Tiếng Anh lớp 5 Unit 20: Lesson 1 trang 64

Hướng dẫn giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 20: Lesson 1 trang 64 ngắn gọn, chi tiết giúp học sinh dễ dàng soạn Tiếng Anh lớp 5

1 807 lượt xem
Tải về


Tiếng Anh lớp 5 Unit 20: Lesson 1 trang 64 

Video giải Tiếng Anh lớp 5 Unit 20: Lesson 1 trang 64 

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và lặp lại.)

Bài nghe:

Hướng dẫn dịch:

a)   Where are you going for your summer holiday, Tom? - I'm going back to my hometown.

b)  Where in the USA do you live? - In New York City.

c)  What's it like? - It's very big.

d)  Which one is big, New York City or Sydney? - I think New York City is.

Hướng dẫn dịch:

a) Bạn sẽ đi đâu vào kỳ nghỉ hè của bạn vậy Tom? - Mình sẽ trở về quê nhà.

b) Ở Mỹ bạn sống ở đâu? - Ở Thành phố New York.

c) Nó thế nào? - Nó rất lớn.

d) Cái nào lớn, Thành phố New York hay Sydney? - Tôi nghĩ Thành phố New York.

2. Point and say.

(Chỉ và nói.) 

Bài nghe:

Đáp án:

a)  Which one is small, Hoan Kiem Lake or West Lake? - I think Hoan Kiem Lake is.

b)  Which one is large, Ben Thanh Market or Dong Xuan Market? - I think Ben Thanh Market is.

c)  Which one is noisy, life in the city or life in the countryside? - I think life in the city is.

d)  Which one is busy, life in the city or life in the countryside? - I think life in the city is.

Hướng dẫn dịch:

a) Cái nào nhỏ, hồ Hoàn Kiếm hay hồ Tây? - Tôi nghĩ hồ Hoàn Kiếm.

b) Cái nào rộng lớn, chợ Bến Thành hay chợ Đồng Xuân? - Tôi nghĩ chợ Bến Thành.

c) Cái nào ồn ào, cuộc sống ở thành phố hay cuộc sống ở miền quê? - Tôi nghĩ cuộc sống ở thành phố.

d) Cái nào bận rộn, cuộc sống ở thành phố hay cuộc sống ở miền quê? - Tôi nghĩ cuộc sống ở thành phố.

3. Let's talk.

(Chúng ta cùng nói)

Hỏi và trả lời những câu hỏi về so sánh một vài thành phố thị trấn.

Which one is......... or...?

(Cái nào... hay...?)

I think...                                       

(Tôi nghĩ...)

4. Listen and write.

(Nghe và viết) 

Bài nghe:

Bài nghe:

1. Mai: Where in Australia do you live, Tony?

  Tony: I live in Sydney.

   Mai: What's it like?

2. Nam: Where do you live, Linda?Tony: It's noisy.

   Linda: I live in London.

   Nam: What's it like?

   Linda: It's large.

   Nam: Which one is larger, London or Da Nang?

   Linda: I think London is.

3. Phong: Do you live in New York City, Tom?

   Tom: Yes, I do.

   Phong: Is it a big city?

   Tom: Yes, it is and it's busy.

   Phong: Which one is busier, New York City or Da Lat?

   Tom: I think New York City is.

Đáp án:

1. Tony lives in Sydney. It's noisier than Nha Trang.

(Tony sống Ở Sydney. Nó ồn ào hơn Nha Trang.)

2. Linda lives in London. It's larger than Da Nang.

(Linda sống ở Luân Đôn. Nó rộng lớn hơn Đà Nẵng.)

3. Tom lives in New York City. It's busier than Da Lat.

(Tom sống ở Thành phố New York. Nó bận rộn hơn Đà Lạt.)

5. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

Đáp án:

1. New York City is bigger/larger than Sydney.

(Sydney nhỏ hơn Thành phố New York. = Thành phố New York lớn hơn/rộng lớn hơn Sydney.)

2. New York City is noisier than Da Lat.

(Đà Lạt yên tĩnh hơn Thành phố New York. = Thành phố New York ồn ào hơn Đà Lạt.)

3. Nha Trang is smaller than New York City.

(Thành phố New York rộng lớn hơn Nha Trang. = Nha Trang nhỏ hơn Thành phố New York. 

6. Let's sing.

(Chúng ta cùng hát.) 

Bài nghe:

Which one is...?

Which one is bigger,

New York City or Miami?

I'm sure, I'm sure,

I'm sure that it's New York City.

Which one is busier,

New York City or San Francisco?

I'm sure. I'm sure,

I'm sure that it's New York City.

Which one is noisier,

New York City or Chicago?

I don't know, I don't known,

It may be Chicago. 

Hướng dẫn dịch:

Cái nào lớn hơn,

Thành phố New York hay Miami?

Tôi chắc chắn, tôi chắc chắn,

Tôi chắc chắn đó là Thành phố New York.

Cái nào bận rộn hơn,

Thành phố New York hay Son Francisco?

Tôi chắc chắn, tôi chắc chắn,

Tôi chắc chắn đó là Thành phố New York.

Cái nào ồn ào hơn,

Thành phố New York hay Chicago?

Tôi không biết, tôi không biết

Nó có thể là Chicago.

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 chi tiết, hay khác:

Lesson 2 (trang 66):Look, listen and repeat...

Lesson 3 (trang 68): Listen and repeat...

1 807 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: