Trang chủ Lớp 10 Toán Trắc nghiệm Các phép toán tập hợp (có đáp án)

Trắc nghiệm Các phép toán tập hợp (có đáp án)

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 3: Các phép toán tập hợp

  • 263 lượt thi

  • 29 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho A=3;2. Tập hợp là CA:
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

CA=;+\3;2


Câu 2:

Cách viết nào sau đây là đúng:
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải

Ta có: xa;baxbnên:

+ B đúng do a là một tập con của tập hợp a;bđược ký hiệu:aa;b

+ A sai do a là một phần tử của tập hợp a;b được ký hiệu:aa;b

+ C sai do a là một tập con của tập hợp a;b được ký hiệu:aa;b

+ D sai do aa;b


Câu 3:

Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng:
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

D đúng do **=*.


Câu 4:

Gọi Bn là tập hợp các bội số của n trong N. Xác định tập hợp B2B4:

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải

B2 là tập hợp các bội số 2của trong N.

B4 là tập hợp các bội 4 số của trong N.

B2B4 là tập hợp các bội số của cả 2 và 4 trong N.

Do B2B4  B2B4=B4.


Câu 5:

Cho các tập hợp:

M=xx{ là bội số của 2 }. N=xx{ là bội số của 6}.

P=xx{là ước số của 2}. Q=xx{là ước số của 6}.

Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

+M=0;2;4;6;8;10;12;...,N=0;6;12;...NM,MN=N.

+P=1;2,Q=1;2;3;6  PQ,  PQ=P .


Câu 6:

Cho hai tập hợp X=nn{ là bội số của 4 và 6}.

Y={nnlà bội số của 12}. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

X=0;12;24;36;...Y=0;12;24;36;...X=Y.

Mệnh đề D là sai. Do đó chọn D


Câu 7:

Chọn kết quả sai trong các kết quả sau:
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

D sai do A\B=xxA,xBA\B=A,

AB=.


Câu 8:

Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

D sai do **=


Câu 9:

Chọn kết quả sai trong các kết quả sau:
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải

B sai do AB=AAB.


Câu 10:

Cho các mệnh đề sau:

I  2;1;3=1;2;3.

II.

III.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

(I) đúng do hai tập hợp đã cho có tất cả các phần tử giống nhau.

(II) đúng do mọi tập hợp đều là tập con của chính nó.

(II) đúng vì phần tử  thuộc tập hợp .


Câu 11:

Cho X=7;2;8;4;9;12;Y=1;3;7;4. Tập nào sau đây bằng tập XY?
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

X=7;2;8;4;9;12,  Y=1;3;7;4XY=7;4.


Câu 12:

Cho hai tập hợp A=2,4,6,9 và B=1,2,3,4.Tập hợp A\B bằng tập nào sau đây?
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

A=2,4,6,9,  B=1,2,3,4A\B=6,9.


Câu 13:

Cho A=0;1;2;3;4,B=2;3;4;5;6.Tập hợp A\BB\A bằng?
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

A=0;1;2;3;4,B=2;3;4;5;6.

A\B=0;1,  B\A=5;6

A\BB\A=0;1;5;6


Câu 14:

Cho A=0;1;2;3;4,B=2;3;4;5;6. Tập hợp A \ B bằng:
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải

A=0;1;2;3;4,  B=2;3;4;5;6A\B=0;1


Câu 15:

Cho A=0;1;2;3;4,B=2;3;4;5;6.Tập hợp B\ A bằng:
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

A=0;1;2;3;4,  B=2;3;4;5;6B\A=5;6.


Câu 16:

Cho A=1;5;B=1;3;5.Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

A=1;5;B=1;3;5.

Suy ra AB=1;5.


Câu 17:

Cho tập hợp CA=3;8, CB=5;23;11. Tập CAB là:
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

CA=3;8,

CB=5;23;11=5;11

A=;38;+

B=;511;+.

AB=;511;+

CAB=5;11.


Câu 18:

Cho A=1;4;B=2;6;C=1;2. Tìm ABC:
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

A=1;4;B=2;6;C=1;2AB=2;4

ABC=.


Câu 20:

Cho số thực a < 0 .Điều kiện cần và đủ để ;9a4a;+ là:
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

;9a4a;+  a<0  4a<9a

  4a9a  <0

  4a9a  <049a²a<0

49a²>0a<0  

23<a<0.


Câu 21:

Cho A=4;7, B=;23;+. Khi đó AB:
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

A=4;7, B=;23;+,

suy ra AB=4;23;7.


Câu 22:

Cho A=;2, B=3;+, C=0;4.Khi đó tập ABC là:
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

A=;2,B=3;+ , C=0;4. 

Suy ra

AB=;23;+;

ABC=3;4.


Câu 23:

Cho A=xR:x+20, B=xR:5x0. Khi đó AB là:
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

Cho A={x thuộc R: x+2 lớn hơn bằng 0 }, B={x thuộc R: 5−x lớn hơn bằng 0} (ảnh 1)


Câu 24:

Cho A=xR:x+20,B=xR:5x0. Khi đó A\ B là:
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

Cho A={x thuộc R: x+2 lớn hơn bằng 0}, B={x thuộc R: 5−x lớn hơn bằng 0}. Khi đó A\B (ảnh 1)


Câu 25:

Cho A=x2xx22x23x2=0;B=n*3<n2<30. Khi đó tập hợp AB bằng:
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải

A=x2xx22x23x2=0

A=0;2

B=n*3<n2<30

B=1;2;3;4;5

AB=2.


Câu 26:

Cho A=1;2;3. Trong các khẳng định sau, khẳng địng nào sai?
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

A đúng do tập  là tập con của mọi tập hợp.

B đúng do 1 là một phần tử của tập A .

C đúng do tập hợp có chứa hai phần tử {1;2} là tập con của tập A.

D sai do số 2 là một phần tử của tập A thì không thể bằng tập A .


Câu 27:

Cho tập hợp A={xx là ước chung của 36 và 120}. Các phần tử của tập A là:
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

A1=xx là ước của 36}

A1=1;2;3;4;6;9;12;18;36.

A2=xx là ước của 120 }

A2=1;2;3;4;5;6;8;10;12;15;20;24;30;40;60;120.

A=xx là ước chung của 36 và 120}

A=A1A2=1;2;3;4;6;12.


Câu 28:

Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề nào sai?
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

A sai do tập thì không thể là phần tử của tập(sai ký hiệu).

B đúng do tập  là tập con của mọi tập hợp.

C đúng do tập A là tập con của chính nó.

D đúng do tập hợp có chứa một phần tử A thì không thể bằng tập A.

{Với A là tập hợp}


Câu 29:

Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp A=x4x9:
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

A=x4x9A=4;9.


Bắt đầu thi ngay