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người làm việc ở vùng khí hậu rét. (2) Trang bị để dùng khi cần thiết. |
39 |
Máy trưởng, máy phó, thợ máy, thợ chấm dầu, kỹ thuật viên các loại máy trên tàu biển. Máy trưởng, máy phó, thợ máy phương tiện thủy nội địa. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy chống xăng, dầu mỡ; - Bịt tai chống ồn; - Phao cứu sinh(1); - Xà phòng. - Găng tay cách điện; - Ủng cách điện. |
(1) Trang bị để dùng khi cần thiết. |
40 |
Thợ điện làm việc trên các loại tàu biển, tàu sông (kể cả tàu vận tải và tàu công trình thủy). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay cách điện(1); - Ủng cách điện(1); - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Áo mưa; - Phao cứu sinh(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
41 |
Hoa tiêu (hướng dẫn tàu ra, vào cảng). |
- Áo mưa; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Xà phòng. |
|
42 |
- Vô tuyên điện trên tàu biển; - Phiên dịch trên tàu biển. |
- Quần áo lao động phổ thông(1); - Phao cứu sinh(2); - Mũ vải; - Xà phòng. |
(1) Nếu được trang bị đồng phục thì thôi. (2) Trang bị để dùng khi cần thiết. |
43 |
Vệ sinh trên tàu biển. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Khẩu trang lọc bụi; - Mũ vải; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
44 |
- Thợ đèn đảo: bảo quản, sửa chữa và gác đèn đảo (kể cả thợ máy điện); - Bảo quản, sửa chữa và thay đèn biển, đèn cửa sông giáp biển. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Quần áo và mũ chống lạnh; - Găng tay vải bạt(1); - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Áo mưa(2); - Ủng cao su; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Phao cứu sinh(3); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. (2) Trang bị chung để dùng khi đi tuần tra, canh gác. (3) Trang bị để dùng chung. |
45 |
Làm việc ở các trạm hàng giăng thả phao, thắp đèn, cầm biển báo. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng(1); - Găng tay vải bạt; - Áo mưa(2); - Giầy vải bạt thấp cổ; - Phao cứu sinh(2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người làm việc ngoài trời. (2) Trang bị chung để dùng khi cần thiết |
46 |
Duy tu đường sông: phá bãi bồi, thanh thải các chướng ngại vật ven sông. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Áo mưa; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Phao cứu sinh(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
47 |
Cạo hà, cạo gỉ và sơn phao đèn biển; cạo hà, cạo gỉ các loại tàu biển, tàu sông. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Khăn choàng chống bụi, nóng nắng (1,2m x 1,8m); - Khẩu trang lọc bụi; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Bịt tai chống ồn(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị để dùng khi gõ cạo gỉ bằng máy. |
48 |
- Làm nhiệm vụ buộc, cởi dây tàu thuyền ở bến cảng; - Xây dựng và sửa chữa các công trình đèn đảo, đèn biển. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Áo mưa; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
|
49 |
Lao động ụ đà, xưởng sửa chữa phương tiện thủy nội địa. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Áo mưa; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay vải bạt; - Đệm vai; - Xà phòng. |
|
50 |
- Vận tải thuyền thủ công; - Vận hành ca nô, thuyền phà, bè mảng. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Áo mưa; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
|
51 |
Hướng dẫn người xe qua phà, cầu phao. |
- Áo mưa; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Xà phòng. |
|
52 |
Công nhân khảo sát đường thủy nội địa |
- Quần áo vải dầy; - Quần áo và mũ chống lạnh; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Găng tay; - Áo mưa; - Giầy vải; - Ủng cao su; - Tất chống vắt đỉa; - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Phao cứu sinh(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi đi khảo sát. |
53 |
Công nhân quản lý đường thủy nội địa. |
- Quần áo vải dầy; - Quần áo và mũ chống lạnh; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Áo mưa; - Giầy vải; - Ủng cao su; - Tất chống vắt đỉa; - Phao cứu sinh(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
54 |
Công nhân sản xuất và lắp đặt báo hiệu đường thủy. |
- Quần áo vải dầy; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học(1); - Khẩu trang lọc bụi; - Bịt tai chống ồn (1); - Găng tay vải bạt; - Găng tay da; - Áo mưa; - Giầy vải; - Ủng cao su; - Tất chống vắt đỉa; - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Phao cứu sinh(1); - Yếm hoặc tạp dề cao su cho axít(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết |
55 |
Thuyền trưởng, Máy trưởng làm việc trên tàu công tác quản lý đường thủy nội địa |
- Quần áo vải dầy; - Mũ chống chấn thương sọ não, Mũ chống lạnh; - Găng tay; - Áo mưa; - Giầy vải; - Dép nhựa có quai hậu; - Phao cứu sinh; - Xà phòng. |
|
XXIV.4. Đường hàng không |
|||
56 |
Vệ sinh công nghiệp máy bay. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não hoặc mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải sợi; - Giầy vải bạt chống trơn trượt; - Áo mưa; - Áo choàng chống ướt bẩn; - Găng tay cao su chuyên dùng; - Ủng cao su; - Áo phản quang(1); - Nút tai hoặc bịt tai chống ồn(2); - Áo quần chống rét(3); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người làm việc tại sân đỗ máy bay. (2) Trang bị cho người phải tiếp xúc với độ ồn cao. (3) Trang bị cho người làm việc ơ vùng rét. |
57 |
Vệ sinh, quét dọn trên máy bay. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy da thấp cổ; - Găng tay cao su; - Áo mưa; - Nút tai hoặc bịt tai chống ồn; - Áo phản quang(1); - Quần áo chống lạnh(2); - Dép nhựa quai hậu (1)(3); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người làm việc tại sân đỗ máy bay. (2) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét. (3) Sử dụng khi trời mưa. |
58 |
Hút rửa buồng vệ sinh ở máy bay. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy da thấp cổ; - Găng tay cao su; - Áo mưa; - Nút tai hoặc bịt tai chống ồn; - Áo phản quang; - Quần áo chống lạnh(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét. |
59 |
Giặt thảm máy bay. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay chống ướt, bẩn; - Ủng cao su hoặc giầy cao su; - Yếm chống ướt, bẩn; - Xà phòng. |
|
60 |
- Lái các loại xe đặc chủng phục vụ bay; + Lái xe dẫn đường máy bay, xe đầu kéo máy bay; + Lái xe thang, xe tải chở hàng; - Lái xe phục vụ chở người ngoài sân đỗ máy bay; - Lái xe thùng cung ứng, giao nhận suất ăn cho hành khách trên máy bay. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải sợi; - Giầy da cao cố chống trơn trượt; - Áo mưa; - Áo phản quang(1); - Nút tai hoặc bịt tai chống ồn(2); - Áo quần chống rét(3); - Dép nhựa quai hậu(1) (4); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người làm việc tại sân đỗ máy bay. (2) Trang bị cho người khi làm việc phải tiếp xúc với độ ồn cao. (3) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét. (4) Sử dụng khi trời mưa. |
61 |
Thợ sửa chữa, vận hành trang thiết bị bay mặt đất. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Ủng cao su chống dầu; - Mũ vải; - Giầy mũi sắt chống trơn trượt; - Găng tay chống dầu; - Găng tay vải bạt; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Găng tay len có gai; - Nút tai chống ồn; - Áo chống rét(1); - Áo mưa(2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị khi làm việc ở vùng rét. (2) Trang bị tập thể để làm ngoài sân bay. |
62 |
Lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng thiết bị trung tâm. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy da chống trơn trượt cách điện; - Kính màu chống bức xạ(1); - Găng tay vải sợi; - Găng tay cao su cách điện; - Nút tai chống ồn(2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. (2) Trang bị cho người khi làm việc phải tiếp xúc với độ ồn cao. |
63 |
Sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị đo lường, kiểm chuẩn. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải sợi; - Giầy vải bạt chống trơn trượt; - Xà phòng. |
|
64 |
- Thợ bơm xăng dầu, thu nạp dầu thải cho máy bay; - Lái xe tra nạp xăng dầu cho máy bay; - Hóa nghiệm, viết phiếu tại sân đỗ máy bay. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Nút tai hoặc bịt tai chống ồn; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy vải bạt thấp cổ hoặc dép quai hậu; - Áo mưa; - Áo phản quang; - Găng tay chống xăng, dầu, mỡ(1); - Ủng cao su chống dầu(1); - Quần áo chống lạnh(2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người khi làm việc phải tiếp xúc với dầu mỡ. (2) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét. |
65 |
- Giám sát, điều hành dịch vụ mặt đất; - Điều hành, thống kê tại sân đỗ; - Hướng dẫn hành khách đi, đến bằng máy bay; - Giao nhận, làm tải và giám sát bốc xếp hàng hóa lên xuống máy bay. |
- Quần áo lao động phổ thông(1); - Mũ vải(1); - Giầy da cao cổ; - Găng tay vải sợi; - Nút tai hoặc bịt tai chống ồn; - Áo mưa; - Áo phản quang(2); - Quần áo và mũ chống lạnh(3); - Dép nhựa quai hậu(2)(4); - Xà phòng. |
(1) Nếu đã được trang bị đồng phục thì thôi. (2) Trang bị cho người làm việc tại sân đỗ máy bay. (3) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét. (4) Sử dụng khi trời mưa. |
66 |
Cung ứng vật tư khí tài máy bay. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải sợi; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Áo mưa; - Áo phản quang(1); - Dép nhựa quai hậu(1) (2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người làm việc tại sân đỗ máy bay. (2) Sử dụng khi trời mưa. |
67 |
- Thợ sơn máy bay và các thiết bị khác; - Thợ mạ chi tiết. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não hoặc mũ vải; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Găng tay cao su chống hóa chất chuyên dùng(1); - Ủng chống axít, kiềm(1); - Yếm hoặc tạp dề chống hóa chất chuyên dùng(1); - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Áo phản quang(2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. (2) Trang bị cho người làm việc tại sân đỗ máy bay. |
68 |
May, vá lợp cánh máy bay. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giày vải bạt cao cố chống trơn trượt; - Khẩu trang lọc bụi; - Áo phản quang(1); - Dép nhựa quai hậu (1) (2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người làm việc tại sân đỗ máy bay. (2) Sử dụng khi trời mưa. |
69 |
Thợ cơ giới máy bay. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy da chống trơn trượt; - Găng tay vải bạt; - Găng tay cao su chống hóa chất chuyên dùng; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Nút tai hoặc bịt tai chống ồn; - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Áo phản quang(2); - Áo mưa(3); - Dép nhựa quai hậu(2) (4); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. (2) Trang bị cho người làm việc tại sân đỗ máy bay. (3) Trang bị cho người làm việc ngoài trời. (4) Sử dụng khi trời mưa. |
70 |
Thợ đặc thiết máy bay (thợ điện, đồng hồ). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy da chống trơn trượt; - Găng tay vải bạt; - Găng tay cách điện; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Nút tai hoặc bịt tai chống ồn(1); - Áo phản quang(2); - Áo mưa(3); - Quần áo chống lạnh(4); - Dép nhựa quai hậu (2) (5); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người khi làm việc phải tiếp xúc với độ ồn cao. (2) Trang bị cho người làm việc tại sân đồ máy bay. (3) Trang bị cho người làm việc ngoài trời. (4) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét. (5) Sử dụng khi trời mưa. |
71 |
- Nhân viên điều hành khai thác bay; - Nhân viên hướng dẫn máy bay vào sân đỗ; - Nhân viên bảo trì đường băng, sân đỗ máy bay. |
- Áo mưa; - Áo chống rét(1); - Bịt tai chống ồn(2); - Áo phản quang(3) - Mũ vải; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
(1) Trang bị khi làm việc ở vùng rét. (2) Trang bị cho người khi làm việc phải tiếp xúc với độ ồn cao. (3) Trang bị cho nhân viên hướng dẫn máy bay vào sân đỗ. |
72 |
- Thợ vô tuyến, ra đa; - Nhân viên phòng hiệu chuẩn đo lường. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy da thấp cổ; - Kính chống bức xạ; - Găng tay cách điện(1); - Bộ quần áo chống điện từ trường(1); - Mũ chống chấn thương sọ não chống điện từ trường(1); - Áo mưa(2); - Áo phản quang(3); - Quần áo chống lạnh(4); - Nút tai hoặc bịt tai chống ồn(5); - Dép nhựa quai hậu(3)(6); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. (2) Trang bị cho người làm việc ngoài trời. (3) Trang bị cho người làm việc tại sân đỗ máy bay. (4) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét. (5) Trang bị cho người khi làm việc phải tiếp xúc với độ ồn cao. (6) Sử dụng khi trời mưa. |
73 |
Rửa lọc siêu âm máy bay. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt chống trơn trượt; - Găng tay chống hóa chất chuyên dùng; - Xà phòng. |
|
74 |
Công nhân sửa chữa các đài thu phát sóng siêu cao tần UHF, NDB, ILS vệ tinh vi ba, VOR, DME, VHF, RADAR. |
- Quần áo chống điện từ trường(1); - Quần áo lao động phổ thông; - Áo chống rét(2); - Giầy da đế cao su cách điện; - Kính chống điện từ trường; - Bịt tai chống ồn(3); - Mũ chống điện từ trường; - Mũ vải; - Găng tay cách điện; - Găng tay vải bạt; - Áo mưa(4); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. (2) Trang bị cho người làm việc ngoài trời ở vùng rét. (3) Trang bị cho người khi làm việc phải tiếp xúc với độ ồn cao. (4) Trang bị cho bộ phận làm việc ở ngoài trời. |
75 |
Vệ sinh công nghiệp. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Áo chống rét(1); - Mũ vải; - Ủng cao su chống dầu(2); - Giầy da thấp cổ; - Găng tay vải bạt; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người làm việc ở vùng có rét. (2) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
76 |
Nhân viên tìm kiếm, cứu nguy. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Ủng cao su; - Giầy da chống trơn trượt; - Mũ vải; - Áo mưa; - Xà phòng. |
|
77 |
Bốc xếp, nhận, trả hành lý hoặc hàng hóa. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Găng tay vải bạt; - Áo chống rét(1); - Giầy da thấp cổ; - Áo mưa(2); - Ủng cao su; - Mũ vải; - Đệm vai; - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét. (2) Trang bị chung theo ca trực để dùng khi cần thiết. |
78 |
Bốc xếp hành lý hoặc hàng hóa lên xuống máy bay. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Găng tay len; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay len có gai hở 3 ngón; - Giầy da thấp cổ; - Mũ vải; - Đệm vai; - Nút tai hoặc bịt tai chống ồn; - Áo mưa; - Ủng cao su; - Áo phản quang; - Quần áo chống lạnh(2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét. |
79 |
Nhân viên an ninh hàng không. |
- Áo chống rét(1); - Áo mưa; - Găng tay vải sợi; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay cao su chuyên dùng; - Giầy nhựa đi mưa; - Nút tai chống ồn(2); - Kính chống bức xạ(2); - Áo phản quang(2); - Quần áo chống nóng, chống cháy(3); - Giầy da cách điện (3); - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng (3); - Ủng cao su; - Mũ, nón lá chống mưa nắng(4); - Xà phòng. |
(1) Trang bị khi làm việc ở vùng có rét. (2) Dùng cho nhân viên bảo vệ sân đỗ. (3) Chỉ trang bị dùng chung cho nhân viên an ninh, đặc nhiệm. (4) Nếu đã được trang bị đồng phục thì thôi. |
80 |
Nhân viên kiểm tra, giám sát an ninh hàng không tại khu bay, sân đỗ máy bay. |
- Mũ vải; - Nút tai chống ồn; - Áo mưa; - Áo phản quang(1); - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Ủng cao su. |
(1) Trang bị chung cho ca trực để dùng khi cần thiết. |
81 |
Nhân viên kiểm tra, giám sát an toàn hàng không tại khu bay, sân đỗ máy bay. |
- Mũ vải; - Nút tai chống ồn; - Áo mưa; - Áo phản quang(1); - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Ủng cao su; - Kính chống điện từ trường(1); - Bộ quần áo chống điện từ trường(1); - Mũ chống chấn thương sọ não chống điện từ trường(1). |
(1) Trang bị chung cho ca trực để dùng khi cần thiết. |
82 |
Nhân viên kiểm tra, giám sát môi trường tại khu bay, đỗ sân máy bay. |
- Mũ vải; - Nút tai chống ồn; - Áo mưa; - Áo phản quang(1); - Ủng cao su. |
(1) Trang bị chung cho ca trực để dùng khi cần thiết. |
83 |
- Nhân viên cân bằng trọng tải; - Nhân viên hướng dẫn chất xếp hành lý. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Bịt tai chống ồn; - Áo mưa; - Găng tay len có gai; - Giầy vải bạt chống trơn trượt; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
84 |
Nhân viên phòng cháy chữa cháy hàng không. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ bảo vệ; - Găng tay vải bạt; - Giầy da cao cổ; - Áo mưa; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Quần áo chống nóng, chống cháy; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
85 |
- Nhân viên kho hành lý thất lạc; - Nhân viên kho vật tư hàng hóa, nguyên vật liệu, trang thiết bị (kể cả giao nhận, bảo quản). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay cao su Y tế; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
86 |
Nhân viên y tế hàng không. |
- Quần áo vải trắng; - Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay cao su y tế; - Ủng cao su; - Áo mưa(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung cho ca trực để sử dụng khi cần thiết. |
87 |
Nhân viên quản lý ULD (nhân viên quản lý các thùng hàng được vận chuyển bằng xe đầu kéo). |
- Áo phản quang; - Mũ vải; - Nút tai chống ồn; - Áo mưa. |
|
88 |
Quan trắc khí tượng hàng không. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Ủng cao su; - Áo mưa; - Mũ vải; - Kính chống bức xạ; - Găng tay vải bạt; - Áo choàng vải xanh. |
|
89 |
Nhân viên vận hành kiêm sửa chữa, bảo dưỡng máy, thiết bị văn phòng (máy vi tính, photocopy, máy điện thoại, fax). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay cao su; - Xà phòng; - Bán mặt nạ chuyên dùng(1); |
(1) Dùng chung khi cần thiết. |
90 |
Nhân viên kiểm soát các phương tiện mặt đất. |
- Áo phản quang; - Ủng cao su. |
|
XXIV.5. Bốc xếp |
|||
91 |
- Lái cẩu: + Cẩu chân đế, cẩu chuyển, cẩu nổi, cẩu bánh lốp, cẩu bánh xích, cẩu thiếu nhi; + Lái xe nâng hàng và điều khiển các loại xe cần trục, cầu trục; - Lái máy kéo bánh lốp, bánh xích. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải(1); - Găng tay vải bạt; - Áo mưa; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
(1) Trang bị mũ chống chấn thương sọ não cho người điều khiển loại xe không có mui che. |
92 |
Điều khiển các loại băng chuyển tải hàng có nhiều bụi bẩn như: than, đất, cát, sỏi, vôi, xi măng (kể cả việc dọn thải tạp chất). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải(1); - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khăn choàng chống bụi, nóng năng (1,2 x 0,8m); - Ủng cách điện(2); - Xà phòng. |
(1) Làm việc ngoài trời trang bị thay bằng Mũ, nón lá chống mưa nắng. (3) Trang bị chung theo băng chuyền. |
93 |
Điều khiển các loại xe do súc vật kéo và chăm sóc súc vật, có làm nhiệm vụ bốc xếp hàng hóa lên xuống các phương tiện đó. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Khẩu trang lọc bụi(1); - Găng tay vải bạt(1); - Đệm vai(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người kiêm cả bốc xếp. |
94 |
Điều khiển các loại xe do súc vật kéo và chăm sóc súc vật, không trực tiếp bốc xếp hàng hóa lên xuống các phương tiện đó. |
- Áo mưa; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
95 |
- Bốc xếp hoặc giao nhận hàng hóa, nguyên vật liệu tại các kho hàng, lên xuống các phương tiện vận tải thô sơ, cải tiến và kéo đẩy các phương tiện đó; - Giao nhận hoặc bốc xếp, chuyển dời, đảo trộn, thu dọn các loại hàng hóa, nguyên vật liệu, thùng két nặng, ráp do cạnh sắc nhọn; - Giao nhận hoặc bốc xếp, chuyển dời, thu dọn các loại nguyên vật liệu, hàng hóa rời, có nhiều bụi bẩn. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Khẩu trang lọc bụi(1); - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học(1); - Khăn choàng chống bụi, nóng, nắng (1,2m x 0,8m); - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người xếp dỡ các loại hàng rời có nhiều bụi bẩn. |
96 |
Chuyên sửa chữa và giao nhận, cất giữ các dụng cụ, phương tiện bốc xếp. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
97 |
Bốc xếp giao nhận hàng lên xuống các phương tiện thủy. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học(1); - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải thấp cổ; - Đệm vai; - Khăn choàng chống bụi, nắng nóng; - Phao cứu sinh(2) - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người bốc xếp loại hàng có nhiều bụi bẩn. (2) Trang bị chung đủ để dung khi cần thiết. |
XXIV.6. Đăng kiểm |
|||
98 |
Đăng kiểm viên đường sắt. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Giầy chống xăng, dầu mỡ (giầy da, giầy vải chống xăng, dầu, mỡ); - Găng tay vải bạt; - Đèn pin; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng |
|
99 |
Đăng kiểm viên đường bộ. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Giầy vải bạt thấp cổ chống trơn trượt; - Găng tay; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
100 |
Đăng kiểm viên đường thủy. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Giầy chống xăng, dầu mỡ (giầy da, giầy vải chống xăng, dầu, mỡ); - Găng tay vải bạt; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
|
XXIV.7. Công nghiệp tầu thủy |
|||
XXIV.7.1. Làm việc trên tầu |
|||
101 |
Thợ máy. |
- Quần áo vải cotton; - Giày da đế chịu dầu; - Mũ chống chấn thương sọ não bảo hộ; - Găng tay vải bạt; - Nút tai chống ồn; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Dây an toàn chống ngã cao; - Xà phòng. |
|
102 |
Thợ ống. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Giầy da đế chịu dầu; - Mũ chống chấn thương sọ não bảo hộ; - Găng tay vải; - Nút tai chống ồn; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Dây an toàn chống ngã cao; - Xà phòng. |
|
103 |
Thợ nguội. |
- Quần áo vải cotton; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. - Giầy da đế chịu dầu; - Nút tai chống ồn; - Dây an toàn chống ngã cao. |
|
104 |
Thợ phun cát, phun sơn, phun bi. |
- Quần áo vải cotton; - Quần áo phun bi; - Giầy vải cao cổ; - Mũ chống chấn thương sọ não bảo hộ; - Mũ vải trùm đầu; - Kính phun cát; - Găng tay vải bạt; - Nút tai chống ồn; - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Giấy lọc; - Cục lọc; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Dây an toàn chống ngã cao; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
105 |
- Thợ gõ rỉ thủ công; - Thợ sơn thủ công. |
- Quần áo vải cotton; - Giầy vải thấp cổ; - Mũ chống chấn thương sọ não bảo hộ; - Mũ vải trùm đầu; - Găng tay vải bạt; - Nút tai chống ồn; - Khẩu trang lọc bụi; - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Dây an toàn chống ngã cao; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
106 |
Thợ điện tàu. |
- Quần áo vải cotton; - Giầy da đế chịu dầu; - Mũ chống chấn thương sọ não bảo hộ; - Găng tay vải bạt; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Ủng cách điện(1); - Dây an toàn chống ngã cao; - Xà phòng. |
(1) Trang bị để dùng chung |
107 |
Gia công, hàn cắt kim loại bằng điện (hàn điện). |
- Quần áo vải bạt; - Mũ vải hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay thợ hàn; - Giầy da cao cổ; - Mặt nạ hàn; - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Khẩu trang lọc bụi; - Khăn mặt bông; - Xà phòng; - Nút tai chống ồn; - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Yếm da hàn. |
|
108 |
Thợ sắt. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Giầy da lật cao cổ; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải; - Nút tai chống ồn; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Dây an toàn chống ngã cao; - Xà phòng. |
|
109 |
Thợ giàn giáo. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Giày vải thấp cổ; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Nút tai chống ồn; - Khẩu trang lọc bụi; - Dây an toàn chống ngã cao; - Xà phòng. |
|
110 |
Thợ kích kéo. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Giầy da lật ngắn cổ; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải; - Nút tai chống ồn; - Khẩu trang lọc bụi; - Áo mưa; - Xà phòng. |
|
111 |
Thợ cấp điện. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Giầy da lật ngắn cổ; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải; - Nút tai chống ồn; - Khẩu trang lọc bụi; - Ủng cách điện(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị để dùng chung. |
112 |
Thợ mộc. |
- Quần áo vải cotton; - Giầy vải thấp cổ; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Mũ vải trùm đầu(1); - Găng tay vải; - Nút tai chống ồn; - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng(2); - Yếm da thợ cưa máy; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
(1) Bọc cách nhiệt. (2) Dùng khi có làm việc, tiếp xúc với hóa chất. |
113 |
Nhân viên phòng cháy, chữa cháy. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy da cao cổ; - Áo mưa; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Quần áo chống nóng, chống cháy(1); - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy da đế chịu dầu; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
114 |
Thủy thủ tàu kéo. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Giầy da ngắn cổ; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải; - Nút tai chống ồn; - Áo mưa; - Áo ấm mùa đông; - Xà phòng. |
|
115 |
Thợ máy tàu kéo. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Giầy da đế chịu dầu; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. |
|
XXIV.7.2. Làm việc trên bờ, phục vụ |
|||
116 |
Công nhân Kích kéo cẩu, Lái cẩu các loại, lái xe nâng, xe tải. |
- Quần áo vải cotton; - Giầy vải thấp cổ; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
|
117 |
Thợ máy, ống, nguội, điện. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Giầy da lật ngắn cổ; - Mũ chống chấn thương sọ não bảo hộ; - Găng tay vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. |
|
118 |
Gia công kim loại nguội, kể cả làm bằng máy và thủ công. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Nút tai chống ồn; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
|
119 |
Nhân viên bảo vệ. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ hoặc nón chống nắng mưa nắng(1); - Áo mưa; - Giầy vải bạt thấp cổ (1); - Ủng cao su; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Xà phòng. |
(1) Nếu được trang bị đồng phục thì thôi các trang bị ghi số. |
120 |
Dũi bằng hơi. |
- Quần áo vải cotton; - Giầy vải thấp cổ; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
|
121 |
Phóng dạng. |
- Quần áo vải cotton; - Giầy vải thấp cổ; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay sợi; - Xà phòng. |
|
122 |
Lấy dấu. |
- Quần áo vải cotton; - Giầy vải thấp cổ; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay sợi; - Xà phòng. |
|
123 |
Vận chuyển (phục vụ). |
- Quần áo vải cotton; - Giầy vải thấp cổ; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
124 |
Nhiệt luyện. |
- Quần áo vải cotton; - Giầy vải thấp cổ; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
125 |
Gò, LR. |
- Quần áo vải cotton; - Giày vải thấp cổ; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
|
126 |
Mạ kim loại. |
- Quần áo vải cotton; - Giầy vải thấp cổ; - Ủng cao su; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
127 |
Vận hành máy nén khí, ép gió. |
- Quần áo vải cotton; - Giầy vải thấp cổ; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
|
128 |
Cán, đúc cao su. |
- Quần áo vải cotton; - Giầy vải thấp cổ; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
- |
XXV. VĂN HÓA - THÔNG TIN - LƯU TRỮ
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
1 |
Quay phim nhựa (làm việc lưu động) kể cả làm các việc phục vụ quay phim. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
2 |
- Tráng phim, in phim; - Pha chế hóa chất in tráng phim; - Nấu thuốc in chữ. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay cao su; - Khẩu trang lọc bụi; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
3 |
- Chụp ảnh và in phóng ảnh; - Kiểm tra chất lượng phim; - Họa sĩ; - Tu sửa âm bản; - Thủ kho phim sống. |
- Áo choàng vải trắng; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
4 |
Xay, nghiên, lọc pha chế bột màu, mực in. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Găng tay cao su; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
5 |
Dựng cảnh và làm mộc. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Xà phòng. |
|
6 |
Diễn xuất động tác phim búp bê, phim cắt giấy. |
- Áo choàng vải trắng; - Khăn mặt bông; - Xà phòng. |
|
7 |
Điều khiển kiêm sửa chữa máy chiếu phim lưu động. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
8 |
Giao nhập phim hàng ngày (thồ phim bằng xe đạp). |
- Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
9 |
- Sắp chữ; - Rửa chữ; - Sửa chữa máy in; - Xén giấy đóng sách; - In các loại. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay vải bạt(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
10 |
Mài bản kẽm. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay cao su; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
11 |
Phơi bản kính, bản kẽm. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay cao su; - Yếm cao su; - Ủng cao su thấp cổ; - Kính chống bức xạ; - Xà phòng. |
|
12 |
Bôi, khắc kính. |
- Áo choàng vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
13 |
Làm các việc bảo quản, khai thác tài liệu lưu trữ: - Vệ sinh tài liệu, khử nấm mốc, mối mọt. - Sắp xếp, chuyển tài liệu; - Khử trùng tài liệu; - Tu bổ, phục chế tài liệu; - Pha chế dung dịch tráng rửa microfilm; - Khủử axit; - Sao chụp tài liệu. |
- Mặt nạ phòng độc (1); - Áo choàng vải; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Găng tay cao su mỏng; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học(1); - Đệm vai(1); - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung đủ để dùng khi cần thiết. |
14. |
Kiểm tra tài liệu bằng máy X. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Khẩu trang lọc bụi; - Mũ vải; - Quần áo chống tia Rơnghen phóng xạ(1); - Kính chống tia Rơnghen, phóng xạ(1); - Găng tay chống tia Rơnghen phóng xạ(1) - Yếm hoặc tạp để chống tia Rơnghen và phóng xạ(1) - Xà phòng. |
(1)Trang bị chung đủ để dùng khi cần thiết. |
15 |
Kiểm tra tài liệu bằng phương pháp hóa lý. |
- Áo choàng vải trắng; - Khẩu trang lọc bụi; - Mũ vải; - Găng tay cao su mỏng; - Xà phòng. |
|
16 |
Dán ép plastic |
- Áo choàng vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay cao su mỏng; - Xà phòng. |
|
17 |
Chế bản phim, chế bản tài liệu |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Yếm hoặc tạp để chống ướt bẩn; - Găng tay cao su; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
18 |
Thủ kho giao nhận, bảo quản, tu sửa bản phim Positip. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải. |
|
19 |
Giao nhận phim bằng mô tô, xe gắn máy. |
Quần áo lao động phổ thông. |
|
XXVI. BƯU CHÍNH - VIỄN THÔNG VÀ PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
1 |
Khảo sát, giám sát xây dựng hoặc lắp đặt các công trình thông tin, đường dây thông tin. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Mũ bảo hiểm đi mô tô(1); - Găng tay vải bạt; - Áo mưa; - Giầy vải bạt thấp cổ(2); - Dây an toàn chống ngã cao(3); - Quần áo chống điện từ trường; - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người đi mô tô. (2) Trang bị giầy đi rừng cao cổ + tất chống vắt khi làm việc ở vùng rừng núi. (3) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
2 |
Xây lắp, bảo dưỡng, sửa chữa cột cao ăng ten. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Áo mưa; - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Quần áo chống điện từ trường; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
3 |
Xây dựng, lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa, kiểm tra hoặc tuần tra bảo vệ các tuyến cáp thông tin: - Cáp treo, cáp ngầm hoặc cáp biển; - Cáp quang; - Đường dây trần; - Các thiết bị trên mạng. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Mũ bảo hiểm đi mô tô(1); - Găng tay vải bạt; - Đệm vai; - Bộ Áo mưa; - Dây an toàn chống ngã cao(2); - Ủng cao su (2); - Kính hàn(2); - Tăng bạt, võng(2); - Bộ quần áo thợ lặn(3); - Bình dưỡng khí(3); - Phao cứu sinh(4); - Quần áo và mũ chống lạnh(5); - Giầy vải bạt thấp cổ(6); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người đi xe mô tô. (2) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. (3) Trang bị chung để sử dụng khi lặn. (4) Trang bị chung để sử dụng khi làm việc trên mặt nước sâu. (5) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét. (6) Trang bị giầy đi rừng cao cổ + Tất chống vắt khi làm việc ở vùng rừng núi. |
4 |
Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị thông tin vệ tinh. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay vải bạt; - Mũ vải; - Dép xốp; - Áo khoác chống lạnh(1); - Giầy chống tĩnh điện(2); - Găng tay cách điện(3); - Ủng cách điện(3); - Bộ quần áo chống điện từ trường(3); - Quần áo và mũ chống lạnh(4); - Xà phòng. |
(1) Trang bị thêm khi làm việc trong phòng lạnh. (2) Trang bị chung dùng trong phòng máy. (3) Trang bị chung. (4) Trang bị thêm khi làm việc ở vùng rét. |
5 |
Vận hành, bảo dưỡng, đo kiểm máy phát, thu phát của ngành bưu chính viễn thông. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Găng tay cách điện(1); - Ủng cách điện(1); - Giầy chống tĩnh điện(1); - Quần áo chống điện từ trường(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị dùng chung. |
6 |
Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị vi bạ tại các trạm. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Quần áo và mũ chống lạnh(2); - Giầy chống tĩnh điện(3); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. (2) Trang bị khi làm việc ở vùng rét. (3) Trang bị chung theo phòng máy. |
7 |
Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa tổng đài (tổng đài số, cửa quốc tế, cáp quang, di động, truyền số liệu). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Dép xốp; - Áo khoác, quần áo chống lạnh(1); - Giầy chống tĩnh điện(2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị khi làm việc trong phòng lạnh. (2) Trang bị dùng chung khi làm việc ở phòng máy. |
8 |
Sửa chữa, lắp đặt máy điện thoại (làm việc lưu động). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Mũ bảo hiểm đi mô tô (1); - Áo mưa; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người đi mô tô. |
9 |
Lắp ráp, bảo dưỡng, sửa chữa máy điện thoại, máy thu tăng âm, tải ba, vi ba. |
- Áo choàng vải hoặc quần yếm dây; - Mũ vải; - Xà phòng. |
|
10 |
Sản xuất thiết bị thông tin: - Cáp quang, cáp thông tin các loại; - Viba, tổng đài, thiết bị nguồn. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ - Bịt tai chống ồn; - Xà phòng. |
|
11 |
Khai thác điện thoại, phi thoại. |
- Áo choàng vải; - Dép xốp; - Áo chống rét(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị thêm khi làm việc trong phòng lạnh. |
12 |
Công nhân thu bưu điện phí. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón chống mưa nắng; - Mũ bảo hiểm đi mô tô(1); - Áo mưa; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
(1) Trang bị khi đi bằng xe máy. |
13 |
Hộ tống viên đường thư trên các phương tiện giao thông. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Áo mưa; - Phao cứu sinh(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị khi đi trên các phương tiện vận tải thủy. |
14 |
