Trắc nghiệm Toán 5 Bài 1: (có đáp án) Diện tích hình tam giác
Trắc nghiệm Toán 5 Bài 1: (có đáp án) Diện tích hình tam giác
-
346 lượt thi
-
14 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
22/07/2024Tam giác có một góc vuông được gọi là tam giác vuông.
Tam giác có 1 góc tù được gọi là tam giác tù.
Tam giác có ba cạnh bằng nhau (hoặc 3 góc bằng nhau) được gọi là tam giác đều
Trong các tam giác sau, tam giác nào lần lượt là tam giác vuông, tam giác tù và tam giác đều?
Đáp án :A
Câu 2:
21/07/2024Cho tam giác ABC, đường cao ứng với cạnh đáy AB, BC, CA lần lượt là:
Đáp án :D
Câu 3:
22/07/2024Cho tam giác ABC có đường cao AH = 1,75dm. Cạnh BC bằng đường cao. Tính diện tích tam giác ABC.
Đáp án :
Độ dài cạnh BC là:
Diện tích tam giác ABC là:
()
Câu 4:
22/07/2024Cho tam giác vuông ABC có góc A = 900. Cạnh AB = 0,03m; cạnh AC dài hơn AB là 0,01m; cạnh BC dài bằng cạnh AC.
a)Tính diện tích tam giác ABC theo đơn vị xăng-ti-mét vuông.
b)Tính độ dài đường cao AH.
Đáp án :
Đổi 0,03m = 3cm
0,01m = 1cm
Cạnh AC dài là: 3 + 1 = 4cm
Cạnh BC dài là: cm
a. Diện tích tam giác ABC là: S = (3 x 4) : 2 = 6cm2
b. Có AH x BC = AB x AC = 2 x S
Độ dài đường cao AH là: 2 x 6 : 5 = 2,4cm
Câu 5:
22/07/2024Cho tam giác ABC có BC = 10cm. Khi mở rộng thêm đáy đoạn CM = 5,2cm thì diện tích phần mở rộng là 41,6 . Tính diện tích của tam giác ABC.
Đáp án
Diện tích phần mở rộng là diện tích tam giác ACM có chiều cao bằng chiều cao của AH của tam giác ABC.
Độ dài của AH là:
41,6 : 5,2 = 8cm
Diện tích tam giác ABC là:
(8 x 10) : 2 = 40cm2
Câu 6:
22/07/2024Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 15cm, AC = 8cm, BC = 17cm. Tỉ số giữa chu vi và diện tích của tam giác ABC là:
Đáp án : C
Câu 7:
22/07/2024Cho tam giác có diện tích 32,4cm2. Nếu giảm một cạnh của tam giác đi độ dài của nó thì diện tích tam giác mới bằng bao nhiêu ?
Đáp án: C
Câu 8:
22/07/2024Cho tam giác ABC có diện tích là 45,6dm2 M là trung điểm cạnh BC, N là trung điểm của BM. Tính diện tích tam giác ABN.
Đáp án :
Tam giác ABC và ABN cùng chung đường cao từ đỉnh A.
BN = BC
Diện tích tam giác ABN bằng diện tích tam giác ABC: 45,6 : 4 = 11,4dm2
Câu 9:
22/07/2024Tam giác ABC, đường cao AH, cạnh AB = 42dm; đường cao CK là 16dm. Tính độ dài cạnh BC của tam giác biết AH bằng CK.
Đáp án :
2S = AB x CK = BC x AH
Độ dài cạnh AH là:
dm
Độ dài cạnh BC là:
42 x 16 : 19,2 = 35 dm
Câu 10:
22/07/2024Cho tam giác ABC vuông tại B. Cạnh AB=0,8 cm, cạnh BC có độ dài bằng lần cạnh AB. Tính diện tích tam giác ABC.
Đáp án:
Diện tích tam giác ABC là:
Câu 11:
20/07/2024Cho tam giác ABC vuông tại B, M là điểm chính giữa của BC. Có AB = 5cm, BM = 4cm. Tính diện tích tam giác ABC.
Độ dài cạnh BC = 4 + 4 =8cm
Diện tích tam giác ABC là
Câu 12:
22/07/2024Cho tam giác ABC, đường cao AH. Trên AH lấy điểm M sao cho MH bằng AM. Tìm tỉ số diện tích tam giác ABC và tam giác MBC.
Đáp án :
AH là đường cao chung của tam giác ABC và tam giác MBC.
Mà nên ta có
Câu 13:
22/07/2024Tính diện tích tam giác ABC vuông tại A. Biết tổng độ dài hai cạnh góc vuông là 49dm, cạnh AB dài hơn cạnh AC 31dm.
Đáp án :
Cạnh AB dài là:
(49 + 31) : 2 = 40dm
Cạnh AC dài là:
49 - 40 = 9dm
Diện tích tam giác ABC là:
(40 x 9) : 2 = 180dm2
Câu 14:
22/07/2024Cho tam giác ABC có diện tích là , nếu kéo dài cạnh đáy BC về phía B 5cm nữa thì diện tích tăng lên . Hỏi lúc đầu cạnh BC dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
Sau khi kéo dài BC ta được tam giác AB’C
Độ dài đường cao AH là:
Độ dài cạnh BC là:
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Toán 5 Bài 1: (có đáp án) Diện tích hình tam giác (345 lượt thi)
- Trắc nghiệm Diện tích hình tam giác có đáp án (Nhận biết, Thông hiểu) (0 lượt thi)
- Trắc nghiệm Diện tích hình tam giác có đáp án (Vận dụng) (0 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Hình tam giác có đáp án (Nhận biết, Thông hiểu) (499 lượt thi)
- Trắc nghiệm Diện tích hình tròn có đáp án (Nhận biết) (415 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 5 Bài 6: (có đáp án) Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương (342 lượt thi)
- Trắc nghiệm Luyện tập về tính diện tích có đáp án (334 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 5 Bài 1: (có đáp án) Hình tam giác (327 lượt thi)
- Trắc nghiệm Diện tích hình tròn có đáp án (Thông hiểu) (325 lượt thi)
- Trắc nghiệm Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có đáp án (Vận dụng) (303 lượt thi)
- Trắc nghiệm Thể tích hình hộp chữ nhật có đáp án (Nhận biết) (297 lượt thi)
- Trắc nghiệm Thể tích hình lập phương có đáp án (Nhận biết) (282 lượt thi)
- Trắc nghiệm Diện tích hình tròn có đáp án (Vận dụng) (281 lượt thi)