Trang chủ Lớp 10 Toán Trắc nghiệm Các phép toán tập hợp (có đáp án)

Trắc nghiệm Các phép toán tập hợp (có đáp án)

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 3: Các phép toán tập hợp

  • 390 lượt thi

  • 29 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

23/07/2024
Cho A=3;2. Tập hợp là CA:
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

CA=;+\3;2


Câu 2:

21/07/2024
Cách viết nào sau đây là đúng:
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải

Ta có: xa;baxbnên:

+ B đúng do a là một tập con của tập hợp a;bđược ký hiệu:aa;b

+ A sai do a là một phần tử của tập hợp a;b được ký hiệu:aa;b

+ C sai do a là một tập con của tập hợp a;b được ký hiệu:aa;b

+ D sai do aa;b


Câu 3:

15/11/2024
Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng:
Xem đáp án

Đáp án đúng là : D

- Khẳng định ℕ*∩ℚ=ℕ* là đúng.

**=*.

→ D đúng.A,B,C sai.

* Tập hợp

• Tập hợp (còn gọi là tập) là một khái niệm cơ bản trong toán học.

Để chỉ x là một phần tử của tập hợp A, ta viết x ∈ A (đọc là x thuộc A).

Để chỉ x không phải một phần tử của tập hợp A, ta viết x ∉ A (đọc là x không thuộc A).

• Biểu diễn tập hợp bằng một trong 2 cách:

+ Liệt kê các phần tử của tập hợp.

+ Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp.

Ví dụ: Biểu diễn tập hợp B gồm các số tự nhiên có một chữ số và chia hết cho 3.

+ Liệt kê các phần tử: B = {0; 3; 6; 9}

+ Chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử: B = {x ∈ ℕ | 0 ≤ x ≤ 9 và x ⁝ 3}

• Minh hoạ tập hợp bằng biểu đồ Ven. Mỗi phần tử thuộc tập hợp được biểu diễn bởi một chấm bên trong vòng kín, còn phần tử không thuộc tập hợp được biểu diễn bởi một chấm bên ngoài vòng kín.

 • Một tập hợp có thể không có phần tử nào, có một phần tử, có nhiều phần tử, có vô số phần tử. Tập hợp không chứa phần tử nào được gọi là tập hợp rỗng, kí hiệu là .

Chú ý: Khi C là tập hợp rỗng, ta viết C =, không được viết C={}.

2. Tập hợp con và tập hợp bằng nhau

• Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều là phần tử của tập hợp B thì ta nói A là một tập con của tập B, kí hiệu là A ⊂ B. Ta còn đọc là A chứa trong B.

 

Quy ước: Tập hợp rỗng  là tập con của mọi tập hợp.

Chú ý:       

+ A ⊂ B ⇔ (∀x, x ∈ A ⇒ x ∈ B).

+ Khi A ⊂ B, ta cũng viết B ⊃ A, đọc là B chứa A.

+ Nếu A không phải tập con của B, ta viết A ⊄ B.

Ví dụ: Cho hai tập hợp A = {n ∈ ℕ | n ⁝ 9} và B = {n ∈ ℕ | n ⁝ 3}. Chứng minh A ⊂ B.

Hướng dẫn giải

Với mọi số tự nhiên n ∈ A thì n chia hết cho 9

⇒ n = 9k = 3.(3k) (k ∈ ℕ)

⇒ n cũng chia hết cho 3, tức là n ∈ B.

Do đó A ⊂ B.

Tính chất: 

+ A ⊂ A với mọi tập hợp A.

+ Nếu A ⊂ B và B ⊂ C thì A ⊂ C.

• Khi A ⊂ B và B ⊂ A thì ta nói hai tập hợp A và B bằng nhau, viết là A = B.

Ví dụ: Cho tập hợp C gồm các tứ giác có 4 cạnh bằng nhau và tập hợp D gồm các hình thoi. Ta thấy:

+ Mọi tứ giác có 4 cạnh bằng nhau đều là hình thoi, tức là C ⊂ D.

+ Ngược lại, mọi hình thoi đều có 4 cạnh bằng nhau, tức là D ⊂ C.

Do đó hai tập hợp C và D bằng nhau.

3. Giao của hai tập hợp:

• Tập hợp gồm tất cả các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B được gọi là giao của A và B, kí hiệu A ∩ B.

Vậy A ∩ B = {x | x ∈ A và x ∈ B}.

Tập hợp A ∩ B được minh hoạ bởi phần gạch chéo trong

 

Ví dụ:

Tìm giao của tập hợp A = {x ∈ ℕ | 18 ⁝ x} và B = {x ∈ ℕ | 30 ⁝ x}

Hướng dẫn giải

Tập hợp A gồm các số tự nhiên thỏa mãn là ước của 18. Khi đó A = {1; 2; 3; 6; 9; 18}.

Tập hợp B gồm các số tự nhiên thỏa mãn là ước của 30. Khi đó B = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}.

Vậy A ∩ B = {1; 2; 3; 6}.

4. Hợp của hai tập hợp

• Tập hợp gồm tất cả các phần tử thuộc A hoặc thuộc B được gọi là hợp của A và B, kí hiệu A ∪ B.

Vậy A ∪ B = {x | x ∈ A và x ∈ B}.

Tập hợp A ∩ B được minh hoạ bởi phần gạch chéo trong hình dưới.

Ví dụ: Tìm hợp của tập hợp A = {x ∈ ℕ | 18 ⁝ x} và B = {x ∈ ℕ | 30 ⁝ x}

Xem thêm các bài viết liên quan,chi tiết khác:

Lý thuyết Toán 10 Bài 2. Tập hợp. Các phép toán trên tập hợp - Cánh diều

Giải bài tập Toán 10 Bài 2: Tập hợp. Các phép toán trên tập hợp


Câu 4:

22/07/2024

Gọi Bn là tập hợp các bội số của n trong N. Xác định tập hợp B2B4:

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải

B2 là tập hợp các bội số 2của trong N.

B4 là tập hợp các bội 4 số của trong N.

B2B4 là tập hợp các bội số của cả 2 và 4 trong N.

Do B2B4  B2B4=B4.


Câu 5:

17/07/2024

Cho các tập hợp:

M=xx{ là bội số của 2 }. N=xx{ là bội số của 6}.

P=xx{là ước số của 2}. Q=xx{là ước số của 6}.

Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

+M=0;2;4;6;8;10;12;...,N=0;6;12;...NM,MN=N.

+P=1;2,Q=1;2;3;6  PQ,  PQ=P .


Câu 6:

23/07/2024

Cho hai tập hợp X=nn{ là bội số của 4 và 6}.

Y={nnlà bội số của 12}. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

X=0;12;24;36;...Y=0;12;24;36;...X=Y.

Mệnh đề D là sai. Do đó chọn D


Câu 7:

23/07/2024
Chọn kết quả sai trong các kết quả sau:
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

D sai do A\B=xxA,xBA\B=A,

AB=.


Câu 8:

18/07/2024
Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

D sai do **=


Câu 9:

16/07/2024
Chọn kết quả sai trong các kết quả sau:
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải

B sai do AB=AAB.


Câu 10:

14/07/2024

Cho các mệnh đề sau:

I  2;1;3=1;2;3.

II.

III.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

(I) đúng do hai tập hợp đã cho có tất cả các phần tử giống nhau.

(II) đúng do mọi tập hợp đều là tập con của chính nó.

(II) đúng vì phần tử  thuộc tập hợp .


Câu 11:

23/07/2024
Cho X=7;2;8;4;9;12;Y=1;3;7;4. Tập nào sau đây bằng tập XY?
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

X=7;2;8;4;9;12,  Y=1;3;7;4XY=7;4.


Câu 12:

23/07/2024
Cho hai tập hợp A=2,4,6,9 và B=1,2,3,4.Tập hợp A\B bằng tập nào sau đây?
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

A=2,4,6,9,  B=1,2,3,4A\B=6,9.


Câu 13:

20/07/2024
Cho A=0;1;2;3;4,B=2;3;4;5;6.Tập hợp A\BB\A bằng?
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

A=0;1;2;3;4,B=2;3;4;5;6.

A\B=0;1,  B\A=5;6

A\BB\A=0;1;5;6


Câu 14:

22/07/2024
Cho A=0;1;2;3;4,B=2;3;4;5;6. Tập hợp A \ B bằng:
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải

A=0;1;2;3;4,  B=2;3;4;5;6A\B=0;1


Câu 15:

19/07/2024
Cho A=0;1;2;3;4,B=2;3;4;5;6.Tập hợp B\ A bằng:
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

A=0;1;2;3;4,  B=2;3;4;5;6B\A=5;6.


Câu 16:

23/07/2024
Cho A=1;5;B=1;3;5.Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

A=1;5;B=1;3;5.

Suy ra AB=1;5.


Câu 17:

18/07/2024
Cho tập hợp CA=3;8, CB=5;23;11. Tập CAB là:
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

CA=3;8,

CB=5;23;11=5;11

A=;38;+

B=;511;+.

AB=;511;+

CAB=5;11.


Câu 18:

18/07/2024
Cho A=1;4;B=2;6;C=1;2. Tìm ABC:
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

A=1;4;B=2;6;C=1;2AB=2;4

ABC=.


Câu 20:

22/07/2024
Cho số thực a < 0 .Điều kiện cần và đủ để ;9a4a;+ là:
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

;9a4a;+  a<0  4a<9a

  4a9a  <0

  4a9a  <049a²a<0

49a²>0a<0  

23<a<0.


Câu 21:

22/07/2024
Cho A=4;7, B=;23;+. Khi đó AB:
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

A=4;7, B=;23;+,

suy ra AB=4;23;7.


Câu 22:

23/07/2024
Cho A=;2, B=3;+, C=0;4.Khi đó tập ABC là:
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

A=;2,B=3;+ , C=0;4. 

Suy ra

AB=;23;+;

ABC=3;4.


Câu 23:

19/07/2024
Cho A=xR:x+20, B=xR:5x0. Khi đó AB là:
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

Cho A={x thuộc R: x+2 lớn hơn bằng 0 }, B={x thuộc R: 5−x lớn hơn bằng 0} (ảnh 1)


Câu 24:

20/07/2024
Cho A=xR:x+20,B=xR:5x0. Khi đó A\ B là:
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

Cho A={x thuộc R: x+2 lớn hơn bằng 0}, B={x thuộc R: 5−x lớn hơn bằng 0}. Khi đó A\B (ảnh 1)


Câu 25:

21/07/2024
Cho A=x2xx22x23x2=0;B=n*3<n2<30. Khi đó tập hợp AB bằng:
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải

A=x2xx22x23x2=0

A=0;2

B=n*3<n2<30

B=1;2;3;4;5

AB=2.


Câu 26:

23/07/2024
Cho A=1;2;3. Trong các khẳng định sau, khẳng địng nào sai?
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

A đúng do tập  là tập con của mọi tập hợp.

B đúng do 1 là một phần tử của tập A .

C đúng do tập hợp có chứa hai phần tử {1;2} là tập con của tập A.

D sai do số 2 là một phần tử của tập A thì không thể bằng tập A .


Câu 27:

19/07/2024
Cho tập hợp A={xx là ước chung của 36 và 120}. Các phần tử của tập A là:
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

A1=xx là ước của 36}

A1=1;2;3;4;6;9;12;18;36.

A2=xx là ước của 120 }

A2=1;2;3;4;5;6;8;10;12;15;20;24;30;40;60;120.

A=xx là ước chung của 36 và 120}

A=A1A2=1;2;3;4;6;12.


Câu 28:

23/07/2024
Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề nào sai?
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

A sai do tập thì không thể là phần tử của tập(sai ký hiệu).

B đúng do tập  là tập con của mọi tập hợp.

C đúng do tập A là tập con của chính nó.

D đúng do tập hợp có chứa một phần tử A thì không thể bằng tập A.

{Với A là tập hợp}


Câu 29:

13/07/2024
Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp A=x4x9:
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

A=x4x9A=4;9.


Bắt đầu thi ngay