Trắc nghiệm Tìm số trung bình cộng (Trung bình)
Trắc nghiệm Tìm số trung bình cộng (Trung bình)
-
238 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
25 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
18/07/2024Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Trung bình cộng của hai số là 188, biết một trong hai số hạng là số lẻ lớn nhất có hai chữ số khác nhau. Số còn lại là: …………..
Hướng dẫn giải:
Số lẻ lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: 97
Gọi hai số đã cho là a và b theo bài ra ta có:
Nếu a = 97 thì:
97 + b = 376 nên b = 279
Vậy số còn lại là 279, ta điền số 279
Lưu ý : Trung bình cộng = tổng : số các số hạng
Câu 2:
18/07/2024Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Trung bình cộng của ba số là 220, biết tổng hai trong ba số hạng là số nhỏ nhất có ba chữ số. Vậy số còn lại là: ……………..
Hướng dẫn giải:
Số nhỏ nhất có ba chữ số là 100
Gọi ba số đã cho là a, b và c theo bài ra ta có:
Nếu a + b = 100 thì
100 + c = 660 nên c = 660 - 100 = 560
Vậy số còn lại là 560, ta điền số 560
Lưu ý : Trung bình cộng = tổng : số các số hạng
Câu 3:
18/07/2024Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Trung bình cộng của các số 99; 123; 324 là ………..
Hướng dẫn giải:
Trung bình cộng của các số 99; 123; 324 là:
(99 + 123 + 324) : 3 = 182
Vậy số cần điền là 182
Lưu ý : Trung bình cộng = tổng : số các số hạng
Câu 4:
18/07/2024Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Trung bình cộng của các số 60; 30; 420; 300; 180 là …………..
Hướng dẫn giải:
Trung bình cộng của các số 60; 30; 420; 300; 180 là:
(60 + 30 + 420 + 300 + 180) : 5 = 198
Vậy số cần điền là 198
Lưu ý : Trung bình cộng = tổng : số các số hạng
Câu 5:
18/07/2024Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Biết trung bình cộng của 8 số là 425. Tổng các số là …………..
Hướng dẫn giải:
Biết trung bình cộng của 8 số là 425. Tổng các số là 425 x 8 = 3400
Vậy số cần điền là 3400
Lưu ý : Tổng = Trung bình cộng X số các số hạng
Câu 6:
21/07/2024Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Biết trung bình cộng của 5 số là 208. Tổng các số là ……………
Hướng dẫn giải:
Biết trung bình cộng của 5 số là 208. Tổng các số là 208 x 5 = 1040
Vậy số cần điền là 1040
Lưu ý : Tổng = Trung bình cộng x số các số hạng
Câu 7:
18/07/2024Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Trung bình cộng của dãy số từ 10 đến 50 là …………
Hướng dẫn giải:
Chú ý:
- Công thức tính trung bình cộng của dãy số cách đều là:
+ Tổng của dãy số cách đều = ( Số cuối + số đầu ) x số số hạng : 2
+ Trung bình cộng của dãy số cách đều = Tổng : số số hạng = ( Số cuối + số đầu ) : 2
Dãy số từ 10 đến 50 là dãy số cách đều 1 đơn vị nên:
Trung bình cộng của dãy số từ 10 đến 50 là: (10 + 50) : 2 = 30
Vậy số cần điền là 30
Lưu ý : Trung bình cộng của dãy số cách đều = (số đầu + số cuối) : 2
Câu 8:
18/07/2024Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Trung bình cộng của dãy số chẵn từ 10 đến 40 là ……………
Hướng dẫn giải:
Dãy số chẵn từ 10 đến 40 là dãy số cách đều 2 đơn vị nên:
Trung bình cộng của dãy số chẵn từ 10 đến 40 là: (10 + 40) : 2 = 25
Vậy số cần điền là 25
Lưu ý : Trung bình cộng của dãy số cách đều = (số đầu + số cuối) : 2
Câu 9:
21/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Tìm trung bình cộng của dãy số: 22; 44; 66; 88; 110; 132
Đáp án D
Dãy số đã cho là dãy số cách đều 22 đơn vị và có chẵn số hạng nên
Trung bình cộng của dãy số đã cho chính bằng trung cộng của hai số ở giữa là
(66 + 88 ) : 2 = 77
Vậy ta chọn đáp án: 77
Lưu ý : Trung bình cộng của dãy số cách đều có chẵn số = Trung bình cộng của hai số ở giữa
Câu 10:
18/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Không cần tính hãy tìm trung bình cộng của dãy số: 12; 14; 16; 18; 20
Đáp án C
Dãy số đã cho là dãy số cách đều 2 đơn vị và có 5 số hạng nên trung bình cộng của dãy số đã cho chính bằng số ở giữa là 16
Vậy ta chọn đáp án: C. 16
Lưu ý : Trung bình cộng của dãy số cách đều, có lẻ số, chính là số ở giữa trong dãy
Câu 11:
23/07/2024Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Một cửa hàng có 4 thùng kẹo mỗi thùng có số gói kẹo lần lượt là: 108 gói, 204 gói, 132 gói, 96 gói. Sau khi bán vào buổi sáng thì trung bình số gói kẹo trong mỗi thùng giảm đi 3 lần. Sau khi bán vào buổi chiều số gói kẹo trong mỗi thùng lại giảm đi 3 lần so với buổi sáng. Vậy sau cả ngày bán hàng trung bình số gói kẹo trong mỗi thùng còn …………..gói
Hướng dẫn giải:
Trung bình số gói kẹo trong mỗi thùng có là:
(108 + 204 + 132 + 96) : 4 = 135 (gói)
Sau khi bán vào buổi sáng trung bình mỗi thùng còn số gói kẹo là:
135 : 3 = 45 (gói)
Sau khi bán vào buổi chiều trung bình mỗi thùng còn số gói kẹo là:
45 : 3 = 15 (gói)
Đáp số: 15 gói kẹo
Lưu ý : Trung bình cộng = tổng : số các số hạng
Câu 12:
18/07/2024Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số gia súc 3 thôn Đoài, Thượng, Đông vào năm 2004 lần lượt là 48 con, 54 con, 69 con. Biết từ năm 2004 tới năm 2008 trung bình cứ mỗi năm số gia súc của ba thôn lại gấp thêm 2 lần. Vậy đến năm 2008 trung bình số gia súc mỗi thôn là ……….. con
Hướng dẫn giải:
Năm 2004 ba thôn có số con gia súc là:
48 + 54 + 69 = 171 (con)
Năm 2005 ba thôn có số con gia súc là:
171 x 2 = 342 (con)
Năm 2006 ba thôn có số con gia súc là:
342 x 2 = 684 (con)
Năm 2007 ba thôn có số con gia súc là:
684 x 2 = 1368 (con)
Năm 2008 ba thôn có số con gia giúc là:
1368 x 2 = 2736 (con)
Trung bình vào năm 2008 mỗi thôn có số con gia súc là:
2736 : 3 = 912 (con)
Đáp số: 912 con
Lưu ý : Trung bình cộng = tổng : số các số hạng
Câu 13:
18/07/2024Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Một xe ô tô chạy từ tỉnh A đến tỉnh B. Trong 2 giờ đầu ô tô chạy mỗi giờ được 45 km. Giờ thứ 3 ô tô chạy nhanh hơn giờ đầu 15 km nhưng đến giờ thứ 4 ô chỉ chạy được số km bằng giờ thứ ba. Vậy trung bình mỗi giờ ô tô chạy được ………….. km
Hướng dẫn giải:
Tóm tắt:
2 giờ đầu: mỗi giờ chạy 45 km
Giờ thứ 3 nhanh hơn giờ thứ nhất: 15km
Giờ thứ 4 = giờ thứ ba
Trung bình mỗi giờ: ? km
Bài giải
Giờ thứ ba ô tô chạy được số ki-lô-mét là:
45 + 15 = 60 (km)
Giờ thứ 4 ô tô chạy được số ki-lô-mét là:
60 : 2 = 30 (km)
Trung bình mỗi giờ ô tô chạy được số ki-lô-mét là:
(45 + 45 + 60 + 30) : 4 = 45 (km)
Đáp số: 45 km
Lưu ý : Trung bình cộng = tổng : số các số hạng
Câu 14:
23/07/2024Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Một xe ô tô chạy từ tỉnh A đến tỉnh B. Trong 2 giờ đầu ô tô chạy mỗi giờ được 30 km. Giờ thứ 3 ô tô chạy nhanh hơn trung bình cộng của hai giờ đầu là 10km nhưng đến giờ thứ 4 ô tô nghỉ ăn trưa nên chỉ chạy được số km bằng trung bình cộng giờ thứ ba và giờ thứ nhất. Vậy giờ thứ 4 ô tô chạy được …………… km
Hướng dẫn giải:
Tóm tắt:
2 giờ đầu: mỗi giờ chạy 30 km
Giờ thứ 3 = trung bình cộng của giờ thứ nhất và giờ thứ hai + 10km
Giờ thứ 4 = trung bình cộng của giờ thứ ba và giờ thứ nhất
Giờ thứ 4 : ? km
Bài giải
Trung bình cộng của của hai giờ đầu là 30 km
Giờ thứ ba ô tô chạy được số ki-lô-mét là:
30 + 10 = 40 (km)
Giờ thứ 4 ô tô chạy được số ki-lô-mét là:
(40 + 30) : 2 : 5 = 7 (km)
Đáp số: 7km
Lưu ý : Trung bình cộng = tổng : số các số hạng
Câu 15:
18/07/2024Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Một thư viện có 4 giá sách, trung bình mỗi giá sách có 164 quyển sách. Nếu thư viện cho mượn đi 216 quyển sách thì trung bình mỗi giá sách trong thư viện còn lại ……… quyển sách
Hướng dẫn giải:
Tóm tắt:
Có: 4 giá sách: mỗi giá có : 164 quyển sách
Cho mượn: 216 quyển
Trung bình mỗi giá còn lại: ...? quyển
Bài làm
Số quyển sách trong thư viện có là:
164 x 4 = 656 (quyển)
Sau khi cho mượn trong thư viện còn lại số quyển sách là:
