Trắc nghiệm Toán 10 CTST Bài 4. Các số đặc trưng đo mức độ phân tán của mẫu số liệu có đáp án
Dạng 1: Tìm khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị, các giá trị ngoại lệ, độ lệch chuẩn và phương sai mẫu số liệu cho trước có đáp án
-
347 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
22/07/2024Cho mẫu số liệu sau:
12; 5; 8; 11; 6; 20; 22.
Tính khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: B.
Sắp xếp mẫu số liệu trên theo thứ tự không giảm ta có:
5; 6; 8; 11; 12; 20; 22.
+ Giá trị nhỏ nhất của mẫu số liệu trên là 5.
+ Giá trị lớn nhất của mẫu số liệu trên là 22.
Ta có: R = 22 – 5 = 17.
Do đó khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là 17.
Câu 2:
12/07/2024Cho mẫu số liệu sau:
5; 6; 12; 2; 5; 17; 23; 15; 10.
Tính khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: D.
Sắp xếp mẫu số liệu trên theo thứ tự không giảm ta có:
2; 5; 5; 6; 10; 12; 15; 17; 23.
+ Giá trị tứ phân vị thứ nhất là trung vị của mẫu: 2; 5; 5; 6.
Do đó Q1 = .
+ Giá trị tứ phân vị thứ ba là trung vị của mẫu: 12; 15; 17; 23.
Do đó Q3 = .
Ta có: ∆Q = Q3 – Q1 = 16 – 5 = 11
Do đó khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là 11.
Câu 3:
14/07/2024Cho mẫu số liệu sau:
7; 2; 10; 12; 5.
Tìm phương sai của mẫu số liệu trên.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: A.
Số trung bình của mẫu số liệu trên là:
Công thức tính phương sai của một mẫu số liệu là:
S2 =
Thay số ta có:
S2 = [(7 – 7,2)2 + (2 – 7,2)2 + (10 – 7,2)2 + (12 – 7,2)2 + (5 – 7,2)2 ] = 12,56.
Do đó phương sai của mẫu số liệu trên là 12,56.
Câu 4:
12/07/2024Cho mẫu số liệu sau:
10; 3; 6; 9; 15.
Tìm độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên (làm tròn đến hàng phần trăm).
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: B.
Số trung bình của mẫu số liệu trên là:
Công thức tính phương sai của một mẫu số liệu là:
S2 =
Thay số ta có:
S2 = [(10 – 8,6)2 + (3 – 8,6)2 + (6 – 8,6)2 + (9 – 8,6)2 + (15 – 8,6)2 ] = 16,24.
Do đó phương sai của mẫu số liệu trên là 16,24.
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên là S = = ≈ 4,03.
Câu 5:
19/07/2024Cho mẫu số liệu sau đây:
9; 1; 19; 25; 15; 43; 39; 28.
Giá trị nào sau đây là giá trị ngoại lệ của mẫu số liệu trên?
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: D.
Sắp xếp mẫu số liệu trên theo thứ tự không giảm ta có:
1; 9; 15; 19; 25; 28; 39; 43.
+ Giá trị tứ phân vị thứ nhất là trung vị của mẫu: 1; 9; 15; 19.
Do đó Q1 =
+ Giá trị tứ phân vị thứ ba là trung vị của mẫu: 25; 28; 39; 43.
Do đó Q3 =
Khoảng tứ phân vị của mẫu: ∆Q = Q3 – Q1 = 33,5 – 12 = 21,5.
Ta có:
+ Q3 + 1,5∆Q = 33,5 + 1,5.21,5 = 65,75
+ Q1 – 1,5∆Q = 12 – 1,5.21,5 = – 20,25
Vì không có giá trị nào của x thuộc mẫu số liệu trên thỏa mãn x > Q3 + 1,5∆Q hoặc x < Q1 – 1,5∆Q nên mẫu số liệu trên không có giá trị ngoại lệ.
Câu 6:
21/07/2024Cho mẫu số liệu sau:
15; 26; 5; 2; 9; 5; 28; 30; 2; 26.
Tính khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: B.
Sắp xếp mẫu số liệu trên theo thứ tự không giảm ta có:
2; 2; 5; 5; 9; 15; 26; 26; 28; 30.
+ Giá trị nhỏ nhất của mẫu số liệu trên là 2.
+ Giá trị lớn nhất của mẫu số liệu trên là 30.
Ta có : R = 30 – 2 = 28.
Do đó khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là 28.
