Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 6 (có đáp án): Hợp chủng quốc Hoa Kỳ
Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 6 (có đáp án): Hợp chủng quốc Hoa Kỳ (Phần 3)
-
1038 lượt thi
-
16 câu hỏi
-
16 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
23/07/2024Các nông sản chính của khu vực phía Đông Hoa Kì là
Hướng dẫn: Chú ý bảng chú giải ở hình 6.6, ta thấy các nông sản chính của khu vực phía Đông Hoa Kì là cây ăn quả, rau, lúa mì, lúa gạo, bò.
Đáp án: A
Câu 2:
23/07/2024Các nông sản chính ở các bang phía Bắc, khu vực trung tâm Hoa Kì là
Hướng dẫn: Chú ý bảng chú giải ở hình 6.6, ta thấy các nông sản chính ở các bang phía Bắc, khu vực trung tâm Hoa Kì là lúa mì, ngô, củ cải đường, bò, lợn.
Đáp án: B
Câu 3:
23/07/2024Các nông sản chính ở các bang ở giữa, khu vực trung tâm Hoa Kì là
Hướng dẫn: Chú ý bảng chú giải ở hình 6.6, ta thấy các nông sản chính ở các bang ở giữa, khu vực trung tâm Hoa Kì là ngô, đỗ tương, bông, thuốc lá, bò.
Đáp án: C
Câu 4:
23/07/2024Các nông sản chính ở các bang phía Nam, khu vực trung tâm Hoa Kì là
Hướng dẫn: Chú ý bảng chú giải ở hình 6.6, ta thấy các nông sản chính ở các bang phía Nam, khu vực trung tâm Hoa Kì là lúa gạo và cây ăn quả nhiệt đới.
Đáp án: D
Câu 5:
23/07/2024Các nông sản chính ở khu vực phía Tây Hoa Kì là
Hướng dẫn: Chú ý bảng chú giải ở hình 6.6, ta thấy các nông sản chính ở khu vực phía Tây Hoa Kì là lúa gạo, cây ăn quả nhiệt đới.
Đáp án: A
Câu 6:
23/07/2024Các ngành công nghiệp truyền thống ở vùng Đông Bắc Hoa Kì là
Hướng dẫn: Chú ý sự phân bố của các ngành công nghiệp ở lược đồ 6.7/SGK/46 địa lí 11 cơ bản. Ta thấy, các ngành công nghiệp truyền thống ở vùng Đông Bắc Hoa Kì là thực phẩm, luyện kim, sản xuất ô tô, đóng tàu, hóa chất, dệt.
Đáp án: A
Câu 7:
23/07/2024Các ngành công nghiệp truyền thống ở vùng phía Nam Hoa Kì là
Hướng dẫn: Chú ý sự phân bố của các ngành công nghiệp ở lược đồ 6.7/SGK/46 địa lí 11 cơ bản. Ta thấy, các ngành công nghiệp truyền thống ở vùng phía Nam Hoa Kì là thực phẩm, dệt, sản xuất ô tô và đóng tàu.
Đáp án: C
Câu 8:
23/07/2024Các ngành công nghiệp truyền thống ở vùng phía Tây Hoa Kì là
Hướng dẫn: Chú ý sự phân bố của các ngành công nghiệp ở lược đồ 6.7/SGK/46 địa lí 11 cơ bản. Ta thấy, các ngành công nghiệp truyền thống ở vùng phía Tây Hoa Kì là đóng tàu, luyện kim và sản xuất ô tô.
Đáp án: D
Câu 9:
23/07/2024Các ngành công nghiệp hiện đại ở vùng Đông Bắc Hoa Kì là
Hướng dẫn: Chú ý sự phân bố của các ngành công nghiệp ở lược đồ 6.7/SGK/46 địa lí 11 cơ bản. Ta thấy, các ngành công nghiệp hiện đại ở vùng Đông Bắc Hoa Kì là điện tử, viễn thông và cơ khí.
Đáp án: A
Câu 10:
23/07/2024Các ngành công nghiệp hiện đại ở vùng phía Nam Hoa Kì là
Hướng dẫn: Chú ý sự phân bố của các ngành công nghiệp ở lược đồ 6.7/SGK/46 địa lí 11 cơ bản. Ta thấy, các ngành công nghiệp hiện đại ở vùng phía Nam Hoa Kì là điện tử, viễn thông, chế tạo máy bay, chế tạo tên lửa vũ trụ, cơ khí và hóa dầu.
Đáp án: B
Câu 11:
23/07/2024Các ngành công nghiệp hiện đại ở vùng phía Tây Hoa Kì là
Hướng dẫn: Chú ý sự phân bố của các ngành công nghiệp ở lược đồ 6.7/SGK/46 địa lí 11 cơ bản. Ta thấy, các ngành công nghiệp hiện đại ở vùng phía Tây Hoa Kì là điện tử, viễn thông, chế tạo máy bay và cơ khí.
Đáp án: C
Câu 12:
23/07/2024Cho bảng số liệu:
Số dân của Hoa Kì qua các năm (Đơn vị: Triệu người)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự biến động dân số của Hoa Kì trong giai đoạn 1800 – 2015 là
Hướng dẫn: Dựa vào bảng số liệu và yêu cầu đề bài, ta thấy biểu đồ đường là biểu đồ thích hợp nhất để hiện sự biến động dân số của Hoa Kì trong giai đoạn 1800 – 2015.
Đáp án: C
Câu 13:
23/07/2024Dựa vào bảng số liệu số dân Hoa Kì qua các năm (câu 18), trả lời câu hỏi : Nhận xét nào sau đây đúng về sự biến động dân số của Hoa Kì trong giai đoạn 1800 – 2015?
Hướng dẫn: Dựa vào bảng số liệu, ta có nhận xét sau: Dân số Hoa Kì tăng liên tục qua các năm và tăng nhanh, tăng thêm 316,8 triệu người qua giai đoạn 1800 – 2015. Trung bình, mỗi năm tăng thêm 1,47 triệu người.
Đáp án: A
Câu 14:
23/07/2024Dựa vào bảng số liệu số dân Hoa Kì qua các năm (câu 18), trả lời câu hỏi : Trung bình mỗi năm giai đoạn 2005 – 2015, số dân Hoa Kì tăng thêm?
Hướng dẫn: Năm 2005 dân số Hoa Kì là 296,5 triệu người và năm 2015 là 321,8 triệu người. Như vậy, so với năm 2005 thì dân số tăng 25,3 triệu người và trung bình tăng 2,53 triệu người/năm.
Đáp án: C
Câu 15:
23/07/2024Dựa vào bảng số liệu số dân Hoa Kì qua các năm (câu 18), trả lời câu hỏi : Giả sử tốc độ gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kì giai đoạn 2015 – 2020 là 0,6%, thì số dân Hoa Kì 2018 là bao nhiêu?
Hướng dẫn: Tính dân số năm sau:
- Gọi D0: dân số đầu kì
D1: dân số năm kế tiếp (liền sau)
D2: dân số năm thứ hai
Dn: dân số năm thứ n
Ta có: D1 = d0 + do x tg = do (1 + tg)
D2 = d1 (1 + tg) = do (1+tg)2
D3 = d0 (1+tg)3
Tương tự, ta có Dn = do (1+tg)n
Áp dụng công thức trên, ta có: D2018 = do (1+tg)3 = 321,8 x (1 + 0,006)3 = 327,6 triệu người.
- Như vậy, dân số năm 2018 của Hoa Kì là 327,6 triệu người.
Đáp án: B
Câu 16:
23/07/2024Phát biểu nào sau đây là đúng với dân số Hoa Kì?
Hướng dẫn: Dân số Hoa Kì đang có xu hướng già hóa -> Ý C đúng.
Đáp án: C
Bài thi liên quan
-
Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 6 (có đáp án): Hợp chủng quốc Hoa Kỳ (Phần 1)
-
17 câu hỏi
-
22 phút
-
-
Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 6 (có đáp án): Hợp chủng quốc Hoa Kỳ (Phần 2)
-
16 câu hỏi
-
16 phút
-
-
Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 6 (có đáp án): Hợp chủng quốc Hoa Kỳ (Phần 4)
-
15 câu hỏi
-
15 phút
-
-
Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 6 (có đáp án): Hợp chủng quốc Hoa Kỳ (Phần 5)
-
15 câu hỏi
-
15 phút
-
-
Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 6 (có đáp án): Hợp chủng quốc Hoa Kỳ (Phần 6)
-
15 câu hỏi
-
15 phút
-
-
Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 6 (có đáp án): Hợp chủng quốc Hoa Kỳ (Phần 7)
-
15 câu hỏi
-
15 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 6 (có đáp án): Hợp chủng quốc Hoa Kỳ (1037 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 9 (có đáp án): Nhật Bản (2603 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 11 (có đáp án): Khu vực Đông Nam Á (2412 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 8 (có đáp án): Liên Bang Nga (2281 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 10 (có đáp án): Cộng Hòa Nhân Dân Trung Hoa (2193 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 11 (có đáp án): Khu vực Đông Nam Á (tiết 3): Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) (1298 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 7 (có đáp án): Liên minh Châu Âu (1238 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 11 (có đáp án): Khu vực Đông Nam Á (tiết 2): Kinh tế (716 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 11 (có đáp án): Ô-xtrây-li-a (tiết 1): Khái quát về Ô-xtrây-li-a (508 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 12 (có đáp án): Ô-xtrây-li-a (308 lượt thi)