Tiếng Anh lớp 5 Unit 17: Lesson 1 trang 46

Hướng dẫn giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 17: Lesson 1 trang 46 ngắn gọn, chi tiết giúp học sinh dễ dàng soạn Tiếng Anh lớp 5.

1 993 lượt xem
Tải về


Tiếng Anh lớp 5 Unit 17: Lesson 1 trang 46 

Video giải Tiếng Anh lớp 5 Unit 17: Lesson 1 trang 46 

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và lặp lại)

Bài nghe:

Phương pháp giải:

a)   Can I help you?

(Cô có thể giúp gì cho cháu?)

Yes. I'd like some rice with fish, please.

(Dạ. Vui lòng cho cháu một ít cơm với cá.)

b)  What would you like to eat?

(Cháu muốn ăn gì?)

I'd like a bowl of noodles, please.

(Làm ơn cho cháu một tô/bát mì ạ.)

c)  What would you like to drink?

(Cháu muốn uống gì?)

I'd like a carton of apple juice, please.

(Làm ơn cho cháu một hộp nước ép táo.)

d)   How about you?

(Còn cháu thì sao?)

I'd like a glass of water, please

(Làm ơn cho cháu một ly nước lọc.)

2. Point and say.

(Chỉ và đọc)

Bài nghe:

Đáp án:

a)   What would you like to eat?

(Bạn muốn ăn gi?)

I'd like a packet of biscuits, please.

(Vui lòng cho mình một gói bánh quy.)

b)  What would you like to eat?

(Bạn muốn ăn gì?)

I'd like a bar of chocolate, please.

(Vui lòng cho mình một thanh sô cô la.)

c)  What would you like to drink?

(Bạn muốn uống gì?)

I'd like a glass of orange juice, please. 

(Vui lòng cho mình một ly nước cam ép.)

d)   What would you like to drink?

(Bạn muốn uống gì?)

I'd like a carton of lemonade, please.

(Vui lòng cho mình một hộp nước chanh.)

3. Let's talk.

(Chúng ta cùng nói)

Hỏi và trả lời nhừng câu hỏi về bạn muốn ăn hoặc uống gì.

What would you like to eat/drink?

(Bạn muốn ăn/uống gì?)

I'd like.., please.                       

(Vui lòng cho tôi...)

4. Listen and tick. 

(Nghe và đánh dấu chọn )

Bài nghe:

Bài nghe:

1. Assistant: What would you like to eat?

   Quan: I'd like a bowl of noodles, please.

   Assistant: What would you like to drink?

   Quan: A glass of drink, please.

2. Assistant: What would you like to eat?

   Mai: I'd like a packet of biscuits, please.

   Assistant: What about a drink?

   Mai: I'd like a carton of lemonade, please.

3. Assistant: Are you ready to order?

   Tony: Yes, I am.

   Assistant: What would you like to eat?

   Tony: I'd like some fish.

   Assistant: Anything else?

   Tony: Yes. A glass of orange juice, please.

4. Assistant: What would you like to eat?

   Linda: I'd like a bar of chocolate, please.

   Assistant: What about a drink?

   Linda: Can I have a glass of water, please?

   Assistant: Yes, of course. Just a minute.

   Linda: All right.

Lời giải chi tiết:

1. b     

2. a     

3. b     

4. c

5. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

Lời giải chi tiết:

(1) lunch          (2) sandwich             (3) food              (4) healthy              (5) eat

Hướng dẫn dịch:

Ngày nay trẻ em người Anh thường ăn gì? Vào bữa trưa, Jim đi đến cửa hàng và mua một cái bánh xăm-quých, một ít sô cô la và một ít sữa. Một vài bạn của cậu ấy cũng mua thức ăn tại cửa hàng. Một vài bánh xăng uých thì tốt cho sức khỏe nhưng một số ít thì không. Thức ăn ở trường thì hợp vệ sinh nhưng Jim và những người bạn của cậu ấy không bao giờ ăn tại căng tin của trường.

6. Let's sing.

(Chúng ta cùng hát)

Bài nghe:

Healthy eating and drinking                    

 (Ăn uống lành mạnh)

What would you like to eat?                     

(Bạn muốn ăn gì?)

I'd like a sandwich, please.

(Vui lòng cho tôi một cái bánh xăm-quých.)

Anything else? Anything else?

(Còn gì nữa không? Còn gì nữa không?)

No, thank you. No, thank you.

(Không, cảm ơn. Không cảm ơn.)

What would you like to drink? 

(Bạn muốn uống gì?)

I'd like a glass of milk, please.                 

(Vui lòng cho tôi một ly sữa.)

Anything else? Anything else?

(Còn gì nữa không? Còn gì nữa không?)

No, thank you. No, thank you.

(Không, cảm ơn.)

Không cảm ơn. What would you like to eat?

(Bạn muốn ăn gì?)

I'd like an apple, please.                      

(Vui lòng cho tôi một quả táo.)

Anything else? Anything else?

(Còn gì nữa không? Còn gì nữa không?)

No, thank you. No, thank you.

(Không, cảm ơn. Không cảm ơn.)

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 chi tiết, hay khác:

Lesson 2 (trang 48): Look, listen and repeat...

Lesson 3 (trang 50): Listen and repeat...

1 993 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: