Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 8: Celebrations (có đáp án)
Bài tập Trắc nghiệm Unit 8 Vocabulary and Grammar
-
776 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
18/07/2024................... was the day before yesterday.
Đáp án: D
Giải thích: Chỉ dùng “the” trước một số tên nước đã quy ước, ví dụ: The United States (Pháp không nằm trong số đó)
Dịch: Pháp ngày độc lập ngày trước ngày hôm qua.
Câu 2:
19/07/2024Banh Chung is made ............. sticky rice, green beans and fatty pork.
Đáp án: B
Giải thích: Bánh chưng được làm từ gạo nếp, đậu xanh và thịt lợn béo.
Câu 3:
22/07/2024Many people go to the pagoda to ............... for a happy year for themselves and their family.
Đáp án: A
Giải thích: Pray for (ph.v) cầu nguyện cho …
Dịch: Nhiều người đến chùa để cầu nguyện cho một năm hạnh phúc cho bản thân và gia đình.
Câu 4:
19/07/2024Were there any calls for me? – Yes, ............. rang while you were out.
Đáp án: A
Giải thích: Không dùng “anyone” vì nó chỉ dùng trong câu phủ định, nghi vấn
Dịch: Có cuộc gọi nào cho tôi không? - Vâng, có người đã gọi khi bạn ra ngoài.
Câu 5:
18/07/2024I threw my old trainers and bought some new .................. .
Đáp án: A
Giải thích: Dùng “ones” thay thế cho danh từ số nhiều “trainers”
Dịch: Tôi đã sa thải các huấn luyện viên cũ của tôi và mua một số người mới.
Câu 6:
22/07/2024There’s ...... waiting outside to see you. She didn’t tell me her name.
Đáp án: C
Giải thích: Không dùng “anyone” vì nó chỉ dùng trong câu phủ định, nghi vấn
Dịch: Có một người nào đó đang đợi bên ngoài để gặp bạn. Cô ấy không nói cho tôi biết tên của cô ấy.
Câu 7:
23/07/2024There are two films on TV this evening. Which ............ would you prefer to see?
Đáp án: A
Giải thích: Có hai bộ phim trên TV tối nay. Cái nào bạn muốn xem?
Câu 8:
21/07/2024Do you need thick paper or thin .................?
Đáp án: C
Giải thích: Dùng “one” thay thế cho danh từ số nhiều “paper”
Dịch: Bạn cần giấy dày hay mỏng?
Câu 9:
18/07/2024We all know the man is a thief, don’t we? – Yes, .......... knows, but .............. dares to say so publicly.
Đáp án: B
Giải thích: Chúng ta đều biết người đàn ông là một tên trộm, đúng không? - Vâng, mọi người đều biết, nhưng không ai dám nói công khai như vậy.
Câu 10:
18/07/2024Can you please check that ................ has got a ticket?
Đáp án: B
Giải thích: Bạn có thể vui lòng kiểm tra xem mọi người đã có vé chưa?
Câu 11:
18/07/2024People with disabilities always need to be …………. after.
Đáp án: C
Giải thích: Người khuyết tật luôn cần được chăm sóc.
Câu 12:
18/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Sadly, many non-disabled people have negative attitudes toward children with cognitive impairments in developing countries.
Đáp án: D
Giải thích: Negative (tiêu cực) >< positive (tích cực)
Câu 13:
22/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Little Mary had a disadvantaged childhood with little education and money.
Đáp án: C
Giải thích: Disadvantaged (có hại) >< prosperous (có lợi)
Câu 14:
18/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
According to WHO, many disabled people still face challenges, discrimination, poverty, and limited access to education, employment, and healthcare.
Đáp án: D
Giải thích: Limited (bị giới hạn) >< unrestricted (không hạn chế)
Câu 15:
18/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
The theme of the upcoming conference is to remove barriers to create an inclusive and accessible society for all.
Đáp án: D
Giải thích: Remove (loại bỏ) >< keep (giữ lại)
Bài thi liên quan
-
Bài tập Trắc nghiệm Unit 8 Phonetics and Speaking
-
15 câu hỏi
-
20 phút
-
-
Bài tập Trắc nghiệm Unit 8 Reading
-
15 câu hỏi
-
20 phút
-
-
Bài tập Trắc nghiệm Unit 8 Writing
-
15 câu hỏi
-
20 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 8: Celebrations (có đáp án) (775 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 4: Volunteer Work (có đáp án) (3300 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 2: Personal Experiences (có đáp án) (1276 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: A Party (có đáp án) (1210 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 7: World Population (có đáp án) (1210 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Friendship (có đáp án) (1097 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 6: Competitions (có đáp án) (1011 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Illiteracy (có đáp án) (706 lượt thi)