Nghị định 17/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang
Số hiệu: | 17/2013/NĐ-CP | Loại văn bản: | Nghị định |
Nơi ban hành: | Chính phủ | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 19/02/2013 | Ngày hiệu lực: | 10/04/2013 |
Ngày công báo: | 28/02/2013 | Số công báo: | Từ số 129 đến số 130 |
Lĩnh vực: | Lao động - Tiền lương, Bộ máy hành chính | Tình trạng: | Còn hiệu lực |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Vừa qua, Chính phủ đã ban hành Nghị định 17/2013/NĐ-CP bổ sung về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức. Trong đó, đáng chú ý nhất là việc bổ sung 90 ngạch công chức, chức danh viên chức.
Cụ thể, Nghị định bổ sung thêm 19 ngạch công chức loại A, 7 ngạch loại B và 1 ngạch đối với công chức loại C.
Đối với viên chức, sửa đổi tên gọi “Ngạch viên chức” thành “Chức danh nghề nghiệp viên chức” và bổ sung vào loại A là 45 chức danh, loại B tăng 12 và loại C tăng 6 chức danh.
Bên cạnh đó, mức giới hạn tỉ lệ cán bộ, công chức, viên chức được nâng lương trước thời hạn được nâng lên thành 10%, tăng gấp đôi so với quy định cũ.
Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/4/2013
Văn bản tiếng việt
Văn bản tiếng anh
CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2013/NĐ-CP |
Hà Nội, ngày 19 tháng 02 năm 2013 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 204/2004/NĐ-CP NGÀY 14 THÁNG 12 NĂM 2004 CỦA CHÍNH PHỦ VỀ CHẾ ĐỘ TIỀN LƯƠNG ĐỐI VỚI CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC VÀ LỰC LƯỢNG VŨ TRANG
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Nội vụ;
Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang,
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang (sau đây viết tắt là Nghị định số 204/2004/NĐ-CP) như sau:
1. Sửa đổi Điểm a Khoản 2 Điều 7 như sau:
“Cán bộ, công chức, viên chức lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ mà chưa xếp bậc lương cuối cùng trong ngạch hoặc trong chức danh thì được xét nâng một bậc lương trước thời hạn tối đa 12 tháng so với thời gian quy định tại Điểm a và Điểm b Khoản 1 Điều này. Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức được nâng bậc lương trước thời hạn trong một năm không quá 10% tổng số cán bộ, công chức, viên chức trong danh sách trả lương của cơ quan, đơn vị (trừ các trường hợp quy định tại Điểm b Khoản 2 Điều này)”.
2. Bổ sung đối tượng áp dụng trong Bảng 2 “Bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ đối với cán bộ, công chức trong các cơ quan nhà nước” ban hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP như sau:
a) Công chức loại A3:
Nhóm 1 (A3.1)
Số TT |
Ngạch công chức |
1 |
Thống kê viên cao cấp |
2 |
Kiểm soát viên cao cấp chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
3 |
Chấp hành viên cao cấp (thi hành án dân sự) |
4 |
Thẩm tra viên cao cấp (thi hành án dân sự) |
5 |
Kiểm tra viên cao cấp thuế |
b) Công chức loại A2:
Nhóm 1 (A2.1)
Số TT |
Ngạch công chức |
1 |
Thống kê viên chính |
2 |
Kiểm soát viên chính chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
3 |
Chấp hành viên trung cấp (thi hành án dân sự) |
4 |
Thẩm tra viên chính (thi hành án dân sự) |
5 |
Kiểm tra viên chính thuế |
6 |
Kiểm lâm viên chính |
c) Công chức loại A1:
Số TT |
Ngạch công chức |
1 |
Thống kê viên |
2 |
Kiểm soát viên chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
3 |
Kỹ thuật viên bảo quản |
4 |
Chấp hành viên sơ cấp (thi hành án dân sự) |
5 |
Thẩm tra viên (thi hành án dân sự) |
6 |
Thư ký thi hành án (dân sự) |
7 |
Kiểm tra viên thuế |
8 |
Kiểm lâm viên |
d) Công chức loại B:
Số TT |
Ngạch công chức |
1 |
Thống kê viên trung cấp |
2 |
Kiểm soát viên trung cấp chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
3 |
Thư ký trung cấp thi hành án (dân sự) |
4 |
Kiểm tra viên trung cấp thuế |
5 |
Kiểm lâm viên trung cấp |
6 |
Kỹ thuật viên bảo quản trung cấp |
7 |
Thủ kho bảo quản |
đ) Công chức loại C:
Số TT |
Ngạch công chức |
1 |
Nhân viên bảo vệ kho dự trữ |
3. Sửa đổi tên gọi “Ngạch viên chức” bằng “Chức danh nghề nghiệp viên chức” và bổ sung đối tượng áp dụng trong Bảng 3 “Bảng lương chuyên môn nghiệp vụ đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của nhà nước” ban hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP như sau:
a) Viên chức loại A3
Nhóm (A3.1)
Số TT |
Chức danh nghề nghiệp viên chức |
1 |
Điều tra viên cao cấp tài nguyên môi trường |
2 |
Dự báo viên cao cấp khí tượng thủy văn |
3 |
Kiểm soát viên cao cấp khí tượng thủy văn |
b) Viên chức loại A2
Nhóm 1 (A2.1)
Số TT |
Chức danh nghề nghiệp viên chức |
1 |
Công tác xã hội viên chính |
2 |
Trợ giúp viên pháp lý chính |
3 |
Hộ sinh chính |
4 |
Kỹ thuật viên chính y |
5 |
Y tế công cộng chính |
6 |
Điều dưỡng chính |
7 |
Dân số viên chính |
8 |
Kiểm định viên chính kỹ thuật an toàn lao động |
9 |
Trắc địa bản đồ viên chính |
10 |
Địa chính viên chính |
11 |
Điều tra viên chính tài nguyên môi trường |
12 |
Quan trắc viên chính tài nguyên môi trường |
13 |
Dự báo viên chính khí tượng thủy văn |
14 |
Kiểm soát viên chính khí tượng thủy văn |
c) Viên chức loại A1:
Số TT |
Chức danh nghề nghiệp viên chức |
1 |
Công tác xã hội viên |
2 |
Trợ giúp viên pháp lý |
3 |
Hộ sinh |
4 |
Kỹ thuật viên y |
5 |
Y tế công cộng |
6 |
Điều dưỡng |
7 |
Dân số viên |
8 |
Giáo viên tiểu học cao cấp |
9 |
Giáo viên mầm non cao cấp |
10 |
Giáo viên trung học cơ sở chính |
11 |
Kiểm định viên kỹ thuật an toàn lao động |
12 |
Trắc địa bản đồ viên |
13 |
Địa chính viên |
14 |
Điều tra viên tài nguyên môi trường |
15 |
Quan trắc viên tài nguyên môi trường |
16 |
Dự báo viên khí tượng thủy văn |
17 |
Kiểm soát viên khí tượng thủy văn |
d) Viên chức loại Ao:
Số TT |
Chức danh nghề nghiệp viên chức |
1 |
Công tác xã hội viên cao đẳng |
2 |
Hộ sinh cao đẳng |
3 |
Kỹ thuật viên cao đẳng y |
4 |
Điều dưỡng cao đẳng |
5 |
Dân số viên cao đẳng |
6 |
Trắc địa bản đồ viên cao đẳng |
7 |
Địa chính viên cao đẳng |
8 |
Điều tra viên cao đẳng tài nguyên môi trường |
9 |
Quan trắc viên cao đẳng tài nguyên môi trường |
10 |
Kiểm soát viên cao đẳng khí tượng thủy văn |
11 |
Dự báo viên cao đẳng khí tượng thủy văn |
đ) Viên chức loại B:
Số TT |
Chức danh nghề nghiệp viên chức |
1 |
Nhân viên công tác xã hội |
2 |
Hộ sinh trung cấp |
3 |
Kỹ thuật viên trung cấp y |
4 |
Điều dưỡng trung cấp |
5 |
Dân số viên trung cấp |
6 |
Kỹ thuật viên kiểm định kỹ thuật an toàn lao động |
7 |
Trắc địa bản đồ viên trung cấp |
8 |
Địa chính viên trung cấp |
9 |
Điều tra viên trung cấp tài nguyên môi trường |
10 |
Dự báo viên trung cấp khí tượng thủy văn |
11 |
Kiểm soát viên trung cấp khí tượng thủy văn |
12 |
Quan trắc viên trung cấp tài nguyên môi trường |
e) Viên chức loại C: Nhóm 1 (C1)
Số TT |
Chức danh nghề nghiệp viên chức |
1 |
Công tác xã hội viên sơ cấp |
2 |
Hộ sinh sơ cấp |
3 |
Kỹ thuật viên sơ cấp y |
4 |
Điều dưỡng sơ cấp |
5 |
Dân số viên sơ cấp |
6 |
Quan trắc viên sơ cấp tài nguyên môi trường |
4. Bổ sung Bảng nâng lương đối với sĩ quan cấp tướng thuộc quân đội nhân dân và công an nhân dân tại Bảng 6 “Bảng nâng lương cấp bậc quân hàm sĩ quan quân đội nhân dân; sĩ quan, hạ sĩ quan công an nhân dân” ban hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP như sau:
TT |
Cấp bậc quân hàm |
Hệ số nâng lương (1 lần) |
1 |
Đại tướng |
11,00 |
2 |
Thượng tướng |
10,40 |
3 |
Trung tướng |
9,80 |
4 |
Thiếu tướng |
9,20 |
Thời hạn nâng lương của cấp bậc quân hàm Thiếu tướng, Trung tướng, Thượng tướng và Đại tướng là 4 năm.
1. Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 4 năm 2013.
2. Chế độ quy định tại Khoản 1 Điều 1 Nghị định này được xét nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ từ năm 2012.
1. Bộ Nội vụ chủ trì, phối hợp với các Bộ, cơ quan liên quan hướng dẫn thực hiện chế độ nâng bậc lương đối với cán bộ, công chức, viên chức.
2. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
Nơi nhận: |
TM. CHÍNH PHỦ |
THE GOVERNMENT |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Independence - Freedom – Happiness |
No. : 17/2013/ND-CP |
Hanoi, February 19, 2013 |
DECREE
AMENDING AND SUPPLEMENTING A NUMBER OF ARTICLES OF THE GOVERNMENT’S DECREE NO. 204/2004/ND-CP, OF DECEMBER 14, 2004 ON SALARY REGIME FOR CADRES, CIVIL SERVANTS, PUBLIC EMPLOYEES, AND ARMED FORCE PERSONNEL
Pursuant to the Law on Government organization of December 25, 2001;
At the proposal of the Minister of Home Affairs;
The Government promulgates the Decree on amending and supplementing a number of articles of the Government’s Decree No. 204/2004/ND-CP, of December 14, 2004 on salary regime for cadres, civil servants, public employees, and armed force personnel,
Article 1. To amend and supplement a number of articles of the Government’s Decree No. 204/2004/ND-CP, of December 14, 2004 on salary regime for cadres, civil servants, public employees, and armed force personnel (hereinafter abbreviated to the Decree No. 204/2004/ND-CP) as follows:
1. To amend point a clause 2 Article 7 as follows:
“Cadres, civil servants, public employees with excellent professional performances but yet enjoying the final salary grade within their salary schedule for their category or position shall be considered for one-step salary increment for a maximum of 12 months earlier than described in Point a and b, Item 1 of this Article. For each year, the proportion of cadres, civil servants, public employees to be entitled to such accelerated salary increment must not exceed 10% of the total number of the staff members on their permanent salary payment list (except for cases listed in Point b, Item 2 of this Article)”.
2. To supplement subjects of application in Table 2 “Profession salary schedule applicable to cadres and civil servants in the State agencies” promulgated together with the Decree No. 204/2004/ND-CP as follows:
a) Civil servants of type A3:
Group 1 (A3.1)
Ordinal number |
Categories of Civil servants: |
1 |
Senior statistician |
2 |
Senior controller of product and goods quality |
3 |
Senior law enforcers (civil judgment enforcement) |
4 |
Senior examiner (civil judgment enforcement) |
5 |
Senior tax inspector |
b) Civil servants of type A2:
Group 1 (A2.1)
Ordinal number |
Categories of Civil servants: |
1 |
Principal statistician |
2 |
Principal controller of product and goods quality |
3 |
Intermediate law enforcers (civil judgment enforcement) |
4 |
Principal examiner (civil judgment enforcement) |
5 |
Principal tax inspector |
6 |
Principal forestry inspector |
c) Civil servants of type A1:
Ordinal number |
Categories of Civil servants: |
1 |
Statistician |
2 |
Controller of product and goods quality |
3 |
Preserving technician |
4 |
Junior law enforcers (civil judgment enforcement) |
5 |
Examiner (civil judgment enforcement) |
6 |
Clerk of (civil) judgment enforcement |
7 |
Tax inspector |
8 |
Forestry inspector |
d) Civil servants of type B:
Ordinal number |
Categories of Civil servants: |
1 |
Intermediate statistician |
2 |
Intermediate controller of product and goods quality |
3 |
Intermediate clerk of (civil) judgment enforcement |
4 |
Intermediate tax inspector |
5 |
Intermediate forestry inspector |
6 |
Intermediate preserving technician |
7 |
Preserving treasurer |
e) Civil servants of type C:
Ordinal number |
Categories of Civil servants: |
1 |
Guardian of stockpile |
3. To amend name “Categories of public employees” into “Professional titles of public employees” and supplement subjects of application in Table 3 “Profession salary schedules applicable to cadres and public employees in the State non-business units” promulgated together with the Decree No. 204/2004/ND-CP as follows:
a) Public employees of type A3:
Group (A3.1)
Ordinal number |
Professional titles of public employees |
1 |
Senior Natural Resources and Environment investigator |
2 |
Senior hydrometeorology forecasting officer |
3 |
Senior hydrometeorology controller |
