Trắc nghiệm Toán 5 Bài 3: (có đáp án) Hình tròn. Đường tròn. Chu vi hình tròn
Trắc nghiệm Toán 5 Bài 3: (có đáp án) Hình tròn. Đường tròn. Chu vi hình tròn
-
193 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
20/07/2024Trong một hình tròn, đường kính dài gấp 2 lần bán kính. Đúng hay sai?
Trong một hình tròn, đường kính dài gấp 2 lần bán kính. Vậy phát biểu đã cho là đúng.
Đáp án A
Câu 2:
20/07/2024Cho hình tròn tâm O có bán kính là r và đường kính d. Công thức tính chu vi hình tròn tâm O là:
Hình tròn tâm O có bán kính là r và đường kính là d thì chu vi hình tròn tâm O là:
C = d × 3,14 hoặc C = r × 2 × 3,14
Vậy cả A và B đều đúng.
Đáp án C
Câu 3:
22/07/2024Cho hình vẽ như bên dưới:
Hãy chọn phát biểu đúng nhất:
Quan sát hình vẽ thấy:
- Các điểm A,B,C đều nằm trên đường tròn nên OA, OB, OC là bán kính.
- Tất cả các bán kính của hình tròn đều bằng nhau nên OA = OB = OC.
- Đoạn thẳng AB nối hai điểm A, B của đường tròn và đi qua tâm O nên AB là đường kính của hình tròn.
Vậy cả A, B, C đều đúng.
Đáp án D
Câu 4:
20/07/2024Tính chu vi hình tròn có bán kính là 5cm.
Chu vi hình tròn đó là:
5 × 2 × 3,14 = 31,4 (cm)
Đáp án D
Câu 5:
22/07/2024Điền số thích hợp vào ô trống:
Chu vi hình tròn có đường kính 25dm là c dm.
Chu vi hình tròn đó là:
25 × 3,14 = 78,5 (dm)
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 78,5.
Câu 6:
22/07/2024Đường kính của hình tròn có chu vi C = 15,7cm là:
Đường kính của hình tròn đó là:
15,7 : 3,14 = 5 (cm)
Đáp số: 5cm.
Đáp án C
Câu 7:
22/07/2024Điền số thích hợp vào ô trống:
Bán kính của hình tròn có chu vi C = 50,24m là c m.
Bán kính của đường tròn đó là:
50,24 : 3,14 : 2 = 8 (m)
Đáp số: 8m.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 8.
Câu 8:
20/07/2024Điền số thích hợp vào ô trống:
Một bánh xe ô tô có đường kính là 0,6m.
Chu vi bánh xe đó là c m.
Chu vi bánh xe đó là:
0,6 × 3,14 = 1,884m
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 1,884.
Câu 9:
22/07/2024Đường kính của bánh xe là 7dm. Hỏi bánh xe lăn trên mặt đất được bao nhiêu vòng để đi được quãng đường dài 439,6m?
Đổi 439,6m = 4396dm
Chu vi của bánh xe đó là:
7 × 3,14 = 21,98 (dm)
Để đi được quãng đường dài 439,6m, bánh xe lăn trên mặt đất số vòng là:
4396 : 21,98 = 200 (vòng)
Đáp số: 200 vòng
Đáp án D
Câu 10:
23/07/2024Cho nửa hình tròn H như hình vẽ, đường kính hình tròn là 12cm.
Chu vi hình H là:
Chu vi hình tròn tâm O là:
12 × 3,14 = 37,68 (cm)
Nửa chu vi của hình tròn tâm O là:
37,68 : 2 = 18,84 (cm)
Chu vi hình H là:
18,84 + 12 = 30,84 (cm)
Đáp số: 30,84cm.
Đáp án B
Câu 11:
22/07/2024Điền số thích hợp vào ô trống:
Cho hình tròn có bán kính bằng 2cm, hình tròn lớn có bán kính là 5cm.
Vậy hiệu giữa chu vi hình tròn lớn và chu vi hình tròn nhỏ là c cm.
Chu vi hình tròn nhỏ là:
2 × 2 × 3,14 = 12,56 (cm)
Chu vi hình tròn lớn là:
5 × 2 × 3,14= 31,4 (cm)
Chu vi hình tròn lớn hơn chu vi hình tròn nhỏ số xăng-ti-mét là:
31,4 − 12,56 = 18,84 (cm)
Vậy hiệu giữa chu vi hình tròn lớn và chu vi hình tròn nhỏ là 18,84cm.
Đáp số đúng điền vào ô trống là 18,84cm.
Câu 12:
21/07/2024Vân đi một vòng xung quanh một cái hồ hình tròn và đếm hết 942 bước. Mỗi bước chân của Vân dài 4dm. Hỏi đường kính của hồ bằng bao nhiêu mét? Biết Vân đi sáy mép hồ.
Độ dài quãng đường mà Vân đã đi là:
4 × 942 = 3768 (dm)
Vậy chu vi của cái hồ đó là 3768dm.
Đường kính của cái hồ đó là:
3768 : 3,14 = 1200 (dm)
1200dm = 120m
Đáp số: 120m
Đáp án C
Câu 13:
22/07/2024Điền số thích hợp vào ô trống:
Bánh xe bé của một máy kéo có bán kính 0,6m. Bánh xe lớn của máy kéo đó có bán kính 1,2m. Vậy khi bánh xe bé lăn được 20 vòng thì bánh xe lớn lăn được c vòng.
Chu vi bánh xe bé là:
0,6 × 2 × 3,14 = 3,768 (m)
Chu vi bánh xe lớn là:
1,2 × 2 × 3,14 = 7,536 (m)
Bánh xe bé lăn được 20 vòng được quãng đường là:
3,768 × 20 = 75,36 (m)
75,36m cũng chính là quãng đường bánh xe lớn lăn được, do đó bánh xe lớn lăn được số vòng là:
75,36 : 7,536 = 10 (vòng)
Đáp số: 10 vòng.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 10.
Câu 14:
20/07/2024Cho hình tròn nhỏ có bán kính bằng bán kính hình tròn lớn. Hỏi chu vi hình tròn lớn gấp bao nhiêu lần chu vi tròn nhỏ?
Giả sử bán kính hình tròn nhỏ là r thì bán kính hình tròn lớn là r × 4.
Chu vi hình tròn nhỏ là:
r × 2 × 3,14
Chu vi hình tròn lớn là:
(r × 4) × 2 × 3,14 = r × 4 × 2 × 3,14
Chu vi hình tròn lớn gấp chu vi hình tròn nhỏ số lần là:
(lần)
Vậy chu vi hình tròn lớn gấp chu vi hình tròn nhỏ 4 lần.
Đáp án B
Câu 15:
22/07/2024Điền số thích hợp vào ô trống:
Cho hai hình tròn có tổng chu vi là 52,8dm. Bán kính hình tròn nhỏ bằng bán kính hình tròn lớn.
Vậy chu vi của hình tròn lớn là c dm, chu vi của hình tròn nhỏ là c dm.
Bán kính hình tròn nhỏ bằng bán kính hình tròn lớn nên chu vi hình tròn nhỏ bằng chu hình tròn lớn.
Ta có sơ đồ:
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
5 + 1 = 6 (phần)
Giá trị một phần hay chu vi hình tròn nhỏ là:
52,8 : 6 = 8,8 (dm)
Chu vi hình tròn lớn là:
52,8 − 8,8 = 44 (dm)
Đáp số:
Chu vi hình tròn lớn: 44dm;
Chu vi hình tròn bé: 8,8dm.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trái qua phải là 44; 8,8.
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Toán 5 Bài 3: (có đáp án) Hình tròn. Đường tròn. Chu vi hình tròn (192 lượt thi)
- Trắc nghiệm Hình tròn. Đường tròn có đáp án (Nhận biết) (250 lượt thi)
- Trắc nghiệm Hình tròn. Đường tròn có đáp án (Thông hiểu) (250 lượt thi)
- Trắc nghiệm Hình tròn. Đường tròn có đáp án (Vận dụng) (207 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Hình tam giác có đáp án (Nhận biết, Thông hiểu) (532 lượt thi)
- Trắc nghiệm Diện tích hình tròn có đáp án (Nhận biết) (430 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 5 Bài 6: (có đáp án) Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương (355 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 5 Bài 1: (có đáp án) Diện tích hình tam giác (354 lượt thi)
- Trắc nghiệm Luyện tập về tính diện tích có đáp án (353 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 5 Bài 1: (có đáp án) Hình tam giác (335 lượt thi)
- Trắc nghiệm Diện tích hình tròn có đáp án (Thông hiểu) (334 lượt thi)
- Trắc nghiệm Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có đáp án (Vận dụng) (315 lượt thi)
- Trắc nghiệm Thể tích hình hộp chữ nhật có đáp án (Nhận biết) (304 lượt thi)
- Trắc nghiệm Diện tích hình tròn có đáp án (Vận dụng) (293 lượt thi)