Năm 2021, Cao đẳng Cần Thơ tổ chức đào tạo và tuyển sinh năm 2021
Năm 2021, Cao đẳng Cần Thơ tổ chức đào tạo và tuyển sinh năm 2021, mời các bạn đón xem:
Năm 2021, Cao đẳng Cần Thơ tổ chức đào tạo và tuyển sinh năm 2021
Năm 2021, CĐ Cần Thơ tổ chức đào tạo và tuyển sinh 23 ngành học gồm ngành Giáo dục mầm non và các ngành đào tạo nghề như ngành Quản trị kinh doanh, Hệ thống thông tin, Thiết kế trang web, Quản trị mạng máy tính,… Tất cả các ngành cùng với chỉ tiêu dự kiến, tổ hợp xét tuyển đã được tổng hợp cụ thể trong bảng sau.
a. Ngành Giáo dục mầm non
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển |
|
Theo KQ thi THPT |
Theo phương thức khác |
||||
1 |
51140201 |
Giáo dục mầm non |
152 |
151 |
M06 |
Trong đó, Môn năng khiếu: Hát, Kể chuyện, Đọc diễn cảm.
b. Các ngành đào tạo nghề
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
6220206 |
Tiếng Anh |
250 |
D01 |
2 |
6220103 |
Việt Nam học |
120 |
C00, D01 |
3 |
6340404 |
Quản trị kinh doanh |
300 |
A00, A01, D01 |
4 |
6340202 |
Tài chính – ngân hàng |
60 |
A00, A01 |
5 |
6340301 |
Kế toán |
200 |
A00, A01, D01 |
6 |
6340116 |
Marketing |
40 |
A00, A01 |
7 |
6340201 |
Tài chính doanh nghiệp |
40 |
A00, A01 |
8 |
6340203 |
Tài chính tín dụng |
40 |
A00, A01 |
9 |
6340417 |
Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ |
40 |
A00, A01 |
10 |
6340403 |
Quản trị văn phòng |
100 |
A00, A01, C00, D01 |
11 |
6380201 |
Dịch vụ pháp lý |
100 |
A00, A01, C00 |
12 |
6810101 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
180 |
A00, A01, C00, D01 |
13 |
6480205 |
Tin học ứng dụng |
70 |
A00, A01 |
14 |
6540204 |
Công nghệ may |
50 |
A00, A01, D01 |
15 |
6320201 |
Hệ thống thông tin |
50 |
A00, A01 |
16 |
6480214 |
Thiết kế trang web |
40 |
A00, A01 |
17 |
6480209 |
Quản trị mạng máy tính |
40 |
A00, A01 |
18 |
6850104 |
Bảo vệ môi trường đô thị |
40 |
A00, A01, B00 |
19 |
6510422 |
Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước |
40 |
A00, A01, B00 |
20 |
6510421 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
90 |
A00, A01, B00 |
21 |
6510103 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
100 |
A00, A01 |
22 |
6580301 |
Quản lý xây dựng |
40 |
A00, A01 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Cao đẳng Kỹ thuật Lý Tự Trọng TP HCM (CKP)
- Cao đẳng Công thương TP HCM (CES)
- Cao đẳng Quốc Tế TP HCM (CDD0206)
- Cao Đẳng Đại Việt Sài Gòn (CSG)
- Cao đẳng Kinh Tế Đối Ngoại (CKD)
- Cao đẳng Công nghệ TP HCM
- Cao đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng
- Cao đẳng Bách Việt (CBV)
- Cao đẳng Công nghệ thông tin TP HCM (CDC)
- Cao đẳng Kinh tế - Công nghệ TP HCM (CET)
- Cao đẳng Quốc tế KENT
- Cao đẳng Sài Gòn Gia Định
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Sài Gòn (CVS)
- Cao đẳng Việt Mỹ (CDD0203)
- Cao đẳng Y Dược Hồng Đức (CHD)
- Cao Đẳng Y Dược Pasteur TP HCM (CDD1301)
- Cao đẳng Y Dược Sài Gòn (CDD4102)
- Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch (CBK)
- Cao đẳng Dược Sài Gòn (CDD4903)
- Cao đẳng Bình Minh Sài Gòn (Aurora Saigon College)
- Cao đẳng Bán công Công nghệ và Quản trị doanh nghiệp (CBC)
- Cao đẳng An ninh mạng iSPACE (CDD0208)
- Cao đẳng Hoa Sen (Cơ Sở Thành Phố Hồ Chí Minh)
- Cao đẳng Bách khoa Nam Sài Gòn (CDD0229)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật TP.HCM (CVN)
- Cao đẳng Phát thanh Truyền hình II (CPS)
- Cao đẳng Sư phạm Trung ương TP HCM (CM3)
- Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức (CCO)
- Cao đẳng Viễn Đông (CDV)
- Cao đẳng Kỹ nghệ II
- Cao đẳng Miền Nam (CDD0218)
- Đại học Bạc Liêu (DBL)
- Cao đẳng Y tế Bình Dương (CBY)
- Cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore (CDD4401)
- Cao đẳng Công nghệ cao Đồng An (CDD4402)
- Cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc Bình Dương (CDD4403)