Khai thác bưu chính phát hành báo chí. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy vải bạt thấp cổ hoặc dép quai hậu; - Bịt tai hoặc nút tai chống tiếng ồn(1); - Xà phòng; |
(1) Trang thiết bị cho người làm việc ở nơi có tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép. |
15 |
Giao thông viên, bưu tá, điện tá. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não hoặc mũ bảo hiểm đi mô tô; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Giầy vải bạt thấp cổ hoặc dép quai hậu; - Bộ áo mưa; - Phao cứu sinh(1); - Quần áo và mũ chống lạnh(2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người làm việc trên sông nước; (2) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét(2) |
16 |
Bảo quản cấp phát tem chơi, tem lưu trữ. |
- Áo choàng vải; - Mũ vải; - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Xà phòng. |
|
17 |
Đục tem bằng máy. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Bịt tai chống ồn (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị thêm khi làm việc chịu ảnh hưởng của tiếng ồn. |
18 |
- Quay phim trong trường quay; - Điều khiển cần trục máy quay. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
19 |
Vận hành máy phát sóng: - Phát thanh; - Phát hình. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay sợi; - Dép nhựa có quai hậu; - Ủng cách điện(1); - Găng tay cách điện(1); - Giầy vải bạt thấp cổ; Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để tại nơi làm việc. |
20 |
Vận hành máy phát sóng tại các trạm phát sóng đặt trên núi cao từ 100m trở lên. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Găng tay sợi; - Tất chống rét; - Quần áo và mũ chống lạnh; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Xà phòng. |
|
21 |
Vận hành các máy tăng âm, ghi âm và thiết bị truyền thanh. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
22 |
Bảo dưỡng, sửa chữa máy thuộc trung tâm phát thanh, truyền hình. |
- Áo choàng trắng; - Dép nhựa có quai hậu; - Quần áo lao động phổ thông; - Xà phòng. |
|
23 |
- Điện toán (truyền số liệu, quản lý danh bạ, lập trình); - Sửa chữa, bảo dưỡng máy vi tính. |
- Áo choàng vải trắng; - Dép xốp; - Áo chống rét(1); - Xà phòng. |
(1) Làm việc trong phòng lạnh. |
24 |
Tuần tra, kiểm tra Fiđơ, ăng ten. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Giày vải thấp cổ hoặc dép quai hậu; - Quần áo và mũ chống lạnh; - Áo mưa; - Quần áo chống điện từ trường; - Xà phòng. |
|
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
1 |
- Thu, phát, đếm, đóng bó, tiêu hủy tiền (kiểm ngân, thủ quỹ, nhân viên cắt hủy); - Các thành viên Ban quản lý kho hoặc những người được ủy quyền thường xuyên; Trưởng, phó phòng kho quỹ. |
- Áo choàng vải trắng; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Dép quai hậu; - Xà phòng; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khăn mặt bông. |
|
2 |
Bốc xếp các hàng đặc biệt (tiền, vàng, đá quý), kể cả thủ kho, phụ kho). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Dép quai hậu; - Áo mưa; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Đệm vai vải bạt; - Xà phòng. |
|
3 |
Vận hành máy in sổ xố cào, máy in tiền. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Giầy vải bạt hoặc Dép nhựa có quai hậu; - Khẩu trang lọc bụi; - Mặt nạ hoặc bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Găng tay cao su chống hóa chất chuyên dùng(1); - Yếm hoặc tạp đề chống hóa chất chuyên dùng(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người làm việc tiếp xúc với hóa chất độc hại. |
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
|
1 |
- Bác sĩ, y sĩ khám chữa bệnh và điều trị tại các bệnh viện, trạm xá; - Dược sĩ tại các bệnh viện, trạm xá. |
- Quần áo vải trắng; - Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc; - Găng tay cao su mỏng; - Dép nhựa có quai hậu - Ủng cao su; - Khẩu trang lọc bụi; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Xà phòng. |
|
2 |
Y tá, hộ lý: - Phục vụ phòng mổ; - Vệ sinh ngoại; - Rửa chai lọ, xử lí bệnh phẩm; - Phục vụ nhà xác. |
- Quần áo vải trắng; - Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc; - Găng tay cao su mỏng; - Dép nhựa có quai hậu; - Ủng cao su; - Khẩu trang lọc bụi; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Xà phòng. |
|
3 |
- Kiểm tra, lấy mẫu vệ sinh môi trường; - Vệ sinh phòng dịch, kiểm dịch biên giới: + Kiểm tra vệ sinh thực phẩm + Điều tra, giám sát, kiểm tra các ổ dịch, côn trùng; + Phun thuốc hoặc hóa chất diệt trùng, côn trùng. |
- Quần áo lao động phổ thông (1); - Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc; - Găng tay cao su mỏng; - Dép nhựa có quai hậu hoặc ủng cao su; - Khẩu trang lọc bụi; - Bán mặt nạ hoặc mặt nạ phòng độc chuyên dùng (2); - Áo mưa(3); - Mũ, nón lá chống mưa nắng(3); - Mũ bảo hiểm đi xe máy (4); - Áo phản quang(5); - Áo phao hoặc phao cứu sinh(6); - Xà phòng. |
(1) Nếu đã được trang bị đồng phục thì thôi. (2) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. (3) Trang bị cho người làm việc ngoài trời. (4) Trang bị cho người đi làm việc lưu động nhiều trên đường bằng xe máy. (5) Trang bị cho người làm việc trong điều kiện trời tối. (6) Trang bị cho người làm việc ở vùng sông nước hoặc đang bị lũ lụt. |
4 |
Sản xuất nước cất. |
- Quần áo vải trắng hoặc áo choàng vải trắng; - Mũ vải trắng; - Găng tay cao su; - Giầy cao su; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
5 |
Pha chế, sản xuất các loại sản phẩm hóa dược: - Vắc - xin; - Thuốc tây y, thuốc đông dược; - Thuốc hoặc hóa chất sát trùng. |
- Quần áo vải trắng; - Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc; - Găng tay cao su mỏng; - Dép nhựa có quai hậu; - Ủng cao su hoặc ủng vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính chống các vật văng bắn; - Nút hoặc bịt tai chống ồn(1); - Yếm hoặc tạp dề chống hóa chất chuyên dùng(2); - Bán mặt nạ hoặc mặt nạ phòng độc chuyên dùng(2); - Áo mưa(3); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người làm việc ở nơi quá ồn. (2) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. (3) Trang bị cho người đi thu hái nguyên liệu thuốc đông dược. |
6 |
- Giám định hóa lý, giám định vệ sinh thực vật; - Giải phẫu vi thể, kiểm nghiệm chất độc. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải trắng, hoặc mũ bao tóc; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay cao su mỏng; - Xà phòng. |
|
7 |
- Y tế lưu động; - Y tế thôn, bản, xã. |
- Quần áo vải trắng hoặc áo choàng trắng; - Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc; - Găng tay cao su mỏng; - Dép nhựa có quai hậu; - Ủng cao su; - Khẩu trang lọc bụi; - Áo mưa; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Mũ bảo hiểm đi xe máy(1); - Áo phao hoặc phao cứu sinh(2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người đi làm việc lưu động nhiều trên đường bằng xe máy. (2) Trang bị cho người đi làm việc ở vùng sông nước hoặc lũ lụt. |
8 |
- Giải phẫu bệnh và giải phẫu bệnh tế bào; - Khám mổ tử thi (kể cả khai quật tử thi). |
- Quần áo vải trắng; - Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc; - Găng tay cao su mỏng; - Dép nhựa có quai hậu; - Ủng cao su; - Kính chống các vật văng bắn; - Khẩu trang lọc bụi; - Yếm hoặc tạp dề chống hóa chất chuyên dùng(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
9 |
Sử dụng hoặc tiếp xúc với các chất phóng xạ hoặc tia phóng xạ trong: - Chẩn đoán, điều trị bệnh; - Thăm dò chức năng; - Sản xuất thuốc chữa bệnh. |
- Quần áo vải trắng, dày và trơn; - Mũ vải trắng; - Tay gắp nguồn(1); - Dép nhựa có quai hậu; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính chống tia Rơnghen, phóng xạ; - Bộ quần áo chống tia Ronghen phóng xạ; - Găng tay cao su chống phóng xạ; - Yếm chống tia Rơnghen và phóng xạ; - Giày hoặc ủng cao su chống phóng xạ; - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho nhân viên xạ trị. |
10 |
Tiếp xúc với tia tử ngoại, tia hồng ngoại trong: - Khử trùng; - Điều trị bệnh. |
- Quần áo vải trắng; - Mũ vải trắng; - Kính chống bức xạ; - Găng tay cao su mỏng; - Dép nhựa có quai hậu; - Ủng cao su; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
11 |
Làm việc trong phòng thí nghiệm y tế, hóa dược. |
- Quần áo vải trắng; - Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc; - Găng tay cao su; - Dép nhựa có quai hậu; - Ủng cao su; - Khẩu trang lọc bụi; - Yếm hoặc tạp dề chống hóa chất chuyên dùng(1); - Kính chống các vật văng bắn hoặc chống hóa chất chuyên dùng(1); - Xà phòng. |
(1) Tùy từng công việc cụ thể có thể được trang bị thêm những phương tiện cần thiết khác. |
XXIX. NGHỀ VÀ CÁC CÔNG VIỆC KHÁC
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
XXIX.1. Cấp dưỡng |
|||
1 |
Sơ chế thực phẩm. |
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc; - Găng tay chế biến thực phẩm(1); - Ủng hoặc giầy chống trơn trượt; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
(1) Trang bị theo thực tế. |
2 |
Nấu ăn ở các bếp tập thể, trên tàu biển, tàu sông, xe lửa. |
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Quần áo vải trắng; - Ủng hoặc giầy chống trơn trượt; - Khẩu trang lọc bụi; - Mũ vải; - Xà phòng. |
|
3 |
Nấu ăn và đem cơm, nước uống tới các đội sản xuất lưu động trong rừng, đội khảo sát địa chất. |
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Giầy vải bạt cao cổ đi rừng; - Áo mưa; - Xà phòng. |
|
4 |
- Nấu ăn ở các nhà hàng, khách sạn. - Nấu ăn ở các bếp ăn cho người lái máy bay, hành khách đi máy bay. |
- Áo quần vải trắng hoặc áo choàng vải trắng; - Yếm hoặc tạp dề vải trắng chống ướt, bẩn; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
5 |
Chia, xếp đặt suất ăn hoặc phục vụ bàn ăn. |
- Áo quần vải trắng; - Yếm hoặc tạp dề trắng chống ướt, bẩn; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay cao su mỏng(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị để dùng khi cần thiết. |
6 |
Nhào nắm than, đốt lò. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Ủng cao su(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
7 |
Rửa các dụng cụ phục vụ việc nấu ăn, dụng cụ ăn. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Ủng cao su; - Găng tay cao su. - Xà phòng. |
|
8 |
Cung ứng, tiếp phẩm. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Áo mưa; - Mũ, nón lá chống mưa nắng(1); - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
XXIX.2. Dự trữ - Thủ kho |
|||
9 |
Thủ kho lương thực (giao nhận, bảo quản). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
10 |
Thủ kho muối (giao nhận, bảo quản). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
|
11 |
Thủ kho (giao nhận, bảo quản) nhóm hàng thuốc bảo vệ thực vật, thuốc diệt chuột, trừ mối mọt, các loại hóa chất, phân hóa học. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay vải bạt; - Găng tay cao su dày(1); - Ủng cao su(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
12 |
Thủ kho vật tư ôtô (giao nhận, bảo quản). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Ủng cao su chống xăng dầu; - Mũ vải; - Giầy vải bạt chống trơn trượt; - Găng tay vải bạt; - Găng tay chống xăng, dầu, mỡ(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
13 |
Thủ kho (giao nhận, bảo quản) nhiên liệu, dầu mỡ. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải(1); - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ hoặc dép nhựa có quai hậu; - Ủng cao su chống dầu(2); - Bán mặt nạ phòng độc(2); - Găng tay chống dầu(2); - Áo mưa; - Xà phòng. |
(1) Làm việc ngoài trời trang bị thay bằng mũ, nón lá chống mưa nắng. (2) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
14 |
Thủ kho các loại vật liệu, hàng hóa nhiều bụi bẩn (kể cả giao nhận, bảo quản). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ bao tóc; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Tất vải hoặc xà cạp; - Xà phòng. |
|
15 |
Thủ kho các loại vật liệu, hàng hóa, vật liệu kim khí sắc nhọn. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
16 |
Thủ kho hàng hóa thông thường. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
17 |
Thủ kho hàng hóa, nguyên vật liệu, thiết bị máy khác (kể cả giao, nhận, bảo quản). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
|
18 |
Kỹ thuật viên kiểm nghiệm. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Đệm vai; - Xà phòng. |
|
19 |
Công nhân phun thuốc phòng diệt côn trùng. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ bao tóc; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay vải bạt; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khẩu trang lọc bụi; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Đệm lưng vải bạt(2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung sử dụng khi cần thiết. (2) Trang bị theo máy. |
20 |
Thủ kho (giao, nhận, bảo quản) vật tư thông dụng động viên công nghiệp |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Đệm vai; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
21 |
Thủ kho (giao nhận, bảo quản) vật liệu nổ công nghiệp. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung sử dụng khi cần thiết. |
22 |
Thủ kho (giao nhận, bảo quản) vật tư, thiết bị cứu hộ, cứu nạn. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt chống trơn trượt; - Ủng cao su chống xăng dầu(1); - Găng tay chống xăng, dầu mỡ(1); - Giầy vải bạt thấp cổ hoặc dép nhựa có quai hậu; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung sử dụng khi cần thiết. |
XXIX.3. Vệ sinh môi trường đô thị - Lao động |
|||
23 |
Rửa các loại xe ôtô của cơ quan. |
- Áo mưa; - Ủng cao su; - Găng tay cao su; - Xà phòng. |
|
24 |
Làm đất trồng, trồng, chăm sóc hoa và cây cảnh; cắt rào, phạt cỏ vườn. |
- Quần yếm dày; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
|
25 |
Quét dọn cơ quan, xí nghiệp, tạp vụ. |
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Khẩu trang lọc bụi; - Quần áo lao động phổ thông; - Ủng cao su; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
|
26 |
Quét, xúc chuyển rác, san bãi rác. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su(1); - Áo mưa; - Áo phản quang; - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người làm việc khi trời tối. |
27 |
Nạo vét bùn ở cống ngầm, cống ngang, mương sông hồ. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Áo mưa; - Mũ, nón lá chống mưa nắng hoặc mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt hoặc cao su; - Ủng cao su(1); - Giầy vải bạt thấp cổ; - Quần áo lội nước; - Xà phòng; |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
28 |
- Quét dọn hố xí, hố tiêu tự hoại, cống rãnh; - Đổ thùng, phục vụ xe hút phân, chở phân. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay cao su; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
29 |
Lái xe chở phân, rác, bùn cống. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Áo mưa; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy vải bạt cao cổ; - Chiếu cá nhân(1); - Xà phòng |
(1) Trang bị cho lái xe kiêm sửa chữa. |
30 |
Chế biến rác. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Găng tay cao su(1); - Ủng cao su; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
(l) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
31 |
Hạ cây, chặt cành. |
Mũ chống chấn thương sọ não; Dây an toàn chống ngã cao(l); Giầy vải bạt thấp cổ; Quần áo lao động phổ thông; Găng tay vải bạt; Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
32 |
Chôn, cất mồ mả. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Găng tay cao su dày(1); - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
33 |
Trông coi nghĩa trang. |
- Giấy vải bạt thấp cổ - Ủng cao su(1); - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
34 |
Vận hành máy bơm, tàu cuốc máy hút bùn. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ hoặc nón chống nắng mưa: - Áo mưa; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su; - Xà phòng; |
(1) Trang bị chung đủ để dùng khi cần thiết. |
35 |
Duy tu mương, sông nước thải thành phố. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ hoặc nón chống nắng mưa; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Áo mưa; - Phao cứu sinh(1); - Ủng cao su(1); - Giầy vải bạt thấp cổ - Xà phòng; |
(1) Trang bị chung đủ để dùng khi cần thiết. |
XXIX.4. Nhân viên bảo vệ - Phòng chữa cháy |
|||
36 |
- Bảo vệ cơ quan, xí nghiệp, tuần tra hiện trường; - Bảo vệ kho tàng dự trữ quốc gia. |
- Quần áo lao động phổ thông(1); - Mũ, nón lá chống mưa nắng(1); - Áo mưa; - Đèn pin; - Giầy vải bạt thấp cổ(1); - Ủng cách điện(2); - Ủng cao su; - Xà phòng. |
(1) Nếu được trang bị đồng phục thì thôi các trang bị ghi số. (2) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
37 |
Thợ nạp bình cứu hỏa. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Găng tay vải bạt; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Ủng cao su; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
38 |
Nhân viên phòng cháy, chữa cháy. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy da cao cổ; - Áo mưa; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Quần áo chống nóng, chống cháy(1); - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng; - Túi cứu thương(2). |
(1) Trang bị để dùng trong các tình huống khẩn cấp. (2) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
XXIX.5. Quản lý sản xuất - Dịch vụ |
|||
39 |
- Quản đốc, phó quản đốc phân xưởng, đốc công, trưởng ca, trưởng lò; - Giám sát thi công, trực tiếp chỉ đạo sản xuất tại phân xưởng, công trường; - Kĩ thuật viên ở đoàn khảo sát địa chất, địa hình; - Cán bộ kiểm tra, đo đạc các yếu tố về an toàn - vệ sinh lao động (điều kiện lao động). |
- Được trang bị các phương tiện bảo vệ cá nhân cần thiết như người đang làm nghề, công việc được kiểm tra, giám sát, hoặc như người làm các nghề, công việc có cùng tính chất. - Tùy thuộc vào từng công việc cụ thể có thể được trang bị thêm các phương tiện bảo vệ cá nhân khác. |
|
40 |
Người làm các dịch vụ có tính chất như nghề hoặc công việc trong danh mục như bán hàng, giới thiệu sản phẩm. |
Được trang bị các phương tiện bảo vệ cá nhân cần thiết giống như nghề, công việc có cùng tính chất. |
|
XXIX.6. Giáo viên dạy nghề - Học sinh học nghề |
|||
41 |
Giáo viên dạy nghề, dạy thực hành. |
Được trang bị những thứ cần thiết như người lao động làm nghề, công việc mà họ dạy. |
|
42 |
Học sinh học nghề, đào tạo tại trường dạy nghề hoặc kèm cặp trong sản xuất. |
Khi thực hành được trang bị như người lao động làm nghề, công việc đó. |
|
XXIX.7. Thể dục - Thể thao |
|||
43 |
Giáo viên, hướng dẫn viên, huấn luyện viên, vận động viên thể thao. |
- Quần áo, mũ, giày, tất chuyên ngành thể thao; - Bao đầu gối, cẳng cổ chân, khuỷu tay; - Kính chuyên ngành thể thao; - Xà phòng. |
Nếu được trang bị loại đồng phục nào thì thôi loại phương tiện bảo vệ cá nhân đó. |
XXIX.8. Du lịch |
|||
44 |
Thủ kho thực phẩm lạnh (giao nhận, bảo quản). |
- Quần áo vải dầy; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay cao su; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt bẩn; - Ủng cao su hoặc giầy vải cao cổ; - Tất chống rét; - Xà phòng. |
|
45 |
- Làm vệ sinh ở các bể bơi, hồ bơi; - Xử lý nước cấp, nước thải. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng hoặc mũ bao tóc; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Yếm hoặc tạp dề chống hóa chất chuyên dùng(1); - Găng tay cao su chống hóa chất chuyên dùng(1); - Ủng cao su chống hóa chất chuyên dùng(1); - Bán mặt nạ hoặc mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
46 |
Giặt, là. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay cao su; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Dép nhựa có quai hậu hoặc ủng cao su; - Khăn mặt bông(1); - Bán mặt nạ phòng độc(2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người làm thủ công. (2) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
47 |
Cứu hộ ở các khu vui chơi giải trí như: bể bơi, hồ bơi, bãi biển. |
- Quần áo bơi; - Mũ bơi; - Kính bơi; - Phao cứu sinh hoặc áo phao; - Khăn bông choàng; - Xà phòng. |
|
48 |
Đầu bếp làm việc trong bếp |
Giày chống trơn, trượt |
|
XXIX.9. Bảo hiểm |
|||
49 |
Giám định, bảo hiểm hiện trường. |
- Kính chống bức xạ; - Giày vải bạt chống trơn trượt hoặc ủng cao su; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay cao su hoặc Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
|
XXIX. 10. Công an |
|||
50 |
Nghiên cứu, thử nghiệm vũ khí, khí tài hóa học chuyên dụng. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Giầy vải bạt thấp cố; - Găng tay vải sợi; - Khẩu trang lọc bụi; - Mũ vải; - Xà phòng. |
|
51 |
Nghiên cứu sản xuất chất cay mắt, chất gây mê, chất ngạt. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Giầy vải bạt thấp cố; - Mặt nạ phòng độc; - Găng tay vải sợi; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học(1); - Mũ vải; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung khi cần thiết. |
52 |
Trinh sát kỹ thuật nghiệp vụ đặc biệt. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Găng tay cao su; - Xà phòng. |
|
53 |
Kiểm tra tài liệu bằng X quang. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Khẩu trang lọc bụi; - Mũ vải; - Xà phòng. |
|
54 |
Giám định vật liệu nổ, vật liệu nổ, mẫu phóng xạ. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Găng tay cao su; - Khẩu trang lọc bụi; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Xà phòng. |
|
55 |
Trực tiếp khám, điều trị cho can phạm, phạn nhân và trẻ em vị thành niên. |
- Quần áo vải trắng; - Găng tay cao su mỏng; - Khẩu trang lọc bụi; - Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc; - Xà phòng. |
|
56 |
Kiểm tra tài liệu bằng phương pháp lý hóa. |
- Quần áo vải trắng; - Găng tay cao su mỏng; - Khẩu trang lọc bụi; - Mũ vải; - Xà phòng. |
|
57 |
Giải phẫu vi thể, kiểm nghiệm chất độc pháp y. |
- Quần áo vải trắng; - Găng tay cao su mỏng; - Khẩu trang lọc bụi; - Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc; - Tại đề hoặc yếu chống ướt, bẩn; - Xà phòng. |
|
58 |
- Khám nghiệm, giám định dấu vết súng, đạn, dấu vết cơ học; - Giám định hóa pháp lý, giám định vi sinh vật. |
- Áo choàng vải trắng; - Găng tay cao su mỏng; - Khẩu trang lọc bụi; - Mũ vải; - Xà phòng. |
|
59 |
Nuôi và chăm sóc chó nghiệp vụ. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Găng tay cao su; - Ủng cao su; - Khẩu trang lọc bụi; - Mũ vải; - Xà phòng. |
|
60 |
Bảo quản, chỉnh lý khai thác thư căn cước can phạm và chứng minh thư. |
- Áo choàng vải trắng; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khẩu trang lọc bụi; - Mũ vải; - Xà phòng. |
|
61 |
Bảo quản, khai thác phim trong tàng thư. |
- Áo choàng vải trắng; - Khẩu trang lọc bụi; - Mũ vải; - Xà phòng. |
|
62 |
Nghiên cứu chế tạo các loại mực đặc biệt. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khẩu trang lọc bụi; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay cao su; - Xà phòng. |
|
63 |
Nghiên cứu chế tạo thiết bị, máy phát tia X quang, tỉa cực tím. |
- Quần áo vải dầy; - Yếm chống tia Rơnghen và phóng xạ(1); - Mũ vải; - Găng tay cao su chống phóng xạ(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung khi cần thiết. |
64 |
Nghiên cứu sản xuất các loại màng, keo polyme đặc biệt. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Mũ vải; - Xà phòng. |
|
65 |
Chế bản ăn mòn kim loại làm dấu, chế bản phim, chế bản tài liệu. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Găng tay cao su chống axit(1); - Ủng cao su chống axit(1); - Yếm cao su chống axit(1); - Mũ vải; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung khi cần thiết. |
66 |
Sản xuất quả cay, quả nổ, sửa chữa vũ khí. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Mũ vải; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung khi cần thiết. |
67 |
Nghiên cứu sản xuất các chất chữa cháy (bọt chữa cháy xăng dầu). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt chống trơn trượt; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
68 |
Nghiên cứu chế tạo thiết bị siêu cao tần. |
- Quần áo vải dầy; - Quần áo chống điện từ trường(1); - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
69 |
Thủ kho vũ khí hóa chất độc. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Mũ vải; - Đệm vai; - Khẩu trang lọc bụi; - Mawtk nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
70 |
Dán ép chứng minh thư nhân dân. |
- Áo choàng vải; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
71 |
Giám định dấu vết vân tay, tài liệu. |
- Áo choàng vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
XXIX.11. Sửa chữa thiết bị văn phòng |
|||
72 |
- Vận hành kiêm sửa chữa, bảo dưỡng máy, thiết bị văn phòng: + Máy vi tính (computer) và máy in kèm theo; + Máy sao chụp (photocopy), máy fax. |
- Quần áo lao động phổ thông hoặc áo choàng trắng; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay cao su; - Xà phòng. |
|
XXIX.12. Khoa học và Công nghệ |
|||
73 |
Công nhân, kỹ thuật viên phục vụ trong các phòng thí nghiệm độc hại; các nhân viên phục vụ trong các phòng thí nghiệm sinh học phân tử, liên tục tiếp xúc với các hóa chất có thể gây đột biến gen. |
- Quần áo bảo hộ; - Găng tay sử dụng một lần; - Khẩu trang lọc bụi; - Mũ vải; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt; - Dép nhựa có quai hậu; - Ủng cao su; - Xà phòng; - Kính chống tia Rơnghen, phóng xạ. |
|
MẪU ĐỀ XUẤT BỔ SUNG DANH MỤC PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ CÁ NHÂN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2014/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 02 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội).
Cơ quan đề nghị |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………… |
……., ngày … tháng …. năm…. |
Kính gửi: …………………………………………(1)
Thực hiện chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân, để phù hợp với điều kiện lao động của công việc cụ thể tại đơn vị, ……………………………(2) đề nghị bổ sung công việc và phương tiện bảo vệ cá nhân vào danh mục phương tiện bảo vệ cá nhân như sau
TT |
Nghề, công việc |
Mô tả điều kiện lao động |
Phương tiện bảo vệ cá nhân đề xuất |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
Đề nghị …………….(1) kiến nghị Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội nghiên cứu, sửa đổi danh mục phương tiện bảo vệ cá nhân./.
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
______________________
(1) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương hoặc Bộ, ngành chủ quản.
(2) Tên doanh nghiệp, đơn vị.
MẪU SỔ THEO DÕI CẤP PHÁT PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ CÁ NHÂN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2014/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 02 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội).
Tên đơn vị: …………
SỔ THEO DÕI CÁP PHÁT PHƯƠNG TIỆN BẢO VỀ CÁ NHÂN
NĂM ………..
TT |
Họ và tên người nhận |
Bộ phận, nơi làm việc |
Tên, loại |
Số lượng |
Ngày nhận |
Ghi chú |
Ký nhận |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI THỰC HIỆN CẤP PHÁT |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
Phương tiện bảo vệ cá nhân sử dụng chung thì ghi rõ vào cột ghi chú
THE MINISTRY OF LABOR, INVALIDS AND SOCIAL AFFAIRS |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Independence - Freedom – Happiness |
No. 04/2014/TT-BLDTBXH |
Hanoi, February 12, 2014 |
GUIDING IMPLEMENTATION OF REGULATIONS ON PERSONAL PROTECTIVE EQUIPMENT
Pursuant to Article 149 Labor Code dated June 18, 2012;
Pursuant to Government’s Decree No. 106/2012/ND-CP dated 20/12/2012, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Labor - Invalid and Social Affair;
At the proposal of Director of the Department of Labor safety,
The Minister of Labor - Invalids and Social Affairs promulgates Circular guiding implementation of regulations on personal protective equipment.
Article 1. Scope of regulation
This Circular guides the implementation of regulations on personal protective equipment; list of personal protective equipment for laborers doing occupations, works in contact with harmful, dangerous elements.
Article 2. Subjects of application
1. The employers in enterprises, agencies, organizations, cooperatives; individuals using laborers, including:
a) Administrative agencies; non-business units; armed forces (including forces doing cipher work);
b) Political organizations, socio-political organizations, socio-professional organizations, other social organizations;
c) Enterprises of all economic sectors;
d) Cooperatives;
dd) Agencies, foreign organizations, international organizations locate head office on territory of the Socialist Republic of Vietnam;
e) Other organizations and individuals using laborers.
2. Civil servants, public employees, employees working in environment with harmful, dangerous elements including managers regularly going for inspection, examination and supervision on the field, research officers, teachers, internships, apprentices or laborers on probationary in enterprises, agencies, cooperatives, organizations and individuals using laborers state at Clause 1 this Article.
Article 3. Personal protective equipment
1. Personal protective equipment are necessary tools and means provided to worker during their work or performing their duties in order to protect bodies from impact of harmful, dangerous elements arising during their work, when dangerous, harmful elements are not be able to eliminated entirely by technological solutions, equipment, technical safety and labor hygiene measures at the working place.
2. Personal protective equipment includes:
a) Head protective devices;
b) Eye and face protective devices;
c) Hearing protective devices;
d) Respiratory protective devices;
dd) Hand and foot protective devices;
e) Body protective devices;
g) Protective devices preventing of falling from height;
h) Protective devices preventing of electric shock, electromagnetic field;
i) Protective devices preventing down;
k) Other devices ensuring occupational safety and health.
3. Personal protective equipment provided for employees should be adequate to prevent effectively the effective of harmful, dangerous elements of working environment but convenient and easily for use and maintenance and should not create other harmful elements.
4. Personal protective devices must satisfy the quality, specification in accordance with regulations, standards and other provisions of the State.
PRINCIPLES FOR PROVISION, USE AND MAINTENANCE OF PERSONAL PROTECTIVE EQUIPMENT
Article 4. Conditions for provision of personal protective equipment
Workers who during their work are in contact with one of the following dangerous and harmful elements shall be provided with personal protective equipment:
1. Contacting with disadvantageous physical elements;
2. Contacting with harmful chemicals and dust;
3. Contacting with harmful biological elements and disadvantageous working environment:
a) Harmful virus, bacteria (transmittal diseases), harmful insects;
b) Polluted dung, water, sewage;
c) Other harmful biological elements;
4. Working with machinery, equipment, working tools, or in positions with high risks of occupational accidents; working in the height, in mines, low-oxygen places; working on water, in forest or working in other dangerous and harmful working conditions.
Article 5. Principles for provision of personal protective equipment
1. The employers shall ensure to carry out technological, equipment, technical safety and occupational hygiene measures to eliminate or to reduce to minimum the damage of dangerous and harmful elements as less as possible and to improve working conditions before providing personal protective equipment.
2. The employers provide personal protective equipment for the employee in accordance with the list in Annex 1 promulgated together with this Circular. Where unsafe occupations having dangerous and harmful elements not ensuring health safety for employees are not covered yet in the list of the Ministry of Labor, Invalids and Social Affairs, the employers shall be temporally allowed to provide personal protective equipment to meet the requirements of such occupations, and they shall concurrently send reports to the provincial Departments of Labor - Invalids and Social Affairs, of Ministries, sectors directly managing them according to the set form in Annex 2 promulgated together with this Circular for supplement to list by the Ministry of Labor, Invalids and Social Affairs.
3. The employers, based on requirements of each job or each occupation in the workplace and taking into account the opinions of grassroots trade union or representatives of employees collective shall set up a life time of personal protective equipment to fit with nature of work and quality of used personal protective equipment.
4. The employers must make a book of providing and monitoring the personal protective equipment and this book must have signatures of employees received personal protective equipment according to form in Annex 3 promulgated together with this Circular.
5. Employees have right to request the employers for providing new equipment or changing kind of personal protective equipment specified in Annex 1 promulgated together with this Circular to be adequate with actual conditions. The employers shall consult opinions of grassroots trade union or representatives of employees collective before decision.
6. The employers shall, depend on specific requirements, provide necessary personal protective equipment for visitors or learners to use during visit and study.
7. All acts by employer to pay cash in hand for employee instead of providing personal protective equipment or to pay cash in hand and let employee to purchase personal protective equipment themselves are strictly prohibited.
Article 6. Principles for use of personal protective equipment
1. The employer shall instruct their workers how to smoothly use the adequate personal protective equipment and closely supervise their use.
2. As for the dedicated personnel protective devices that require technically high safety, the employer (or persons authorized for provision) shall check to ensure quality, standards of personal protective devices before distribution to the employee and periodically recheck personal protective equipment during use and make records into a logbook; not using equipment failing to satisfy technical requirements or expired.
3. Persons provided personal protective equipment must use that equipment in accordance with regulations during work. If employees violate regulations, depend on seriousness of violation, they must bear discipline in accordance with labor rules of their establishments or provisions of law.
4. Workers shall not pay for personal protective equipment. In case personal protective equipment is lost, damaged, or expired, the employer shall provide a substitute. In case of the loss or break- down without legitimate reasons, a worker shall pay in accordance with labor rules of establishments. When personal protective equipment run out of life time for using or when the employee moves to other occupations, the employee shall return personal protective equipment to the employer if required but they must sign for handing over.
Article 7. Principles for maintenance of personal protective equipment
1. The employer shall provide facility for storing and maintaining personal protective equipment according to the instructions of manufactures, or producer of such personal protective equipment. Workers shall keep the provided personal protective equipment.
2. As for personal protective devices used in polluted areas vulnerable by toxic substance, bacteria, radiation, after using, the employer shall carry out anti- contamination measures, bacteria sterilize, appropriate purging measures to meet the requirements of Hygiene and safety standards for employees, surrounding environment and shall check such equipment periodically.
ORGANIZATION OF IMPLEMENTATION
Article 8. Responsibilities of the employer
1. Based on provisions of personal protective equipment promulgated in this Circular and the life time of personal protective equipment already been decided, the employer shall consult opinions of grassroots trade union or representatives of employees collective to set up an annual plan for purchasing personal protective equipment (including a reserve plan).
2. Expenditures for procuring, providing personal protective equipment shall be accounted into regular expenses for administrative agencies, non-business units, accounted into cost for production and business of the production and business establishments.
3. Periodically, reporting to the provincial Departments of Labor - Invalids and Social Affairs about implementation of personal protective equipment together with implementation of occupational safety and hygiene.
Article 9. Responsibilities of the provincial Departments of the Ministry of Labor - Invalids and Social Affairs
1. Assisting People's Committees in provinces and central-affiliated cities to disseminate this Circular to all enterprises, production and business establishments located in their localities; and instructing, urging, examining, inspecting implementation of regulations on personal protective equipment in localities managed by them.
2. Periodically, summing up and reporting to Ministry of Labor - Invalids and Social Affairs about implementation of this Circular together with implementation of occupational safety and hygiene by enterprises, agencies and organizations in their localities.
Article 10. Responsibilities of Ministries, Ministerial agencies, Governmental agencies, People’s Committees of provinces and central-affiliated cities
Ministries, Ministerial agencies, Governmental agencies, People’s Committees of provinces and central-affiliated cities shall sum up, propose the Ministry of Labor - Invalid and Social Affair to promulgate amendments to list of personal protective equipment for laborers doing occupations, works in contact with harmful, dangerous elements, and guide, direct, urge, check implementation of regulations on personal protective equipment at enterprises, agencies, organizations under their management.
1. This Circular takes effect on April 15, 2014.
2. Decision No. 1407/1997/QD-BLDTBXH dated November 14, 1997 of Minister of Labor - Invalids and Social Affairs on promulgating the personal protective equipment standard for special occupations, works of national serve sector; Circular No. 10/1998/TT-LDTBXH dated May 28, 1998, of the Ministry of Labor - Invalids and Social Affairs, guiding implementation of regulations on personal protective equipment; Decision No. 68/2008/QD-BLDTBXH dated December 29, 2008, of Minster of Labor - Invalids and Social Affairs, promulgating list of personal protective equipment for laborers doing occupations, works with harmful, dangerous elements and other documents which are contrary to this Circular cease to be effective on the effective date of this Circular.
3. In the course of implementation, any arising problems should be reported to the Ministry of Labor - Invalids and Social Affairs for study and settlement.
|
FOR THE MINISTER OF LABOR - INVALIDS AND SOCIAL AFFAIRS |
LIST OF PERSONAL PROTECTIVE EQUIPMENT FOR WORKERS ENGAGED IN HAZARDOUS OCCUPATIONS
(Enclosed to the Circular No. 04/2014/TT-BLDTBXH dated February 12, 2014 by the Ministry of Labor - Invalids and Social affairs).
No. |
Occupation |
Equipment |
Note |
1 |
Reconnaissance for triangulation in woods, mountains and islands. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Canvas gloves; - Anti-leech socks; - High-necked shoes for forest trekking; - Warm clothing and headgear; - Raincoat; - Lifebuoy(1); - Soap. |
(1) Equipped when working over water |
2 |
Triangulation. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Canvas gloves; - Anti-leech socks; - Low-cut canvas shoes(1); - Warm coat and headgear(2); - Lifebuoy(3); - Raincoat; - Soap. |
(1) Replaced with high-necked canvas shoes when working in woods and mountains. (2) Equipped when working in cold areas. (3) Equipped when working over water. |
3 |
- Positioning of survey markers, geodetic leveling; - Astronomical surveying, gravity surveying, optical power metering; - Installing of markers of cement, sand and stone; - Topographic mapping; - Installing of geodesic markers made of cement, sand and stone. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes(1); - Anti-leech socks; - Warm clothing and headgear(2); - Lifebuoy(3); - Raincoat; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries(4); - Soap. |
(1) Replaced with high-necked canvas shoes when working in woods and mountains. (2) Equipped when working in cold areas. (3) Equipped when working over water. (4) Generally equipped when necessary. |
4 |
Geodetic surveying and implantation of roads and bridges. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Anti-leech socks; - Warm clothing and headgear(1); - Lifebuoy(2); - Raincoat; - Soap. |
(1) Equipped when working in cold areas. (2) Equipped when working over water. |
5 |
Measuring and classification of paddy fields and land for cadastral mapping. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Anti-leech socks; - Raincoat; - Soap. |
|
6 |
Erection and maintenance of markers, building of foundations, installing of cement, sand and stone markers. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes(1); - Anti-leech socks; - Shoulder pads; - Warm clothing and headgear(2); - Lifebuoy(3); - Fall-arrest lifeline(4); - Dust mask(5); - Transparent goggles against dust or mechanical injuries(5); - Soap. |
(1) Replaced with high-necked canvas shoes when working in woods and mountains. (2) Equipped when working in cold areas. (3) Equipped when working over water. (4) Equipped when working at height. (5) Equipped when removing rust from or applying anti-termite paint on steel or wood markers. |
No. |
Occupation |
Equipment |
Note |
1 |
Surface-based meteorological observation (i.e. measuring of temperature, humidity, atmospheric pressure, rain and wind; maintaining of equipment). |
- Manual worker’s clothing; - Rubber boots; - Raincoat; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Radiation proof eyewear; - Canvas gloves; - Warm protective headgear(1); - Blue overcoat(2); - Soap. |
(1) Equipped in areas where temperature is below 13.5o. (2) Equipped when measuring radiation. |
2 |
Hydrological observation: Measuring of river flow. |
- Manual worker’s clothing; - Rubber boots; - Raincoat; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Lifebuoy(1); - Warm coat and headgear(2); - Soap. |
(1) Equipped when working over deep water. (2) Equipped in areas where temperature is below 13.5o. |
3 |
Hydrological observation: Measuring of river level. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Raincoat; - Rubber boots; - Rubber gloves; - Warm coat and headgear(1); - Lifebuoy(2); - Soap. |
(1) Equipped in areas where temperature is below 13.5o. (2) Generally equipped when necessary. |
4 |
Oceanographic observation: Measuring of water level, salinity and pH. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Raincoat; - Rubber boots; - Rubber gloves; - Lifebuoy(1); - Warm coat and headgear(2); - Soap. |
(1) Equipped when working over deep water. (2) Equipped in areas where temperature is below 13.5o. |
5 |
Collecting of rainfall data at stations. |
- Manual worker’s clothing; - Raincoat; - Low-cut canvas shoes; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Soap. |
|
6 |
Agrometeorological observation (i.e. measuring of ground-based meteorological elements, growing of plants for agrometeorological experiment). |
- Manual worker’s clothing; - Rubber boots; - Raincoat; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Rubber gloves; - Warm coat and headgear(1); - Soap. |
(1) Equipped in areas where temperature is below 13.5o. |
7 |
Aerometeorological observation (i.e. measuring of temperature, humidity, atmospheric pressure and wind at various heights). |
- Overcoat of white fabric; - Rubber boots; - Raincoat; - Warm coat and headgear(1); - Soap. |
(1) Equipped in areas where temperature is below 13.5o. |
8 |
Operating of hydrogen generators. |
- Manual worker’s clothing; - Rubber boots; - Dust mask; - Fabric hat; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Rubber gloves; - Warm coat and headgear(1); - Soap. |
(1) Equipped in areas where temperature is below 13.5o. |
9 |
Observation of ozone and ultraviolet rays. |
- Overcoat of white fabric; - Fabric hat; - Radiation proof eyewear; - Insulating boots(1); - Insulating gloves(1); - Warm coat and headgear(2); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. (2) Equipped in areas where temperature is below 13.5o. |
10 |
Environmental observation. |
- Manual worker’s clothing; - Rubber boots; - Raincoat; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Dust mask; - Rubber gloves; - Warm coat and headgear(1); - Soap. |
(1) Equipped in areas where temperature is below 13.5o. |
11 |
Chemical testing of ambient water and air (under the Institute of Meteorology and Hydrology). |
- Overcoat of white fabric; - White hat; - Rubber gloves; - Dust mask; - Soap. |
|
12 |
Surveying of hydrometeorology, oceanography, agriculture and environment. |
- Manual worker’s clothing; - Rubber boots; - Raincoat; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Canvas gloves; - Lifebuoy(1); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
13 |
Inspection and repair of hydrometeorological machinery. |
- Suspenders; - Fabric hat; - Soap. |
|
III. EXPLORATION OF MINERALS AND NATURAL RESOURCES
No. |
Occupation |
Equipment |
Note |
1 |
- Geodetic logging; - Land surveying and implantation. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Rubber boots; - Anti-leech socks; - Shoulder pads; - Raincoat; - Warm clothing and headgear(1); - Soap. |
(1) Equipped when working in cold areas. |
2 |
- Exploration of oil and gas; - Geological exploration, undertaking of expeditions with exploratory units, supervising of the construction of geological facilities |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Anti-slippery high-necked canvas shoes; - Anti-leech socks(1); - Warm clothing and headgear(2); - Rubber boots(3); - Raincoat; - Soap. |
(1) Equipped for exploratory trips in a woods. (2) Equipped when working in cold areas. (3) Generally equipped when necessary. |
3 |
Airborne geophysics. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Low-cut canvas shoes; - Soap. |
|
4 |
Sea surface geophysics. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Anti-slippery high-necked canvas shoes; - Gaiters; - Raincoat; - Warm clothing and headgear(1); - Soap. |
(1) Equipped when working in cold areas. |
5 |
Sifting of mineral sands, metallometric sampling, channel sampling, industrial processing. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Rubber boots; - Raincoat; - Warm clothing and headgear(1); - Soap. |
(1) Equipped when working in cold areas. |
6 |
Sample grinding. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Canvas gloves; - Rubber boots; - Dust mask; - Soap. |
|
7 |
Crushing, sieving and packing of ores. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Low-cut canvas shoes; - Face towel; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Dust mask; - Soap. |
|
8 |
Radioactivity logging. |
- Clothing of thick and plain fabric; - Spring/summer underclothing; - Protective headgear against brain injury; - Canvas or rubber gloves; - Low-cut canvas shoes; - Gripper; - Radiation emergency kit. - Rubber boots(1); - Specialized respirator(1); - X-ray and radiation proof clothing(1); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
9 |
Radiation detection and probing. |
- Clothing of thick and plain fabric; - Spring/summer underclothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Low-cut canvas shoes; - Warm socks; - Dust mask; - Canvas gloves; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Face towel; - Warm clothing(1); - Rubber boots(2); - Raincoat; - Soap. |
(1) Equipped when working in cold areas. (2) Generally equipped when necessary. |
10 |
- Sifting of radioactive minerals, crushing of radioactive ores; - Technician’s works in a radioactive mine. |
- Clothing of thick and plain fabric; - Spring/summer underclothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Low-cut canvas shoes; - Dust mask; - Canvas gloves; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Face towel; - Warm clothing and socks(1); - Rubber boots(2); - Soap. |
(1) Equipped when working in cold areas. (2) Generally equipped when necessary. |
11 |
Working in laboratories of radiation physics and chemistry. |
- White overcoat; - White fabric pants; - White hat; - Thin rubber gloves; - Rubber sandals; - Dust mask; - Face towel; - Soap. |
|
12 |
Interaction with X-ray, radioactive rays and ultrasound |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Low-cut canvas shoes; - Radiation proof rubber gloves; - X-ray and radiation proof apron; - Soap. |
|
13 |
Settlement of radiation and nuclear emergency |
- Radiation suit; - Radiation proof mask; - Dust mask; - Specialized protective headgear against radioactive rays; - Face towel; - Soap; - Rubber boots; - Radiation proof rubber gloves; - Radiation proof apron; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries. |
(1) Generally equipped when necessary. |
No. |
Occupation |
Equipment |
Note |
IV.1. Underground mining |
|||
1 |
- Longwall support and transport; - Mine support (during construction and mining). |
- Manual worker’s clothing; - Miner’s protective headgear against traumatic brain injury (i.e. miner’s helmet); - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Dust mask; - Canvas gaiters(1); - Rubber boots(2); - Face towel; - Soap. |
(1) Equipped when mining. (2) Generally equipped when necessary. - Equipped with raincoat when working in a mine into which water is seeping. |
2 |
Operating of drills, hammer drills, boring of holes then loading of blasting agents (for construction and exploitation of mines) |
- Manual worker’s clothing; - Miner’s protective headgear against traumatic brain injury (i.e. miner’s helmet); - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Dust mask; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Rubber boots(1); - Canvas gaiters(2); - Face towel; - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. (2) Equipped when mining. - Equipped with raincoat when working in a mine into which water is seeping. |
3 |
Transporting and inserting of blasting agents in underground mines (no drilling) |
- Manual worker’s clothing; - Miner’s protective headgear against traumatic brain injury (i.e. miner’s helmet); - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Rubber boots(1); - Canvas gaiters(1); - Dust mask; - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
4 |
|
- Manual worker’s clothing; - Miner’s protective headgear against traumatic brain injury (i.e. miner’s helmet); - Low-cut canvas shoes; - Rubber boots(1); - Dust mask; - Insulating gloves(2); - Insulating boots(2); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. (2) Machines-related instrument equipped when necessary. |
5 |
Unloading, disassembling and funneling of chutes, dumping of minerals into minecarts and hauling of minecarts into and out of mines.
|
- Manual worker’s clothing; - Miner’s protective headgear against traumatic brain injury (i.e. miner’s helmet); - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Rubber boots(1); - Canvas gaiters - Dust mask; - Soap.
|
(1) Generally equipped when necessary. |
6 |
Transporting of materials, equipment and machinery in underground mines. |
- Manual worker’s clothing; - Miner’s protective headgear against traumatic brain injury (i.e. miner’s helmet); - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Rubber boots(1); - Shoulder pads; - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
7 |
Driving of electric trains carrying minerals out of mines. |
- Manual worker’s clothing; - Miner’s protective headgear against traumatic brain injury (i.e. miner’s helmet); - Insulating gloves; - Rubber boots(1); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
8 |
Coupling and joining of cars of electric mine trains. |
- Manual worker’s clothing; - Miner’s protective headgear against traumatic brain injury (i.e. miner’s helmet); - Insulating gloves(1); - Rubber boots(1); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
9 |
Installing of machinery and equipment for mine exploitation and construction and making of routine repairs. |
- Manual worker’s clothing; - Miner’s protective headgear against traumatic brain injury (i.e. miner’s helmet); - Canvas gloves; - Rubber boots(1); - Low-cut canvas shoes; - Canvas gaiters; - Shoulder pads; - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
10 |
- Attending to mechanical and electrical repairs inside mines; - Installing and repairing of phone lines and voice lines inside mines. |
- Manual worker’s clothing; - Miner’s protective headgear against traumatic brain injury (i.e. miner’s helmet); - Canvas gloves; - Insulating gloves(1); - Insulating boots(1); - Low-cut canvas shoes; - Flash light; - Canvas gaiters; - Shoulder pads; - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
11 |
- Installing, repairing and prospecting of water pipes inside mines; - Blacksmith’s works inside mines |
- Manual worker’s clothing; - Miner’s protective headgear against traumatic brain injury (i.e. miner’s helmet); - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Canvas gaiters; - Rubber boots(1); - Shoulder pads; - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
12 |
Ventilating and draining of wastewater along mines. |
- Manual worker’s clothing; - Miner’s protective headgear against traumatic brain injury (i.e. miner’s helmet); - Canvas gloves; - Rubber boots; - Soap. |
|
13 |
- Revamping and supporting of mines; - Construction of arches and sewers in underground mines. |
- Manual worker’s clothing; - Miner’s protective headgear against traumatic brain injury (i.e. miner’s helmet); - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Rubber boots(1); - Canvas gaiters; - Dust mask; - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
14 |
Closing of ventilators inside mines. |
- Manual worker’s clothing; - Miner’s protective headgear against traumatic brain injury (i.e. miner’s helmet); - Low-cut canvas shoes; - Soap. |
|
15 |
- Operating of air compressors; - Operating of blowers in mines; - Operating of hoists that carry people and materials into and out of mineshafts. |
- Manual worker’s clothing; - Miner’s protective headgear against traumatic brain injury (i.e. miner’s helmet); - Low-cut canvas shoes; - Insulating gloves(2); - Soap. |
(2) Machines-related instrument equipped when necessary. |
16 |
- Surveying of land inside mines; - Sampling of minerals inside mines. |
- Manual worker’s clothing; - Miner’s protective headgear against traumatic brain injury (i.e. miner’s helmet); - Low-cut canvas shoes; - Rubber boots(1); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
17 |
- Closing of ventilators outside mines; - Shaft signaling. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Low-cut canvas shoes; - Soap. |
|
IV.2. Surface mining and contour mining |
|||
18 |
Operating of drilling machines (e.g. blowout, blasthole, drilling rig). |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Insulating gloves(1); - Insulating boots(1); - Raincoat; - Soap. |
(1) Machines-related instrument equipped when necessary. |
19 |
Operation and repairing of hammer drills. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Shoulder pads; - Belly pad; - Dust mask; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Raincoat; - Soap. |
|
20 |
Carrying and loading of blasting agents, detonating of explosives (no drilling). |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Goggles against sparks and flying debris; - Raincoat; - Soap. |
|
21 |
- Driving of graders, bulldozers, pile drivers and gathering vehicles; - Driving of diesel-powered excavators (including driver’s assistant) |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Belly buckle; - Raincoat; - Soap. |
|
22 |
Driving of electric-powered excavators (including driver's assistant) |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Low-cut canvas shoes; - Insulating gloves(1); - Insulating boots(1); - Raincoat; - Soap. |
(1) Machines-related instrument equipped when necessary. |
23 |
Disassembling, funneling and unloading of chutes. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Low-cut canvas shoes; - Dust mask; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Raincoat; - Soap. |
|
24 |
- Construction of exploitation of mines: + Scraping of soil and rock; + Excavating and transporting of minerals; - Dumping of overburden at the crest, trucks and rolling stocks, cart pushing; - Ground leveling, clearance, amassing and transporting at mineral storage sites. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Dust mask; - Raincoat; - Soap. |
Female workers are also equipped with a shawl (1.2m x 0.8m) as protection from dust and solar heat. |
25 |
Ditch digging and well boring (exploration and mining of minerals). |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Rubber boots(1); - Raincoat; - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
26 |
Driving of electric train on benches outside the mines. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Low-cut canvas shoes; - Raincoat; - Soap. |
|
27 |
- Signaling at route’s ends (i.e. Morse code); - Moderation of vehicles into and out of pits and dumpsites. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Low-cut canvas shoes; - Raincoat; - Soap. |
|
28. |
Operating of belt conveyors, removing of rock and impurities from belt conveyors, rolling stocks and storage sites. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat(1); - Rubber gloves; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Dust mask; - Shawl against dust, sunlight and heat; - Raincoat(2); - Soap. |
(1) Replaced with protective headgear or conical hat against rain and sunlight for outdoor workers. (2) Equipped when working outdoors. |
29 |
Shaft operation (i.e. hooking, locking, cable pulling, cleaning of excavators). |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Dust mask; - Raincoat; - Soap. |
|
30 |
Sampling of minerals at benches. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Low-cut canvas shoes; - Raincoat; - Soap. |
|
31 |
Preparing of tools and materials for production, distributing of tools and equipment to workers on daily basis; carrying of tools to work sites. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Raincoat; - Soap. |
|
32 |
- Examining and repairing of motor vehicles of open-pit mines on-site; - Installing, disassembling and relocating of machinery and equipment at open-pit mine construction and exploitation sites. |
- Canvas clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Soap. |
|
IV.3. Crushing - Sieving - Screening |
|||
33 |
Smashing, sieving and sifting of stones, ores and coal (in manual manner) in preparation plants and at storage sites, unloading of chutes, hoisting and sifting. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat(1); - Shawl (1.2m x 0.8m) against dust, heat and sunlight(1); - Low-cut canvas shoes; - Dust mask; - Raincoat; - Soap. |
(1) Replaced with protective headgear or conical hat against rain and sunlight for outdoor workers. |
34 |
- Operating of vibrating screen machines: - Operating of machines for smashing, clamping and crushing minerals; - Operating of machines for filtering and separating minerals (e.g. coal and ores). |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat(1); - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Dust mask; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Raincoat; - Soap. |
(1) Replaced with protective headgear or conical hat against rain and sunlight for outdoor workers. |
35 |
- Operating of (water-based) ore washing machines; - Operating of water blasting and pumping machines; - Sifting of minerals, scraping of waste in washing machines. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat(1); - Canvas gloves; - Rubber boots; - Water and stain resistant apron; - Raincoat; - Soap. |
(1) Replaced with protective headgear or conical hat against rain and sunlight for outdoor workers. |
36 |
Manual sifting of minerals. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Rubber gloves; - Rubber boots; - Water and stain resistant apron; - Raincoat; - Soap. |
|
37 |
Preparing of barrels in preparation plants. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Dust mask; - Raincoat; - Soap. |
(1) Replaced with protective headgear or conical hat against rain and sunlight for outdoor workers. |
38 |
Magnetic separation of ores. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Dust mask; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Raincoat; - Soap. |
|
39 |
- Pulling and inserting of hoists, chocking, bolting and disassembling of wagons; - Pushing and propelling of wagons. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat(1); - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Raincoat; - Soap. |
(1) Replaced with protective headgear or conical hat against rain and sunlight for outdoor workers. |
40 |
Closing and sweeping of vehicle parking in mineral weighing and screening facilities or storage sites. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat(1); - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Dust mask; - Raincoat; - Soap. |
(1) Replaced with protective headgear or conical hat against rain and sunlight for outdoor workers. |
41 |
Locating of tailing ponds, opening of tailing valves and cleaning of wagon revolving area. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Canvas gloves; - Rubber gloves; - Rubber boots; - Raincoat; - Soap. |
|
42 |
- Installing and repairing of weighing devices at mineral storage sites (i.e. large scale for an entire rolling stock or vehicle); - Repairing of electrical and mechanical equipment in preparation plants. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Dust mask; |
|
- Raincoat; - Soap. |
|
V. EXPLOITATION - TRANSPORTATION - PROCESSING - STORAGE - DISTRIBUTION OF OIL AND GAS PRODUCTS
No. |
Occupation |
Equipment |
Note |
1 |
- Shift leaders for drilling engineering; - Deep drilling; - Detonating of explosives, well testing; - Repairing of drills and pumps; - Construction of drilling rig tower; - Operating of diesel-powered machines on drilling rigs; - Rig electricians; - Borehole surveyors; - Measuring of radiation in boreholes; - Operating of well pit pump stations; - Operating of air compressors and air compression stations; - Manual repairing of marine drilling equipment; - Production technicians. |
- Manual worker’s clothing; - Fuel and oil resistant shoes; - Canvas gloves; - Dust mask; - Warm clothing and headgear; - Earplugs; - Protective headgear with fabric-made shoulder covering or brim for protection from traumatic brain injury; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Raincoat; - Fall-arrest lifeline(1); - Lifebuoy(1); - Life vest(2); - Towel as head covering(3); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. (2) Equipped when working at sea. (3) Equipped when working directly with petroleum. |
2 |
- Processing of chemical products; - Cementing - Manufacturing of drilling fluid. |
- Manual worker’s clothing; - Fuel and oil resistant shoes; - Canvas gloves; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Earplugs; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Raincoat; - Dust mask; - Acid and alkali resistant gloves; - Acid and alkali resistant apron; - Acid and alkali resistant boots; - Fall-arrest lifeline(1); - Lifebuoy(1); - Life vest(2); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. (2) Equipped when working over water at sea. |
3 |
Building of oil and gas facilities. |
- Manual worker’s clothing; - Anti-slippery high-necked leather or canvas shoes; - Rubber boots; - Protective headgear with fabric-made shoulder covering or brim for protection from traumatic brain injury; - Warm clothing and headgear; - Canvas gloves; - Raincoat; - Fall-arrest lifeline(1); - Lifebuoy(1); - Life vest(2); - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Shoulder pads; - Towel as head covering(3); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. (2) Equipped when working over water at sea. (3) Equipped when working directly with petroleum. |
4 |
Welding of oil and gas facilities. |
- Manual worker’s clothing; - Anti-slippery high-necked leather or canvas shoes; - Rubber boots; - Protective headgear with fabric-made shoulder covering or brim for protection traumatic brain injury; - Warm clothing and headgear; - Canvas gloves; - Raincoat; - Fall-arrest lifeline(1); - Lifebuoy(1); - Life vest(2); - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Welding helmet; - Welding goggles; - Insulating gloves; - Canvas gaiters; - Shoulder pads; - Towel as head covering(3); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. (2) Equipped when working over water at sea. (3) Equipped when working directly with petroleum. |
5 |
Water sampling. |
- Manual worker’s clothing; - Anti-slippery high-necked canvas shoes; - Rubber boots; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Warm clothing and headgear; - Canvas gloves; - Raincoat; - Fall-arrest lifeline(1); - Lifebuoy(1); - Life vest(2); - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Rubber gloves; - Shoulder pads; - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. (2) Equipped when working over water at sea. |
6 |
Operating of oil and gas piping systems. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear with fabric-made shoulder covering or brim for protection traumatic brain injury; - Fuel and oil resistant shoes; - Canvas gloves; - Raincoat; - Specialized respirator(1); - Earplugs(1); - Insulating gloves(1); - Rubber boots(1); - Towel as head covering(2); - Transparent goggles against dust or mechanical injuries(2); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. (2) Equipped when working directly with petroleum. |
7 |
Repairing and maintaining of oil and gas piping systems. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear with fabric-made shoulder covering or brim for protection traumatic brain injury; - Oil resistant high-necked leather shoes; - Oil resistant gloves; - Raincoat; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Specialized respirator(1); - Earplugs(1); - Insulating gloves(1); - Rubber boots(1); - Dust mask; - Fall-arrest lifeline(1); - Towel as head covering(2); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. (2) Equipped when working directly with petroleum. |
8 |
Protecting of metal parts of oil and gas facilities from corrosion (i.e. sandblasting, spraying of aluminum or paint). |
- Manual worker’s clothing; - Oil resistant high-necked leather shoes; - Oil resistant gloves; - Specialized respirator(1); - Canvas gloves; - Fall-arrest lifeline(1); - Lifebuoy(1); - Life vest(2); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. (2) Equipped when working over water at sea. |
9 |
Chemical testing of petroleum. |
- White overcoat; - Fabric hat; - Rubber gloves; - Specialized half-face respirator(1); - Soap. |
|
10 |
Operating of machinery and equipment that manufacture oil and gas products. |
- Manual worker’s clothing; - Specialized respirator(1); - Acid resistant goggles(1); - Fuel and oil resistant gloves(1); - Acid and alkali resistant gloves(1); - Oil and acid resistant rubber boots(1); - Half-face respirator(1); - Protective headgear against traumatic brain injury; - High-necked iron-toe leather shoes(1); - Anti-slippery high-necked canvas shoes; - Canvas gloves; - Earplugs; - Acid resistant clothing(1); - Raincoat; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Fabric hat; - Dust mask; - High-necked leather shoes; - Rubber boots; - Soap. |
(1) Generally equipped when working directly with acid. |
11 |
Repairing and maintaining of machinery and equipment that manufacture chemical products of oil and gas. |
- Manual worker’s clothing; - Specialized respirator(1); - Acid resistant goggles(1); - Oil resistant gloves(1); - Acid and alkali resistant gloves(1); - Oil and acid resistant boots(1); - Protective headgear against traumatic brain injury; - High-necked iron-toe leather shoes; - Anti-slippery high-necked canvas shoes; - Canvas gloves; - Earplugs; - Acid resistant clothing(1); - Raincoat; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Dust mask; - Insulating gloves(2); - Welding helmet(2); - Welding goggles(2); - Fall-arrest lifeline(2); - Rubber boots; - Soap. |
(1) Generally equipped when working directly with acid. (2) Generally equipped when necessary |
12 |
- Refining and reclaiming of oil; - Preparing of oil and lubricants. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Canvas gloves; - Fuel and oil resistant shoes; - Half-face respirator; - Specialized respirator(1); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary |
13 |
Analyzing of geochemical, palaeobiological, lithological, mechanical and physical, chemical and environmental samples: oil, water, contaminated air, oil-testing water. |
- White overcoat; - Dust mask; - Rubber gloves; - Rubber boots; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Earplugs; - Specialized respirator; - Soap. |
|
14 |
Testing of hazards against life forms (environmental analysis). |
- White overcoat; - Dust mask; - Rubber gloves; - Rubber boots; - Specialized respirator; - Soap. |
|
15 |
Handling of waste (environmental analysis). |
- Manual worker’s clothing; - Dust mask; - Radiation proof eyewear; - Anti-vibration and oil resistant shoes; - Specialized respirator; - Canvas gloves; - Earplugs; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Lifebuoy(1); - Life vest(2); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary (2) Equipped when working over water at sea. |
16 |
Non-destructive testing (e.g. X ray, gamma ray, magnetic particle, endosmosis, imaging), field works (environmental analysis). |
- Manual worker’s clothing; - Dust mask; - Radiation proof eyewear; - Anti-vibration and oil resistant shoes; - Canvas gloves; - Earplugs; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Lifebuoy(1); - Life vest(2); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary (2) Equipped when working over water at sea. |
17 |
- Delivering and measuring of petroleum at warehouses and tanks; - Operating of petrol pumps and ventilators in warehouses and tanks. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves; - Fuel and oil resistant shoes; - Specialized respirator(1); - Breathing gas cylinder(1); - Earplugs; - Soap. |
(1) Equipped when working in direct contact with petroleum vapor. |
18 |
- Delivering and measuring of petroleum and liquid gas in storage media kept indoors, outdoors, aboard ships or raft, means of petroleum transport; - Pouring of petroleum and liquid gas into means of transport or storage media. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Canvas gloves; - Fuel and oil resistant gloves(1); - Dust mask; - Specialized respirator(1); - Breathing gas cylinder(1); - Anti-slippery petroleum-resistant shoes; - Rain suit; - Diving suit(2); - Lifebuoy(2); - Soap. |
(1) Equipped when working directly with petroleum. (2) Generally equipped when necessary. |
19 |
- Cleaning of petroleum barrels; - Cleaning of vessels, rafts, tanks, wagons, automobiles and tank truck. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Fuel and oil resistant gloves; - Oil resistant rubber boots(1); - Plastic sandals; - Raincoat; - Dust mask; - Specialized respirator(1); - Breathing gas cylinder(1); - Soap; |
(1) Equipped when working inside a barrel or tank. |
20 |
Removing of rust, painting and welding of petroleum storage media. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves; - Anti-slippery high-necked canvas shoes; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Dust mask; - Fall-arrest lifeline(1); - Welding helmet(1); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
21 |
Maintaining and repairing of pipes, valve chambers, petroleum pumps and oil tanks; handing of issues thereof. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves; - Fuel and oil resistant shoes; - Raincoat; - Fall-arrest lifeline(1); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
22 |
- Repairing of petroleum delivery facilities; - Dredging of sewers and petroleum residue, oil skimming. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Dust mask; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Oil resistant rubber boots; - Soap. |
|
23 |
Stevedoring, rolling of barrels containing petroleum, liquid gas and asphalt. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves; - Anti-impact and anti-slippery low-cut hard-toe shoes; - Dust mask; - Rain suit; - Soap. |
|
24 |
Installing, disassembling and repairing of petroleum dispensers and other equipment. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Dust mask; - Specialized respirator(1); - Insulating gloves; - Insulating boots(1); - Fall-arrest lifeline(1); - Raincoat; - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
25 |
Retail sale of petroleum, lubricants and liquid gas in stores |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Canvas gloves; - Anti-impact and anti-slippery low-cut hard-toe shoes; - Dust mask; - Rain suit; - Soap. |
|
26 |
Officers and crew members working aboard petroleum-transporting vessels. |
- Manual worker’s clothing; - Raincoat; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Dust mask; - Low-cut canvas shoes; - Canvas gloves; - Fuel and oil resistant gloves(1); - Oil resistant rubber boots(1); - Specialized respirator(1); - Breathing gas cylinder(1); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
27 |
Drivers and assistant drivers of vehicles transporting petroleum, liquid gas and other chemicals. |
- Manual worker’s clothing; - Rain suit; - Fabric hat; - Canvas gloves; - Anti-slippery petroleum-resistant low-cut leather shoes; - Soap. |
|
28 |
Responding to oil spill. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Fuel and oil resistant shoes; - Oil resistant rubber boots; - Fuel and oil resistant gloves; - Rain suit; - Lifebuoy(1); - Soap. |
(1) Generally equipped when working over water. |
No. |
Occupation |
Equipment |
Note |
1 |
Investigating and surveying of forest resources: outlining, substantiating and preparing of forest resources, searching of non-timber forest products, gathering of seeds in forests in mountains or islands. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Raincoat; - High-necked shoes for forest trekking; - Anti-leech socks; - Canvas gloves; - Soap. |
|
2 |
- Timber cutting by machines or by hand; - Transporting of lumber (by hand or by cable), log driving; - Cultivating and gathering of lac; - Hunting of forest animals. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Warm clothing(1); - Warm protective headgear(1); - Raincoat; - High-necked shoes for forest trekking; - Anti-leech socks; - Canvas gloves; - Soap. |
(1) Equipped when working in cold areas. |
3 |
- Harvesting of bamboo, rattan, firewood and palm leaf in forests and mountains; acquiring of materials for raft building; - Burning of mined coal and charcoal (including the loading of firewood and outward transporting of coal) in forests and mountains. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Warm clothing(1); - Warm protective headgear(1); - Shoulder pads; - Raincoat; - High-necked shoes for forest trekking; - Anti-leech socks; - Canvas gloves; - Soap. |
(1) Equipped when working in cold areas. |
4 |