b) Public employees of type A2:
Group 1 (A2.1)
Ordinal number |
Professional titles of public employees |
1 |
Principal social work officer |
2 |
Principal legal assistant |
3 |
Principal midwife |
4 |
Principal health technician |
5 |
Principal public health officer |
6 |
Principal convalescent officer |
7 |
Principal population officer |
8 |
Principal tester of labor safety technique |
9 |
Principal geodetic map officer |
10 |
Principal cadastral officer |
11 |
Principal Natural Resources and Environment investigator |
12 |
Principal Natural Resources and Environment surveyor |
13 |
Principal hydrometeorology forecasting officer |
14 |
Principal hydrometeorology controller |
c) Public employees of type A1:
Ordinal number |
Professional titles of public employees |
1 |
Social work officer |
2 |
Legal assistant |
3 |
Midwife |
4 |
Health technician |
5 |
Public health officer |
6 |
Convalescent officer |
7 |
Population officer |
8 |
Senior primary education teacher |
9 |
Senior early childhood education teacher |
10 |
Principal lower secondary education teacher |
11 |
Tester of labor safety technique |
12 |
Geodetic map officer |
13 |
Cadastral officer |
14 |
Natural Resources and Environment investigator |
15 |
Natural Resources and Environment surveyor |
16 |
Hydrometeorology forecasting officer |
17 |
Hydrometeorology controller |
d) Public employees of type Ao:
Ordinal number |
Professional titles of public employees |
1 |
College - level social work officer |
2 |
College - level midwife |
3 |
Health college - level technician |
4 |
College - level convalescent officer |
5 |
College - level population officer |
6 |
College – level geodetic map officer |
7 |
College - level cadastral officer |
8 |
College – level Natural Resources and Environment investigator |
9 |
College – level Natural Resources and Environment surveyor |
10 |
College – level hydrometeorology controller |
11 |
College – level hydrometeorology forecasting officer |
dd) Public employees of type B:
Ordinal number |
Professional titles of public employees |
1 |
Social work staff |
2 |
Intermediate midwife |
3 |
Health Intermediate technician |
4 |
Intermediate convalescent officer |
5 |
Intermediate population officer |
6 |
Technician of labor safety technique testing |
7 |
Intermediate geodetic map officer |
8 |
Intermediate cadastral officer |
9 |
Intermediate Natural Resources and Environment investigator |
10 |
Intermediate hydrometeorology forecasting officer |
11 |
Intermediate hydrometeorology controller |
12 |
Intermediate Natural Resources and Environment surveyor |
e) Public employees of type C: Group 1 (C1)
Ordinal number |
Professional titles of public employees |
1 |
Junior social work officer |
2 |
Junior midwife |
3 |
Health junior technician |
4 |
Junior convalescent officer |
5 |
Junior population officer |
6 |
Junior Natural Resources and Environment surveyor |
4. To supplement the salary increment table for officers of the general level in the people’s army and the people’s public security force at the Table 6 “Salary increment schedule applicable to officers in the people’s army, and officers and non-commissioned officers in the people’s public security forces” promulgated together with the Decree No. 204/2004/ND-CP as follows:
Number |
Army Ranks |
Salary increment coefficient (once) |
1 |
General |
11.00 |
2 |
Senior lieutenant-general |
10.40 |
3 |
Lieutenant general |
9.80 |
4 |
Brigadier |
9.20 |
Time limit of salary increment for Brigadier, Lieutenant general, Senior lieutenant-general and general shall be 4 years.
Article 2. Effect
1. This Decree takes effect on April 10, 2013.
2. The regime specified in clause 1 Article 1 of this Decree shall be entitled to raise salary grade before time limit due to excellent professional performances from 2012.
Article 3. Responsibility for implementation
1. The ministry of Home Affairs shall assume the prime responsibility for, and coordinate with Ministries, relevant agencies in guiding implementation of the salary-grade increment regime for cadres, civil servants, public employees.
2. Ministers, Heads of ministerial-level agencies, Heads of Governmental agencies, the President of the People’s Committee of central-affiliated cities and provinces shall implement this Decree.
|
ON BEHALF OF THE GOVERNMENT |
Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực