Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Chia số có năm chữ số với số có một chữ số
Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Chia số có năm chữ số với số có một chữ số
-
404 lượt thi
-
16 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 2:
21/07/2024Giá trị của phép toán 15105 : 5 = 321. Đúng hay sai?
Giá trị của phép toán 15105 : 5 = 3021.
Câu 3:
21/07/2024Điền số thích hợp vào chỗ trống trong bảng sau:
Ta có: 39120 : 4 = 9780
Số cần điền vào ô trống là: 9780
Câu 4:
23/07/2024Nhẩm nhanh kết quả của phép tính 60000 : 2.
Ta có: 60000 : 2 = 30000
Số cần điền vào chỗ trống là: 30000
Câu 5:
19/11/2024Điền số thích hợp vào chỗ trống:
LỜi giải
11004 ngày bằng số tuần lễ là:
11004 : 7 = 1572 (tuần)
Đáp số: 1572 tuần.
Số cần điền vào chỗ trống là: 1572.
*Phương pháp giải:
Thực hiện phép chia hai số tự nhiên
*Lý thuyết:
1. Phép chia hết
a : b = q
(số bị chia) : (số chia) = (thương)
Ví dụ: 10 : 2 = 5; 30 : 5 = 6
Chú ý:
+ Nếu a : b = q thì q = bq
+ Nếu a : b = q và q 0 thì a : q = b
+ Thông thường, ta đặt tính chia để thực hiện phép chia.
Xem thêm
Lý thuyết Phép nhân và phép chia các số tự nhiên chi tiết – Toán lớp 6 Cánh diều
Lý thuyết Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên chi tiết – Toán lớp 6 Cánh diều
Câu 6:
21/07/2024Một sợi dây dài 31230 cm. Người ta cắt đi sợi dây đó. Vậy sợi dây còn lại số xăng-ti-mét là:
Đáp án C
Người ta đã cắt đi số xăng-ti-mét là:
31230 : 6 = 5205 (cm)
Sợi dây còn lại số xăng-ti-mét là:
31230 – 5205 = 26025 (cm)
Đáp số: 26025cm
Câu 7:
21/07/2024Giá trị của biểu thức 48325 - 96232:4 là:
Đáp án B
48325 – 96232 : 4
= 48325 − 24058
= 24267
Câu 8:
21/07/2024Biết: x x 8 = 32132 + 54324 . Giá trị của x là:
Đáp án B
x × 8 = 32132 + 54324
x × 8 = 86456
x = 86456 : 8
x = 10807
Câu 9:
21/07/2024Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Ta có: 65700 : 5 = 13140
Số cần điền vào chỗ trống trong bảng là: 13140.
Câu 11:
21/07/2024Cho phép chia sau:
Các số cần điền vào chỗ trống để được phép tính là: 85266 : 6 = 14211
Vậy b = 6
Câu 12:
23/07/2024Một cửa hàng có 5 hộp bi, mỗi hộp có 2416 viên bi. Nếu họ chia đều số bi trong các hộp đó vào 4 túi thì mỗi túi có chứa số viên bi là:
Đáp án C
Số bi có tất cả trong 5 hộp bi là:
2416×5=12080 (viên bi)
Số bi của mỗi túi là:
12080 : 4 = 3020 (viên bi)
Đáp số: 3020 viên bi.
Câu 13:
21/07/2024Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Đổi: 40080cm = 4008dm
Cạnh của hình vuông bằng số đề-xi-mét là:
4008 : 4 = 1002(dm)
Đáp số: 1002dm
Số cần điền vào chỗ trống là 1002.
Câu 14:
21/07/2024Nếu lấy số chẵn lớn nhất có năm chữ số giảm đi 2 lần rồi thêm vào 1056 đơn vị thì em thu được kết quả bằng bao nhiêu ?
Số chẵn lớn nhất có 5 chữ số là: 99998
Ta có:
99998 : 2 + 1056
= 49999 + 1056
= 51055
Số cần điền vào chỗ trống là: 51055.
Câu 15:
21/07/2024Cho biểu thức: 41087 : x = 3 (dư 2).
41087 : x = 3 (dư 2)
x = ( 41087 – 2 ) : 3
x = 41085 : 3
x = 13695
Số cần điền vào chỗ trống là 13695.
Câu 16:
21/07/2024Điền số thích hợp vào chỗ trống: Một số được gấp lên 5 lần rồi giảm đi 6 lần thì được số bé nhất có 5 chữ số.
Số bé nhất có năm chữ số là: 10000.
Gọi số cần tìm là x. Ta có:
x × 5 : 6 = 10000
x × 5 = 10000 × 6
x × 5 = 60000
x = 60000 : 5
x = 12000
Số cần điền vào chỗ trống là 12000.
Có thể bạn quan tâm
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Diện tích hình chữ nhật (282 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Diện tích hình vuông (257 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số (227 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Phép cộng các số trong phạm vi 100 000 (222 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Các số có 5 chữ số. Số 100 000 (214 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Diện tích của một hình. Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông (207 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) So sánh các số trong phạm vi 100 000 (201 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Phép trừ các số trong phạm vi 100 000 (197 lượt thi)