Trang chủ Lớp 6 Toán Trắc nghiệm Toán 6 Bài 7 (có đáp án): Thứ tự thực hiện phép tính - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Toán 6 Bài 7 (có đáp án): Thứ tự thực hiện phép tính - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Toán 6 Bài 7: Thứ tự thực hiện phép tính (Thông hiểu)

  • 506 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tính 14 + 2.82

Xem đáp án

14 + 2.82 = 14 + 2.64 = 14 + 128 = 142.

Chọn A.


Câu 2:

21 là kết quả của phép tính nào dưới đây

Xem đáp án

+) 60 – [120 – (42 – 33)2]

= 60 – [120 – 92]

= 60 – [120 – 81]

= 60 – 39

= 21. Do đó A đúng.

+) 60 – [90 – (42 – 33)2]

= 60 – [90 – 92]

= 60 – [90 – 81]

= 60 – 9

= 51.

+) 25.22 – 89

= 25.4 – 89

= 100 – 89

= 11.


Câu 3:

Tính giá trị của biểu thức 8.(a2 + b2) + 100 tại a = 3, b = 4.

Xem đáp án

Thay a = 3 và b = 4 vào biểu thức 8.(a2 + b2) + 100 , ta được:

8.(32 + 42) + 100

= 8.(9 + 16) + 100

= 8.25 + 100

= 200 + 100

= 300.

Chọn B.


Câu 4:

Tìm giá trị của x thỏa mãn: {23 + [1 + (3 – 1)2]}:x = 13

Xem đáp án

{23 + [1 + (3 – 1)2]}:x = 13

{8 + [1 + 22]}:x = 13

{8 + [1 + 4]}:x = 13

{8 + 5}:x = 13

13:x = 13

x = 13:13

x = 1.

Chọn A.


Câu 5:

Lập biểu thức tính diện tích hình chữ nhật ABCD (hình bên)

Lập biểu thức tính diện tích hình chữ nhật ABCD (hình bên) (ảnh 1)

Xem đáp án

Chiều dài hình chữ nhật là: a + b +1 (đvđd)

Diện tích hình chữ nhật là: (a + b + 1).a = a.a + a.b + a.1 = a2 + ab + 1 (đvdt).

Chọn B.


Câu 6:

Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn 32 < 2n  512

Xem đáp án

Ta có: 32 < 2n 512

Mà 32 = 2.2.2.2.2 = 25; 512 = 2.2.2.2.2.2.2.2.2 = 29.

Nghĩa là 25 < 2n  29.

Khi đó: 5 < n 9, mà n là số tự nhiên nên n6;  7;  8;  9.

Vậy có tất cả 4 giá trị của n.

Chọn D.


Câu 7:

Tính thể tích hình vẽ theo a, b, c

Tính thể tích hình vẽ theo a, b, c (ảnh 1)

Xem đáp án

Thể tích khối hộp ABCD.A’B’C’D’ là: a3 (đvtt).

Thể tích khối hộp CDEF.MNPQ là: abc (đvtt).

Thể tích khối hộp cần tìm là: a3 + abc (đvtt).

Chọn A.


Câu 8:

Tính thể tích khối hộp ở câu 7 với a = 4, b = 3, c = 1

Tính thể tích khối hộp ở câu 7 với a = 4, b = 3, c = 1 (ảnh 1)

Xem đáp án

Theo câu 7. Thể tích của hình đã cho là: a3 + abc (đvtt).

Thay a = 4, b = 3 và c = 1 vào biểu thức trên ta được: 43 + 4.3.1 = 64 + 12 = 76 (đvtt).

Chọn A.


Câu 9:

Tính giá trị của biểu thức: 120 + [55 – (11 – 3.2)2] + 23

Xem đáp án

120 + [55 – (11 – 3.2)2] + 23

= 120 + [55 – (11 – 6)2] + 8

= 120 + [55 – 52] + 8

= 120 + [55 – 25] + 8

= 120 + 30 + 8

= 150 + 8

= 158.

Chọn D.


Câu 10:

Tính diện tích hình chữ nhật ABCD (hình bên) với a = 10cm, b = 7 cm

Tính diện tích hình chữ nhật ABCD (hình bên) với a = 10cm, b = 7 cm (ảnh 1)

Xem đáp án

Chiều dài của hình chữ nhật ABCD là: 10 + 7 + 1 = 18 cm.

Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 18.10 = 180 cm2.

Chọn D.


Bắt đầu thi ngay