Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 (iLearn Smart Star): School
Với Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 3: School sách iLearn Smart Star đầy đủ, chi tiết giúp bạn ôn tập các từ mới trong sách Tiếng Anh lớp 3 Unit 3.
Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 (iLearn Smart Start): School
1. Hỏi đồ vật số ít chỉ gần có phải của bạn không
Is this your + (đồ vật)? (Đây có phải là …. của bạn không?)
Yes, it is. (Đúng vậy)
No, it isn’t. (Không phải)
2. Hỏi đồ vật số nhiều chỉ gần có phải của bạn không
Are these your + (đồ vật số nhiều)? (Đây có phải là những …. của bạn không?)
Yes, they are. (Đúng vậy)
No, they aren’t. (Không phải)
3. Hỏi khi nào có môn học gì
When do you have + (môn học)? (Khi nào bạn có môn …?)
I have + (môn học) + on + (thứ). (Tôi có môn … vào thứ ….)
4. Hỏi ai đó có thích môn gì không
Do you like + (môn học)? (Bạn có thích môn … không?)
Yes, I do. (Đúng vậy)
No, I don’t. (Không phải)
5. Hỏi màu sắc yêu thích
What’s your favourite color? (Màu sắc yêu thích của bạn là gì?)
My favourite color is + (màu sắc). (Màu sắc yêu thích của tôi là …)
Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 (iLearn Smart Start): School
Từ mới |
Phiên âm |
Định nghĩa |
1. eraser |
(n) /ɪˈreɪzə(r)/ |
: cục tẩy |
2. ruler |
(n) /ˈruːlə(r)/ |
: thước kẻ |
3. pencil |
(n) /ˈpensl/ |
: bút chì |
4. notebook |
(n) /ˈnəʊtbʊk/ |
: vở |
5. pencil case |
(n) /ˈpensl keɪs/ |
: hộp bút |
6. math |
(n) /mæθ/ |
: môn toán |
7. English |
(n) /ˈɪŋɡlɪʃ/ |
: môn tiếng Anh |
8. art |
(n) /ɑːt/ |
: môn mĩ thuật |
9. music |
(n) /ˈmjuːzɪk/ |
: môn âm nhạc |
10. school |
(n) /skuːl/ |
: trường học |
Xem thêm các chương trình khác: