Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 16: The Wonders of the World (có đáp án)
Bài tập Trắc nghiệm Unit 16 Vocabulary and Grammar
-
1099 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
21/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s)in each of the following questions.
The balance and harmonious blending of various elements contribute to Taj Mahal's unique beauty.
Đáp án: B
Giải thích: Harmonious = agreeable (được đồng ý)
Câu 2:
22/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s)in each of the following questions.
My Son Sanctuary is a large complex of religious relics comprising more than 70 architectural works such as towers, temples, and tombs.
Đáp án: C
Giải thích: Religious = holy (thuộc về thánh, thuộc về tôn giáo)
Câu 3:
19/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s)in each of the following questions.
In addition to exploring the caves and grottos, and seeing its flora and fauna, visitors can also enjoy mountain climbing.
Đáp án: B
Giải thích: Flora and fauna = plants and animals (thực vật và động vật)
Câu 4:
07/08/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s)in each of the following questions.
Ha Long Bay has attracted millions of visitors who come to enjoy its breathtaking views and experience other activities.
Đáp án C
unbreathable (adj) không thở được
heartbreaking (adj) đau lòng
awe-inspiring (adj) gây kinh ngạc = breathtaking (adj) hấp dẫn, ngoạn mục
unforgettable (adj) không thể quên
Dịch nghĩa: Vịnh Hạ Long đã thu hút hàng triệu du khách đến để thưởng thức những cảnh quan tuyệt đẹp và trải nghiệm các hoạt động khác.
Câu 5:
29/08/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s)in each of the following questions.
They can enjoy the -comfort and elegance of five-star hotels and luxury cruise ships.
Đáp án D
Ta có: “elegance (n): sự thanh lịch
Xét các đáp án, ta thấy các đáp án:
A. style (n): phong cách
B. convenience (n): tiện lợi, thoải mái
C. standard (n): tiêu chuẩn
D. grace (n): vẻ thanh nhã, vẻ duyên dáng
Dịch nghĩa: “Họ có thể tận hưởng sự thoải mái và thanh lịch của các khách sạn năm sao và các tàu du lịch sang trọng.”
Câu 6:
18/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Though built almost five hundred years ago, the church remained practically intact.
Đáp án: B
Giải thích: Intact (không suy chuyển) >< in ruins (hoàn toàn đổ nát)
Dịch: Mặc dù được xây dựng gần năm trăm năm trước, nhà thờ vẫn còn nguyên vẹn.
Câu 7:
18/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Tourists can do and see a lot in Ha Long Bay at a reasonable price.
Đáp án: D
Giải thích: Reasonable (hợp lí) >< exorbitant (đắt cắt cổ)
Dịch: Khách du lịch có thể làm và nhìn thấy rất nhiều ở Vịnh Hạ Long với giá cả hợp lý.
Câu 8:
18/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
The major stone sections of the Citadel of the Ho Dynasty remain intact thanks to the unique construction techniques.
Đáp án: B
Giải thích: Unique (độc nhất) >< common (phổ thông)
Dịch: Các phần đá chính của Thành cổ nhà Hồ vẫn còn nguyên nhờ các kỹ thuật xây dựng độc đáo.
Câu 9:
18/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
The Imperial Citadel of Thang Long was first built during the Ly Dynasty and then expanded by subsequent dynasties.
Đáp án: C
Giải thích: Subsequent (đến sau) >< preceding (trước)
Dịch: Hoàng thành Thăng Long được xây dựng đầu tiên vào thời nhà Lý và sau đó được mở rộng bởi các triều đại sau đó.
Câu 10:
18/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Visitors with more abundant travel budgets can enjoy the comfort of five-star hotels and luxury cruise ships.
Đáp án: D
Giải thích: Abundant (dồi dào) >< tight (chặt)
Dịch: Du khách có ngân sách du lịch phong phú hơn có thể tận hưởng sự thoải mái của các khách sạn năm sao và tàu du lịch sang trọng.
Câu 11:
18/07/2024You may choose one from the five World Heritage Sites in Viet Nam ____ in this leaflet to visit on your next field trip.
Đáp án: C
Giải thích: Bạn có thể chọn một trong năm Di sản Thế giới tại Việt Nam có trong tờ rơi này để tham quan trong chuyến đi thực địa tiếp theo của bạn.
Câu 12:
04/12/2024____ UNESCO criteria for outstanding universal value to humanity, Trang An Scenic Landscape Complex was added to the World Heritage List in 2014.
Đáp án D
Rút gọn mệnh đề trạng ngữ trong câu bị động (hai mệnh đề cùng chủ ngữ), ta lược bỏ liên từ, chủ ngữ và đưa động từ chính về dạng PII.
Để nhấn mạnh một hành động đã xảy ra trước, dùng “having PII” để rút gọn mệnh đề.
Dịch nghĩa: Sau khi đáp ứng các tiêu chí của UNESCO về giá trị toàn cầu nổi bật đối với nhân loại, Quần thể Danh thắng Tràng An đã được thêm vào Danh sách Di sản Thế giới vào năm 2014.
Câu 13:
18/07/2024The most magnificent feature of Taj Mahal ____ is the central dome.
Đáp án: C
Giải thích: Đặc điểm tráng lệ nhất của Taj Mahal đáng chú ý là mái vòm trung tâm.
Câu 14:
18/07/2024Scientists ____ on the site found many ancient tools, tombs and pottery, and made some important archaeological discoveries.
Đáp án: B
Giải thích: Các nhà khoa học làm việc trên trang web đã tìm thấy nhiều công cụ cổ xưa, lăng mộ và đồ gốm, và thực hiện một số khám phá khảo cổ quan trọng.
Câu 15:
19/07/2024____ with an average of 320 days of sunshine a year, the coastline offers the perfect holiday destination for anyone ____ to switch off and unwind.
Đáp án: A
Giải thích: Được ban phước với trung bình 320 ngày nắng mỗi năm, bờ biển mang đến điểm đến kỳ nghỉ hoàn hảo cho bất cứ ai muốn tắt và thư giãn.
Bài thi liên quan
-
Bài tập Trắc nghiệm Unit 16 Phonetics and Speaking
-
15 câu hỏi
-
20 phút
-
-
Bài tập Trắc nghiệm Unit 16 Reading
-
15 câu hỏi
-
20 phút
-
-
Bài tập Trắc nghiệm Unit 16 Writing
-
15 câu hỏi
-
20 phút
-
Có thể bạn quan tâm
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 11: Sources of Energy (có đáp án) (1392 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 13: Hobbies (có đáp án) (1250 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 12: The ASIAN Games (có đáp án) (1007 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 14: Recreation (có đáp án) (856 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 15: Space Conquest (có đáp án) (823 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Nature in Danger (có đáp án) (787 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 9: The Post Office (có đáp án) (732 lượt thi)