Trắc nghiệm Hình tròn. Đường tròn có đáp án (Vận dụng)
Trắc nghiệm Hình tròn. Đường tròn có đáp án (Vận dụng)
-
198 lượt thi
-
7 câu hỏi
-
10 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
22/07/2024Đường kính của bánh xe là 7dm. Hỏi bánh xe lăn trên mặt đất được bao nhiêu vòng để đi được quãng đường dài 439,6m?
Đổi 439,6m = 4396dm
Chu vi của bánh xe đó là:
7 × 3,14 = 21,98 (dm)
Để đi được quãng đường dài 439,6m, bánh xe lăn trên mặt đất số vòng là:
4396 : 21,98 = 200 (vòng)
Đáp số: 200 vòng
Đáp án cần chọn là: D
Câu 2:
19/07/2024Cho nửa hình tròn H như hình vẽ, đường kính hình tròn là 12cm.
Chu vi hình H là:
Chu vi hình tròn tâm O là:
12 × 3,14 = 37,68 (cm)
Nửa chu vi của hình tròn tâm O là:
37,68 : 2 = 18,84 (cm)
Chu vi hình H là:
18,84 + 12 = 30,84 (cm)
Đáp số: 30,84cm.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 3:
21/07/2024Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Cho hình tròn nhỏ có bán kính bằng 2cm, hình tròn lớn có bán kính là 5cm.
Vậy hiệu giữa chu vi hình tròn lớn và chu vi hình tròn nhỏ là ..... cm.
Chu vi hình tròn nhỏ là:
2 × 2 × 3,14 = 12,56 (cm)
Chu vi hình tròn lớn là:
5 × 2 × 3,14 = 31,4 (cm)
Chu vi hình tròn lớn hơn chu vi hình tròn nhỏ số xăng-ti-mét là:
31,4 − 12,56 = 18,84 (cm)
Vậy hiệu giữa chu vi hình tròn lớn và chu vi hình tròn nhỏ là 18,84cm.
Đáp số đúng điền vào ô trống là 18,84cm.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4:
23/07/2024Vân đi một vòng xung quanh một cái hồ hình tròn và đếm hết 942 bước. Mỗi bước chân của Vân dài 4dm. Hỏi đường kính của hồ bằng bao nhiêu mét? Biết Vân đi sát mép hồ.
Độ dài quãng đường mà Vân đã đi là:
4 × 942 = 3768 (dm)
Vậy chu vi của cái hồ đó là 3768dm.
Đường kính của cái hồ đó là:
3768 : 3,14 = 1200 (dm)
1200dm = 120m
Đáp số: 120m
Đáp án cần chọn là: C
Câu 5:
23/07/2024Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Bánh xe bé của một máy kéo có bán kính 0,6m. Bánh xe lớn của máy kéo đó có bán kính 1,2m. Vậy khi bánh xe bé lăn được 20 vòng thì bánh xe lớn lăn được ... vòng.
Chu vi bánh xe bé là:
0,6 × 2 × 3,14 = 3,768 (m)
Chu vi bánh xe lớn là:
1,2 × 2 × 3,14 = 7,536 (m)
Bánh xe bé lăn được 20 vòng được quãng đường là:
3,768 × 20 = 75,36 (m)
75,36m cũng chính là quãng đường bánh xe lớn lăn được, do đó bánh xe lớn lăn được số vòng là:
75,36 : 7,536 = 10 (vòng)
Đáp số: 10 vòng.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 10.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 6:
22/07/2024Cho hình tròn nhỏ có bán kính bằng bán kính hình tròn lớn. Hỏi chu vi hình tròn lớn gấp bao nhiêu lần chu vi tròn nhỏ?
Giả sử bán kính hình tròn nhỏ là r thì bán kính hình tròn lớn là r × 4.
Chu vi hình tròn nhỏ là:
r × 2 × 3,14
Chu vi hình tròn lớn là:
(r × 4) × 2 × 3,14 = r × 4 × 2 × 3,14
Chu vi hình tròn lớn gấp chu vi hình tròn nhỏ số lần là:
(lần)
Vậy chu vi hình tròn lớn gấp chu vi hình tròn nhỏ 4 lần.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 7:
21/07/2024Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Cho hai hình tròn có tổng chu vi là 52,8dm. Bán kính hình tròn nhỏ bằng bán kính hình tròn lớn.
Vậy chu vi của hình tròn lớn là ... dm, chu vi của hình tròn nhỏ là ... dm.
Các số cần điền theo thứ tự từ trái qua phải là:
Bán kính hình tròn nhỏ bằng bán kính hình tròn lớn nên chu vi hình tròn nhỏ bằng chu hình tròn lớn.
Ta có sơ đồ:
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
5 + 1 = 6 (phần)
Giá trị một phần hay chu vi hình tròn nhỏ là:
52,8 : 6 = 8,8 (dm)
Chu vi hình tròn lớn là:
52,8 − 8,8 = 44 (dm)
Đáp số: Chu vi hình tròn lớn: 44dm;
Chu vi hình tròn bé: 8,8dm.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trái qua phải là 44; 8,8.
Đáp án cần chọn là: B
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Toán 5 Bài 3: (có đáp án) Hình tròn. Đường tròn. Chu vi hình tròn (187 lượt thi)
- Trắc nghiệm Hình tròn. Đường tròn có đáp án (Nhận biết) (241 lượt thi)
- Trắc nghiệm Hình tròn. Đường tròn có đáp án (Thông hiểu) (241 lượt thi)
- Trắc nghiệm Hình tròn. Đường tròn có đáp án (Vận dụng) (197 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Hình tam giác có đáp án (Nhận biết, Thông hiểu) (499 lượt thi)
- Trắc nghiệm Diện tích hình tròn có đáp án (Nhận biết) (415 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 5 Bài 1: (có đáp án) Diện tích hình tam giác (345 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 5 Bài 6: (có đáp án) Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương (342 lượt thi)
- Trắc nghiệm Luyện tập về tính diện tích có đáp án (334 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 5 Bài 1: (có đáp án) Hình tam giác (327 lượt thi)
- Trắc nghiệm Diện tích hình tròn có đáp án (Thông hiểu) (324 lượt thi)
- Trắc nghiệm Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có đáp án (Vận dụng) (303 lượt thi)
- Trắc nghiệm Thể tích hình hộp chữ nhật có đáp án (Nhận biết) (297 lượt thi)
- Trắc nghiệm Diện tích hình tròn có đáp án (Vận dụng) (281 lượt thi)