Chương V Nghị định 108/2008/NĐ-CP: Ngưỡng hàm lượng chất nguy hiểm trong hỗn hợp phải xây dựng phiếu an toàn hóa chất
Số hiệu: | 108/2008/NĐ-CP | Loại văn bản: | Nghị định |
Nơi ban hành: | Chính phủ | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 07/10/2007 | Ngày hiệu lực: | 05/11/2008 |
Ngày công báo: | 21/10/2008 | Số công báo: | Từ số 579 đến số 580 |
Lĩnh vực: | Tài nguyên - Môi trường | Tình trạng: |
Hết hiệu lực
25/11/2017 |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Văn bản tiếng việt
Văn bản tiếng anh
Hóa chất nguy hiểm theo định nghĩa tại khoản 4 Điều 4 của Luật Hóa chất là các nhóm hóa chất nguy hiểm bao gồm các hóa chất với đặc tính chi tiết như sau:
1. Các chất nổ:
a) Các chất nỗ không bền;
b) Chất nổ loại 1;
c) Chất nổ loại 2;
d) Chất nổ loại 3;
đ) Chất nổ loại 4;
e) Chất nổ loại 5;
g) Chất nổ loại 6;
2. Các khí dễ cháy:
a) Khí dễ cháy loại 1;
b) Khí dễ cháy loại 2;
3. Các sol khí dễ cháy:
a) Sol khí dễ cháy loại 1;
b) Sol khí dễ cháy loại 2;
4. Khí ôxy hóa: khí ôxy hóa loại 1.
5. Các khí nén dưới áp suất:
a) Khí bị nén;
b) Khí hóa lỏng;
c) Khí hóa lỏng làm lạnh;
d) Khí hòa tan.
6. Các chất lỏng dễ cháy:
a) Chất lỏng dễ cháy loại 1;
b) Chất lỏng dễ cháy loại 2;
c) Chất lỏng dễ cháy loại 3;
d) Chất lỏng dễ cháy loại 4;
7. Các chất rắn dễ cháy:
a) Chất rắn dễ cháy loại 1;
b) Chất rắn dễ cháy loại 2;
8. Các hỗn hợp và các chất tự phản ứng:
a) Các chất tự phản ứng loại 1;
b) Các chất tự phản ứng loại 2;
c) Các chất tự phản ứng loại 3 và 4;
d) Các chất tự phản ứng loại 5 và 6;
đ) Các chất tự phản ứng loại 7;
9. Chất lỏng tự cháy: chất lỏng tự cháy loại 1.
10. Chất rắn tự cháy: chất rắn tự cháy loại 1.
11. Chất và hỗn hợp tự tỏa nhiệt:
a) Chất và hỗn hợp tự tỏa nhiệt loại 1;
b) Chất và hỗn hợp tự tỏa nhiệt loại 2.
12. Chất và hỗn hợp khi tiếp xúc với nước tạo ra khí dễ cháy:
a) Chất và hỗn hợp khi tiếp xúc với nước tạo ra khí dễ cháy loại 1;
b) Chất và hỗn hợp khi tiếp xúc với nước tạo ra khí dễ cháy loại 2;
c) Chất và hỗn hợp khi tiếp xúc với nước tạo ra khí dễ cháy loại 3;
13. Các chất lỏng ôxy hóa:
a) Các chất lỏng ôxy hóa loại 1;
b) Các chất lỏng ôxy hóa loại 2;
c) Các chất lỏng ôxy hóa loại 3.
14. Các chất rắn ôxy hóa
a) Các chất rắn ôxy hóa loại 1;
b) Các chất rắn ôxy hóa loại 2;
c) Các chất rắn ôxy hóa loại 3.
15. Các peroxit hữu cơ:
a) Các peroxit hữu cơ loại 1;
b) Các peroxit hữu cơ loại 2;
c) Các peroxit hữu cơ loại 3 và 4;
d) Các peroxit hữu cơ loại 5 và 6;
đ) Các peroxit hữu cơ loại 7.
16. Các chất ăn mòn kim loại: các chất ăn mòn kim loại loại 1.
17. Độc tính cấp tính:
a) Độc tính cấp tính loại 1;
b) Độc tính cấp tính loại 2;
c) Độc tính cấp tính loại 3;
d) Độc tính cấp tính loại 4;
đ) Độc tính cấp tính loại 5.
18. Ăn mòn da/kích ứng da:
a) Ăn mòn da/kích ứng da loại 1;
b) Ăn mòn da/kích ứng da loại 2;
c) Ăn mòn da/kích ứng da loại 3.
19. Tổn thương nghiêm trọng tới mắt/ kích thích mắt:
a) Tổn thương nghiêm trọng tới mắt/ kích thích mắt loại 1;
b) Tổn thương nghiêm trọng tới mắt/ kích thích mắt loại 2A;
c) Tổn thương nghiêm trọng tới mắt/ kích thích mắt loại 2B.
20. Nhạy cảm hô hấp: nhạy cảm hô hấp loại 1.
21. Nhạy cảm da: nhạy cảm da loại 1.
22. Biến đổi tế bào gốc:
a) Biến đổi tế bào gốc loại 1;
b) Biến đổi tế bào gốc loại 2.
23. Tính gây ung thư:
a) Tính gây ưng thư loại 1 A và B;
b) Tính gây ung thư loại 2.
24. Độc tính tới khả năng sinh sản:
a) Độc tính tới khả năng sinh sản loại 1;
b) Độc tính tới khả năng sinh sản loại 2.
25. Các ảnh hưởng theo đường tiết sữa: các ảnh hưởng theo đường tiết sữa loại 1.
26. Độc tính tới các cơ quan đặc biệt của cơ thể tiếp xúc một lần:
a) Độc tính tới các cơ quan đặc biệt của cơ thể tiếp xúc một lần loại 1;
b) Độc tính tới các cơ quan đặc biệt của cơ thể tiếp xúc một lần loại 2;
c) Độc tính tới các cơ quan đặc biệt của cơ thể tiếp xúc một lần loại 3;
27. Độc tính tới các cơ quan đặc biệt của cơ thể tiếp xúc lặp lại:
a) Độc tính tới các cơ quan đặc biệt của cơ thể tiếp xúc lặp lại loại 1;
b) Độc tính tới các cơ quan đặc biệt của cơ thể tiếp xúc lặp lại loại 2.
28. Độc tính hô hấp:
a) Độc tính hô hấp loại 1;
b) Độc tính hô hấp loại 2.
29. Độc tính cấp tính đối với môi trường thủy sinh:
a) Độc tính cấp tính đối với môi trường thủy sinh loại 1;
b) Độc tính cấp tính đối với môi trường thủy sinh loại 2;
c) Độc tính cấp tính đối với môi trường thủy sinh loại 3.
30. Độc tính mãn tính đối với môi trường thủy sinh:
a) Độc tính mãn tính đối với môi trường thủy sinh loại 1;
b) Độc tính mãn tính đối với môi trường thủy sinh loại 2;
c) Độc tính mãn tính đối với môi trường thủy sinh loại 3;
d) Độc tính mãn tính đối với môi trường thủy sinh loại 4.
1. Các hỗn hợp chất có chứa các chất nguy hiểm với hàm lượng theo khối lượng sau đây phải xây dựng phiếu an toàn hóa chất:
STT |
Đặc tính độc hại |
Hàm lượng |
1 |
Độc cấp tính |
≥ 1.0% |
2 |
Bỏng hoặc ăn mòn da |
≥ 1.0% |
3 |
Có thể gây tổn thương nghiêm trọng đến niêm mạc |
≥ 1.0% |
4 |
Gây biến đổi ghen cấp I |
≥ 0.1% |
5 |
Gây ung thư |
≥ 0.1% |
6 |
Độc tính sinh sản |
≥ 0.1% |
7 |
Độc tính đối với bộ phận chức năng xác định (một lần phơi nhiễm) |
≥ 1.0% |
8 |
Độc tính đối với môi trường thủy sinh |
≥ 1.0% |
2. Bộ Công Thương chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành liên quan hướng dẫn cụ thể việc thực hiện xây dựng phiếu an toàn hóa chất đối với hỗn hợp chất.
CONCENTRATION LIMITS FOR HAZARDOUS SUBSTANCES IN COMPOUNDS AT WHICH CHEMICAL SAFETY DATA SHEETS ARE REQUIRED TO BE COMPILED
Article 16.- Detailed classification of hazardous chemicals according to the Globally Harmonized System of Classification and Labeling of Chemicals
Hazardous chemicals defined in Clause 4, Article 4 of the Chemical Law are divided into classes of hazardous chemicals and have the following specific properties:
1. Explosives:
a/ Unstable explosives:
b/ Explosives category 1;
c/ Explosives category 2:
d/ Explosives category 3;
e/ Explosives category 4;
f/ Explosives category 5;
g/ Explosives category 6.
2. Flammable gases:
a/ Flammable gases category 1;
b/ Flammable gases category 2.
3. Flammable aerosols category:
a/ Flammable aerosols category 1;
b/ Flammable aerosols category 2.
4. Oxidizing gases: Oxidizing gases category 1.
5. Gases under pressure:
a/ Compressed gas;
b/ Liquefied gas;
c/ Refrigerated liquefied gas;
d/ Dissolved gas.
