Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 12: The ASIAN Games (có đáp án)
Trắc nghiệm Unit 12 Writing
-
970 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
21/07/2024Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
Jack’s watch was ten minutes slow. That was why he was late for his interview
Đáp án: B
Giải thích: If + S + had (not) PII, S + would (not) have PII: Nếu ai đó đã (không) làm gì, thì ai đó sẽ đã (không)làm gì .
Dịch nghĩa: Đồng hồ của Jack chạy chậm 10 phút. Đó là lý do tại sao anh ta đến buổi phỏng vấn muộn.
Câu 2:
19/07/2024Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
“I was not there at the time,” he said.
Đáp án: D
Giải thích: Cấu trúc: deny doing sth = phủ nhận làm gì
Dịch: Anh ta phủ nhận có mặt ở đấy vào lúc đó
Câu 3:
18/07/2024Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
"Let's go out for a walk now," he suggested.
Đáp án: A
Giải thích: Cấu trúc: suggest sb doing sth = suggest that clause - do = gợi ý làm gì
Dịch: Anh đề nghị ra ngoài đi dạo.
Câu 4:
18/07/2024Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
"You broke my glasses," said the woman to me.
Đáp án: D
Giải thích: Cấu trúc: blame sb for doing sth = đỗ lỗi cho ai đấy làm gì
Dịch: Người phụ nữ đổ lỗi cho tôi vì đã làm vỡ kính của cô ấy.
Câu 5:
18/07/2024Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
We started out for California. It started to rain right after that.
Đáp án: D
Giải thích: Đảo ngữ: "No sooner had S done sth than clause" = Vừa mới... thì...
Dịch: Chúng tôi bắt đầu đi California. Trời bắt đầu mưa ngay sau đó.
Câu 6:
20/07/2024Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
We have been friends for years. It is quite easy to share secrets between us.
Đáp án: C
Giải thích: Chúng tôi đã là bạn trong nhiều năm. Thật là dễ dàng để chúng tôi chia sẻ những bí mật cho nhau.
Câu 7:
30/09/2024Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
The water was so cold that the children couldn't swim in it.
Đáp án D
Dịch nghĩa: Nước lạnh đến mức mà bọn trẻ không thể bơi trong đó.
A. Nước không đủ ấm để bọn trẻ có thể bơi trong đó. → Loại A vì không truyền tải đúng nghĩa về độ lạnh quá mức.
B. Nước đủ lạnh để bọn trẻ có thể bơi trong đó. → Loại B vì trái ngược về nghĩa so với câu gốc.
C. Nước lạnh đến mức mà bọn trẻ không thể bơi trong đó. → Loại C vì dùng sai cấu trúc ý ‘such a cold water’, nước là danh từ không đếm được nên không có mạo từ ‘a’.
D. Nước quá lạnh đến nỗi bọn trẻ không thể bơi trong đó. → Chọn D vì dùng đúng cấu trúc ‘S + be + too + adj + for somebody + to Vo’ (quá ... cho ai để làm gì).
Câu 8:
18/07/2024Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
We got lost because we forgot to take a map with us.
Đáp án: B
Giải thích: Câu điều kiện loại 3: If+ S+had+PP, S+would+ have+ PP. Nói về những điều trái với quá khứ.
Dịch: Chúng tôi đã bị lạc vì chúng tôi quên mất mang một tấm bản đồ theo.
Câu 9:
18/07/2024Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
His eel soup is better than any other soups I have evereaten.
Đáp án: A
Giải thích: Cấu trúc tương đương giữa so sánh hơn và so sánh hơn nhất:
Of all+....+ S+ tobe+ the+ most adj/ adj-est: là cái đứng đầu trong tất cả những cái...
S+ tobe+ more adj/ adj-er+ than+ S+ have/has+ ever+ PP: hơn tất cả những cái còn lại.
Dịch: Súp lươn của anh ấy ngon hơn bất cứ loại súp nào khác mà tôi từng ăn.
Câu 10:
22/07/2024Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
My mother is very busy at work . However, she takes good care of her children.
Đáp án: D
Giải thích: However=although+ clause=despite/ in spite of +V-ing
Dịch: Mẹ tôi rất bận rộn trong công việc. Tuy nhiên, bà chăm sóc tốt cho các con.
Câu 11:
18/07/2024Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
He is very lazy. That makes his parents worried.
Đáp án: A
Giải thích: Mệnh đề danh từ chủ ngữ: That+ clause+ V+O...
Dịch: Anh ấy rất lười biếng. Điều đó khiến bố mẹ anh lo lắng.
Câu 12:
18/07/2024Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
Large cars use more gas than smaller ones.
Đáp án: C
Giải thích: Ô tô lớn tốn nhiều nhiên liệu hơn ô tô nhỏ hơn.
Câu 13:
21/07/2024Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
Mary is crazy about her new puppy.
Đáp án: B
Giải thích: Crazy about = excited about: thích phát điên lên
Dịch: Mary cực kỳ yêu thích chú chó con mới
Câu 14:
18/07/2024Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
Did you happen to run into George last week?
Đáp án: D
Giải thích: Happen to Vo: tình cờ
Run into = meet sb by chance
Dịch: Bạn đã tình cờ gặp George tuần trước phải không?
Câu 15:
18/07/2024Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
Nam defeated the former champion in three sets. He finally won the inter-school table tennis championship.
Đáp án: C
Giải thích: Nam đã đánh bại đương kim vô địch trong 3 trận đấu. Anh ấy cuối cùng đã giảng danh hiệu vô địch môn bóng bàn liên trường.
Bài thi liên quan
-
Bài tập Trắc nghiệm Unit 12 Phonetics and Speaking
-
15 câu hỏi
-
20 phút
-
-
Bài tập Trắc nghiệm Unit 12 Vocabulary and Grammar
-
15 câu hỏi
-
20 phút
-
-
Bài tập Trắc nghiệm Unit 12 Reading
-
15 câu hỏi
-
20 phút
-
Có thể bạn quan tâm
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 11: Sources of Energy (có đáp án) (1344 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 13: Hobbies (có đáp án) (1205 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 16: The Wonders of the World (có đáp án) (1050 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 14: Recreation (có đáp án) (829 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 15: Space Conquest (có đáp án) (792 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Nature in Danger (có đáp án) (756 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 9: The Post Office (có đáp án) (711 lượt thi)