Ngữ pháp Tiếng Anh 8 Unit 6 (ilearn Smart World): Life on other planets

Với Ngữ pháp Tiếng Anh 8 Unit 6: Life on other planets bộ sách ilearn Smart World giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh 8.

1 1,239 07/06/2024


Ngữ pháp Tiếng Anh 8 Unit 6 (ilearn Smart World): Life on other planets

I. Thì tương lai đơn tiếng Anh - The future simple

Thì tương lai đơn trong tiếng Anh (Simple future tense) được dùng khi không có kế hoạch hay quyết định làm gì nào trước khi chúng ta nói. Chúng ta ra quyết định tự phát tại thời điểm nói.

Cấu trúc Thì tương lai đơn:

  • S + will/shall + V-inf

  • S + will/shall + not + V-inf

  • Will/Shall + S + V-inf ?

Cách dùng Thì tương lai đơn:

  • Diễn đạt một dự đoán không có căn cứ

  • Diễn tả một quyết định hay một ý định nhất thời nảy ra ở thời điểm nói. Có từ tín hiệu chỉ thời gian trong tương lai

  • Đưa ra lời yêu cầu, đề nghị, lời mời

Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn

  • Trạng từ chỉ thời gian

    • In + (thời gian): trong bao lâu (in 5 minutes: trong 5 phút)

    • Tomorrow: ngày mai

    • Next day/ next week/ next month/ next year: ngày tới, tuần tới, tháng tới, năm tới.

    • Soon: sớm thôi

  • Trong câu có những động từ chỉ quan điểm

    • Think/ believe/ suppose/ assume…: nghĩ/ tin/ cho là

    • Promise: hứa

    • Hope, expect: hi vọng/ mong đợi

II. Thì quá khứ đơn tiếng Anh - The past simple

Thì quá khứ đơn (Past simple tense) là thì quá khứ dùng để diễn tả hoặc mô tả một hành động, sự việc hoặc sự kiện nào đó diễn ra và kết thúc trong quá khứ.

Cấu trúc Thì quá khứ đơn:

  • S + V-ed + …

  • S + did not (didn’t) + V nguyên mẫu + …

  • Did + S + V nguyên mẫu + … ?

Cách dùng Thì quá khứ đơn:

  • Diễn tả một hành động, sự việc đã diễn ra tại một thời điểm cụ thể, hoặc một khoảng thời gian trong quá khứ và đã kết thúc hoàn toàn ở quá khứ

  • Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ

  • Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ

  • Diễn tả một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn:

  • Yesterday, ago, last (week, year, month), in the past, the day before, với những khoảng thời gian đã qua trong ngày (today, this morning, this afternoon).

  • Sau as if, as though (như thể là), it’s time (đã đến lúc), if only, wish (ước gì), would sooner/ rather (thích hơn)

III. Thì quá khứ đơn tiếp diễn tiếng Anh - The past continuous

Quá khứ tiếp diễn (Past continuous) thường được sử dụng để diễn tả, nhấn mạnh quá trình của sự việc hoặc hành động. Nó còn thể hiện tính chất của một sự việc kéo dài trong quá khứ và không còn tiếp diễn ở hiện tại.

Cấu trúc Thì quá khứ tiếp diễn:

  • S + was/were + V-ing

  • S + wasn’t/ weren’t + V-ing

  • Was/ Were + S + V-ing ?

Cách dùng Thì quá khứ tiếp diễn:

  • Diễn tả một hành động hoặc sự việc xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ. Sự việc ấy vẫn tiếp diễn cho đến một thời điểm khác.

  • Diễn tả hai hay nhiều hành động đang xảy ra đồng thời trong quá khứ.

  • Diễn tả một hoạt động đang diễn ra thì bất chợt có hành động khác xen vào.

  • Diễn tả một hành động được lặp đi lặp lại trong quá khứ khiến người khác cảm thấy khó chịu.

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn:

  • Cụm từ chỉ thời gian như At that time, at this time, in the past.

  • Những trạng từ chỉ thời gian như at, in.

Từ vựng Tiếng Anh 8 Unit 6 (i-Learn Smart World): Life on Other Planets

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Alien

n

/ˈeɪliən/

Người ngoài hành tinh

Appear

v

/əˈpɪr/

Xuất hiện

Circular

adj

/ˈsɜːrkjələr/

Có dạng hình tròn

Crowded

adj

/ˈkraʊdɪd/

Đông đúc

Disappear

v

/ˌdɪsəˈpɪr/

Biến mất

Disk-shaped

adj

/dɪsk ʃeɪpt/

Hình đĩa

Earth

n

/ɜːrθ/

Trái Đất

Flying saucer

n

/ˌflaɪɪŋ ˈsɔːsər/

Đĩa bay

Gravity

n

/ˈɡrævəti/

Trọng lực

Hover

v

/ˈhʌvər/

Bay lơ lửng

Huge

adj

/hjuːdʒ/

To lớn, khổng lồ

Mars

n

/mɑːrz/

Sao Hỏa

Oxygen

n

/ˈɑːksɪdʒən/

Ô-xy

Planet

n

/ˈplænɪt/

Hành tinh

Population

n

/ˌpɑːpjuˈleɪʃn/

Dân số

Similar

adj

/ˈsɪmələr/

Tương tự

Space station

n

/ˈspeɪs steɪʃn/

Trạm vũ trụ

Strange

adj

/streɪndʒ/

Kì lạ

Temperature

n

/ˈtemprətʃər/

Nhiệt độ

Terrified

adj

/ˈterɪfaɪd/

Cảm thấy khiếp sợ

Tiny

adj

/ˈtaɪni/

Nhỏ xíu, bé xíu

Triangular

adj

/traɪˈæŋɡjələr/

Có dạng hình tam giác

UFO

n

/ˌjuː ef ˈəʊ/

Vật thể bay không xác định

Venus

n

/ˈviːnəs/

Sao Kim

View

n

/vjuː/

Quang cảnh, tầm nhìn

Xem thêm các Ngữ pháp Tiếng Anh 8 ilearn Smart World hay, chi tiết khác:

Ngữ pháp Unit 1: Free time

Ngữ pháp Unit 2: Life in the country

Ngữ pháp Unit 3: Protecting the environment

Ngữ pháp Unit 4: Disasters

Ngữ pháp Unit 5: Science and Technology

Ngữ pháp Unit 6: Life on other planets

Ngữ pháp Unit 7: Teens

Ngữ pháp Unit 8: Traditions of ethnic groups in Vietnam

1 1,239 07/06/2024