Nêu sự phân hóa và chuyển hóa một số hệ cơ quan trong quá trình tiến hóa
Với giải câu hỏi 1 trang 178 sgk Sinh học lớp 7 được biên soạn lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập môn Sinh học 7. Mời các bạn đón xem:
Giải Sinh học 7 Bài 54: Tiến hóa về tổ chức cơ thể
Video Giải Câu hỏi 1 trang 178 SGK Sinh học 7
Câu hỏi 1 trang 178 SGK Sinh học 7: Nêu sự phân hóa và chuyển hóa một số hệ cơ quan trong quá trình tiến hóa của các ngành Động vật:
1. Hô hấp
2. Tuần hoàn
3. Thần kinh
4. Sinh dục
Lời giải
Ngành |
Tên động vật |
Hô hấp |
Tuần hoàn |
Thần kinh |
Sinh dục |
|
Động vật nguyên sinh |
Trùng biến hình |
Chưa phân hóa |
Chưa phân hóa |
Chưa phân hóa |
Chưa phân hóa |
|
Ruột khoang |
Thủy tức |
Chưa phân hóa |
Chưa phân hóa |
Hình mạng lưới |
Tuyến sinh dục không có ống dẫn |
|
|
Giun dẹp |
Sán lá gan |
Chưa phân hóa |
Chưa phân hóa |
Chưa phân hóa |
Tuyến sinh dục dạng ống chằng chịt, lưỡng tính |
|
Giun tròn |
Giun đũa |
Chưa phân hóa |
Chưa phân hóa |
Chưa phân hóa |
Tuyến sinh dục dạng ống, phân tính |
Các ngành giun |
Giun đốt |
Giun đất |
Da |
Tim chưa có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín |
Hình chuỗi hạch (hạch não, hạch dưới hầu, chuỗi hạch bụng) |
Tuyến sinh dục có ống dẫn |
Thân mềm |
Trai sông |
Mang (nhóm ở nước), phổi (nhóm ở cạn) |
Tim gồm tâm nhĩ, tâm thất, xoang bao tim, hệ tuần hoàn hở |
Thần kinh dạng chuỗi hạch |
Phân tính, có tuyến sinh dục |
|
Chân khớp |
Châu chấu |
Hệ thống khí |
Tim chưa có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn hở |
Hình chuỗi hạch (hạch não, hạch dưới hầu, chuỗi hạch bụng) |
Tuyến sinh dục có ống dẫn |
|
Động vật có xương sống |
Cá chép |
Mang |
Tim (tim 2 ngăn), có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín |
Hình ống (bộ não và tủy sống) |
Tuyến sinh dục có ống dẫn |
|
Ếch đồng (trưởng thành) |
Phổi, da |
Tim (tim 3 ngăn), có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín |
Hình ống (bộ não và tủy sống) |
Tuyến sinh dục có ống dẫn |
||
Thằn lằn |
Phổi |
Tim (tim 3 ngăn), có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín |
Hình ống (bộ não và tủy sống) |
Tuyến sinh dục có ống dẫn |
||
Chim bồ câu |
Phổi |
Tim (tim 4 ngăn), có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín |
Hình ống (bộ não và tủy sống) |
Tuyến sinh dục có ống dẫn |
||
Thỏ |
Phổi |
Tim (tim 4 ngăn), có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín |
Hình ống (bộ não và tủy sống) |
Tuyến sinh dục có ống dẫn |
Xem thêm lời giải bài tập Sinh học lớp 7 hay, chi tiết khác:
Xem thêm các chương trình khác: