Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 (iLearn Smart Star): Family
Với Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family sách iLearn Smart Star đầy đủ, chi tiết giúp bạn ôn tập các từ mới trong sách Tiếng Anh lớp 3 Unit 2.
Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 (iLearn Smart Star): Family
1. Chào hỏi bằng Tiếng Anh
Hello/ Hi. I’m + (tên)
(Xin chào. Tôi là ….)
Eg: Hi. I’m Linda. (Xin chào. Tôi là Linda)
2. Chỉ gần ai đó
This is my + (người).
(Đây là … của tôi)
Eg: This is my mother. (Đây là mẹ của tôi)
3. Hỏi ai đó bằng tiếng Anh
a. Who is she? (Cô ấy là ai?)
She’s + ….. (Cô ấy là …)
b. Who is he? (Anh ấy là ai?)
He’s + …. (Anh ấy là …)
4. Hỏi tên của ai đó
a. What’s her name? (Tên cô ấy là gì?)
Her name’s + (tên). (Tên cô ấy là …)
b. What’s his name? (Tên anh ấy là gì?)
His name’s + (tên). (Tên anh ấy là …)
Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 (iLearn Smart Start): Family
Từ mới |
Phiên âm |
Định nghĩa |
1. aunt |
(n) /ɑːnt/ |
: cô, dì, mợ, bác gái |
2. brother |
(n) /ˈbrʌðə(r)/ |
: anh, em trai |
3. cousin |
(n) /ˈkʌzn/ |
: anh, chị, em họ |
4. family |
(n) /ˈfæməli/ |
: gia đình |
5. father |
(n) /ˈfɑːðə(r)/ |
: bố |
6. grandfather |
(n) /ˈɡrænfɑːðə(r)/ |
: ông |
7. grandmother |
(n) /ˈɡrænmʌðə(r)/ |
: bà |
8. mother |
(n) /ˈmʌðə(r)/ |
: mẹ |
9. sister |
(n) /ˈsɪstə(r)/ |
: chị, em giá |
10. uncle |
(n) /ˈʌŋkl/ |
: chú, cậu, bác trai |
Xem thêm các chương trình khác: