Trắc nghiệm Unit 6 Vocabulary and Grammar
Trắc nghiệm Unit 6 Vocabulary and Grammar
-
300 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
16/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Unlike some other books about_______, it is unlikely that this will become a key text for those at the forefront of conservation action.
Đáp án: A
Giải thích: Biodiversity (n): Đa dạng sinh học
Dịch nghĩa: Không giống như một số cuốn sách khác về đa dạng sinh học, không có khả năng đây sẽ trở thành một văn bản quan trọng cho những người đi đầu trong hành động bảo tồn.
Câu 2:
16/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Economic analyses of soil_______ conservation investments may be done from private and social perspectives.
Đáp án: B
Giải thích: Conservation (n): Sự bảo tồn
Dịch nghĩa: Các phân tích kinh tế về đầu tư bảo tồn đất có thể được thực hiện từ các quan điểm tư nhân và xã hội.
Câu 3:
23/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Endangered species_______ by the World Wildlife Fund.
Đáp án: D
Giải thích: Câu bị động
Dịch nghĩa: Các loài có nguy cơ tuyệt chủng do Quỹ Động vật hoang dã Thế giới.
Câu 4:
16/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
By cutting down trees, we _______the natural habitat of birds and animals.
Đáp án: A
Giải thích: Damage (v): Phá hủy
Dịch nghĩa: Bằng cách chặt cây, chúng tôi đã phá hủy môi trường sống tự nhiên của chim và động vật.
Câu 5:
22/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
The by-laws say that all dogs_______be kept on a lead in the park.
Đáp án: C
Giải thích: Must: Phải/bắt buộc
Dịch nghĩa: Luật lệ nói rằng tất cả những con chó phải được giữ một vị trí dẫn đầu trong công viên.
Câu 6:
16/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Many plant and animal species are thought to be on the_______of extinction.
Đáp án: D
Giải thích: On the verge of extinction: Trên bờ vực tuyệt chủng.
Dịch nghĩa: Nhiều loài thực vật và động vật được cho là đang trên bờ vực của sự tuyệt chủng.
Câu 7:
23/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Despite the bad weather, he ______ get to the airport in time.
Đáp án: B
Giải thích: Be able to: khả năng xoay sở trong 1 tình huống cụ thể
Dịch nghĩa: Mặc dù thời tiết xấu, anh ấy vẫn xoay sở đến sân bay kịp thời.
Câu 8:
20/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
The giant panda is now______.
Đáp án: D
Giải thích: In danger of becoming extinct = an endangered species.
Dịch nghĩa: Gấu trúc khổng lồ bây giờ đang có nguy cơ tuyệt chủng.
Câu 9:
16/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Because of people’s______ with the environment, many kinds of plants and animals are becoming rare.
Đáp án: B
Giải thích: Interference with: Sự tác động, sự can thiệp
Dịch nghĩa: Vì sự can thiệp của con người vào môi trường, nhiều loài động thực vật đang trở nên hiếm.
Câu 10:
19/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
The______ is the air, water and land in or on which people, animals and plants live.
Đáp án: B
Giải thích: Environment (n): Môi trường
Dịch nghĩa: Môi trường là không khí, nước và đất mà trong hoặc trên đó con người và động thực vật sinh sống.
Câu 11:
20/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Learners______ can feel very if an exercise is too difficult.
Đáp án: C
Giải thích: Discouraged (a): Nản lòng
Dịch nghĩa: Người học cảm thấy rất nản nếu bài tập quá khó.
Câu 12:
23/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
The society was set up to______ endangered species from extinction.
Đáp án: A
Giải thích: Prevent (n): Ngăn cản
Dịch nghĩa: Hiệp hội được thành lập để bảo vệ những loài có nguy cơ tránh khỏi sự tuyệt chủng.
Câu 13:
05/09/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
The factory was fined for______ chemicals into the river.
Đáp án B
dump (v) đổ, đẩy (rác thải, chất thải,...) một cách bất hợp pháp/không kiểm soát
discharge (v) xả, thải (hóa chất,...)
produce (v) sản xuất
expose (v) làm lộ ra, phơi bày
Dịch nghĩa: Nhà máy bị phạt vì thải hóa chất ra sông.
Câu 14:
19/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Some______ animals become tame if they get used to people.
Đáp án: A
Giải thích: Wild (a): Hoang dã
Dịch nghĩa: Một số loài động vật hoang dã đã thuần nếu chúng quen với con người.
Câu 15:
23/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
We all regard pollution as a matter to human beings.
Đáp án: C
Giải thích: Serious (a): Nghiêm trọng
Dịch nghĩa: Tất cả chúng tôi đều xem sự ô nhiễm là vấn đề nghiêm trọng nhất đối với loài người.
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Unit 6 Phonetics and Speaking (298 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 6 Vocabulary and Grammar (299 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 6 Reading (294 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 6 Writing (315 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Unit 1 Vocabulary and Grammar (960 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 2 Vocabulary and Grammar (776 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 5 Vocabulary and Grammar (614 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 5 Reading (596 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 3 Vocabulary and Grammar (553 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 5 Phonetics and Speaking (524 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 1 Phonetics and Speaking (502 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 2 Reading (498 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 10 Vocabulary and Grammar (471 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 10 Reading (460 lượt thi)