Ngữ pháp Tiếng Anh 9 Unit 2 (Friends plus): Sensations
Với Ngữ pháp Tiếng Anh 9 Unit 2: Sensations bộ sách Friends plus giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh 9.
Ngữ pháp Tiếng Anh 9 Unit 2 (Friends plus): Sensations
I. Thì Hiện tại hoàn thành – The present perfect
Thì hiện tại hoàn thành (Present perfect tense) dùng để diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và tiếp tục tiếp diễn trong tương lai.
Cấu trúc
(+) Khẳng định:
– S + have/ has + been + … (đối với tobe).
– S + have/ has + V3/ Ved + … (đối với động từ thường).
(-) Phủ định:
– S + have/ has not + been + …
– S + have/ has not + V3/ Ved + …
(?) Nghi vấn
– Have/ Has + S + been + … ?
– Have/ Has + S + V3/ Ved + … ?
– WH-word + have/ has + S (+ not) + V3/ Ved + … ?
Cách dùng
– Diễn tả một hành động đã xảy ra ở quá khứ nhưng còn kéo dài đến hiện tại và tương lai.
– Đề cập một hành động xảy ra nhiều lần mang tính lặp lại cho đến hiện tại.
– Thể hiện kinh nghiệm, trải nghiệm của một cá nhân.
– Diễn tả một hành động nhưng không rõ thời gian cụ thể làm hành động ấy.
– Diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng kết quả, hậu quả của hành động ấy còn lưu lại đến hiện tại.
Dấu hiệu nhận biết
– Just: Mới.
– Already: Rồi.
– Recently = Lately: Gần đây.
– Since + mốc thời gian: Từ khi …
– For + khoảng thời gian: Trong …
- Ever: Từng.
– Never … before: Chưa từng … trước đây.
– So far = Until now = Up to now = Up to the present: Cho đến bây giờ.
– Cấu trúc so sánh nhất: The + Adj-est/ the + most + Adj.
II. Phân biệt For và Since
Since và For là các giới từ được sử dụng nhiều trong các thì hoàn thành và cả hai đều dùng để đề cập tới thời gian.
Tuy nhiên, hai từ này được sử dụng trong hai trường hợp khác nhau, một là để diễn tả mốc thời gian, một là để diễn tả khoảng thời gian.
- Sau For sẽ là một khoảng thời gian mà một việc gì đó diễn ra.
Ex: They haven’t slept for 2 days.
- Sau Since sẽ là một mốc thời gian. Các mốc thời gian này có thể là năm, buổi, giờ hoặc một mệnh đề chia ở thì quá khứ đơn đề cập tới một mốc thời gian cụ thể nào đó.
Ex: She has lived here since she was born.
III. Phân biệt Thì hiện tại hoàn thành & Thì quá khứ đơn
- Thì Hiện tại hoàn thành diễn tả những hành động đã xảy ra ở trong quá khứ, hành động đó tiếp tục xảy ra ở thời điểm hiện tại và có thể vẫn tiếp diễn trong tương lai.
- Thì Quá khứ đơn diễn tả những hành động đã xảy ra và kết thúc hoàn toàn trong quá khứ.
Từ vựng Tiếng Anh 8 Unit 2 (Friends plus): Sensations
STT | Từ vựng | Nghĩa | Phiên âm |
1 | brave | dũng cảm | /breɪv/ |
2 | easy | dễ dàng | /ˈiː.zi/ |
3 | difficult | khó khăn | /ˈdɪf.ɪ.kəlt/ |
4 | angry | tức giận | /ˈæŋ.ɡri/ |
5 | happy | vui vẻ/ hạnh phúc | /ˈhæp.i/ |
6 | sad | buồn bã | /sæd/ |
7 | silly | ngớ ngẩn | /ˈsɪl.i/ |
8 | funny | hài hước, vui vẻ | /ˈfʌn.i/ |
9 | safe | an toàn | /seɪf/ |
10 | hungry | đói | /ˈhʌŋ.ɡri/ |
11 | strong | khỏe mạnh | /strɒŋ/ |
12 | surprised | bất ngờ | /səˈpraɪzd/ |
13 | terrible | khủng khiếp | /ˈter.ə.bəl/ |
14 | thirsty | khát | /ˈθɜː.sti/ |
15 | tired | mệt mỏi | /taɪəd/ |
16 | hurt | đau | /hɜːt/ |
17 | warm | ấm áp | /wɔːrm/ |
18 | full | no nê | /fʊl/ |
19 | Good | tốt, ổn | /ɡʊd/ |
20 | Bad | xấu, không ổn | /bæd/ |
21 | annoyed | khó chịu | /əˈnɔɪd/ |
22 | positive | lạc quan, tích cực | /ˈpɒzətɪv/ |
23 | negative | bi quan, tiêu cực | /ˈneɡətɪv/ |
24 | confused | lúng túng | /kənˈfjuːzd/ |
25 | Depressed | rất buồn | / dɪˈprest / |
26 | Hurt | tổn thương | /hɜ:t/ |
27 | anxious | lo lắng | / ˈæŋkʃəs / |
28 | stressed | mệt mỏi | / strest / |
29 | wonderful | tuyệt vời | / ˈwʌndərfl / |
30 | Worried | lo lắng | /’wʌrid/ |
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 8 Chân trời sáng tạo (hay nhất)
- Văn mẫu lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 8 – Chân trời sáng tạo
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Chân trời sáng tạo
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải SBT Ngữ văn 8 – Chân trời sáng tạo
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 Chân trời sáng tạo (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Lịch sử 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Lịch sử 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Lịch sử 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Địa lí 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Địa lí 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Địa lí 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Công nghệ 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Công nghệ 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Công nghệ 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tin học 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Tin học 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Tin học 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 – Chân trời sáng tạo