Trắc nghiệm Các dạng toán về ước và bội (có đáp án)
Trắc nghiệm Các dạng toán về ước và bội (có đáp án)
-
198 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
22/07/2024Tìm tập hợp các bội của 6 trong các số: 6; 15; 24; 30; 406; 15;24; 30; 40.
Trong các số trên thì B(6) = {6; 24; 30}
Đáp án cần chọn là: D
Câu 2:
22/07/2024Tìm các số tự nhiên x sao cho x∈ Ư(32) và x >5.
\[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x \in U\left( {32} \right)}\\{x >5}\end{array}} \right. \Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x \in \left\{ {1;2;4;8;16;32} \right\}}\\{x >5}\end{array}} \right.\]
⇒ x ∈{8; 16; 32}
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3:
22/07/2024Có bao nhiêu số tự nhiên x ∈ B(8) và 8 < x ≤ 88
\[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x \in B\left( 8 \right)}\\{8 < x \le 88}\end{array}} \right. \Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x \in \left\{ {0;8;16;24;32;...} \right\}}\\{8 < x \le 88}\end{array}} \right.\]
⇒x ∈{16; 24; 32; 40; 48; 56; 64; 72; 80; 88}
Vậy có 10 số thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 4:
22/07/2024Có bao nhiêu số có hai chữ số là bội của 9?
Số có hai chữ số là số lớn hơn hoặc bằng 10 và nhỏ hơn hoặc bằng 99.
Gọi A = {x∈B(9)|10 ≤ x ≤ 99}
Suy ra A = {18; 27; 36;...; 99}
Số phần tử của A là
(99 − 18):9 + 1 = 10 (phần tử)
Vậy có 10 bội của 9 là số có hai chữ số.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 5:
22/07/2024Khẳng định nào sau đây đúng?
Ta có: 16:1 = 16; 16:2 = 8; 16:4 = 4; 16:8 = 2; 16:16 = 1
Các ước của 16 là 1; 2; 4; 8; 16.
=>Ư(16) = {1; 2; 4; 8; 16}
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6:
22/07/2024Khẳng định nào sau đây đúng?
Ta lấy 2 nhân với từng số 0 thì được 0 nên 0 là bội của 2, lấy 2.1 = 2 nên 2 là bội của 2, 2.2 = 4 nên 4 là bội của 2,...
Vậy B(2) = {0;2;4;6;8;...}
Đáp án cần chọn là: B
Câu 7:
22/07/2024Có bao nhiêu số vừa là bội của 5 vừa là ước của 50?
Gọi x là số vừa là bội của 5 vừa là ước của 50.
\[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x \in B\left( 5 \right)}\\{x \in U\left( {50} \right)}\end{array}} \right. \Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x \in \left\{ {0;5;10;15;20;25;...} \right\}}\\{x \in \left\{ {1;2;5;10;25;50} \right\}}\end{array}} \right.\]
⇒x∈{5; 10; 25; 50}
Đáp án cần chọn là: A
Câu 8:
22/07/2024Tìm các số tự nhiên x sao cho 8⋮(x − 1)?
8⋮(x − 1) ⇒ (x − 1)∈Ư(8)
⇒ (x − 1)∈{1; 2; 4; 8}
+ Với x − 1= 1 thì x = 1 + 1 hay x = 2
+ Với x – 1 = 2 thì x = 1 + 2 hay x = 3
+ Với x – 1 = 4 thì x = 1 + 4 hay x = 5
+ Với x − 1= 8 thì x = 1 + 8 hay x = 9
⇒x∈{2; 3; 5; 9}
Đáp án cần chọn là: C
Câu 9:
22/07/2024Đội Sao đỏ của trường có 24 bạn. Cô phụ trách muốn chia đội thành các nhóm đều nhau để kiểm tra vệ sinh lớp học, mỗi nhóm có ít nhất 2 bạn và có ít nhất 2 nhóm. Có bao nhiêu cách chia thành các nhóm như thế?
Để chia đều 24 bạn thành các nhóm bằng nhau thì số học sinh trong nhóm phải là ước của 24. Các ước của 24 là: 1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24.
Vì mỗi nhóm có ít nhất 2 bạn đồng thời số nhóm không thể là 1 nên số học sinh trong một nhóm cũng không thể là 24 bạn.
Vậy số học sinh trong một nhóm chỉ có thể là: 2; 3; 4; 6; 8; 12.
Vậy cô có thể chia đội thành:
+ 12 nhóm, mỗi nhóm có 2 bạn;
+ 8 nhóm, mỗi nhóm có 3 bạn;
+ 6 nhóm, mỗi nhóm có 4 bạn;
+ 4 nhóm, mỗi nhóm có 6 bạn;
+ 3 nhóm, mỗi nhóm có 8 bạn.
+ 2 nhóm, mỗi nhóm có 12 bạn.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 10:
22/07/2024Tìm \[\overline {abcd} \] trong đó a, b, c, d là 4 số tự nhiên liên tiếp tăng dần và \[\overline {abcd} \in B\left( 5 \right)\]
\[\overline {abcd} \in B\left( 5 \right)\]
Ta có:
\[\overline {abcd} \in B\left( 5 \right) \Rightarrow \overline {abcd} \vdots 5 \Rightarrow d \in \left\{ {0;5} \right\}\]
\[d = 5 \Rightarrow \overline {abcd} = 2345\]
d = 0 ⇒ Loại, vì a, b, c, d là 4 số tự nhiên liên tiếp tăng dần.
Vậy \[\overline {abcd} = 2345\]
Đáp án cần chọn là: A
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Toán 6 Bài 9 (có đáp án): Ước và bội - Chân trời sáng tạo (407 lượt thi)
- Trắc nghiệm Các dạng toán về ước và bội (có đáp án) (197 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 (có đáp án): Tập hợp, Phần tử của tập hợp - Chân trời sáng tạo (746 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 Bài 12 (có đáp án): Ước chung. Ước chung lớn nhất - Chân trời sáng tạo (535 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 Bài 10 (có đáp án): Số nguyên tố. Hợp số. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố - Chân trời sáng tạo (523 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 (có đáp án): Tập hợp số tự nhiên. Ghi số tự nhiên - Chân trời sáng tạo (508 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 Bài 13 (có đáp án): Bội chung. Bội chung nhỏ nhất - Chân trời sáng tạo (507 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 Bài 7 (có đáp án): Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 - Chân trời sáng tạo (486 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4 (có đáp án): Lũy thừa với số mũ tự nhiên - Chân trời sáng tạo (481 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 (có đáp án): Thứ tự thực hiện các phép tính - Chân trời sáng tạo (406 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 Bài 8 (có đáp án): Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 - Chân trời sáng tạo (390 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6 (có đáp án): Chia hết và chia có dư, tính chất chia hết của một tổng - Chân trời sáng tạo (380 lượt thi)