Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 11: Sources of Energy (có đáp án)
Bài tập Trắc nghiệm Unit 11 Vocabulary and Grammar
-
1394 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
18/07/2024When you save energy, you not only save money, you also reduce the demand for ___________ such as coal, oil, and natural gas and that is a great way to play a part in saving the planet.
Đáp án: C
Giải thích: Khi bạn tiết kiệm năng lượng, bạn không chỉ tiết kiệm tiền, bạn còn giảm nhu cầu về nhiên liệu hóa thạch như than, dầu và khí tự nhiên và đó là một cách tuyệt vời để góp phần cứu hành tinh.
Câu 2:
18/07/2024In India, the demand for ___________ has always been more than the supply.
Đáp án: D
Giải thích: Ở Ấn Độ, nhu cầu về điện luôn nhiều hơn sự cung cấp.
Câu 3:
18/07/2024___________ energy is produced by collecting sunlight and converting it into electricity.
Đáp án: A
Giải thích: Năng lượng thủy điện được tạo ra bằng cách thu thập ánh sáng mặt trời và chuyển đổi thành điện năng.
Câu 4:
18/07/2024There are many available ___________ power sources in Vietnam including sun, wind, water, etc.
Đáp án: C
Giải thích: Có rất nhiều nguồn năng lượng tái tạo có sẵn ở Việt Nam bao gồm nắng, gió, nước, v.v.
Câu 5:
18/07/2024Laos and Cambodia have big plans for building up to 11 ___________ on the lower Mekong.
Đáp án: A
Giải thích: Lào và Campuchia có kế hoạch lớn để xây dựng tới 11 đập ở hạ lưu sông Mê Kông.
Câu 6:
18/07/2024Minh used to _____ his homework late in the evening.
Đáp án: B
Giải thích: Used to + V (đã từng làm gì trong qua khứ như 1 thói quen)
Dịch: Minh đã từng quen làm bài tập muộn và buổi tối.
Câu 7:
18/07/2024If people _________ the rules, there are no more accidents.
Đáp án: C
Giải thích:
Nếu mọi người tuân theo luật, sẽ không có tai nạn nữa.
Câu 8:
06/11/2024You should _________ right and left when you go across the roads.
Đáp án B
Ta có: động từ “look” - dùng khi nói về hành động quan sát cẩn thận, đặc biệt khi qua đường để đảm bảo an toàn.
Động từ “see: nhìn thấy” - một cách tự nhiên, không có nghĩa chủ động quan sát.
“be” và “take” – không phù hợp với ngữ cảnh này.
Dịch nghĩa:” Bạn nên nhìn sang phải và trái khi đi qua đường.”
Câu 9:
18/07/2024Hurry up or we can't _________ the last bus home.
Đáp án: D
Giải thích: Nhanh lên hoặc chúng ta không thể bắt chuyến buýt cuối cùng về nhà.
Câu 10:
18/07/2024Lan used to go to school _________.
Đáp án: D
Giải thích: Lan từng quen đi học bằng xe buýt.
Câu 11:
11/11/2024Public _________ in my town is good and cheap.
Đáp án A
transport (n) phương tiện đi lại, xe cộ → public transport (n) phương tiện công cộng
tour (n) chuyến đi du lịch
journey (n) chặng đường đi, quãng đường đi
travel (n) chuyến đi
Dịch nghĩa: Giao thông công cộng ở thị trấn tôi rất tốt và rẻ.
Câu 12:
18/07/2024I will see you again. We are all looking forward _______ again.
Đáp án: C
Giải thích: Look forward to Ving (mong đợi làm việc gì)
Dịch: Tôi sẽ gặp lại bạn Chúng tôi rất mong được gặp lại bạn.
Câu 13:
18/07/2024Instead of _______about the good news, Tom seemed to be indifferent.
Đáp án: C
Giải thích: Thay vì hào hứng với tin vui, Tom dường như thờ ơ.
Câu 14:
18/07/2024If you’ve got a headache, why don’t you try _______an aspirin?
Đáp án: B
Giải thích: Try + Ving (thử làm gì)
Dịch: Nếu bạn đau đầu, tại sao bạn không thử dùng aspirin?
Câu 15:
18/07/2024Those new students hope _______in the school’s sports activities.
Đáp án: A
Giải thích: Hope + to V (hi vọng làm gì)
Dịch: Những học sinh mới này hy vọng được đưa vào các hoạt động thể thao của trường học.
Bài thi liên quan
-
Bài tập Trắc nghiệm Unit 11 Phonetics and Speaking
-
15 câu hỏi
-
20 phút
-
-
Bài tập Trắc nghiệm Unit 11 Reading
-
12 câu hỏi
-
20 phút
-
-
Bài tập Trắc nghiệm Unit 11 Writing
-
15 câu hỏi
-
20 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 11: Sources of Energy (có đáp án) (1393 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 13: Hobbies (có đáp án) (1250 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 16: The Wonders of the World (có đáp án) (1101 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 12: The ASIAN Games (có đáp án) (1007 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 14: Recreation (có đáp án) (857 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 15: Space Conquest (có đáp án) (826 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Nature in Danger (có đáp án) (787 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 9: The Post Office (có đáp án) (733 lượt thi)