Harvesting of pine resin, burseraceae resin, wax tree, oil-bearing fruit. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Raincoat; - High-necked shoes for forest trekking; - Anti-leech socks; - Canvas gloves; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Soap. |
|
5 |
- Hole drilling and digging (by hand or by machines); - Nourishing and cleaning of forests: afforesting on bare hills along coastlines, in woods and mountains. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Canvas gloves; - Raincoat; - High-necked shoes for forest trekking; - Anti-leech socks; - Soap. |
|
6 |
Hand sawing of timber in woods. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Raincoat; - High-necked shoes for forest trekking; - Anti-leech socks; - Canvas gloves; - Soap. |
|
7 |
Clearing of pathways for transporting forest products from harvesting sites to landings. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Raincoat; - High-necked shoes for forest trekking; - Anti-leech socks; - Canvas gloves; - Lifebuoy(1); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
8 |
Controlling and raising (grass feeding) of buffalos and elephants for skidding logs in woods and mountains. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Canvas gloves; - High-necked shoes for forest trekking; - Raincoat; - Soap. |
|
9 |
- Carriage building, raft floating; - Reclaiming of sunken timber in rivers and streams. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Canvas gloves; - Raincoat; - Lifebuoy; - Warm clothing and headgear(1); - Soap. |
(1) Equipped when working in cold areas. |
10 |
Lifting, prising, carrying, loading and arranging of timber, firewood and other forest products at landings (forest harvesting). |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Shoulder pads; - Canvas gloves; - Raincoat; - Low-cut canvas shoes; - Anti-leech socks; - Soap. |
|
11 |
Sorting, marking, measuring and counting of timber, bamboo and other forest products in warehouses or storage sites. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight(1); - Warm clothing(2); - Warm protective headgear(2); - Low-cut canvas shoes; - Canvas gloves; - Raincoat; - Soap. |
(1) Equipped when working outdoors. (2) Equipped when working in cold areas. |
12 |
Operating of plant nurseries in forests and mountains. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Canvas gloves; - High-necked shoes for forest trekking; - Anti-leech socks; - Warm clothing(1); - Warm protective headgear(1); - Soap. |
(1) Equipped when working in cold areas. |
13 |
Forest ranger |
- High-necked shoes for forest trekking(1); - Anti-leech socks; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight(1); - Manual worker’s clothing(1); - Warm clothing(2); - Raincoat; - Rubber boots(3); - Soap. |
(1) Not equipped if uniform is provided. (2) Equipped when working in cold areas. (3) Generally equipped when necessary. |
14 |
Preventing and suppressing of forest fires. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves; - High-necked leather shoes; - Raincoat; - Specialized respirator(1); - Heat and flame resistant clothing(1); - Dust mask; - Soap. |
(1) Equipped when coping with emergencies. |
VII. WOOD PROCESSING - HANDICRAFT
No. |
Occupation |
Equipment |
Note |
1 |
- Transporting of timber ashore (e.g. disassembling of rafts, selecting of timber and bamboo, cable hooking and hoist controlling); - Lifting, prising, sorting, carrying and transporting of timber into and out of warehouses and sawmills, loading of timber onto means of transport; - Controlling of skidding winches. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Life vest(1); - Soap. |
(1) Equipped when working on rivers and lakes. |
2 |
Cutting of logs with circular saw. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Leather apron; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Dust mask; - Soap. |
|
3 |
- Cutting of logs with band saw and motor saw; - Cutting of logs with panel saw. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Dust mask; - Soap. |
|
4 |
Hand sawing of logs. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Low-cut canvas shoes; - Soap. |
|
5 |
- Stevedoring and transporting of lumber into warehouses, onto and out of means of transport; - Accumulating, piling and transporting of waste wood, cleaning of wood processing facilities. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves; - Anti-slippery high-necked canvas shoes; - Shoulder pads(1); - Dust mask; - Soap. |
(1) Equipped when necessary. |
6 |
- Cutting of timber into blocks, machines sawing of timber, e.g. with chainsaw and radial arm saw. - Operating of wood working and cutting machines. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Soap. |
|
7 |
- Joining of planks, milling of plywood, arranging and trimming of wood by machines; - Operating of wood processing machines. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Dust mask; - Soap. |
|
8 |
- Carrying of wood into and out of steam boxes; - Turning of wood inside steam boxes; - Drying and hot bending of wood, binding of bamboo. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves; - Anti-slippery high-necked canvas shoes; - Shoulder pads; - Rubber boots(1); - Dust mask; - Soap. |
(1) Generally equipped when working with a steam box. |
9 |
- Preparing of solutions for impregnation; - Coating and spraying of anti-termite anti-borer chemicals; - Glue coating and gluing. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Rubber gloves; - Rubber boots; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Specialized half-face respirator(1); - Dust mask; - Chemical resistant apron; - Soap. |
|
10 |
Carrying of wood into and out of impregnation tanks and turning of wood inside the tanks. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Rubber gloves; - Low-cut canvas shoes; - Specialized half-face respirator(1); - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Shawl against dust, sunlight and heat; - Shoulder pads(1); - Soap. |
(1) Generally equipped when stevedoring. |
11 |
Operating of sawdust compressors and shaving machines; Operating of wood compressors and wood dryers, carrying of wood into and out of the machines. |
Manual worker’s clothing; Protective headgear against traumatic brain injury; Canvas gloves; Low-cut canvas shoes; -Shoulder pads(1); Dust mask; Soap. |
(1) Generally equipped when carrying large lumber. |
12 |
Sorting and piling of plywood. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Dust mask; - Soap. |
|
13 |
Brushing and air-drying of moldy wood. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Dust mask; - Soap. |
|
14 |
Carrying of wood into polishing machines and operating of such machines. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Dust mask; - Low-cut canvas shoes; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Shoulder pads; - Soap. |
|
15 |
Polishing and varnishing of wood by hand. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Low-cut canvas shoes; - Dust mask; - Soap. |
|
16 |
Carpentry: building and repairing of boats, rafts, canoes, railroad car and vehicle trunk. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves; - Soap. |
|
17 |
Carpentry: building of bridges, formworks and scaffolds. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Shoulder pads; - Fall-arrest lifeline(1); - Lifebuoy(2); - Soap. |
(1) Generally equipped when working at height. (2) Generally equipped when working over water. |
18 |
Carpentry: building of wood objects. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Low-cut canvas shoes; - Soap. |
|
19 |
Carpentry: handicraft, lacquer, carving, making of visual teaching tools and toys. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Soap. |
|
20 |
- Forming and grinding of saw teeth; - Welding of saw blades. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Radiation proof eyewear; - Soap. |
|
21 |
Tending of floating gardens, woody plants and bamboo near rivers and lakes. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Low-cut canvas shoes; - Raincoat; - Lifebuoy(1); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
22 |
- Kiln burning of lac, pipe resin, burseraceace resin and brown glue. - Processing of tannin: chopping and crushing of yams, dying of lath. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat(1); - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Dust mask; - Soap. |
(1) Replaced with protective headgear or conical hat against rain and sunlight for outdoor workers. |
23 |
Making of handicrafts of mineral, animal bone and precious wood. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Dust mask; - Soap. |
|
24 |
Fabricating of handicrafts of shell and pearl. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Canvas gloves; - Dust mask; - Soap. |
|
25 |
Refining of gold and silver. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Specialized half-face respirator(1); - Specialized respirator(1); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
26 |
Manufacturing of handicrafts of gold and silver. |
- Fabric overcoat; - Dust mask; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Soap. |
|
No. |
Occupation |
Equipment |
Note |
VIII.1. Operating of boilers |
|||
1 |
Manual operating of solid fuel fired boilers: - Stoking boilers, setting alight; - Screening of coal over fire. |
- Thin canvas clothing; - Thick canvas clothing(1); - Canvas hat;; - Canvas gloves; - Dust mask; - High-necked leather shoes or low-cut canvas shoes; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Radiation proof eyewear; - Soap. |
(1) Equipped when stoking boilers. |
2 |
Transporting of coal and slag into and out of boiler houses (solid fuel fired manual boilers). |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Canvas gloves; - Dust mask; - High-necked leather shoes; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Rubber boots; - Raincoat; - Soap. |
|
3 |
Stoking of solid fuel fired boilers (mechanized feeding of fuel and discharging of slag). |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Canvas gloves; - Dust mask; - Low-cut canvas shoes; - Radiation proof eyewear; - Soap. |
|
4 |
Operating of machines and equipment of solid fuel fired boilers (mechanized feeding of fuel and discharging of slag). |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Canvas gloves; - Dust mask; - Low-cut canvas shoes; - Soap. |
|
5 |
Stoking of liquid fuel fired boilers (mechanized feeding of fuel and discharging of slag). |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Canvas gloves; - Fuel and oil resistant shoes; - Radiation proof eyewear; - Soap. |
|
6 |
Operating of machines and equipment of liquid fuel fired boilers (mechanized feeding of fuel and discharging of slag). |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Canvas gloves; - Fuel and oil resistant shoes; - Soap. |
|
7 |
Treating of water supplied to boilers. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Canvas gloves; - Rubber boots; - Soap. |
|
8 |
Examining of boiler temperature (i.e. thermal power). |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Low-cut canvas shoes; - Soap. |
|
VIII.2. Operating of electric generators and distribution stations |
|||
9 |
Operating of turbines. |
- Thick clothing; - Fabric hat; - Earplugs; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Soap. |
|
10 |
Operating of diesel-powered machines. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Earplugs; - Canvas gloves; - Fuel and oil resistant shoes; - Soap. |
|
11 |
Operating of electric generators. |
- Thick clothing; - Canvas shoes; - Fabric hat; - Canvas gloves; - Insulating gloves(1); - Insulating boots(1); - Lifebuoy(2); - Life vest(3); - Earplugs; - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. (2) Generally equipped when working over water. (3) Equipped when working on offshore platforms. |
12 |
Managing and operating of power lines and distribution stations. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Low-cut canvas gloves; - Insulating gloves(1); - Insulating boots(1); - Lifebuoy(2); - Life vest(3); - Electromagnetic shielding clothing(4); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. (2) Generally equipped working over deep water. (3) Equipped when working on offshore platforms. (4) Equipped when working with 220kV or higher-voltage electrical substations. |
13 |
Working with sedimentation basins in hydroelectric plants. |
- Thick clothing; - Raincoat; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Rubber boots; - Soap. |
|
VIII.3: Installing - Repairing - Maintaining of electrical equipment |
|||
14 |
Installing, repairing and maintaining of equipment in electrical substations and on non-insulated power lines (high-voltage and low-voltage lines, telephone lines, telegraph lines, radio lines and television cables). |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Shoulder pads; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Fall-arrest lifeline(1); - Lifebuoy(1); - Warm clothing and headgear(2); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. (2) Equipped when working in cold areas. |
15 |
Installing and repairing of underground cables. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves; - Rubber boots; - Lifebuoy(1); - Fall-arrest lifeline(1); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
16 |
Installing and removing of power meters in consumers’ facilities and households. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Anti-slippery low-cut canvas shoes; - Fall-arrest lifeline(1); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
17 |
Testing of electrical equipment. |
- Thick clothing; - Fabric hat; - Low-cut canvas shoes; - Insulating boots(1); - Insulating gloves(1); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
18 |
Testing, changing and filtering of oil, recycling of oil from transformers. |
- Thick clothing; - Fabric hat; - Respirator mask; - Fuel and oil resistant gloves; - Oil resistant fabric shoes; - Oil resistant rubber boots(1); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
19 |
Installing and repairing of electrical equipment in workplaces: - - Factories; - Working sites; - Open-pit mines. |
- Manual worker’s clothing; - Shoulder pads; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Insulating rubber-soled fabric shoes; - Insulating boots(1); - Insulating gloves(1); - Fall-arrest lifeline(1); - Raincoat(2); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. (2) Equipped when working outdoors. |
20 |
- Coating and drying for electrical insulation; - Wrapping, coating, drying and repairing of electric motors, electric fans and electrical transformers. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Dust mask; -Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Soap. |
|
21 |
Preparing of acids: maintaining, repairing, cleaning and refilling of accumulators. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Acid resistant rubber boots; - Acid resistant apron; - Acid and alkali resistant gloves; - Toxic dust mask; - Respirator; - Acid resistant goggles; - Soap. |
|
22 |
Maintaining and repairing of electric generators, power sources and central air conditioners. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Canvas gloves; - Dust mask; - Low-cut canvas shoes; - Insulating gloves(1); - Insulating boots(1); - Soap. |
(1) Generally equipped. |
No. |
Occupation |
Equipment |
Note |
IX.1. Coking |
|||
1 |
Operating of crushing and screening machines and belt conveyors that feed fuel to ovens. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat, shoulder-covering canvas hat or protective headgear against traumatic brain injury; - Dust mask; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Rubber boots(1); - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Face towel; - Soap. |
(1) Equipped when working in direct contact with fluid mud. |
2 |
- Driving of vehicles that pour, push, detain and smash coke; operating of belt conveyors for coke; - Coke oven engineering. |
- Canvas clothing; - Fabric hat, shoulder-covering canvas hat or protective headgear against traumatic brain injury; - Dust mask; - Canvas gloves; - Low-cut leather shoes; - Goggles against flying debris or radiation; - Face towel; - Raincoat; - Soap. |
|
3 |
Operating of coking equipment. |
- Canvas clothing; - Fabric hat, shoulder-covering canvas hat or protective headgear against traumatic brain injury; - Dust mask; - Canvas gloves; - Canvas shoes or low-cut leather shoes; - Face towel; - Soap. |
|
IX.2. Processing - Casting - Rolling of metals |
|||
4 |
- Operating of machines and equipment that smash, crush, screen, mix, select and wash materials; - Weighing of materials and fuel; - Driving and controlling of machines and equipment that feed or remove fuel to or out of furnaces. |
- Manual worker’s clothing; - Shoulder-covering canvas hat or protective headgear against traumatic brain injury; - Dust mask; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Rubber boots(1); - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Face towel; - Soap. |
(1) Equipped when working in direct contact with fluid mud. |
5 |
Cleaning of casted items. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat or protective headgear against traumatic brain injury; - Dust mask; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Rubber boots(1); - Face towel; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
6 |
Monitoring of heated water and air. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat, shoulder-covering canvas hat or protective headgear against traumatic brain injury; - Dust mask; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Face towel; - Soap. |
|
7 |
Operating of sintering machines and heat resistant belt conveyors. |
- Canvas clothing; - Shoulder-covering canvas hat or protective headgear against traumatic brain injury; - Dust mask; - Face towel; - Radiation proof eyewear; - Canvas gloves or leather gloves; - High-necked leather shoes; - Soap. |
|
8 |
- Central operating of: electric and blast furnaces for baking and smelting of ores, metals or metal alloys; - Operating of casting machines. |
- Manual worker’s clothing; - Low-cut canvas shoes; - Fabric hat or protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves; - Dust mask; - Soap. |
|
9 |
Mixing of materials for forming molds: - Cleansing of sand, preparing of liquid clay to mix materials; - Crushing and screening of coal and white lead, preparing of lubricants for casting molds. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Dust mask; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Rubber boots(1); - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
10 |
- Forming of molds; - Drying of molds. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Dust mask; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes(1); - Soap. |
(1) Replaced with oil resistant low-cut leather shoes when working in direct contact with oil. |
11 |
- Preparing of materials for casting; - Breaking of molds. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat or protective headgear against traumatic brain injury; - Dust mask; - Canvas gloves; - Anti-slippery high-necked canvas shoes; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Soap. |
|
12 |
- Drying of ladles; - Feeding of materials and additives into furnaces; - Smelting and pouring of molten metal into molds; - Cutting of billets; - Handling of heated metal products. |
- Canvas clothing; - Shoulder-covering canvas hat or protective headgear against traumatic brain injury; - Dust mask; - Goggles against flying debris or radiation; - Canvas gloves or leather gloves; - Canvas apron; - Canvas gaiters; - High-necked leather shoes; - Face towel; - Shoulder pads(1); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
13 |
- Smelting of lead alloys; - Type casting of lead. |
- Canvas clothing; - Fabric hat; - Fiber gloves; - High-necked rubber boots; - Dust mask; - Radiation proof eyewear; - Soap. |
|
14 |
- Operating or monitoring of machines and equipment for ingot rolling, roll crushing, refined rolling, and cutting of heated metals. - Driving of primary rolling machines and equipment. |
- Canvas clothing; - High-necked leather shoes(1); - Shoulder-covering canvas hat or protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves or leather gloves; - Dust mask; - Radiation proof eyewear; - Earplugs; - Face towel; - Soap. |
(1) Machines drivers may be alternatively equipped with low-cut canvas shoes. |
15 |
Traditional metal rolling. |
- Canvas clothing; - High-necked leather shoes; - Shoulder-covering canvas hat or protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves; - Dust mask; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Face towel; - Soap. |
|
16 |
Product finishing. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat or protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves; - Canvas shoes or low-cut leather shoes; - Dust mask; - Soap. |
|
17 |
Sampling, testing (processing) of samples. |
- Canvas clothing; - Fabric hat or protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves; - Canvas shoes or low-cut leather shoes; - Radiation proof eyewear(1); - Transparent goggles against dust or mechanical injuries(2); - Dust mask; - Soap. |
(1) Generally equipped when taking samples. (2) Generally equipped when testing samples. |
18 |
Treating and disposal of slag. |
- Canvas clothing; - Shoulder-covering canvas hat or protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves; - High-necked leather shoes; - Dust mask; - Radiation proof eyewear; - Raincoat; - Face towel; - Soap. |
|
19 |
Disassembling, ramming and building of furnaces for extracting, roasting or smelting of metals. |
- Manual worker’s clothing; - Low-cut canvas shoes; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves; - Dust mask; - Earplugs; - Soap. |
|
20 |
Chemical testing. |
- White overcoat; - Low-cut canvas shoes; - Dust mask; - Fabric hat; - Face towel; - Soap. |
|
21 |
Inspecting of product quality. |
- Manual worker’s clothing; - Low-cut canvas shoes; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Canvas gloves; - Dust mask; - Raincoat; - Soap. |
|
No. |
Occupation |
Equipment |
Note |
X.1. Metalworking |
|||
1 |
Cold working (by machine or by hand). |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Earplugs; - Soap. |
|
2 |
Hot working (heat treatment) by machine and by hand. |
- Canvas clothing; - Shoulder-covering canvas hat; - Canvas gloves; - High-necked leather shoes; - Canvas gaiters; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Soap. |
|
3 |
Machines-based metal cutting (except the dry grinding and processing of cast iron): lathing, milling, shaping, wet grinding and drilling. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Low-cut canvas shoes; - Canvas gloves; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Soap. |
|
4 |
- Machines-based cutting of cast iron and grinding of metal without fluid (i.e. dry grinding); - Lathing, milling, drilling and shaping of cast iron; - Dry grinding (of metallic materials). |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Low-cut canvas shoes; - Dust mask; - Canvas gloves; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Soap. |
|
5. |
Processing and electric welding and cutting of metals (arc welding). |
- Canvas clothing; - Fabric hat or protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves or leather gloves; - Insulating shoes or boots; - Canvas gaiters; - Welding helmet; - Fall-arrest lifeline(1); - Dust mask; - Face towel; - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
6. |
Processing and gas-fuel welding and cutting of metals (gas welding): - Copper welding (soldering); - Welding of aluminum and chromium. |
- Canvas clothing; - Fabric hat or protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves or leather gloves; - High-necked leather shoes; - Canvas gaiters; - Welding goggles; - Dust mask; - Face towel; - Fall-arrest lifeline(1); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
7 |
Tempering, annealing and coloring of metals. |
- Canvas clothing; - Shoulder-covering canvas hat; - Canvas gloves; - Insulating shoes or boots; - Dust mask; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Soap. |
|
8 |
Welding of electronic circuits. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - High-necked canvas shoes; - Insulating gloves; - Soap. |
|
9 |
Tin and lead welding. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Leather apron; - Insulating shoes or boots; - Canvas gloves; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Soap. |
|
10 |
Creating of metal etching sheets. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Specialized half-face mask; - Acid resistant rubber apron(1); - Acid and alkali resistant boots(1); - Specialized half-face respirator(1); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
X.2. Preventing of metal corrosion |
|||
11 |
- Chemical cleaning of billets; - Chemical removing of rust from equipment and parts. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Specialized half-face respirator; - Acid resistant apron; - Acid and alkali resistant boots; - Acid and alkali resistant gloves; - Soap. |
|
12 |
- Mechanical cleaning of billets (by machines and by hand); - Polishing of plated products; - Chromium, copper and zinc plating. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Acid and alkali resistant boots(1); - Acid resistant apron(1); - Acid and alkali resistant gloves(1); - Dust face mask(2); - Half-face respirator(3); - Goggles against flying debris; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Soap. |
(1) Equipped when plating chromium, copper and zinc. (2) Equipped when cleaning billets mechanically (by machines and by hand) and polishing plated products (3) Equipped when plating chromium, copper and zinc. |
13 |
Mastic coating, painting and decorating. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Luminous safety vest; - Dust mask; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Fall-arrest lifeline(1); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
X.3: Installing - Repairing - Maintaining of machinery and equipment |
|||
14 |
Manual installing, repairing and maintaining of machinery and equipment; - Primary machines; - Machinery and equipment of production lines; - Auxiliary machines for manufacturing. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Dust mask; - Canvas gloves; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Specialized respirator(1); - Fall-arrest lifeline(1); - Protective headgear against traumatic brain injury(2); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. (2) Equipped when working on-site or performing major repairs. |
15 |
Manual installing, repairing and maintaining of sophisticated machinery and equipment; - Computers and typewriters; - Optical machines; - Camcorders and projectors; - Machines and equipment for measuring and testing; - Communication and signaling machines. |
- White clothing or overcoat; - Fabric hat; - Canvas gloves; - Soap. |
|
16 |
Maintaining and repairing of oil-filled machines and equipment: - Diesel-fueled machines; - Oil pumping machines; - Oil storing equipment. |
- Manual worker’s clothing; - Canvas gloves; - Fuel and oil resistant shoes; - Toxic dust mask; - Earplugs; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Soap. |
|
17 |
Researching and building of X-ray generating machines and equipment |
- Thick clothing; - Fabric hat; - X-ray and radiation proof eyewear(1); - X-ray and radiation proof clothing(1); - X-ray and radiation proof gloves(1); - X-ray and radiation proof apron(1); - X-ray and radiation proof shoes or boots(1); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
18 |
Researching and building of ultraviolet-ray generating machines and equipment. |
- Thick clothing; - Fabric hat; - Radiation proof eyewear; - Canvas or fabric gloves; - High-necked leather shoes; - Soap. |
|
19 |
Researching and building of ultra high frequency equipment. |
- Manual worker’s clothing; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Electromagnetic shielding clothing(1); - Electromagnetic shielding gloves(1); - Electrostatic dissipative shoes; - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
XI. CULTIVATION - ANIMAL HUSBANDRY - VETERINARY MEDICINE
No. |
Occupation |
Equipment |
Note |
XI.1. Cultivating and harvesting of food crops and industrial crops |
|||
1 |
Growing of food crops and industrial crops (except those otherwise specified). |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Rubber boots; - Soap. |
|
2 |
- Ploughing, raking, growing and harvesting of rice in wet paddies; - Growing and harvesting of sedge; - Producing of mosquito fern. |
- Manual worker’s clothing; - Rubber boots; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Gaiters; - Soap. |
|
3 |
Growing and harvesting of citrus fruits. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Canvas gloves; - Arm covers; - Low-cut canvas shoes; - Rubber boots(1); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
4 |
Growing and harvesting of pineapple; |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Canvas gloves; - Arm covers; - Gaiters; - Anti-slippery high-necked canvas shoes; - Rubber boots(1); - Water and stain resistant apron; - Goggles or face shield made of iron; - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
5 |
Growing and harvesting of citronella. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Canvas gloves; - Anti-slippery high-necked canvas shoes; - Rubber boots(1); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
6 |
Growing of wax tree and harvesting of resin. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Canvas gloves; - Anti-slippery high-necked canvas shoes; - Rubber boots; - Soap. |
|
7 |
Germinating of rubber tree cultivars. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Anti-slippery high-necked canvas shoes; - Shawl against dust, sunlight and heat; - Raincoat; - Soap. |
|
8 |
- Growing of rubber tree; - Collecting of rubber latex. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Anti-slippery high-necked canvas shoes; - Rubber boots; - Anti-leech socks; - Shawl against dust, sunlight and heat; - Raincoat; - Soap. |
|
9 |
Coagulating. |
- Manual worker’s clothing; - Rubber-coated hair cover; - Rubber boots; - Water and stain resistant apron; - Soap. |
|
10 |
Rolling and pressing of rubber latex. |
- Manual worker’s clothing; - Rubber-coated hair cover; - Rubber boots; - Water and stain resistant apron; - Soap. |
|
11 |
- Peeling and collecting of mixed rubber; - Operating of latex cutting machines, laying of latex sheets on drying frames. |
- Manual worker’s clothing; - Rubber-coated hair cover; - Rubber boots; - Thick and long rubber gloves; - Dust mask; - Sleeve-less PVC jacket; - Soap. |
|
12 |
- Making of creamed latex; - Cleaning of centrifugal machines; - Cleaning of creamed latex containers. |
- Manual worker’s clothing; - Rubber-coated hair cover; - Plastic sandals; - Fall-arrest lifeline(1); - Specialized respirator(1); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
13 |
Drying, steaming and packing of rubber latex. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Low-cut canvas shoes; - Dust mask; - Canvas gloves; - Shoulder pads; - Soap. |
|
14 |
Inspecting of rubber quality. |
- White overcoat; - Fabric hat; - Rubber gloves; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Soap. |
|
15 |
Tea harvesting. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Water and stain resistant apron; - Low-cut canvas shoes; - Soap. |
|
16 |
Cotton ginning machines. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Low-cut canvas shoes; - Dust mask; - Soap. |
|
17 |
Processing of manures and green manure. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Rubber boots; - Thick and long rubber gloves; - Dust mask; - Soap. |
|
18 |
Spreading of lime over crop fields. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Canvas gloves; - High-necked canvas shoes; - Rubber boots; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Dust mask; - Soap. |
|
19 |
Working in nurseries. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - High-necked canvas shoes; - Rubber boots(1); - Canvas gloves; - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
20 |
Testing of chemical residues in food and foodstuffs. |
- White overcoat; - White hat; - Dust mask; - Rubber gloves; - Soap. |
|
21 |
- Sterilizing (disinfecting and standing sentry against toxic gas after ship disinfection); - Quarantining. |
- Manual worker’s clothing(1); - Fabric hat(1); - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Rubber gloves; - Anti-slippery canvas shoes(1); - Specialized respirator; - Lifebuoy(2); - Soap. |
(1) Not equipped if uniform is provided. (2) Equipped when working over water. |
22 |
Preparing and spraying of pesticides, herbicides and termite control chemicals. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Specialized respirator; - Thick and long rubber gloves - Canvas back pad; - Anti-slippery apron; - Soap. |
|
23 |
Washing and stitching of pesticide bags. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Specialized half-face respirator(1); - Thick rubber gloves(1); - Soap. |
(1) Equipped when doing the washing. |
24 |
Sale of food. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Dust mask; - Soap. |
|
25 |
Preserving of food in storage facilities. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Dust mask; - Low-cut canvas shoes; - Rubber gloves(1); - Rubber boots(1); - Specialized respirator(1); - Soap. |
(1) Equipped when spraying disinfectants in large warehouses. |
26 |
Trench digging, manual carrying of soil, banking of crop fields. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Low-cut canvas shoes; - Rubber boots(1); - Shoulder pads; - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
27 |
Clearing of woods for land reclamation. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Anti-leech socks; - Raincoat; - Soap. |
|
28 |
Purchasing of plant varieties. |
- Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Low-cut canvas shoes; - Soap. |
|
29 |
Researching and experimenting of genetic and cellular technologies of plant varieties. |
- White overcoat; - Fabric hat; - Rubber gloves; - Plastic sandals; - Dust mask; - Soap. |
|
30 |
Plant protection and quarantine inspectors |
- Fabric hat; - Thin rubber gloves; - Specialized respirator; - Protective goggles; - Rubber boots; - Overcoat; - Soap. |
|
XI.2. Animal husbandry |
|||
31 |
Raising of ducks and cleaning of aviaries. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Low-cut canvas shoes; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Rubber boots; - Dust mask; - Raincoat; - Soap. |
|
32 |
Breeding of ducks. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Low-cut canvas shoes; - Dust mask; - Soap. |
|
33 |
Raising of pigs, chickens, rabbits and mice, and cleaning of enclosures. |
- Manual worker’s clothing; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Dust mask; - Rubber boots; - Soap. |
|
34 |
Raising of breeding chickens, selecting of chickens in breeding facilities. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Dust mask; - Rubber boots; - Soap. |
|
35 |
Raising of sows and piglets, farrowing, artificial insemination. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Rubber gloves; - Dust mask; - Rubber boots; - Soap. |
|
36 |
Collecting of water ferns and vegetables in lakes and ponds as swine feed. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Gaiters; - Raincoat; - Soap. |
|
37 |
Gathering of livestock feed. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Canvas gloves; - Raincoat; - Rubber boots; - Anti-slippery high-necked canvas shoes; - Soap. |
|
38 |
Shepherding and escorting of livestock from highland to lowland. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Anti-slippery high-necked canvas shoes; - Anti-leech socks(1); - Dust mask; - Raincoat; - Soap. |
(1) Equipped when travelling in woods and mountains. |
39 |
Raising of buffaloes, cattle, horses, goats and sheep, cleaning of enclosures. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Rubber boots; - Anti-slippery high-necked canvas shoes; - Dust mask; - Raincoat; - Soap. |
|
40 |
Exercising and grooming of bulls and stallions. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Rubber boots; - Anti-slippery high-necked canvas shoes; - Dust mask; - Soap. |
|
41 |
Milking of cows and goats. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Thin rubber gloves; - Rubber boots; - Dust mask; - Soap. |
|
42 |
Producing of frozen semen. |
- White clothing; - White hat; - Warm clothing and headgear; - Rubber gloves; - Dust mask; - Plastic sandals; - Soap. |
|
43 |
Processing, slicing and grinding of feed for livestock and poultry. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Fabric shoes; - Dust mask; - Goggles against sparks and debris; - Soap. |
|
44 |
Raising of silkworms, sorting of cocoons. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Dust mask; - Plastic sandals; - Soap. |
|
45 |
Drying of cocoons. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Dust mask; - Plastic sandals; - Canvas gloves; - Soap. |
|
46 |
- Processing of silkworm pupae; - Producing and processing of silkworm eggs, capturing of moths for eggs. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Rubber gloves; - Dust mask; - Low-cut canvas shoes; - Soap. |
|
47 |
Manual reeling and unraveling of silk. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Soap. |
|
48 |
Beekeeping. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Rubber gloves; - Rubber boots; - Anti-slippery high-necked canvas shoes; - Face shield made of iron; - Raincoat; - Soap. |
|
49 |
Processing of bee products. |
- Fabric overcoat; - White hat; - Dust mask; - Soap. |
|
XI.3 - Veterinary medicine |
|||
50 |
Treating of livestock diseases: - Testing and preventing of livestock epidemics; - Dissecting of bodies of dead animals. |
- White overcoat; - White hat; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Thin rubber gloves(1); - Specialized rubber gloves(2); - Protective clothing with an apron(2); - Rubber boots; - Dust mask; - Soap. |
(1) Equipped when treating livestock diseases. (2) Equipped for veterinary officials engaged in controlling livestock and poultry epidemics. |
51 |
Culturing of bacteria and super bacteria, testing of veterinary medicine, producing of vaccines and serums. |
- White overcoat; - White hat; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Rubber gloves; - Plastic sandals; - Dust mask; - Soap. |
|
52 |
Producing of alum precipitated extracts for veterinary medicine. |
- White overcoat; - White hat; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Rubber apron; - Rubber gloves; - Rubber boots; - Specialized half-face respirator(1); - Soap. |
|
53 |
Producing and preparing of veterinary medicine. |
- White overcoat; - White hat; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Canvas shoes; - Rubber gloves; - Dust mask; - Soap. |
|
54 |
Slicing and processing of meat and offal as medicinal ingredients. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Warm clothing and headgear(1); - Water and stain resistant apron; - Rubber boots; - Dust mask; - Soap. |
(1) Equipped when working in cold rooms. |
55 |
Physicochemical analyzing, investigating of insects, searching of specimens. |
- White overcoat; - White hat; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Rubber gloves; - Rubber boots; - Dust mask; - Soap. |
|
56 |
Operating of autoclaves for veterinary medicine. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Plastic sandals; - Canvas gloves; - Soap. |
|
57 |
Cleaning of glassware and tubes that contain bacteria. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Rubber gloves; - Rubber apron; - Rubber boots; - Dust mask; - Soap. |
|
No. |
Occupation |
Equipment |
Note |
XII.1. Farming |
|||
1 |
Planning and protecting of aquatic products. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Rubber boots; - Raincoat; - Warm clothing and headgear(1); - Soap. |
(1) Equipped when working in cold areas. |
2 |
Collecting of materials for manufacturing HCG. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Dust mask; - Thin rubber gloves; - Water and stain resistant apron; - Low-cut canvas shoes; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Raincoat; - Soap. |
