Lý thuyết Tin Học 7 Bài 10 (Chân trời sáng tạo): Sử dụng hàm để tính toán
Tóm tắt lý thuyết Tin Học lớp 7 Bài 10: Sử dụng hàm để tính toán ngắn gọn, chi tiết sách Chân trời sáng tạo sẽ giúp học sinh nắm vững kiến thức trọng tâm, ôn luyện để học tốt Tin Học 7.
Lý thuyết Tin Học 7 Bài 10: Sử dụng hàm để tính toán
1. Hàm số trong bảng tính
- Trong phần mềm bảng tính, hàm là công thức được viết sẵn để tính toán, xử lí dữ liệu theo quy tắc nhất định.
- Cách viết hàm: =<tên hàm> (<các tham số của hàm>); các tham số của hàm thường cách nhau bởi dấu phẩy (,), tham số có thể là dữ liệu cụ thể, địa chỉ ô tính, địa chỉ khối ô tính.
Hình 1. Sử dụng hàm với tham số là dữ liệu cụ thể
Hình 2. Sử dụng hàm với tham số là địa chỉ khối ô tính
2. Sử dụng một số hàm đơn giản
a) Một số hàm đơn giản
- Các hàm cơ bản, thông dụng: SUM (tính tổng), AVERAGE (tính trung bình cộng), MAX (tìm số lớn nhất), MIN (tìm số nhỏ nhất), COUNT (đếm các giá trị số).
Bảng 1. Một số hàm đơn giản, thông dụng
Tên hàm |
Cách viết |
Tính năng của hàm |
SUM |
=SUM(số 1, số 2, …) |
Tính tổng các giá trị số trong danh sách tham số của hàm. |
AVERAGE |
= AVERAGE(số 1, số 2, …) |
Tính trung bình cộng các giá trị số trong danh sách tham số của hàm. |
MAX |
= MAX(số 1, số 2, …) |
Tìm giá trị lớn nhất của các giá trị số trong danh sách tham số của hàm. |
MIN |
= MIN(số 1, số 2, …) |
Tìm giá trị nhỏ nhất của các giá trị số trong danh sách tham số của hàm. |
COUNT |
= COUNT(số 1, số 2, …) |
Đếm các giá trị số trong danh sách tham số của hàm. |
b) Nhập hàm vào ô tính
- Nhập hàm số vào ô tính: Chọn ô tính chứa kết quả tính toán của hàm, gõ hàm (tại ô tính hoặc tại vùng nhập liệu), rồi gõ phím Enter.
c) Sao chép hàm
Sao chép hàm: Thực hiện như sao chép công thức.
- Cách 1: Sử dụng các lệnh Copy, Paste.
- Cách 2. Sử dụng chức năng tự động điền dữ liệu (Autofill)
Lưu ý: Khi sao chép (hay di chuyển) hàm, vị trí tương đối giữa các ô tính có địa chỉ là tham số của hàm và ô tính chứa hàm không thay đổi.
d) Đặc điểm của hàm
- Các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN, COUNT chỉ tính toán trên các ô tính dữ liệu số, bỏ qua các ô tính có dữ liệu chữ, ô tính trống.
Xem thêm tóm tắt lý thuyết Tin học lớp 7 sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Lý thuyết Bài 9: Định dạng trang tính, chèn thêm và xóa hàng, cột
Lý thuyết Bài 11: Tạo bài trình chiếu
Lý thuyết Bài 12: Sử dụng ảnh minh hoạ, hiệu ứng động trong bài trình chiếu
Xem thêm các chương trình khác:
- Giải sgk Toán 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Toán 7 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán 7 – Chân trời sáng tạo
- Soạn văn lớp 7 (hay nhất) – Chân trời sáng tạo
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Chân trời sáng tạo
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Chân trời sáng tạo
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Chân trời sáng tạo
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Chân trời sáng tạo
- Soạn văn lớp 7 (ngắn nhất) – Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu lớp 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Lịch sử 7 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Lịch Sử 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Lịch sử 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Địa lí 7 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Địa Lí 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Địa lí 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tiếng Anh 7 Friend plus – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Tiếng Anh 7 Friend plus– Chân trời sáng tạo
- Trọn bộ Từ vựng Tiếng Anh 7 Friends plus đầy đủ nhất
- Bài tập Tiếng Anh 7 Friends plus theo Unit có đáp án
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Khoa học tự nhiên 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Giáo dục công dân 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Giáo dục công dân 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Công nghệ 7 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Công nghệ 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Công nghệ 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Hoạt động trải nghiệm 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục thể chất 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Âm nhạc 7 – Chân trời sáng tạo