Câu 7:
21/07/2024Cho mẫu số liệu sau:
2; 9; 12; 16; 3; 5; 12; 33; 24; 27.
Tính khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: C.
Sắp xếp mẫu số liệu trên theo thứ tự không giảm ta có:
2; 3; 5; 9; 12; 12; 16; 24; 27; 33.
+ Giá trị tứ phân vị thứ nhất là trung vị của mẫu: 2; 3; 5; 9; 12.
Do đó Q1 = 5.
+ Giá trị tứ phân vị thứ ba là trung vị của mẫu: 12; 16; 24; 27; 33.
Do đó Q3 = 24.
Ta có : ∆Q = Q3 – Q1 = 24 – 5 = 19.
Do đó khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là 19.
Câu 8:
19/07/2024Cho mẫu số liệu sau đây:
2; 5; 1; 2; 8; 5; 45; 3.
Giá trị nào sau đây là giá trị ngoại lệ của mẫu số liệu trên?
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: C.
Sắp xếp mẫu số liệu trên theo thứ tự không giảm ta có:
1; 2; 2; 3; 5; 5; 8; 45.
+ Giá trị tứ phân vị thứ nhất là trung vị của mẫu: 1; 2; 2; 3.
Do đó Q1 =
+ Giá trị tứ phân vị thứ ba là trung vị của mẫu: 5; 5; 8; 45.
Do đó Q3 =
Khoảng tứ phân vị của mẫu : ∆Q = Q3 – Q1 = 6,5 – 2 = 4,5.
Ta có:
+ Q3 + 1,5∆Q = 6,5 + 1,5.4,5 = 13,25
+ Q1 – 1,5∆Q = 2 – 1,5.4,5 = – 4,75
Vì 45 > Q3 + 1,5∆Q nên 45 là giá trị ngoại lệ của mẫu số liệu trên.
Câu 9:
20/07/2024Cho mẫu số liệu sau:
12; 2; 6; 13; 9; 21.
Tìm phương sai của mẫu số liệu trên (làm tròn đến hàng phần trăm).
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: D.
Số trung bình của mẫu số liệu trên là:
Công thức tính phương sai của một mẫu số liệu là:
S2 =
Thay số ta có:
S2 = [(12 – 10,5)2 + (2 – 10,5)2 + (6 – 10,5)2 + (13 – 10,5)2 + (9 – 10,5)2 + (21 – 10,5)2] ≈ 35,58.
Do đó phương sai của mẫu số liệu trên là 35,58.
Câu 10:
15/07/2024Cho mẫu số liệu sau:
24; 16; 12; 5; 9; 3.
Tìm độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên (làm tròn đến hàng phần trăm).
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: A.
Số trung bình của mẫu số liệu trên là:
Công thức tính phương sai của một mẫu số liệu là:
S2 =
Thay số ta có:
S2 = [(24 – 11,5)2 + (16 – 11,5)2 + (12 – 11,5)2 + (5 – 11,5)2 + (9 – 11,5)2 + (3 – 11,5)2] ≈ 49,58.
Do đó phương sai của mẫu số liệu trên là 49,58.
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên là S = ≈ 7,04.
Bài thi liên quan
-
Dạng 2: So sánh hai mẫu số liệu tương đồng và xem xét mẫu nào ổn định hơn có đáp án
-
10 câu hỏi
-
30 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Toán 10 CTST Bài 1. Số gần đúng và sai số có đáp án (741 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 10 CTST Bài 2. Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng và biểu đồ có đáp án (322 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 10 CTST Bài 3. Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu có đáp án (788 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 10 CTST Bài 4. Các số đặc trưng đo mức độ phân tán của mẫu số liệu có đáp án (346 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Toán 10 CTST Bài 2. Hàm số bậc hai có đáp án (1641 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 10 CTST Bài 1: Mệnh đề có đáp án (1098 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 10 CTST Bài 1: Xác định vectơ. Tìm điểm đầu, điểm cuối, giá của vectơ có đáp án (1017 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 10 CTST Bài 1. Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180° có đáp án (1008 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 10 CTST Bài 3. Tích của một số với một vectơ có đáp án (922 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 10 CTST Bài 2. Định lý côsin và định lý sin có đáp án (905 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 10 CTST Bài 4. Tích vô hướng của hai vectơ có đáp án (904 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 10 CTST Bài 2: Tìm tổng của hai hay nhiều vectơ có đáp án (606 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 10 CTST Bài 2: Tập hợp có đáp án (603 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 10 CTST Bài 1. Hàm số và đồ thị có đáp án (524 lượt thi)