|
3 |
Producing of HCG. |
- White overcoat; - Fabric hat; - Acid and alkali resistant apron; - Rubber gloves; - Dust mask; - Plastic sandals; - Soap. |
|
4 |
Farming of aquatic organisms, preparing of feed. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Rubber boots; - Rubber gloves; - Dust mask; - Face towel; - Gaiters attached with thick-sole multilayer socks; - Lifebuoy; - Raincoat; - Soap. |
|
XII.2. Harvesting and fishing - Processing |
|||
5 |
Harvesting of edible bird’s nest, protecting of harvesting sites of bird's nest. |
- Canvas clothing with knee pads; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Anti-slippery high-necked canvas shoes; - Canvas gaiters; - Fall-arrest lifeline(1); - Raincoat; - Lifebuoy(1); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
6 |
Processing and preserving of edible bird’s nest. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Dust mask; - Soap. |
|
7 |
- Fishing; - Trading of seafood at sea. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Rubber boots; - Oil resistant low-cut leather shoes; - Canvas gloves or rubber gloves; - Raincoat; - Lifebuoy; - Diving suit(1); - Breathing gas cylinder(1); - Warm clothing and headgear(2); - Warm socks(2); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. (2) Equipped when working in cold areas. |
8 |
Mechanics on fishing or trading vessels. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Rubber boots; - Low-cut canvas shoes; - Canvas gloves; - Raincoat; - Warm clothing and headgear(1); - Lifebuoy(2); - Soap. |
(1) Equipped when working in cold areas. (2) Generally equipped when necessary. |
9 |
Selecting and sorting of aquatic products. |
- Manual worker’s clothing; - Hair cover; - Rubber gloves; - Rubber boots; - Water and stain resistant apron; - Soap. |
|
10 |
Processing, packing and carrying of aquatic products in freezers and cold chambers on marine vessels or in processing factories. |
- Manual worker’s clothing; - Winter/spring undergarment; - Warm clothing; - Warm shawl; - Warm protective headgear; - Rubber boots; - Warm socks; - Rubber gloves; - Water and stain resistant apron; - Dust mask; - Face towel; - Shoulder pads(1); - Soap. |
(1) Equipped for stevedores only. |
11 |
- Producing of agar, alginate and chitin; - Producing of chitosan and gelatin as a feed for livestock and poultry. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Rubber gloves; - Low-cut canvas shoes; - Dust mask; - Soap. |
|
12 |
Producing of fish liver oil capsules. |
- White clothing; - Fabric hat; - Rubber gloves; - Low-cut canvas shoes; - Soap. |
|
13 |
Processing of frozen aquatic products, ready-made foodstuffs and flattened squid. |
- White thick clothing; - Winter/spring undergarment; - Hair cover; - Rubber boots(1); - Warm socks; - Thin rubber gloves; - Water and stain resistant apron; - Dust mask; - Soap. |
(1) Black boots not allowed. |
XII.3. Manufacture of nets and floats |
|||
14 |
- Quenching of nets; - Winding and hanging of nets; - Producing of floats and padding foam. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat(1); - Canvas gloves; - Dust mask; - Low-cut canvas shoes; - Soap. |
(1) Equipped with a protective headgear or conical hat against rain and sunlight when working outdoors. |
15 |
- Net weaving; - Storing of nets. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Soap. |
|
XIII. PROCESSING OF FOOD - FOODSTUFFS
No. |
Occupation |
Equipment |
Note |
XIII.1: Manufacture of sugar |
|||
1 |
Decolorizing, dissolving and distilling. |
- White clothing; - White hat; - Dust mask; - Rubber boots; - Soap. |
|
2 |
Crystallizing, centrifuging, crushing, drying and packing. |
- White clothing; - White hat; - Dust mask; - Soap. |
|
3 |
Operating of pumping machines for sugar production. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Rubber boots; - Soap. |
|
4 |
Soaking and hang-drying of shoots. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Rubber boots; - Soap. |
|
5 |
Disposing of sugarcane bagasse. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Dust mask; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Rubber boots(1); - Raincoat(2); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. (2) Equipped when working outdoors. |
6 |
Adding of calcium hydroxide. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Dust mask; - Rubber gloves; - Water and stain resistant apron; - Rubber boots; - Soap. |
|
7 |
Burning of sulfur. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Dust mask; - Low-cut canvas shoes; - Specialized respirator; - Soap. |
|
8 |
Cleaning of the bottom of the bed (i.e. the bottom of belt conveyors in sugarcane pressing areas and scratch troughs). |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Rubber boots(1); - Dust mask; - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
9 |
- Liquefying; - Screening. |
- White clothing; - White hat; - Rubber boots; - Soap. |
|
10 |
- Screening of crystals; - Packing of finished sugar and stitching of sugar packs. |
- White clothing; - White hat; - Low-cut canvas shoes; - Soap. |
|
11 |
- Pressing and filtering (pressing filter, bag filter); - Washing and mending of pressure-filtering bags; - Separating of molasses (centrifuging); - Thermal ageing, supplementing, weighing, vaporizing, caramelizing and refining. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat(1); - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Rubber boots; - Soap. |
(1) Equipped with a protective headgear or conical hat against rain and sunlight when working outdoors. |
12 |
- Operating and repairing of sugarcane scrapers; - Operating and repairing of sugarcane pressing and filtering machines and intermediate lines. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Rubber boots(1); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
13 |
Carrying and inserting of sugarcane into pressing machines, hang drying of bagasse. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Dust mask; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Shoulder pads(1); - Rubber boots; - Soap. |
(1) Equipped for sugarcane carriers only. |
14 |
Manual pressing of sugarcane. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Shoulder pads(1); - Rubber boots; - Soap. |
|
15 |
Manual caramelizing and molding. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Canvas gloves; - Water and stain resistant apron; - Low-cut canvas shoes; - Shoulder pads(1); - Soap. |
|
XIII.2. Manufacture of alcoholic and non-alcoholic beverages |
|||
16 |
Producing of purified water. |
- White clothing or overcoat; - White hat; - Rubber gloves; - Rubber shoes; - Dust mask; - Soap. |
|
17 |
Inserting of ingredients into cookers and operating of cookers. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Acid resistant goggles(1); - Acid and alkali resistant gloves(1); - Acid resistant rubber apron(1); - Rubber boots; - Soap. |
(1) Generally equipped when working in direct contact with acid. |
18 |
Pumping of distillers grains. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Rubber boots; - Soap. |
|
19 |
- Operating of capping machines, fixing of bottle caps; - Making and repairing of crates and box containers for wine, beer and soft drink. |
- Suspenders; - Fabric hat; - Low-cut canvas shoes; - Canvas gloves; - Soap. |
|
20 |
Producing of paper serviettes for wrapping beer bottles. |
- White clothing; - Fabric hat; - Rubber boots; - Thin rubber gloves; - Soap. |
|
21 |
Harvesting of malt for brewing. |
- Fabric overcoat; - Water and stain resistant apron; - Dust mask; - Soap. |
|
22 |
Labeling, packing and inscribing. |
- Fabric overcoat; - Soap. |
|
23 |
Working in yeast breeding chambers, bear yeast culturing cellars, pressing and filtering chambers. |
- White thick shirt; - Fabric pants; - Warm clothing; - Warm protective headgear; - Rubber boots; - Warm (long) socks; - Soap. |
|
24 |
- Filling of keg beer; - Filling of wine, beer and soft drink into bottles, harvesting of beer yeast, carbonating, bottle boiling, labeling (via a beer filling line), picking of bottles; - Operating of temperature-based filtering troughs (freezing chambers). |
- White shirt; - Fabric pants; - Fabric hat; - Rubber boots; - Soap. |
|
25 |
- Pouring of ingredients into crushing machines and operating of machines that crush ingredients of alcoholic beverages, sauces and sugar syrup; - Working in rice drying chambers (i.e. drying, turning, scooping and carrying of rice into and out of drying chambers). |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Dust mask; - Low-cut canvas shoes; - Soap. |
|
26 |
- Machines-based and manual washing of bottles, checking of bottles (empty or filled with beverages); - Selecting and arranging of bottles. |
- Manual worker’s clothing; - Rubber boots; - Water and stain resistant apron(1); - Soap. |
(1) Equipped when washing bottles by hand. |
27 |
Brewing; - Saccharifying and fermenting of wine; - Distilling of alcohol. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Canvas gloves(1); - Rubber boots; - Soap. |
(1) Equipped when handling hot valves. |
28 |
Producing of wine yeast. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Dust mask; - Canvas gloves; - Rubber boots; - Soap. |
|
29 |
Caramelizing: - Distilling of orange ester; - Distilling of banana oil; - Cleaning of wine tank; |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Dust mask; - Rubber boots; - Water and stain resistant apron; - Rubber gloves; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries(1); - Soap. |
(1) Generally equipped when working in direct contact with acid, soda and fusel oil. |
30 |
Cleaning of casks. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Rubber boots; - Fall-arrest lifeline; - Soap. |
|
XIII.3. Manufacture of confections, malt sugar (maltose) and creams |
|||
31 |
- Dissolving and caramelizing of sugar; - Transporting, packing and cleaning of malt sugar containers. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Dust mask; - Low-cut canvas shoes; - Rubber boots; - Soap. |
|
32 |
Boiling and cooling of candy (by hand). |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Dust mask; - Canvas gloves; - Water and stain resistant apron; - Low-cut canvas shoes; - Soap. |
|
33 |
- Operating of machines for mixing of confectionery ingredients; - Operating of egg whipping machines for cake making. |
- White shirt; - Fabric pants; - Fabric hat; - Low-cut canvas shoes; - Dust mask; - Soap. |
|
34 |
- Preparing of confectionery ingredients; - Operating of machines for rolling, cutting and shaping of confectionery. |
- White clothing; - Fabric hat; - Low-cut canvas shoes; - Dust mask; - Soap. |
|
35 |
Manual rolling, cutting and shaping of confections. |
- White clothing; - Fabric hat; - Dust mask; - White fiber gloves; - Low-cut canvas shoes; - Soap. |
|
36 |
Flour treating, pressing, filtering and decoloring. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Dust mask; - Rubber boots; - Water and stain resistant apron; - Soap. |
|
37 |
Flour mixing, saccharifying, neutralizing and vaporizing. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Dust mask; - Low-cut canvas shoes; - Rubber boots(1); - Acid and alkali resistant gloves; - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
38 |
- Baking and adjusting of cakes on sheet pans, handling of baking trays, gathering of baked cakes (on a production line); - Wrapping and packing of confections; - Carrying, transporting and storing of confections in factories. |
- White overcoat; - Fabric hat; - Dust mask; - Low-cut canvas shoes or plastic sandals; - Soap. |
|
39 |
Producing of creams: - Preparing of sugar syrups and ingredients for molding; - Operating of machines. |
- White overcoat; - Fabric hat; - Rubber boots; - Water and stain resistant apron(1); - Soap. |
(1) Equipped when working in direct contact with water. |
XIII.4. Manufacture of bread, noodles, rice vermicelli and tofu |
|||
40 |
- Flour mixing: pouring of flour, operating of mixing machines, kneading and sieving of flour; - Operating of rolling machines, moulders, fermenting boxes and slicing machines; - Baking (by hand and by machines), carrying of cakes into storage sites; - Operating of machines that roll, cut and steam vermicelli and instant noodle. - Repairing of noodle molds, oven lighting, oil roasting, chili paste making; - Working with machines that crush beans, blow-dry and collect bean powder; - Cooking, concentrating, centrifuging, high-pressure pumping, refrigerating and blending. |
- White shirt; - Thick pants; - Fabric hat; - Dust mask; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes or plastic sandals; - Soap. |
|
41 |
- Packing and manual carrying of noodles, instant noodles and rice vermicelli; - Preparing and packing of seasoning powder; - Packing of flour. |
- White overcoat; - Fabric hat; - Dust mask; - Low-cut canvas shoes or plastic sandals; - Soap. |
|
42 |
Screening and rinsing of beans. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Low-cut canvas shoes; - Dust mask; - Rubber boots(1); - Soap. |
(1) Generally equipped when working in direct contact with water. |
43 |
- Making of rice vermicelli: soaking, grinding, sieving, filtering, centrifugal depositing, kneading, slicing of dough, pickling, rubbing and carrying of rice vermicelli into cold chambers; - Making of tofu. |
- White shirt; - Thick pants; - Fabric hat; - Rubber boots; - Water and stain resistant apron(1); - Soap. |
(1) Generally equipped when working in direct contact with water. |
44 |
Producing of powders of tapioca, achira and sweet potato. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat or hair cover; - Canvas gloves; - Rubber boots; - Water and stain resistant apron(1); - Soap. |
(1) Equipped when working in direct contact with water. |
45 |
Entering and exiting dryers (moving of noodle and vermicelli wagons) |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Dust mask; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Soap. |
|
XIII.5. Husking of rice and noodles |
|||
46 |
- Operating of machines for grinding, rubbing, weighing, screening and packing of farm produce; - Operating of lifts, sifters, soaking machines bran making machines and husking machines; - Performing works with small grinding machines: screening, drying, weighing, packing, transporting and piling of rice, bran and husk. - Producing of animal feed. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Canvas gloves; - Dust mask; - Low-cut canvas shoes; - Soap. |
|
47 |
Rinsing of wheat (by machines). |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Plastic sandals; - Soap. |
|
48 |
Operating of dough making machines (e.g. impurity screening, peeling, sifting, crushing and packing). |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Low-cut canvas shoes; - Dust mask; - Soap. |
|
XIII.6. Processing of peanut oil, fruit oil, bran oil, citronella oil, etc. |
|||
49 |
Carrying, peeling and crushing of ingredients. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Dust mask; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Soap. |
|
50 |
- Weighing, distilling, packing of oil (except bran oil) and oil pressing; - Oil refining (except citronella oil): boiling and filtering. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Dust mask; - Rubber boots(1); - Rubber gloves(1); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
51 |
Packing of bran oil. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Dust mask; - Canvas gloves; - High-necked leather shoes; - Rubber boots(1); - Rubber gloves(1); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
52 |
Refining of citronella oil. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Rubber boots; - Canvas gloves; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Soap. |
|
XIII.7. Manufacture of flavor enhancer |
|||
53 |
Removing of gluten (hydrolization). |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Water and stain resistant apron; - Rubber boots; - Soap. |
|
54 |
Catalyzing, pressing, filtering, concentrating and initial neutralizing (hydrolization); |
- Acid, alkali and chemical resistant clothing; - Fabric hat; - Specialized half-face respirator; - Acid and alkali resistant boots; - Soap. |
|
55 |
Centrifugal filtering (hydrolization) in contact with acid and acid vapor. |
- Acid, alkali and chemical resistant clothing; - Fabric hat; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Acid and alkali resistant gloves; - Acid and alkali resistant boots; - Soap. |
|
56 |
- Blending, sweetening, fermenting, neutralizing, pressing, filtering, concentrating and centrifuging (fermenting of flavor enhancers); - Neutralizing, pressing, filtering, decolorizing, concentrating and centrifuging (refining of hydrolyzed flavor enhancers). |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Specialized half-face respirator; - Rubber gloves; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Rubber boots(1); - Soap. |
(1) Equipped when necessary. |
57 |
Crushing, drying and packing of flavor enhancers. |
- White clothing; - Fabric hat; - Plastic sandals; - Soap. |
|
58 |
Collecting of flour and turning of wet flour. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Water and stain resistant apron; - Rubber boots; - Soap. |
|
XIII.8. Manufacture of sauces |
|||
59 |
Culturing of yeast and molds for making sauces. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Dust mask; - Canvas gloves; - Rubber boots; - Soap. |
|
60 |
Chemical catalyzing. |
- Acid and alkali resistant clothing; - Fabric hat; - Specialized half-face respirator; - Acid and alkali resistant gloves; - Acid and alkali resistant boots; - Acid resistant goggles; - Soap. |
|
61 |
Centrifuging and neutralizing (centrifugal machines). |
- Acid and alkali resistant clothing; - Fabric hat; - Specialized half-face respirator; - Water and stain resistant apron; - Acid and alkali resistant boots; - Soap. |
|
62 |
Working with sauce tanks (e.g. soya sauce and fish sauce). |
- Manual worker’s clothing; - Hair cover; - Gloves; - Water and stain resistant apron; - Dust mask; - Rubber boots; - Soap. |
|
XIII.9 Tea processing |
|||
63 |
- Picking, turning and rinsing of fresh tea; - Packing and arranging of tea into baskets. - Carrying and transporting of tea(1). |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Low-cut canvas shoes or plastic sandals; - Soap. |
(1) Additionally equipped with canvas gloves and low-cut canvas shoes. |
64 |
- Steaming and rubbing of tea (by machines and by hand), fermenting (smooth screening machines); - Drying of tea (manual rubbing machines); - Sorting and blending of tea. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Dust mask; - Low-cut canvas shoes or plastic sandals; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries(1); - Soap. |
(1) Equipped when sorting tea. |
XIII.10. Coffee processing |
|||
65 |
Coffee picking. |
- Water and stain resistant apron; - Fabric hat; - Dust mask; - Plastic sandals; - Soap. |
|
66 |
Pulping of fresh coffee beans, soaking and sifting of pulp. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Rubber boots; - Water and stain resistant apron; - Soap. |
|
67 |
Pulping of dry coffee beans. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Low-cut canvas shoes; - Dust mask; - Soap. |
|
68 |
Processing of soluble coffee. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Low-cut canvas shoes; - Dust mask; - Soap. |
|
XIII.11. Cashew processing |
|||
69 |
Operating of screening and sorting machines, oil roasting and cashew nut shelling. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Soap. |
|
70 |
Picking and sorting of finished products. |
- White clothing; - Fabric hat; - Dust mask; - Plastic sandals; - Soap. |
|
XIII.12. Processing of tobacco ingredients and manufacture of cigarettes |
|||
71 |
- Sorting of tobacco leaves, leaf threshing and shredding, tobacco blending (input for the production line), sewing of burlap bags; - Examining of quality of tobacco ingredients on the production line; - Operating of machines for packing, cartoning, cellophane overwrapping of packs and cartons and boxing, manual packaging. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Dust mask; - Anti-slippery closed-toe shoes with plastic sole or plastic sandals; - Earplugs; - Soap. |
|
72 |
- Carrying and arranging of tobacco ingredients; - Gathering and handling of tobacco dust and debris; - Operating of re-drying machines, handling of cigarettes into and out of the machines; - Packaging and drying of cigarettes. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Dust mask; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Canvas gloves; - Anti-slippery closed-toe shoes with plastic sole or plastic sandals; - Earplugs; - Soap. |
|
73 |
- Treating of moldy tobacco; - Operating of leaf steaming machines. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Dust mask; - Canvas gloves; - Earplugs; - Anti-slippery closed-toe shoes with plastic sole or plastic sandals; - Soap. |
|
74 |
Operating of curing and drying furnaces. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Dust mask; - Anti-slippery closed-toe shoes with plastic sole or plastic sandals; - Earplugs; - Soap. |
|
75 |
Feeding and retrieving of tobacco into and out of electric curing and drying furnaces. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Dust mask; - Low-cut canvas shoes; - Canvas gloves; - Soap. |
|
76 |
Preparing and carrying of flavorings. |
- Blue overcoat; - Fabric hat; - Dust mask; - Rubber gloves; - Plastic sandals; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Soap. |
|
77 |
- Operating of and working with stem crushing machines, powdering machines, slicing machines, rolling machines, debris separating machines and cargo trucks. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Dust mask; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Anti-slippery closed-toe shoes with plastic sole or plastic sandals; - Earplugs; - Soap. |
|
78 |
Paper pressing, nylon bag bonding, assistant operating of paper trimming machines. |
- Green apron; - Fabric hat; - Anti-slippery closed-toe shoes with plastic sole or plastic sandals; - Dust mask; - Soap. |
|
79 |
- Lighting (feeding to fire) of furnaces that dry tobacco ingredients; - Operating of boilers (powered by fuel oil and coal); - Lighting of boilers with coal (feeding of coal, removing of slag). |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Fabric shoes; - Dust mask; - Canvas gloves; - Radiation proof eyewear; - Soap. |
|
XIII.13: Manufacture of table salt |
|||
80 |
Capturing of brine, raking, shoveling and carrying of salt. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Rubber boots; - Raincoat; - Soap. |
|
81 |
Forming of salt fields (e.g. ditch digging and embanking, saltern forming, modifying of edges of salt fields). |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Raincoat; - Soap. |
|
82 |
Concentrating of salt, producing of bittern. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Rubber boots; - Soap. |
|
83 |
Producing of soup powder (e.g. frying and blending of salt). |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Rubber boots; - Nylon body cover; - Soap. |
|
XIII.14. Processing of milk and fresh foodstuffs |
|||
84 |
Milking of buffalo, cow and goat. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Thin rubber gloves; - Rubber boots; - Dust mask; - Soap. |
|
85 |
- Processing of milk from buffalo, cow and goat; - Milk testing. |
- White overcoat; - Fabric hat; - Rubber boots; - Thin rubber gloves; - Dust mask; - Soap. |
|
86 |
Processing of raw foodstuffs (i.e. processing to cleaning in a processing workshop). |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Rubber gloves; - Butcher kit with belt scabbard; - Rubber boots; - Water and stain resistant apron; - Dust mask; - Raincoat; - Soap. |
|
87 |
Labeling and wrapping of processed products. |
- White clothing or overcoat; - Fabric hat; - Rubber boots; - Dust mask; - Soap. |
|
88 |
Boxing and carrying of goods inside factories. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Soap. |
|
89 |
Inspecting of quality of raw products. |
- White overcoat; - Fabric hat; - Rubber gloves; - Dust mask; - Plastic sandals; - Soap. |
|
90 |
Cutting, pressing, joining, welding, painting and drying of tin cans. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Soap. |
|
91 |
Testing of leakage of tin cans. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Water and stain resistant apron; - Rubber gloves; - Low-cut canvas shoes; - Soap. |
|
92 |
Working in cold rooms kept below 5oC. |
- Warm clothing and headgear; - Low-cut canvas shoes; - Dust mask; - Warm socks; - Soap. |
|
93 |
Operating and repairing of refrigerators and refrigeration systems. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Specialized respirator; - Earplugs; - Soap. |
|
XIV. PROCESSING OF HIDE AND FEATHER
No. |
Occupation |
Equipment |
Note |
1 |
Preparing of hides for tanning, splitting, scraping and skinning; preparing of chemicals for tanning and salting of raw hides. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Dust mask; - Water and stain resistant apron; - Thick and long rubber gloves; - Rubber boots; - Soap. |
|
2 |
Finishing of tanned hides, blending and cutting of leather, crafting of leather items. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Dust mask; - Canvas gloves; - Water and stain resistant apron; - Soap. |
|
3 |
Feather processing: - Operating of leather sorting and dusting machines; - Storekeeping; - Testing of feather. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Dust mask; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Soap. |
|
No. |
Occupation |
Equipment |
Note |
1 |
- Operating of textile machines for weaving fabric, blankets, wool, jute, knitwear and carpets; - Operating of machines for warping, quilling, cloth inspection, folding, looming, spinning, doubling, roving, cone winding, ply twisting, reeling and lap forming. |
- Manual worker’s clothing; - Hair cover; - Fabric-made apron with pocket; - Dust mask; - Plastic sandals or low-cut canvas shoes; - Earplugs; - Soap. |
|
2 |
- Operating of machines for sizing, grinding and carding; - Spindle installing ,rail lowering, flanging, warping, cloth collecting, oil changing, machines cleaning, making of feed bobbins, repairing of dobby, reed and dropper, bale breaking. |
- Manual worker’s clothing; - Hair cover; - Canvas gloves; - Dust mask; - Low-cut canvas shoes; - Soap. |
|
3 |
Bleaching, washing, dying, textile printing, lustering, producing of javel, cotton picking. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Thick and long rubber gloves; - Dust mask; - Rubber boots; - Soap. |
|
4 |
Closing, opening and breaking of cotton bale. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Dust mask; - Low-cut canvas shoes; - Soap. |
|
5 |
Folding and cutting of cloth, laundering, operating of sewing machines, button holing machines, button and overedging sewing machines and |
- Fabric hat; - Manual worker’s clothing; - Dust mask; - Thin indoor fabric shoes; - Soap. |
|
6 |
Bleaching, washing and hang drying of fabrics, hang drying of clothing. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Anti-soaking apron; - Thick rubber gloves; - Rubber boots; - Soap. |
|
7 |
Operating of machines that smash, strip and severe coconut shell. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat or hair cover; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Dust mask; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Earplugs; - Rubber boots(1); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
8 |
Operating of coconut fiber baling machines. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat or hair cover; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Dust mask; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Soap. |
|
9 |
- Hang drying of coconut fiber; - Screening, scooping and hang drying of coco peat. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Dust mask; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Rubber boots(1); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
No. |
Occupation |
Equipment |
Note |
1 |
Blending and cutting of leather, operating of leather skiving machines. |
- Hair cover; - Manual worker’s clothing; - Low-cut canvas shoes; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Dust mask; - Soap. |
|
2 |
Sewing of uppers, punching of eyelets. |
- Hair cover; - Manual worker’s clothing; - Earplugs; - Low-cut canvas shoes; - Dust mask; - Soap. |
|
3 |
Bending, assembling, sewing and grinding of sole, shoe polishing. |
- Hair cover; - Manual worker’s clothing; - Low-cut canvas shoes; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Dust mask; - Soap. |
|
4 |
- Fabric strengthening, glue stirring; - Operating of machines for bending, pressing, sticking and glue pasting. |
- Manual worker’s clothing; - Hair cover; - Specialized respirator; - Low-cut canvas shoes; - Canvas gloves; - Soap. |
|
5 |
Operating of machines for drying, steaming, vulcanizing, printing of labels and marks on shoes or boots. |
- Manual worker’s clothing; - Hair cover; - Canvas gloves; - Specialized respirator; - Low-cut canvas shoes; - Soap. |
|
XVII. MANUFACTURE OF CHEMICALS
No. |
Occupation |
Equipment |
Note |
XVII.1. Basic chemicals |
|||
1 |
- Mixing of materials for production of alum; - Working with alum coagulation kilns. |
- Acid and alkali resistant clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Goggles against flying debris; - Dust mask; - Canvas gloves; - Acid and alkali resistant boots; - Soap. |
|
2 |
Working with alum reactors. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Dust mask; - Acid and alkali resistant boots; - Radiation proof eyewear; - Soap. |
|
3 |
Dissolving of alum. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Dust mask; - Rubber gloves; - Acid and alkali resistant boots; - Soap. |
|
4 |
Producing of sodium silicate. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Goggles against flying debris; - Canvas gloves; - Rubber boots; - Dust mask; - Soap. |
|
5 |
Producing of light powder (calcium carbonate). |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Anti-slippery high-necked canvas shoes; - Dust mask(1); - Rubber boots(1); - Canvas gloves(1); - Soap. |
(1) Equipped when slaking lime in aeration and centrifugal towers. |
6 |
Graphite flotation. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Canvas gloves; - Shoes with leather sole; - Dust mask; - Water and stain resistant apron; - Soap. |
|
7 |
Removing of iron from graphite. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Canvas gloves; - Goggles against flying debris; - Dust mask; - Soap. |
|
8 |
Producing of purified chemicals. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Canvas gloves; - Anti-slippery high-necked canvas shoes; - Dust mask; - Water and stain resistant apron; - Soap. |
|
9 |
- Concentrating of soda. - Neutralizing, preparing and dissolving of sodium; - Producing of aluminium hydroxide - Al(OH)3. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Dust mask; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Rubber boots(1); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
10 |
Electrolyzing of sodium chloride - NaCl. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Chemical resistant gloves; - Short canvas raincoat; - Anti-slippery high-necked canvas shoes; - Rubber boots(1); - Specialized respirator; - Goggles against flying debris; - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
11 |
Producing of sodium sulfite - Na2SO3. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Rubber gloves; - High-necked canvas shoes; - Dust mask; - Soap. |
|
12 |
Producing of hydrogen - H2 (for synthesizing hydrochloric acid - HCL). |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Goggles against flying debris; - Short canvas raincoat; - Respirator; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Dust mask; - Earplugs; - Soap. |
|
13 |
Producing of nitric acid - HNO3. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Acid and alkali resistant gloves; - High-necked canvas shoes; - Rubber boots(1); - Dust mask; - Acid resistant goggles; - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
14 |
Bottling of acids and operating of acid storages. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Short canvas raincoat; - Acid and alkali resistant gloves; - Acid and alkali resistant boots; - Water and stain resistant apron; - Acid resistant goggles; - Dust mask; - Soap. |
|
15 |
- Drying of chlorine gas - Cl2; - Bottling of liquid chlorine; - Composing of hydrochloric acid - HCL; - Processing of redundant chlorine. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Canvas gloves; - High-necked leather shoes; - Rubber boots; - Acid resistant goggles; - Specialized respirator(1); - Soap. |
(1) Generally equipped. |
16 |
Refrigerating of hydrogen - H2 for production of caustic soda. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Dust mask; - Soap. |
|
17 |
- Rinsing of sulfur dioxide (SO2); - Working in relation to the production of sulfuric acid - H2SO4; - Drying and absorbing of sulfuric acid - H2SO4; - Mixing of sulfur for the production of sulfuric acid - H2SO4. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves; - Anti-slippery high-necked canvas shoes; - Dust mask; - Specialized respirator(1); - Soap. |
(1) Generally equipped. |
18 |
Operating of BKZ boilers, weighing of pyrite, disposing of pyrite slag. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Dust mask; - Specialized respirator(1); - Soap. |
(1) Generally equipped. |
19 |
Producing of selenium. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Acid and alkali resistant gloves; - High-necked canvas shoes; - Rubber boots(1); - Specialized respirator(1); - Soap. |
(1) Generally equipped. |
20 |
Maintaining and installing of electrolytic baths. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric shoes; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Fabric gloves; - Dust mask; - Insulating rubber gloves; - Respirator(1); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
21 |
Operating of refrigeration devices for production of chemicals. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric shoes; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Fabric gloves; - Dust mask; - Insulating rubber gloves; - Specialized respirator(1); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
22 |
Inspecting of quality of chemical products. |
- White clothing; - Fabric shoes; Protective headgear against traumatic brain injury; - Fabric gloves; - Rubber gloves; - Dust mask; - Protective goggles; - Soap. |
|
23 |
Producing of zinc chloride, calcium chloride and polyaluminium chloride (PAC). |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Fabric gloves; - Rubber gloves; - Rubber boots; - Dust mask; - Goggles against flying debris; - Soap. |
|
24 |
Arranging and carrying of chemicals. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Canvas gloves; - Shawl against dust, sunlight and heat; - Dust mask; - Anti-slippery high-necked canvas shoes; - Shoulder pads; - Soap. |
|
25 |
Arranging of bottles containing gases and liquid gases. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Goggles against flying debris; - Canvas gloves; - Anti-slippery high-necked canvas shoes; - Soap. |
|
26 |
Driving and assistant driving of liquid gas vehicles. |
- Manual worker’s clothing; - Rain suit; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Goggles against flying debris; - Canvas gloves; - Anti-slippery low-cut leather shoes; - Soap. |
|
27 |
Producing of industrial lime. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Goggles against flying debris; - Canvas gloves; - Anti-slippery leather shoes; - Soap. |
|
28 |
Baking of electrode paste. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Goggles against flying debris; - Canvas gloves; - Anti-slippery leather shoes; - Soap. |
|
29 |
Industrial cleaning in chemical production factories. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Oil resistant rubber boots(1); - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Goggles against flying debris(1); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
30 |
Working in laboratories, testing and examining of goods in contact with chemicals. |
- White overcoat; - White hat; - Rubber gloves; - Goggles against flying debris and chemicals in liquid form; - Toxic dust mask; - Water and stain resistant apron(1); - Acid and alkali resistant gloves(1); - Soap. |
(1) Generally equipped when working in excessive contact with water, sewage and acid. |
31 |
Filtering of electrical dust. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Dust mask; - Soap. |
|
32 |
Producing, boxing, preserving and storing of yellow phosphorus. |
- Manual worker’s clothing; - Leather clothing(1); - Goggles against flying debris; - Rubber gloves; - Leather gloves(1); - Half-face respirator; - Rubber boots; - Leather shoes(1); - Flame resistant clothing(1); - Specialized respirator(1); - Protective headgear against traumatic brain injury(1); - Hair cover; - Breathing gas cylinder(1). |
(1) Generally equipped when necessary. |
XVII.2. Fertilizers |
|||
33 |
- Weighing of input materials, feeding of materials into blasting furnaces for fusing phosphate fertilizer; - Operating of bucket elevators and screw conveyor for phosphate fertilizer. - Operating of machines for unloading ores into carts. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Canvas gloves; - Anti-slippery high-necked canvas shoes; - Dust mask; - Soap. |
|
34 |
Discharging of materials from blasting furnaces for fusing phosphate fertilizer. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves; - High-necked leather shoes or low-cut canvass shoes; - Dust mask; - Goggles against flying debris; - Rubber boots(1); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
35 |
- Operating of fused phosphate fertilizer skimming machines; - Removing of fluoride from fused phosphate fertilizer. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Rubber boots(1); - Dust mask; - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
36 |
Operating of blowers. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Dust mask; - Earplugs; - Soap. |
|
37 |
Producing of microbial phosphate fertilizer. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Dust mask; - Low-cut canvas shoes; - Canvas gloves; - Soap. |
|
38 |
- Blending of organic and inorganic fertilizers; - Blending and shaping of pellets of fused phosphate fertilizer. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Canvas gloves; - Anti-slippery high-necked canvas shoes; - Dust mask; - Soap. |
|
39 |
Maneuvering of gas stations: - Operating of gas stations; - Logging of gas stations. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Low-cut leather shoes; - Canvas gloves; - Dust mask; - Specialized respirator(1); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
40 |
Operating heat exchangers. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Dust mask; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Specialized respirator(1); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
41 |
- Handling of automated control works in forming plants; - Operating of high-press and medium-pressure pumps of urea (nitrogen) fertilizer plants. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Dust mask; - Specialized respirator(1); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
42 |
Absorbing of sulfur with ADA (for nitrogen fertilizer). |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Rubber gloves; - Rubber boots; - Dust mask; - Soap. |
|
43 |
Pumping of sulfolane solution (for nitrogen fertilizer). |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Canvas gloves; - Oil resistant rubber boots; - Dust mask; - Specialized respirator(1); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
44 |
Forming of ammonia (NH3). |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Low-cut canvas shoes; - Dust mask; - Specialized respirator(1); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
45 |
- Composing of ammonia, bottling of liquid ammonia; - Forming of urea. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Canvas gloves; - High-necked canvas shoes; - Dust mask; - Goggles against flying debris; - Specialized respirator; - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
