Số hiệu: | 61/2021/NĐ-CP | Loại văn bản: | Nghị định |
Nơi ban hành: | Chính phủ | Người ký: | Phạm Bình Minh |
Ngày ban hành: | 25/06/2021 | Ngày hiệu lực: | 01/07/2021 |
Ngày công báo: | 05/07/2021 | Số công báo: | Từ số 659 đến số 660 |
Lĩnh vực: | Bộ máy hành chính | Tình trạng: | Còn hiệu lực |
Nghị định này quy định chi tiết khoản 4 Điều 9, khoản 4 Điều 10, khoản 4 Điều 12 và khoản 4 Điều 13 Nghị quyết số 130/2020/QH14 ngày 13 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tham gia lực lượng gìn giữ hòa bình của Liên hợp quốc (sau đây gọi là Nghị quyết số 130/2020/QH14) về nhiệm vụ, quyền hạn của Chỉ huy trưởng lực lượng Việt Nam tại phái bộ gìn giữ hòa bình Liên hợp quốc; màu sắc, dấu hiệu nhận biết riêng đối với trang bị, phương tiện được sử dụng huấn luyện và triển khai thực hiện nhiệm vụ; quy trình Bộ Quốc phòng, Bộ Công an báo cáo Chính phủ về cử, điều chỉnh, rút lực lượng tham gia hoạt động gìn giữ hòa bình Liên hợp quốc.
1. Sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ và đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng; sĩ quan, hạ sĩ quan nghiệp vụ, chuyên môn kỹ thuật, chiến sĩ và đơn vị thuộc Bộ Công an được cử tham gia lực lượng gìn giữ hòa bình của Liên hợp quốc.
2. Cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến việc tham gia lực lượng gìn giữ hòa bình của Liên hợp quốc.
This Decree elaborates to Clause 4 Article 9, Clause 4 Article 10, Clause 4 Article 12, and Clause 4 Article 13 of Resolution No. 130/2020/QH14 dated November 13, 2020 of the National Assembly on participation to peacekeeping force of United Nation (hereinafter referred to as “Resolution No. 130/2020/QH14”) regarding tasks and powers of commanding officers of Vietnam forces in peacekeeping force of United Nations; color and signature of equipment and vehicles used for training and mission deployment; procedures for submitting reports to the Government regarding assignment, revision, and withdrawal of peacekeeping force of United Nations.
1. Officers, professional servicemen, non-commissioned officers, soldiers and entities affiliated to Ministry of National Defense; officers and non-commissioned officers specialized in technical affairs, soldiers and entities affiliated to Ministry of Public Security assigned to participate in peacekeeping force of United Nations.
2. Agencies, organizations, and individuals relating to participation to peacekeeping force of United Nations.
Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực