Học phí Cao đẳng Cần Thơ năm 2022
Học phí Cao đẳng Cần Thơ năm 2022, mời các bạn đón xem:
A. Học phí Cao đẳng Cần Thơ năm 2022
- Hệ cao đẳng chính quy các ngành đào tạo nghề: Học phí từ 3.300.000 đến 4.000.000 đồng/ học kỳ/ sinh viên tùy theo từng ngành.
- Hệ trung cấp chính quy: 2.900.000 đến 3.500.000/ học kỳ/ sinh viên tùy theo từng ngành.
- Cao đẳng chính quy ngành Giáo dục Mầm non: Miễn học phí.
B. Thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng Cần Thơ năm 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
- Hệ cao đẳng chính quy các ngành đào tạo nghề: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tốt nghiệp THCS đã hoàn thành chương trình THPT/TC chuyên nghiệp.
- Ngành Giáo dục Mầm non: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên toàn quốc.
3. Phương thức tuyển sinh
a. Hệ cao đẳng chính quy các ngành đào tạo nghề
- Xét tuyển theo phiếu điểm thi của trường đại học có tổ chức thi tuyển năm 2020, tổng điểm tổ hợp môn.
- Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12 (học bạ) của thí sinh có điểm trung bình cả năm đặt 5.0 trở lên (chưa tính điểm ưu tiên).
b. Ngành Giáo dục Mầm non
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.
+ Điểm xét tuyển phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT công bố.
+ Không có môn nào trong tổ hợp xét tuyển bị điểm liệt theo quy định.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cả năm lớp 12 (học bạ).
+ Thí sinh phải có học lực lớp 12 xết loại khá trở lên.
+ Hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Học viện sẽ công bố ngưỡng đảm bảo đầu vào sau khi Bộ GD&ĐT công bố kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Điều kiện nhận ĐKXT: Thí sinh đủ điều kiện dự tuyển đại học năm 2022 theo quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
7. Học phí
- Hệ cao đẳng chính quy các ngành đào tạo nghề: Học phí từ 3.300.000 đến 4.000.000 đồng/ học kỳ/ sinh viên tùy theo từng ngành.
- Hệ trung cấp chính quy: 2.900.000 đến 3.500.000/ học kỳ/ sinh viên tùy theo từng ngành.
- Cao đẳng chính quy ngành Giáo dục Mầm non: Miễn học phí.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
a. Hệ cao đẳng chính quy các ngành đào tạo nghề
- Phiếu đăng ký xét tuyển;
- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời, phiếu điểm thi tốt nghiệp THPT hoặc học bạ, nếu xét tuyển bằng kết quả học tập THPT;
- Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân.
- 02 phong thư dán sẵn tem (ghi rõ địa chỉ người nhận).
- Giấy xác nhận đối tượng ưu tiên (nếu có);
(Các loại giấy tờ kèm theo phải photo công chứng hoặc photo mang theo bản chính đối chiếu)
b. Ngành Giáo dục Mầm non
- Phiếu đăng ký xét tuyển;
- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời; phiếu điểm thi tốt nghiệp THPT hoặc học bạ, nếu xét tuyển bằng kết quả học tập THPT;
- Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân;
- Sổ hộ khẩu thường trú;
- 02 phong bì dán sẵn tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ người nhận;
- Giấy xác nhận đối tượng ưu tiên (nếu có);
- Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng/ hồ sơ.
- Lệ phí thi môn năng khiếu: 300.000 đồng/ hồ sơ.
- (Các loại giấy tờ kèm theo phải photo công chứng hoặc photo mang theo bản chính đối chiếu)
9. Lệ phí xét tuyển
- Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng/ hồ sơ.
- Lệ phí thi môn năng khiếu: 300.000 đồng/ hồ sơ.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Ngành Giáo dục Mầm non:
+ Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 01/3/2022 đến 17h00 ngày 03/8/2022.
+ Thời gian thi năng khiếu lần 1: 7h00 ngày 05/8/2022.
+ Thời gian thi năng khiếu lần 2: 7h00 ngày 26/8/2022.
+ Thời gian thi năng khiếu lần 3: 7h00 ngày 09/9/2022.
- Các ngành cao đẳng:
+ Đợt 1: Nhận hồ sơ từ 01/3/2022 đến 05/8/2022.
+ Đợt 2: Nhận hồ sơ từ 08/8/2022 đến 31/8/2022.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
11.1. Hệ cao đẳng chính quy các ngành đào tạo nghề
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Tiếng Anh |
6220206 |
D01 |
250 |
Việt Nam học |
6220103 |
C00, D01 |
120 |
Quản trị kinh doanh |
6340404 |
A00, A01, D01 |
300 |
Tài chính - ngân hàng |
6340202 |
A00, A01 |
60 |
Kế toán |
6340301 |
A00, A01, D01 |
200 |
Marketing |
6340116 |
A00, A01 |
90 |
Tài chính doanh nghiệp |
6340201 |
A00, A01 |
30 |
Tài chính tín dụng |
6340203 |
A00, A01 |
30 |
Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ |
6340417 |
A00, A01 |
30 |
Quản trị văn phòng |
6340403 |
A00, A01, C00, D01 |
100 |
Dịch vụ pháp lý |
6380201 |
A00, A01, C00 |
100 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
6810101 |
A00, A01, C00, D01 |
180 |
Tin học ứng dụng |
6480205 |
A00, A01 |
60 |
Công nghệ may |
6540204 |
A00, A01, D01 |
50 |
Hệ thống thông tin |
6320201 |
A00, A01 |
50 |
Thiết kế trang web |
6480214 |
A00, A01 |
50 |
Quản trị mạng máy tính |
6480209 |
A00, A01 |
50 |
Bảo vệ môi trường đô thị |
6850104 |
A00, A01, B00 |
40 |
Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước |
6510422 |
A00, A01, B00 |
40 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
6510421 |
A00, A01, B00 |
50 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
6510103 |
A00, A01 |
100 |
Quản lý xây dựng |
6580301 |
A00, A01 |
50 |
11.2. Cao đẳng chính quy ngành Giáo dục Mầm non
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Giáo dục Mầm non |
51140201 |
M06 |
303 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Cao đẳng Cần Thơ:
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Số 413, Đường 30/4, Phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
- SĐT: 0292.374.0182
- Email: bants.c55@moet.edu.vn
- Website: http://sv2.cdct.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/qldt2017/
Xem thêm các chương trình khác:
- Cao đẳng Kỹ thuật Lý Tự Trọng TP HCM (CKP)
- Cao đẳng Công thương TP HCM (CES)
- Cao đẳng Quốc Tế TP HCM (CDD0206)
- Cao Đẳng Đại Việt Sài Gòn (CSG)
- Cao đẳng Kinh Tế Đối Ngoại (CKD)
- Cao đẳng Công nghệ TP HCM
- Cao đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng
- Cao đẳng Bách Việt (CBV)
- Cao đẳng Công nghệ thông tin TP HCM (CDC)
- Cao đẳng Kinh tế - Công nghệ TP HCM (CET)
- Cao đẳng Quốc tế KENT
- Cao đẳng Sài Gòn Gia Định
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Sài Gòn (CVS)
- Cao đẳng Việt Mỹ (CDD0203)
- Cao đẳng Y Dược Hồng Đức (CHD)
- Cao Đẳng Y Dược Pasteur TP HCM (CDD1301)
- Cao đẳng Y Dược Sài Gòn (CDD4102)
- Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch (CBK)
- Cao đẳng Dược Sài Gòn (CDD4903)
- Cao đẳng Bình Minh Sài Gòn (Aurora Saigon College)
- Cao đẳng Bán công Công nghệ và Quản trị doanh nghiệp (CBC)
- Cao đẳng An ninh mạng iSPACE (CDD0208)
- Cao đẳng Hoa Sen (Cơ Sở Thành Phố Hồ Chí Minh)
- Cao đẳng Bách khoa Nam Sài Gòn (CDD0229)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật TP.HCM (CVN)
- Cao đẳng Phát thanh Truyền hình II (CPS)
- Cao đẳng Sư phạm Trung ương TP HCM (CM3)
- Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức (CCO)
- Cao đẳng Viễn Đông (CDV)
- Cao đẳng Kỹ nghệ II
- Cao đẳng Miền Nam (CDD0218)
- Đại học Bạc Liêu (DBL)
- Cao đẳng Y tế Bình Dương (CBY)
- Cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore (CDD4401)
- Cao đẳng Công nghệ cao Đồng An (CDD4402)
- Cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc Bình Dương (CDD4403)