656 - 216 = 440 (quyển)
Sau khi cho mượn trung bình mỗi giá sách có số quyển sách là:
440 : 4 = 110 (quyển)
Đáp số: 110 quyển sách
Lưu ý : Trung bình cộng = tổng : số các số hạng
Câu 16:
18/07/2024Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Một thư viện có 4 giá sách, trung bình mỗi giá sách có 164 quyển sách. Nếu thư viện cho mượn đi 218 quyển sách thì trong thư viện còn lại ……….. quyển sách
Hướng dẫn giải:
Tóm tắt:
Có: 4 giá sách: mỗi giá có : 164 quyển sách
Cho mượn: 218 quyển
Còn lại: ...? quyển
Bài giải
Số quyển sách trong thư viện có là:
164 x 4 = 656 (quyển)
Sau khi cho mượn trong thư viện còn lại số quyển sách là:
656 - 218 = 438 (quyển)
Đáp số: 438 quyển sách
Lưu ý : Trung bình cộng = tổng : số các số hạng
Câu 17:
20/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Tìm số x biết:
Đáp án C
Ta có
Tổng của các số là: 67 x 4 = 268
Nên: x + 52 + 62 + 89 = 268
x = 65
Vậy ta chọn đáp án: x = 65
Lưu ý : Tổng = trung bình cộng x số các số hạng
Câu 18:
21/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Tìm số x biết: có trung bình cộng của các số là 89?
Đáp án B
Ta có
Tổng của các số là: 89 x 5 = 445
Nên : x + 65 + 35 + 44 + 18 = 445
x = 283
Vậy ta chọn đáp án: x = 283
Lưu ý : Tổng = trung bình cộng x số các số hạng
Câu 19:
18/07/2024Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
5 số lẻ liên tiếp mà trung bình cộng của 5 số bằng 19 là ………; ……….; ……..; ……….; ……….
Hướng dẫn giải:
Ta thấy 5 số lẻ liên tiếp là dãy số lẻ cách đều có lẻ số nên
trung bình cộng của 5 số chính bằng số ở giữa
Nên ta có:
Số thứ ba của dãy số chính là số ở giữa và bằng 19
(số ở giữa = trung bình cộng)
Số thứ hai của dãy là số 17
Số thứ nhất của dãy là số 15
Số thứ tư của dãy số là số 21
Số thứ năm của dãy số là số 23
Vậy 5 số cần tìm là: 15; 17; 19; 21; 23
Lưu ý : Trung bình cộng dãy số cách đều có lẻ số = số ở giữa
Câu 20:
18/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Bạn Thỏ viết công thức tính trung bình cộng của dãy số cách đều như sau:
Trung bình cộng của dãy số cách đều = (Số đầu + số cuối) : 2
Theo em bạn Thỏ viết đúng hay sai?
Đáp án A
Ta thấy:
Trung bình cộng của dãy số cách đều = ( Số đầu + số cuối) : 2
Ví dụ: tìm trung bình cộng của dãy số 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7
Cách 1: Trung bình cộng = tổng : số các số hạng
(1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 ) : 7 = 4
Cách 2: (Số đầu + số cuối) : 2
( 1 + 7) : 2 = 4
Vậy ta nói bạn Thỏ đã viết đúng. Chọn A
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Toán 4 Bài 11: (có đáp án) tìm số trung bình cộng (238 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tìm số trung bình cộng (Cơ bản) (214 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tìm số trung bình cộng (Trung bình) (237 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tìm số trung bình cộng (Nâng cao) (220 lượt thi)
- Trắc nghiệm Biểu đồ (Cơ bản) (223 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Toán 4 Bài 1: (có đáp án) ôn tập các số đến 100000 (461 lượt thi)
- Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án (Cơ bản) (385 lượt thi)
- Trắc nghiệm Giây, thế kỉ (Nâng cao) (349 lượt thi)
- Trắc nghiệm Triệu và lớp triệu có đáp án (Trung bình) (343 lượt thi)
- Trắc nghiệm Hàng và lớp có đáp án (Cơ bản) (330 lượt thi)
- Trắc nghiệm Yến, tạ, tấn - Bảng đơn vị đo khối lượng (Cơ bản) (322 lượt thi)
- Trắc nghiệm Yến, tạ, tấn - Bảng đơn vị đo khối lượng (Nâng cao) (311 lượt thi)
- Trắc nghiệm Dãy số tự nhiên - Viết số tự nhiên trong hệ thập phân. So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên (Trung bình) (289 lượt thi)
- Trắc nghiệm Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án (Trung bình) (277 lượt thi)
- Trắc nghiệm Triệu và lớp triệu có đáp án (Cơ bản) (276 lượt thi)