6. Flammable liquids:
a/ Flammable liquids category 1;
b/ Flammable liquids category 2;
c/ Flammable liquids category 3;
d/ Flammable liquids category 4.
7. Flammable solids:
a/ Flammable solids category 1;
b/ Flammable solids category 2.
8. Self-reactive substances and mixtures:
a/ Self-reactive substances category 1;
b/ Self-reactive substances category 2;
c/ Self-reactive substances category 3 and 4;
d/ Self-reactive substances category 5 and 6;
e/ Self-reactive substances category 7.
9. Pyrophosic liquids: combustible liquids category 1.
10. Pyrophosic solids: combustible solids category 1.
11, Self-heating substances and mixtures:
a/ Self-heating substances and mixtures category 1;
b/ Self-heating substances and mixtures category 2.
12. Substances and mixtures which, in contact with water, emit flammable gases:
a/ Substances and mixtures which, in contact with water, emit flammable gases category 1;
b/ Substances and mixtures which, in contact with water, emit flammable gases category 2;
c/ Substances and mixtures which, in contact with water, emit flammable gases category 3.
13. Oxidizing liquids:
a/ Oxidizing liquids category 1;
b/ Oxidizing liquids category 2;
c/ Oxidizing liquids category 3.
14. Oxidizing solids:
a/ Oxidizing solids category 1;
b/ Oxidizing solids category 2;
c/ Oxidizing solids category 3.
15. Organic peroxides:
a/ Organic peroxides category 1;
b/ Organic peroxides category 2;
c/ Organic peroxides categories 3 and 4:
d/ Organic peroxides categories 5 and 6:
e/ Organic peroxides category 7.
16. Substances corrosive to metal: Substances corrosive to metal category 1.
17. Acute toxicity:
a/ Acute toxicity category 1;
b/ Acute toxicity category 2;
c/ Acute toxicity category 3;
d/ Acutely toxicity category 4;
e/ Acute toxicity category 5.
18. Skin corrosion/irritation:
a/ Skin corrosion/irritation category 1;
b/ Skin corrosion/irritation category 2;
c/ Skin corrosion/irritation category 3.
19. Serious eye damage/eye irritation:
a/ Serious eye damage/eye irritation category 1;
b/ Serious eye damage/eye irritation category 2A;
c/ Serious eye damage/eye irritation category 2B.
20. Respiratory sensitization: Respiratory sensitization category 1.
21. Skin sensitization: Skin sensitization category 1.
22. Germ cell mutagenicity:
a/ Germ cell mutagenicity category 1;
b/ Germ cell mutagenicity category 2.
23. Carcinogenicity:
a/ Carcinogenicity category 1A and B;
b/ Carcinogenicity category 2.
24. Reprodutive toxicity:
a/ Reprodutive toxicity category 1;
b/ Reprodutive toxicity category 2.
25. Effects on or via lactation: Effects on or via lactation category 1.
26. Specific target organ toxicity single exposure:
a/ Specific target organ toxicity single exposure category 1;
b/ Specific target organ toxicity single exposure category 2;
c/ Specific target organ toxicity single exposure category 3.
27. Specific target organ toxicity repeated exposure:
a/ Specific target organ toxicity repeated exposure category 1;
b/ Specific target organ toxicity repeated exposure category 2.
28. Aspiration toxicity:
a/ Aspiration toxicity category 1;
b/ Aspiration toxicity category 2.
29. Acute aquatic toxicity:
a/ Acute aquatic toxicity category 1:
b/ Acute aquatic toxicity category 2:
c/ Acute aquatic toxicity category 3.
30. Chronic aquatic toxicity:
a/ Chronic aquatic toxicity category 1;
b/ Chronic aquatic toxicity category 2;
c/ Chronic aquatic toxicity category 3;
d/ Chronic aquatic toxicity category 4.
Article 17.- Concentrations limits for hazardous substances in mixtures of substances at which chemical safety data sheets are required to be compiled
1 For mixtures containing hazardous substances of the following concentrations, chemical safety data sheets are required to be compiled:
No. |
Hazardous property |
Concentration |
1 |
Acute toxicity |
³ 1.0% |
2 |
Skin corrosion/irritation |
³ 1.0% |
3 |
Serious eye damage/eye irritation |
³ 1.038 |
4 |
Germ cell muta-genecity, category I |
³ 0.1% |
5 |
Carcinogenecity |
³0.1% |
6 |
Reproductive toxicity |
³0.1% |
7 |
Specific target organ (single exposure) |
³ 1.0% |
8 |
Aquatic toxicity |
³ 1.0% |
2. The Ministry of Industry and Trade shall assume the prime responsibility for. and coordinate with concerned ministries and branches in, specifically guiding the compilation of chemical safety data sheets for mixtures of substances.