46 |
Concentrating and granulating of urea. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Dust mask; - Goggles against flying debris; - Soap. |
|
47 |
Packing of finished fertilizer, sealing of product bags. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Low-cut canvas shoes; - Dust mask; - Soap. |
|
48 |
- Composing of superphosphate; - Neutralizing of superphosphate. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Rubber boots(1); - Dust mask; - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
49 |
- Operating of circulating water plants (for production of nitrogen fertilizer); - Operating of sewage pumping stations. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Dust mask; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Rubber boots(1); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
50 |
Operating of mixed air compressors. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Dust mask; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Earplugs; - Soap. |
|
51 |
- Regenerating of sulfur; - Casting of sulfur ingots. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Canvas gloves; - High-necked canvas shoes; - Dust mask; - Soap. |
|
52 |
Copper and alkali washing. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Rubber gloves; - High-necked canvas shoes; - Dust mask; - Specialized respirator(1); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
53 |
Operating of cooling water treatment and circulating water plants. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Dust mask; - Rubber boots(1); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
54 |
Operating of ball mill. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Dust mask; - Earplugs(1); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
55 |
Operating of rotary drum drying machines. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Dust mask; - Soap. |
|
56 |
Operating of fine ore mixing machines. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Dust mask; - Soap. |
|
57 |
Operating of fine ore pressing machines. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Dust mask; - Soap. |
|
58 |
Operating of rotary screening and rinsing machines. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Dust mask; - Soap. |
|
59 |
Operating of jaw crusher. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Dust mask; - Earplugs(1); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
60 |
Operating of belt conveyor. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Dust mask; - Soap. |
|
61 |
Operating of lifting machines. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Dust mask; - Soap. |
|
62 |
Operating of tilt loader. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Dust mask; - Rubber boots(1); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
63 |
Operating of rock shovel loader. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Dust mask; - Rubber boots(1); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
64 |
Producing of NPK fertilizer. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric shoes; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Fabric gloves; - Dust mask; - Soap. |
|
XVII.3. Plant protection products |
|||
65 |
Synthesizing of chemical elements (in form of powder, granule or liquid) as constituents of plant protection products. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Canvas gloves; - Rubber gloves; - High-necked leather shoes; - Oil resistant leather shoes or rubber boots(1); - Dust mask; - Goggles against flying debris; - Specialized respirator(1); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
66 |
Blending, processing and producing of plant protection products. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Canvas gloves; - Rubber gloves; - High-necked leather or canvas shoes; - Oil resistant leather shoes or rubber boots(1); - Dust mask; - Protective goggles; - Specialized respirator(1); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
67 |
Bottling and packing of plant protection products in various forms (including all stages on the production line: bottling, packing, capping, bag pressing, labeling, boxing and cartoning). |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Thin rubber gloves; - Canvas gloves; - High-necked canvas shoes; - Protective goggles; - Specialized half-face respirator; - Soap. |
|
68 |
Testing and fabricating of laboratory samples of plant protection products. |
- White overcoat; - White hat; - Fabric shoes; - Dust mask; - Thin chemical resistant rubber gloves; - Soap. |
|
XVII.4. Plastics - Rubber - Wrapping |
|||
69 |
- Blending of chemicals for production of rubber and plastics (e.g. PVC, PE, PP); - Operating of rubber treating machines (e.g. enclosed treating, preliminary treating and mixing, annealing); - Shaping of tyres for automobiles and bicycles, pipes, belts and brake pads. - Engraved rolling and spreading of tyre cord; - Pressing of inner tubes for automobiles and bicycles. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Fiber or canvas gloves; - High-necked canvas shoes; - Dust mask; - Goggles against flying debris; - Medical cotton wool; - Soap. |
- |
70 |
Producing of rubber rollers and rice chafing tubes. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Low-cut canvas shoes; - Canvas gloves; - Soap. |
|
71 |
- Sifting of chemicals for rubber production; - Vulcanizing of rubber-derived products; - Cutting and shape rolling of rubber products; - Producing of foam mattress. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury(1); - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Dust mask; - Soap. |
(1) Equipped when vulcanizing (large) auto tyres. |
72 |
Measuring and strength testing of rubber products used for fabric drying and rolling, PVC coating in production workshops. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Fiber or canvas gloves; - Earplugs; - Low-cut canvas shoes; - Dust mask; - Soap. |
|
73 |
- PVC synthesizing; - Tinting and melting of scrap plastic; - Producing of PVC separators; - Operating of plastic extruder machines (PP, PE, PVC); - Operating of machines for blowing, cutting and gluing of plastic films (i.e. PP, PE, PVC). |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Dust mask; - Soap. |
|
74 |
- Operating of film coaters (e.g. paper, moisture protection, wax paper), fiber making machines (PP, PE, PVC); - Spinning and winding of synthetic yarns (PP, PE, PVC). |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Low-cut canvas shoes; - Dust mask; - Soap. |
|
75 |
- Producing of wrappers of PVC, PP and PE; - Weaving of wrappers of PP and PE; - Operating of machines for cutting, folding, tagging and sewing of wrappers. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Low-cut canvas shoes; - Earplugs; - Soap. |
|
76 |
Finishing of products of injection molded plastics and PVC thin film. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Fiber gloves; - Dust mask; - Soap. |
|
77 |
Operating of machines for plastic pressing, embossing and vulcanizing accumulator casings. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Dust mask; - Soap. |
|
78 |
- Inkjet printing of labels onto rubber and plastic products; - Producing of wood glue and varnish; - Operating of box drying machines. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Dust mask; - Goggles against flying debris; - Soap. |
|
79 |
Inspecting of product quality. |
- Manual worker’s clothing; - Dust mask; - White overcoat; - Plastic sandals; - Fiber or canvas gloves; - Fabric hat; - Fabric shoes; - Soap. |
|
80 |
Researching and producing of films and special glues. |
- White clothing; - Fabric hat; - Dust mask; - Canvas gloves; - Specialized half-face respirator; - Soap. |
|
81 |
Making of products from paper and carton in contact with dust, chemicals and toxic gas. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Rubber gloves; - Low-cut canvas shoes; - Dust mask; - Specialized dust mask; - Fabric gloves; - Soap. |
|
XVII.5. Battery - accumulator |
|||
82 |
- Mixing of anode powders, mixing of carbon rod; - Crushing and drying of manganese ore. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Canvas gloves; - Anti-slippery high-necked canvas shoes; - Dust mask; - Soap. |
|
83 |
Gelatinizing (waxing, pouring and calibrating of starch). |
- Manual worker’s clothing; - Rubber gloves; - Low-cut canvas shoes; - Soap. |
|
84 |
- Trimming of porous separators; - Processing of carbon rods; - Pressing of carbon rods, sealing of carbon packets. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Fiber gloves; - Fabric gloves(1); - High-necked canvas shoes; - Dust mask; - Soap. |
(1) Equipped in lieu of fiber gloves when dipping carbon rods and sealing carbon packets. |
85 |
- Operating of machines for cutting zinc tubes, forming zinc rolls and stamping battery casings; - Examining of zinc tubes. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Fiber gloves(1); - Low-cut canvas shoes; - Dust mask; - Soap. |
(1) Equipped with canvas gloves when operating machines. |
86 |
Cleaning and cutting of zinc tubes. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Fiber gloves; - Low-cut canvas shoes; - Dust mask; - Goggles against flying debris; - Soap. |
|
87 |
- Preparing of electrical fluids, producing of batteries; - Boiling of starch. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Thick rubber gloves; - Rubber boots; - Water and stain resistant apron; - Soap. |
|
88 |
- Boiling of wax (for battery production); - Boiling of welding plastic (for accumulator production). |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - High-necked canvas shoes; - Rubber boots(1); - Dust mask; - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
89 |
Operating of furnaces for baking carbon rods. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Leather shoes; - Canvas gloves; - Dust mask; - Soap. |
|
90 |
Sifting of manganese ore. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Thick rubber gloves; - Rubber boots; - Dust mask; - Soap. |
|
91 |
Melting, molding and rolling of zinc as a constituent of battery casings. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Canvas gloves; - Leather shoes; - Dust mask; - Soap. |
|
92 |
- Stamping of zinc pellets, copper caps, zinc tubes and nails. - Polishing of zinc pellets, copper caps and wirings; - Molding and fitting of copper caps, lining of zinc tubes; - Welding of edges, linings and batteries. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Fiber gloves; - Fabric gloves(1); - Earplugs(1); - Dust mask; - Soap. |
(1) Additionally equipped when stamping zinc pellets, copper caps, zinc tubes and nails. |
93 |
- Casting of lead alloys, lead beads, lead-coated grids and lead parts; - Refining of recovered lead; - Crushing of lead powder; - Processing, sorting and packing of plates. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Canvas gloves; - High-necked canvas shoes; - Goggles against flying debris; - Dust mask; - Fiber gloves(1); - Fabric apron(1); - Medical cotton wool(1); - Rubber apron(2); - Rubber gloves(2); - Soap. |
(1) Equipped when casting lead alloys, lead beads, lead-coated grids and lead parts; refining recovered lead; crushing lead powder. (2) Equipped when processing, sorting and packing plates. |
94 |
Coating of plates. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - High-necked canvas shoes; - Rubber apron; - Acid and alkali resistant gloves; - Dust mask; - Soap. |
|
95 |
Welding of accumulators, plate set and connectors. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Welding helmet or goggles; - Specialized respirator(1); - Dust mask; - Soap. |
(1) Equipped when necessary. |
96 |
Forming of plates. |
- Acid and alkali resistant clothing; - Fabric hat; - Acid and alkali resistant gloves; - Acid and alkali resistant boots; - Acid and alkali resistant apron; - Welding goggles; - Dust mask; - Soap. |
|
97 |
Producing of powder used in the manufacture of rubber separators. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Canvas gloves; - Water and stain resistant apron; - Specialized half-face respirator; - Soap. |
|
98 |
- Charging of accumulators; - Examining of accumulators. |
- Manual worker’s clothing; - Acid and alkali resistant clothing(1); - Dust mask; - Goggles against flying debris; - Fabric hat; - Low-cut canvas shoes; - Water and stain resistant apron (1m x 1m); - Insulating gloves; - Acid and alkali resistant gloves(1); - Acid and alkali resistant boots(1); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
99 |
Checking and reclaiming of plates, repairing of accumulators. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Low-cut canvas shoes; - Water and stain resistant apron (1m x 1m); - Rubber gloves(1); - Rubber boots(1); - Dust mask; - Soap. |
(1) Generally equipped when washing the casings. |
XVII.6. Gas welding - Welding rod - Calcium carbide |
|||
100 |
Operating of oxygen generators, compressors, centrifugal machines and oxygen filling machines. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Goggles against flying debris; - Warm gloves; - Earplugs; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Soap. |
|
101 |
- Washing, examining and de-rusting of oxygen cylinders; - Operating of electrode ovens for producing calcium carbide and coking of petcoke; - Crushing, sifting, drying and mixing of materials that cover welding rods. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat or protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves; - Anti-slippery high-necked canvas shoes; - Goggles against flying debris or radiation; - Dust mask; - Face towel; - Soap. |
|
102 |
- Operating of calcium carbide refining furnaces; - Arc welding of calcium carbide refining furnaces. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat or protective headgear against traumatic brain injury; - Canvass gloves or leather gloves; - High-necked leather shoes; - Dust mask; - Radiation proof eyewear; - Face towel; - Soap. |
|
103 |
Grinding and smashing of calcium carbide, crushing and screening of carbon and lime. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves; - High-necked canvas shoes; - Shawl against dust, sunlight and heat; - Dust mask; - Goggles against flying debris; - Soap. |
|
104 |
Filling of calcium carbide into drums. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Dust mask; - Goggles against flying debris; - Face towel; - Soap. |
|
105 |
Feeding of ingredients into calcium carbide refining furnaces. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves; - High-necked canvas shoes; - Dust mask; - Goggles against flying debris; - Raincoat(1); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
106 |
Bending and welding of electrode casing of calcium carbide furnaces. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Low-cut canvas shoes; - Dust mask; - Arc welding helmet; - Soap. |
|
107 |
- Producing of casing for calcium carbide drums, cap sealing and metal sheet rolling; - De-rusting and cutting of welding rods; - Wet mixing and pressing of flux coating of welding rods; - Operating of welding rod pressing machines; - Preparing of acetylene. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat or protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Dust mask; - Soap. |
|
108 |
Packing and boxing of welding rods. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Fiber gloves; - Low-cut canvas shoes; - Dust mask; - Soap. |
|
109 |
Crating of welding rods. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Low-cut canvas shoes; - Soap. |
|
XVII.7. Paint - Printing ink |
|||
110 |
Baking of alkyd resin, baking of adhesion additives of printing ink. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Dust mask; - Soap. |
|
111 |
- Processing of constituents of paints and printing inks (i.e. screening and drying of chemicals, oil filtering); - Crushing of paints and inks; - Blending, filtering and boxing of paints. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Canvas gloves; - Rubber gloves; - Goggles against flying debris; - Specialized respirator; - Low-cut canvas shoes; - Dust mask; - Soap. |
|
112 |
Mixing and stirring of machine paints (i.e. paint drying). |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - High-necked canvas shoes; - Rubber gloves; - Goggles against flying debris; - Dust mask; - Soap. |
|
113 |
Researching and making of special inks. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Dust mask; - Specialized half-face respirator; - Goggles against flying debris; - Low-cut canvas shoes; - Rubber gloves; - Soap. |
|
XVII.8. Detergent - Cleaning agent |
|||
114 |
- Blending and preparing of chemicals for detergent production; - Sulfonation of neutral cream for detergent production. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Goggles against flying debris; - Dust mask; - Soap. |
|
115 |
Screening, spraying, drying and carrying of finished detergent, handling of detergent in workshops. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Canvas gloves; - Anti-slippery high-necked canvas shoes; - Dust mask; - Goggles against flying debris; - Soap. |
|
116 |
Weighing and packing of detergent. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Shawl against dust, sunlight and heat; - Fiber gloves; - Anti-slippery low-cut canvas shoes; - Dust mask; - Soap. |
|
117 |
Producing of cleaning agents in contact with chemicals and toxic gas. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Rubber gloves; - Low-cut canvas shoes; - Dust mask; - Specialized dust mask; - Soap. |
|
XVIII. MANUFACTURE OF PAPER - MATCH
No. |
Occupation |
Equipment |
Note |
1 |
- Marking and cutting of paper; - Carrying and packing of paper. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Dust mask; - Earplugs(1); - Soap. |
(1) Equipped only when operating a paper cutting machines. |
2 |
- Feeding of ingredients into furnaces, baking of bagasse; - Bleaching, crushing, rinsing and reclaiming of paper pulp; - Producing of special paper and photo paper. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Rubber boots(1); - Dust mask; - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
3 |
Operating of paper machines. |
- Manual worker’s clothing; - Hair cover; - Rubber gloves; - Low-cut canvas shoes; - Rubber boots(1); - Earplugs; - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
4 |
Making of splints, bottom tubes, matchsticks, fitting of heads and matchbox, drying and trimming of paper, examining of matchsticks. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Fabric gloves; - Low-cut canvas shoes; - Dust mask; - Soap. |
|
5 |
Crushing of chemicals, boiling of oil and paraffin, dipping of matches into solutions. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Dust mask; - Fabric gloves; - Soap. |
|
6 |
Operating of machines for packing, labeling and inserting of matches in tens. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Soap. |
|
No. |
Occupation |
Equipment |
Note |
1 |
Forming of pen caps, barrels, nibs, splitting of pen tips, making of pen feed. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Soap. |
|
2 |
Electrolytic tempering of pen tips, weighing and preparing of ink, ink coating of typewriter ribbons, rinsing of bottles and washing of recycled plastics. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Rubber gloves; - Rubber boots; - Water and stain resistant apron; - Soap. |
|
3 |
Polishing of pen nibs, plastic polishing, plastic mixing, plastic rolling and pressing, ink packing. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Fabric gloves; - Dust mask; - Low-cut canvas shoes; - Soap. |
|
4 |
Packing of finished products, labeling. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Soap. |
|
5 |
Boiling and pounding of enamel, kiln firing. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Canvas gloves; - High-necked leather shoes; - Soap. |
|
6 |
Enameling, decorating and carving. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Fabric gloves; - Low-cut canvas shoes; - Soap. |
|
XX. MANUFACTURE OF GLASSWARE - PORCELAIN
No. |
Occupation |
Equipment |
Note |
1 |
Processing and blending of materials, carrying of glass, operating of glass production machines. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Dust mask; - Canvas gloves; - Low-cut leather shoes; - Soap. |
|
2 |
Melting and tubing or shaping of glass. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Canvas gloves; - Dust mask; - High-necked leather shoes; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Specialized heat resistant clothing, protective headgear and gloves(1); - Soap. |
(1) Generally equipped when settling issues of furnaces or shaping machines. |
3 |
Cutting, bending, sorting and crating of glass. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves; - Dust mask; - High-necked leather shoes; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Soap. |
|
4 |
Base coating and painting of flask shells and chokes, vacuuming of light bulbs, tin welding of lamps, mercury cutting, preparing and coating of fluorescent powder, treating of lamp capacitors, immersing of chokes in bitumen. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Soap. |
|
5 |
Operating of compressors and pressing machines, producing of tube amplifiers, trimming of light bulbs, blowing of flask shells and light bulbs, fitting of flask shells. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Soap. |
|
6 |
Fluid treating, silver lining, rinsing and drying of light bulbs, examining of flasks. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Canvas gloves; - Rubber boots; - Soap. |
|
7 |
Fitting of filaments, examining of lamp caps, drying of filaments, fitting and adjusting of chokes. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Plastic sandals; - Soap. |
|
8 |
- Processing and blending of materials; - Drying of molds. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Rubber gloves; - Rubber boots; - Soap. |
|
9 |
- Product shaping: molding of potteries and porcelain (including sanitary ceramics), plaster molding; - Lighting of porcelain kilns. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Canvas gloves; - Rubber gloves(1); - Anti-slippery rubber boots or canvas shoes; - Dust mask; - Soap. |
(1) Equipped when shaping products. |
10 |
Decorating and coloring. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Rubber gloves; - Plastic sandals; - Soap. |
|
11 |
Sorting and packing of products, potteries and porcelain (including sanitary ceramics). |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Dust mask; - Canvas gloves; - Anti-slippery high-necked canvas shoes; - Soap. |
|
XXI. MANUFACTURE OF BUILDING MATERIALS
No. |
Occupation |
Equipment |
Note |
XXI.1. Tiles - Roof tiles - Ceramic tubes |
|||
1 |
Operating of mixers of asbestos and cement. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - High-necked canvas shoes; - Fabric socks; - Dust mask; - Soap. |
|
2 |
- Operating of machines for rolling and corrugating fiber cement; - Manual forming of fiber cement sheets. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Fabric socks; - High-necked canvas shoes; - Dust mask; - Soap. |
|
3 |
- Excavating, carrying and smoothing of soil; - Performing of earthworks in muddy and wet areas; - Performing of earthworks; - Making of liquid clay; - Hand carrying of liquid soil on regular basis. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Rubber boots; - Rubber gloves; - Soap. |
|
4 |
Performing of earthworks in dry areas: excavating, probing, scooping of soil into mixers and transport vehicles. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Low-cut canvas shoes; - Soap. |
|
5 |
- Smashing, crushing and screening of dry soils (by hand); - Operating and supporting of dry soil screening machines. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat(1); - Dust mask; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Low-cut canvas shoes; - Soap. |
(1) Equipped when working outdoors. |
6 |
Crushing, screening and blending of constituents of roof tiles and tubes. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Face towel; - Canvas gloves; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Anti-slippery canvas shoes; - Dust mask; - Soap. |
|
7 |
Crushing, screening and blending of constituents of acid resistant bricks. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Face towel; - Canvas gloves; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Anti-slippery canvas shoes; - Acid and alkali resistant gloves; - Dust mask; - Soap. |
|
8 |
- Shaping of bricks (silicate brick, enamel brick), roof tiles and tubes; - Maintaining of patterned bricks, enameled tiles (e.g. ceramic, granite), cement roof tiles. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Rubber boots; - Anti-slippery canvas shoes; - Rubber gloves; - Soap. |
|
9 |
Enameling of tiles or paving bricks. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Dust mask; - Rubber gloves; - Rubber boots; - Soap. |
|
10 |
Lighting of kilns for: bricks (including enameled tiles or paving bricks), roof tiles and tubes. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Canvas gloves; - Dust mask; - Anti-slippery high-necked canvas shoes; - Soap. |
|
11 |
- Grinding and polishing of enameled tiles or paving bricks; - Sorting and packing of enameled tiles or paving bricks. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Canvas gloves; - Dust mask; - Anti-slippery high-necked canvas shoes; - Earplugs; - Water and stain resistant apron; - Soap. |
|
12 |
Fabricating of bricks, cement tiles and slag bricks. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Soap. |
|
13 |
Stevedoring of tiles and roof tiles (including enameled bricks) and tubes into and out of kilns or transport vehicles. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves; - Dust mask; - Anti-slippery high-necked canvas shoes; - Shoulder pads; - Soap. |
|
14 |
Producing (and maintaining) of pre-fabricated concrete products. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Soap. |
|
XXI.2. Sand and gravel |
|||
15 |
Dredging and excavating of submersible sand and gravel onto vessels and barges then onto storage sites. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Rubber boots; - Soap. |
|
16 |
Exploiting of sand and gravel on land and river banks, dredging and excavating of sand and gravel by vessel onto and out of transport vehicles, clearing of land and gravel in storage sites. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Low-cut canvas shoes; - Dust mask; - Soap. |
|
17 |
Rinsing and selecting of sand, gravel and stone (by machines and by hand). |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Thick rubber gloves; - Rubber boots; - Canvas gloves(1); - Low-cut canvas shoes; - Water and stain resistant apron; - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
18 |
Operating and supporting of machines for crushing and screening sand and gravel. |
- Manual worker’s clothing; - Dust mask; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Low-cut canvas shoes; - Earplugs; - Soap. |
|
19 |
- Manual crushing and screening of sand and gravel; - Weighing of sand, gravel and cement. |
- Manual worker’s clothing; - Dust mask; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Low-cut canvas shoes; - Soap. |
|
XXI.3. Stones |
|||
20 |
Operating, repairing and maintaining of smashing machines (e.g. jaw crusher, hammer crusher). |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves; - Dust mask; - Low-cut canvas shoes; - Earplugs; - Soap. |
|
21 |
Smashing of stone, transporting of crushed stone. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Dust mask; - Soap. |
|
22 |
Operating and repairing of stone crushing machines. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Dust mask; - Canvas gloves; - Face towel; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Low-cut canvas shoes; - Earplugs; - Soap. |
|
23 |
Carrying and feeding of stone into crushing machines, carrying of crushed stone out of crushing sites. |
- Manual worker’s clothing; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Earplugs; - Dust mask; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Face towel; - Soap.
|
|
24 |
Chiseling of slabs, chiseling of stones into production and household tools. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves; - Dust mask; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Soap. |
|
25 |
Stone carving. |
- Manual worker’s clothing; - Apron; - Canvas gloves; - Dust mask; - Soap. |
|
26 |
Operating and supporting of machines for rough grinding, fine grinding and polishing of slabs and granite stones. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Water and stain resistant apron; - Rubber boots; - Soap. |
|
27 |
Producing of cut and grinded stones. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Dust mask; - Canvas gloves; - Rubber gloves; - Rubber boots; - Soap. |
|
28 |
Operating and supporting of stone cutting machines. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Canvas gloves; - Anti-slippery high-necked canvas shoes; - Rubber boots; - Earplugs; - Soap. |
|
29 |
Manual cutting of stone. |
- Manual worker’s clothing; - Low-cut canvas shoes; - Soap. |
|
30 |
Hand carrying, arranging and stevedoring of stone onto and out of vehicles. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Shoulder pads; - Canvas gloves; - Anti-slippery high-necked canvas shoes; - Soap. |
|
31 |
Operation of stone drilling machines, hole boring machines hammers for inserting of explosives. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Dust mask; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Rubber boots; - Fall-arrest lifeline (large rope)(1); - Earplugs; - Face towel; - Soap. |
(1) Equipped when working at height. |
XXI.4. Lime |
|||
32 |
Entering lime kilns. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Shawl against dust, sunlight and heat; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Face towel; - Dust mask; - Canvas gloves; - High-necked canvas shoes. |
|
33 |
- Selecting and sorting of lime, shoveling and carrying of lime (e.g. powdered and dry lime) onto and out of vehicles and warehouses. - Manual smashing, crushing and screening of dry and powdered lime. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Shawl against dust, sunlight and heat; - Dust mask; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Canvas gloves; - High-necked canvas shoes. |
|
34 |
Operating and supporting of machines for crushing and mixing lime, for blending lime and dry sand. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Face towel; - Dust mask; - Canvas gloves; - High-necked canvas shoes. |
|
XXI.5. Cement |
|||
35 |
- Operating, repairing and maintaining of pumps; - Operating, repairing and maintaining of bridge cranes and spreaders of materials and coal; - Feeding of materials into kilns. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves; - Dust mask; - Earplugs; - Low-cut canvas shoes; - Soap. |
|
36 |
- Operating of machines for stirring and mixing materials; - Operating of transport devices. |
- Protective headgear against traumatic brain injury; - Dust mask; - Manual worker’s clothing; - Canvas gloves; - Earplugs; - Low-cut canvas shoes; - Soap. |
|
37 |
Operating of crushing and drying machines (i.e. crushing of materials and cement). |
- Protective headgear against traumatic brain injury; - Earplugs; - Dust mask; - Manual worker’s clothing; - Canvas gloves; - Fabric socks; - Low-cut canvas shoes; - Rubber boots(1); - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
38 |
Operating, repairing and maintaining of kilns. |
- Protective headgear against traumatic brain injury; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Radiation proof eyewear(1); - Dust mask; - Specialized respirator(2); - Canvas clothing; - Heat resistant clothing(3); - Fall-arrest lifeline(4); - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Soap. |
(1) Equipped when operating kilns. (2) Generally equipped when necessary. (3) Equipped when examining a highly heated kiln upon its recent halt. (4) Equipped when performing repairs. |
39 |
Shoveling of clinker from kiln’s floor. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves; - Dust mask; - High-necked leather shoes; - Fabric socks or gaiters; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Soap. |
|
40 |
Operating, repairing and maintaining of (static or sleeves’) dust collecting systems. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves; - Dust mask; - Earplugs; - High-necked canvas shoes; - Fabric socks or gaiters; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Fall-arrest lifeline(1); - Soap. |
(1) Equipped when performing repairs. |
41 |
- Performing of mechanical and chemical analyses; - Operating of Roentgen machines. |
- Manual worker’s clothing; - Dust mask; - Thin rubber gloves; - Fabric hat; - Low-cut canvas shoes; - X-ray and radiation proof clothing(1); - Soap. |
(1) Equipped when operating a Roentgen machines. |
42 |
Packing of cement. |
- Fabric hat; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Dust mask; - Manual worker’s clothing; - Canvas gloves; - High-necked canvas shoes; - Fabric socks. |
|
43 |
Industrial cleaning of cement factories. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Dust mask; - High-necked canvas shoes; - Fabric socks or gaiters; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Soap. |
|
44 |
Performing of electrical and mechanical repairs. |
- Protective headgear against traumatic brain injury; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Fall-arrest lifeline; - Dust mask; - Manual worker’s clothing; - Canvas gloves; - Insulating gloves(1); - Insulating boots(1); - Fuel and oil resistant shoes; - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary according to voltage levels. |
45 |
Hand carrying of cement. |
- Hair cover; - Dust mask; - Manual worker’s clothing; - Canvas gloves; - Shoulder pads; - Fabric socks or gaiters; - Anti-slippery high-necked canvas shoes; - Soap. |
|
46 |
- Operating of hammer crushers, jaw crushers and roller pressing machines; - Operating of devices that dispense cement and clinker; - Operating of cement bag production lines. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Fabric gloves; - Low-cut fabric shoes; - Dust mask; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Earplugs; - Soap. |
|
No. |
Occupation |
Equipment |
Note |
XXII.1. Concrete |
|||
1 |
- Ironworker's tasks; - Assembling and dismantling of concrete molds and formworks in construction. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Shoulder pads; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Fall-arrest lifeline; - Soap. |
|
2 |
Operating and supporting of machines that blend concrete mortar and granitoid concrete. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Dust mask; - Canvas gloves; - High-necked canvas shoes; - Rubber boots(1); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
3 |
Mixing of concrete mortar, mixing of granitoid constituents, shoveling, shifting, tamping and spreading of concrete by hand. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Dust mask; - Canvas gloves; - High-necked canvas shoes; - Rubber boots(1); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
4 |
Breaking of concrete. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Fall-arrest lifeline; - Dust mask; - Earplugs; - Soap. |
|
5 |
Dismantling and assembling of concrete molds in concrete prefabricating factories and plants. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Fall-arrest lifeline; - Dust mask; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Soap. |
|
6 |
Operating of blowers of cement, mortar, sand, etc. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Dust mask; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Earplugs; - Soap. |
|
7 |
Operating of vibratory tampers for concrete and granitoid (pressure-based tamping). |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves; - Rubber boots; - Earplugs; - Soap. |
|
8 |
Operating and supporting of centrifugal machines. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Earplugs; - Soap. |
|
9 |
Wet curing of concrete and granitoid. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury(1); - Rubber boots; - Soap. |
(1) Replaced with protective headgear or conical hat against rain and sunlight for concrete prefabricating workers. |
XXII.2. Bridges and roads |
|||
10 |
- Piercing and breaking of rubble stone and other stones in waterfalls, clearing of stones from pathways; - Digging, embanking and consolidating of road bed. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves; - Anti-slippery high-necked canvas shoes; - Canvas gaiters; - Dust mask; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Soap. |
|
11 |
- Delivering of asphalt; - Driving of pavers. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Dust mask; - Raincoat; - Leather apron; - Canvas gloves; - Low-cut leather shoes; - Soap. |
|
12 |
- Operating of bitumen emulsion melting machines, asphalt dryer D506; - Operating of brick laying machines; - Melting and spreading of asphalt. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Dust mask; - Canvas gloves; - High-necked canvas shoes; - Rubber boots(1); - Shawl (1.2m x 0.8m) against dust, heat and sunlight; - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
13 |
- Operating of machines for spreading hot mix asphalt concrete, for filling and leveling roads upon spreading of hot mix asphalt concrete; - Performing of (manual) works at hot asphalt concrete mixing stations. - Spreading, arranging and compacting of stone on patched roads, repairing of stone-paved and asphalt-paved roads. |
- Manual worker’s clothing; - Shawl (1.2m x 0.8m) against dust, heat and sunlight; - Protective headgear or conical hat against rain and sun; - Dust mask; - Canvas gloves; - High-necked leather shoes or canvass shoes with leather sole; - Soap. |
|
14 |
- Driving of (steam-powered and diesel-fueled) road rollers. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sun; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Soap. |
|
15 |
Operating of hot asphalt concrete mixers. |
- Thin canvas clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sun; - Shawl (1.2m x x1,8m) against dust, heat and sunlight; - Radiation proof eyewear; - Dust mask; - Canvas gloves; - Anti-slippery high-necked canvas shoes; - Soap. |
|
16 |
Constructing and maintaining of airports, runways, airfields and aircraft stands. |
- Manual worker’s clothing; - Warm coat(1); - Low-cut canvas shoes; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Raincoat; - Canvas gloves; - Rubber boots; - Fall-arrest lifeline; - Soap. |
(1) Equipped when working in cold areas. |
17 |
- Ironworker’s building and repairing of metal bridges; - Bending of metallic parts in bridges’ concrete structure; - De-rusting of metal bridges' coating. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Shoulder pads; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Fall-arrest lifeline(1); - Lifebuoy(1); - Raincoat; - Soap. |
(1) Equipped when working over water or at height. |
18 |
Riveting of bridges. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Earplugs; - Canvas gloves; - High-necked canvas shoes; - Fall-arrest lifeline(1); - Lifebuoy(1); - Raincoat; - Soap. |
(1) Equipped when working over water or at height. |
19 |
Hoisting and rigging. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves; - Shoulder pads; - High-necked canvas shoes; - Raincoat; - Soap. |
|
20 |
- Directing of construction and repair works on roads and bridges; - Directing of works at hot asphalt concrete mixing stations. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Low-cut canvas shoes; - Raincoat; - Rubber boots; - Soap. |
|
21 |
Maintaining, repairing, dismantling and installing of equipment, water draining and performing of sailor’s tasks at barge docks. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves; - Raincoat; - Low-cut canvas shoes; - Lifebuoy(1); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
22 |
Diving. |
- Warm clothing(1); - Fiber gloves(1); - Warm socks(1); - Warm shawl(1); - Shorts and square collar shirt(2); - Manual worker’s clothing(3); - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Canvas gloves(3); - Low-cut canvas shoes(3); - Diving suit(4); - Breathing gas cylinder(4); - Soap. |
