Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Chia số có bốn chữ số với số có một chữ số
Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Chia số có bốn chữ số với số có một chữ số
-
482 lượt thi
-
16 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
22/07/2024Kết quả của phép chia 6546 : 3 là:
Đáp án C
Kết quả của phép chia 6546 : 3 là 2182.
Câu 2:
23/07/2024Giá trị của phép toán 1505 : 5 = 301. Đúng hay sai?
Đáp án A
Ta có:
Giá trị của phép toán 1505 : 5 = 301.
Vậy phép tính đã cho là một phép tính đúng.
Câu 3:
22/07/2024Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Phép tính có số bị chia là 9120 và số chia là 4.
Ta có: 9120 : 4 = 2280
Số cần điền vào ô trống là: 2280.
Câu 4:
22/07/2024Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Tính nhẩm:
Ta có: 6000 : 2 = 3000.
Số cần điền vào chỗ trống là: 3000.
Câu 5:
22/07/2024Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Cho phép tính: 85ab : 6 = 1c21 Khi đó:
Ta có:
Phép tính thỏa mãn đề bài là: 8526 : 6 = 1421.
Số cần điền vào chỗ trống lần lượt là a = 2; b = 6; c = 4.
Câu 6:
21/07/2024Điền số thích hợp vào chỗ trống.
1008 ngày bằng số tuần lễ là:
1008 : 7 = 144 (tuần)
Đáp số: 144 tuần.
Số cần điền vào chỗ trống là: 144.
Câu 7:
23/07/2024Một sợi dây dài 1239 cm. Người ta cắt đi sợi dây đó. Vậy sợi dây còn lại số xăng-ti-mét là:
Đáp án C
Người ta đã cắt đi số xăng-ti-mét là:
1239 : 7 = 177 (cm)
Sợi dây còn lại số xăng-ti-mét là:
1239 – 177 = 1062 (cm)
Đáp số: 1062cm.
Câu 8:
20/11/2024Một cửa hàng có 5 hộp bi, mỗi hộp có 416 viên bi. Nếu họ chia đều số bi trong các hộp đó vào 4 túi thì mỗi túi có chứa số viên bi là:
Đáp án đúng là B
Lời giải
Số bi có tất cả trong 5 hộp bi là:
416 × 5 = 2080 (viên bi)
Số bi của mỗi túi là:
2080 : 4 = 520 (viên bi)
Đáp số: 520 viên bi.
*Phương pháp giải:
Tính số viên bi có trong 5 hộp:416*5
Tính số bi mỗi túi 2080:4
Kết luận
*Lý thuyết:
I. Phép nhân
1. Phép nhân hai số tự nhiên
a x b = c
(thừa số) x (thừa số) = (tích)
Ví dụ: 5 x 2 = 10; 20 x 3 = 60
Quy ước:
+ Trong một tích, ta có thể thay dấu nhân “x” bằng dấu chấm “.”
Phép nhân các số tự nhiên có các tính chất sau:
+ Giao hoán: a . b = b . a
+ Kết hợp: (a . b) . c = a . (b . c)
+ Nhân với số 1: a . a = 1 . a = a
+ Phân phối đối với phép cộng và phép trừ:
a . (b + c) = a. b + a . c
a . (b – c) = a . b – a . c
Chú ý: Do tính chất kết hợp nên giá trị của biểu thức a. b. c có thể được tính theo một trong hai cách sau:
a . b. c = (a . b) . c hoặc a . b . c = a . (b . c)
1. Phép chia hết
a : b = q
(số bị chia) : (số chia) = (thương)
Ví dụ: 10 : 2 = 5; 30 : 5 = 6
Chú ý:
+ Nếu a : b = q thì q = bq
+ Nếu a : b = q và q 0 thì a : q = b
+ Thông thường, ta đặt tính chia để thực hiện phép chia.
Xem thêm
Lý thuyết Phép nhân và phép chia các số tự nhiên chi tiết – Toán lớp 6 Cánh diều
Câu 9:
22/07/2024Điền số thích hợp vào ô trống.
Cạnh của hình vuông ấy bằng số đề-xi-mét là:
4008 : 4 = 1002 (dm)
Đáp số: 1002dm.
Câu 10:
22/07/2024Giá trị của biểu thức 1204 : 4 + 2013 : 3 là:
Đáp án A
1204 : 4 + 2013 : 3
= 301 + 671
= 972
Câu 11:
23/07/2024Điền số thích hợp vào ô trống.
Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là: 9998
Ta có:
9998 : 2 + 1056
= 4999 + 1056
= 6055
Số cần điền vào chỗ trống là: 6055
Câu 12:
21/07/2024Biết x × 8 = 2132 + 4324. Giá trị của x là:
Đáp án B
x × 8 = 2132 + 4324
x × 8 = 6456
x = 6456 : 8
x = 807
Câu 13:
23/07/2024Điền số thích hợp vào chỗ trống.
1087 : x = 3 (dư 1)
x = (1087 − 1) : 3
x = 362
Số cần điền vào chỗ trống là 362.
Câu 14:
21/07/2024Phép chia có số bị chia là 5700, thương là 5 thì số chia là:
Đáp án C
Ta có: 5700 : 5 = 1140
Câu 15:
22/07/2024Điền số thích hợp vào chỗ trống.
Số bé nhất có bốn chữ số là: 1000
Gọi số cần tìm là x, ta có:
x × 5 : 6 = 1000
x × 5 = 1000 × 6
x × 5 = 6000
x = 6000 : 5
x = 1200
Số cần điền vào chỗ trống là 1200.
Câu 16:
21/07/2024Điền dấu >,< hoặc = vào ô trống:
Ta có
Dấu cần điền vào ô trống là dấu <.
Có thể bạn quan tâm
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Tiền Việt Nam (P1) (439 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Phép cộng các số trong phạm vi 10 000 (432 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (406 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính (359 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Thực hành xem đồng hồ (340 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng (335 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Các số có bốn chữ số. Số 10 000 (331 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Làm quen với chữ số la mã (305 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (259 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) So sánh các số trong phạm vi 10 000 (257 lượt thi)