Trang chủ Lớp 11 Tiếng anh Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Nature in Danger (có đáp án)

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Nature in Danger (có đáp án)

Bài tập Trắc nghiệm Unit 10 Vocabulary and Grammar

  • 788 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

22/07/2024

What exactly is the influence of air pollution ...... human beings? 

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Chính xác thì ảnh hưởng của ô nhiễm không khí đến con người là gì?


Câu 2:

18/07/2024

The campaign will hopefully ensure the survival ...... the tiger.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Chiến dịch sẽ hy vọng đảm bảo sự sống còn của hổ.


Câu 3:

23/07/2024

It is possible for local wildlife to coexist ...... industry.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Coexist with ….. (chung sống với …..)

Dịch: Có thể cho động vật hoang dã địa phương cùng tồn tại với ngành công nghiệp.


Câu 4:

20/07/2024

The health of our children is being ...... by exhaust fumes. 

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Vị trí trống cần tính từ hoặc phân từ

Dịch: Sức khỏe của trẻ em của chúng ta đang bị đe dọa bởi khói thải.


Câu 5:

18/07/2024

The society was set up to ...... endangered species from extinction. 

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Prevent from (ngăn chặn khỏi)

Dịch: Xã hội được thành lập để ngăn chặn các loài có nguy cơ tuyệt chủng khỏi sự tuyệt chủng.


Câu 6:

20/07/2024

If people stop destroying animal's natural habitat, more species will survive and produce ....... 

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Nếu con người ngừng phá hủy môi trường sống tự nhiên của động vật, nhiều loài sẽ sống sót và mang lại lợi ích.


Câu 7:

21/07/2024

People in this region cultivate mainly rice and vegetables. 

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Cultivate (cày cấy) = grow (trồng)

Dịch: Người dân ở vùng này trồng lúa và rau chủ yếu.


Câu 8:

19/07/2024

Among the problems facing the national park's manager, the most serious ones are those of ...... and expansion. 

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Trong số những vấn đề mà người quản lý vườn quốc gia phải đối mặt, những vấn đề nghiêm trọng nhất là những vấn đề của bảo trì và việc mở rộng. 


Câu 9:

18/07/2024

Oil spills are having a devastating effect on coral reefs in the ocean. 

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Devastating = disastrous (có tính tàn phá)


Câu 10:

18/07/2024

The factory was fined for ...... chemicals into the river. 

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Dump st into (xả cái gì vào …..)

Dịch: Nhà máy đã bị phạt vì đổ hóa chất xuống sông.


Câu 11:

21/07/2024

The panda's ...... habitat is the bamboo forest.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Vị trí trống cần tính từ

Dịch: Môi trường sống tự nhiên của gấu trúc là rừng tre.


Câu 12:

18/07/2024

Learners can feel very ...... if an exercise is too difficult. 

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Vị trí trống cần tính từ, dựa vào nghĩa chọn C

Dịch: Người học có thể cảm thấy rất nản lòng nếu một bài tập quá khó.


Câu 13:

22/07/2024

The ...... friendly products are designed not to harm the natural environment. 

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Environmentally friendly (adj) thân thiện với môi trường

Dịch: Các sản phẩm thân thiện với môi trường được thiết kế để không gây hại cho môi trường tự nhiên.


Câu 14:

08/11/2024

The waste from the chemical factory is extremely ....... 

Xem đáp án

Đáp án B

harm (v) gây hại, làm hại

harmful (adj) gây tai hại, có hại

unharmed (adj) không bị tổn hại, nguyên vẹn

harmless (adj) không có hại, vô hại

Dịch nghĩa: Rác thải từ nhà máy hóa chất cực kỳ độc hại.


Câu 15:

07/12/2024

People are destroying the air by adding ...... to it. 

Xem đáp án

Đáp án A

Xét về nghĩa và ngữ cảnh trong câu, ta thấy các đáp án:

A. pollutants (n): các chất gây ô nhiễm

B. polluters (n): người gây ô nhiễm

C. pollution (n): sự ô nhiễm

D. polluted (adj): ô nhiễm

Dịch nghĩa: “Mọi người đang phá hủy không khí bằng cách thêm các chất gây ô nhiễm vào đó.”


Bắt đầu thi ngay