(1) Generally equipped when scuba diving. (2) Equipped when freediving. (3) Equipped when performing other tasks apart from diving and diving support. (4) Generally equipped when necessary. |
23 |
Handling of voice communications and line signals for diving. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Soap. |
|
XXII.3. Operating of construction machines and devices |
|||
24 |
- Operating of pile drivers; - Operating of mobile pumps for draining mud and water in construction and mining sites. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Rubber boots(1); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
25 |
Operating of machines for excavating, leveling, compacting and scooping soil in construction sites. |
- Manual worker’s clothing; - Raincoat; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Dust mask; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Soap. |
|
26 |
- Operating of electric hoists, hoist lifts and remotely controlled lifts; - Operating of hand-driven hoists; - Hooking of cables and structures in construction. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Soap. |
|
27 |
Operating of other construction machines. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Soap. |
|
XXII.4. Building, repair and construction support |
|||
28 |
Digging of foundations, trenches and wells, ground and foundation leveling. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Rubber boots; - Soap. |
|
29 |
Masonry works. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Rubber boots(1); - Fall-arrest lifeline; - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
30 |
Constructing and repairing of buildings. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Low-cut canvas shoes; - Fall-arrest lifeline(1); - Lifebuoy(1); - Dust mask; - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
31 |
Repairing of furnaces, kilns and boilers. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves; - Anti-slippery high-necked canvas shoes; - Dust mask; - Soap. |
|
32 |
Constructing and repairing of chimneys of blast furnaces. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Warm clothing(1); - Warm protective headgear(1); - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Fall-arrest lifeline; - Dust mask; - Soap. |
(1) Equipped when working at height in cold weather. |
33 |
Constructing and disposing of underground sewers. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Dust mask; - Shoulder pads; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Raincoat; - Rubber boots(1); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
34 |
Constructing, maintaining and repairing of: small sewers, byways and manholes. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Dust mask; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Raincoat; - Rubber boots(1); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
35 |
- Painting, scraping and white washing of walls; - Wall chasing. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Fall-arrest lifeline(1); - Dust mask; - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
36 |
Manual coating of ceilings. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Soap. |
|
37 |
Digging, installing and repairing of pipes. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Shoulder pads; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Raincoat; - Fall-arrest lifeline; - Lifebuoy(1); - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
38 |
- Sealing and leak insulating; - Digging, installing and repairing of gas and water pipes; - Digging, installing and repairing of ceramic pipelines. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Shoulder pads; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Raincoat; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Fall-arrest lifeline(1); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
39 |
Manual grinding, chiseling and smashing of bricks. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Dust mask; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Soap. |
|
40 |
Mixing, melting and applying of bitum. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Canvas gloves; - Rubber boots(1); - Low-cut canvas shoes; - Dust mask; - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
41 |
Cutting and installing of glass, applying of mastic. |
- Manual worker’s clothing; - Low-cut canvas shoes; - Canvas gloves; - Soap. |
|
42 |
Repairing of rafters; building of shacks and wood or bamboo houses; fabricating and dismantling of scaffolds. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Shoulder pads; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Lifebuoy(1); - Fall-arrest lifeline(1); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
43 |
Repairing of instruments for construction sites and building material production. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Low-cut canvas shoes; - Soap. |
|
44 |
Flag signaling in construction sites. |
- Manual worker’s clothing; - Radiation proof eyewear; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Low-cut canvas shoes; - Soap. |
|
No. |
Occupation |
Equipment |
Note |
1 |
Land surveying for mapping or designing irrigation works. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Canvas gloves; - Anti-slippery high-necked canvas shoes; - Raincoat; - Warm clothing and headgear(1); - Soap. |
(1) Equipped when working in cold areas. |
2 |
- Land surveying for quantifying, estimating and finalizing irrigation works, deploying of river and canal dredging ships; - Land surveying for dyke surveyors’ measuring river depth and quantifying embankment works. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Anti-slippery high-necked canvas shoes; - Anti-leech socks(1); - Lifebuoy(2); - Raincoat; - Soap. |
(1) Equipped when working in areas where leeches are present. (2) Generally equipped when necessary. |
3 |
Repairing of ships and boats at dockyards. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Low-cut canvas shoes; - Raincoat; - Canvas gloves; - Shoulder pads; - Soap. |
|
4 |
Managing of water regulation and distribution facilities, removing of barnacles, de-rusting, cleaning of cables, closing of sewer gates. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries(1); - Raincoat; - Rubber boots(2); - Soap. |
(1) Equipped when de-rusting. (2) Generally equipped when necessary. |
5 |
- Managing and repairing of dykes, levees and sewers; - Growing of trees that dissipate wave and prevent erosion for irrigation works; - Digging, embanking, carrying of stone, soil and building materials, protecting of irrigation works (e.g. canals, ditches, dykes, embankments). |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Rubber boots(1); - Raincoat; - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
6 |
Working as a sailor, crew, technician, electrician or mechanic on vessels related to irrigation works. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Warm clothing and headgear(1); - Raincoat; - Rubber shoes; - Canvas gloves; - Lifebuoy(2); - Soap. |
(1) Equipped when working in cold areas. (2) Generally equipped when necessary. |
7 |
Operating of drilling machines for irrigation project surveying; |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves; - Anti-slippery high-necked canvas shoes; - Raincoat; - Warm clothing; - Warm protective headgear; - Anti-leech socks; - Soap. |
|
8 |
Jet grouting of mortar, cement and clay in irrigation works, base consolidating and leak proofing of foundations and main parts. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves; - Anti-slippery high-necked canvas shoes; - Raincoat; - Warm clothing; - Warm protective headgear; - Soap. |
|
9 |
Seismic surveying, blasting, hammering for vibrating effect. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Anti-slippery high-necked canvas shoes; - Raincoat; - Warm clothing; - Warm protective headgear; - Earplugs; - Soap. |
|
No. |
Occupation |
Equipment |
Note |
XXIV.I. Rail transport |
|||
1 |
- Driving and assistant driving of trains; - Driving of railcar; - Driving of wagons. |
- Manual worker’s clothing(1); - Fabric hat; - Canvas gloves; - Fuel and oil resistant shoes; - Canvas raincoat; - Soap. |
(1) Equipped when uniform is not available. |
2 |
- Working as train captain or deputies; - Railway porters; - Train station officers; - Providing customer services on board and in stations (e.g. catering, transferring of passengers and cargo); - Directing of stevedores; - Servicing of customers, handling of cargo, servicing of rolling stocks, working as translator in international multimodal stations at borders. |
- Manual worker’s clothing(1); - Fabric hat; - Canvas raincoat; - Soap. |
(1) Equipped when uniform is not available. |
3 |
Working as technician on board (e.g. electrician or railway car technician). |
- Manual worker’s clothing(1); - Insulating or canvas gloves; - Earplugs; - Canvas raincoat; - Soap. |
(1) Equipped when uniform is not available. |
4 |
- Examining of railway vehicles in stations; - Investigating and handling of signaling issues in stations. |
- Manual worker’s clothing(1); - Protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves; - Canvas shoes or rubber boots; - Canvas raincoat; - Soap. |
(1) Equipped when uniform is not available. |
5 |
Mending and adjusting of locomotives and rolling stocks. |
- Manual worker’s clothing(1); - Protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves; - Fuel and oil resistant shoes (e.g. Fuel and oil resistant leather or fabric shoes); - Soap. |
|
6 |
Manual repairing, maintaining and assembling of parts of locomotives and rolling stocks. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves; - Dust mask; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Canvas shoes; - Fall-arrest lifeline(1); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
7 |
Manual repairing, maintaining and assembling of oil-covered machines and equipment: bogie frame, couplers, brake system, oil pumps and oil-filled devices. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves; - Fuel and oil resistant shoes; - Dust mask; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Earplugs; - Soap. |
|
8 |
- Manual repairing, maintaining and operating of diesel-fueled machines, electric generators, air compressors, electric power sources; - Repairing and maintaining of air conditions fitted in locomotives and rolling stocks. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves; - Fuel and oil resistant shoes; - Dust mask; - Insulating gloves(1); - Insulating boots(1); - Earplugs; - Canvas raincoat(2); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. (2) Equipped when working outdoors. |
9 |
Shunting and coupling of locomotives and rolling stocks, routing of locomotives. |
- Manual worker’s clothing; - Reflective shirt; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves; - Canvas shoes; - Canvas raincoat; - Soap. |
(1) Equipped when uniform is not available. |
10 |
Monitoring of barriers, railroad crossing and rail-road bridges. |
- Manual worker’s clothing(1); - Reflective shirt; - Fabric hat; - Canvas gloves; - Canvas raincoat; - Fuel and oil resistant shoes; - Soap. |
(1) Equipped when uniform is not available. |
11 |
Patrolling of routes, bridges and tunnels, monitoring of tunnels. |
- Manual worker’s clothing(1); - Reflective shirt; - Fabric hat; - Canvas shoes; - Canvas raincoat; - Soap. |
|
12 |
Overhauling and renovating of railway bridges, railroad, signaling and communication facilities and architectural structures. |
- Manual worker’s clothing; - Reflective shirt; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves; - Canvas shoes; - Shoulder pads; - Canvas raincoat; - Soap. |
|
13 |
Route-assigned cooking, cooking for railway employees. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Water and stain resistant apron; - Canvas shoes; - Dust mask; - Rubber boots(1); - Canvas raincoat(1); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
14 |
Chemical testing. |
- White overcoat; - White hat; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Dust mask; - Rubber gloves(1); - Rubber boots; - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
15 |
Fitting of rail wheels. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas shoes; - Canvas gloves; - Soap. |
|
16 |
- Repairing of components, parts and seat cushion in rolling stocks; - Woodworking for assembling and repairing rolling stocks. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Canvas shoes; - Canvas gloves; - Dust mask; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Soap. |
|
17 |
Supplying of water to locomotives and rolling stocks. Working as thermal engineer, driving captain, commercial railcar supervisor. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Canvas shoes; - Canvas gloves; - Canvas raincoat; - Soap. |
|
18 |
- Cleaning of rolling stocks; - Industrial cleaning in factories; - Cleaning of stations, warehouses and yards. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Rubber boots or fabric shoes; - Canvas or rubber gloves; - Dust mask; - Canvas raincoat; - Soap. |
|
XXIV.2. Land transportation |
|||
19 |
- Driving and repairing of cars and passenger vehicles; - Driving and repairing of hearses and ambulances; - Driving and repairing of vehicles carrying special goods (e.g. money, gold, precious stones). |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Dust mask; - Reflective shirt; - Chemical resistant gloves; - Canvas gloves; - Anti-slippery canvas shoes; - Raincoat; - Personal work mat; - Fuel and oil resistant gloves; - Soap. |
|
20 |
- Driving of automobiles and motor tricycles fitted with a cargo box or trunk. |
- Manual worker’s clothing; - Dust mask; - Reflective shirt; - Chemical resistant gloves; - Motorcycle helmet(1); - Motorcycle goggles(1); - Personal work mat(2); - Soap. |
(1) Equipped when driving a hoodless vehicle. (2) Equipped for drivers who handle repairs. |
21 |
- Vehicle assistant's tasks: selling tickets and arranging luggage aboard passenger vehicles. |
- Manual worker’s clothing; - Dust mask; - Reflective shirt; - Chemical resistant gloves; - Fabric hat; - Soap. |
|
22 |
- Driving of road freight vehicles: - Driving of motor vehicles carrying cargo, materials, equipment or food. - Assistant driving and escorting of motor vehicles carrying cargo and materials. |
- Manual worker’s clothing; - Dust mask; - Reflective shirt; - Chemical resistant gloves; - Face towel; - Fabric hat; - Low-cut canvas shoes; - Personal bamboo mat(1); - Soap. |
(1) Equipped for drivers who handle repairs. |
23 |
- Driving or assistant driving of vehicles that are of assistance to construction works or of use in construction sites, irrigation, land surveying, exploitation of building materials and production of concrete. - Driving of heavy-duty trucks of at least 10 tons. |
- Manual worker’s clothing; - Dust mask; - Reflective shirt; - Chemical resistant gloves; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Low-cut canvas shoes; - Belly buckle(1); - Personal work mat(2); - Raincoat with hood(3); - Soap. |
(1) For 10-ton or larger vehicles. (2) Equipped for drivers who handle repairs. (3) Equipped when driving a hoodless vehicle. |
24 |
- Working as team leader, vice leader or regular technician on board a vehicle to provide guidance or drive the vehicle. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Soap. |
|
25 |
- Sewing of seat cushions for automobiles and tractors; - Patching of inner tubes, retreading for automobiles. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Dust mask; - Soap. |
|
26 |
Oil changing, washing and cleaning of automobiles. |
- Manual worker’s clothing; - Dust mask; - Reflective shirt; - Chemical resistant gloves; - Fabric hat; - Low-cut canvas shoes; - Soap. |
|
27 |
Performing of roadside auto repairs for a fleet of vehicles. |
- Manual worker’s clothing; - Dust mask; - Reflective shirt; - Chemical resistant gloves; - Fabric hat; - Canvas gloves; - Raincoat; - Low-cut canvas shoes; - Personal mat; - Soap. |
|
28 |
Automobile safety checking, auto inspecting. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Soap. |
|
29 |
- Operating, repairing and maintaining of equipment of road tunnels; - Supervising and maintaining of traffic and hygiene in road tunnels. |
- Manual worker’s clothing; - Fuel, oil and acid resistant shoes (e.g. fuel, oil and acid resistant leather or fabric shoes); - Protective headgear against traumatic brain injury(1); - Dust mask (with active charcoal); - Earmuffs and earplugs; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Reflective shirt; - Insulating boots(1); - Insulating gloves(1); - Acid and alkali resistant gloves; - Fall-arrest lifeline(1); - Raincoat; - Anti-bacteria clothing (with specialized paper); - Canvas gloves; - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
30 |
Guarding of road tunnels. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric shoes; - Dust mask (with active charcoal); - Earmuffs and earplugs; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Reflective shirt; - Raincoat; - Canvas gloves; - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
31 |
Preventing and extinguishing of fire, emergency rescuing in road tunnels. |
- Manual worker’s clothing; - Heat and flame resistant leather shoes; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Heat and flame resistant clothing; - Dust mask (with active charcoal); - Gas mask; - Heat and flame resistant gloves; - Fabric gloves; - Earmuffs and earplugs; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Reflective shirt; - Insulating gloves(1); - Fall-arrest lifeline(1); - Raincoat; - Anti-bacteria clothing; - Rubber boots; - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
32 |
Collecting of road, bridge and ferry tolls. |
- Manual worker’s clothing; - Warm clothing(1); - Protective headgear against traumatic brain injury or peaked cap; - Leather shoes; - Dust mask (with active charcoal); - Earmuffs and earplugs; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Reflective shirt(2); - Raincoat; - Rubber boots. |
(1) Equipped when working in cold areas. (2) Generally equipped when necessary. |
33 |
Patrolling of road and bridges. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric shoes; - Protective headgear against traumatic brain injury, fabric hat or conical hat; - Dust mask (with active charcoal); - Safety rope(1); - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Reflective shirt(1); - Raincoat; - Rubber boots. |
(1) Generally equipped when necessary. |
34 |
Constructing and repairing of road and bridges. |
- Manual worker’s clothing; - Raincoat; - Protective headgear against traumatic brain injury, fabric hat or conical hat; - Fabric shoes; - Reflective shirt(1); - Radiation proof colored eyewear(1); - Rubber boots; - Fabric gloves; - Soap; - Safety rope(1); - Lifebuoy(1); - Shoulder pads(1). |
(1) Generally equipped when necessary. |
35 |
Directing of the construction or repair of roads and bridges, or working as supervisory technician. |
- Manual worker’s clothing; - Raincoat; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Fabric shoes; - Rubber boots(1); - Soap; - Safety rope(1); - Lifebuoy(1). |
(1) Generally equipped when necessary. |
36 |
Testing of building materials for traffic facilities. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Dust mask (with active charcoal); - Fabric shoes; - Rubber boots; - Gloves (of fabric or rubber); - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Soap. |
|
XXIV.3. Water transportation |
|||
37 |
- Ship steering, holding position of captain, officer, political commissar, chief steward of a merchant vessel, construction vessel or marine salvage vessel; - Working as sailor of s marine vessels (except fishing ships). |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury(1); - Warm clothing and headgear(1); - Raincoat; - Rubber shoes(1); - Lifebuoy(2); - Canvas gloves; - Soap. |
(1) Not equipped if uniform is provided. (2) Equipped when necessary. |
38 |
Holding position of captain, officer or sailor of an inland waterway vessel. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Raincoat; - Anti-slippery high-necked canvas shoes; - Warm protective headgear(1); - Canvas gloves; - Lifebuoy(2); - Soap. |
(1) Equipped when working in cold areas. (2) Equipped when necessary. |
39 |
Working as chief engineer, second engineer, engineer, oiler or mechanic of a marine vessel. Working as chief engineer, second engineer or engineer of an inland waterway vessel. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Canvas gloves; - Fuel and oil resistant shoes; - Earplugs; - Lifebuoy(1); - Soap; - Insulating gloves; - Insulating boots. |
(1) Equipped when necessary. |
40 |
Working as electrician of a marine or inland waterway vessel (including merchant and offshore construction vessels). |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Insulating gloves(1); - Insulating boots(1); - Anti-slippery high-necked canvas shoes; - Raincoat; - Lifebuoy(1); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
41 |
Working as navigator (i.e. guiding vessels entering and leaving ports). |
- Raincoat; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Soap. |
|
42 |
- Working as radio officer of a marine vessel; - Working as translator on a marine vessel. |
- Manual worker’s clothing(1); - Lifebuoy(2); - Fabric hat; - Soap. |
(1) Not equipped if uniform is provided. (2) Equipped when necessary. |
43 |
Cleaning of marine vessels. |
- Manual worker’s clothing; - Dust mask; - Fabric hat; - Rubber boots; - Soap. |
|
44 |
- Working as island-based lighthouse technician: maintaining, repairing and guarding of island-based lighthouses (including electricians); - Maintaining, repairing and replacing of lanterns in coastal and estuary-based lighthouses. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Warm clothing and headgear; - Canvas gloves(1); - Fall-arrest lifeline(1); - Raincoat(2); - Rubber boots; - Anti-slippery high-necked canvas shoes; - Lifebuoy(3); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. (2) Generally equipped when carrying out patrol or keeping guard. (3) Generally equipped. |
45 |
Buoying, lighting and signaling in terminal depots. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight(1); - Canvas gloves; - Raincoat(2); - Low-cut canvas shoes; - Lifebuoy(2); - Soap. |
(1) Equipped when working outdoors. (2) Generally equipped when necessary. |
46 |
Maintaining of inland waterway: disposing of mudflats and riverside obstacles. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Canvas gloves; - Raincoat; - Low-cut canvas shoes; - Lifebuoy(1); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
47 |
Removing of barnacles, de-rusting and painting of lighthouses‘ buoys; removing of barnacles and rust from marine and inland vessels. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Shawl (1.2m x 1.8m) against dust, heat and sunlight; - Dust mask; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Canvas gloves; - Anti-slippery high-necked canvas shoes; - Earplugs(1); - Soap. |
(1) Equipped when removing rust by machine. |
48 |
- Mooring at ports; - Constructing and repairing of island-based and marine lighthouses. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Raincoat; - Low-cut canvas shoes; - Canvas gloves; - Soap. |
|
49 |
Working in shipyards and workshops for repairing inland waterway vessels. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Raincoat; - Low-cut canvas shoes; - Canvas gloves; - Shoulder pads; - Soap. |
|
50 |
- Hand carrying of waterway freight; - Operating of motor boats, ships and rafts. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Raincoat; - Low-cut canvas shoes; - Canvas gloves; - Soap. |
|
51 |
Guiding of passengers and vehicles boarding a ferry or traversing a floating bridge. |
- Raincoat; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Soap. |
|
52 |
Surveying of inland waterway. |
- Thick clothing; - Warm clothing and headgear; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Gloves; - Raincoat; - Fabric shoes; - Rubber boots; - Anti-leech socks; - Fall-arrest lifeline(1); - Lifebuoy(1); - Soap. |
(1) Generally equipped when conducting surveys. |
53 |
Administering of inland waterway. |
- Thick clothing; - Warm clothing and headgear; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Canvas gloves; - Raincoat; - Fabric shoes; - Rubber boots; - Anti-leech socks; - Lifebuoy(1); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
54 |
Producing and installing of waterway signs. |
- Thick clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries(1); - Dust mask; - Earplugs(1); - Canvas gloves; - Rubber gloves; - Raincoat; - Fabric shoes; - Rubber boots; - Anti-leech socks; - Fall-arrest lifeline(1); - Lifebuoy(1); - Acid resistant rubber apron(1); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
55 |
Holding position of captain or chief engineer on vessels that administer inland waterway. |
- Thick clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury and coldness; - Gloves; - Raincoat; - Fabric shoes; - Plastic sandals; - Lifebuoy; - Soap. |
|
XXIV.4. Aviation |
|||
56 |
Industrial cleaning of airplanes. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat or protective headgear against traumatic brain injury; - Dust mask; - Canvas gloves; - Anti-slippery canvas shoes; - Raincoat; - Water and stain resistant overcoat; - Specialized rubber gloves; - Rubber boots; - Reflective shirt(1); - Earplugs or earmuffs(2); - Warm clothing(3); - Soap. |
(1) Equipped when working at aircraft stands. (2) Equipped when working in contact with extreme noise. (3) Equipped when working in cold areas. |
57 |
Aircraft interior cleaning. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Dust mask; - Low-cut leather shoes; - Rubber gloves; - Raincoat; - Earplugs or earmuffs; - Reflective shirt(1); - Warm clothing(2); - Plastic sandals(1)(3); - Soap. |
(1) Equipped when working at aircraft stands. (2) Equipped when working in cold areas. (3) Equipped when working in the rain. |
58 |
Emptying and cleaning of aircraft toilets. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Dust mask; - Low-cut leather shoes; - Rubber gloves; - Raincoat; - Earplugs or earmuffs; - Reflective shirt; - Warm clothing(1); - Soap. |
(1) Equipped when working in cold areas. |
59 |
Washing of aircraft carpet. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Dust mask; - Water and stain resistant gloves; - Rubber boots or shoes; - Water and stain resistant apron; - Soap. |
|
60 |
- Driving of ground support vehicles; + Driving of follow-me vehicles and tractors; + Driving of boarding ramps and container loaders; - Driving of passenger vehicles outside aircraft stands; - Driving of catering vehicles. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Canvas gloves; - Anti-slippery high-necked leather shoes; - Raincoat; - Reflective shirt(1); - Earplugs or earmuffs(2); - Warm clothing(3); - Plastic sandals(1)(4); - Soap. |
(1) Equipped when working at aircraft stands. (2) Equipped when working in contact with extreme noise. (3) Equipped when working in cold areas. (4) Equipped when working in the rain. |
61 |
Repairing and operating of ground support equipment. |
- Manual worker’s clothing; - Oil resistant rubber boots; - Fabric hat; - Anti-slippery shoes with metal toes; - Oil resistant gloves; - Canvas gloves; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Wool gloves with grip; - Earplugs; - Warm coat(1); - Raincoat(2); - Soap. |
(1) Equipped when working in cold areas. (2) Collectively equipped when working outdoors. |
62 |
Installing, operating and maintaining of centralized equipment. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Anti-slippery insulating leather shoes; - Radiation proof colored eyewear(1); - Fiber gloves; - Insulating rubber gloves; - Earplugs(2); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. (2) Equipped when working in contact with extreme noise. |
63 |
Repairing and maintaining of measuring, testing and calibrating equipment. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Dust mask; - Fiber gloves; - Anti-slippery canvas shoes; - Soap. |
|
64 |
- Aircraft refueling, discharging of used oil. - Driving of aircraft refuellers; - Chemical testing, form filling at aircraft stands. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Earplugs or earmuffs; - Dust mask; - Low-cut canvas shoes or sandals; - Raincoat; - Reflective shirt; - Fuel and oil resistant gloves(1); - Oil resistant rubber boots(1); - Warm clothing(2); - Soap. |
(1) Equipped when working in direct contact with oil and lubricant. (2) Equipped when working in cold areas. |
65 |
- Supervising and managing of ground services; - Managing and logging of aircraft stands; - Guiding of passengers arriving and departing by air; - Delivering, transporting and supervising air cargo loaded and unloaded. |
- Manual worker’s clothing(1); - Fabric hat(1); - High-necked leather shoes; - Fiber gloves; - Earplugs or earmuffs; - Raincoat; - Reflective shirt(2); - Warm clothing and headgear(3); - Plastic sandals(2)(4); - Soap. |
(1) Not equipped if uniform is provided. (2) Equipped when working at aircraft stands. (3) Equipped when working in cold areas. (4) Equipped when working in the rain. |
66 |
Supplying of avionics. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Fiber gloves; - Anti-slippery high-necked canvas shoes; - Raincoat; - Reflective shirt(1); - Plastic sandals(1)(2); - Soap. |
(1) Equipped when working at aircraft stands. (2) Equipped when working in the rain. |
67 |
- Painting of aircrafts and other equipment. - Plating of components. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat or protective headgear against traumatic brain injury; - Anti-slippery high-necked canvas shoes; - Specialized half-face respirator; - Specialized chemical resistant rubber gloves(1); - Acid and alkali resistant boots(1); - Specialized chemical resistant apron(1); - Fall-arrest lifeline(1); - Reflective shirt(2); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. (2) Equipped when working at aircraft stands. |
68 |
Sewing, patching and covering of aircraft wings. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Canvas gloves; - Anti-slippery high-necked canvas shoes; - Dust mask; - Reflective shirt(1); - Plastic sandals(1)(2); - Soap. |
(1) Equipped when working at aircraft stands. (2) Equipped when working in the rain. |
69 |
Working as aircraft mechanic. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Anti-slippery leather shoes; - Canvas gloves; - Specialized chemical resistant rubber gloves; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Earplugs or earmuffs; - Fall-arrest lifeline(1); - Reflective shirt(2); - Raincoat(3); - Plastic sandals(2)(4); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. (2) Equipped when working at aircraft stands. (3) Equipped when working outdoors. (4) Equipped when working in the rain. |
70 |
Aircraft engineering (e.g. electrician, control panel technician). |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Anti-slippery leather shoes; - Canvas gloves; - Insulating gloves; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Earplugs or earmuffs(1); - Reflective shirt(2); - Raincoat(3); - Warm clothing(4); - Plastic sandals(2)(5); - Soap. |
(1) Equipped when working in contact with extreme noise. (2) Equipped when working at aircraft stands. (3) Equipped when working outdoors. (4) Equipped when working in cold areas. (5) Equipped when working in the rain. |
71 |
- Flight dispatching; - Aircraft marshalling; - Maintaining of runways and aircraft stands. |
- Raincoat; - Warm coat(1); - Earmuffs(2); - Reflective shirt(3); - Fabric hat; - Rubber boots; - Soap. |
(1) Equipped when working in cold areas. (2) Equipped when working in contact with extreme noise. (3) Equipped when marshalling aircrafts into stands. |
72 |
- Working as radio and radar technician; - Working in measuring and calibrating division. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Canvas gloves; - Low-cut leather shoes; - Radiation proof eyewear; - Insulating gloves(1); - Electromagnetic shielding clothing(1); - Protective headgear against traumatic brain injury and electromagnetic radiation(1); - Raincoat(2); - Reflective shirt(3); - Warm clothing(4); - Earplugs or earmuffs(5); - Plastic sandals(3)(6); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. (2) Equipped when working outdoors. (3) Equipped when working at aircraft stands. (4) Equipped when working in cold areas. (5) Equipped when working in contact with extreme noise. (6) Equipped when working in the rain. |
73 |
Ultrasonic cleaning of aircrafts. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Anti-slippery canvas shoes; - Specialized chemical resistant rubber gloves; - Soap. |
|
74 |
Repairing of UHF, NDB, ILS, microwave satellite system, VOR, DME, VHF, RADAR. |
- Electromagnetic shielding clothing(1); - Manual worker’s clothing; - Warm coat(2); - Insulating leather shoes with rubber sole; - Electromagnetic shielding eyewear; - Earmuffs(3); - Electromagnetic shielding protective headgear; - Fabric hat; - Insulating gloves; - Canvas gloves; - Raincoat(4); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. (2) Equipped when working outdoors in cold areas. (3) Equipped when working in contact with extreme noise. (4) Equipped for outdoor workers. |
75 |
Industrial cleaning. |
- Manual worker’s clothing; - Warm coat(1); - Fabric hat; - Oil resistant rubber boots(2); - Low-cut leather shoes; - Canvas gloves; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Soap. |
(1) Equipped when working in cold areas. (2) Generally equipped when necessary. |
76 |
Searching and rescuing. |
- Manual worker’s clothing; - Rubber boots; - Anti-slippery leather shoes; - Fabric hat; - Raincoat; - Soap. |
|
77 |
Stevedoring, admitting and returning of luggage or cargo. |
- Manual worker’s clothing; - Canvas gloves; - Warm coat(1); - Low-cut leather shoes; - Raincoat(2); - Rubber boots; - Fabric hat; - Shoulder pads; - Soap. |
(1) Equipped when working in cold areas. (2) Generally equipped on each shift when necessary. |
78 |
Loading and unloading of luggage or cargo into and out of aircrafts. |
- Manual worker’s clothing; - Wool gloves; - Dust mask; - Three-fingerless wool gloves with grip; - Low-cut leather shoes; - Fabric hat; - Shoulder pads; - Earplugs or earmuffs; - Raincoat; - Rubber boots; - Reflective shirt; - Warm clothing(2); - Soap. |
(1) Equipped when working in cold areas. |
79 |
Providing of aviation security. |
- Warm coat(1); - Raincoat; - Fiber gloves; - Dust mask; - Specialized rubber gloves; - Plastic rain shoes; - Earplugs(2); - Radiation proof eyewear(2); - Reflective shirt(2); - Heat and flame resistant clothing(3); - Insulating leather shoes(3); - Specialized respirator(3); - Rubber boots; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight(4); - Soap. |
(1) Equipped when working in cold areas. (2) Equipped when securing stands. (3) Generally equipped for security and specialized personnel. (4) Not equipped if uniform is provided. |
80 |
Inspecting and supervising of aviation security of airfields and aircraft stands. |
- Fabric hat; - Earplugs; - Raincoat; - Reflective shirt(1); - Anti-slippery high-necked canvas shoes; - Rubber boots. |
(1) Generally equipped on each shift when necessary. |
81 |
Inspecting and supervising of aviation security of airfields and aircraft stands. |
- Fabric hat; - Earplugs; - Raincoat; - Reflective shirt(1); - Anti-slippery high-necked canvas shoes; - Rubber boots; - Electromagnetic shielding eyewear(1); - Electromagnetic shielding clothing(1); - Protective headgear against traumatic brain injury and electromagnetic radiation(1); |
(1) Generally equipped on each shift when necessary. |
82 |
Examining and supervising of ambiance of airfields and aircraft stands. |
- Fabric hat; - Earplugs; - Raincoat; - Reflective shirt(1); - Rubber boots. |
(1) Generally equipped on each shift when necessary. |
83 |
- Payload balancing; - Guiding of luggage arrangement. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Earplugs; - Raincoat; - Wool gloves with grip; - Anti-slippery canvas shoes; - Rubber boots; - Soap. |
|
84 |
Aviation firefighting. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear; - Canvas gloves; - High-necked leather shoes; - Raincoat; - Specialized respirator; - Heat and flame resistant clothing; - Dust mask; - Soap. |
|
85 |
- Handling of lost luggage; - Handling (delivering and maintaining) of materials, goods and equipment. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Dust mask; - Rubber-made medical gloves; - Rubber boots; - Soap. |
|
86 |
Aviation medics. |
- White clothing; - White hat or hair cover; - Dust mask; - Rubber-made medical gloves; - Rubber boots; - Raincoat(1); - Soap. |
(1) Generally equipped on each shift when necessary. |
87 |
Administering of ULDs (unit load device). |
- Reflective shirt; - Fabric hat; - Earplugs; - Raincoat; |
|
88 |
Aviation meteorological surveying. |
- Manual worker’s clothing; - Rubber boots; - Raincoat; - Fabric hat; - Radiation proof eyewear; - Canvas gloves; - Blue overcoat; |
|
89 |
Operating, repairing and maintaining of office machines and equipment (e.g. computers, photocopiers, telephones, faxing machines). |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Dust mask; - Rubber gloves; - Soap; - Specialized half-face respirator(1). |
(1) Generally equipped when necessary. |
90 |
Controlling of ground support equipment. |
- Reflective shirt; - Rubber boots. |
|
XXIV.5. Stevedoring |
|||
91 |
- Driving of cranes: + Level luffing crane, transfer crane, floating crane, rubber-tyred crane, crawler crane, windlass crane; + Driving of forklifts, crane trucks and gantry cranes; - Driving of rubber-tyred and crawler tractors. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat(1); - Canvas gloves; - Raincoat; - Low-cut canvas shoes; - Soap. |
(1) Hoodless vehicle operators equipped with protective headgear against traumatic brain injury. |
92 |
Operating of dusty belt conveyors for: coal, soil, sand, gravel, lime or cement (and disposing of impurities). |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat(1); - Dust mask; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Shawl (1,2 x 0.8m) against dust, heat and sunlight; - Insulating boots(2); - Soap. |
(1) Replaced with protective headgear or conical hat against rain and sunlight for outdoor workers. (3) Generally equipped when working with belt conveyors. |
93 |
Maneuvering of animal-drawn vehicles, caring for animals, manual loading and unloading of goods into and out of such vehicles. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Dust mask(1); - Canvas gloves(1); - Shoulder pads(1); - Soap. |
(1) Equipped for stevedores. |
94 |
Maneuvering of animal-drawn vehicles, caring for animals, without direct loading and unloading of goods into and out of such vehicles. |
- Raincoat; - Low-cut canvas shoes; - Soap. |
|
95 |
- Stevedoring or delivering of goods and materials in warehouses or on non-motorized vehicles, innovating, pushing and pulling of such vehicles; - Delivering, stevedoring, moving, mixing and clearing of goods, materials, heavy and sharp-pointed crates; - Delivering, stevedoring, moving and clearing of loose and dusty materials and goods. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Dust mask(1); - Transparent goggles against dust or mechanical injuries(1); - Shawl (1.2m x 0.8m) against dust, heat and sunlight; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Soap. |
(1) Equipped when arranging loose and dusty goods. |
96 |
Repairing, delivering and storing of tools for stevedoring. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Soap. |
|
97 |
Manual loading and unloading of freight onto and out of vessels. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries(1); - Dust mask; - Canvas gloves; - Low-cut fabric shoes; - Shoulder pads; - Shawl against dust, sunlight and heat; - Lifebuoy(2). - Soap. |
(1) Equipped when stevedoring dusty goods. (2) Generally equipped when necessary. |
XXIV.6. Registration |
|||
98 |
Railroad registrant. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Fuel and oil resistant shoes (e.g. fuel and oil resistant leather or fabric shoes); - Canvas gloves; - Flash light; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Soap. |
|
99 |
Road transport registrant. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Anti-slippery low-cut canvas shoes; - Gloves; - Dust mask; - Soap. |
|
100 |
Water transport registrant. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Fuel and oil resistant shoes (e.g. fuel and oil resistant leather or fabric shoes); - Canvas gloves; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Soap. |
|
XXIV.7. Shipbuilding industry |
|||
XXIV.7.1. Working aboard vessels |
|||
101 |
Mechanic. |
- Cotton clothing; - Leather shoes with oil resistant sole; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves; - Earplugs; - Dust mask; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Fall-arrest lifeline; - Soap. |
|
102 |
Plumper. |
- Manual worker’s clothing; - Leather shoes with oil resistant sole; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Fabric gloves; - Earplugs; - Dust mask; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Fall-arrest lifeline; - Soap. |
|
103 |
Benchwork. |
- Cotton clothing; - Fabric hat; - Canvas gloves; - Soap. - Leather shoes with oil resistant sole; - Earplugs; - Fall-arrest lifeline. |
|
104 |
Sandblasting, spray painting, shot blasting. |
- Cotton clothing; - Shot blasting suit; - High-necked fabric shoes. - Protective headgear against traumatic brain injury; - Fabric head cover; - Sandblasting goggles; - Canvas gloves; - Earplugs; - Specialized half-face respirator; - Paper filter; - Filter; - Dust mask; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Fall-arrest lifeline; - Rubber boots; - Soap. |
|
105 |
- Manual scaling; - Manual painting; |
- Cotton clothing; - Low-cut fabric shoes; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Fabric head cover; - Canvas gloves; - Earplugs; - Dust mask; - Specialized half-face respirator(1); - Specialized respirator(1); - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Fall-arrest lifeline; - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
106 |
Electrician. |
- Cotton clothing; - Leather shoes with oil resistant sole; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Insulating boots(1); - Fall-arrest lifeline; - Soap. |
(1) Generally equipped. |
107 |
Electric processing, welding and cutting of metal (electric welding). |
- Canvas clothing; - Fabric hat or protective headgear against traumatic brain injury; - Welding gloves; - High-necked leather shoes; - Welding helmet; - Fall-arrest lifeline(1); - Dust mask; - Face towel; - Soap; - Earplugs; - Specialized half-face respirator; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Leather apron for welding. |
|
108 |
Ironworker. |
- Manual worker’s clothing; - High-necked leather shoes; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Fabric gloves; - Earplugs; - Dust mask; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Fall-arrest lifeline; - Soap. |
|
109 |
Scaffolding. |
- Manual worker’s clothing; - Low-cut fabric shoes; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves; - Earplugs; - Dust mask; - Fall-arrest lifeline; - Soap. |
|
110 |
Hoisting and rigging. |
- Manual worker’s clothing; - Low-cut leather shoes; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Fabric gloves; - Earplugs; - Dust mask; - Raincoat; - Soap. |
|
111 |
Power supply electrician. |
- Manual worker’s clothing; - Low-cut leather shoes; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Fabric gloves; - Earplugs; - Dust mask; - Insulating boots(1); - Soap. |
(1) Generally equipped. |
112 |
Woodworker. |
- Cotton clothing; - Low-cut fabric shoes; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Fabric head cover(1); - Fabric gloves; - Earplugs; - Specialized half-face respirator(2); - Leather apron for sawing machine workers; - Dust mask; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Soap. |
(1) Heat insulating. (2) Equipped when working in contact with chemicals. |
113 |
Firefighter. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves; - High-necked leather shoes; - Raincoat; - Specialized respirator(1); - Heat and flame resistant clothing(1); - Dust mask; - Leather shoes with oil resistant sole; - Earplugs; - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
114 |
Sailor on tugboat. |
- Manual worker’s clothing; - Low-cut leather shoes; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Fabric gloves; - Earplugs; - Raincoat; - Sweater; - Soap. |
|
115 |
Engineer on tugboat. |
- Manual worker’s clothing; - Leather shoes with oil resistant sole; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Fabric gloves; - Dust mask; - Earplugs; - Soap. |
|
XXIV.7.2. Working ashore |
|||
116 |
Crane operating, driving of cranes, forklifts and trucks. |
- Cotton clothing; - Low-cut fabric shoes; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves; - Soap. |
|
117 |
Mechanic, plumper, bench worker, electrician. |
- Manual worker’s clothing; - Low-cut leather shoes; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Fabric gloves; - Dust mask; - Earplugs; - Soap. |
|
118 |
Cold forming, by machine and by hand). |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Dust mask; - Earplugs; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Soap. |
|
119 |
Security guard. |
- Manual worker’s clothing; - Headgear or conical hat against rain and sunlight(1); - Raincoat; - Low-cut canvas shoes(1); - Rubber boots; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Soap. |
(1) Not equipped if uniform is provided. |
120 |
Steam stretching. |
- Cotton clothing; - Low-cut fabric shoes; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Soap. |
|
121 |
Lofting. |
- Cotton clothing; - Low-cut fabric shoes; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Fiber gloves; - Soap. |
|
122 |
Marking. |
- Cotton clothing; - Low-cut fabric shoes; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Fiber gloves; - Soap. |
|
123 |
Carrying (support). |
- Cotton clothing; - Low-cut fabric shoes; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves; - Dust mask; - Soap. |
|
124 |
Hot working. |
- Cotton clothing; - Low-cut fabric shoes; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves; - Dust mask; - Soap. |
|
125 |
Curving. |
- Cotton clothing; - Low-cut fabric shoes; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves; - Soap. |
|
126 |
Metal plating. |
- Cotton clothing; - Low-cut fabric shoes; - Rubber boots; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves; - Dust mask; - Soap. |
|
127 |
Operating of air compressors and pneumatic presses. |
- Cotton clothing; - Low-cut fabric shoes; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves; - Soap. |
|
128 |
Rubber rolling and molding. |
- Cotton clothing; - Low-cut fabric shoes; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves; - Dust mask; - Soap. |
- |
XXV. CULTURE - INFORMATION - ARCHIVING
No. |
Occupation |
Equipment |
Note |
1 |
Camera operator (non-stationary), including supportive works. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Low-cut canvas shoes; - Soap. |
|
2 |
- Film processing and printing; - Preparing of chemicals for film processing and printing; - Preparing of printing chemicals. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Rubber gloves; - Dust mask; - Rubber boots; - Soap. |
|
3 |
- Photographing, printing and resizing of photos; - Examining of film quality; - Art painter; - Recovering of film negatives; - Archiving of unprocessed film. |
- White overcoat; - Dust mask; - Soap. |
|
4 |
Grinding, crushing, filtering and preparing of pigment powder and printing ink. |
- Manual worker’s clothing; - Rubber gloves; - Dust mask; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Low-cut canvas shoes; - Soap. |
|
5 |
Set building and woodworking. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Soap. |
|
6 |
Animating of stop motion and cutout. |
- White overcoat; - Face towel; - Soap. |
|
7 |
Operating and repairing of portable movie projectors. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Low-cut canvas shoes; - Soap. |
|
8 |
Annual delivering and inputting of films (transporting of films by bicycle). |
- Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Low-cut canvas shoes; - Soap. |
|
9 |
- Typesetting; - Cleaning of printed letters; - Repairing of printers; - Trimming of paper for book binding; - Printing. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Dust mask; - Low-cut canvas shoes; - Canvas gloves(1); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
10 |
Grinding of offset plates. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Rubber gloves; - Water and stain resistant apron; - Rubber boots; - Soap. |
|
11 |
Hanging of glass plates and offset plates. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Dust mask; - Rubber gloves; - Rubber apron; - Low-cut rubber boots; - Radiation proof eyewear; - Soap. |
|
12 |
Glass engraving. |
- Fabric overcoat; - Dust mask; - Soap. |
|
13 |
Preserving and utilizing of written materials in storage: - Cleaning of archives, fumigating, termite exterminating. - Arranging and moving of written materials; - Sterilizing of written materials; - Restoring of written materials; - Preparing of solutions for developing microfilm; - De-acidifying; - Copying of written materials. |
- Respirator(1); - Fabric overcoat; - Fabric hat; - Dust mask; - Canvas gloves; - Thin rubber gloves; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries(1); - Shoulder pads(1); - Low-cut canvas shoes; - Rubber boots; - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
14. |
Examining of written materials with X-ray machine. |
- Manual worker’s clothing; - Dust mask; - Fabric hat; - X-ray and radiation proof clothing(1); - X-ray and radiation proof eyewear(1); - X-ray and radiation proof gloves(1); - X-ray and radiation proof apron(1); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
15 |
Inspecting of written materials by physicochemical means. |
- White overcoat; - Dust mask; - Fabric hat; - Thin rubber gloves; - Soap. |
|
16 |
Laminating. |
- Fabric overcoat; - Dust mask; - Thin rubber gloves; - Soap. |
|
17 |
Prepressing of films and documents. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Water and stain resistant apron; - Rubber gloves; - Rubber boots; - Soap. |
|
18 |
Warehousing, maintaining and restoring of diapositives. |
- Manual worker’s clothing; - Dust mask; - Fabric gloves. |
|
19 |
Delivering of film on motorcycles. |
Manual worker’s clothing. |
|
XXVI. POSTAL - TELECOMMUNICATION SERVICES AND RADIO - TELEVISION BROADCASTING
No. |
Occupation |
Equipment |
Note |
1 |
Surveying, supervising or installing of communication facilities and lines. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Motorcycle helmet(1); - Canvas gloves; - Raincoat; - Low-cut canvas shoes(2); - Fall-arrest lifeline(3); - Electromagnetic shielding clothing(1); - Soap. |
(1) Equipped when riding motorcycles. (2) Equipped with high-necked trekking shoes and anti-leech socks when working in forests and mountains. (3) Generally equipped when necessary. |
2 |
Installing, maintaining and repairing of antenna masts. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Raincoat; - Fall-arrest lifeline(1); - Electromagnetic shielding clothing; - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
3 |
Constructing, installing, maintaining, repairing, inspecting or guarding of communication lines: - Overhead, underground or submerged cable; - Optical cable; - Non-insulated wiring; - Network equipment. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Motorcycle helmet(1); - Canvas gloves; - Shoulder pads; - Raincoat; - Fall-arrest lifeline(2); - Rubber boots(2); - Welding goggles(2); - Canvas cover, hammock(2); - Diving suit(3); - Breathing gas cylinder(3); - Lifebuoy(4); - Warm clothing and headgear(5); - Low-cut canvas shoes(6); - Soap. |
(1) Equipped when riding motorcycles. (2) Generally equipped when necessary. (3) Generally equipped when diving. (4) Generally equipped working over deep water. (5) Equipped when working in cold areas. (6) Equipped with high-necked trekking shoes and anti-leech socks when working in forests and mountains. |
4 |
Operating, maintaining and repairing of satellite equipment. |
- Manual worker’s clothing; - Low-cut canvas shoes; - Canvas gloves; - Fabric hat; - Foam footwear; - Warm coat(1); - Electrostatic dissipative shoes(2); - Insulating gloves(3); - Insulating boots(3); - Electromagnetic shielding clothing(3); - Warm clothing and headgear(4); - Soap. |
(1) Additionally equipped when working in air-conditioned rooms. (2) Generally equipped when working in machine-fitted rooms. (3) Generally equipped. (4) Equipped when working in cold areas. |
5 |
Operating, maintaining and examining of postal and telecommunication transmitters and transceivers. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Canvas gloves; - Insulating gloves(1); - Insulating boots(1); - Electrostatic dissipative shoes(1); - Electromagnetic shielding clothing(1); - Soap. |
(1) Generally equipped. |
6 |
Operating, maintaining and repairing of microwave equipment in stations. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Fall-arrest lifeline(1); - Warm clothing and headgear(2); - Electrostatic dissipative shoes(3); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. (2) Equipped when working in cold areas. (3) Generally equipped when working in machine-fitted rooms. |
7 |
Operating, maintaining and repairing of switchboards (digital switchboard, international portal, optical cable, wireless equipment, data transmission). |
- Manual worker’s clothing; - Foam footwear; - Warm coat and clothing(1); - Electrostatic dissipative shoes(2); - Soap. |
(1) Equipped when working in air-conditioned rooms. (2) Generally equipped when working in machine-fitted rooms. |
8 |
Repairing and installing of telephones (non-stationary job) |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Motorcycle helmet(1); - Raincoat; - Low-cut canvas shoes; - Soap. |
(1) Equipped when riding motorcycles. |
9 |
Installing, maintaining and repairing of telephones, recorders, amplifiers, three-phase load and microwave equipment. |
- Fabric coat or suspenders; - Fabric hat; - Soap. |
|
10 |
Producing of communication equipment: - Optical and communication cables; - Microwave equipment, switchboard and source devices. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Dust mask; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Earplugs; - Soap. |
|
11 |
Maneuvering of voice and non-voice equipment. |
- Fabric overcoat; - Foam footwear; - Warm coat(1); - Soap. |
(1) Additionally equipped when working in air-conditioned rooms. |
12 |
Collecting of postage. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Motorcycle helmet(1); - Raincoat; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Soap. |
(1) Equipped when riding motorcycles. |
13 |
Escorting of mail delivery vehicles. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Low-cut canvas shoes; - Raincoat; - Lifebuoy(1); - Soap. |
(1) Equipped when boarding a vessel. |
14 |
Mail sorting and newspaper publishing. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Dust mask; - Low-cut canvas shoes or sandals; - Earmuffs or earplugs(1); - Soap. |
(1) Equipped when exposed to noise above standard level. |
15 |
Mail carrier or telegrapher. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury or motorcycle helmet; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Low-cut canvas shoes or sandals; - Raincoat; - Lifebuoy(1); - Warm clothing and headgear(2); - Soap. |
(1) Equipped when working over water. (2) Equipped when working in cold areas. |
16 |
Storing and distributing of stamps. |
- Fabric overcoat; - Fabric hat; - Specialized half-face respirator; - Soap. |
|
17 |
Machine-assisted punching of stamps. |
- Manual worker’s clothing; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Earplugs(1); - Soap. |
(1) Additionally equipped when working under noise stress. |
18 |
- Camera shooting in studios; - Controlling of boom shots. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Low-cut canvas shoes; - Soap. |
|
19 |
Operating of wave transmitters: - Radio; - Television. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Fiber gloves; - Plastic sandals; - Insulating boots(1); - Insulating gloves(1); - Low-cut canvas shoes; Soap. |
(1) Generally equipped at work. |
20 |
Operating of wave transmitters in stations in mountains with elevations from 100 meters. |
- Manual worker’s clothing; - Fiber gloves; - Warm socks; - Warm clothing and headgear; - Anti-slippery high-necked canvas shoes; - Soap. |
|
21 |
Operating of amplifiers, recorders and radio broadcasting equipment. |
- Manual worker’s clothing; - Low-cut canvas shoes; - Soap. |
|
22 |
Maintaining and repairing of machines of radio and television broadcasting centers. |
- White overcoat; - Plastic sandals; - Manual worker’s clothing; - Soap. |
|
23 |
- Computing (data transmission, directory administration, programming); - Repairing and maintaining of computers. |
- White overcoat; - Foam footwear; - Warm coat(1); - Soap. |
(1) Equipped when working in air-conditioned rooms. |
24 |
Patrolling and examining of feeders and antenna. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Low-cut canvas shoes or sandals; - Warm clothing and headgear; - Raincoat; - Electromagnetic shielding clothing; - Soap. |
|
No. |
Occupation |
Equipment |
Note |
1 |
- Collecting, dispensing, counting, bundling and destructing of banknotes (e.g. teller, treasurer and destructor); - Storage managing or personnel mandated on regular basis; managers and vice managers of storage and treasury. |
- White overcoat; - Fabric hat; - Dust mask; - Sandals; - Soap; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Face towel. |
|
2 |
Stevedoring of special items (e.g. banknote, gold, precious stones), including primary and assistant storekeepers. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Dust mask; - Canvas gloves; - Sandals; - Raincoat; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Canvas shoulder pads; - Soap. |
|
3 |
Operating of printers of scratch-off lottery tickets and banknotes. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Low-cut canvas shoes or plastic sandals; - Dust mask; - Specialized respirator or half-face respirator(1); - Specialized chemical resistant rubber gloves(1); - Specialized chemical resistant apron(1); - Soap. |
(1) Equipped when working in contact with hazardous chemicals. |
No. |
Occupation |
Equipment |
|
1 |
- Medical doctor or physician who conduct health examinations and treatments in hospitals and clinics; - Pharmacist in a hospital or clinic. |
- White clothing; - White hat or hair cover; - Thin rubber gloves; - Plastic sandals; - Rubber boots; - Dust mask; - Water and stain resistant apron; - Soap. |
|
2 |
Nurse and assistant nurse: - In operating theaters; - External cleaning; - Cleaning of bottles, handling of specimens; - Working in mortuaries. |
- White clothing; - White hat or hair cover; - Thin rubber gloves; - Plastic sandals; - Rubber boots; - Dust mask; - Water and stain resistant apron; - Soap. |
|
3 |
- Examining and sampling of environmental hygiene; - Sanitizing, preventing of epidemic and border quarantining: + Inspecting of food hygiene + Investigating, supervising and inspecting of epidemic and insect-infested hotspots; + Spraying of microbicidal and insecticidal chemicals. |
- Manual worker’s clothing(1); - White hat or hair cover; - Thin rubber gloves; - Plastic sandals or rubber boots; - Dust mask; - Specialized respirator or half-face respirator(2); - Raincoat(3); - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight(3); - Motorcycle helmet(4); - Reflective shirt(5); - Life vest or lifebuoy(6); - Soap. |
(1) Not equipped if uniform is provided. (2) Generally equipped when necessary. (3) Equipped when working outdoors. (4) Equipped when travelling on motorcycle to work outdoors frequently. (5) Equipped when working in darkness. (6) Equipped when working near water or in flooded areas. |
4 |
Producing of distilled water. |
- White clothing or overcoat; - White hat; - Rubber gloves; - Rubber shoes; - Dust mask; - Soap. |
|
5 |
Preparing and manufacturing of biochemical products: - Vaccines, - Modern and traditional medicine; - Antiseptic medicine or chemicals. |
- White clothing; - White hat or hair cover; - Thin rubber gloves; - Plastic sandals; - Rubber or fabric boots; - Dust mask; - Goggles against flying debris; - Earplugs or earmuffs(1); - Specialized chemical resistant apron(2); - Specialized respirator or half-face respirator(2); - Raincoat(3); - Soap. |
(1) Equipped when exposed to extreme noise. (2) Generally equipped when necessary. (3) Equipped when picking traditional medicinal ingredients. |
6 |
- Performing of physicochemical and plant hygiene assessments; - Performing of microscopic pathology, analyzing of toxic. |
- Manual worker’s clothing; - White hat or hair cover; - Dust mask; - Thin rubber gloves; - Soap. |
|
7 |
- Non-stationary health care; - Health care in communes and hamlets. |
- White clothing or overcoat; - White hat or hair cover; - Thin rubber gloves; - Plastic sandals; - Rubber boots; - Dust mask; - Raincoat; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Motorcycle helmet(1); - Life vest or lifebuoy(2); - Soap. |
(1) Equipped when travelling on motorcycle to work outdoors frequently. (2) Equipped when working near water or in flooded areas. |
8 |
- Performing of pathology and cellular pathology; - Performing of forensic autopsies (including the disinterment of corpses). |
- White clothing; - White hat or hair cover; - Thin rubber gloves; - Plastic sandals; - Rubber boots; - Goggles against flying debris; - Dust mask; - Specialized chemical resistant apron(1); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
9 |
Handling of or interacting with radioactive substances or rays during: - Diagnosis and treatment of diseases; - Exploration of organs’ function; - Manufacture of medicine. |
- White clothing of thick and plain fabric; - White hat; - Gripper(1); - Plastic sandals; - Dust mask; - X-ray and radiation proof eyewear; - X-ray and radiation proof clothing; - Radiation proof rubber gloves; - X-ray and radiation proof apron; - Radiation proof shoes or rubber boots; - Soap. |
(1) Equipped when providing radiotherapy. |
10 |
Interacting with ultraviolet or infrared ray during: - Sterilization; - Treatment of diseases. |
- White clothing; - White hat; - Radiation proof eyewear; - Thin rubber gloves; - Plastic sandals; - Rubber boots; - Dust mask; - Soap. |
|
11 |
Working in medical or pharmaceutical laboratories. |
- White clothing; - White hat or hair cover; - Rubber gloves; - Plastic sandals; - Rubber boots; - Dust mask; - Specialized chemical resistant apron(1); - Specialized goggles against flying debris or chemicals(1); - Soap. |
(1) Equipped with other task-based gears if required. |
No. |
Occupation |
Equipment |
Note |
XXIX.1. Alimentation |
|||
1 |
Preliminary processing of food. |
- Water and stain resistant apron; - White hat or hair cover; - Food processing gloves(1); - Anti-slippery boots or shoes; - Dust mask; - Soap. |
(1) Equipped as required. |
2 |
Cooking for collective kitchens, on marine vessels, inland vessels and trains. |
- Water and stain resistant apron; - White clothing; - Anti-slippery boots or shoes; - Dust mask; - Fabric hat; - Soap. |
|
3 |
Cooking and serving of food and drink to forest-based non-stationary production teams or land surveying teams. |
- Water and stain resistant apron; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - High-necked canvas shoes for forest trekking; - Raincoat; - Soap. |
|
4 |
- Cooking in restaurants or hotels; - Cooking for aircraft pilots and air passengers. |
- White clothing or overcoat; - Water and stain resistant white apron; - Fabric hat; - Dust mask; - Low-cut canvas shoes; - Rubber boots(1); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
5 |
Portioning and arranging of meals, waiting at tables. |
- White clothing; - Water and stain resistant white apron; - Fabric hat; - Dust mask; - Low-cut canvas shoes; - Thin rubber gloves(1); - Soap. |
(1) Equipped when necessary. |
6 |
Kneading of charcoal, lighting of stoves. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Canvas gloves; - Rubber boots(1); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
7 |
Cleaning of cooking and eating utensils. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Dust mask; - Water and stain resistant apron; - Rubber boots; - Rubber gloves; - Soap. |
|
8 |
Providing of supplies. |
- Manual worker’s clothing; - Raincoat; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight(1); - Low-cut canvas shoes; - Soap. |
|
XXIX.2. Reserving - Storekeeping |
|||
9 |
Managing of food storage (delivery and preservation). |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Low-cut canvas shoes; - Dust mask; - Canvas gloves; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Specialized respirator(1); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
10 |
Managing of salt storage (delivery and preservation). |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Low-cut canvas shoes; - Dust mask; - Canvas gloves; - Soap. |
|
11 |
Managing (delivery and preservation) of storage of plant protection products, rodenticide, anti-termite solutions, chemicals and chemical fertilizers. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Specialized half-face respirator; - Low-cut canvas shoes; - Canvas gloves; - Thick rubber gloves(1); - Rubber boots(1); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
12 |
Managing of storage of automobile materials (delivery and preservation). |
- Manual worker’s clothing; - Fuel and oil resistant rubber boots; - Fabric hat; - Anti-slippery canvas shoes; - Canvas gloves; - Fuel and oil resistant gloves(1); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
13 |
Managing (delivery and preservation) of storage of fuel, oil and lubricants. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat(1); - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes or plastic sandals; - Oil resistant rubber boots(2); - Half-face respirator(2); - Oil resistant gloves(2); - Raincoat; - Soap. |
(1) Replaced with headgear or conical hat against rain and sunlight for outdoor workers. (2) Generally equipped when necessary. |
14 |
Managing of storage of dusty materials and goods (including the delivery and preservation of such). |
- Manual worker’s clothing; - Hair cover; - Dust mask; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Fabric socks or gaiters; - Soap. |
|
15 |
Managing of storage of metallic and sharp materials and goods. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Soap. |
|
16 |
Managing of storage of ordinary goods. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Low-cut canvas shoes; - Soap. |
|
17 |
Managing of storage of other goods, materials, machines and equipment (including the delivery and preservation of such). |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Dust mask; - Low-cut canvas shoes; - Canvas gloves; - Soap. |
|
18 |
Test technician. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Low-cut canvas shoes; - Dust mask; - Canvas gloves; - Shoulder pads; - Soap. |
|
19 |
Spraying of insecticides. |
- Manual worker’s clothing; - Hair cover; - Low-cut canvas shoes; - Canvas gloves; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Dust mask; - Specialized respirator(1); - Canvas back pad(2); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. (2) Equipped according to the machine |
20 |
Managing (delivery and preservation) of storage of common materials for industrial mobilization. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Shoulder pads; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Soap. |
|
21 |
Managing (delivery and preservation) of storage of industrial blasting agents. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Low-cut canvas shoes; - Dust mask; - Specialized respirator(1); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
22 |
Managing (delivery and preservation) of materials and equipment for emergency rescue. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Canvas gloves; - Anti-slippery canvas shoes; - Fuel and oil resistant rubber boots(1); - Fuel and oil resistant gloves(1); - Low-cut canvas shoes or plastic sandals; - Dust mask; - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
XXIX.3. Urban - Occupational hygiene |
|||
23 |
Cleaning of company vehicles. |
- Raincoat; - Rubber boots; - Rubber gloves; - Soap. |
|
24 |
Preparing of soil, growing of flowers and ornamental plants; garden fencing, grass mowing. |
- Thick suspenders; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Canvas gloves; - Soap. |
|
25 |
Cleaning of offices and factories, working as janitor. |
- Water and stain resistant apron; - Dust mask; - Manual worker’s clothing; - Rubber boots; - Fabric hat; - Canvas gloves; - Soap. |
|
26 |
Sweeping and carrying of garbage, clearing of landfills. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Dust mask; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Rubber boots(1); - Raincoat; - Reflective shirt; - Soap. |
(1) Equipped when working in darkness. |
27 |
Dredging of mud in underground sewers, horizontal drainage pipes, canals, rivers and lakes. |
- Manual worker’s clothing; - Raincoat; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight, or fabric hat; - Dust mask; - Canvas or rubber gloves; - Rubber boots(1); - Low-cut canvas shoes; - Water-proof coverall; - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
28 |
- Cleaning of toilets, septic latrines and sewers; - Emptying of bins, handling of vacuum trucks and fecal sludge trucks. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Water and stain resistant apron; - Dust mask; - Rubber gloves; - Rubber boots; - Soap. |
|
29 |
Driving of fecal sludge or sewage trucks, garbage trucks. |
- Manual worker’s clothing; - Raincoat; - Fabric hat; - Dust mask; - High-necked canvas shoes; - Personal work mat(1); - Soap. |
(1) Equipped for drivers who handle repairs. |
30 |
Treating of garbage. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Canvas gloves; - Rubber gloves(1); - Rubber boots; - Dust mask; - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
31 |
Chopping of trees and branches. |
Protective headgear against traumatic brain injury; Fall-arrest lifeline(1); Low-cut canvas shoes; Manual worker’s clothing; Canvas gloves; Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
32 |
Burial, tomb building. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Dust mask; - Canvas gloves; - Thick rubber gloves(1); - Low-cut canvas shoes; - Rubber boots(1); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
33 |
Supervising of cemeteries. |
- Low-cut canvas shoes; - Rubber boots(1); - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
34 |
Operating of mud pumps and dredgers. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Raincoat; - Dust mask; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Rubber boots; - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
35 |
Maintaining of canals and rivers for urban sewage discharge. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight; - Dust mask; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Raincoat; - Lifebuoy(1); - Rubber boots(1); - Low-cut canvas shoes; - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
XXIX.4. Security guard - Firefighting |
|||
36 |
- Guarding of offices and companies, patrolling; - Guarding of national reserves. |
- Manual worker’s clothing(1); - Protective headgear or conical hat against rain and sunlight(1); - Raincoat; - Flash light; - Low-cut canvas shoes(1); - Insulating boots(2); - Rubber boots; - Soap. |
(1) Not equipped if uniform is provided. (2) Generally equipped when necessary. |
37 |
Refilling of fire extinguishers. |
- Manual worker’s clothing; - Canvas gloves; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Rubber boots; - Specialized respirator(1); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
38 |
Firefighting. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Canvas gloves; - High-necked leather shoes; - Raincoat; - Specialized respirator(1); - Heat and flame resistant clothing(1); - Dust mask; - Soap; - First aid kit(2). |
(1) Equipped when coping with emergencies. (2) Generally equipped when necessary. |
XXIX.5. Production management - Services |
|||
39 |
- Foreman, assistant foreman, task master, shift captain, furnace chief; - Supervising of construction works, directing of production workshops and construction sites; - Technician in a land or topographical survey team; - Inspecting and surveying of occupational safety and hygiene (i.e. working conditions). |
- Equipped with essential personal protective gears equivalent to those for similar examiners, supervisors or workers. - Equipped with other personal protective equipment according to each specific task. |
|
40 |
Performing of a service-providing job or of a listed occupation such as salesperson or promoter. |
Equipped with essential personal protective gears equivalent to those for similar workers. |
|
XXIX.6. Vocational instructors - Vocational learners |
|||
41 |
Vocational instructor. |
Equipped with essential items equivalent to those for workers who perform occupations being taught. |
|
42 |
Vocational learner or intern. |
Equipped with gears equivalent to those for workers who perform occupations being practiced by the learner or intern. |
|
XXIX. Physical education - Sports |
|||
43 |
Instructor, guide, trainer and sport athletes. |
- Sport clothing, headgear, footwear and socks; - Covers for knees, shanks, ankles and elbows; - Sport eyewear; - Soap. |
If uniform is provided, the equivalent personal protective gear is not equipped. |
XXIX.8. Tourism |
|||
44 |
Managing of cold storage of food (delivery and preservation). |
- Thick clothing; - Fabric hat; - Dust mask; - Rubber gloves; - Water and stain resistant apron; - Rubber boots or high-necked fabric shoes; - Warm socks; - Soap. |
|
45 |
- Cleaning of swimming pools; - Treating of water supplied and disposed. |
- Manual worker’s clothing; - Protective headgear and conical hat against rain and sunlight, or hair cover; - Dust mask; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Specialized chemical resistant apron(1); - Specialized chemical resistant rubber gloves(1); - Specialized chemical resistant rubber gloves(1); - Specialized respirator or half-face respirator(1); - Fall-arrest lifeline(1); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
46 |
Laundry. |
- Manual worker’s clothing; - Fabric hat; - Dust mask; - Rubber gloves; - Water and stain resistant apron; - Plastic sandals or rubber boots; - Face towel(1); - Half-face respirator(2); - Soap. |
(1) Equipped when working by hand. (2) Generally equipped when necessary. |
47 |
Rescuing at entertainment places: swimming pools, beaches. |
- Swimming suit; - Swimming cap; - Swimming goggles; - Lifebuoy or life vest; - Towel; - Soap. |
|
48 |
Indoor cook. |
Anti-slippery shoes. |
|
XXIX.9. Insurance |
|||
49 |
Claim adjusting. |
- Radiation proof eyewear; - Anti-slippery canvas shoes or rubber boots; - Dust mask; - Rubber or canvas gloves; - Soap. |
|
XXIX. 10. Public security |
|||
50 |
Researching and testing of weapons and specialized chemical materials. |
- Manual worker’s clothing; - Low-cut canvas shoes; - Fiber gloves; - Dust mask; - Fabric hat; - Soap. |
|
51 |
Researching and producing of tear gas, anaesthetic and asphyxiant. |
- Manual worker’s clothing; - Low-cut canvas shoes; - Respirator; - Fiber gloves; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries(1); - Fabric hat; - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
52 |
Special scouting. |
- Manual worker’s clothing; - Rubber gloves; - Soap. |
|
53 |
Examining of written materials with X-ray machine. |
- Manual worker’s clothing; - Dust mask; - Fabric hat; - Soap. |
|
54 |
Assessing of explosives, blasting agents and radioactive specimens. |
- Manual worker’s clothing; - Specialized respirator; - Rubber gloves; - Dust mask; - Protective headgear against traumatic brain injury; - Soap. |
|
55 |
Examining and treating of suspects, convicts and juveniles in direct manner. |
- White clothing; - Thin rubber gloves; - Dust mask; - White hat or hair cover; - Soap. |
|
56 |
Inspecting of written materials by physicochemical means. |
- White clothing; - Thin rubber gloves; - Dust mask; - Fabric hat; - Soap. |
|
57 |
Performing of microscopic pathology and forensic toxic tests. |
- White clothing; - Thin rubber gloves; - Dust mask; - White hat or hair cover; - Water and stain resistant apron; - Soap. |
|
58 |
- Inspecting and assessing of traces of guns, bullets and physical traces; - Performing of forensic physicochemical and microbial assessments. |
- White overcoat; - Thin rubber gloves; - Dust mask; - Fabric hat; - Soap. |
|
59 |
Raising of police canines. |
- Manual worker’s clothing; - Rubber gloves; - Rubber boots; - Dust mask; - Fabric hat; - Soap. |
|
60 |
Storing, amending and utilizing of suspect records and identification cards. |
- White overcoat; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Dust mask; - Fabric hat; - Soap. |
|
61 |
Storing and utilizing of microfilms in archives. |
- White overcoat; - Dust mask; - Fabric hat; - Soap. |
|
62 |
Researching and fabricating of special inks. |
- Manual worker’s clothing; - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Dust mask; - Fabric hat; - Low-cut canvas shoes; - Rubber gloves; - Soap. |
|
63 |
Researching and building of X-ray and ultraviolet ray generating machines and equipment. |
- Thick clothing; - X-ray and radiation proof apron(1); - Fabric hat; - Radiation proof rubber gloves(1); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
64 |
Researching and producing of films and special polymer glues. |
- Manual worker’s clothing; - Canvas gloves; - Dust mask; - Fabric hat; - Soap. |
|
65 |
Etching of seals, prepressing of films and documents. |
- Manual worker’s clothing; - Acid resistant rubber gloves(1); - Acid resistant rubber boots(1); - Acid resistant apron(1); - Fabric hat; - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
66 |
Producing tear gas or explosive grenades, repairing of weapons. |
- Manual worker’s clothing; - Specialized respirator(1); - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Fabric hat; - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
67 |
Researching and producing of fire retardants (petrol-fueled fire suppressing foam). |
- Manual worker’s clothing; - Canvas gloves; - Anti-slippery canvas shoes; - Fabric hat; - Dust mask; - Soap. |
|
68 |
Researching and building of ultra high frequency equipment. |
- Thick clothing; - Electromagnetic shielding clothing(1); - Transparent goggles against dust or mechanical injuries; - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
69 |
Testing of weapons and hazardous chemicals. |
- Manual worker’s clothing; - Canvas gloves; - Low-cut canvas shoes; - Fabric hat; - Shoulder pads; - Dust mask; - Specialized respirator(1); - Soap. |
(1) Generally equipped when necessary. |
70 |
Laminating of identification cards. |
- Fabric overcoat; - Canvas gloves; - Dust mask; - Soap. |
|
71 |
Assessing of fingerprints and written materials. |
- Fabric overcoat; - Dust mask; - Soap. |
|
XXIX.11. Repairing of office equipment |
|||
72 |
- Operating, repairing and maintaining of office machines and equipment: + Computers and related printers; + Photocopiers, fax machines. |
- Manual worker’s clothing or white overcoat; - Fabric hat; - Dust mask; - Rubber gloves; - Soap. |
|
XXIX.12. Science and Technology |
|||
73 |
Worker or technician in a hazardous laboratory; worker of a molecular biology laboratory in regular contact with mutagens. |
- Protective clothing; - Disposable gloves; - Dust mask; - Fabric hat; - Water resistant apron; - Plastic sandals; - Rubber boots; - Soap. - X-ray and radiation proof eyewear; |
|
Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực